TED2014
Jennifer Senior: For parents, happiness is a very high bar
Jennifer Senior: Với người làm cha làm mẹ, hạnh phúc là điều cao xa
Filmed:
Readability: 3.9
2,370,134 views
Giá sách dành cho những bậc làm cha làm mẹ thật đồ sộ - đó là "một tượng đài kẹo màu khổng lồ khiến tất cả chúng ta kinh hoàng," nhà văn Jennifer Senior viết. Tại sao cha mẹ có nhiều nỗi lo đến thế? Vì mục tiêu của các bậc cha mẹ trung lưu hiện đại là gây dựng cho những đứa con hạnh phúc, đây thật là điều khó nắm bắt. Trong bài nói chuyện thẳng thắn này, diễn giả nêu ra cho ta những mục tiêu nhân từ hơn và khả thi hơn.
Jennifer Senior - Writer
In her new book "All Joy and No Fun," Jennifer Senior explores how children reshape their parents' lives -- for better and worse. Full bio
In her new book "All Joy and No Fun," Jennifer Senior explores how children reshape their parents' lives -- for better and worse. Full bio
Double-click the English transcript below to play the video.
00:12
When I was born,
0
618
1438
Khi tôi mới sinh ra
00:14
there was really only one book
1
2056
1680
chỉ có một quyển sách
00:15
about how to raise your children,
2
3736
1886
về cách nuôi dạy con cái,
00:17
and it was written by Dr. Spock.
3
5622
3167
là cuốn của Dr.Spock
00:20
(Laughter)
4
8789
1936
(Cười)
00:22
Thank you for indulging me.
5
10725
1231
Cảm ơn đã nuông chiều tôi.
00:23
I have always wanted to do that.
6
11956
3606
Tôi đã luôn
mong được làm điều đó.
mong được làm điều đó.
00:27
No, it was Benjamin Spock,
7
15562
2103
Không, đó là Benjamin Spock,
00:29
and his book was called "The Common
Sense Book of Baby And Child Care."
Sense Book of Baby And Child Care."
8
17665
3850
có nhan đề "Về chăm sóc
trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ".
trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ".
00:33
It sold almost 50 million copies
by the time he died.
by the time he died.
9
21515
5647
Lúc ông qua đời, sách đã
bán được gần 50 triệu bản.
bán được gần 50 triệu bản.
00:39
Today, I, as the mother of a six-year-old,
10
27162
3645
Tôi là người mẹ
có con lên 6 tuổi,
có con lên 6 tuổi,
00:42
walk into Barnes and Noble,
11
30807
1677
bước vào cửa hàng
Barnes và Noble,
Barnes và Noble,
00:44
and see this.
12
32484
2681
và thấy cái này.
00:47
And it is amazing
13
35165
1959
Và thật kinh ngạc
00:49
the variety that one finds
on those shelves.
on those shelves.
14
37124
3704
về sự đa dạng bạn thấy
trên những giá sách đó.
trên những giá sách đó.
00:52
There are guides to raising
an eco-friendly kid,
an eco-friendly kid,
15
40828
4422
Có sách hướng dẫn nuôi dạy trẻ
thân thiện với môi trường,
thân thiện với môi trường,
00:57
a gluten-free kid,
16
45250
2195
sách dạy trẻ không mắc chứng cuồng ăn,
giúp trẻ chống lại bệnh tật,
00:59
a disease-proof kid,
17
47445
2365
cả loại sách
khiến tôi hơi choáng.
khiến tôi hơi choáng.
01:01
which, if you ask me, is a little bit creepy.
18
49810
3953
Có sách hướng dẫn dạy trẻ
nói hai thứ tiếng,
nói hai thứ tiếng,
01:05
There are guides to raising a bilingual kid
19
53763
2537
01:08
even if you only speak one language at home.
20
56300
2851
ngay cả khi bạn chỉ
nói một thứ tiếng ở nhà.
nói một thứ tiếng ở nhà.
Có sách hướng dẫn trẻ
hiểu biết về tài chính,
hiểu biết về tài chính,
01:11
There are guides to raising a financially savvy kid
21
59151
3616
01:14
and a science-minded kid
22
62767
2762
có đầu óc khoa học,
01:17
and a kid who is a whiz at yoga.
23
65529
3110
hay dạy trẻ thành
thần đồng yoga.
thần đồng yoga.
01:20
Short of teaching your toddler how to defuse
24
68639
3210
Chỉ thiếu mỗi sách
dạy thằng bé tháo ngòi
dạy thằng bé tháo ngòi
01:23
a nuclear bomb,
25
71849
1350
bom nguyên tử,
01:25
there is pretty much a guide to everything.
26
73199
6506
Vô vàn dạy dỗ
cho mọi thứ trên đời.
cho mọi thứ trên đời.
01:31
All of these books are well-intentioned.
27
79705
2614
Tất cả những cuốn đó
đều có ý định tốt.
đều có ý định tốt.
01:34
I am sure that many of them are great.
28
82319
4510
Chắc trong số đó,
có nhiều cuốn hay.
có nhiều cuốn hay.
01:38
But taken together, I am sorry,
29
86829
4101
Nhưng gộp lại,
thì rất tiếc,
thì rất tiếc,
01:42
I do not see help
30
90930
2351
tôi không thấy
lợi ích gì
lợi ích gì
01:45
when I look at that shelf.
31
93281
3849
khi nhìn vào giá sách đó.
01:49
I see anxiety.
32
97130
2274
Tôi thấy sự lo lắng.
01:51
I see a giant candy-colored monument
33
99404
2727
Tôi thấy một tượng đài
màu kẹo khổng lồ
màu kẹo khổng lồ
01:54
to our collective panic,
34
102131
2943
cho nỗi sợ hãi hoang mang
của chúng ta,
của chúng ta,
01:57
and it makes me want to know,
35
105074
2581
và nó làm tôi muốn biết,
01:59
why is it that raising our children
36
107655
2383
tại sao việc nuôi dạy
con cái của chúng ta
con cái của chúng ta
02:02
is associated with so much anguish
37
110038
1782
lại đưa tới
vô số nỗi khổ
vô số nỗi khổ
02:03
and so much confusion?
38
111820
2258
và nhiều bối rối đến vậy?
02:06
Why is it that we are at sixes and sevens
39
114078
2714
Sao chúng ta vẫn ngây ngô
như đứa trẻ lên năm lên ba
như đứa trẻ lên năm lên ba
02:08
about the one thing human beings
40
116792
2976
trên những vấn đề nhân loại
02:11
have been doing successfully for millennia,
41
119768
1864
đã thành công
hàng thiên niên kỷ,
hàng thiên niên kỷ,
02:13
long before parenting message boards
42
121632
2836
từ lâu rồi, trước khi có ban phụ huynh
02:16
and peer-reviewed studies came along?
43
124468
2877
và những trao đổi ý kiến nghiên cứu?
02:19
Why is it that so many mothers and fathers
44
127345
2653
Tại sao rất nhiều
bậc làm cha làm mẹ
bậc làm cha làm mẹ
02:21
experience parenthood as a kind of crisis?
45
129998
6222
thấy việc làm cha mẹ
là một khủng hoảng?
là một khủng hoảng?
02:28
Crisis might seem like a strong word,
46
136220
2346
Khủng hoảng có vẻ
là một từ nặng,
là một từ nặng,
02:30
but there is data suggesting it probably isn't.
47
138566
2978
nhưng có số liệu cho rằng
nó không hề nặng.
nó không hề nặng.
02:33
There was, in fact, a paper of just this very name,
48
141544
2756
Có công trình nghiên cứu có tên:
02:36
"Parenthood as Crisis," published in 1957,
49
144300
4086
"Cơn khủng hoảng làm Cha Mẹ"
xuất bản năm 1957,
xuất bản năm 1957,
02:40
and in the 50-plus years since,
50
148386
2538
từ những năm 50 trở đi,
02:42
there has been plenty of scholarship
51
150924
2086
đã có khá nhiều nghiên cứu
02:45
documenting a pretty clear pattern
52
153010
2407
viết khá rõ ràng
02:47
of parental anguish.
53
155417
2055
về nỗi khổ của
các bậc cha mẹ.
các bậc cha mẹ.
02:49
Parents experience more stress than non-parents.
54
157472
3306
Các bậc cha mẹ chịu nhiều căng thẳng
hơn người không làm cha mẹ.
hơn người không làm cha mẹ.
02:52
Their marital satisfaction is lower.
55
160778
2916
Sự hài lòng trong hôn nhân
của họ thấp hơn.
của họ thấp hơn.
02:55
There have been a number of studies
56
163694
1517
Có rất nhiều bài nghiên cứu
02:57
looking at how parents feel
57
165211
1289
về cảm giác của cha mẹ
02:58
when they are spending time with their kids,
58
166500
2417
khi họ dành thời gian
cho con cái mình,
cho con cái mình,
03:00
and the answer often is, not so great.
59
168917
3900
và câu trả lời thường là
cũng không hẳn là tuyệt lắm.
cũng không hẳn là tuyệt lắm.
03:04
Last year, I spoke with a researcher
60
172817
2038
Năm ngoái, tôi gặp
nhà nghiên cứu
nhà nghiên cứu
03:06
named Matthew Killingsworth
61
174855
1296
Matthew Killingsworth
03:08
who is doing a very, very imaginative project
62
176151
3460
anh đang làm một dự án
giàu tưởng tượng
giàu tưởng tượng
03:11
that tracks people's happiness,
63
179611
1898
là lần theo
hạnh phúc của con người,
hạnh phúc của con người,
03:13
and here is what he told me he found:
64
181509
3969
và anh ấy nói với tôi
là anh ấy nhận ra rằng:
là anh ấy nhận ra rằng:
03:17
"Interacting with your friends
65
185478
1614
"Tương tác với bạn bè
03:19
is better than interacting with your spouse,
66
187092
2912
tốt hơn với người bạn đời,
03:22
which is better than interacting with other relatives,
67
190004
3356
với bạn đời tốt hơn với họ hàng,
03:25
which is better than interacting with acquaintances,
68
193360
3225
với họ hàng tốt hơn với người quen,
03:28
which is better than interacting with parents,
69
196585
2945
với người quen tốt hơn với cha mẹ,
với cha mẹ tốt hơn với con cái.
03:31
which is better than interacting with children.
70
199530
3776
Vì con cái ngang với người lạ."
03:35
Who are on par with strangers."
71
203306
2000
(Cười)
03:37
(Laughter)
72
205306
4506
Nhưng vấn đề là,
03:41
But here's the thing.
73
209812
2367
tôi vẫn đang nhìn
vào những gì ẩn dưới
vào những gì ẩn dưới
03:44
I have been looking at what underlies these data
74
212179
3078
những dữ liệu này ba năm nay,
03:47
for three years,
75
215257
1911
và thấy con cái
không phải là vấn đề,
không phải là vấn đề,
03:49
and children are not the problem.
76
217168
3226
có điều gì đó
về người làm cha mẹ ở đây
về người làm cha mẹ ở đây
03:52
Something about parenting right now at this moment
77
220394
4987
mới là vấn đề.
03:57
is the problem.
78
225381
2040
Nói chính xác,
tôi e rằng chúng ta không biết
tôi e rằng chúng ta không biết
03:59
Specifically, I don't think we know
79
227421
2489
làm cha mẹ nghĩa là gì.
04:01
what parenting is supposed to be.
80
229910
2516
Cha mẹ, với tư cách
là một động từ
là một động từ
04:04
Parent, as a verb,
81
232426
2180
chỉ được sử dụng
rộng rãi vào năm 1970.
rộng rãi vào năm 1970.
04:06
only entered common usage in 1970.
82
234606
4262
Vai trò làm cha, làm mẹ
của chúng ta đã thay đổi.
của chúng ta đã thay đổi.
04:10
Our roles as mothers and fathers have changed.
83
238868
3322
Vai trò của con cái
cũng đã thay đổi.
cũng đã thay đổi.
04:14
The roles of our children have changed.
84
242190
2841
Hết thảy chúng ta đều ứng biến
04:17
We are all now furiously improvising
85
245031
2342
một cách dữ dội qua hoàn cảnh
04:19
our way through a situation
86
247373
1906
cái chẳng có trong sách vở,
04:21
for which there is no script,
87
249279
3593
và nếu bạn là một nhạc sĩ jazz tài ba,
04:24
and if you're an amazing jazz musician,
88
252872
2041
thì ngẫu hứng thật là tuyệt,
04:26
then improv is great,
89
254913
2187
nhưng với những người còn lại,
04:29
but for the rest of us,
90
257100
2405
có thể nó là một cuộc khủng hoảng.
04:31
it can kind of feel like a crisis.
91
259505
3816
Làm thế nào
chúng ta đến được đây?
chúng ta đến được đây?
04:35
So how did we get here?
92
263321
2580
Sẽ thế nào nếu tất cả
chúng ta đều tìm đường
chúng ta đều tìm đường
04:37
How is it that we are all now navigating
93
265901
2116
trong thế giới nuôi dạy trẻ
04:40
a child-rearing universe
94
268017
1552
mà không có
quy tắc nào dẫn dắt?
quy tắc nào dẫn dắt?
04:41
without any norms to guide us?
95
269569
2828
Vâng, cho những người
bắt đầu, đã có một
bắt đầu, đã có một
04:44
Well, for starters, there has been
96
272397
2160
thay đổi lớn có tính lịch sử.
04:46
a major historical change.
97
274557
1839
Cách đây cũng chưa lâu,
04:48
Until fairly recently,
98
276396
2193
trẻ em phải làm việc,
trước hết trong nông trại,
trước hết trong nông trại,
04:50
kids worked, on our farms primarily,
99
278589
3712
rồi trong nhà máy, hầm mỏ.
04:54
but also in factories, mills, mines.
100
282301
2868
Trẻ em được xem
là tài sản kinh tế.
là tài sản kinh tế.
04:57
Kids were considered economic assets.
101
285169
2916
Đến một lúc nào đó
trong Kỷ nguyên Tiến bộ,
trong Kỷ nguyên Tiến bộ,
05:00
Sometime during the Progressive Era,
102
288085
2096
chúng ta đặt dấu chấm hết
cho tình trạng này.
cho tình trạng này.
05:02
we put an end to this arrangement.
103
290181
1628
Chúng ta nhận ra trẻ em có quyền,
05:03
We recognized kids had rights,
104
291809
2271
chúng ta cấm lao động trẻ em,
05:06
we banned child labor,
105
294080
1520
thay vào đó,
ta tập trung vào giáo dục,
ta tập trung vào giáo dục,
05:07
we focused on education instead,
106
295600
2770
và trường học thành công việc
mới mẻ cho đứa trẻ.
mới mẻ cho đứa trẻ.
05:10
and school became a child's new work.
107
298370
3176
Tạ ơn Chúa vì điều đó.
05:13
And thank God it did.
108
301546
1706
Nhưng điều đó chỉ
làm cho vai trò của cha mẹ
làm cho vai trò của cha mẹ
05:15
But that only made a parent's role
109
303252
2397
bối rối hơn theo một cách.
05:17
more confusing in a way.
110
305649
1771
Những sự sắp xếp
lúc trước có lẽ không
lúc trước có lẽ không
05:19
The old arrangement might not have been
111
307420
1552
thuộc vấn đề đạo đức,
mà có đi có lại.
mà có đi có lại.
05:20
particularly ethical, but it was reciprocal.
112
308972
3118
Chúng ta cung cấp
thức ăn, áo quần, nơi ở,
thức ăn, áo quần, nơi ở,
05:24
We provided food, clothing, shelter,
113
312090
2356
và những chỉ dẫn
về đạo đức cho bọn trẻ,
về đạo đức cho bọn trẻ,
05:26
and moral instruction to our kids,
114
314446
2124
và ngược lại
chúng mang về thu nhập.
chúng mang về thu nhập.
05:28
and they in return provided income.
115
316570
5640
Một khi những đứa trẻ
ngưng làm việc,
ngưng làm việc,
05:34
Once kids stopped working,
116
322210
1968
Tài chính của việc
nuôi con thay đổi.
nuôi con thay đổi.
05:36
the economics of parenting changed.
117
324178
3304
Như lời của một
nhà xã hội học xuất sắc
nhà xã hội học xuất sắc
05:39
Kids became, in the words of one
118
327482
2572
đồng thời cực kỳ tàn nhẫn
đã nói rằng
đã nói rằng
05:42
brilliant if totally ruthless sociologist,
119
330054
3442
"Bọn trẻ trở nên không có giá trị về kinh tế
nhưng vô giá về mặt tình cảm."
nhưng vô giá về mặt tình cảm."
05:45
"economically worthless but emotionally priceless."
120
333496
4762
Thay vì trẻ làm việc cho chúng ta,
05:50
Rather than them working for us,
121
338258
2391
chúng ta bắt đầu làm việc cho chúng,
05:52
we began to work for them,
122
340649
1903
bởi vì trong vòng chỉ vài thập kỷ
05:54
because within only a matter of decades
123
342552
1860
tình hình đã trở nên rõ ràng:
05:56
it became clear:
124
344412
1408
Nếu chúng ta muốn con mình thành công,
05:57
if we wanted our kids to succeed,
125
345820
2370
trường học là không đủ.
06:00
school was not enough.
126
348190
2993
Ngày nay, hoạt động ngoại khóa
là công việc mới của trẻ
là công việc mới của trẻ
06:03
Today, extracurricular activities are a kid's new work,
127
351183
4797
nhưng nó cũng là
công việc của chúng ta,
công việc của chúng ta,
06:07
but that's work for us too,
128
355980
1757
vì chúng ta ốp
con ra sân đá bóng .
con ra sân đá bóng .
06:09
because we are the ones
driving them to soccer practice.
driving them to soccer practice.
129
357737
3183
Lượng bài tập khổng lồ
là việc mới của trẻ,
là việc mới của trẻ,
06:12
Massive piles of homework are a kid's new work,
130
360920
2863
nhưng nó cũng là
công việc của chúng ta,
công việc của chúng ta,
06:15
but that's also work for us,
131
363783
1568
bởi vì chúng ta phải kiếm tra.
06:17
because we have to check it.
132
365351
2111
Cách đây 3 năm,
một phụ nữ Texas
một phụ nữ Texas
06:19
About three years ago, a Texas woman
133
367462
2325
nói với tôi một điều
06:21
told something to me
134
369787
1054
làm tan nát tim tôi.
06:22
that totally broke my heart.
135
370841
3279
Cô ấy nói thản nhiên
06:26
She said, almost casually,
136
374120
4040
"Bài tập về nhà của con
là bữa tối mới"
là bữa tối mới"
06:30
"Homework is the new dinner."
137
378160
4434
Tầng lớp trung lưu bỏ tất cả thời gian
06:34
The middle class now pours all of its time
138
382594
2600
sức lực và nguồn lực vào con cái,
06:37
and energy and resources into its kids,
139
385194
3442
cho dù tầng lớp trung lưu
06:40
even though the middle class
140
388636
1353
càng ngày càng ít
những thứ để cho.
những thứ để cho.
06:41
has less and less of those things to give.
141
389989
3613
Hầu hết các bà mẹ
dành nhiều thời gian hơn cho con
dành nhiều thời gian hơn cho con
06:45
Mothers now spend more time with their children
142
393602
3284
so với năm 1965,
06:48
than they did in 1965,
143
396886
2383
khi đó đa số phụ nữ không ở
trong lực lượng lao động.
trong lực lượng lao động.
06:51
when most women were not even in the workforce.
144
399269
5394
Có thể dễ hơn cho cha mẹ
06:56
It would probably be easier for parents
145
404663
2112
thực hiện vai trò mới của mình
06:58
to do their new roles
146
406775
1391
nếu họ biết phải chuẩn bị
cái gì cho con cái.
cái gì cho con cái.
07:00
if they knew what they were preparing their kids for.
147
408166
3565
Đây là một điều nữa
làm các cha mẹ hiện đại
làm các cha mẹ hiện đại
07:03
This is yet another thing that
makes modern parenting
makes modern parenting
148
411731
2444
thấy rất bối rối.
07:06
so very confounding.
149
414175
2070
Không biết liệu
trí khôn của chúng ta,
trí khôn của chúng ta,
07:08
We have no clue what portion our wisdom, if any,
150
416245
3688
nếu có,
sẽ có ích gì cho con cái không.
sẽ có ích gì cho con cái không.
07:11
is of use to our kids.
151
419933
1757
Thế giới đang thay đổi chóng mặt,
07:13
The world is changing so rapidly,
152
421690
1433
ta không thể nói chắc.
07:15
it's impossible to say.
153
423123
2203
Điều này đúng
cả khi tôi còn rất trẻ.
cả khi tôi còn rất trẻ.
07:17
This was true even when I was young.
154
425326
2075
Khi là một đứa trẻ,
chính xác là khi họccấp 3,
chính xác là khi họccấp 3,
07:19
When I was a kid, high school specifically,
155
427401
3024
tôi được bảo rằng sẽ mù tịt
07:22
I was told that I would be at sea
156
430425
1984
trong một nền kinh tế toàn cầu mới
07:24
in the new global economy
157
432409
1785
nếu tôi không biết tiếng Nhật.
07:26
if I did not know Japanese.
158
434194
4506
Và với niềm kính trọng người Nhật,
07:30
And with all due respect to the Japanese,
159
438700
2502
sự thể không thành như vậy.
07:33
it didn't turn out that way.
160
441202
2441
Bây giờ, có những cha mẹ trung lưu
07:35
Now there is a certain kind of middle-class parent
161
443643
2288
ám ảnh việc dạy trẻ tiếng Trung
07:37
that is obsessed with teaching their kids Mandarin,
162
445931
2704
có lẽ họ đang bận tâm điều gì đó,
07:40
and maybe they're onto something,
163
448635
2610
nhưng chúng ta không chắc được.
07:43
but we cannot know for sure.
164
451245
2735
Bởi vì không đoán được tương lai,
07:45
So, absent being able to anticipate the future,
165
453980
2629
lại là người lo lắng
cho con cái, chúng ta
cho con cái, chúng ta
07:48
what we all do, as good parents,
166
456609
2625
chuẩn bị cho trẻ
07:51
is try and prepare our kids
167
459234
1927
tất cả những điều
có thể cho tương lai,
có thể cho tương lai,
07:53
for every possible kind of future,
168
461161
3048
chỉ mong một cố gắng nhỏ
nào đó sẽ được đền đáp.
nào đó sẽ được đền đáp.
07:56
hoping that just one of our efforts will pay off.
169
464209
4057
Chúng ta dạy trẻ chơi cờ,
08:00
We teach our kids chess,
170
468266
1928
nghỉ rằng biết đâu
chúng cần kỹ năng phân tích.
chúng cần kỹ năng phân tích.
08:02
thinking maybe they will need analytical skills.
171
470194
2635
Ta cho trẻ chơi
trò chơi đồng đội,
trò chơi đồng đội,
08:04
We sign them up for team sports,
172
472829
2445
nghĩ rằng chúng cần
kỹ năng hợp tác,
kỹ năng hợp tác,
08:07
thinking maybe they will need collaborative skills,
173
475274
3287
biết đâu sau chúng vào
Harvard Business School.
Harvard Business School.
08:10
you know, for when they go
to Harvard Business School.
to Harvard Business School.
174
478561
2520
Chúng ta dạy trẻ
hiểu biết về tài chính
hiểu biết về tài chính
08:13
We try and teach them to be financially savvy
175
481081
3229
dạy đầu óc khoa học và
thân thiện với môi trường
thân thiện với môi trường
08:16
and science-minded and eco-friendly
176
484310
3457
dạy để trẻ không mắc
chứng cuồng ăn,
chứng cuồng ăn,
08:19
and gluten-free,
177
487767
2966
nhân đây
tôi cũng xin nói hồi nhỏ
tôi cũng xin nói hồi nhỏ
08:22
though now is probably a good time to tell you
178
490733
1972
tôi không thân thiện với môi trường
lại mắc chứng thích ăn.
lại mắc chứng thích ăn.
08:24
that I was not eco-friendly and gluten-free as a child.
179
492705
5540
Tôi xơi bao nhiêu là mỳ ống và thịt bò.
08:30
I ate jars of pureed macaroni and beef.
180
498245
4790
Và các bạn biết sao không?
Tôi vẫn ổn.
Tôi vẫn ổn.
08:35
And you know what? I'm doing okay.
181
503035
2177
Tôi trả tiền thuế.
08:37
I pay my taxes.
182
505212
2413
Tôi có công việc ổn định.
08:39
I hold down a steady job.
183
507625
3217
Tôi thậm chí còn được
mời đến nói chuyện tại TED.
mời đến nói chuyện tại TED.
08:42
I was even invited to speak at TED.
184
510842
4328
Nhưng giả định hiện giờ là
08:47
But the presumption now is that
185
515170
1382
điều trước đây là ổn
với tôi hay gia đình tôi,
với tôi hay gia đình tôi,
08:48
what was good enough for me,
or for my folks for that matter,
or for my folks for that matter,
186
516552
3398
nay không còn đủ nữa.
08:51
isn't good enough anymore.
187
519950
1811
Nên ta mới điên cuồng
xông tới giá sách kia,
xông tới giá sách kia,
08:53
So we all make a mad dash to that bookshelf,
188
521761
3664
vì ta cảm thấy
nều không cố hết cách,
nều không cố hết cách,
08:57
because we feel like if we aren't trying everything,
189
525425
3312
thì cứ như chúng ta
không làm gì cả.
không làm gì cả.
09:00
it's as if we're doing nothing
190
528737
2130
và chúng ta mặc định
bổn phận mình với con cái.
bổn phận mình với con cái.
09:02
and we're defaulting on our obligations to our kids.
191
530867
5337
Do đó, thật khó định vị vai trò mới
09:08
So it's hard enough to navigate our new roles
192
536204
2608
của người làm cha làm mẹ.
09:10
as mothers and fathers.
193
538812
1522
Thêm vào đó nữa:
09:12
Now add to this problem something else:
194
540334
2446
chúng ta cũng định vị
nhiều vai trò mới
nhiều vai trò mới
09:14
we are also navigating new roles
195
542780
1928
như vợ và chồng
09:16
as husbands and wives
196
544708
1604
vì đa phần phụ nữ thời nay
cũng là lực lượng lao động.
cũng là lực lượng lao động.
09:18
because most women today are in the workforce.
197
546312
3648
Theo tôi, đây là một lý do nữa,
09:21
This is another reason, I think,
198
549960
1530
khiến việc làm cha mẹ
như là khủng hoảng.
như là khủng hoảng.
09:23
that parenthood feels like a crisis.
199
551490
2322
Ta không có luật lệ,
không kịch bản, không quy tắc
không kịch bản, không quy tắc
09:25
We have no rules, no scripts, no norms
200
553812
2650
cho những gì phải làm
khi bạn có con
khi bạn có con
09:28
for what to do when a child comes along
201
556462
2540
khi cả cha và mẹ
đều là lao động chính.
đều là lao động chính.
09:31
now that both mom and dad are breadwinners.
202
559002
3191
Nhà văn Michael Lewis đã từng diễn đạt
09:34
The writer Michael Lewis once put this
203
562193
2405
điều này rất chi là hay,
09:36
very, very well.
204
564598
1237
Ông nói con đường chắc nhất
09:37
He said that the surest way
205
565835
2512
khiến một cặp vợ chồng cãi nhau
09:40
for a couple to start fighting
206
568347
1795
là đi ăn tối với một cặp vợ chồng khác
09:42
is for them to go out to dinner with another couple
207
570142
3028
cặp này có sự phân chia lao động
09:45
whose division of labor
208
573170
1185
khác biệt ít nhiều so với cặp kia,
09:46
is ever so slightly different from theirs,
209
574355
3610
vì cuộc trò chuyện
trên xe trên đường về nhà
trên xe trên đường về nhà
09:49
because the conversation in
the car on the way home
the car on the way home
210
577965
3676
diễn ra đại loại thế này:
09:53
goes something like this:
211
581641
2217
"Đấy, anh có thấy sáng nào Dave
09:56
"So, did you catch that Dave is the one
212
584775
4633
cũng đưa con đi học không?"
10:01
who walks them to school every morning?"
213
589408
3901
(Cười)
10:05
(Laughter)
214
593309
3821
Vì có không quy định nào
nói rõ ai làm gì
nói rõ ai làm gì
10:09
Without scripts telling us who does what
215
597742
2515
trong thế giới mới bạo liệt này,
nên các cặp vợ chồng cãi nhau,
nên các cặp vợ chồng cãi nhau,
10:12
in this brave new world, couples fight,
216
600257
3049
và mỗi bố mỗi mẹ đều có
10:15
and both mothers and fathers each have
217
603306
3239
những lời phàn nàn hợp lẽ.
10:18
their legitimate gripes.
218
606545
1930
Những người mẹ có xu hướng
10:20
Mothers are much more likely
219
608475
1855
làm nhiều việc một lúc khi ở nhà,
10:22
to be multi-tasking when they are at home,
220
610330
2078
còn những người bố, khi ở nhà,
10:24
and fathers, when they are at home,
221
612408
2211
chỉ làm được một việc.
10:26
are much more likely to be mono-tasking.
222
614619
2959
Có người đàn ông ở nhà
thì điều bực mình là
thì điều bực mình là
10:29
Find a guy at home, and odds are
223
617578
2568
một lúc anh ta chỉ làm một việc.
10:32
he is doing just one thing at a time.
224
620146
3761
Thực ra, UCLA vừa rồi
đã làm một nghiên cứu
đã làm một nghiên cứu
10:35
In fact, UCLA recently did a study
225
623907
2904
tìm kiếm hình trạng chung nhất
10:38
looking at the most common configuration
226
626811
2533
của những thành viên trong
một gia đình trung lưu.
một gia đình trung lưu.
10:41
of family members in middle-class homes.
227
629344
3046
Đoán thử xem nó thế nào?
10:44
Guess what it was?
228
632390
1733
Đó là bố thì ở
trong phòng một mình.
trong phòng một mình.
10:46
Dad in a room by himself.
229
634123
2647
Theo Báo cáo về
Sử dụng Thời gian ở nước Mỹ,
Sử dụng Thời gian ở nước Mỹ,
bà mẹ vẫn làm gấp 2 lần ông bố
khi chăm sóc con cái,
khi chăm sóc con cái,
10:48
According to the American Time Use Survey,
230
636770
2440
vẫn tốt hơn so với
thời Erma Bombeck
thời Erma Bombeck
10:51
mothers still do twice as much childcare as fathers,
231
639210
3225
nhưng tôi vẫn nghĩ rằng,
những gì bà ấy viết
những gì bà ấy viết
10:54
which is better than it was in Erma Bombeck's day,
232
642435
3599
là rất thích đáng:
10:58
but I still think that something she wrote
233
646034
2266
"Tôi không một mình trong phòng tắm
từ tháng Mười."
từ tháng Mười."
11:00
is highly relevant:
234
648300
2872
(Cười)
11:03
"I have not been alone in the
bathroom since October."
bathroom since October."
235
651172
3718
Vấn đề là đây: Đàn ông
đang làm rất nhiều việc.
đang làm rất nhiều việc.
11:06
(Laughter)
236
654890
4334
Họ dành thời gian
chơi với con cái nhiều hơn
chơi với con cái nhiều hơn
11:11
But here is the thing: Men are doing plenty.
237
659224
4830
so với thời gian
cha họ đã dành cho họ.
cha họ đã dành cho họ.
11:16
They spend more time with their kids
238
664054
1776
Trung bình, họ làm việc nhiều giờ
11:17
than their fathers ever spent with them.
239
665830
3334
hơn vợ họ,
11:21
They work more paid hours, on average,
240
669164
1980
và họ chân thành mong muốn
11:23
than their wives,
241
671144
1693
làm ông bố tốt và tận tụy.
11:24
and they genuinely want to be good,
242
672837
1834
11:26
involved dads.
243
674671
1579
Ngày nay, chính những ông bố
chứ không phải các bà mẹ,
chứ không phải các bà mẹ,
11:28
Today, it is fathers, not mothers,
244
676250
3368
là người phải chịu đựng sự
chồng lấn giữa công việc và gia đình.
chồng lấn giữa công việc và gia đình.
11:31
who report the most work-life conflict.
245
679618
4111
Theo cả hai cách,
tiện thể mà nói,
tiện thể mà nói,
11:35
Either way, by the way,
246
683729
2232
nếu bạn nghĩ điều đó khó
cho một gia đình truyền thống
cho một gia đình truyền thống
11:37
if you think it's hard for traditional families
247
685961
2335
để phân chia vai trò mới,
11:40
to sort out these new roles,
248
688296
1624
hãy tưởng tượng
nó khó đến thế nào
nó khó đến thế nào
11:41
just imagine what it's like now
249
689920
1836
cho gia đình đặc biệt:
11:43
for non-traditional families:
250
691756
1895
những gia đình có 2 người cha,
gia đình có 2 người mẹ,
gia đình có 2 người mẹ,
11:45
families with two dads, families with two moms,
251
693651
2595
hay gia đình chỉ có cha
hoặc mẹ đơn thân.
hoặc mẹ đơn thân.
11:48
single-parent households.
252
696246
1705
Họ thật sự phải
rất tháo vát để mà sống.
rất tháo vát để mà sống.
11:49
They are truly improvising as they go.
253
697951
4393
Hiện nay, ở những nước tiến bộ hơn,
11:54
Now, in a more progressive country,
254
702344
3791
thứ lỗi cho tôi vì những lời sáo rỗng
11:58
and forgive me here for capitulating to cliché
255
706135
2730
và viện dẫn, vâng,
ở Thụy Điển,
ở Thụy Điển,
12:00
and invoking, yes, Sweden,
256
708865
3054
cha mẹ có thể dựa vào nhà nước
12:03
parents could rely on the state
257
711919
2921
để tìm sự hỗ trợ.
12:06
for support.
258
714840
2649
Có nhiều nước nhận thức được
12:09
There are countries that acknowledge
259
717489
1879
sự lo lắng và vai trò thay đổi
12:11
the anxieties and the changing roles
260
719368
1433
của người cha và mẹ.
12:12
of mothers and fathers.
261
720801
2364
Không may là nước Mỹ
không ở trong số đó,
không ở trong số đó,
12:15
Unfortunately, the United States is not one of them,
262
723165
3264
do đó nếu bạn
đang thắc mắc rằng nước Mỹ
đang thắc mắc rằng nước Mỹ
12:18
so in case you were wondering what the U.S.
263
726429
1965
có gì chung với
Papua New Guinea và Liberia,
Papua New Guinea và Liberia,
12:20
has in common with Papua New Guinea and Liberia,
264
728394
5303
thì nó là đây:
12:25
it's this:
265
733697
3031
Chúng ta không có chính sách cho
phép nghỉ đẻ mà vẫn hưởng lương.
phép nghỉ đẻ mà vẫn hưởng lương.
12:28
We too have no paid maternity leave policy.
266
736728
3727
Chúng ta là một trong tám
quốc gia không có chính sách này.
quốc gia không có chính sách này.
12:32
We are one of eight known countries that does not.
267
740455
7247
Trong thời đại
đầy lo lắng căng thẳng này,
đầy lo lắng căng thẳng này,
12:39
In this age of intense confusion,
268
747702
3571
chỉ có một mục đích
12:43
there is just one goal upon which
269
751273
3402
mọi bậc cha mẹ đều có thể đồng ý,
12:46
all parents can agree,
270
754675
1832
bất kể họ là ai
12:48
and that is whether they are
271
756507
1464
mẹ sư tử hay mẹ híp-py,
mẹ gấu hay mẹ cọp,
mẹ gấu hay mẹ cọp,
12:49
tiger moms or hippie moms, helicopters or drones,
272
757971
4566
đó là hạnh phúc của con cái
là quan trọng hơn cả.
là quan trọng hơn cả.
12:54
our kids' happiness is paramount.
273
762537
4141
Đây là ý nghĩa
12:58
That is what it means
274
766678
1882
của việc nuôi dạy
con cái trong độ tuổi
con cái trong độ tuổi
13:00
to raise kids in an age
275
768560
2450
chúng không có
giá trị về kinh tế
giá trị về kinh tế
13:03
when they are economically worthless
276
771010
2225
nhưng lại vô giá về tình cảm.
13:05
but emotionally priceless.
277
773235
2245
Chúng ta là những người chăm sóc
cho lòng tự trọng của con,
cho lòng tự trọng của con,
13:07
We are all the custodians of their self-esteem.
278
775480
3400
Có một điều tâm niệm
không cha mẹ nào nghi ngờ là,
không cha mẹ nào nghi ngờ là,
13:10
The one mantra no parent ever questions is,
279
778880
3833
"Tất cả điều tôi muốn
là các con tôi được hạnh phúc."
là các con tôi được hạnh phúc."
13:14
"All I want is for my children to be happy."
280
782713
5731
Và đừng hiểu lầm tôi:
13:20
And don't get me wrong:
281
788444
1713
Tôi nghĩ hạnh phúc là mục tiêu
tuyệt vời cho một đứa trẻ.
tuyệt vời cho một đứa trẻ.
13:22
I think happiness is a wonderful goal for a child.
282
790157
4880
Nhưng đó cũng là điều khó nắm bắt.
13:27
But it is a very elusive one.
283
795037
3706
Hạnh phúc và sự tự tin,
13:30
Happiness and self-confidence,
284
798743
3940
dạy trẻ không phải như
13:34
teaching children that is not like teaching them
285
802683
1981
dạy chúng cày một mảnh đất.
13:36
how to plow a field.
286
804664
1516
hay dạy chúng đạp xe đạp.
13:38
It's not like teaching them how to ride a bike.
287
806180
2701
Ở đây không có chương trình nào.
13:40
There's no curriculum for it.
288
808881
2557
Hạnh phúc và tự tin có thể
là sản phẩm phụ
là sản phẩm phụ
13:43
Happiness and self-confidence can
be the byproducts of other things,
be the byproducts of other things,
289
811438
3597
nhưng không thể tự nó
là mục tiêu.
là mục tiêu.
13:47
but they cannot really be goals unto themselves.
290
815035
3055
Niềm hạnh phúc của trẻ em
13:50
A child's happiness
291
818090
1666
là một gánh nặng không công bằng
đặt lên vai người làm cha làm mẹ.
đặt lên vai người làm cha làm mẹ.
13:51
is a very unfair burden to place on a parent.
292
819756
3755
Và hạnh phúc là một gánh nặng
càng không công bằng
càng không công bằng
13:55
And happiness is an even more unfair burden
293
823521
2838
khi đặt lên vai đứa trẻ.
13:58
to place on a kid.
294
826359
2840
Và tôi phải nói với bạn rằng,
14:01
And I have to tell you,
295
829199
2023
tôi nghĩ điều đó dẫn đến
sự quá đáng kỳ cục.
sự quá đáng kỳ cục.
14:03
I think it leads to some very strange excesses.
296
831222
3882
Chúng ta quá lo lắng
14:07
We are now so anxious
297
835104
2402
để bảo vệ con trẻ
khỏi những xấu xa của thế giới
khỏi những xấu xa của thế giới
14:09
to protect our kids from the world's ugliness
298
837506
3318
tới mức chúng ta muốn bảo vệ
chúng khỏi "Phố Sesame".
chúng khỏi "Phố Sesame".
14:12
that we now shield them from "Sesame Street."
299
840824
4752
Tôi muốn nói đùa một chút
về chuyện này,
về chuyện này,
14:17
I wish I could say I was kidding about this,
300
845576
2136
nếu bạn phải ra ngoài và mua
14:19
but if you go out and you buy
301
847712
2672
vài tập DVD mới nhất của
"Sesame Street".
"Sesame Street".
14:22
the first few episodes of "Sesame Street" on DVD,
302
850384
2939
như tôi đã làm khi nhớ nhà,
14:25
as I did out of nostalgia,
303
853323
3081
bạn sẽ thấy lời cảnh báo ngay từ đầu
14:28
you will find a warning at the beginning
304
856404
3113
rằng nội dung này
không phù hợp
không phù hợp
14:31
saying that the content is not suitable
305
859517
2630
cho trẻ em.
14:34
for children.
306
862147
1768
(Cười)
14:35
(Laughter)
307
863915
2110
Tôi có thể nhắc lại không?
14:38
Can I just repeat that?
308
866025
1205
Nội dung nguyên thủy
của "Sesame Street"
của "Sesame Street"
14:39
The content of the original "Sesame Street"
309
867230
2631
không phù hợp với trẻ em.
14:41
is not suitable for children.
310
869861
3342
Khi được hỏi về điều này
bởi tờ NY Times,
bởi tờ NY Times,
14:45
When asked about this by The New York Times,
311
873203
3642
người sản xuất phim
đưa ra nhiều lý do.
đưa ra nhiều lý do.
14:48
a producer for the show gave
a variety of explanations.
a variety of explanations.
312
876845
3305
Một là quái vật Cookie
hút thuốc bằng tẩu
hút thuốc bằng tẩu
14:52
One was that Cookie Monster smoked a pipe
313
880150
2759
trong một vở kịch rồi nuốt khói.
14:54
in one skit and then swallowed it.
314
882909
1761
Hình tượng xấu.
Tôi không biết.
Tôi không biết.
14:56
Bad modeling. I don't know.
315
884670
1435
Nhưng điều ám ảnh tôi
14:58
But the thing that stuck with me
316
886105
2982
là cô ấy nói rằng cô ấy không biết
15:01
is she said that she didn't know
317
889087
2455
liệu Oscar Ground có thể được phát minh
ra hôm nay hay không
ra hôm nay hay không
15:03
whether Oscar the Grouch could be invented today
318
891542
4339
bởi vì ông ấy cũng đã rất tuyệt vọng.
15:07
because he was too depressive.
319
895881
4898
Tôi không thể nói điều này
làm tôi đau khổ đến nhường nào.
làm tôi đau khổ đến nhường nào.
15:12
I cannot tell you how much this distresses me.
320
900779
2408
(Cười)
15:15
(Laughter)
321
903187
1519
Bạn đang nhìn thấy một người phụ nữ
15:16
You are looking at a woman
322
904706
1853
có bảng chu kỳ của Muppets
15:18
who has a periodic table of the Muppets
323
906559
3044
treo trên tường phòng ngủ của cô.
15:21
hanging from her cubicle wall.
324
909603
3792
bảng chu kỳ Muppets gây sốc,
ngay trên tường
ngay trên tường
15:25
The offending muppet, right there.
325
913395
3759
Đấy là cảnh con trai tôi ngày nó ra đời
15:30
That's my son the day he was born.
326
918239
4786
hôm ấy tôi bị gây mê morphine.
15:35
I was high as a kite on morphine.
327
923025
2192
Tôi phải đẻ chỉ huy ngoài dự kiến.
15:37
I had had an unexpected C-section.
328
925217
3863
Ngay cả khi đang mê vì thuốc,
15:41
But even in my opiate haze,
329
929080
3516
tôi vẫn cố hình dung rõ một điều
15:44
I managed to have one very clear thought
330
932596
2933
khi lần đầu tiên tôi ôm con tôi.
15:47
the first time I held him.
331
935529
2952
Tôi thì thầm vào tai nó.
15:50
I whispered it into his ear.
332
938481
1904
Tôi nói: "Mẹ sẽ cố hết sức
không làm tổn thương con."
không làm tổn thương con."
15:52
I said, "I will try so hard not to hurt you."
333
940385
8884
Đấy chính là lời thề của Hippôcrat
16:01
It was the Hippocratic Oath,
334
949269
1320
tôi thậm chí không biết thế.
16:02
and I didn't even know I was saying it.
335
950589
3878
Nhưng tôi cảm thấy lúc này
16:06
But it occurs to me now
336
954467
2324
rằng lời thề của Hippôcrat
16:08
that the Hippocratic Oath
337
956791
2079
là điều còn quan trọng
hơn hạnh phúc.
hơn hạnh phúc.
16:10
is a much more realistic aim than happiness.
338
958870
4332
Thực tế, người cha mẹ nào
cũng nói cho bạn biết,
cũng nói cho bạn biết,
16:15
In fact, as any parent will tell you,
339
963202
3600
làm được điều đó là cực khó.
16:18
it's awfully hard.
340
966802
2768
Tất cả chúng ta đều đã làm
những điều gây tổn thương
những điều gây tổn thương
16:21
All of us have said or done hurtful things
341
969570
4854
cầu xin Chúa giúp ta sửa lỗi.
16:26
that we wish to God we could take back.
342
974424
5974
Tôi nghĩ trong một thời đại khác
16:32
I think in another era
343
980398
2848
chúng ta không đặt ra những
yêu cầu như thế cho chính mình
yêu cầu như thế cho chính mình
16:35
we did not expect quite so much from ourselves,
344
983246
3992
điều quan trọng là
chúng ta đều nhớ rằng
chúng ta đều nhớ rằng
16:39
and it is important that we all remember that
345
987238
3682
vào lần sau khi tim ta đập mạnh
16:42
the next time we are staring with our hearts racing
346
990920
3834
khi nhìn vào những giá sách
16:46
at those bookshelves.
347
994754
4046
tôi không chắc làm thê nào
tạo ra những quy tắc mới
tạo ra những quy tắc mới
16:52
I'm not really sure how to create new norms
348
1000254
3254
cho thế giới,
16:55
for this world,
349
1003508
1678
nhưng tôi nghĩ rằng
16:57
but I do think that
350
1005186
3084
bởi khao khát cháy bỏng
có những đứa con hạnh phúc,
có những đứa con hạnh phúc,
17:00
in our desperate quest to create happy kids,
351
1008270
3318
chúng ta có thể đã gánh lấy
một cái ách đạo đức sai lầm
một cái ách đạo đức sai lầm
17:03
we may be assuming the wrong moral burden.
352
1011588
3027
tôi thấy một mục đích tốt hơn
17:06
It strikes me as a better goal,
353
1014615
1718
tôi dám nói hợp đạo lý hơn
17:08
and, dare I say, a more virtuous one,
354
1016333
2216
là tập trung để làm cho
các con tôi nên hữu ích
các con tôi nên hữu ích
17:10
to focus on making productive kids
355
1018549
2719
trở nên có phẩm hạnh
17:13
and moral kids,
356
1021268
1340
và giản dị mong rằng
hạnh phúc sẽ đến với chúng
hạnh phúc sẽ đến với chúng
17:14
and to simply hope that happiness will come to them
357
1022608
2316
bởi trái tốt lành của việc chúng làm
17:16
by virtue of the good that they do
358
1024924
2746
nhờ thành tích trong công việc
17:19
and their accomplishments
359
1027670
2228
và lòng yêu thương chúng đã
cảm nhận được từ chúng ta.
cảm nhận được từ chúng ta.
17:21
and the love that they feel from us.
360
1029898
2898
Đấy là điều không có trong kịch bản.
17:24
That, anyway, is one response to having no script.
361
1032796
5633
Cũng không phải
là một chương trình mới,
là một chương trình mới,
17:30
Absent having new scripts,
362
1038429
3333
chúng ta đi theo
những điều rất xưa
những điều rất xưa
17:33
we just follow the oldest ones in the book --
363
1041762
3685
tử tế, siêng năng, yêu thương -
17:37
decency, a work ethic, love —
364
1045447
5599
và hạnh phúc và lòng tự tôn
tự nó theo đó mà đến.
tự nó theo đó mà đến.
17:43
and let happiness and self-esteem
take care of themselves.
take care of themselves.
365
1051046
4324
Tôi nghĩ nếu chúng ta
làm được điều đó,
làm được điều đó,
17:47
I think if we all did that,
366
1055370
2044
lũ trẻ chắc chắn sẽ ổn,
17:49
the kids would still be all right,
367
1057414
3541
cha mẹ chúng cũng vui thay,
17:52
and so would their parents,
368
1060955
2646
cả hai đều thấy tốt hơn.
17:55
possibly in both cases even better.
369
1063601
3968
Cám ơn.
17:59
Thank you.
370
1067569
1879
(Vỗ tay)
18:01
(Applause)
371
1069448
4000
ABOUT THE SPEAKER
Jennifer Senior - WriterIn her new book "All Joy and No Fun," Jennifer Senior explores how children reshape their parents' lives -- for better and worse.
Why you should listen
Jennifer Senior is a contributing editor at New York Magazine, where she writes profiles and cover stories about politics, social science and mental health. In a groundbreaking 2010 story for the magazine, called "All Joy and No Fun: Why Parents Hate Parenting," she examined the social science around modern parenting, looking at happiness research from Dan Gilbert, Danny Kahneman and others, as well as anthropological research (she was an anthro major) around how families behave. Her conclusion: Hey, parents, it's okay not to feel blissfully happy all the time.
She expanded the piece into a book that dives deeper into the research and paradoxes of modern American parenting styles -- including parents' sometimes inflated expectations of constant awesomeness, meaningfulness and bliss. As she says, "I think of this book as a series of mini-ethnographies -- portraits of how American families live now."
More profile about the speakerShe expanded the piece into a book that dives deeper into the research and paradoxes of modern American parenting styles -- including parents' sometimes inflated expectations of constant awesomeness, meaningfulness and bliss. As she says, "I think of this book as a series of mini-ethnographies -- portraits of how American families live now."
Jennifer Senior | Speaker | TED.com