ABOUT THE SPEAKER
Sakena Yacoobi - Education activist
At the Afghan Institute of Learning, Sakena Yacoobi provides teacher training to Afghan women, supporting education for girls and boys throughout the country.

Why you should listen

Sakena Yacoobi is executive director of the Afghan Institute of Learning (AIL), an Afghan women-led NGO she founded in 1995. After the Taliban closed girls’ schools in the 1990s, AIL supported 80 underground home schools for 3,000 girls in Afghanistan. Now, under Yacoobi’s leadership, AIL works at the grassroots level to empower women and bring education and health services to poor women and girls in rural and urban areas, serving hundreds of thousands of women and children a year through its training programs, Learning Centers, schools and clinics in both Afghanistan and Pakistan.

Yacoobi is the founder of the Afghan Institute of Learning, the Professor Sakena Yacoobi Private Hospital in Herat, the Professor Sakena Yacoobi Private High Schools in Kabul and the radio station Meraj in her hometown of Herat, Afghanistan.

More profile about the speaker
Sakena Yacoobi | Speaker | TED.com
TEDWomen 2015

Sakena Yacoobi: How I stopped the Taliban from shutting down my school

Filmed:
1,497,714 views

When the Taliban closed all the girls' schools in Afghanistan, Sakena Yacoobi set up new schools, in secret, educating thousands of women and men. In this fierce, funny talk, she tells the jaw-dropping story of two times when she was threatened to stop teaching -- and shares her vision for rebuilding her beloved country.
- Education activist
At the Afghan Institute of Learning, Sakena Yacoobi provides teacher training to Afghan women, supporting education for girls and boys throughout the country. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
(ArabicTiếng ả Rập) I seektìm kiếm refugetị nạn in AllahAllah from cursedbị nguyền rủa SatanSa-tan.
In the NameTên of AllahAllah, the mostphần lớn GraciousDuyên dáng, the mostphần lớn MercifulThương xót.
0
1346
3629
(Cầu nguyện tiếng Ả Rập)
00:16
(EnglishTiếng Anh) I was bornsinh ra
in a middleở giữa classlớp học familygia đình.
1
4999
2810
Tôi được sinh ra trong một gia đình thuộc tầng lớp trung lưu
00:20
My fathercha was fivesố năm yearsnăm old
when he lostmất đi his fathercha,
2
8642
3837
Ông tôi mất khi bố tôi được 5 tuổi
00:25
but by the time I was bornsinh ra,
3
13233
3079
Nhưng khi tôi được sinh ra
00:28
he was alreadyđã a businessmandoanh nhân.
4
16336
1825
Ông đã trở thành một doanh nhân
00:31
But it didn't make a differenceSự khác biệt to him
5
19320
2428
Việc sinh con là gái hay trai
00:33
if his childrenbọn trẻ were going to be
a boycon trai or a girlcon gái:
6
21772
2908
không quá quan trọng đối với ông
00:36
they were going to go to schooltrường học.
7
24704
1603
Dù là nam hay nữ, con của ông vẫn được đến trường
00:38
So I guessphỏng đoán I was the luckymay mắn one.
8
26879
2412
Vì thế, tôi là một người may mắn
00:42
My mothermẹ had 16 pregnanciesmang thai.
9
30482
2452
Mẹ tôi đã mang thai 16 lần
00:45
From 16 pregnanciesmang thai, fivesố năm of us are alivesống sót.
10
33926
4563
Và chỉ 5 anh em chúng tôi sống sót.
00:51
You can imaginetưởng tượng as a childđứa trẻ
what I wentđã đi throughxuyên qua.
11
39418
3874
Bạn có thể tưởng tượng những gì tôi phải trải qua khi còn là một đứa trẻ
00:56
Day to day, I watchedđã xem womenđàn bà
12
44008
2849
Ngày qua ngày, tôi thấy xác của những người phụ nữ
00:58
beingđang carriedmang to a graveyardnghĩa trang,
13
46881
2746
Được đem đến nghĩa trang
01:02
or watchedđã xem childrenbọn trẻ going to a graveyardnghĩa trang.
14
50151
3980
Và cả trẻ em
01:07
At that time, when I
finishedđã kết thúc my highcao schooltrường học,
15
55555
3024
Lúc đó, khi tôi tốt nghiệp trung học
01:10
I really wanted to be a doctorBác sĩ.
16
58603
2379
Tôi muốn trở thành một bác sỹ
01:13
I wanted to be a doctorBác sĩ
to help womenđàn bà and childrenbọn trẻ.
17
61371
3849
Để có thể giúp những phụ nữ và trẻ em đó
01:18
So I completedhoàn thành my educationgiáo dục,
18
66053
2445
Vì thế tôi hoàn thành bậc trung học
01:20
but I wanted to go to universitytrường đại học.
19
68522
2420
Và muốn được bước vào đại học.
01:23
UnfortunatelyThật không may, in my countryQuốc gia,
there wasn'tkhông phải là a dormitoryký túc xá for girlscô gái,
20
71290
4684
Không may, nước tôi không có ký túc xá cho nữ sinh
01:28
so I was acceptedchấp nhận in medicalY khoa schooltrường học,
but I could not go there.
21
76585
4402
Vì thế mặc dù đã được nhận vào trường y, tôi vẫn không thể đi học
01:33
So as a resultkết quả, my fathercha
sentgởi me to AmericaAmerica.
22
81606
4691
Cuối cùng bố quyết định cho tôi sang Mỹ
01:38
I cameđã đến to AmericaAmerica.
23
86999
1909
Đến Mỹ
01:40
I completedhoàn thành my educationgiáo dục.
24
88932
2050
Tôi hoàn tất khoá học
01:43
While I was completinghoàn thành my educationgiáo dục,
25
91355
2420
Trong thời gian học
01:45
my countryQuốc gia was invadedxâm lược by RussiaLiên bang Nga.
26
93799
3127
Đất nước tôi bị Nga xâm chiếm
01:50
And do you know that at the time
I was completinghoàn thành my educationgiáo dục,
27
98299
4083
Và bạn biết không, trong thời gian ấy
01:54
I didn't know what was going on
with my familygia đình or with my countryQuốc gia.
28
102406
3738
Tôi không nhận được tin gì về gia đình hay đất nước mình
01:58
There were monthstháng, yearsnăm,
I didn't know about it.
29
106454
3111
Đó là những tháng năm tôi không biết gì cả
02:02
My familygia đình was in a refugeengười tị nạn camptrại.
30
110358
3002
Gia đình tôi theo trại tị nạn
02:06
So as soonSớm as I completedhoàn thành my educationgiáo dục,
31
114789
3436
Vì thế, ngay khi vừa hoàn tất khoá học
02:10
I broughtđưa my familygia đình to AmericaAmerica.
32
118844
1985
Tôi đón gia đình mình đến Mỹ
02:13
I wanted them to be safean toàn.
33
121400
2226
Tôi muốn họ được an toàn
02:16
But where was my hearttim?
34
124046
1762
Nhưng trái tim tôi
02:18
My hearttim was in AfghanistanAfghanistan.
35
126110
2087
Vẫn luôn ở Afghanistan
02:20
Day after day,
when I listenedlắng nghe to the newsTin tức,
36
128522
3254
Ngày qua ngày, tôi nghe tin tức
02:23
when I followedtheo sau what was
going on with my countryQuốc gia,
37
131800
2674
Theo dõi diễn biến tại đất nước mình
02:26
my hearttim was breakingphá vỡ up.
38
134498
1571
Trái tim tôi như tan vỡ
02:28
I really wanted to go back to my countryQuốc gia,
39
136442
2199
Tôi rất muốn được quay về
02:31
but at the sametương tự time I knewbiết
I could not go there,
40
139014
2769
Nhưng tôi biết rằng tôi không thể
02:33
because there was no placeđịa điểm for me.
41
141807
2389
Ở đó không có nơi nào cho tôi
02:36
I had a good jobviệc làm.
42
144577
1770
Tôi có một việc làm tốt
02:38
I was a professorGiáo sư at a universitytrường đại học.
43
146371
2285
Tôi là giáo sư tại một trường đại học
02:40
I earnedkiếm được good moneytiền bạc.
44
148680
1802
Tôi làm ra tiền
02:42
I had a good life.
45
150506
1666
Có một cuộc sống tốt
02:44
My familygia đình was here.
46
152196
1787
Gia đình tôi đều ở đây
02:46
I could livetrực tiếp with them.
47
154007
1991
Tôi có thể sống cùng họ
02:48
But I wasn'tkhông phải là happyvui mừng.
48
156022
1858
Nhưng tôi không hạnh phúc
02:49
I wanted to go back home.
49
157904
1721
Tôi muốn được trở về
02:52
So I wentđã đi to the refugeengười tị nạn camptrại.
50
160000
2174
Vì thế tôi đến trại tị nạn
02:54
And when I wentđã đi
to the refugeengười tị nạn camptrại in PakistanPakistan,
51
162912
3190
Khi tôi đến một trại ở Afghanistan
02:58
there were 7.5 milliontriệu refugeesnhững người tị nạn.
52
166126
2905
Ở đó có đến 7.5 triệu người
03:01
7.5 milliontriệu refugeesnhững người tị nạn.
53
169745
2431
7.5 triệu người tị nạn
03:04
About 90 percentphần trăm of them
were womenđàn bà and childrenbọn trẻ.
54
172898
4095
Và 90% trong số đó là phụ nữ và trẻ em
03:09
MostHầu hết of the menđàn ông have been killedbị giết
or they were in warchiến tranh.
55
177811
3277
Phần lớn đàn ông đã bị giết hoặc đi chiến đấu
03:13
And you know, in the refugeengười tị nạn camptrại,
56
181850
2467
Và bạn biết không, trong trại tị nạn
03:16
when I wentđã đi day-to-dayngày qua ngày to do a surveykhảo sát,
57
184698
2484
Khi hằng ngày tôi đi làm khảo sát
03:19
I foundtìm things you never could imaginetưởng tượng.
58
187674
3707
Tôi phát hiện những thứ mà bạn không bao giờ tưởng tượng nổi
03:24
I saw a widowgóa phụ with fivesố năm to eighttám childrenbọn trẻ
59
192174
2675
Tôi thấy người goá phụ với 5 tới 8 đứa con
03:26
sittingngồi there and weepingkhóc
60
194873
2221
Ngồi đó và khóc
03:29
and not knowingbiết what to do.
61
197435
1556
Và không biết phải làm gì
03:31
I saw a youngtrẻ womanđàn bà
have no way to go anywhereở đâu,
62
199396
3373
Tôi thấy những cô gái trẻ không biết phải đi đâu
03:35
no educationgiáo dục, no entertainmentsự giải trí,
no placeđịa điểm to even livetrực tiếp.
63
203070
4881
Không học vấn, không vui chơi, không nhà cửa
03:40
I saw youngtrẻ menđàn ông that had lostmất đi
theirhọ fathercha and theirhọ home,
64
208736
4778
Tôi thấy những cậu bé mất cha mất nhà
03:45
and they are supportinghỗ trợ the familygia đình
as a 10-to--đến-12-year-năm old boycon trai --
65
213538
4893
Và ở độ tuổi 10 đến 12
03:50
beingđang the headcái đầu of the householdhộ gia đình,
66
218455
1690
Những cậu bé ấy đã phải trở thành trụ cột gia đình
03:52
tryingcố gắng to protectbảo vệ theirhọ sisterem gái
and theirhọ mothermẹ and theirhọ childrenbọn trẻ.
67
220169
3191
Bảo vệ em gái, mẹ, và những đứa trẻ
03:56
So it was a very devastatingtàn phá situationtình hình.
68
224113
3039
Đó là một hoàn cảnh vô cùng khó khăn
03:59
My hearttim was beatingđánh đập for my people,
69
227176
2928
Trái tim tôi luôn hướng về đồng bào tôi
04:02
and I didn't know what to do.
70
230128
1667
Nhưng tôi không biết phải làm gì cho họ
04:04
At that momentchốc lát, we talk about momentumĐà.
71
232533
2611
Khi ấy, chúng tôi nói về động lực
04:07
At that momentchốc lát, I feltcảm thấy,
what can I do for these people?
72
235636
3800
Khi ấy, tôi tự hỏi, tôi có thể làm gì cho những người này
04:11
How could I help these people?
73
239801
1803
Tôi có thể giúp gì cho họ?
04:13
I am one individualcá nhân.
What can I do for them?
74
241628
3038
Tôi chỉ là một cá nhân nhỏ bé. Tôi có thể làm gì?
04:17
But at that momentchốc lát, I knewbiết
75
245205
2643
Khi đó, tôi biết rằng
04:19
that educationgiáo dục changedđã thay đổi my life.
76
247872
2547
Giáo dục đã thay đổi cuộc đời tôi
04:22
It transformedbiến đổi me. It gaveđưa ra me statustrạng thái.
77
250745
3714
Thay đổi chính tôi. Nó cho tôi vị trí trong xã hội
04:26
It gaveđưa ra me confidencesự tự tin.
It gaveđưa ra me a careernghề nghiệp.
78
254483
3631
Sự tự tin, một sự nghiệp
04:30
It helpedđã giúp me to supportủng hộ my familygia đình,
79
258138
2214
Và giúp tôi nuôi gia đình mình
04:32
to bringmang đến my familygia đình to anotherkhác countryQuốc gia,
80
260376
2455
Mang họ đến một đất nước khác
04:34
to be safean toàn.
81
262855
1164
An toàn hơn.
04:36
And I knewbiết that at that momentchốc lát
82
264853
2737
Và tôi biết
04:39
that what I should give to my people
is educationgiáo dục and healthSức khỏe,
83
267614
4008
Những gì tôi có thể cho đồng bào mình là giáo dục và y tế
04:43
and that's what I wentđã đi after.
84
271932
1587
Và đó là những gì tôi đeo đuổi
04:45
But do you think it was easydễ dàng?
85
273942
2341
Bạn có nghĩ rằng nó đơn giản không?
04:48
No, because at that time, educationgiáo dục
was bannedbị cấm for girlscô gái, completelyhoàn toàn.
86
276695
6532
Hoàn toàn không, vì tại thời điểm đó, những bé gái bị cấm tiếp cận với giáo dục
04:56
And alsocũng thế, by RussiaLiên bang Nga invadingxâm nhập AfghanistanAfghanistan,
87
284346
3688
Và vì Nga đang chiếm lấy nước chúng tôi
05:00
people were not trustingtin tưởng anyonebất kỳ ai.
88
288058
2183
Nên không một ai tin ai
05:03
It was very hardcứng to come and say,
"I want to do this."
89
291058
3722
Rất khó để đến gần và nói "tôi muốn làm việc này"
05:06
Who am I?
90
294804
1421
Tôi là ai chứ?
05:08
SomebodyAi đó who comesđến from the UnitedVương StatesTiểu bang.
91
296249
2126
Một người đến từ Mỹ
05:10
SomebodyAi đó who got educatedgiáo dục here.
92
298399
1898
Được hưởng nền giáo dục tại đây
05:12
Did they trustLòng tin me? Of coursekhóa học not.
93
300321
2674
Họ có tin tôi không? Đương nhiên là không
05:15
So I really neededcần to buildxây dựng
the trustLòng tin in this communitycộng đồng.
94
303622
4314
Bởi thế tôi phải xây dựng lòng tin nơi cộng đồng này
05:19
How am I going to do that?
95
307960
1841
Tôi sẽ làm điều đó như thế nào?
05:22
I wentđã đi and surveyedkhảo sát and lookednhìn and lookednhìn.
96
310372
2897
Tôi đi và khảo sát,tìm kiếm và tìm kiếm
05:25
I askedyêu cầu.
97
313626
1309
Tôi hỏi
05:26
FinallyCuối cùng, I foundtìm one man.
98
314959
2262
Và cuối cùng, tôi tìm được một người đàn ông
05:29
He was 80 yearsnăm old.
99
317674
1436
Ông ấy 80 tuổi
05:31
He was a mullahMullah.
100
319412
1412
Là một giáo sĩ Hồi giáo
05:33
I wentđã đi to his tentlều in the camptrại,
101
321435
2635
Tôi đến lều của ông ấy
05:36
and I askedyêu cầu him,
102
324451
1595
Và hỏi,
05:38
"I want to make you a teachergiáo viên."
103
326070
2095
"Tôi muốn dạy ông trở thành một giáo viên"
05:41
And he lookednhìn at me,
104
329117
1651
Ông ấy nhìn tôi
05:42
and he said, "CrazyĐiên womanđàn bà,
105
330792
1373
Và nói, "người đàn bà điên
05:45
crazykhùng womanđàn bà, how do you think
I can be a teachergiáo viên?"
106
333157
4008
Cô nghĩ sao tôi có thể trở thành một giáo viên chứ"
05:49
And I told him,
"I will make you a teachergiáo viên."
107
337911
2484
Và tôi bảo ông ấy "tôi sẽ đào tạo ông"
05:52
FinallyCuối cùng, he acceptedchấp nhận my offerphục vụ,
108
340705
2143
Cuối cùng, ông ấy chấp nhận
05:55
and onceMột lần I startedbắt đầu a classlớp học
in his compoundhợp chất,
109
343554
2802
Và khi tôi mở lớp với sự giúp đỡ của ông
05:58
the wordtừ spreadLan tràn all over.
110
346935
1913
Những bài giảng được truyền đi khắp nơi
06:01
In a mattervấn đề of one yearnăm,
111
349657
2142
Chỉ trong vòng 1 năm
06:03
we had 25 schoolstrường học setbộ up,
112
351823
2921
25 trường học được lập nên
06:06
15,000 childrenbọn trẻ going to schooltrường học,
113
354768
2944
15,000 trẻ em được đến lớp
06:09
and it was amazingkinh ngạc.
114
357736
2096
Và đó là một điều vô cùng tuyệt vời
06:11
(ApplauseVỗ tay)
115
359856
2237
(Vỗ tay)
06:14
Thank you.
116
362117
1151
Cảm ơn
06:16
Thank you.
117
364236
1151
Cảm ơn
06:18
But of coursekhóa học, we're doing all our work,
we were givingtặng teachergiáo viên trainingđào tạo.
118
366252
5542
Đương nhiên, chúng tôi làm tất cả
công việc của mình, đào tạo giáo viên
06:23
We were trainingđào tạo women'sphụ nữ rightsquyền,
humanNhân loại rightsquyền, democracydân chủ, rulequi định of lawpháp luật.
119
371818
4769
Giảng về quyền phụ nữ , quyền
con người, nền dân chủ , pháp luật.
06:28
We were givingtặng all kindscác loại of trainingđào tạo.
120
376611
2429
Chúng tôi đã làm tất cả các công tác đào tạo
06:31
And one day, I tell you,
121
379064
2476
Một ngày
06:34
one day I was in the officevăn phòng
in PeshawarPeshawar, PakistanPakistan.
122
382087
3659
Khi tôi đang ở văn phòng tại Peshawar, Pakistan
06:38
All of a suddenđột nhiên, I saw my staffcán bộ
runningđang chạy to roomsphòng and lockingkhóa the doorscửa ra vào
123
386556
4910
Nhân viên của tôi đột ngột chạy
vào phòng và khoá cửa lại
06:43
and tellingnói me, "RunChạy away, hideẩn giấu!"
124
391490
2953
Bảo tôi "chạy đi, trốn đi"
06:47
And you know, as a leaderlãnh đạo, what do you do?
125
395268
2508
Và bạn biết, là người đội trưởng, bạn sẽ làm gì?
06:50
You're scaredsợ hãi. You know it's dangerousnguy hiểm.
126
398419
3874
Bạn sợ. Bạn biết nó rất nguy hiểm
06:54
You know your life is on the linehàng.
127
402317
1770
Cuộc sống của bạn như ngàn cân treo sợi tóc
06:56
But as a leaderlãnh đạo,
you have to holdgiữ it togethercùng với nhau.
128
404111
2785
Nhưng là một đội trưởng, bạn phải bình tĩnh
06:59
You have to holdgiữ it togethercùng với nhau
and showchỉ strengthsức mạnh.
129
407309
2698
Phải thật bình tĩnh và mạnh mẽ.
07:02
So I said, "What's going on?"
130
410412
2206
Vì thế, tôi hỏi " chuyện gì đang xảy ra?"
07:04
And these people were pouringđổ
into my officevăn phòng.
131
412642
2865
Và những người đó tràn vào văn phòng của tôi
07:07
So I invitedđược mời them to the officevăn phòng.
132
415880
1659
Tôi mời bọn họ vào
07:09
They cameđã đến, and there were
ninechín of them -- ninechín TalibanTaliban.
133
417563
4611
Bọn chúng có 9 tên, 9 tên Taliban
07:14
They were the ugliestxấu nhất looking menđàn ông
you can ever see.
134
422753
2722
Và đó là những người đàn ông
xấu xí nhất bạn có thể gặp
07:17
(LaughterTiếng cười)
135
425499
2041
(Cười)
07:19
Very mean-lookingcó nghĩa là, tìm kiếm people,
136
427564
1998
Những người rất độc ác
07:21
blackđen clothesquần áo, blackđen turbankhăn xếp,
137
429586
2247
Mặc đồ đen, khăn đen
07:23
and they pourđổ into my officevăn phòng.
138
431857
1736
Tràn vào văn phòng tôi
07:26
And I invitedđược mời them
to have a seatghế and have teatrà.
139
434046
3293
Tôi mời họ ngồi và mời họ trà
07:29
They said no. They are not
going to drinkuống teatrà.
140
437641
2492
Bọn họ bảo không , họ không uống trà
07:32
And of coursekhóa học, with the tonetấn
of voicetiếng nói they were usingsử dụng,
141
440934
3452
Và dĩ nhiên , với giọng điệu chúng sử dụng,
07:36
it was very scaryđáng sợ,
142
444410
1396
Rất đáng sợ
07:37
but I was really shakinglắc up.
143
445830
2587
Tôi rất run
07:40
But alsocũng thế I was strongmạnh, holdinggiữ myselfriêng tôi up.
144
448441
3579
Nhưng vẫn cố giữ bình tĩnh
07:44
And, of coursekhóa học, by that time,
you know how I dresstrang phục --
145
452424
2930
Và trong lúc đó, cách tôi ăn mặc
07:47
I dresstrang phục from headcái đầu to toengón chân in a blackđen hijabHijab.
146
455378
2571
Một bộ đồ hijab đen từ đầu đến chân
07:49
The only thing you could see, my eyesmắt.
147
457973
2483
Thứ duy nhất bạn có thể thấy là mắt tôi
07:53
They askedyêu cầu me, "What are you doing?
148
461464
2454
Bọ chúng hỏi tôi " bà đang làm gì vậy?
07:55
Don't you know that schooltrường học
is bannedbị cấm for girlscô gái?
149
463942
3405
Bà có biết là trường học bị cấm đối với nữ không?
07:59
What are you doing here?"
150
467776
1738
Bà đang làm gì ở đây?"
08:01
And you know, I just lookednhìn at them,
151
469926
2597
Tôi nhìn chúng
08:04
and I said, "What schooltrường học?
Where is the schooltrường học?"
152
472547
2595
Và hỏi "trường nào? Trường ở đâu"
08:07
(LaughterTiếng cười)
153
475507
2801
(Cười)
08:10
(ApplauseVỗ tay)
154
478332
3096
(Vỗ tay)
08:13
And they look at my faceđối mặt, and they said,
"You are teachinggiảng bài girlscô gái here."
155
481452
3761
Chúng nhìn vào mặt tôi, nói " bà đang
dạy học cho trẻ em nữ ở đây"
08:17
I said, "This is a housenhà ở of somebodycó ai.
156
485237
2834
Tôi nói "đây chỉ là nhà của một ai đó
08:20
We have some studentssinh viên comingđang đến,
157
488428
1904
Có vài học sinh tới đây
08:22
and they are all learninghọc tập
KoranKinh Koran, HolyThánh BookCuốn sách.
158
490356
2952
Chúng học kinh Koran
08:25
And you know, KoranKinh Koran saysnói that
if you learnhọc hỏi the HolyThánh BookCuốn sách, the womanđàn bà,
159
493792
4270
Và các bạn biết không, Koran
nói ràng, nếu bạn học kinh
08:30
they can be a good wifengười vợ,
160
498086
2253
Thì bạn sẽ trở thành ngườii vợ tốt
08:32
and they can obeytuân theo theirhọ husbandngười chồng."
161
500363
2040
Nghe lời chồng"
08:34
(LaughterTiếng cười)
162
502768
4144
(Cười)
08:38
And I tell you one thing:
163
506936
1817
Để tôi nói với bạn một điều
08:40
that's the way you work with those people,
and you know --
164
508777
2723
Đó là cách bạn làm việc với những người này
08:43
(LaughterTiếng cười)
165
511524
1451
(Cười)
08:44
So by that time,
they startedbắt đầu speakingnói PashtoTiếng Pashto.
166
512999
4023
Lúc đó,chúng bắt đầu nói bằng tiếng Pashto
08:49
They talkednói chuyện to eachmỗi other,
167
517046
1929
Nói với nhau.
08:50
and they said, "Let's go,
leaverời khỏi her alonemột mình, she's OK."
168
518999
2690
Chúng nói "đi thôi, kệ bà ta, người này ổn"
08:54
And you know, this time,
I offeredđược cung cấp them teatrà again,
169
522904
3904
Lúc đó, tôi lại mời chúng trà
08:58
and they tooklấy a sipnhâm nhi and they laughedcười.
170
526832
2658
Chúng uống một ngụm rồi cười lớn
09:02
By that time, my staffcán bộ
pouredđổ into my officevăn phòng.
171
530141
4127
Khi đó, nhân viên của tôi tràn vào phòng
09:06
They were scaredsợ hãi to deathtử vong.
172
534292
2015
Họ vô cùng khiếp sợ
09:08
They didn't know why they didn't killgiết chết me.
173
536331
2071
Họ không biết tại sao chúng không giết tôi
09:10
They didn't know why
they didn't take me away.
174
538426
2437
Tại sao chúng không bắt tôi đi
09:12
But everybodymọi người was happyvui mừng to see me.
175
540887
2738
Nhưng mọi ngừoi đều mừng khi nhìn thấy tôi
09:16
Very happyvui mừng, and I was happyvui mừng
to be alivesống sót, of coursekhóa học.
176
544164
2993
Rất mừng, tôi cũng mừng vì mình còn sống
09:19
(LaughterTiếng cười)
177
547181
1151
(Cười)
09:20
Of coursekhóa học, I was happyvui mừng to be alivesống sót.
178
548356
2014
Tôi mừng vì mình còn sống
09:22
But alsocũng thế, as we continuouslyliên tục gaveđưa ra
trainingđào tạo duringsuốt trong the fallngã of the TalibanTaliban --
179
550394
5876
chúng tôi tiếp tục việc huấn luyện
trong thời gian thất bại của người Taliban
09:28
of coursekhóa học duringsuốt trong the TalibanTaliban
there is anotherkhác storycâu chuyện.
180
556294
2437
đương nhiên vào thời gian đó,
còn có một câu chuyện khác
09:30
We wentđã đi undergroundngầm and we providedcung cấp
educationgiáo dục for 80 schoolgirlshọc sinh nữ,
181
558755
4159
Chúng tôi đi xuống lòng đất,
giáo dục cho 80 học sinh nữ
09:34
3,000 studentssinh viên undergroundngầm,
and continuouslyliên tục we trainedđào tạo.
182
562938
3523
3,000 học sinh trốn dưới lòng đất,
chúng tôi vẫn tiếp tục dạy
09:38
With the fallngã of the TalibanTaliban,
we wentđã đi into the countryQuốc gia,
183
566802
2917
Với sự thất bại của người Taliban,
chúng tôi về nước
09:41
and we openedmở ra schooltrường học after schooltrường học.
184
569743
2460
Xây dưng trường học liên tiếp trường học
09:44
We openedmở ra women'sphụ nữ learninghọc tập centerTrung tâm.
185
572227
2405
Mở những trung tâm dạy học cho phụ nữ
09:46
We continuouslyliên tục openedmở ra clinicsphòng khám.
186
574656
1936
Những phòng khám
09:48
We workedđã làm việc with mothersmẹ and childrenbọn trẻ.
187
576616
1984
Chúng tôi làm việc với phụ nữ và trẻ em
09:50
We had reproductivesinh sản healthSức khỏe trainingđào tạo.
188
578624
1723
Những đợt tập huấn y tế nối tiếp nhau
09:52
We had all kindscác loại of trainingđào tạo
that you can imaginetưởng tượng.
189
580371
2816
Chúng tôi huấn luyện mọi thứ các bạn có thể nghĩ đến
09:55
I was very happyvui mừng. I was delightedvui mừng
with the outcomekết quả of my work.
190
583489
4269
Tôi rất vui. Rất vui vì những kết qua mình đạt được
10:00
And one day, with fourbốn trainersgiảng viên
and one bodyguardvệ sĩ,
191
588155
3259
Một ngày, với 4 huấn luyện viên và 1 vệ sĩ
10:03
I was going up northBắc of KabulKabul,
192
591771
2436
Chúng tôi đến Bắc Kabul
10:06
and all of a suddenđột nhiên, again,
193
594692
1920
Và bất ngờ
10:09
I was stoppeddừng lại in the middleở giữa of the roadđường
194
597239
2278
Chúng tôi lại bị dừng xe giữa đường
10:11
by 19 youngtrẻ menđàn ông.
195
599541
1891
Bởi 19 người đàn ông trẻ
10:13
RiflesSúng trường on theirhọ shouldersvai,
they blockedbị chặn the roadđường.
196
601836
2643
Với súng trường trên vai, chúng chặn đường lại
10:17
And I told my driverngười lái xe, "What's going on?"
197
605646
2905
Tôi hỏi lái xe :"chuyện gì vậy?"
10:20
And the driverngười lái xe said, "I don't know."
198
608575
1723
Anh ấy nói:"tôi không biết"
10:22
He askedyêu cầu them. They said,
"We have nothing to do with you."
199
610322
2769
Anh tài xế hỏi chúng. Chúng bảo :
"chúng tôi không cần các người"
10:25
They calledgọi là my nameTên.
They said, "We want her."
200
613115
3007
Chúng gọi tên tôi, nói "chúng tôi muốn bà ta"
10:28
My bodyguardvệ sĩ got out, said,
"I can answercâu trả lời you.
201
616828
2903
Vệ sĩ của tôi ra và nói:"tôi có thể trả lời các người
10:31
What do you want?"
202
619755
1294
Các người muốn gì?"
10:33
They said, "Nothing." They calledgọi là my nameTên.
203
621073
2007
"Không có gì" chúng gọi tên tôi
10:35
And by that time, the womenđàn bà
are yellingla hét and screamingla hét insidephía trong the carxe hơi.
204
623104
4871
Vào lúc đó, những người phụ nữ
bắt đầu la hét bên trong xe
10:39
I am very shakenrung động up,
and I told myselfriêng tôi, this is it.
205
627999
2555
Tôi run sợ, tự nói chính mình, thế là hết
10:42
This time, we all are going to be killedbị giết.
206
630578
2517
Tại thời điểm đó, chúng tôi đều sẽ bị giết
10:45
There is no doubtnghi ngờ in my mindlí trí.
207
633119
2300
Không còn chút nghi ngờ gì nữa
10:47
But still, the momentchốc lát comesđến,
and you take strengthsức mạnh
208
635721
4912
Lúc đó, khi thời khắc đến, tôi lấy hết can đảm
10:52
from whateverbất cứ điều gì you believe
and whateverbất cứ điều gì you do.
209
640657
2874
Từ những gì tôi tin tưởng và những gì tôi làm
10:55
It's in your hearttim.
210
643555
1365
Nó nằm trong tim tôi
10:56
You believe in your worthgiá trị,
and you can walkđi bộ on it.
211
644944
2875
Khi bạn tin vào giá trị của bản thân,
bạn có thể vượt qua tất cả
10:59
So I just holdgiữ myselfriêng tôi
on the sidebên of the carxe hơi.
212
647843
3539
Vì thế tôi bình tĩnh lại
11:03
My legchân was shakinglắc, and I got outsideở ngoài.
213
651406
3555
Chân tôi run run bước ra bên ngoài
11:06
And I askedyêu cầu them, "What can I do for you?"
214
654985
2500
Tôi hỏi chúng "tôi có thể làm gì cho các anh?"
11:09
You know what they said to me?
215
657509
1587
Bạn biết chúng nói với tôi gì không
11:11
They said, "We know who you are.
216
659120
3142
"Chúng tôi biết bà là ai
11:14
We know where you are going.
217
662286
1922
Và bà định làm gì
11:16
EveryMỗi day you go up northBắc here and there.
218
664232
2681
Hằng ngày bà đi khắp nơi ở phía Bắc
11:18
You trainxe lửa womenđàn bà, you teachdạy them
219
666937
3048
Huấn luyện phụ nữ, dạy họ
11:22
and alsocũng thế you give them an
opportunitycơ hội to have a jobviệc làm.
220
670009
3047
Và còn cho họ có cơ hội việc làm.
11:25
You buildxây dựng theirhọ skillskỹ năng. How about us?"
221
673080
2800
Bà đào tạo kĩ năng cho họ.
Còn chúng tôi thì sao?"
11:27
(LaughterTiếng cười)
222
675904
2851
(Cười)
11:30
(ApplauseVỗ tay)
223
678779
2968
(Vỗ tay)
11:33
"And you know, how about us?
224
681771
4364
"Còn chúng tôi thì sao?
11:38
What are we going to do?"
225
686159
1586
Chúng tôi phải làm gì?"
11:39
I lookednhìn at them, and I said,
"I don't know."
226
687769
2372
Tôi nhìn họ và nói "tôi không biết"
11:42
(LaughterTiếng cười)
227
690165
2818
(Cười)
11:45
They said, "It's OK.
228
693007
1571
Họ nói "không sao
11:46
The only thing we can do, what we know,
229
694602
2160
Điều duy nhất chúng tôi có thể làm,
11:48
from the time we're bornsinh ra,
we just holdgiữ the gunsúng and killgiết chết.
230
696786
3079
Từ khi chúng tôi sinh ra,
chúng tôi chỉ biết cầm súng và giết chóc.
11:51
That's all we know."
231
699889
1276
Đó là những gì chúng tôi biết"
11:53
And you know what that meanscó nghĩa.
232
701713
1469
Và bạn biết đó nghĩa là gì không.
11:55
It's a trapcái bẫy to me, of coursekhóa học.
233
703206
1887
Đó là cái bẫy, đương nhiên
11:57
So I walkđi bộ out of there.
They said, "We'llChúng tôi sẽ let you go, go."
234
705522
3453
Tôi bước ra khỏi đó. Họ nói " chúng tôi sẽ để bà đi"
12:01
And so I walkedđi bộ into the carxe hơi,
I sitngồi in the carxe hơi,
235
709435
2904
Tôi bước vào xe
12:04
and I told the driverngười lái xe,
"TurnBật around and go back to the officevăn phòng."
236
712363
3270
Nói tài xế "quay lại đi, trở về văn phòng"
12:07
At that time, we only
were supportinghỗ trợ girlscô gái.
237
715999
3413
Vào thời điểm đó, chúng tôi chỉ giúp những bé gái.
12:11
We only had moneytiền bạc for womenđàn bà to trainxe lửa them,
238
719436
3461
Chúng tôi chỉ có tiền cho phụ nữ và việc huấn luyện họ
12:14
to sendgửi them to schooltrường học, and nothing elsekhác.
239
722921
2618
Cho họ đến trường, không hơn.
12:17
By the time I cameđã đến to the officevăn phòng,
240
725881
2531
Khi tôi đến văn phòng
12:20
of coursekhóa học my trainersgiảng viên were goneKhông còn.
241
728722
2253
Những huấn luyện viên đã về hết
12:22
They ranchạy away home. NobodyKhông ai stayedở lại there.
242
730999
2970
Họ đã về nhà. Không ai ở lại
12:26
My bodyguardvệ sĩ was the only one there,
243
734414
2500
Ngoại trừ vệ sĩ của tôi,
12:29
and my voicetiếng nói was completelyhoàn toàn goneKhông còn.
244
737390
2706
Và giọng tôi như hoàn toàn bị tắt.
12:32
I was shakenrung động up, and I satngồi on my tablebàn,
245
740120
3135
Tôi ngồi lên bàn mình
12:35
and I said, "What am I going to do?"
246
743279
2008
Và nói "tôi phải làm gì đây?"
12:37
How am I going to solvegiải quyết this problemvấn đề?
247
745827
2476
Tôi sẽ giải quyết việc này thế nào?
12:40
Because we had trainingđào tạo
going on up northBắc alreadyđã.
248
748327
3404
Bởi chúng tôi đang có đợt huấn luyện ở phía bắc
12:44
HundredsHàng trăm of womenđàn bà were there
comingđang đến to get trainingđào tạo.
249
752080
3627
Hàng trăm người phụ nữ sẽ đến
12:48
So I was sittingngồi there,
all of a suddenđột nhiên, at this momentchốc lát,
250
756295
3753
Tôi đang ngồi đấy, và bỗng dưng
12:52
talkingđang nói about momentumĐà, we are,
251
760072
1953
Chúng tôi nói về lực đẩy
12:54
at that momentchốc lát,
252
762501
1881
Trong lúc đó
12:56
one of my wonderfulTuyệt vời donorsCác nhà tài trợ
calledgọi là me about a reportbài báo cáo.
253
764406
3968
Một trong những người quyên góp
đã gọi tôi về báo cáo
13:01
And she askedyêu cầu me, "SakenaSakena?"
And I answeredđã trả lời her.
254
769207
3533
Cô ấy gọi tôi "Sakena?". Tôi trả lời
13:04
She said, "It's not you.
What's wrongsai rồi with you?"
255
772764
2348
Cô ấy nói "có chuyện gì vậy?"
13:07
I said, "Nothing." I triedđã thử to coverche.
256
775136
2619
"Không có gì" tôi cố che giấu
13:10
No mattervấn đề what I triedđã thử to do,
she didn't believe me,
257
778461
2856
Tôi có cố đến mấy, cô ấy vẫn không tin tôi
13:13
and she askedyêu cầu me again.
258
781341
1651
Cô hỏi tôi một lần nữa
13:15
"OK, tell me what's going on?"
259
783016
1842
"Được rồi, nói tôi biết chuyện gì đang xảy ra"
13:16
I told her the wholetoàn thể storycâu chuyện.
260
784882
2038
Tôi kể hết mọi chuyện
13:18
At that time, she said, "OK,
you go nextkế tiếp time, and you will help them.
261
786944
4651
Rồi cô ấy nói "OK, lần sau cô sẽ đi, và sẽ giúp đỡ họ"
13:24
You will help them."
262
792222
1611
"Cô sẽ giúp họ"
13:26
And when, two daysngày latermột lát sau,
I wentđã đi the sametương tự routelộ trình,
263
794142
3675
2 ngày sau, tôi đi trên chính con đường đó
13:30
and do you know, they were not in here,
264
798364
2493
Bạn biết không, họ không có ở đó
13:32
they were a little back furtherthêm nữa,
265
800881
2173
Họ đang ở xa hơn chút
13:35
the sametương tự youngtrẻ menđàn ông, standingđứng up there
and holdinggiữ the riflesúng trường
266
803078
4549
Cũng người đàn ông trẻ ấy,
đứng đấy và cầm súng
13:39
and pointingchỉ to us to stop the carxe hơi.
267
807651
2306
Chỉ vào chúng tôi bảo dừng xe
13:41
So we stoppeddừng lại the carxe hơi.
268
809981
1724
Chúng tôi dừng xe
13:43
I got out. I said, "OK, let's go with me."
269
811729
2880
Xuống xe và nói "hãy đi cùng tôi"
13:46
And they said, "Yes."
270
814999
1278
Họ đồng ý
13:48
I said, "On one conditionđiều kiện,
that whateverbất cứ điều gì I say, you acceptChấp nhận it."
271
816301
4428
Tôi nói "với điều kiện, các
anh phải làm theo lời tôi"
13:53
And they said, yes, they do.
272
821046
1579
Họ đồng ý
13:54
So I tooklấy them to the mosqueNhà thờ Hồi giáo,
273
822649
1873
Tôi mang họ đến đền thờ Hồi giáo
13:56
and to make a long storycâu chuyện shortngắn,
274
824863
2789
Và để rút ngắn câu chuyện
13:59
I told them I'd give them teachersgiáo viên.
275
827999
2423
Tôi nói sẽ cho người đến dạy họ
14:02
TodayHôm nay, they are the besttốt trainersgiảng viên.
276
830763
3952
Giờ đây, họ là những người giỏi nhất của chúng tôi
14:06
They learnhọc hỏi EnglishTiếng Anh,
277
834739
1659
Họ học tiếng Anh,
14:08
they learnhọc hỏi how to be teachersgiáo viên,
278
836422
2436
Học để thành giáo viên,
14:10
they learnhọc hỏi computersmáy vi tính,
279
838882
1738
Học vi tính,
14:12
and they are my guideshướng dẫn.
280
840644
1850
Và họ là những hướng dẫn viên của tôi
14:14
EveryMỗi areakhu vực that is unknownkhông rõ to us
in the mountainnúi areaskhu vực,
281
842518
3837
Tất cả những khu vực vùng
núi chúng tôi không biết
14:18
they go with me.
They are aheadphía trước, and we go.
282
846379
2247
Họ đều đi với chúng tôi. Họ dẫn đường,
14:20
And they protectbảo vệ us.
283
848650
1657
Bảo vệ chúng tôi
14:23
And --
284
851275
1151
Và...
14:24
(ApplauseVỗ tay)
285
852450
1151
(Vỗ tay)
14:25
Thank you.
286
853625
1151
Cảm ơn
14:26
(ApplauseVỗ tay)
287
854800
3506
(Vỗ tay)
14:30
That tellsnói you that educationgiáo dục
transformsbiến đổi people.
288
858330
4159
Giáo dục thay đổi con người
14:35
When you educategiáo dục people,
289
863513
2134
Khi bạn dạy họ,
14:37
they are going to be differentkhác nhau,
290
865671
1968
Họ sẽ thay đổi
14:39
and todayhôm nay all over,
291
867663
1683
Và hôm nay
14:41
we need to work for gendergiới tính equalitybình đẳng.
292
869370
2372
Chúng ta phải đấu tranh
cho bình đẳng giới tính
14:43
We cannotkhông thể only trainxe lửa womenđàn bà
but forgetquên about the menđàn ông,
293
871766
3706
Chúng ta không thể chỉ dạy
phụ nữ va bỏ quên đàn ông
14:47
because the menđàn ông are the realthực people
who are givingtặng womenđàn bà the hardestkhó nhất time.
294
875496
5454
Bởi vì đàn ông là những người
mang lại khó khăn cho phụ nữ
14:52
(LaughterTiếng cười)
295
880974
1579
(Cười)
14:54
So we startedbắt đầu trainingđào tạo menđàn ông
because the menđàn ông should know
296
882577
3761
Chúng tôi bắt đầu dạy cho
đàn ông bởi họ nên biết
14:58
the potentialtiềm năng of womenđàn bà,
297
886362
1467
Tiềm năng của phụ nữ
14:59
know how much these potentialtiềm năng menđàn ông has,
298
887853
2501
Biết tiềm năng của chính họ
15:02
and how much these womenđàn bà
can do the sametương tự jobviệc làm they are doing.
299
890378
4595
Và biết những người phụ nữ
cũng có thể làm những điều tương tự
15:06
So we are continuouslyliên tục givingtặng
trainingđào tạo to menđàn ông,
300
894997
3380
Chúng tôi tiếp tục dạy cho đàn ông
15:10
and I really believe stronglymạnh mẽ.
301
898401
3286
Và tin tưởng họ.
15:13
I livetrực tiếp in a countryQuốc gia
that was a beautifulđẹp countryQuốc gia.
302
901711
3120
Tôi sống trong một đất nước rất xinh đẹp
15:16
I just want to sharechia sẻ this with you.
303
904855
1818
Tôi muốn chia sẻ với các bạn.
15:19
It was a beautifulđẹp countryQuốc gia,
304
907006
1818
Đó là một đất nước rất đẹp
15:20
beautifulđẹp, peacefulbình yên countryQuốc gia.
305
908848
2031
Đẹp, và yên bình
15:23
We were going everywheremọi nơi.
306
911276
1952
Chúng tôi đã đi khắp nơi.
15:25
WomenPhụ nữ were gettingnhận được educationgiáo dục:
307
913252
2073
Phụ nữ đã được hưởng giáo dục
15:27
lawyerluật sư, engineerkỹ sư, teachergiáo viên,
308
915349
2387
Học để trở thành luật sư, kỹ sư, giáo viên
15:30
and we were going from housenhà ở to housenhà ở.
309
918205
2167
Đến từng căn nhà
15:32
We never lockedbị khóa our doorscửa ra vào.
310
920396
1874
Chưa bao giờ từ chối giúp đỡ ai
15:34
But you know what happenedđã xảy ra to my countryQuốc gia.
311
922912
1962
Những ở nước tôi ngày nay
15:36
TodayHôm nay, people cannotkhông thể walkđi bộ
out of theirhọ doorcửa withoutkhông có securityBảo vệ issuesvấn đề.
312
924898
5816
Người ta không thể bước ra
khỏi cửa mà không nghĩ đến vấn đề an ninh
15:43
But we want the sametương tự
AfghanistanAfghanistan we had before.
313
931297
4933
Chúng tôi muốn Afghanistan của trước kia
15:48
And I want to tell you the other sidebên.
314
936254
1944
tôi muốn nói với các bạn điều đó
15:50
TodayHôm nay, the womenđàn bà of AfghanistanAfghanistan
are workingđang làm việc very, very hardcứng.
315
938222
3555
Ngày nay, phụ nữ Afghanistan phải
làm viêc rất cực nhọc
15:54
They are earningkiếm được degreesđộ.
They are trainingđào tạo to be lawyersluật sư.
316
942166
4460
Họ học để có tấm bằng, để trở thành luật sư
15:58
They are trainingđào tạo to be
doctorsbác sĩ, back again.
317
946650
2230
Bác sĩ
16:00
They are trainingđào tạo to be teachersgiáo viên,
318
948904
1650
Giáo viên
16:02
and they are runningđang chạy businessescác doanh nghiệp.
319
950578
1984
Doanh nhân
16:04
So it is so wonderfulTuyệt vời
320
952927
2438
thật tuyệt vời
16:07
to see people like that
reachchạm tới theirhọ completehoàn thành potentialtiềm năng,
321
955389
4403
Khi thấy họ thực hiện
16:12
and all of this is going to happenxảy ra.
322
960109
2278
Và hoàn thành ước mơ
16:14
I want to sharechia sẻ this with you,
323
962712
1842
Tôi muốn chia sẻ với các bạn
16:16
because of love,
324
964578
1404
Vì tình yêu,
16:18
because of compassionlòng trắc ẩn,
325
966292
1793
Sự cảm thông
16:20
and because of trustLòng tin and honestyTrung thực.
326
968109
3087
Sự tin tưởng và chân thành
16:23
If you have these fewvài things with you,
327
971220
3418
Nếu bạn có những xúc cảm này
16:26
you will accomplishhoàn thành.
328
974939
1739
Bạn sẽ đạt được mục tiêu
16:29
We have one poetnhà thơ, MawlMawlānā Rūmī.
329
977019
3547
Nhà thơ Mawlana Rumi từng nói
16:32
He said that by havingđang có compassionlòng trắc ẩn
330
980590
4810
Với sự cảm thông
16:37
and havingđang có love,
you can conquerchinh phục the worldthế giới.
331
985424
3223
Và tình yêu, bạn có thể chinh phục cả thế giới
16:40
And I tell you, we could.
332
988671
1570
Và chúng ta có thể
16:42
And if we could do it in AfghanistanAfghanistan,
333
990265
2261
Nếu chúng tôi đã làm được ở Afghanistan
16:44
I am sure 100 percentphần trăm that everyonetất cả mọi người
can do it in any partphần of the worldthế giới.
334
992550
4342
thì chúng ta có thể làm được ở bất kì đâu trên thể giới
16:48
Thank you very, very much.
335
996916
1739
Cảm ơn rất nhiều
16:50
(ApplauseVỗ tay)
336
998679
2845
(Vỗ tay)
16:53
Thank you. Thank you.
337
1001548
5427
Cảm ơn. Cảm ơn
16:58
(ApplauseVỗ tay)
338
1006999
3239
(Vỗ tay)
Translated by Ngân Mai
Reviewed by Tien Lam

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Sakena Yacoobi - Education activist
At the Afghan Institute of Learning, Sakena Yacoobi provides teacher training to Afghan women, supporting education for girls and boys throughout the country.

Why you should listen

Sakena Yacoobi is executive director of the Afghan Institute of Learning (AIL), an Afghan women-led NGO she founded in 1995. After the Taliban closed girls’ schools in the 1990s, AIL supported 80 underground home schools for 3,000 girls in Afghanistan. Now, under Yacoobi’s leadership, AIL works at the grassroots level to empower women and bring education and health services to poor women and girls in rural and urban areas, serving hundreds of thousands of women and children a year through its training programs, Learning Centers, schools and clinics in both Afghanistan and Pakistan.

Yacoobi is the founder of the Afghan Institute of Learning, the Professor Sakena Yacoobi Private Hospital in Herat, the Professor Sakena Yacoobi Private High Schools in Kabul and the radio station Meraj in her hometown of Herat, Afghanistan.

More profile about the speaker
Sakena Yacoobi | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee