ABOUT THE SPEAKER
Gail Reed - Cuban health care expert
American journalist and Havana resident Gail Reed spotlights a Cuban medical school that trains doctors from low-income countries who pledge to serve communities like their own.

Why you should listen
Many of the doctors treating ebola patients in Africa were trained in Cuba. Why? In this informative talk, journalist Gail Reed spotlights a Cuban medical school that trains doctors from low-income countries -- if they pledge to serve the communities who need them most.
More profile about the speaker
Gail Reed | Speaker | TED.com
TEDMED 2014

Gail Reed: Where to train the world's doctors? Cuba.

Gail Reed: Huấn luyện các thế hệ bác sĩ thế giới ở đâu? Hãy đến Cuba.

Filmed:
824,908 views

Những vấn đề lớn cần phương pháp giải quyết lớn nảy ra từ nhiều ý tưởng lớn, trí tưởng tưởng và lòng gan dạ. Trong bài nói chuyện này, nàh báo Gail Reed mô tả giải pháp toàn diện đáng quan tâm: Trường Y Khoa Mỹ La-tinh tại Havana đã huấn luyện những nhà vật lý năng lực toàn cầu nhằm phục vụ những cộng đồng cầnđến họ nhất
- Cuban health care expert
American journalist and Havana resident Gail Reed spotlights a Cuban medical school that trains doctors from low-income countries who pledge to serve communities like their own. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I want to tell you
0
537
1622
Tôi muốn kể cho các bạn
00:14
how 20,000 remarkableđáng chú ý youngtrẻ people
1
2159
4691
về cách mà 20,000 người trẻ nổi bật
00:18
from over 100 countriesquốc gia
2
6850
1856
từ hơn 100 quốc gia
00:20
endedđã kết thúc up in CubaCuba
3
8706
1812
đã dừng lại ở Cuba
00:22
and are transformingchuyển đổi healthSức khỏe in theirhọ communitiescộng đồng.
4
10518
3803
và đang biến đổi việc chăm sóc sức khỏe
tại cộng đồng của họ.
00:26
NinetyChín mươi percentphần trăm of them would never
5
14321
2080
90% trong số họ sẽ không bao giờ
00:28
have left home at all
6
16401
1572
rời khỏi quê nhà
00:29
if it weren'tkhông phải for a scholarshiphọc bổng
to studyhọc medicinedược phẩm in CubaCuba
7
17973
3344
nếu như đó không phải là vì
học bổng cho khóa học y khoa tại Cuba
00:33
and a commitmentcam kết to go back
8
21317
1811
và một cam kết trở lại
00:35
to placesnơi like the onesnhững người they'dhọ muốn come from —
9
23128
3628
những nơi giống như quê hương của họ,
00:38
remotexa farmlandscánh đồng, mountainsnúi, ghettosghettos
10
26756
3447
những nông trại hẻo lánh, vùng đồi núi,
khu ổ chuột
00:42
to becometrở nên doctorsbác sĩ for people like themselvesbản thân họ,
11
30203
3486
để trở thành bác sĩ
cho người thiếu điều kiện,
00:45
to walkđi bộ the walkđi bộ.
12
33689
2092
và cống hiến hết mình.
00:47
Havana'sCủa Havana LatinTiếng Latinh AmericanNgười Mỹ MedicalY tế SchoolTrường học:
13
35781
2666
Trường Y khoa Mỹ La-tinh tại Havana:
00:50
It's the largestlớn nhất medicalY khoa schooltrường học in the worldthế giới,
14
38447
2925
trường y khoa lớn nhất trên thế giới,
00:53
graduatingtốt nghiệp 23,000 youngtrẻ doctorsbác sĩ
15
41372
2902
đã có 23,000 bác sĩ trẻ tốt nghiệp
00:56
sincekể từ its first classlớp học of 2005,
16
44274
2728
kể từ khóa học đầu tiên vào năm 2005,
00:59
with nearlyGần 10,000 more in the pipelineống dẫn.
17
47002
3609
với khoảng hơn 10,000 người trong hệ thống.
01:02
Its missionsứ mệnh, to trainxe lửa physiciansbác sĩ for the people
18
50611
3821
Nhiệm vụ của trường là
đào tạo bác sĩ cho những người
01:06
who need them the mostphần lớn:
19
54432
2051
cần họ nhất:
01:08
the over one billiontỷ
20
56483
1936
hơn một tỉ người
01:10
who have never seenđã xem a doctorBác sĩ,
21
58419
2263
chưa từng được khám bệnh,
01:12
the people who livetrực tiếp and diechết
22
60682
3833
những người sống và chết
01:16
underDưới everymỗi povertynghèo nàn linehàng ever inventedphát minh.
23
64515
3494
dưới vô số hoàn cảnh nghèo đói.
01:20
Its studentssinh viên defythách thức all normsđịnh mức.
24
68009
2250
Sinh viên trường đã phá vỡ
mọi quy tắc thông thường.
01:22
They're the school'scủa trường biggestlớn nhất riskrủi ro
25
70259
2271
Họ là mối nguy lớn nhất của trường
01:24
and alsocũng thế its besttốt betcá cược.
26
72530
2460
và đồng thời cũng là món cược lớn nhất.
01:26
They're recruitedtuyển dụng from the poorestnghèo nhất,
27
74990
2515
Họ được tuyển từ những nơi nghèo đói nhất,
01:29
mostphần lớn brokenbị hỏng placesnơi on our planethành tinh
28
77505
2571
những nơi khốn cùng nhất
trên hành tinh của chúng ta
01:32
by a schooltrường học that believestin tưởng they can becometrở nên
29
80076
2274
bởi một trường học
tin tưởng họ có thể trở thành
01:34
not just the good
30
82350
1507
không chỉ giỏi
01:35
but the excellentTuyệt vời physiciansbác sĩ
31
83857
1935
mà còn là những bác sĩ tuyệt vời nhất
01:37
theirhọ communitiescộng đồng desperatelytuyệt vọng need,
32
85792
2753
mà cộng đồng của họ hết sức cần,
01:40
that they will practicethực hành where mostphần lớn doctorsbác sĩ don't,
33
88545
3652
rằng họ sẽ làm việc ở nơi
hầu hết các bác sĩ đều không thể,
01:44
in placesnơi not only poornghèo nàn
34
92197
2426
những nơi không chỉ nghèo đói
01:46
but oftentimesmọi trường dangerousnguy hiểm,
35
94623
2553
mà còn thường xuyên nguy hiểm.
01:49
carryingchở venomnọc độc antidotesthuốc giải độc in theirhọ backpacksba lô
36
97176
3026
Họ thường phải
mang thuốc giải độc trong ba lô
01:52
or navigatingđiều hướng neighborhoodskhu phố
37
100202
2619
hoặc dò đường tới những khu dân cư
01:54
riddledthủng by drugsma túy, gangsbăng đảng and bulletsviên đạn,
38
102821
3321
bị giày xé bởi thuốc phiện,
giang hồ và súng đạn,
01:58
theirhọ home groundđất.
39
106142
2700
thậm chí quê nhà của họ.
02:00
The hopemong is that they will help
40
108842
1326
Niềm mong mỏi là họ có thể
02:02
transformbiến đổi accesstruy cập to carequan tâm,
41
110168
2600
thay đổi cục diện chăm sóc sức khỏe,
02:04
the healthSức khỏe picturehình ảnh in impoverishednghèo khó areaskhu vực,
42
112768
2419
tại các khu vực kém phát triển,
02:07
and even the way medicinedược phẩm itselfchinh no
43
115187
2159
và thậm chí cách học và chữa chạy
02:09
is learnedđã học and practicedthực hành,
44
117346
2543
trong ngành y dược,
02:11
and that they will becometrở nên pioneersnhững người tiên phong in our globaltoàn cầu reachchạm tới
45
119889
4251
và rằng họ sẽ trở thành
những nhà tiên phong
02:16
for universalphổ cập healthSức khỏe coveragephủ sóng,
46
124140
2520
trong sứ mệnh vì sức khỏe toàn cầu,
02:18
surelychắc chắn a tallcao ordergọi món.
47
126660
2718
chắc chắn đó là một trọng trách lớn lao.
02:21
Two biglớn stormscơn bão and this notionkhái niệm of "walkđi bộ the walkđi bộ"
48
129378
4126
Hai cơn bão lớn và
khái niệm "cống hiến hết mình" đó
02:25
promptedthúc đẩy creationsự sáng tạo of ELAMELAM back in 1998.
49
133504
4084
đã tạo tiền đề cho
ELAM (trường Y Havana) năm 1998.
02:29
The HurricanesCơn bão GeorgesGeorges and MitchMitch
50
137588
3003
Ngọn núi lửa Georges và Mitch
02:32
had rippedbị rách throughxuyên qua the CaribbeanCaribbean
51
140591
1552
đã xé toạc khu vực Ca-ri-bê
02:34
and CentralMiền trung AmericaAmerica,
52
142143
2205
và Trung Mỹ,
02:36
leavingđể lại 30,000 deadđã chết
53
144348
2379
khiến 30.000 người chết
02:38
and two and a halfmột nửa milliontriệu homelessvô gia cư.
54
146727
2883
và hai triệu rưỡi người mất nhà cửa.
02:41
HundredsHàng trăm of CubanCuba doctorsbác sĩ
volunteeredtình nguyện for disasterthảm họa responsephản ứng,
55
149610
3693
Hàng trăm bác sĩ Cuba đã tình nguyện
tới các khu vực thảm họa,
02:45
but when they got there,
56
153303
1845
nhưng khi đến nơi,
02:47
they foundtìm a biggerlớn hơn disasterthảm họa:
57
155148
2083
họ phát hiện thảm họa
còn khủng khiếp hơn:
02:49
wholetoàn thể communitiescộng đồng with no healthcarechăm sóc sức khỏe,
58
157231
3196
cả cộng đồng không được chăm sóc sức khỏe,
02:52
doorscửa ra vào boltedbolted shutđóng lại on ruralnông thôn hospitalsbệnh viện
59
160427
2324
các bệnh viện nông thôn cửa đóng then cài
02:54
for lackthiếu sót of staffcán bộ,
60
162751
1879
do thiếu nhân viên,
02:56
and just too manynhiều babiesđứa trẻ dyingchết
61
164630
2671
và có quá nhiều trẻ sơ sinh đã ra đi
02:59
before theirhọ first birthdaysinh nhật.
62
167301
2935
trước khi đón sinh nhật đầu tiên.
03:02
What would happenxảy ra when these CubanCuba doctorsbác sĩ left?
63
170236
3834
Điều gì sẽ xảy ra khi
các bác sĩ Cuba rời khỏi nơi đó?
03:06
NewMới doctorsbác sĩ were neededcần to make carequan tâm sustainablebền vững,
64
174070
2714
Cần có lớp bác sĩ mới để
bảo đảm dịch vụ y tế lâu dài,
03:08
but where would they come from?
65
176784
1312
nhưng tìm đâu ra bác sĩ mới đây?
03:10
Where would they trainxe lửa?
66
178096
2805
Họ có thể được đào tạo ở đâu?
03:12
In HavanaHavana, the campuskhuôn viên of a formertrước đây navalHải quân academyhọc viện
67
180901
4443
Tại Havana, ngôi trường vốn là
một học viện hải quân cũ
03:17
was turnedquay over to the CubanCuba HealthSức khỏe MinistryBộ
68
185344
2925
được chuyển giao lại cho Bộ Y tế Cuba
03:20
to becometrở nên the LatinTiếng Latinh AmericanNgười Mỹ MedicalY tế SchoolTrường học,
69
188269
3351
để trở thành trường Y tế Mỹ La-tinh,
03:23
ELAMELAM.
70
191620
2013
gọi tắt là ELAM.
03:25
TuitionHọc phí, roomphòng and boardbảng, and a smallnhỏ bé stipendphụ cấp
71
193633
2474
Học phí, ăn ở và một khoản trợ cấp nhỏ
03:28
were offeredđược cung cấp to hundredshàng trăm of studentssinh viên
72
196107
1911
được cung cấp cho hàng trăm sinh viên
03:30
from the countriesquốc gia hardestkhó nhất hitđánh by the stormscơn bão.
73
198018
3033
đến từ các nước bị ảnh hưởng nặng nề nhất
bởi các cơn bão.
03:33
As a journalistnhà báo in HavanaHavana,
74
201051
2279
Là một phóng viên tại Havana,
03:35
I watchedđã xem the first 97 NicaraguansNicaraguans arriveđến nơi
75
203330
2717
tôi đã quan sát
97 người Nicaragua đầu tiên đến
03:38
in MarchTháng ba 1999,
76
206047
2542
vào tháng 3 năm 1999,
03:40
settlinggiải quyết into dormský túc xá barelyvừa đủ refurbishedtân trang
77
208589
2716
họ vào ở trong những ký túc xá
vừa mới được tân trang lại
03:43
and helpinggiúp theirhọ professorsgiáo sư not
only sweepquét out the classroomslớp học
78
211305
3679
và giúp đỡ các giáo sư
không chỉ việc quét dọn lớp học
03:46
but movedi chuyển in the desksBàn làm việc and the
chairsnhieu cai ghe and the microscopeskính hiển vi.
79
214984
4679
mà còn di chuyển bàn ghế và kính hiển vi.
03:51
Over the nextkế tiếp fewvài yearsnăm,
80
219663
1879
Trong suốt những năm vừa qua,
03:53
governmentscác chính phủ throughoutkhắp the AmericasAmericas
81
221542
1912
các chính phủ tại khu vực Châu Mỹ
03:55
requestedyêu cầu scholarshipshọc bổng for theirhọ ownsở hữu studentssinh viên,
82
223454
3173
yêu cầu cấp học bổng
cho các sinh viên của họ,
03:58
and the CongressionalQuốc hội BlackMàu đen CaucusCaucus
83
226627
1878
và cuộc họp của Hội Nghị sĩ da đen
04:00
askedyêu cầu for and receivednhận hundredshàng trăm of scholarshipshọc bổng
84
228505
3375
đã yêu cầu và nhận được hàng trăm học bổng
04:03
for youngtrẻ people from the USAHOA KỲ.
85
231880
3240
đến từ Mỹ cho các thanh niên.
04:07
TodayHôm nay, amongtrong số the 23,000
86
235120
3712
Ngày nay, trong số
23.000 sinh viên tốt nghiệp,
04:10
are graduatessinh viên tốt nghiệp from 83 countriesquốc gia
87
238832
3015
đến từ 83 quốc gia
04:13
in the AmericasAmericas, AfricaAfrica and AsiaAsia,
88
241847
3004
tại Châu Mỹ, Châu Phi và Châu Á,
04:16
and enrollmenttuyển sinh has grownmới lớn to 123 nationsquốc gia.
89
244851
5603
và danh sách tuyển sinh đã lên tới
123 quốc gia.
04:22
More than halfmột nửa the studentssinh viên are youngtrẻ womenđàn bà.
90
250454
2204
Hơn nửa số sinh viên là các phụ nữ trẻ.
04:24
They come from 100 ethnicdân tộc groupscác nhóm,
91
252658
1392
Họ đến từ 100 nhóm dân tộc,
04:26
speaknói 50 differentkhác nhau languagesngôn ngữ.
92
254050
2025
nói 50 thứ tiếng khác nhau.
04:28
WHO DirectorGiám đốc MargaretMargaret ChanThành Long said,
93
256075
3141
Giám đốc WHO Margaret Chan đã nói rằng,
04:31
"For onceMột lần, if you are poornghèo nàn, femalegiống cái,
94
259216
4038
"Dẫu chỉ một lần, nếu bạn nghèo đói, là phụ nữ,
04:35
or from an indigenousbản địa populationdân số,
95
263254
2262
hoặc đến từ một dân tộc bản địa,
04:37
you have a distinctkhác biệt advantagelợi thế,
96
265516
1705
bạn có một lợi thế khác biêt,
04:39
an ethicĐạo Đức that makeslàm cho this medicalY khoa schooltrường học uniqueđộc nhất."
97
267221
4729
một nền dân tộc học khiến cho
trường y này độc nhất."
04:43
LutherLuther CastilloCastillo comesđến from SanSan PedroPedro dede TocamachoTocamacho
98
271950
4150
Luther Castillo đến từ
San Pedro de Tocamacho
04:48
on the AtlanticĐại Tây Dương coastbờ biển of HondurasHonduras.
99
276100
2870
ở vùng duyên hải
Đại Tây Dương của Honduras.
04:50
There's no runningđang chạy waterNước,
100
278970
1912
Nơi không có nước sạch,
04:52
no electricityđiện there,
101
280882
1800
không có điện sinh hoạt,
04:54
and to reachchạm tới the villagelàng, you have to walkđi bộ for hoursgiờ
102
282682
3600
và để đến ngôi làng, bạn phải đi bộ
hàng tiếng đồng hồ
04:58
or take your chancescơ hội in a pickupxe bán tải truckxe tải like I did
103
286282
2913
hoặc may mắn bắt được một chiếc xe tải
như tôi lúc trước
05:01
skirtingốp chân tường the wavessóng biển of the AtlanticĐại Tây Dương.
104
289195
3295
khi men theo bờ biển Đại Tây Dương.
05:04
LutherLuther was one of 40 TocamachoTocamacho childrenbọn trẻ
105
292490
4641
Luther là một trong 40 đứa trẻ Tocamacho
05:09
who startedbắt đầu grammarngữ pháp schooltrường học,
106
297131
2003
bắt đầu vào học cấp 2,
05:11
the sonscon trai and daughterscon gái of a blackđen indigenousbản địa people
107
299134
2744
những đứa con của người da đen bản địa
05:13
knownnổi tiếng as the GarGarífunaFuna,
108
301878
1856
được biết đến là người Garifuna,
05:15
20 percentphần trăm of the HonduranHonduras populationdân số.
109
303734
3476
chiếm 20% dân số Honduras.
05:19
The nearestgần nhất healthcarechăm sóc sức khỏe was fatalgây tử vong milesdặm away.
110
307210
5153
Nghiệt ngã rằng trung tâm y tế
lại cách xa đó hàng dặm.
05:24
LutherLuther had to walkđi bộ threesố ba hoursgiờ everymỗi day
111
312363
3487
Luther đã phải đi bộ ba tiếng hàng ngày
05:27
to middleở giữa schooltrường học.
112
315850
1901
để tới trường trung học cơ sở.
05:29
Only 17 madethực hiện that tripchuyến đi.
113
317751
2081
Chỉ có 17 học sinh đi học như vậy.
05:31
Only fivesố năm wentđã đi on to highcao schooltrường học,
114
319832
2104
Chỉ năm em học tiếp lên cấp ba,
05:33
and only one to universitytrường đại học:
115
321936
2164
và chỉ một em duy nhất đi học đại học:
05:36
LutherLuther, to ELAMELAM,
116
324100
2021
Luther, đã đến ELAM,
05:38
amongtrong số the first cropmùa vụ of GarGarífunaFuna graduatessinh viên tốt nghiệp.
117
326121
4009
nằm trong số những sinh viên Garifuna
tốt nghiệp mùa đầu tiên.
05:42
Just two GarGarífunaFuna doctorsbác sĩ had precededđứng trước them
118
330130
2870
Chỉ có hai bác sĩ người Garifuna trước họ
05:45
in all of HonduranHonduras historylịch sử.
119
333000
3044
trong chiều dài lịch sử của Honduras.
05:48
Now there are 69, thankscảm ơn to ELAMELAM.
120
336044
5901
Hiện nay đã có 69 người, nhờ có ELAM.
05:53
BigLớn problemscác vấn đề need biglớn solutionscác giải pháp,
121
341945
3200
Những vấn đề lớn cần
những giải pháp vĩ đại,
05:57
sparkedbốc cháy by biglớn ideasý tưởng, imaginationtrí tưởng tượng and audacitytáo bạo,
122
345145
3792
tỏa sáng bởi những ý tưởng,
khả năng sáng tạo và sự táo bạo,
06:00
but alsocũng thế solutionscác giải pháp that work.
123
348937
3003
và bởi các biện pháp hiệu quả.
06:03
ELAM'sCủa ELAM facultygiảng viên had no handytiện dụng evidencechứng cớ basecăn cứ
124
351940
3330
Giảng viên của ELAM không
có sẵn nền giáo án nào
06:07
to guidehướng dẫn them, so they learnedđã học the hardcứng way,
125
355270
3520
để hướng dẫn sinh viên, vì vậy
họ phải học một cách khó khăn,
06:10
by doing and correctingsửa chữa coursekhóa học as they wentđã đi.
126
358790
3689
bằng việc vừa thực nghiệm
vừa điều chỉnh khóa học.
06:14
Even the brightestsáng studentssinh viên
127
362479
2262
Thậm chí những sinh viên sáng dạ nhất
06:16
from these poornghèo nàn communitiescộng đồng
128
364741
1913
từ những cộng đồng nghèo khó này
06:18
weren'tkhông phải academicallyhọc tập preparedchuẩn bị
129
366654
1676
cũng không có sẵn phương pháp học
06:20
for sixsáu yearsnăm of medicalY khoa trainingđào tạo,
130
368330
2693
cho sáu năm đào tạo y khoa,
06:23
so a bridgingchuyển tiếp coursekhóa học was setbộ up in scienceskhoa học.
131
371023
3657
vì vậy một khóa học chuyển tiếp
đã được thiết lập cho các môn khoa học.
06:26
Then cameđã đến languagengôn ngữ:
132
374680
1575
Sau đó là ngôn ngữ:
06:28
these were MapucheMapuche, QuechuasQuechuas, GuaranGuaraní, GarGarífunaFuna,
133
376255
3161
có người Mapuche, Quechuas, Guarani, Garifuna,
06:31
indigenousbản địa peoplesdân tộc
134
379416
1777
những người bản địa
06:33
who learnedđã học SpanishTiếng Tây Ban Nha as a secondthứ hai languagengôn ngữ,
135
381193
2200
đã học tiếng Tây Ban Nha như ngoại ngữ,
06:35
or HaitiansHaitians who spokenói CreoleCreole.
136
383393
2797
hoặc những người Haiti
nói thổ ngữ Pháp Creole.
06:38
So SpanishTiếng Tây Ban Nha becameđã trở thành partphần
137
386190
1937
Vì vậy tiếng Tây Ban Nha
trở thành một phần
06:40
of the pre-pre-medPre-pre-med curriculumchương trình giáo dục.
138
388127
4158
trong giáo án sơ - sơ - trung cấp.
06:44
Even so, in CubaCuba,
139
392285
2942
Thậm chí, tại Cuba,
06:47
the musicÂm nhạc, the foodmón ăn, the smellsmùi,
140
395227
3234
âm nhạc, thực phẩm, hương vị,
06:50
just about everything was differentkhác nhau,
141
398461
2689
tất cả mọi thứ đều khác biệt,
06:53
so facultygiảng viên becameđã trở thành familygia đình, ELAMELAM home.
142
401150
5005
vì vậy đội ngũ giáo viên trở thành gia đình,
tại ngôi nhà ELAM.
06:58
ReligionsTôn giáo rangeddao động from indigenousbản địa beliefsniềm tin
143
406155
2813
Các tôn giáo có từ các tín ngưỡng bản địa
07:00
to YorubaYoruba, MuslimHồi giáo and ChristianKitô giáo evangelicaltin lành.
144
408968
4032
cho tới tôn giáo bộ tộc Yoruba,
Hồi giáo, Đạo Tin lành,
07:05
EmbracingÔm diversitysự đa dạng becameđã trở thành a way of life.
145
413000
4484
Chấp nhận sự đa dạng
đã trở thành một cách sống.
07:09
Why have so manynhiều countriesquốc gia
146
417484
1990
Tại sao nhiều nước trên thế giới
07:11
askedyêu cầu for these scholarshipshọc bổng?
147
419474
2475
yêu cầu những học bổng này?
07:13
First, they just don't have enoughđủ doctorsbác sĩ,
148
421949
3252
Đầu tiên, vì họ không có đủ bác sĩ,
07:17
and where they do, theirhọ distributionphân phối
149
425201
1766
và nơi làm việc,
sự phân bổ bác sĩ
07:18
is skewedsai lệch againstchống lại the poornghèo nàn,
150
426967
2442
thiên về hướng bất lợi cho người nghèo,
07:21
because our globaltoàn cầu healthSức khỏe crisiskhủng hoảng
151
429409
2462
bởi cuộc khủng hoảng sức khỏe toàn cầu
07:23
is fedđã nuôi by a crisiskhủng hoảng in humanNhân loại resourcestài nguyên.
152
431871
2965
được nuôi lớn bởi
khủng hoảng nguồn nhân lực.
07:26
We are shortngắn fourbốn to sevenbảy milliontriệu healthSức khỏe workerscông nhân
153
434836
3852
Chúng ta đang thiếu
4 đến 7 triệu nhân viên y tế
07:30
just to meetgặp basiccăn bản needsnhu cầu,
154
438688
2464
chỉ đủ đáp ứng các nhu cầu cơ bản,
07:33
and the problemvấn đề is everywheremọi nơi.
155
441152
1858
và vấn đề thì hiện diện khắp nơi.
07:35
DoctorsBác sĩ are concentratedtập trung in the citiescác thành phố,
156
443010
2552
Các bác sĩ tập trung ở các thành phố,
07:37
where only halfmột nửa the world'scủa thế giới people livetrực tiếp,
157
445562
2610
nơi mà chỉ một nửa dân số thế giới
sống ở đó,
07:40
and withinbên trong citiescác thành phố,
158
448172
1788
và trong các thành phố,
07:41
not in the shantytownsshantytowns or SouthNam L.A.
159
449960
4179
chứ không phải là trong các khu ổ chuột
hoặc Nam Los Angeles.
07:46
Here in the UnitedVương StatesTiểu bang,
160
454139
1766
Ngay tại nước Mỹ này,
07:47
where we have healthcarechăm sóc sức khỏe reformcải cách,
161
455905
2501
nơi chúng ta đã và đang
cải cách lĩnh vực y tế,
07:50
we don't have the professionalschuyên gia we need.
162
458406
2548
chúng ta lại thiếu các
chuyên gia mà chúng ta cần.
07:52
By 2020, we will be shortngắn
163
460954
2515
Đến năm 2020, chúng ta sẽ thiếu
07:55
45,000 primarysơ cấp carequan tâm physiciansbác sĩ.
164
463469
4139
45,000 bác sĩ gia đình.
07:59
And we're alsocũng thế partphần of the problemvấn đề.
165
467608
2157
Và chúng ta cũng là một phần của vấn đề.
08:01
The UnitedVương StatesTiểu bang is the numbercon số one importernhà nhập khẩu
166
469765
2467
Mỹ là miền điểm đến hàng đầu
08:04
of doctorsbác sĩ from developingphát triển countriesquốc gia.
167
472232
4364
của các bác sĩ từ nước đang phát triển.
08:08
The secondthứ hai reasonslý do studentssinh viên flockFlock to CubaCuba
168
476596
2869
Lý do thứ hai mà các sinh viên đổ về Cuba
08:11
is the island'shòn đảo ownsở hữu healthSức khỏe reportbài báo cáo cardThẻ,
169
479465
2227
là tình hình y tế của đảo quốc này
08:13
relyingDựa on strongmạnh primarysơ cấp carequan tâm.
170
481692
2970
dựa trên nền chăm sóc chính yếu tốt.
08:16
A commissionUỷ ban from The LancetLancet
171
484662
1822
Một ban của tờ The Lancet
08:18
ratesgiá CubaCuba amongtrong số the besttốt performingbiểu diễn
172
486484
2506
đã đánh giá Cuba là một trong những nước
08:20
middle-incomethu nhập trung bình countriesquốc gia in healthSức khỏe.
173
488990
2849
có thu nhập trung bình
trong ngành y tế tốt nhất.
08:23
SaveTiết kiệm the ChildrenTrẻ em rankscấp bậc CubaCuba
174
491839
1946
Tổ chức Save the Children xếp hạng Cuba
08:25
the besttốt countryQuốc gia in LatinTiếng Latinh
AmericaAmerica to becometrở nên a mothermẹ.
175
493785
4636
là đất nước Mỹ Latinh tốt nhất để làm mẹ.
08:30
CubaCuba has similargiống life expectancytuổi thọ
176
498421
2989
Cuba có tuổi thọ trung bình tương đương
08:33
and lowerthấp hơn infanttrẻ sơ sinh mortalitytử vong than the UnitedVương StatesTiểu bang,
177
501410
3232
và tỷ lệ trẻ sơ sinh tử vong thấp hơn Mỹ,
08:36
with fewerít hơn disparitieschênh lệch,
178
504642
2181
ít bất bình đẳng hơn,
08:38
while spendingchi tiêu permỗi personngười
179
506823
1800
trong khi chi tiêu trên mỗi người
08:40
one 20ththứ of what we do on healthSức khỏe
180
508623
3015
bằng 1/20 của những gì
chúng ta bỏ ra cho ngàhnh Y
08:43
here in the USAHOA KỲ.
181
511638
2149
tại nước Mỹ này.
08:45
AcademicallyHọc tập, ELAMELAM is toughkhó khăn,
182
513787
2992
Về mặt học thuật, ELAM rất khắc nghiệt,
08:48
but 80 percentphần trăm of its studentssinh viên graduatetốt nghiệp.
183
516779
3631
nhưng 80% sinh viên của họ tốt nghiệp.
08:52
The subjectsđối tượng are familiarquen
184
520410
1346
Các môn học tương tự nhau...
08:53
basiccăn bản and clinicallâm sàng scienceskhoa học
185
521756
2474
là các môn khoa học y tế
khám nghiệm cơ bản...
08:56
but there are majorchính differencessự khác biệt.
186
524230
2426
nhưng có những sự khác biệt lớn.
08:58
First, trainingđào tạo has moveddi chuyển out of the ivoryngà voi towerTháp
187
526656
3611
Thứ nhất, việc đào tạo đã
thoát khỏi tháp ngà
09:02
and into clinicphòng khám bệnh classroomslớp học and neighborhoodskhu phố,
188
530267
2902
và lan đến các phòng học
và khu vực lân cận,
09:05
the kindscác loại of placesnơi mostphần lớn of these gradsgrads will practicethực hành.
189
533169
3364
nơi mà hầu hết
các sinh viên tốt nghiệp sẽ thực tập.
09:08
Sure, they have lecturesbài giảng and hospitalbệnh viện rotationsphép quay too,
190
536533
4094
Đúng, họ cũng có các giờ giảng
và thực tập ở bệnh viện,
09:12
but community-basedDựa vào cộng đồng learninghọc tập startsbắt đầu on day one.
191
540627
5030
nhưng bài học dựa trên thực tế cộng đồng
ngay từ ngày đầu tiên.
09:17
SecondThứ hai, studentssinh viên treatđãi the wholetoàn thể patientbệnh nhân,
192
545657
3766
Thứ hai, các sinh viên chữa trị
cho bệnh nhân một cách toàn diện,
09:21
mindlí trí and bodythân hình,
193
549423
1914
cả tinh thần và thể xác,
09:23
in the contextbối cảnh of theirhọ
familiescác gia đình, theirhọ communitiescộng đồng
194
551337
2506
dựa trên bối cảnh gia đình, của cộng đồng
09:25
and theirhọ culturenền văn hóa.
195
553843
2147
và văn hóa của họ.
09:27
ThirdThứ ba, they learnhọc hỏi publiccông cộng healthSức khỏe:
196
555990
2900
Thứ ba, họ học về y tế công:
09:30
to assessđánh giá theirhọ patients'bệnh nhân drinkinguống waterNước, housingnhà ở,
197
558890
3100
để đánh giá các nước uống, nhà ở,
09:33
socialxã hội and economicthuộc kinh tế conditionsđiều kiện.
198
561990
3296
điều kiện xã hội và kinh tế của cha mẹ họ.
09:37
FourthThứ tư, they are taughtđã dạy
199
565286
2531
Thứ tư, họ được dạy
09:39
that a good patientbệnh nhân interviewphỏng vấn
200
567817
2767
rằng một cuộc thăm hỏi bệnh nhân tốt
09:42
and a thoroughkỹ lưỡng clinicallâm sàng examkỳ thi
201
570584
2104
và một cuộc kiểm tra sức khỏe tổng quát
09:44
providecung cấp mostphần lớn of the cluesmanh mối for diagnosischẩn đoán,
202
572688
2835
cung cấp hầu hết
các bằng chứng để chẩn đoán,
09:47
savingtiết kiệm costlytốn kém technologyCông nghệ for confirmationxác nhận.
203
575523
3903
tiết kiệm chi phí công nghệ chẩn bệnh.
09:51
And finallycuối cùng, they're taughtđã dạy over and over again
204
579426
3550
Và cuối cùng, họ được dạy đi dạy lại rằng
09:54
the importancetầm quan trọng of preventionPhòng ngừa,
205
582976
2044
điều quan trọng trong phòng ngừa,
09:57
especiallyđặc biệt as chronicmãn tính diseasesbệnh tật
206
585020
2400
đặc biệt là các bệnh mãn tính
09:59
crippletàn tật healthSức khỏe systemshệ thống worldwidetrên toàn thế giới.
207
587420
4160
làm tê liệt hệ thống y tế toàn thế giới
10:03
SuchNhư vậy an in-servicechức learninghọc tập
208
591580
3190
Một bài học tại chức như thế
10:06
alsocũng thế comesđến with a teamđội approachtiếp cận,
209
594770
2600
cũng có thể là cách tiếp cận theo nhóm,
10:09
as much how to work in teamsđội
210
597370
2867
rằng làm thế nào để làm việc theo nhóm
10:12
as how to leadchì them,
211
600237
1946
như là: làm thế nào để dẫn dắt họ,
10:14
with a doseliều lượng of humilitysự khiêm tốn.
212
602183
2127
với một sự khiêm nhường.
10:16
UponKhi graduationtốt nghiệp, these doctorsbác sĩ sharechia sẻ
213
604310
2800
Sau khi tốt nghiệp, các bác sĩ chia sẻ
10:19
theirhọ knowledgehiểu biết with nurse'sy tá của aidsAIDS, midwivesnữ hộ sinh,
214
607110
2710
kiến thức của họ với
các trợ lý y tá, nữ hộ sinh,
10:21
communitycộng đồng healthSức khỏe workerscông nhân,
215
609820
1970
các nhân viên y tế cộng đồng,
10:23
to help them becometrở nên better at what they do,
216
611790
2386
để giúp họ làm việc tốt hơn,
10:26
not to replacethay thế them,
217
614176
1945
chứ không phải để thế chỗ họ,
10:28
to work with shamanspháp sư and traditionaltruyên thông healersthầy lang.
218
616121
3129
để làm việc với
các pháp sư và các thầy lang.
10:33
ELAM'sCủa ELAM graduatessinh viên tốt nghiệp:
219
621311
2559
Các sinh viên tốt nghiệp của ELAM:
10:35
Are they provingchứng minh this audacioustáo bạo experimentthí nghiệm right?
220
623870
4657
Liệu họ có đang chứng minh rằng
thử nghiệm táo bạo này là đúng đắn?
10:40
DozensHàng chục of projectsdự án give us an inklingsự thoa mực
221
628527
2295
Hàng tá các dự án cho ta ý niệm mơ hồ
10:42
of what they're capablecó khả năng of doing.
222
630822
2568
về những gì họ có thể làm được.
10:45
Take the GarGarífunaFuna gradsgrads.
223
633390
1763
Ví dụ như sinh viên
Garífuna đã ra trường.
10:47
They not only wentđã đi to work back home,
224
635153
2190
Họ không chỉ quay về quê nhà để làm việc,
10:49
but they organizedtổ chức theirhọ communitiescộng đồng to buildxây dựng
225
637343
2407
mà còn
tổ chức cộng đồng của họ để xây dựng
10:51
Honduras'Honduras first indigenousbản địa hospitalbệnh viện.
226
639750
3401
bệnh viện địa phương
đầu tiên của Honduras.
10:55
With an architect'skiến trúc help,
227
643151
2149
Với sự giúp sức của một kiến trúc sư,
10:57
residentscư dân literallynghĩa đen raisednâng lên it from the groundđất up.
228
645300
4477
cư dân địa phương đã xây từ con số không
theo đúng nghĩa đen.
11:01
The first patientsbệnh nhân walkedđi bộ throughxuyên qua the doorscửa ra vào
229
649777
2182
Các bệnh nhân đầu tiên đã đến
11:03
in DecemberTháng mười hai 2007,
230
651959
2340
vào tháng 12 năm 2007,
11:06
and sincekể từ then, the hospitalbệnh viện has receivednhận
231
654299
2509
và kể từ đó, bệnh viện đã tiếp nhận
11:08
nearlyGần one milliontriệu patientbệnh nhân visitsthăm viếng.
232
656808
3150
gần một triệu lượt bệnh nhân.
11:11
And governmentchính quyền is payingtrả tiền attentionchú ý,
233
659958
2161
Và chính phủ cũng đã bắt đầu quan tâm,
11:14
upholdingphát huy the hospitalbệnh viện as a modelmô hình
234
662119
2521
tuyên dương bệnh viện như một hình mẫu
11:16
of ruralnông thôn publiccông cộng healthSức khỏe for HondurasHonduras.
235
664640
5179
dịch vụ y tế công cộng nông thôn
ở Honduras
11:21
ELAM'sCủa ELAM graduatessinh viên tốt nghiệp are smartthông minh,
236
669819
3648
Các sinh viên tốt nghiệp
từ ELAM rất thông minh,
11:25
strongmạnh and alsocũng thế dedicateddành riêng.
237
673467
3453
mạnh mẽ và tận tâm.
11:28
HaitiHaiti, JanuaryTháng một 2010.
238
676920
4354
Thảm hoạ Haiti, tháng Một năm 2010.
11:33
The painđau đớn.
239
681274
1835
Nỗi đau.
11:35
People buriedchôn underDưới 30 milliontriệu tonstấn of rubbleđống đổ nát.
240
683109
4003
Nhiều người bị chôn sâu
dưới 30 tấn gạch vụn.
11:39
OverwhelmingÁp đảo.
241
687112
2149
Quá sức hãi hùng.
11:41
ThreeBa hundredhàng trăm fortybốn mươi CubanCuba doctorsbác sĩ
242
689261
1878
340 bác sĩ Cuba
11:43
were alreadyđã on the groundđất long termkỳ hạn.
243
691139
2441
đã ở đó một thời gian dài.
11:45
More were on theirhọ way. ManyNhiều more were neededcần.
244
693580
2403
Hơn 340 người đang đến.
Và còn cần nhiều hơn nữa.
11:47
At ELAMELAM, studentssinh viên workedđã làm việc roundtròn the clockđồng hồ
245
695983
3244
Tại ELAM, các sinh viên
làm việc suốt ngày đêm
11:51
to contacttiếp xúc 2,000 graduatessinh viên tốt nghiệp.
246
699227
3218
để liên lạc với 2000
sinh viên đã tốt nghiệp.
11:54
As a resultkết quả, hundredshàng trăm arrivedđã đến in HaitiHaiti,
247
702445
3184
Kết quả là, hàng trăm người từ 27 nước
11:57
27 countries'Quốc gia' worthgiá trị, from MaliMali in the SaharaSa mạc Sahara
248
705629
4297
đã đến Haiti,
từ Mali ở Sahara
12:01
to StSt. LuciaLucia, BoliviaBolivia, ChileChi-lê and the USAHOA KỲ.
249
709926
4488
tới St.Lucia, Bolivia, Chile và Mỹ.
12:06
They spokenói easilydễ dàng to eachmỗi other in SpanishTiếng Tây Ban Nha
250
714414
3296
Họ giao tiếp với nhau dễ dàng
bằng tiếng Tây Ban Nha
12:09
and listenedlắng nghe to theirhọ patientsbệnh nhân in CreoleCreole
251
717710
2689
và lắng nghe các bệnh nhân
của họ bằng thổ ngữ Pháp
12:12
thankscảm ơn to HaitianHaiti medicalY khoa studentssinh viên
252
720399
2126
nhờ công các sinh viên y khoa Haiti
12:14
flownbay in from ELAMELAM in CubaCuba.
253
722525
2227
bay tới từ ELAM ở Cuba.
12:16
ManyNhiều stayedở lại for monthstháng,
254
724752
1688
Nhiều người đã ở lại hàng tháng,
12:18
even throughxuyên qua the cholerabệnh tả epidemicustaw teraz teraz.
255
726440
2778
thậm chí trải qua bệnh dịch tả.
12:21
HundredsHàng trăm of HaitianHaiti graduatessinh viên tốt nghiệp
256
729218
2340
Hàng trăm sinh viên tốt nghiệp Haiti
12:23
had to pickchọn up the piecesmiếng,
257
731558
2722
đã phải cố gắng đẩy lùi đau đớn
12:26
overcomevượt qua theirhọ ownsở hữu heartbreaksự đau lòng,
258
734280
2014
vượt qua nỗi thống khổ của chính mình,
12:28
and then pickchọn up the burdengánh nặng
259
736294
1866
lại còn gánh vác trọng trách
12:30
of buildingTòa nhà a newMới publiccông cộng healthSức khỏe systemhệ thống for HaitiHaiti.
260
738160
3568
xây dựng một hệ thống y tế mới cho Haiti.
12:33
TodayHôm nay, with aidviện trợ of organizationstổ chức and governmentscác chính phủ
261
741728
2497
Ngày nay, với hỗ trợ
của các tổ chức và chính phủ
12:36
from NorwayNa Uy to CubaCuba to BrazilBra-xin,
262
744225
2553
từ Na Uy tới Cuba tới Brazil
12:38
dozenshàng chục of newMới healthSức khỏe centerstrung tâm have been builtđược xây dựng,
263
746778
2226
hàng chục trung tâm y tế đã được xây dựng,
12:41
staffednhân viên, and in 35 casescác trường hợp, headedđứng đầu
264
749004
3571
hoạt động, và 35 trường hợp, được dẫn dắt
12:44
by ELAMELAM graduatessinh viên tốt nghiệp.
265
752575
3922
bởi các cựu sinh viên ELAM.
12:48
YetNào được nêu ra the HaitianHaiti storycâu chuyện
266
756497
1868
Tuy nhiên, câu chuyện của Haiti
12:50
alsocũng thế illustratesminh hoạ some of the biggerlớn hơn problemscác vấn đề
267
758365
2059
cũng khắc họa một
trong những vấn đề lớn hơn
12:52
facedphải đối mặt in manynhiều countriesquốc gia.
268
760424
2216
mà nhiều nước đang đối mặt.
12:54
Take a look:
269
762640
1744
Ta hãy xem xét số liệu:
12:56
748 HaitianHaiti graduatessinh viên tốt nghiệp by
2012, when cholerabệnh tả strucktấn công,
270
764384
5782
Khi dịch tả xảy ra năm 2012,
đã có 748 sinh viên Haiti tốt nghiệp
13:02
nearlyGần halfmột nửa workingđang làm việc in the publiccông cộng healthSức khỏe sectorngành
271
770166
3746
gần một nửa đang làm việc
trong ngành y tế công
13:05
but one quarterphần tư unemployedthất nghiệp,
272
773912
2071
nhưng 1/4 lại thất nghiệp,
13:07
and 110 had left HaitiHaiti altogetherhoàn toàn.
273
775983
6110
và 110 người đã rời khỏi Haiti.
13:14
So in the besttốt casetrường hợp scenarioskịch bản,
274
782093
2768
Vì vậy, tình hình khả quan nhất là,
13:16
these graduatessinh viên tốt nghiệp are staffingnhân sự
275
784861
1870
các cựu sinh viên
đang được biên chế
13:18
and thusdo đó strengtheningtăng cường publiccông cộng healthSức khỏe systemshệ thống,
276
786731
3249
nhằm gia tăng sức mạnh
hệ thống y tế công cộng,
13:21
where oftenthường xuyên they're the only doctorsbác sĩ around.
277
789980
3179
nơi mà họ thường là
các bác sĩ duy nhất có mặt.
13:25
In the worsttệ nhất casescác trường hợp, there are simplyđơn giản not enoughđủ jobscông việc
278
793159
2791
Trong các trường hợp tồi tệ nhất,
đơn giản là không có đủ việc làm
13:27
in the publiccông cộng healthSức khỏe sectorngành,
279
795950
1642
trong ngành y tế công cộng,
13:29
where mostphần lớn poornghèo nàn people are treatedđã xử lý,
280
797592
2566
nơi chữa bệnh cho hầu hết người nghèo,
13:32
not enoughđủ politicalchính trị will, not enoughđủ resourcestài nguyên,
281
800158
2799
không có đủ tác động chính trị,
không có đủ nguồn lực,
13:34
not enoughđủ anything —
282
802957
2206
không có gì đủ cả...
13:37
just too manynhiều patientsbệnh nhân with no carequan tâm.
283
805163
3453
có quá nhiều bệnh nhân
không được chăm sóc.
13:40
The gradsgrads faceđối mặt pressuresức ép from theirhọ familiescác gia đình too,
284
808616
2984
Các cựu sinh viên cũng
đối mặt với áp lực từ gia đình họ,
13:43
desperatetuyệt vọng to make endskết thúc meetgặp,
285
811600
2303
kiếm sống một cách tuyệt vọng,
13:45
so when there are no publiccông cộng sectorngành jobscông việc,
286
813903
2576
vì vậy khi không có đủ công việc trong
ngành công cộng,
13:48
these newMới MDsMDs decampdecamp into privateriêng tư practicethực hành,
287
816479
2621
các bác sĩ y khoa ấy đầu quân vào
khu vực tư nhân
13:51
or go abroadở nước ngoài to sendgửi moneytiền bạc home.
288
819100
4015
hoặc xuất ngoại
để gửi tiền về cho gia đình.
13:55
WorstTồi tệ nhất of all, in some countriesquốc gia,
289
823115
3185
Tồi tệ nhất là, ở vài nước,
13:58
medicalY khoa societiesxã hội influenceảnh hưởng accreditationchứng nhận chất lượng bodiescơ thể
290
826300
2936
các cộng đồng y khoa ảnh hưởng đến
các cơ quan kiểm định chất lượng y tế
14:01
not to honortôn vinh the ELAMELAM degreetrình độ,
291
829236
3015
chứ không phải để tôn vinh
bằng cấp của ELAM,
14:04
fearfulđáng sợ these gradsgrads will take theirhọ jobscông việc
292
832251
2317
mà lo sợ rằng các sinh viên ấy
sẽ giành mất công việc của họ
14:06
or reducegiảm theirhọ patientbệnh nhân loadstải and incomethu nhập.
293
834568
3555
hay giảm tải bệnh nhân
và thu nhập của họ.
14:10
It's not a questioncâu hỏi of competenciesnăng lực.
294
838123
2981
Vấn đề ở đây
không phải là năng lực.
14:13
Here in the USAHOA KỲ, the CaliforniaCalifornia MedicalY tế BoardHội đồng quản trị
295
841104
2508
Ngay tại nước Mỹ này,
Ủy ban Y tế California
14:15
accreditedđược công nhận the schooltrường học after rigorousnghiêm ngặt inspectionkiểm tra,
296
843612
3600
công nhận các trường học
sau khi kiểm tra nghiêm ngặt,
14:19
and the newMới physiciansbác sĩ are makingchế tạo good
297
847212
2048
và các bác sĩ mới đã nhận phần lời
14:21
on Cuba'sCủa Cuba biglớn betcá cược,
298
849260
2191
từ ván cược của Cuba,
14:23
passingđi qua theirhọ boardsbảng and acceptedchấp nhận
299
851451
1811
chứng minh với hội đồng
và được chấp thuận
14:25
into highlycao respectedtôn trọng residenciesResidencies
300
853262
2385
vào những hiệp hội cao quý
14:27
from NewMới YorkYork to ChicagoChicago to NewMới MexicoMexico.
301
855647
4091
từ New York tới Chicago tới Mexico.
14:31
Two hundredhàng trăm strongmạnh, they're comingđang đến
302
859738
2625
Hai trăm người mạnh mẽ, họ đang
14:34
back to the UnitedVương StatesTiểu bang energizedđầy sức sống,
303
862363
2385
trở về Mỹ cùng bầu nhiệt huyết
14:36
and alsocũng thế dissatisfiedbất mãn.
304
864748
2587
và cả sự không hài lòng.
14:39
As one gradGrad put it,
305
867335
1631
Một cựu sinh viên
đã phát biểu,
14:40
in CubaCuba, "We are trainedđào tạo to providecung cấp qualityphẩm chất carequan tâm
306
868966
3454
tại Cuba, "Chúng tôi được đào tạo
để cung cấp dịch vụ y tế chất lượng
14:44
with minimaltối thiểu resourcestài nguyên,
307
872420
2002
với những nguồn lực hạn chế nhất,
14:46
so when I see all the resourcestài nguyên we have here,
308
874422
2576
vì vậy khi tôi ý thức về nguồn lực
thừa thãi nơi đây,
14:48
and you tell me that's not possiblekhả thi,
309
876998
2162
và bạn nói với tôi rằng điều đó không thể,
14:51
I know it's not truethật.
310
879160
2170
tôi biết rằng điều đó không đúng.
14:53
Not only have I seenđã xem it work, I've donelàm xong the work."
311
881330
5619
Không chỉ chứng kiến điều đó là khả thi,
tôi đã thực sự bắt tay vào thực thi.
14:58
ELAM'sCủa ELAM graduatessinh viên tốt nghiệp,
312
886949
1961
Các cựu sinh viên ELAM,
15:00
some from right here in D.C. and BaltimoreBaltimore,
313
888910
3517
một vài người đến từ D.C và Baltimore
15:04
have come from the poorestnghèo nhất of the poornghèo nàn
314
892427
3168
có người đến từ những nơi nghèo
hơn cả sự nghèo nàn
15:07
to offerphục vụ healthSức khỏe, educationgiáo dục
315
895595
2333
để cung cấp y tế, giáo dục
15:09
and a voicetiếng nói to theirhọ communitiescộng đồng.
316
897928
2916
và góp tiếng nói đến cộng đồng của họ.
15:12
They'veHọ đã donelàm xong the heavynặng liftingNâng.
317
900844
2652
Họ đã làm nên bước chuyển dịch lớn.
15:15
Now we need to do our partphần
318
903496
2014
Giờ đây chúng ta
cần làm phần việc của mình.
15:17
to supportủng hộ the 23,000 and countingđếm,
319
905510
3617
để giúp đỡ 23,000 người
và hơn thế nữa,
15:21
All of us —
320
909127
1354
Tất cả chúng ta...
15:22
foundationscơ sở, residencycư trú directorsgiám đốc, pressnhấn,
321
910481
3634
các tổ chức, các quản lý dân cư,
báo chí truyền thông,
15:26
entrepreneursdoanh nhân, policymakershoạch định chính sách, people —
322
914115
3184
các doanh nhân,
nhà hoạch định chính sách, mọi người -
15:29
need to stepbậc thang up.
323
917299
2153
cần phải đứng dậy.
15:31
We need to do much more globallytoàn cầu
324
919452
1991
Chúng ta cần lan tỏa đến toàn cầu
15:33
to give these newMới doctorsbác sĩ the opportunitycơ hội
325
921443
2939
để trao cho các bác sĩ mới cơ hội
15:36
to provechứng minh theirhọ mettledũng khí.
326
924382
2393
chứng minh dũng khí của họ.
15:38
They need to be ablecó thể
327
926775
1003
Họ cần có thể
15:39
to take theirhọ countries'Quốc gia' licensingcấp phép examskỳ thi.
328
927778
3204
tham gia kỳ thi cấp phép của quốc gia họ.
15:42
They need jobscông việc in the publiccông cộng healthSức khỏe sectorngành
329
930982
2948
Họ cần các công việc
trong ngành y tế công cộng
15:45
or in nonprofitphi lợi nhuận healthSức khỏe centerstrung tâm
330
933930
1755
hoặc các trung tâm y tế phi lợi nhuận
15:47
to put theirhọ trainingđào tạo and commitmentcam kết to work.
331
935685
3847
để áp dụng những gì được dạy
và cam kết với công việc
15:51
They need the chancecơ hội to be
332
939532
2283
Họ cần cơ hội trở thành
15:53
the doctorsbác sĩ theirhọ patientsbệnh nhân need.
333
941815
4859
các bác sĩ mà bệnh nhân của họ cần.
15:58
To movedi chuyển forwardphía trước,
334
946674
1857
Để tiến lên,
16:00
we mayTháng Năm have to find our way back
335
948531
2992
chúng ta có thể phải tìm đường trở về
16:03
to that pediatricianbác sĩ nhi khoa who would
336
951523
2183
với các bác sĩ nhi khoa,
16:05
knockKnock on my family'scủa gia đình doorcửa
337
953706
1687
người đã gõ cửa gia đình tôi
16:07
on the SouthNam SideBên of ChicagoChicago when I was a kidđứa trẻ,
338
955393
3186
ở mạn Nam Chicago
khi tôi còn là một đứa trẻ,
16:10
who madethực hiện housenhà ở callscuộc gọi,
339
958579
1910
người đã gọi tới nhà tôi,
16:12
who was a publiccông cộng servantngười hầu.
340
960489
2891
người mà là viên chức nhà nước.
16:15
These aren'tkhông phải suchnhư là newMới ideasý tưởng
341
963380
1823
Những điều này
không phải là ý tưởng mới
16:17
of what medicinedược phẩm should be.
342
965203
2362
về cục diện ngành Y.
16:19
What's newMới is the scalingnhân rộng up
343
967565
2725
Điều mới mẻ là việc nhân rộng
16:22
and the faceskhuôn mặt of the doctorsbác sĩ themselvesbản thân họ:
344
970290
3383
và vẻ ngoài của các bác sĩ:
16:25
an ELAMELAM graduatetốt nghiệp is more likelycó khả năng to be a she
345
973673
3457
một cựu sinh viên ELAM
giống như một người phụ nữ
16:29
than a he;
346
977130
1930
hơn là một người đàn ông;
16:31
In the AmazonAmazon, PeruPeru or GuatemalaGuatemala,
347
979060
2927
Ở Amazon, Peru hay Guatemala,
16:33
an indigenousbản địa doctorBác sĩ;
348
981987
2351
đó là một bác sĩ địa phương;
16:36
in the USAHOA KỲ, a doctorBác sĩ of colormàu
349
984338
3014
ở Mỹ, đó là một bác sĩ da màu
16:39
who speaksnói fluentthông thạo SpanishTiếng Tây Ban Nha.
350
987352
2396
nói trôi chảy tiếng Tây Ban Nha.
16:41
She is well trainedđào tạo, can be countedtính on,
351
989748
3679
Cô ấy được đào tạo tốt, đáng tin cậy,
16:45
and sharescổ phiếu the faceđối mặt and culturenền văn hóa of her patientsbệnh nhân,
352
993427
3644
có tương đồng với
văn hóa của các bệnh nhân,
16:49
and she deservesxứng đáng our supportủng hộ surelychắc chắn,
353
997071
3409
và người ấy chắc chắn xứng đáng có
sự hỗ trợ từ chúng ta,
16:52
because whetherliệu by subwayxe điện ngầm, mulecon la, or canoeđi canoe,
354
1000480
4466
bởi lẽ dù là bằng
tàu điện ngầm, la hay xuồng,
16:56
she is teachinggiảng bài us to walkđi bộ the walkđi bộ.
355
1004946
2998
cô đã dạy chúng ta
cống hiến hết mình.
16:59
Thank you. (ApplauseVỗ tay)
356
1007944
5570
Cảm ơn. (Vỗ tay)
Translated by Nguyen Thu
Reviewed by Khanh Do-Bao

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Gail Reed - Cuban health care expert
American journalist and Havana resident Gail Reed spotlights a Cuban medical school that trains doctors from low-income countries who pledge to serve communities like their own.

Why you should listen
Many of the doctors treating ebola patients in Africa were trained in Cuba. Why? In this informative talk, journalist Gail Reed spotlights a Cuban medical school that trains doctors from low-income countries -- if they pledge to serve the communities who need them most.
More profile about the speaker
Gail Reed | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee