ABOUT THE SPEAKER
Roxane Gay - Writer
In "Bad Feminist," her 2014 book of essays, Roxane Gay laid out a wise, funny and deeply empathetic vision of modern feminism, acceptance and identity -- flaws and all.

Why you should listen
Roxane Gay is a novelist and essayist whose online essays you've probably had forwarded to you by someone you adore. Collected in the 2014 book Bad Feminist, they posit a world where (gasp!) we can actually talk honestly about searching for identity, being less than perfect, and thinking hard on privilege and acceptance. Kira Cochrane in The Guardian puts it correctly: "In print, on Twitter and in person, Gay has the voice of the friend you call first for advice, calm and sane as well as funny, someone who has seen a lot and takes no prisoners."
More profile about the speaker
Roxane Gay | Speaker | TED.com
TEDWomen 2015

Roxane Gay: Confessions of a bad feminist

Filmed:
1,781,161 views

Khi nhà văn Roxane Gay nhận mình là "nhà nữ quyền tồi", thì đó là cô ta đang nói đùa, và nhận thấy rằng cô ta không thể đòi hỏi sự hoàn hảo của phong trào nữ quyền. Nhưng cô ta cũng nghĩ câu đùa này không đúng. Trong buổi nói chuyện sâu sắc và đầy ngạc nhiên, cô ta nhắc nhở chúng ta hãy giữ lấy tất cả những điều tốt đẹp của phong trào nữ quyền - và hãy làm cho sự chọn lựa bé nhỏ, nhưng với hợp lực của mọi người, có thể sẽ đạt được những thay đổi thật sự.
- Writer
In "Bad Feminist," her 2014 book of essays, Roxane Gay laid out a wise, funny and deeply empathetic vision of modern feminism, acceptance and identity -- flaws and all. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
I am failingthất bại as a womanđàn bà,
0
1008
1800
Tôi đang thất bại với tư cách
1 phụ nữ
00:14
I am failingthất bại as a feministnữ quyền sĩ.
1
2832
2295
Tôi đang thất bại với tư cách
một nhà nữ quyền
00:17
I have passionateđam mê opinionsý kiến
about gendergiới tính equalitybình đẳng,
2
5452
2777
Tôi có những suy nghĩ rất lôi cuốn
về bình đẳng giới,
00:20
but I worrylo that to freelytự do acceptChấp nhận
the labelnhãn of "feministnữ quyền sĩ,"
3
8229
4061
nhưng tôi lo việc chấp nhận danh hiệu
"nhà nữ quyền" một cách quá tự do ,
00:24
would not be fairhội chợ to good feministsbênh vực phụ nữ.
4
12314
2299
sẽ không công bằng
với các nhà nữ quyền giỏi.
00:27
I'm a feministnữ quyền sĩ, but I'm a ratherhơn badxấu one.
5
15184
2373
Tôi là một nhà nữ quyền, nhưng
là 1 nữ quyền tồi.
00:29
Oh, so I call myselfriêng tôi a BadTồi FeministNữ quyền.
6
17581
2864
Ôi, tôi tự cho mình là 1 nữ quyền xấu.
00:32
Or at leastít nhất, I wroteđã viết an essaytiểu luận,
7
20469
2333
Hoặc ít nhất, tôi đã viết một tiểu luận,
00:34
and then I wroteđã viết a booksách
calledgọi là "BadTồi FeministNữ quyền,"
8
22826
2175
và tôi viết 1 quyển sách
" Nhà Nữ Quyền Tồi,"
00:37
and then in interviewsphỏng vấn, people startedbắt đầu
callingkêu gọi me The BadTồi FeministNữ quyền.
9
25025
3436
và ở các buổi phỏng vấn, người ta bắt
đầu gọi tôi là Nhà Nữ Quyền Tồi.
00:40
(LaughterTiếng cười)
10
28485
1166
(Cười)
00:41
So, what startedbắt đầu as a bitbit
of an insidephía trong jokeđùa with myselfriêng tôi
11
29675
4037
Vậy, cái gì bắt đầu để trở thành
trò cười đối với tôi vậy
00:45
and a willfulcố ý provocationhành động khiêu khích,
12
33736
1681
một sự xúi dục ám ảnh
00:47
has becometrở nên a thing.
13
35441
1650
trở thành thực.
00:49
Let me take a stepbậc thang back.
14
37996
1460
Cho tôi quay lại quá khứ.
00:52
When I was youngertrẻ hơn,
15
40076
1236
Khi tôi còn trẻ,
00:53
mostlychủ yếu in my teensthiếu niên and 20s,
16
41336
1913
trong phần lớn tuổi teen và đôi mươi,
00:55
I had strangekỳ lạ ideasý tưởng about feministsbênh vực phụ nữ
17
43273
2405
tôi có những ý nghĩ kỳ lạ về nữ quyền
00:57
as hairylông, angrybực bội, man-hatingngười đàn ông ghét,
sex-hatingquan hệ tình dục-ghét. womenđàn bà --
18
45702
3776
như là tóc rậm, giận dữ, ghét nam giới,
phụ nữ ghét tình dục --
01:01
as if those are badxấu things.
19
49502
1579
có lẽ đây là thứ xấu lắm.
01:03
(LaughterTiếng cười)
20
51105
2729
(Cười)
01:06
These daysngày, I look at how
womenđàn bà are treatedđã xử lý the worldthế giới over,
21
54978
3438
Ngày nay, tôi nhìn cách phụ nữ
bị đối xử trên thế giới,
01:10
and angerSự phẫn nộ, in particularcụ thể, seemsdường như
like a perfectlyhoàn hảo reasonablehợp lý responsephản ứng.
22
58440
4286
và sự tức giận là một câu trả
lời có trách nhiệm hoàn toàn hợp lý.
01:14
But back then,
23
62750
1745
Nhưng trước đó,
01:16
I worriedlo lắng about the tonetấn people used
24
64519
1803
Tôi đã lo về giọng điệu người khác
01:18
when suggestinggợi ý I mightcó thể be a feministnữ quyền sĩ.
25
66322
3000
khi đoán tôi là một nhà nữ quyền.
01:21
The feministnữ quyền sĩ labelnhãn was an accusationcáo buộc,
26
69322
2558
Danh hiệu nữ quyền là một sự kết tội,
01:23
it was an "F" wordtừ, and not a nicetốt đẹp one.
27
71904
2389
nó là một chữ "F", và không là một từ đẹp.
01:26
I was labeleddán nhãn a womanđàn bà
who doesn't playchơi by the rulesquy tắc,
28
74762
2896
Tôi bị dán nhãn là một phụ nữ
không biết chơi theo luật,
01:29
who expectsHy vọng too much,
29
77682
1621
là một phụ nữ đòi hỏi nhiều quá,
01:31
who thinksnghĩ farxa too highlycao of myselfriêng tôi,
30
79327
1993
một phụ nữ nghĩ cao quá về mình,
01:33
by daringtáo bạo to believe I'm equalcông bằng --
(CoughsHo) -- superiorcấp trên to a man.
31
81344
4114
dám tin mình bình đẳng --
à, cao hơn quý hơn đàn ông.
01:38
You don't want to be that rebelnổi loạn womanđàn bà,
32
86040
1845
Bạn không muốn là người nữ nổi dậy đó,
01:39
untilcho đến you realizenhận ra that you
very much are that womanđàn bà,
33
87909
2485
cho đến khi bạn cho rằng bạn giống
người đó,
01:42
and cannotkhông thể imaginetưởng tượng beingđang anyonebất kỳ ai elsekhác.
34
90418
2497
và không thể tưởng tượng mình là ai khác.
01:45
As I got olderlớn hơn, I beganbắt đầu to acceptChấp nhận
35
93344
2020
Khi tôi lớn tuổi hơn, tôi bắt đầu
chấp nhận
01:47
that I am, indeedthật, a feministnữ quyền sĩ,
and a proudtự hào one.
36
95388
3333
tôi thực là một nhà nữ quyền,
và là một nữ quyền kiêu hãnh.
01:50
I holdgiữ certainchắc chắn truthssự thật to be self-evidentHiển nhiên:
37
98745
2794
Tôi nắm giữ sự thật rất hiển nhiên:
01:53
WomenPhụ nữ are equalcông bằng to menđàn ông.
38
101563
2452
Phụ nữ bình đẳng với nam giới.
01:56
We deservexứng đáng equalcông bằng paytrả for equalcông bằng work.
39
104039
2781
Ta xứng đáng được bình đẳng
về lương cho cùng công việc.
01:58
We have the right to movedi chuyển
throughxuyên qua the worldthế giới as we choosechọn,
40
106844
2984
Chúng ta có quyền đi đến nơi ta muốn,
02:01
freemiễn phí from harassmentquấy rối or violencebạo lực.
41
109852
1967
không bị quấy rầy tình dục
hoặc bạo hành.
02:04
We have the right to easydễ dàng,
affordablegiá cả phải chăng accesstruy cập to birthSinh controlđiều khiển,
42
112233
3554
Chúng ta có quyền tiếp cận dễ dàng
với hạn chế sinh sản,
02:07
and reproductivesinh sản servicesdịch vụ.
43
115811
1897
và dịch vụ sinh sản.
02:09
We have the right to make choicessự lựa chọn
about our bodiescơ thể,
44
117732
2571
Chúng ta có quyền chọn lựa về
cơ thể của mình,
02:12
freemiễn phí from legislativelập pháp oversightGiám sát
or evangelicaltin lành doctrinehọc thuyết.
45
120327
4153
không bị pháp luật hay tôn giáo giám sát.
02:16
We have the right to respectsự tôn trọng.
46
124504
1484
Ta có quyền được tôn trọng.
02:18
There's more.
47
126679
1206
Còn nữa.
02:19
When we talk about the needsnhu cầu of womenđàn bà,
48
127909
2215
Khi nói về những nhu cầu của phụ nữ,
02:22
we have to considerxem xét
the other identitiesdanh tính we inhabitsống.
49
130148
3405
chúng ta cần xem xét những nét riêng
của chúng ta.
02:25
We are not just womenđàn bà.
50
133577
1457
Chúng ta không chỉ là phụ nữ.
02:27
We are people with differentkhác nhau bodiescơ thể,
51
135518
1847
Chúng ta là những người
có cơ thể khác,
02:29
gendergiới tính expressionsbiểu thức, faithstín ngưỡng, sexualitiescÛng,
52
137389
3015
giới tính khác, niềm tin khác,
bản năng sinh dục khác,
02:32
classlớp học backgroundsnền, abilitieskhả năng,
and so much more.
53
140428
2891
nền tảng khác, năng lực khác,
và nhiều thứ nữa.
02:35
We need to take into accounttài khoản
54
143708
1397
Ta cần tính đến khác biệt này
02:37
these differencessự khác biệt and how they affectcó ảnh hưởng đến us,
55
145129
2436
và cách thức chúng ảnh hưởng trên ta,
02:39
as much as we accounttài khoản for
what we have in commonchung.
56
147589
2702
nhiều như ta giải thích
về những điểm chung.
02:42
WithoutNếu không có this kindloại of inclusionđưa vào,
our feminismnữ quyền is nothing.
57
150680
3619
Không có sự tổng hợp này,
phong trào phụ nữ sẽ không là gì cả.
02:47
I holdgiữ these truthssự thật to be self-evidentHiển nhiên,
but let me be cleartrong sáng:
58
155220
3651
Tôi giữ sự thật rất hiển nhiên,
nhưng hãy cho tôi nói rõ :
02:50
I'm a messlộn xộn.
59
158895
1137
Tôi là một đống rác.
02:52
I am fullđầy of contradictionsmâu thuẫn.
60
160056
2257
Trong tôi đầy mâu thuẫn.
02:54
There are manynhiều wayscách in which
I'm doing feminismnữ quyền wrongsai rồi.
61
162337
2920
Có nhiều cách sai trái khi tôi
thể hiện nữ quyền.
02:57
I have anotherkhác confessionlời thú tội.
62
165876
1516
Tôi xin tiếp tục thú nhận.
02:59
When I drivelái xe to work, I listen
to thuggishthuggish raprap at a very loudto tiếng volumeâm lượng.
63
167416
4336
Khi tôi lái xe đi làm, tôi nghe
nhạc ráp nặng với volume hết cỡ
03:03
(LaughterTiếng cười)
64
171776
1507
(Cười)
03:05
Even thoughTuy nhiên the lyricslời bài hát
are degradinggiảm đi to womenđàn bà --
65
173307
2329
Thậm chí lời bài hát còn hạ giá phụ nữ--
03:07
these lyricslời bài hát offendxúc phạm me to my corecốt lõi --
66
175660
2795
ca từ xúc phạm điều thầm kín của tôi --
03:10
the classiccổ điển YinYin YangYang TwinsAnh em sinh đôi
songbài hát "SaltMuối ShakerShaker" --
67
178479
3000
bài "Salt Shaker"nhóm Yin Yang Twins --
03:13
it is amazingkinh ngạc.
68
181503
1452
bài này thật hay.
03:14
(LaughterTiếng cười)
69
182979
2466
(Cười)
03:17
"Make it work with your wetẩm ướt t-shirtÁo thun.
70
185469
2928
"Hãy cho cái đó nhảy trong áo phông
ướt đẫm của em.
03:20
BitchBitch, you gottagotta shakelắc it
'tiltil your camellạc đà startsbắt đầu to hurtđau!"
71
188421
3760
Cưng, em phải lắc cho đến
khi đôi bướu của em rụng rời."
03:24
(LaughterTiếng cười)
72
192205
1158
(Cười)
03:25
Think about it.
73
193387
1025
Nghĩ về bài đó nhé.
03:26
(LaughterTiếng cười)
74
194436
2888
(Cười)
03:29
PoetryThơ ca, right?
75
197348
1318
Có chất thơ đúng không?
03:30
I am utterlyhoàn toàn mortifiedmortified
by my musicÂm nhạc choicessự lựa chọn.
76
198690
3660
Tôi xấu hổ quá với việc chọn nhạc của tôi.
03:34
(LaughterTiếng cười)
77
202374
1912
(Cười)
03:36
I firmlyvững chắc believe in man work,
78
204310
2284
Tôi tin đàn ông làm việc nhiều,
03:38
which is anything I don't
want to do, includingkể cả --
79
206618
2409
nhưng tôi không muốn làm, ôm trọn--
03:41
(LaughterTiếng cười) --
80
209051
1881
(Cười)
03:42
all domestictrong nước tasksnhiệm vụ,
81
210956
2154
hầu hết công việc nội trợ,
03:45
but alsocũng thế: buglỗi killinggiết chết, trashrác removalgỡ bỏ,
lawnBãi cỏ carequan tâm and vehiclephương tiện maintenancebảo trì.
82
213134
4309
nhưng còn: giết rận, tỉa cây,
cắt cỏ và sửa xe.
03:50
I want no partphần of any of that.
83
218014
1867
Tôi càng không muốn làm mấy thứ đó.
03:51
(LaughterTiếng cười)
84
219905
1073
(Cười)
03:53
PinkMàu hồng is my favoriteyêu thích colormàu.
85
221002
1897
Màu hồng là màu tôi thích.
03:54
I enjoythưởng thức fashionthời trang magazinestạp chí
and prettyđẹp things.
86
222923
3028
Tôi xem báo thời trang và
những thứ thật vui mắt.
03:57
I watch "The BachelorCử nhân"
and romanticlãng mạn comedieshài kịch,
87
225975
2303
Tôi xem "The Bachelor"
và các vở kịch lãng mạn,
04:00
and I have absurdvô lý fantasiestưởng tượng
about fairynàng tiên talescổ tích comingđang đến truethật.
88
228302
3107
và tôi có trò lố về những câu
chuyện thần tiên trở thành sự thật.
04:04
Some of my transgressionsvi phạm
are more flagranttrắng trợn.
89
232121
2324
Một vài hành vi của tôi
trở nên trắng trợn hơn.
04:06
If a womanđàn bà wants to take
her husband'schồng nameTên,
90
234914
2366
Nếu một phụ nữ muốn lấy
tên họ của chồng,
04:09
that is her choicelựa chọn, and it is not
my placeđịa điểm to judgethẩm phán.
91
237304
2688
đó là sự chọn lựa cá nhân, và tôi không
được xét đoán.
04:12
If a womanđàn bà chooseslựa chọn to stayở lại home
to raisenâng cao her childrenbọn trẻ,
92
240622
2976
Nếu một phụ nữ chọn ở nhà
để chăm sóc con cái,
04:15
I embraceôm hôn that choicelựa chọn, too.
93
243622
2091
thì tôi lại gây áp lực cho cô ta.
04:17
The problemvấn đề is not that she makeslàm cho herselfcô ấy
economicallykinh tế vulnerabledễ bị tổn thương in that choicelựa chọn;
94
245737
4071
Vấn đề không phải là cô ta làm mình yếu
về kinh tế trong sự chọn lựa này;
04:21
the problemvấn đề is that our societyxã hội is setbộ up
95
249832
2170
Vấn đề là xã hội của chúng ta đã gài bẫy
04:24
to make womenđàn bà economicallykinh tế vulnerabledễ bị tổn thương
when they choosechọn.
96
252002
2980
phụ nữ và làm cho họ yếu về kinh tế
khi họ chọn lựa.
04:26
Let's dealthỏa thuận with that.
97
254982
1650
Chúng ta hãy bàn về vấn đề này.
04:29
(ApplauseVỗ tay)
98
257601
3378
(Vỗ tay)
04:35
I rejecttừ chối the mainstreamdòng chính feminismnữ quyền
99
263413
2071
Tôi loại bỏ trào lưu nữ quyền
04:37
that has historicallylịch sử ignoredlàm ngơ
or deflectedchệch hướng the needsnhu cầu
100
265508
2627
cái không biết đến hoặc làm
lệch hướng các nhu cầu
04:40
of womenđàn bà of colormàu, working-classgiai cấp công nhân womenđàn bà,
queerLGBT womenđàn bà and transgenderngười chuyển giới womenđàn bà,
101
268159
4388
của phụ nữ da màu, phụ nữ nhân công,
phụ nữ đồng tính và chuyển giới,
04:44
in favorủng hộ of supportinghỗ trợ whitetrắng, middle-Trung-
and upper-classthượng hạng straightthẳng womenđàn bà.
102
272571
3373
để thuận lợi cho người gia trắng, trung
lưu và phụ nữ thượng lưu.
04:47
Listen, if that's good feminismnữ quyền --
I am a very badxấu feministnữ quyền sĩ.
103
275968
3656
Xin nghe, nếu đó là phong trào nữ
quyền tốt-- thì tôi là nhà nữ quyền xấu.
04:51
(LaughterTiếng cười)
104
279648
1090
(Cười)
04:52
There is alsocũng thế this:
105
280762
1452
Còn điều này nữa:
04:54
As a feministnữ quyền sĩ, I feel a lot of pressuresức ép.
106
282238
2722
Là nhà nữ quyền, tôi thấy có nhiều áp lực.
04:56
We have this tendencykhuynh hướng to put
visiblecó thể nhìn thấy feministsbênh vực phụ nữ on a pedestalchiến dịch Pedestal.
107
284984
3669
Chúng ta có xu hướng đặt các nhà
nữ quyền lên bệ cao.
05:00
We expectchờ đợi them to poseđặt ra perfectlyhoàn hảo.
108
288677
2063
Chúng ta muốn thật hoàn hảo.
05:03
When they disappointthất vọng us,
109
291287
1160
Khi họ làm ta thất vọng,
05:04
we gleefullygleefully knockKnock them
from the very pedestalchiến dịch Pedestal we put them on.
110
292471
3462
ta lại vui mừng đánh rớt họ
khỏi chính bệ cao mà ta đã đặt họ lên.
05:07
Like I said, I am a messlộn xộn --
111
295957
2035
Như tôi nói, tôi là đồ rác rưởi --
05:10
considerxem xét me knockedđánh đập off that pedestalchiến dịch Pedestal
112
298016
1830
hãy xem tôi bị hất khỏi bệ cao đó
05:11
before you ever try to put me up there.
113
299846
2021
trước khi bạn cố gắng đặt tôi lên đó.
05:13
(LaughterTiếng cười)
114
301867
1068
(Cưởi)
05:15
Too manynhiều womenđàn bà,
115
303374
1060
Quá nhiều phụ nữ,
05:16
particularlyđặc biệt groundbreakingđột phá womenđàn bà
and industryngành công nghiệp leaderslãnh đạo,
116
304458
3025
đặc biệt phụ nữ cấp tiến
và những nhà lãnh đạo công nghiệp,
05:19
are afraidsợ to be labeleddán nhãn as feministsbênh vực phụ nữ.
117
307507
2338
sợ bị dán nhãn nhà nữ quyền.
05:21
They're afraidsợ to standđứng up and say,
"Yes, I am a feministnữ quyền sĩ,"
118
309869
3706
Họ sợ đứng lên và nói,
"Vâng, tôi là một nhà nữ quyền,"
05:25
for fearnỗi sợ of what that labelnhãn meanscó nghĩa,
119
313599
2245
vì lo ngại về ý nghĩa của cái mác đó,
05:27
for fearnỗi sợ of beingđang unablekhông thể to livetrực tiếp up to
unrealistickhông thực tế expectationsmong đợi.
120
315868
3868
vì sợ không thể đạt tới tầm của
kỳ vọng quá lớn.
05:32
Take, for examplethí dụ, BeyoncBeyoncé,
or as I call her, The GoddessNữ thần.
121
320569
3772
Hãy lấy ví dụ của Beyoncé,
người mà tôi gọi là Nữ Thần.
05:36
(LaughterTiếng cười)
122
324365
1936
(Cười)
05:38
She has emergedxuất hiện, in recentgần đây yearsnăm,
as a visiblecó thể nhìn thấy feministnữ quyền sĩ.
123
326325
3432
Cô ta nổi lên trong những năm gần đây,
như là một nhà nữ quyền xông xáo.
05:41
At the 2014 MTVMTV VideoVideo MusicÂm nhạc AwardsGiải thưởng,
124
329781
2817
Trong video Music Awards, 2014 kênh MTV
05:44
she performedthực hiện in fronttrước mặt of the wordtừ
"feministnữ quyền sĩ" 10 feetđôi chân highcao.
125
332622
3766
cô ta đã trình diễn trước chữ
"nhà nữ quyền" cao 10 feet.
05:48
It was a gloriousvinh quang spectaclecảnh tượng to see
126
336412
2231
Đó là một buổi diễn đáng xem
05:50
this popnhạc pop starngôi sao openlycông khai embracingbao gồm feminismnữ quyền
127
338643
3000
ngôi sao nhạc pop cao giọng
ca ngợi nữ quyền
05:53
and lettingcho phép youngtrẻ womenđàn bà and menđàn ông know
128
341643
1729
làm cho phụ nữ trẻ
và đàn ông biết
05:55
that beingđang a feministnữ quyền sĩ
is something to celebrateăn mừng.
129
343396
3103
rằng nhà nữ quyền rất đáng
được ca ngợi.
05:58
As the momentchốc lát fadedphai mờ, culturalvăn hoá criticsnhà phê bình
beganbắt đầu endlesslyvô tận debatingtranh luận
130
346985
3659
Khi giây phút ấy kết thúc, các nhà
phê bình tranh luận không dứt về việc
06:02
whetherliệu or not BeyoncBeyoncé was,
indeedthật, a feministnữ quyền sĩ.
131
350668
2660
liệu Beyoncé có thực là
một nhà nữ quyền hay không.
06:05
They gradedXếp loại her feminismnữ quyền,
132
353693
1881
Họ xếp hạng mức nữ quyền của cô ấy,
06:07
insteadthay thế of simplyđơn giản takinglấy a grownmới lớn,
accomplishedhoàn thành womanđàn bà at her wordtừ.
133
355598
4268
thay vì đón nhận một phụ nữ tài năng
và chấp nhận chữ cô ấy chọn.
06:11
(LaughterTiếng cười)
134
359890
2638
(Cười)
06:14
(ApplauseVỗ tay)
135
362552
2674
(Vỗ tay)
06:17
We demandnhu cầu perfectionsự hoàn hảo from feministsbênh vực phụ nữ,
136
365250
2517
Chúng ta đòi sự hoàn hảo ở nhà nữ quyền,
06:19
because we are still fightingtrận đánh for so much,
137
367791
2357
vì chúng ta còn phải đấu tranh nhiều quá,
06:22
we want so much,
138
370172
1297
chúng ta muốn nhiều quá,
06:23
we need so damnchỉ trích much.
139
371493
1533
chúng ta đòi hỏi nhiều quá.
06:25
We go farxa beyondvượt ra ngoài reasonablehợp lý,
constructivexây dựng criticismsự chỉ trích,
140
373395
3180
Chúng ta vượt xa sự phê bình
hợp lý và có tính xây dựng,
06:28
to dissectingcắt ngang any givenđược woman'sngười phụ nữ feminismnữ quyền,
141
376599
2749
để mổ xẻ tính nữ quyền của một
phụ nữ nào đó,
06:31
tearingrách it apartxa nhau
untilcho đến there's nothing left.
142
379372
2381
rồi làm tan nát
cho đến mức không còn gì.
06:34
We do not need to do that.
143
382253
1389
Ta không cần làm như thế.
06:36
BadTồi feminismnữ quyền -- or really, more inclusivebao gồm
feminismnữ quyền -- is a startingbắt đầu pointđiểm.
144
384452
4107
Phong trào nữ quyền tồi -- đúng hơn,
nữ quyền hồ đồ -- là một khởi điểm.
06:40
But what happensxảy ra nextkế tiếp?
145
388583
1453
Nhưng cái gì sẽ xảy đến?
06:42
We go from acknowledgingthừa nhận
our imperfectionssự không hoàn hảo to accountabilitytrách nhiệm giải trình,
146
390592
3482
Chúng ta đi từ việc nhận thức sự không
hoàn hảo của mình đến trách nhiệm.
06:46
or walkingđi dạo the walkđi bộ,
and beingđang a little bitbit bravecan đảm.
147
394098
3102
hay thể hiện qua hành động,
và lòng can đảm.
06:49
If I listen to degradinggiảm đi musicÂm nhạc,
148
397888
2304
Nếu tôi nghe nhạc rẻ tiền,
06:52
I am creatingtạo a demandnhu cầu for which
artistsnghệ sĩ are more than happyvui mừng
149
400216
3526
tôi sẽ tạo một nhu cầu mà theo đó
những nhạc sĩ sẽ có động lực
06:55
to contributeGóp phần a limitlessvô hạn supplycung cấp.
150
403742
1934
làm ra loại nhạc đó nhiều hơn.
06:58
These artistsnghệ sĩ are not going to changethay đổi
151
406120
1880
Những nhạc sĩ này sẽ không thay đổi
07:00
how they talk about womenđàn bà in theirhọ songsbài hát
152
408000
1955
cách họ nói về phụ nữ trong các ca khúc
07:01
untilcho đến we demandnhu cầu that changethay đổi
by affectingảnh hưởng đến theirhọ bottomđáy linehàng.
153
409955
3661
cho tới khi chúng ta đòi họ thay đổi bằng
cách đe dọa sự tồn tại của họ.
07:05
CertainlyChắc chắn, it is difficultkhó khăn.
154
413998
2127
Chắc chăn điều đó rất khó.
07:08
Why mustphải it be so catchyhấp dẫn?
155
416149
1975
Tại sao nó níu kéo vậy?
07:10
(LaughterTiếng cười)
156
418561
2756
(Cười)
07:14
It's hardcứng to make the better choicelựa chọn,
157
422291
2029
Thật khó để có một chọn lựa tốt hơn,
07:16
and it is so easydễ dàng to justifybiện hộ a lesserthấp hơn one.
158
424344
2796
và thật dễ để bào chữa
cho một chọn lựa kém hơn.
07:19
But --
159
427164
1038
Nhưng --
07:20
when I justifybiện hộ badxấu choicessự lựa chọn,
160
428226
1755
khi bào chữa cho những chọn lựa tồi,
07:22
I make it harderkhó hơn for womenđàn bà
to achieveHoàn thành equalitybình đẳng,
161
430005
2919
tôi làm khó hơn cho phụ nữ
khi muốn đạt được bình đẳng,
07:24
the equalitybình đẳng that we all deservexứng đáng,
162
432948
1864
sự bình đẳng mà chúng ta xứng đáng có,
07:26
and I need to ownsở hữu that.
163
434836
1317
và tôi cần có được.
07:28
I think of my niecescháu gái, ageslứa tuổi threesố ba and fourbốn.
164
436533
3269
Tôi thường nghĩ về những cháu gái
3 và 4 tuổi của tôi.
07:31
They are gorgeoustuyệt đẹp
and headstrongHeadstrong, brilliantrực rỡ girlscô gái,
165
439826
2439
Các cô bé này thật xinh đẹp,
thông minh và bướng,
07:34
who are a wholetoàn thể lot of bravecan đảm.
166
442289
1574
Tất cả chúng rất can đảm.
07:36
I want them to thrivephát đạt in a worldthế giới
where they are valuedcó giá trị
167
444284
2917
Tôi muốn chúng lớn lên ở một
thế giới nơi chúng được yêu quý
07:39
for the powerfulquyền lực creaturessinh vật they are.
168
447225
2328
vì chúng là những sinh vật
mạnh mẽ.
07:41
I think of them,
169
449577
1055
Tôi nghĩ về chúng,
07:42
and suddenlyđột ngột, the better choicelựa chọn
becomestrở thành farxa easierdễ dàng hơn to make.
170
450656
3659
và đột nhiên, sự lựa chọn tốt hơn
trở nên dễ dàng.
07:46
We can all make better choicessự lựa chọn.
171
454775
2090
Chúng ta luôn có thể chọn lựa tốt hơn.
07:49
We can changethay đổi the channelkênh
when a televisiontivi showchỉ
172
457333
2497
Chúng ta có thể thay đổi kênh TV
khi một chương trình
07:51
treatsxử lý sexualtình dục violencebạo lực
againstchống lại womenđàn bà like sportmôn thể thao,
173
459830
2694
có nhiều bạo lực giới tính
chống lại phụ nữ như thể thao,
07:54
GameTrò chơi of ThronesThrones.
174
462548
1428
hay phim "Game of Thrones."
07:56
We can changethay đổi the radioradio stationga tàu
175
464000
1810
Chúng ta có thể thay đổi kênh radio
07:57
when we hearNghe songsbài hát
that treatđãi womenđàn bà as nothing.
176
465834
3205
khi chúng ta nghe thấy bài hát
coi thường phụ nữ.
08:01
We can spendtiêu our
boxcái hộp officevăn phòng dollarsUSD elsewhereở nơi khác
177
469063
2683
Chúng ta có thể đổi rạp xem phim
08:03
when moviesphim don't treatđãi womenđàn bà
178
471770
1550
khi bộ phim không xem phụ nữ
08:05
as anything more than decorativeTrang trí objectscác đối tượng.
179
473320
2423
hơn những đồ trang trí.
08:07
We can stop supportinghỗ trợ professionalchuyên nghiệp sportscác môn thể thao
180
475743
2241
Chúng ta có thể dừng ủng hộ các
vận động viên
08:10
where the athletesvận động viên treatđãi
theirhọ partnersđối tác like punchingđấm bagstúi.
181
478008
3250
khi họ xem đồng đội nữ không hơn
cái bàn đạp.
08:14
(ApplauseVỗ tay)
182
482171
3478
(Vỗ tay)
08:19
In other wayscách, menđàn ông --
and especiallyđặc biệt straightthẳng whitetrắng menđàn ông --
183
487595
2947
Mặt khác, đàn ông --
và đặc biệt là đàn ông da trắng--
08:22
can say, "No, I will not publishcông bố
with your magazinetạp chí,
184
490566
3087
có thể nói," Không, tôi sẽ không công bố
với tạp chí của bạn,
08:25
or participatetham dự in your projectdự án,
or otherwisenếu không thì work with you,
185
493677
3286
hoặc tham gia dự án của bạn,
08:28
untilcho đến you includebao gồm a fairhội chợ numbercon số of womenđàn bà,
186
496987
2397
cho tới khi bạn ở trong nhóm
rất đông phụ nữ,
08:31
bothcả hai as participantsngười tham gia and decisionphán quyết makersnhà sản xuất.
187
499408
2547
như là người tham gia, đồng thời
là người quyết định.
08:34
I won'tsẽ không work with you
untilcho đến your publicationxuất bản,
188
502670
2127
Tôi chỉ làm với bạn
khi công bố của bạn,
08:36
or your organizationcơ quan, is more inclusivebao gồm
of all kindscác loại of differenceSự khác biệt."
189
504821
3761
hoặc tổ chức của bạn, quan trọng hơn
mọi thứ khác."
08:41
Those of us who are underrepresentedunderrepresented
190
509225
2293
Số phụ nữ này không được đánh giá đúng,
08:43
and invitedđược mời to participatetham dự
in suchnhư là projectsdự án,
191
511542
2169
nếu được mời tham gia vào
các dự án như thế,
08:45
can alsocũng thế declinetừ chối to be includedbao gồm
192
513735
2369
họ cũng nên từ chối để tránh bị xem thường
08:48
untilcho đến more of us are invitedđược mời
throughxuyên qua the glassly ceilingTrần nhà,
193
516128
3003
cho tới khi có nhiều phụ nữ hơn vượt
mọi giới hạn thăng tiến,
08:51
and we are tokensthẻ no more.
194
519155
1952
và chúng ta không còn bị động nữa.
08:53
WithoutNếu không có these effortsnỗ lực,
195
521553
1674
Không có những cố gắng này,
08:55
withoutkhông có takinglấy these standsđứng,
196
523251
1802
không có những lập trường này,
08:57
our accomplishmentsthành tựu
are going to mean very little.
197
525077
2582
thành quả của chúng ta
sẽ không còn ý nghĩa.
09:00
We can commitcam kết these smallnhỏ bé actshành vi of braverydũng cảm
198
528365
2613
Ta cần có những hành động
nhỏ bé và can đảm này
09:03
and hopemong that our choicessự lựa chọn trickletia nước
upwardlên trên to the people in powerquyền lực --
199
531002
3903
với hy vọng sự lựa chọn của chúng ta
sẽ kích mọi người thành sức mạnh--
09:06
editorsbiên tập viên, moviebộ phim and musicÂm nhạc producersnhà sản xuất,
200
534929
2611
biên tập viên, nhà sản xuất âm nhạc, phim,
09:09
CEOsCEO, lawmakerslập pháp --
201
537564
2373
giám đốc điều hành, nhà lập pháp--
09:11
the people who can make
biggerlớn hơn, braverbraver choicessự lựa chọn
202
539961
2213
chúng ta có thể chọn lựa
mạnh mẽ, can đảm hơn.
09:14
to createtạo nên lastingkéo dài, meaningfulcó ý nghĩa changethay đổi.
203
542198
2781
để tạo ra những thay đổi
có ý nghĩa và lâu dài.
09:17
We can alsocũng thế boldlymạnh dạn claimyêu cầu our feminismnữ quyền --
204
545678
2523
Chúng ta có thể táo bạo
nói rõ phong trào nữ quyền--
09:20
good, badxấu, or anywhereở đâu in betweengiữa.
205
548225
2365
là tốt, xấu, hay vừa tốt vừa xấu.
09:23
The last linehàng of my booksách
"BadTồi FeministNữ quyền" saysnói,
206
551329
2452
Dòng cuối trong sách
"Nhà Nữ Quền Tồi" của tôi:
09:25
"I would ratherhơn be a badxấu feministnữ quyền sĩ
than no feministnữ quyền sĩ at all."
207
553805
3919
"Tôi là một nhà nữ quyền tồi còn
hơn là không làm gì cả"
09:30
This is truethật for so manynhiều reasonslý do,
208
558240
2040
Có nhiều lý do cho sự thật này,
09:32
but first and foremostquan trọng nhất, I say this
because onceMột lần upontrên a time,
209
560304
3560
nhưng trước hết, tôi nói điều đó
vì ngày xửa ngày xưa,
09:35
my voicetiếng nói was stolenăn cắp from me,
210
563888
1829
tiếng nói của tôi biến mất
09:37
and feminismnữ quyền helpedđã giúp me
to get my voicetiếng nói back.
211
565741
2925
và phong trào nữ quyền giúp tôi
lấy lại tiếng nói của mình.
09:41
There was an incidentbiến cố.
212
569455
1150
Có một việc rắc rối,
09:42
I call it an incidentbiến cố so I can carrymang
the burdengánh nặng of what happenedđã xảy ra.
213
570915
3420
tôi gọi đó là rắc rối vì thế tôi mang
hậu quả của việc đã xảy ra.
09:46
Some boyscon trai brokeđã phá vỡ me,
214
574724
1412
Vài cậu trai tán tỉnh tôi,
09:48
when I was so youngtrẻ, I did not know
215
576136
1814
khi tôi còn quá nhỏ, tôi không biết
09:49
what boyscon trai can do to breakphá vỡ a girlcon gái.
216
577950
2450
bọn con trai làm gì để chiếm một cô gái.
09:52
They treatedđã xử lý me like I was nothing.
217
580400
2142
Chúng coi tôi chẳng ra gì.
09:54
I beganbắt đầu to believe I was nothing.
218
582566
2474
Tôi bắt đầu tin là tôi không là gì cả.
09:57
They stoleđánh cắp my voicetiếng nói, and in the after,
219
585064
2039
Chúng làm tôi mất khả năng
phát biểu và,
09:59
I did not daredám to believe
220
587127
1357
tôi không dám tin
10:00
that anything I mightcó thể say could mattervấn đề.
221
588508
2416
rằng tôi có thể nói về mọi thứ.
10:02
But --
222
590948
1009
Nhưng --
10:03
I had writingviết.
223
591981
1372
Tôi đã viết.
10:05
And there, I wroteđã viết myselfriêng tôi back togethercùng với nhau.
224
593377
2436
Và, tôi đã gặp lại chính mình khi viết.
10:08
I wroteđã viết myselfriêng tôi towardđối với a strongermạnh mẽ hơn
versionphiên bản of myselfriêng tôi.
225
596242
3014
Tôi viết về tôi để có tự tin hơn.
10:11
I readđọc the wordstừ ngữ of womenđàn bà
226
599653
1351
Tôi đọc phát biểu của nhiều phụ nữ
10:13
who mightcó thể understandhiểu không a storycâu chuyện like minetôi,
227
601028
2332
họ có thể hiểu câu chuyện của tôi,
10:15
and womenđàn bà who lookednhìn like me,
228
603384
1771
và là phụ nữ giống tôi,
10:17
and understoodhiểu what it was like to movedi chuyển
throughxuyên qua the worldthế giới with brownnâu skinda.
229
605179
4100
và hiểu về thế giới của phụ nữ da màu.
10:21
I readđọc the wordstừ ngữ of womenđàn bà
who showedcho thấy me I was not nothing.
230
609303
4275
Tôi đọc phát biểu của phụ nữ
họ nói rằng tôi không phải vô nghĩa.
10:25
I learnedđã học to writeviết like them,
231
613602
1682
Tôi học viết như họ,
10:27
and then I learnedđã học to writeviết as myselfriêng tôi.
232
615308
2182
và tôi học viết về tôi.
10:29
I foundtìm my voicetiếng nói again,
233
617856
1144
Tôi đã tìm lại tiếng nói
10:31
and I startedbắt đầu to believe that my voicetiếng nói
is powerfulquyền lực beyondvượt ra ngoài measuređo.
234
619024
4056
và đã bắt đầu tin rằng lời nói
của mình có sức mạnh bất ngờ.
10:36
ThroughThông qua writingviết and feminismnữ quyền,
235
624048
1538
Qua viết và phong trào nữ quyền
10:37
I alsocũng thế foundtìm that if I was
a little bitbit bravecan đảm,
236
625610
2754
tôi cũng nhận thấy nếu tôi
chỉ hơi can đảm thôi, thì
10:40
anotherkhác womanđàn bà mightcó thể hearNghe me
and see me and recognizenhìn nhận
237
628388
3601
một phụ nữ khác đã có thể nghe tôi,
nhìn thấy tôi và nhận ra rằng
10:44
that nonekhông ai of us are the nothing
the worldthế giới triescố gắng to tell us we are.
238
632013
3591
không một ai trong chúng ta là đồ
bỏ đi, mà đó là điều người ta cố nói.
10:48
In one handtay,
239
636160
1508
Trên một tay,
10:49
I holdgiữ the powerquyền lực to accomplishhoàn thành anything.
240
637692
3024
tôi giữ sức mạnh để làm mọi thứ.
10:52
And in my other,
241
640740
1001
Bên tay kia,
10:53
I holdgiữ the humblinghumbling realitythực tế
that I am just one womanđàn bà.
242
641765
3684
tôi giữ cho mình sự khiêm tốn
của một người phụ nữ.
10:57
I am a badxấu feministnữ quyền sĩ,
243
645918
1679
Tôi là một nhà nữ quyền tồi,
10:59
I am a good womanđàn bà,
244
647621
1642
nhưng tôi là một phụ nữ tốt,
11:01
I am tryingcố gắng to becometrở nên better
in how I think,
245
649287
2375
tôi đang cố trở nên tốt hơn
trong cách suy nghĩ,
11:03
and what I say, and what I do,
246
651686
2260
trong lời tôi nói, và trong việc tôi làm,
11:05
withoutkhông có abandoningtừ bỏ everything
that makeslàm cho me humanNhân loại.
247
653970
2785
không cần loại bỏ điều gì
trong bản tính con người của ta.
11:09
I hopemong that we can all do the sametương tự.
248
657152
2524
Tôi hy vọng tất cả chúng ta có thể
làm cùng nhau.
11:11
I hopemong that we can all be
a little bitbit bravecan đảm,
249
659700
2243
Tôi hy vọng chúng ta có thể
trở thành can đảm,
11:13
when we mostphần lớn need suchnhư là braverydũng cảm.
250
661967
2087
nhất là khi chúng ta cần lòng can đảm.
11:16
(ApplauseVỗ tay)
251
664856
2681
(Vỗ tay)
Translated by Hong Khanh LE
Reviewed by Tu Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Roxane Gay - Writer
In "Bad Feminist," her 2014 book of essays, Roxane Gay laid out a wise, funny and deeply empathetic vision of modern feminism, acceptance and identity -- flaws and all.

Why you should listen
Roxane Gay is a novelist and essayist whose online essays you've probably had forwarded to you by someone you adore. Collected in the 2014 book Bad Feminist, they posit a world where (gasp!) we can actually talk honestly about searching for identity, being less than perfect, and thinking hard on privilege and acceptance. Kira Cochrane in The Guardian puts it correctly: "In print, on Twitter and in person, Gay has the voice of the friend you call first for advice, calm and sane as well as funny, someone who has seen a lot and takes no prisoners."
More profile about the speaker
Roxane Gay | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee