ABOUT THE SPEAKER
Joe Madiath - Social entrepreneur
Joe Madiath brings Indian villagers together around water and sanitation projects.

Why you should listen

When he was 12, Joe Madiath unionized young workers to fight for better work conditions. They were employed by... his own father. He was therefore sent away to a boarding school. After his studies, travels across India, and participating in relief work afer a devastating cyclone, in 1979 he founded Gram Vikas. The name translates to "village development" in both Hindi and Oriya, the language of the state of Orissa, where the organization is primarily active.

The bulk of Gram Vikas' efforts are on water and sanitation. The organization's approach is based on partnership with villagers and gender equity. In order to benefit from Gram Vikas' support to install water and sanitation systems, the entire village community needs to commit to participate in the planning, construction and maintenance, and all villagers, regardless of social, economic or caste status, will have access to the same facilities. This requirement of 100 percent participation is difficult, Madiath acknowledges, but it leads to socially equitable and long-term solutions. Gram Vikas has already reached over 1,200 communities and over 400,000 people.

More profile about the speaker
Joe Madiath | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2014

Joe Madiath: Better toilets, better life

Joe Madiath: Cải thiện nhà vệ sinh, cải thiện cuộc sống

Filmed:
1,024,716 views

Ở vùng nông thôn Ấn Độ, thiếu nhà vệ sinh đang là một vấn đề nhức nhối. Nó dẫn tới việc nước kém chất lượng, một trong những nguyên nhân hàng đầu gây bệnh ở Ấn Độ, và có ảnh hưởng tiêu cực đối với phụ nữ. Joe Madiath giới thiệu một chương trình để giúp dân làng tự cải thiện cuộc sống của mình, bằng cách xây dựng hệ thống nước và vệ sinh môi trường sạch sẽ, đảm bảo; và yêu cầu mọi người trong làng cùng hợp tác- với những lợi ích quan trọng về sức khỏe, giáo dục và thậm chí cả chính phủ.
- Social entrepreneur
Joe Madiath brings Indian villagers together around water and sanitation projects. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
It is very fashionablethời trang and properthích hợp
to speaknói about foodmón ăn
0
954
7365
Thật là hợp thời và hợp lý
khi nói về đồ ăn
00:20
in all its formscác hình thức, all its colorsmàu sắc,
aromashương liệu and tastesmùi vị.
1
8319
7210
trong mọi hình thái, mọi màu sắc, mùi vị.
00:27
But after the foodmón ăn goesđi throughxuyên qua
the digestivetiêu hóa systemhệ thống,
2
15529
5654
Nhưng sau khi thức ăn đi qua hệ tiêu hóa,
00:33
when it is thrownném out as crapcrap,
3
21183
3246
khi nó được thải ra như đồ bỏ đi,
00:36
it is no longerlâu hơn fashionablethời trang
to speaknói about it.
4
24429
3597
thì chẳng còn thích hợp để nói về nó nữa.
00:40
It is ratherhơn revoltingkinh hoàng.
5
28026
4659
Thực sự nó khá là kinh khủng.
00:45
I'm a guy who has graduatedtốt nghiệp
from bullshitbullshit to full-shitđầy đủ-shit.
6
33192
7170
Tôi tốt nghiệp từ bullshit
(phân bò/vớ vẩn) tới full-shit (toàn phân)
00:52
(LaughterTiếng cười)
7
40732
3069
(Cười)
00:55
My organizationcơ quan, GramGram VikasVikas, which meanscó nghĩa
"villagelàng developmentphát triển organizationcơ quan,"
8
43801
6665
Tổ chức của tôi, Gram Vikas, có nghĩa là
"tổ chức phát triển làng xã",
01:02
was workingđang làm việc in the areakhu vực
of renewabletái tạo energynăng lượng.
9
50466
3106
làm trong lĩnh vực tái tạo năng lượng.
01:05
On the mostphần lớn partphần, we were
producingsản xuất biogaskhí sinh học,
10
53572
3750
Phần lớn, chúng tôi sản xuất biogas,
01:09
biogaskhí sinh học for ruralnông thôn kitchensnhà bếp.
11
57322
3818
biogas cho những căn bếp nông thôn.
01:14
We producesản xuất biogaskhí sinh học in IndiaẤn Độ
by usingsử dụng animalthú vật manurephân chuồng,
12
62257
5793
Chúng tôi sản xuất biogas ở Ấn Độ
bằng cách sử dụng phân động vật,
01:20
which usuallythông thường, in IndiaẤn Độ,
is calledgọi là cow dungdung.
13
68147
2404
ở Ấn Độ thường là phân bò.
01:22
But as the gender-sensitivegiới tính nhạy cảm
personngười that I am,
14
70551
4054
Nhưng vì tôi là người nhạy cảm
với vấn đề giới tính,
01:26
I would like to call it bullshitbullshit.
15
74605
2928
tôi muốn gọi nó là phân bò đực.
01:29
But realizingnhận ra latermột lát sau on
16
77533
2383
Nhưng sau đó, nhận ra
01:31
how importantquan trọng were sanitationvệ sinh
and the disposalMáy nghiền rác of crapcrap in a properthích hợp way,
17
79916
7577
tầm quan trọng của vệ sinh môi trường
và phân hủy chất thải đúng cách,
01:39
we wentđã đi into the arenađấu trường of sanitationvệ sinh.
18
87493
4558
chúng tôi đi sâu vào vấn đề
vệ sinh môi trường.
01:45
EightyTám mươi percentphần trăm of all diseasesbệnh tật
in IndiaẤn Độ and mostphần lớn developingphát triển countriesquốc gia
19
93071
8799
80% bệnh tật ở Ấn Độ và
hầu hết các quốc gia đang phát triển khác
01:53
are because of poornghèo nàn qualityphẩm chất waterNước.
20
101870
4047
là do nước kém chất lượng.
01:57
And when we look at the reasonlý do
for poornghèo nàn qualityphẩm chất waterNước,
21
105917
3594
Và chúng tôi nghiên cứu
nguyên nhân của nó,
02:01
you find that it is our abysmalabysmal attitudeThái độ
to the disposalMáy nghiền rác of humanNhân loại wastechất thải.
22
109511
5798
đó chính là thái độ ngu ngốc của chúng ta
đối với việc phân hủy chất thải con người.
02:08
HumanCon người wastechất thải, in its rawestrawest formhình thức,
23
116305
4039
Chất thải của con người,
ở trạng thái thô nhất,
02:12
findstìm thấy its way back to drinkinguống waterNước,
bathingtắm waterNước, washingrửa waterNước,
24
120344
6056
quay trở lại vào nguồn nước uống,
nước tắm giặt,
02:18
irrigationthủy lợi waterNước, whateverbất cứ điều gì waterNước you see.
25
126400
2428
thủy lợi, bất cứ nguồn nước nào bạn thấy.
02:22
And this is the causenguyên nhân for 80 percentphần trăm
of the diseasesbệnh tật in ruralnông thôn areaskhu vực.
26
130293
5581
Và đó là nguyên nhân gây ra
80% bệnh tật ở khu vực nông thôn.
02:29
In IndiaẤn Độ, it is unfortunatelykhông may only the
womenđàn bà who carrymang waterNước.
27
137474
6221
Ở Ấn Độ, không may là
chỉ có phụ nữ mới xách nước.
02:35
So for all domestictrong nước needsnhu cầu,
womenđàn bà have to carrymang waterNước.
28
143695
3608
Phụ nữ phải xách nước
cho tất cả nhu cầu trong nhà.
02:40
So that is a pitiablepitiable statetiểu bang of affairsvấn đề.
29
148824
4274
Tình trạng này thật đáng thương.
02:46
OpenMở cửa defecationđại tiện is rampanthung hăng.
30
154178
2583
Đi tiêu ngoài trời khá phổ biến.
02:48
SeventyBảy mươi percentphần trăm of IndiaẤn Độ
defecatesdefecates in the openmở.
31
156761
4105
70% người Ấn Độ đi tiêu ngoài trời.
02:53
They sitngồi there out in the openmở,
32
161713
2437
Họ ngồi ở ngoài,
02:56
with the windgió on theirhọ sailscánh buồm,
33
164150
2028
gió lồng lộng,
02:58
hidingẩn theirhọ faceskhuôn mặt, exposinglộ theirhọ basescăn cứ,
34
166178
3843
che mặt, để lộ phần dưới
03:02
and sittingngồi there in pristinenguyên sơ gloryvinh quang --
35
170021
4868
và ngồi đó trong vinh quang
thưở hoang sơ
03:06
70 percentphần trăm of IndiaẤn Độ.
36
174889
2306
70% người Ấn Độ.
03:09
And if you look at the worldthế giới totaltoàn bộ,
37
177195
3233
Và nếu bạn nhìn trên toàn thế giới,
03:12
60 percentphần trăm of all the crapcrap that is thrownném
into the openmở is by IndiansNgười Ấn Độ.
38
180428
6535
60% chất thải ở ngoài trời
thuộc về người Ấn Độ.
03:21
A fantastictuyệt diệu distinctionphân biệt.
39
189153
2776
Một điểm khác biệt kì dị.
03:23
I don't know if we IndiansNgười Ấn Độ can be proudtự hào
of suchnhư là a distinctionphân biệt.
40
191929
4152
Tôi không biết người Ấn Độ chúng tôi
có thể tự hào về điểm này không.
03:28
(LaughterTiếng cười)
41
196081
1910
(Cười)
03:30
So we, togethercùng với nhau with a lot of villageslàng,
42
198096
2182
Do đó, chúng tôi cùng rất nhiều ngôi làng,
03:32
we beganbắt đầu to talk about how to really
addressđịa chỉ nhà this situationtình hình of sanitationvệ sinh.
43
200278
4744
chúng tôi bắt đầu nói về cách
nêu lên tình trạng vệ sinh môi trường.
03:37
And we cameđã đến togethercùng với nhau and formedhình thành
a projectdự án calledgọi là MANTRATHẦN CHÚ.
44
205022
5957
Chúng tôi cùng nhau
thành lập dự án MANTRA.
03:42
MANTRATHẦN CHÚ standsđứng for MovementPhong trào and ActionHành động
NetworkMạng lưới for TransformationChuyển đổi of RuralNông thôn AreasKhu vực.
45
210979
6857
MANTRA nghĩa là mạng lưới hành động
vì sự biến đổi khu vực nông thôn.
03:50
So we are speakingnói about transformationchuyển đổi,
transformationchuyển đổi in ruralnông thôn areaskhu vực.
46
218256
6156
Chúng ta đang nói về sự biến đổi,
biến đổi khu vực nông thôn.
03:57
VillagesLàng that agreeđồng ý
to implementthực hiện this projectdự án,
47
225612
3612
Những ngôi làng đồng ý thực hiện dự án này
04:01
they organizetổ chức a legalhợp pháp societyxã hội
48
229224
2863
họ tổ chức một cộng đồng hợp pháp
04:04
where the generalchung bodythân hình
consistsbao gồm of all memberscác thành viên
49
232087
4366
nơi tất cả những thành viên
04:08
who electbầu chọn a groupnhóm of menđàn ông and womenđàn bà
who implementthực hiện the projectdự án
50
236453
5883
bầu ra một nhóm đàn ông và phụ nữ
thực hiện dự án.
04:14
and, latermột lát sau on, who look after
the operationhoạt động and maintenancebảo trì.
51
242336
4765
Sau đó là người theo dõi thi hành
và bảo dưỡng.
04:19
They decidequyết định to buildxây dựng a toiletphòng vệ sinh
and a showervòi hoa sen roomphòng.
52
247101
5761
Họ quyết định xây một nhà vệ sinh
và một phòng tắm.
04:24
And from a protectedbảo vệ waterNước sourcenguồn,
53
252862
3081
Và từ nguồn nước đảm bảo,
04:27
waterNước will be broughtđưa to an elevatedcao waterNước
reservoirHồ chứa and pipedđường ống to all householdshộ gia đình
54
255943
6919
nước sẽ chảy vào bể chứa
và tới tất cả các hộ gia đình
04:34
throughxuyên qua threesố ba tapsvòi nước:
55
262862
2465
qua 3 vòi:
04:37
one in the toiletphòng vệ sinh, one in the showervòi hoa sen,
one in the kitchenphòng bếp, 24 hoursgiờ a day.
56
265327
6302
một trong nhà vệ sinh, một trong nhà tắm,
một trong bếp, 24 giờ mỗi ngày.
04:44
The pityđiều đáng tiếc is that our citiescác thành phố,
like NewMới DelhiDelhi and BombayBombay,
57
272769
4171
Đáng tiếc là các thành phố
như New Delhi và Bombay,
04:48
do not have a 24-hour-hour waterNước supplycung cấp.
58
276940
3431
không có nguồn cung cấp nước 24 giờ.
04:52
But in these villageslàng, we want to have it.
59
280371
3803
Nhưng ở những ngôi làng này,
chúng tôi muốn có điều đó.
04:57
There is a distinctkhác biệt differenceSự khác biệt
in the qualityphẩm chất.
60
285084
3484
Có sự khác biệt lớn về chất lượng.
05:01
Well in IndiaẤn Độ, we have a theorylý thuyết,
which is very much acceptedchấp nhận
61
289459
5869
Ở Ấn Độ, chúng ta có 1 giả thuyết,
được chấp nhận bởi chính phủ
05:07
by the governmentchính quyền bureaucracyquan liêu
and all those who mattervấn đề,
62
295328
3582
và những người liên quan,
05:10
that poornghèo nàn people deservexứng đáng poornghèo nàn solutionscác giải pháp
63
298910
4913
rằng người nghèo xứng đáng
với những giải pháp nghèo nàn
05:15
and absolutelychắc chắn rồi poornghèo nàn people deservexứng đáng
patheticthảm hại solutionscác giải pháp.
64
303823
6235
và những người rất nghèo xứng đáng
với những giải pháp đáng thương.
05:22
This, combinedkết hợp with
a NobelGiải Nobel Prize-worthyPrize-Worthy theorylý thuyết that
65
310058
6445
Điều này kết hợp với một lý thuyết
đáng được giải Nobel, đó là
05:28
the cheapestvới giá rẻ nhất is the mostphần lớn economicthuộc kinh tế,
66
316503
2369
thứ rẻ nhất là thứ kinh tế nhất,
05:30
is the headyxông lên cocktailcocktail that the poornghèo nàn
are forcedbuộc to drinkuống.
67
318872
4688
ly cocktail mạnh
là thứ người nghèo bị ép uống.
05:38
We are fightingtrận đánh againstchống lại this.
68
326091
2359
Chúng tôi đang đấu tranh
chống lại điều này.
05:40
We feel that the poornghèo nàn have been
humiliatednhục nhã for centuriesthế kỉ.
69
328450
6491
Chúng tôi cảm thấy rằng
người nghèo bị làm nhục hàng thế kỉ.
05:46
And even in sanitationvệ sinh,
70
334941
2418
Và kể cả trong vệ sinh môi trường,
05:49
they should not be humiliatednhục nhã.
71
337359
2186
họ không đáng bị làm nhục.
05:51
SanitationVệ sinh môi trường is more about dignityphẩm giá
72
339545
2694
Vệ sinh môi trường là nhân phẩm
05:54
than about humanNhân loại disposalMáy nghiền rác of wastechất thải.
73
342239
2668
hơn là về cách phân hủy chất thải.
05:56
And so you buildxây dựng these toiletsnhà vệ sinh
and very oftenthường xuyên,
74
344907
4329
Do đó, bạn xây những nhà vệ sinh này,
và thỉnh thoảng,
06:01
we have to hearNghe that the toiletsnhà vệ sinh are
better than theirhọ housesnhà ở.
75
349236
6206
chúng tôi phải nghe rằng nhà vệ sinh
còn tốt hơn nhà ở của họ.
06:07
And you can see that in fronttrước mặt are
the attachedđính kèm housesnhà ở
76
355442
3881
Và bạn có thể thấy ở trước
là những ngôi nhà liền kề
06:11
and the othersKhác are the toiletsnhà vệ sinh.
77
359323
2828
và những cái khác là nhà vệ sinh.
06:14
So these people, withoutkhông có a singleĐộc thân
exceptionngoại lệ of a familygia đình in a villagelàng,
78
362151
6648
Do đó những người này,
không hề có một ngoại lệ nào trong làng,
06:20
decidequyết định to buildxây dựng a toiletphòng vệ sinh, a bathingtắm roomphòng.
79
368799
2656
quyết định xây 1 nhà vệ sinh, 1 phòng tắm.
06:24
And for that, they come togethercùng với nhau,
collectsưu tầm all the localđịa phương materialsnguyên vật liệu --
80
372598
5658
Vì thế, họ cùng nhau thu lượm vật liệu
06:30
localđịa phương materialsnguyên vật liệu like rubbleđống đổ nát,
sandCát, aggregatestổng hợp,
81
378256
5355
những vật liệu địa phương
như đá, cát, hợp chất,
06:35
usuallythông thường a governmentchính quyền subsidytrợ cấp is availablecó sẵn
82
383611
2528
thường là trợ cấp chính phủ sẵn có
06:38
to meetgặp at leastít nhất partphần of the costGiá cả
of externalbên ngoài materialsnguyên vật liệu
83
386139
3278
để giải quyết một phần nhỏ
trong chi phí vật liệu
06:41
like cementxi măng, steelThép, toiletphòng vệ sinh commodelắc.
84
389417
3509
như xi măng, thép, tủ vệ sinh.
06:46
And they buildxây dựng a toiletphòng vệ sinh
and a bathingtắm roomphòng.
85
394211
2387
Và họ xây một nhà vệ sinh,
và một phòng tắm.
06:50
AlsoCũng, all the unskilledkhông có kỹ năng laborersngười lao động, that is
dailyhằng ngày wagetiền lương earnersĐối với người có, mostlychủ yếu landlesskhông có đất,
86
398317
6378
Những người thợ không chuyên, là những
người làm cửu vạn, phần lớn là vô gia cư,
06:56
are givenđược an opportunitycơ hội to be
trainedđào tạo as masonsThợ hồ and plumbersthợ ống nước.
87
404695
6804
họ có được cơ hội học việc
của thợ nề, thợ ống nước.
07:04
So while these people are beingđang trainedđào tạo,
othersKhác are collectingthu gom the materialsnguyên vật liệu.
88
412098
5077
Trong khi những người này học việc,
những người khác thu gom vật liệu.
07:09
And when bothcả hai are readysẳn sàng,
they buildxây dựng a toiletphòng vệ sinh, a showervòi hoa sen roomphòng,
89
417175
5666
Và khi cả hai đều sẵn sàng,
họ xây 1 nhà vệ sinh, 1 nhà tắm,
07:14
and of coursekhóa học alsocũng thế a waterNước towerTháp,
an elevatedcao waterNước reservoirHồ chứa.
90
422841
6999
và tất nhiên của một tháp nước,
một bể chứa nước cao.
07:21
We use a systemhệ thống of two leachLeach pitshố
to treatđãi the wastechất thải.
91
429840
5331
Chúng tôi sử dụng một hệ thống
2 hố lọc để xử lý chất thải.
07:27
From the toiletphòng vệ sinh, the muckmuck comesđến
into the first leachLeach pitpit.
92
435171
4298
Từ nhà vệ sinh,
chất bẩn tới hố lọc thứ nhất.
07:31
And when it is fullđầy, it is blockedbị chặn
and it can go to the nextkế tiếp.
93
439469
5025
Và khi nó đầy, nó sẽ bị chặn lại
và tới hố tiếp theo.
07:36
But we discoveredphát hiện ra that if you plantthực vật
bananatrái chuối treescây, papayađu đủ treescây
94
444494
4849
Nhưng chúng tôi phát hiện ra
nếu bạn trồng cây chuối, cây đu đủ
07:41
on the peripheryngoại vi of these leachLeach pitshố,
95
449343
3383
ở xung quanh những cái hố này,
07:44
they growlớn lên very well
because they suckhút up all the nutrientschất dinh dưỡng
96
452726
3261
thì chúng sẽ rất phát triển
vì chúng hấp thụ tất cả chất dinh dưỡng
07:47
and you get very tastyngon bananasChuối, papayasđu đủ.
97
455987
5491
và bạn sẽ có những quả chuối,
quả đu đủ ngon lành.
07:53
If any of you come to my placeđịa điểm,
98
461478
2702
Nếu bạn tới chỗ tôi,
07:56
I would be happyvui mừng to sharechia sẻ
these bananasChuối and papayasđu đủ with you.
99
464180
4113
tôi sẽ rất sẵn lòng mời bạn
những quả chuối, quả đu đủ này.
08:01
So there you can see
the completedhoàn thành toiletsnhà vệ sinh, the waterNước towerstháp.
100
469478
5810
Đây, bạn có thể thấy
những nhà vệ sinh, tháp nước hoàn thiện.
08:07
This is in a villagelàng where
mostphần lớn of the people are even illiteratemù chữ.
101
475288
4090
Đây là ngôi làng mà
hầu hết dân không biết chữ.
08:13
It is always a 24-hour-hour waterNước supplycung cấp
102
481098
2410
Ở đó có nguồn cung cấp nước suốt 24 giờ.
08:15
because waterNước getsđược pollutedô nhiễm
very oftenthường xuyên when you storecửa hàng it --
103
483508
5606
Vì nước dễ bị ô nhiễm khi lưu trữ,
08:21
a childđứa trẻ dipsnước chấm his or her handtay into it,
something fallsngã into it.
104
489114
5822
khi một đứa trẻ nhúng tay vào đó,
thứ gì đó sẽ rơi vào,
08:26
So no waterNước is storedlưu trữ. It's always on tap.
105
494936
4289
nên không có nước lưu trữ.
Chỉ có nước ở vòi.
08:33
This is how an elevatedcao
waterNước reservoirHồ chứa is constructedxây dựng.
106
501288
4128
Đây là cách những bể chứa nước cao
được xây dựng.
08:37
And that is the endkết thúc productsản phẩm.
107
505416
2180
Và đây là sản phẩm cuối cùng.
08:39
Because it has to go highcao,
and there is some spacekhông gian availablecó sẵn,
108
507596
4687
Vì phải xây lên cao, và
có vài không gian có thể tận dụng,
08:44
two or threesố ba roomsphòng are madethực hiện
underDưới the waterNước towerTháp,
109
512283
2876
nên hai hay ba phòng
được xây dưới tháp nước,
08:47
which are used by the villagelàng for
differentkhác nhau committeeủy ban meetingscuộc họp.
110
515159
4642
được sử dụng cho những buổi họp mặt
của ngôi làng.
08:51
We have had cleartrong sáng evidencechứng cớ
of the great impactva chạm of this programchương trình.
111
519801
6001
Chúng tôi có bằng chứng rõ ràng
về tác động to lớn của chương trình này.
08:58
Before we startedbắt đầu, there were, as usualthường lệ,
112
526675
3753
Trước khi chúng tôi bắt đầu,
09:02
more than 80 percentphần trăm of people sufferingđau khổ
from waterbornenước diseasesbệnh tật.
113
530428
5285
có hơn 80% người chịu ảnh hưởng
của bệnh liên quan đến nước.
09:07
But after this, we have empiricalthực nghiệm evidencechứng cớ
that 82 percentphần trăm, on averageTrung bình cộng,
114
535858
6373
Nhưng sau đó, chúng tôi có
bằng chứng xác thực
rằng trong số 1200 ngôi làng
đã hoàn thiện chương trình,
09:14
amongtrong số all these villageslàng --
1,200 villageslàng have completedhoàn thành it --
115
542231
4455
09:18
waterbornenước diseasesbệnh tật
have come down 82 percentphần trăm.
116
546686
5137
bệnh liên quan đến nước đã giảm 82%.
09:23
(ApplauseVỗ tay)
117
551823
6250
(Vỗ tay)
09:30
WomenPhụ nữ usuallythông thường used to spendtiêu,
especiallyđặc biệt in the summermùa hè monthstháng,
118
558073
5338
Phụ nữ, đặc biệt trong những tháng hè,
thường mất khoảng 6 tới 7 giờ một ngày
09:35
about sixsáu to sevenbảy hoursgiờ
a day carryingchở waterNước.
119
563544
6751
để xách nước.
09:43
And when they wentđã đi to carrymang waterNước,
120
571206
3684
Và khi họ xách nước,
09:46
because, as I said earliersớm hơn,
it's only womenđàn bà who carrymang waterNước,
121
574890
5369
vì như tôi đã nói,
chỉ có phụ nữ mới xách nước,
09:52
they used to take theirhọ little childrenbọn trẻ,
girlcon gái childrenbọn trẻ, alsocũng thế to carrymang waterNước,
122
580259
6575
họ thường mang con gái của họ theo cùng,
09:58
or elsekhác to be back at home
to look after the siblingsAnh chị em.
123
586834
4781
hoặc về nhà trông các em.
10:03
So there were lessít hơn than ninechín percentphần trăm
of girlcon gái childrenbọn trẻ attendingtham dự schooltrường học,
124
591615
4241
Do đó, có ít hơn 9% trẻ nữ được đi học,
10:07
even if there was a schooltrường học.
125
595856
2351
kể cả khi ở đó có trường học.
10:10
And boyscon trai, about 30 percentphần trăm.
126
598207
2972
Và trẻ nam là khoảng 30%.
10:13
But girlscô gái, it has goneKhông còn to about 90 percentphần trăm
and boyscon trai, almosthầu hết to 100 percentphần trăm.
127
601179
6969
Nhưng giờ, tỉ lệ đi học ở nữ khoảng 90%,
và nam gần 100%.
10:20
(ApplauseVỗ tay)
128
608148
4647
(Vỗ tay)
10:24
The mostphần lớn vulnerabledễ bị tổn thương sectionphần in a villagelàng
129
612795
3232
Thành phần đáng lo ngại nhất trong làng
10:28
are the landlesskhông có đất laborersngười lao động who are
the dailyhằng ngày wage-earnersĐối với người có mức lương.
130
616027
4059
và những lao động không có đất,
những người kiếm ăn hàng ngày.
10:32
Because they have goneKhông còn
throughxuyên qua this trainingđào tạo
131
620086
2610
Vì họ đã được trải qua đợt huấn luyện
10:34
to be masonsThợ hồ and plumbersthợ ống nước and barquán ba bendersMáy uốn,
132
622696
3600
để làm thợ nề, thợ ống nước và thợ cơ khí,
10:38
now theirhọ abilitycó khả năng to earnkiếm được has
increasedtăng 300 to 400 percentphần trăm.
133
626296
6263
giờ khả năng kiếm việc của họ
tăng 300 đến 400%.
10:46
So this is a democracydân chủ in actionhoạt động
134
634325
3440
Đây là một hành động dân chủ
10:49
because there is a generalchung bodythân hình,
a governingquản boardbảng, the committeeủy ban.
135
637765
3826
vì có ban điều hành và ủy ban.
10:53
People are questioninghỏi,
people are governingquản themselvesbản thân họ,
136
641591
2870
Mọi người đang đặt câu hỏi,
mọi người đang quản lý chính họ,
10:56
people are learninghọc tập to managequản lý
theirhọ ownsở hữu affairsvấn đề,
137
644461
2649
mọi người đang học cách xoay xở
vấn đề của chính mình,
10:59
they are takinglấy theirhọ ownsở hữu futurestương lai
into theirhọ handstay.
138
647110
3057
họ đang nắm lấy tương lai trong tay mình.
11:02
And that is democracydân chủ at
the grassrootscơ sở levelcấp độ in actionhoạt động.
139
650882
5849
Và đó chính là sự dân chủ
ở cấp độ cơ sở.
11:10
More than 1,200 villageslàng
have so farxa donelàm xong this.
140
658831
5174
Hơn 1200 ngôi làng đã thực hiện điều này.
11:17
It benefitslợi ích over 400,000 people
and it's still going on.
141
665035
5579
Nó mang lại lợi ích cho hơn 400 000 người
và còn đang tăng lên.
11:22
And I hopemong it continuestiếp tục to movedi chuyển aheadphía trước.
142
670614
5011
Và tôi hi vọng nó sẽ tiếp tục phát triển.
11:29
For IndiaẤn Độ and suchnhư là developingphát triển countriesquốc gia,
143
677245
4807
Ở Ấn Độ và những quốc gia đang phát triển,
11:34
armiesquân đội and armamentsvũ khí,
144
682052
5632
quân đội và vũ trang,
11:39
softwarephần mềm companiescác công ty and spaceshipstàu vũ trụ
145
687684
5548
công ty phần mềm và tàu vũ trụ
11:48
mayTháng Năm not be as importantquan trọng
as tapsvòi nước and toiletsnhà vệ sinh.
146
696486
6458
có lẽ không quan trọng
bằng vòi nước và nhà vệ sinh.
11:54
Thank you. Thank you very much.
147
702944
2422
Cảm ơn. Cảm ơn các bạn rất nhiều.
11:57
(ApplauseVỗ tay)
148
705375
4522
(Vỗ tay)
12:01
Thank you.
149
709897
3906
Translated by Thu Ha Tran
Reviewed by Vi Phan Thi

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Joe Madiath - Social entrepreneur
Joe Madiath brings Indian villagers together around water and sanitation projects.

Why you should listen

When he was 12, Joe Madiath unionized young workers to fight for better work conditions. They were employed by... his own father. He was therefore sent away to a boarding school. After his studies, travels across India, and participating in relief work afer a devastating cyclone, in 1979 he founded Gram Vikas. The name translates to "village development" in both Hindi and Oriya, the language of the state of Orissa, where the organization is primarily active.

The bulk of Gram Vikas' efforts are on water and sanitation. The organization's approach is based on partnership with villagers and gender equity. In order to benefit from Gram Vikas' support to install water and sanitation systems, the entire village community needs to commit to participate in the planning, construction and maintenance, and all villagers, regardless of social, economic or caste status, will have access to the same facilities. This requirement of 100 percent participation is difficult, Madiath acknowledges, but it leads to socially equitable and long-term solutions. Gram Vikas has already reached over 1,200 communities and over 400,000 people.

More profile about the speaker
Joe Madiath | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee