ABOUT THE SPEAKER
Benedetta Berti - Conflict and security researcher
Benedetta Berti studies how conflicts impact civilians.

Why you should listen

Benedetta Berti is an expert on the role of armed groups and the future of armed conflict, especially in the Middle East. She has spent over a decade researching non-state armed groups, from terrorists to insurgents to militias, and has worked with governments, international organizations and NGOs to offer new approaches to better understand and tackle modern conflict. As a security and humanitarian consultant, Berti has designed disarmament campaigns; conducted trainings of counter-insurgency and protection of civilians; worked on violence prevention; and assisted humanitarian organizations on issues related to gaining access to war-torn areas.  She has conducted research and worked across the globe -- from Central and Latin America to the Middle East, and from the United States to Eastern Africa -- and has focused her work on some of the world's most complex conflicts, from Syria, to Iraq, to Gaza, to Burundi. 

Berti has written four books, and her writing has appeared in Foreign Policy and Foreign Affairs.

More profile about the speaker
Benedetta Berti | Speaker | TED.com
TED2015

Benedetta Berti: The surprising way groups like ISIS stay in power

Benedetta Berti: Cách thức đáng ngạc nhiên mà các nhóm như ISIS duy trì quyền lực

Filmed:
2,198,033 views

ISIS (Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant), Hezbollah, Hamas. Ba nhóm rất khác nhau này được biết đến trên phương diện bạo lực - nhưng theo chuyên gia chính sách Benedetti Berti, đó chỉ là một phần trong các hoạt động của chúng. Chúng còn nỗ lực thu phục người dân thông qua công tác xã hội: xây dựng trường học và bệnh viện, cung cấp chương trình bảo đảm an toàn và an ninh, lấp đi các lổ hổng còn bỏ ngỏ do chính quyền còn yếu kém. Nắm bắt được các hoạt động phổ quát của các nhóm này gợi mở những chiến lược mới nhằm chấm dứt bạo lực.
- Conflict and security researcher
Benedetta Berti studies how conflicts impact civilians. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
For the pastquá khứ decadethập kỷ,
0
849
1471
Trong suốt thập kỷ qua,
00:14
I've been studyinghọc tập non-statenước armedTrang bị vũ khí groupscác nhóm:
1
2344
2902
tôi đã nghiên cứu về
các nhóm vũ trang phi chính phủ:
00:17
armedTrang bị vũ khí organizationstổ chức like terroristskẻ khủng bố,
insurgentsquân nổi dậy or militiasdân quân.
2
5270
3867
các tổ chức vũ trang như khủng bố,
phiến quân hoặc dân vệ.
00:21
I documenttài liệu what these groupscác nhóm do
when they're not shootingchụp.
3
9588
3173
Tôi thu thập thông tin về công việc
các nhóm này làm khi ngừng bắn
00:24
My goalmục tiêu is to better understandhiểu không
these violenthung bạo actorsdiễn viên
4
12785
3563
Mục đích của tôi là để hiểu rõ hơn
những nhân tố bạo lực này
00:28
and to studyhọc wayscách to encouragekhuyến khích transitionquá trình chuyển đổi
from violenthung bạo engagementhôn ước
5
16372
3690
và để nghiên cứu cách thức thúc đẩy
sự chuyển tiếp từ tham gia bạo bực
00:32
to nonviolentbất bạo động confrontationcuộc đối đầu.
6
20086
1877
sang đối đầu phi bạo lực.
00:33
I work in the fieldcánh đồng, in the policychính sách worldthế giới
and in the librarythư viện.
7
21987
3404
Tôi làm việc thực địa,
trong giới chính sách và ở thư viện
00:37
UnderstandingSự hiểu biết non-statenước armedTrang bị vũ khí groupscác nhóm
is keyChìa khóa to solvinggiải quyết mostphần lớn ongoingđang diễn ra conflictcuộc xung đột,
8
25749
5111
Hiểu về các nhóm vũ trang phi chính phủ
là chìa khóa giải quyết hầu hết các mâu thuẫn hiện tại,
00:42
because warchiến tranh has changedđã thay đổi.
9
30884
1556
bởi vì chiến tranh đã thay đổi bản chất.
00:44
It used to be a contestCuộc thi betweengiữa statestiểu bang.
10
32464
2460
Nó từng là cuộc chiến giữa các nhà nước.
00:47
No longerlâu hơn.
11
35568
1151
Không còn như thế nữa
00:48
It is now a conflictcuộc xung đột betweengiữa statestiểu bang
and non-statenước actorsdiễn viên.
12
36743
3938
Bây giờ nó là mâu thuẫn giữa các nhân tố
nhà nước và phi nhà nước
00:53
For examplethí dụ, of the 216 peacehòa bình agreementshợp đồng
13
41236
3736
Ví dụ, trong số 216 thỏa ước hòa bình
00:56
signedký kết betweengiữa 1975 and 2011,
14
44996
3410
ký kết từ 1975 đến 2011,
01:00
196 of them were betweengiữa a statetiểu bang
and a non-statenước actordiễn viên.
15
48430
5180
196 thỏa ước là giữa nhân tố nhà nước
và phi nhà nước
01:05
So we need to understandhiểu không these groupscác nhóm;
we need to eitherhoặc engagethuê them
16
53634
3237
Do đó ta cần hiểu về chúng;
cần phải giao ước với chúng
01:08
or defeatđánh bại them in any conflictcuộc xung đột resolutionđộ phân giải
processquá trình that has to be successfulthành công.
17
56895
4889
hoặc đánh bại chúng trong bất kỳ
quá trình giải quyết mâu thuẫn nào
01:13
So how do we do that?
18
61808
1414
Vậy chúng ta phải làm thế nào?
01:15
We need to know what makeslàm cho
these organizationstổ chức tickđánh dấu.
19
63805
3004
Chúng ta cần biết điều gì
làm nên hoạt động của các tổ chức này.
01:19
We know a lot about
how they fightchiến đấu, why they fightchiến đấu,
20
67148
2793
Ta biết chúng chiến đấu thế nào,
và tại sao,
01:21
but no one looksnhìn at what they're doing
when they're not fightingtrận đánh.
21
69965
3054
nhưng không ai lưu ý những gì chúng làm
khi không chiến đấu.
01:25
YetNào được nêu ra, armedTrang bị vũ khí struggleđấu tranh
and unarmedkhông có vũ khí politicschính trị are relatedliên quan.
22
73043
3592
Tuy nhiên, tranh đấu vũ trang
và chính trị phi vũ trang có tương quan.
01:28
It is all partphần of the sametương tự organizationcơ quan.
23
76659
2298
Đó là toàn bộ của cùng một tổ chức.
01:30
We cannotkhông thể understandhiểu không these groupscác nhóm,
let alonemột mình defeatđánh bại them,
24
78981
3157
Chúng ta không thể hiểu các nhóm này,
nói gì đến đánh bại chúng,
01:34
if we don't have the fullđầy picturehình ảnh.
25
82162
1888
nếu chúng ta không có
một bức tranh toàn diện.
01:37
And armedTrang bị vũ khí groupscác nhóm todayhôm nay
are complexphức tạp organizationstổ chức.
26
85140
3058
Và các nhóm vũ trang ngày nay
là những tổ chức phức tạp.
01:40
Take the LebaneseLi-băng HezbollahHezbollah,
27
88222
1903
lấy Hezbollah Li-băng làm minh họa,
01:42
knownnổi tiếng for its violenthung bạo
confrontationcuộc đối đầu againstchống lại IsraelIsrael.
28
90149
2783
được biết đến qua cuộc đối đầu bạo lực
với Ix-ra-en.
01:44
But sincekể từ its creationsự sáng tạo in the earlysớm 1980s,
29
92956
2835
Nhưng từ khi được thành lập
vào nhưng năm đầu thập niên 80,
01:47
HezbollahHezbollah has alsocũng thế setbộ up
a politicalchính trị partybuổi tiệc,
30
95815
2585
Hezbolla đã thiết lập
một đảng phái chính trị,
01:50
a social-serviceDịch vụ xã hội networkmạng,
and a militaryquân đội apparatusbộ máy.
31
98424
3317
một mạng lưới dịch vụ xã hội,
và một bộ máy quân sự.
01:53
SimilarlyTương tự như vậy, the PalestinianPalestine HamasHamas,
32
101765
2626
Tương tự, Pa-les-tin Hamas,
01:56
knownnổi tiếng for its suicidetự tử attackstấn công
againstchống lại IsraelIsrael,
33
104415
2567
được biết đến qua các vụ liều chết
chống Ix-ra-en,
01:59
alsocũng thế runschạy the GazaDải Gaza StripDải sincekể từ 2007.
34
107006
3204
cũng điều hành dãy Gaza từ năm 2007.
02:02
So these groupscác nhóm do way more
than just shootbắn.
35
110234
2678
Thế nên các nhóm này
làm nhiều việc hơn là chỉ bắn phá.
02:05
They multi-taskđa tác vụ.
36
113453
1159
Chúng thực hành đa tác vụ.
02:07
They setbộ up complexphức tạp
communicationgiao tiếp machinesmáy móc --
37
115239
3015
Chúng thiết lập
các cơ chế thông tin phức tạp -
02:10
radioradio stationstrạm, TVTRUYỀN HÌNH channelskênh truyền hình,
38
118278
2143
các trạm ra-đi-ô, các kênh truyền hình,
02:12
InternetInternet websitestrang web
and socialxã hội mediaphương tiện truyền thông strategieschiến lược.
39
120445
2953
trang mạng Internet
và các chiến lược phương tiện xã hội.
02:15
And up here, you have the ISISISIS magazinetạp chí,
40
123422
2292
Và trên đây, các bạn có tạp chí ISIS,
02:17
printedin in EnglishTiếng Anh
and publishedđược phát hành to recruittuyển dụng.
41
125738
3125
in bằng tiếng Anh,
được xuất bản để tuyển mộ người.
02:21
ArmedTrang bị vũ khí groupscác nhóm alsocũng thế investđầu tư
in complexphức tạp fund-raisinggây quỹ --
42
129259
2907
Các nhóm vũ trang cũng đầu tư
vào việc gây quỹ rất quy mô -
02:24
not lootingcướp bóc, but settingcài đặt up
profitablecó lãi businessescác doanh nghiệp;
43
132190
3863
không trộm cắp, mà thiết lập nên
các doanh nghiệp tạo ra lợi nhuận;
02:28
for examplethí dụ, constructionxây dựng companiescác công ty.
44
136077
2390
ví dụ như, các công ty xây dựng.
02:30
Now, these activitieshoạt động are keysphím.
45
138491
1883
Các hoạt động này là cốt lõi,
02:32
They allowcho phép these groupscác nhóm
to increasetăng theirhọ strengthsức mạnh,
46
140398
2420
cho phép các nhóm này gia tăng sức mạnh
02:34
increasetăng theirhọ fundsquỹ,
47
142842
1355
gia tăng quỹ cũa mình,
02:36
to better recruittuyển dụng
and to buildxây dựng theirhọ brandnhãn hiệu.
48
144221
2872
tuyển mộ hiểu quả hơn
và xây dựng được tên tuổi.
02:39
ArmedTrang bị vũ khí groupscác nhóm alsocũng thế do something elsekhác:
49
147537
1739
Các nhóm vũ trang
còn làm nhiều việc khác:
02:41
they buildxây dựng strongermạnh mẽ hơn bondstrái phiếu
with the populationdân số
50
149300
2660
chúng tạo lập mốt ràng buộc chặt chẽ hơn
với người dân
02:43
by investingđầu tư in socialxã hội servicesdịch vụ.
51
151984
2449
bằng việc đầu tư và các dịch vụ xã hội.
02:46
They buildxây dựng schoolstrường học, they runchạy hospitalsbệnh viện,
52
154457
2843
Chúng xây dựng trường học,
điều hành bệnh viện,
02:49
they setbộ up vocational-trainingđào tạo nghề programschương trình
or micro-loancho vay vi mô programschương trình.
53
157324
3756
thiết lập các chương trình đào tạo nghề
hoặc chương trình cho vay quy mô nhỏ.
02:53
HezbollahHezbollah offerscung cấp all
of these servicesdịch vụ and more.
54
161104
3777
Hezbollah cung cấp tất cả các dịch vụ này
và còn hơn như thế.
02:56
ArmedTrang bị vũ khí groupscác nhóm alsocũng thế seektìm kiếm
to winthắng lợi the populationdân số over
55
164905
2809
Các lực lương vũ trang
cũng thu phục người dân
02:59
by offeringchào bán something
that the statetiểu bang is not providingcung cấp:
56
167738
3900
thông qua việc cung cấp
những dịch vụ mà nhà nước cung cấp được:
03:03
safetyan toàn and securityBảo vệ.
57
171662
2051
an toàn và an ninh.
03:06
The initialban đầu risetăng lên of the TalibanTaliban
in war-tornchiến tranh-rách. AfghanistanAfghanistan,
58
174141
3960
Sự nổi dậy ban đầu của Ta-li-băng
trong đất nước bị chiến tranh giằng xé Af-ga-nis-tan,
03:10
or even the beginningbắt đầu
of the ascentđi lên of ISISISIS,
59
178125
2877
hay ngay cả sự trỗi dậy của ISIS,
03:13
can be understoodhiểu alsocũng thế by looking
at these groups'Nhóm' effortsnỗ lực
60
181026
3058
cũng có thể hiểu được
thông qua quan sát các nỗ lực
03:16
to providecung cấp securityBảo vệ.
61
184108
2216
mà chúng bảo đảm an ninh cho người dân
03:18
Now, unfortunatelykhông may, in these casescác trường hợp,
62
186348
2271
Không may là trong các trường hợp này
03:20
the provisionđiều khoản of securityBảo vệ
cameđã đến at an unbearablyunbearably highcao pricegiá bán
63
188643
3246
an ninh được cung cấp với
một cái giá phải trả vô cùng đắt
03:23
for the populationdân số.
64
191913
1410
cho người dân.
03:25
But in generalchung, providingcung cấp
socialxã hội servicesdịch vụ fillsđiền a gaplỗ hổng,
65
193347
4241
Nhưng nhìn chung, cung cấp dịch vụ xã hội
lấp đi những lỗ hổng
03:29
a governancequản trị gaplỗ hổng left by the governmentchính quyền,
66
197612
2261
mà chính quyền còn bỏ ngỏ,
03:31
and allowscho phép these groupscác nhóm
to increasetăng theirhọ strengthsức mạnh
67
199897
2595
và tạo cơ hội cho các nhóm này
gia tăng sức mạnh
03:34
and theirhọ powerquyền lực.
68
202516
1198
và quyền lực của mình.
03:36
For examplethí dụ, the 2006 electoralbầu cử victorychiến thắng
of the PalestinianPalestine HamasHamas
69
204040
4406
Ví dụ, chiến thắng trong cuộc bầu cử 2006
của lực lượng Palestine Hamas
03:40
cannotkhông thể be understoodhiểu withoutkhông có
acknowledgingthừa nhận the group'scủa nhóm socialxã hội work.
70
208470
3579
sẽ không thể hiểu được nếu không lưu ý đến
công tác xã hội của nhóm này
03:44
Now, this is a really complexphức tạp picturehình ảnh,
71
212696
2374
Đây là một bức tranh phức tạp,
03:47
yetchưa in the WestWest,
when we look at armedTrang bị vũ khí groupscác nhóm,
72
215094
2477
nhưng ở phía phương Tây,
khi đánh giá các lực lượng vũ trang,
03:49
we only think of the violenthung bạo sidebên.
73
217595
2202
chúng ta chỉ nghĩ đến phương diện bạo lực.
03:51
But that's not enoughđủ to understandhiểu không
these groups'Nhóm' strengthsức mạnh,
74
219821
2872
Nhưng bấy nhiêu không đủ để hiểu được
sức mạnh thật sự của chúng,
03:54
strategychiến lược or long-termdài hạn visiontầm nhìn.
75
222717
2262
các chiến lược và tầm nhìn dài hạn.
03:57
These groupscác nhóm are hybridhỗn hợp.
76
225393
1560
Các nhóm này rất năng động.
03:58
They risetăng lên because they filllấp đầy a gaplỗ hổng
left by the governmentchính quyền,
77
226977
3324
Chúng trỗi dậy là vì chúng lấp được
các lỗ hổng chính quyền bỏ quên,
04:02
and they emergehiện ra
to be bothcả hai armedTrang bị vũ khí and politicalchính trị,
78
230325
3380
và chúng nổi lên
trên cả phương diện vũ trang và chính trị,
04:05
engagethuê in violenthung bạo struggleđấu tranh
and providecung cấp governancequản trị.
79
233729
3220
tham gia vào đấu tranh bạo lực
và cai trị.
04:09
And the more these organizationstổ chức
are complexphức tạp and sophisticatedtinh vi,
80
237431
4008
Và khi các nhóm này
càng phức tạp và tinh vi,
04:13
the lessít hơn we can think of them
as the oppositeđối diện of a statetiểu bang.
81
241463
3341
chúng ta càng ít nghĩ về chúng
trên phương diện đổi lập với nhà nước.
04:16
Now, what do you call
a groupnhóm like HezbollahHezbollah?
82
244828
2279
Vậy bây giờ chúng ta gọi một nhóm
như Hezbollah là gì?
04:19
They runchạy partphần of a territorylãnh thổ,
they administerquản lý all theirhọ functionschức năng,
83
247131
3315
Chúng điều hành một lãnh thổ,
thực hiện hết tất cả các chức năng,
04:22
they pickchọn up the garbagerác thải,
they runchạy the sewagenước thải systemhệ thống.
84
250470
3134
chúng dọn dẹp rác thải,
duy trì hệ thống xử lý nước thải.
04:25
Is this a statetiểu bang? Is it a rebelnổi loạn groupnhóm?
85
253628
2711
Đây là một nhà nước?
Hay là một nhóm bạo động?
04:28
Or maybe something elsekhác,
something differentkhác nhau and newMới?
86
256720
3337
Hoặc là một cái gì khác hơn và mới mẻ hơn?
04:32
And what about ISISISIS?
87
260081
1681
Còn ISIS thì sao?
04:33
The linesđường dây are blurredmờ.
88
261786
1270
Đường ranh giới
đã trở nên lu mờ.
04:35
We livetrực tiếp in a worldthế giới of statestiểu bang,
non-states-Hoa, and in-betweengiữa,
89
263080
3758
Chúng ta sống trong một thế giới có nhà nước,
phi nhà nước, và lưng chừng ở giữa,
04:38
and the more statestiểu bang are weakYếu,
like in the MiddleTrung EastĐông todayhôm nay,
90
266862
3413
và nhà nước càng suy yếu,
như ở khi vực Trung Đông hiện tại,
04:42
the more non-statenước actorsdiễn viên
stepbậc thang in and filllấp đầy that gaplỗ hổng.
91
270299
3476
các nhân tố phi nhà nước
sẽ càng lấn sân và lấp đầy các lỗ hổng.
04:45
This mattersvấn đề for governmentscác chính phủ,
because to counterquầy tính tiền these groupscác nhóm,
92
273799
3126
Điều này có ảnh hưởng đến chính quyền,
vì để chống lại các nhóm này,
04:48
they will have to investđầu tư more
in non-militaryphi quân sự toolscông cụ.
93
276949
3450
chính quyền cần đầu tư nhiều hơn
vào các công cụ phi quân sự.
04:53
FillingĐiền that governancequản trị gaplỗ hổng
94
281202
1471
Việc lấp đầy lổ hổng quản lý
04:54
has to be at the centerTrung tâm
of any sustainablebền vững approachtiếp cận.
95
282697
3429
phải là trọng tâm của bất kỳ
chiến lược tiếp cận bền vững nào.
04:58
This alsocũng thế mattersvấn đề very much
for peacemakingPeacemaking and peacebuildingpeacebuilding.
96
286150
3639
Điều này cũng cần thiết cho việc
tạo lập và xây dựng hòa bình.
05:01
If we better understandhiểu không armedTrang bị vũ khí groupscác nhóm,
97
289813
2031
Nếu chúng ta hiểu rõ hơn
về các nhóm vũ trang,
05:03
we will better know
what incentivesưu đãi to offerphục vụ
98
291868
2462
chúng ta sẽ biết rõ hơn
các yếu tố thúc đẩy
05:06
to encouragekhuyến khích the transitionquá trình chuyển đổi
from violencebạo lực to nonviolencebất bạo động.
99
294354
3776
sự chuyển tiếp
từ bạo lực sang phi bạo lực.
05:10
So in this newMới contestCuộc thi
betweengiữa statestiểu bang and non-states-Hoa,
100
298487
3644
Vì vậy trong cuộc chiến mới này
giữa nhà nước và phi nhà nước,
05:14
militaryquân đội powerquyền lực can winthắng lợi some battlescuộc chiến,
101
302155
2652
quân sự có thể đóng góp phần nào,
05:16
but it will not give us
peacehòa bình norcũng không stabilitysự ổn định.
102
304831
2833
nhưng sẽ không mang lại
hòa bình lẫn ổn định.
05:20
To achieveHoàn thành these objectivesmục tiêu,
103
308085
1848
Để đạt được các mục tiêu đó,
05:21
what we need is a long-termdài hạn investmentđầu tư
in fillingđổ đầy that securityBảo vệ gaplỗ hổng,
104
309957
4805
chúng ta cần đầu tư dài hạn
vào việc lấp đầy lỗ hổng an ninh,
05:26
in fillingđổ đầy that governancequản trị gaplỗ hổng
105
314786
2001
lấp đầu lổ hổng quản lý
05:28
that allowedđược cho phép these groupscác nhóm
to thrivephát đạt in the first placeđịa điểm.
106
316811
3091
mà các nhóm này luôn muốn tận dụng.
05:32
Thank you.
107
320220
1151
Cảm ơn.
05:33
(ApplauseVỗ tay)
108
321395
3557
(Vỗ tay)
Translated by Phuong Nguyen
Reviewed by Trung Hong

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Benedetta Berti - Conflict and security researcher
Benedetta Berti studies how conflicts impact civilians.

Why you should listen

Benedetta Berti is an expert on the role of armed groups and the future of armed conflict, especially in the Middle East. She has spent over a decade researching non-state armed groups, from terrorists to insurgents to militias, and has worked with governments, international organizations and NGOs to offer new approaches to better understand and tackle modern conflict. As a security and humanitarian consultant, Berti has designed disarmament campaigns; conducted trainings of counter-insurgency and protection of civilians; worked on violence prevention; and assisted humanitarian organizations on issues related to gaining access to war-torn areas.  She has conducted research and worked across the globe -- from Central and Latin America to the Middle East, and from the United States to Eastern Africa -- and has focused her work on some of the world's most complex conflicts, from Syria, to Iraq, to Gaza, to Burundi. 

Berti has written four books, and her writing has appeared in Foreign Policy and Foreign Affairs.

More profile about the speaker
Benedetta Berti | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee