ABOUT THE SPEAKER
Sugata Mitra - Education researcher
Educational researcher Sugata Mitra is the winner of the 2013 TED Prize. His wish: Build a School in the Cloud, where children can explore and learn from one another.

Why you should listen

In 1999, Sugata Mitra and his colleagues dug a hole in a wall bordering an urban slum in New Delhi, installed an Internet-connected PC and left it there, with a hidden camera filming the area. What they saw: kids from the slum playing with the computer and, in the process, learning how to use it -- then teaching each other. These famed “Hole in the Wall” experiments demonstrated that, in the absence of supervision and formal teaching, children can teach themselves and each other -- if they’re motivated by curiosity. Mitra, now a professor of educational technology at Newcastle University, called it "minimally invasive education."

Mitra thinks self-organized learning will shape the future of education. At TED2013, he made a bold TED Prize wish: Help me build a School in the Cloud where children can explore and learn on their own -- and teach one another -- using resouces from the worldwide cloud.

The School in the Cloud now includes seven physical locations -- five in India and two in the UK. At the same time, the School in the Cloud online platform lets students participate anywhere, with partner learning labs and programs in countries like Colombia, Pakistan and Greece. In 2016, Mitra held the first School in the Cloud conference in India. He shared that more than 16,000 SOLE sessions had taken place so far, with kids all around the world dipping their toes in this new education model.

More profile about the speaker
Sugata Mitra | Speaker | TED.com
TED2013

Sugata Mitra: Build a School in the Cloud

Sugata Mitra: Xây dựng một Ngôi Trường Trên Mây

Filmed:
3,417,649 views

Trên khán đài tại TED2013, Sugata Mitra đã nói lên ước mơ TED Prize hết sức táo bạo của mình: Hãy giúp tôi thiết kế Ngôi Trường Trên Mây, một viện nghiên cứu giáo dục ở Ấn Độ, nơi trẻ em có thể khám phá và học tập lẫn nhau -- sử dụng nguồn tài nguyên cũng như sự cố vấn từ những đám mây. Hãy lắng nghe tầm nhìn đầy cảm hứng của Sugata Mitra về Các bạn có thể tiến hành dự án "Những Môi Trường Tự Tổ Chức Học Tập", tìm hiểu thêm tại tedprize.org.
- Education researcher
Educational researcher Sugata Mitra is the winner of the 2013 TED Prize. His wish: Build a School in the Cloud, where children can explore and learn from one another. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:17
What is going to be the futureTương lai of learninghọc tập?
0
1274
5416
Tương lai của việc học tập sẽ là gì?
00:22
I do have a plankế hoạch,
1
6690
2280
Tôi có một kế hoạch,
00:24
but in ordergọi món for me to tell you what that plankế hoạch is,
2
8970
3080
nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì,
00:27
I need to tell you a little storycâu chuyện,
3
12050
2970
Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ
00:30
which kindloại of setsbộ the stagesân khấu.
4
15020
2846
đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này.
00:33
I triedđã thử to look at
5
17866
1787
Tôi đã cố gắng suy nghĩ
00:35
where did the kindloại of learninghọc tập we do in schoolstrường học,
6
19653
3407
phương pháp học trong trường mà chúng ta đang dùng,
00:38
where did it come from?
7
23060
2270
Nó xuất phát từ đâu mà có?
00:41
And you can look farxa back into the pastquá khứ,
8
25330
2432
Và các bạn có thể truy về hàng ngàn năm trước,
00:43
but if you look at present-dayhiện nay schoolingđi học the way it is,
9
27762
3813
nhưng nếu ta xem xét việc dạy học hiên tại,
00:47
it's quitekhá easydễ dàng to figurenhân vật out where it cameđã đến from.
10
31575
3702
thì chúng ta khá dễ dàng biết được nó xuất phát từ đâu.
00:51
It cameđã đến from about 300 yearsnăm agotrước,
11
35277
3948
Nó đến với chúng ta từ 300 năm trước,
00:55
and it cameđã đến from the last
12
39225
2217
và nó đến từ Đế quốc cuối cùng
00:57
and the biggestlớn nhất of the empiresđế chế on this planethành tinh. ["The BritishNgười Anh EmpireĐế chế"]
13
41442
2968
và lớn mạnh nhất trên hành tinh này. ["Đế quốc Anh"]
01:00
ImagineHãy tưởng tượng tryingcố gắng to runchạy the showchỉ,
14
44410
2345
Hãy tưởng tượng việc cố gắng quản lý mọi việc,
01:02
tryingcố gắng to runchạy the entiretoàn bộ planethành tinh,
15
46755
2408
cố gắng vận hành toàn bộ hành tinh này,
01:05
withoutkhông có computersmáy vi tính, withoutkhông có telephonesđiện thoại,
16
49163
3824
mà lại không có máy vi tính, chẵng có điện thoại,
01:08
with datadữ liệu handwrittenviết tay on piecesmiếng of papergiấy,
17
52987
4132
với thông tin được ghi chép trên hàng nghìn mẫu giấy,
01:13
and travelingđi du lịch by shipstàu thuyền.
18
57119
3550
và được vận chuyển bằng tàu thuyền.
01:16
But the VictoriansVictorians actuallythực ra did it.
19
60669
2154
Nhưng những con người thời Victoria lại thực sự thành công.
01:18
What they did was amazingkinh ngạc.
20
62823
3168
Những gì họ làm được thật kỳ diệu.
01:21
They createdtạo a globaltoàn cầu computermáy vi tính
21
65991
3312
Họ đã thiết lập một hệ thống vi tính toàn cầu
01:25
madethực hiện up of people.
22
69303
3056
được tạo nên bởi con người.
01:28
It's still with us todayhôm nay.
23
72359
1793
Hệ thống đó vẫn tồn tại với chúng ta cho đến hôm nay.
01:30
It's calledgọi là the bureaucraticquan liêu administrativehành chính machinemáy móc.
24
74152
5979
Nó được gọi là Bộ máy Quản lý Quan liêu.
01:36
In ordergọi món to have that machinemáy móc runningđang chạy,
25
80131
3327
Để bộ máy đó vận hành,
01:39
you need lots and lots of people.
26
83458
3201
các bạn sẽ cần rất rất nhiều người.
01:42
They madethực hiện anotherkhác machinemáy móc to producesản xuất those people:
27
86659
4359
Họ đã tạo ra một cổ máy để sản xuất ra những con người đó:
01:46
the schooltrường học.
28
91018
2896
trường học.
01:49
The schoolstrường học would producesản xuất the people
29
93914
2777
Những trường học này sẽ sản xuất ra những con người
01:52
who would then becometrở nên partscác bộ phận of the
30
96691
3849
sẽ trở thành những bộ phận của
01:56
bureaucraticquan liêu administrativehành chính machinemáy móc.
31
100540
3385
Bộ máy Quản lý Quan liêu này.
01:59
They mustphải be identicalgiống nhau to eachmỗi other.
32
103925
4390
Họ buộc phải giống nhau.
02:04
They mustphải know threesố ba things:
33
108315
2157
Họ phải biết 3 thứ:
02:06
They mustphải have good handwritingchữ viết tay, because the datadữ liệu is handwrittenviết tay;
34
110472
3040
Họ phải viết chữ đẹp, bởi vì thông tin được viết bằng tay;
02:09
they mustphải be ablecó thể to readđọc;
35
113512
2155
họ phải biết đọc;
02:11
and they mustphải be ablecó thể to do multiplicationphép nhân,
36
115667
2279
và họ phải biết làm phép nhân,
02:13
divisionphân chia, additionthêm vào and subtractionphép trừ in theirhọ headcái đầu.
37
117946
3663
chia, cộng và trừ trong đầu của mình.
02:17
They mustphải be so identicalgiống nhau that you could pickchọn one up from NewMới ZealandZealand
38
121609
3527
Họ phải giống nhau như thế để ta có thể chọn một người từ New Zealand
02:21
and shiptàu them to CanadaCanada
39
125136
2335
và đưa anh ta đến Canada
02:23
and he would be instantlyngay lập tức functionalchức năng.
40
127471
4081
và anh ta luôn trong tư thế sẵn sàng làm việc.
02:27
The VictoriansVictorians were great engineersKỹ sư.
41
131552
2869
Những con người thời kỳ Victoria là những bậc kỹ sư tài tình.
02:30
They engineeredthiết kế a systemhệ thống that was so robustmạnh mẽ
42
134421
3489
Họ đã thiết kế một hệ thống bền vững đến nỗi
02:33
that it's still with us todayhôm nay,
43
137910
2455
nó vẫn tồn tại với chúng ta cho đến hôm nay,
02:36
continuouslyliên tục producingsản xuất identicalgiống nhau people
44
140365
3976
tiếp tục tạo ra những con người tương tự nhau
02:40
for a machinemáy móc that no longerlâu hơn existstồn tại.
45
144341
4816
cho một bộ máy đã không còn tồn tại.
02:45
The empiređế chế is goneKhông còn,
46
149157
2928
Đế quốc đã tan biến,
02:47
so what are we doing with that designthiết kế
47
152085
2904
vậy thì chúng ta đang làm gì với chính thiết kế
02:50
that producessản xuất these identicalgiống nhau people,
48
154989
2369
đang tạo ra những con người tương tự nhau này,
02:53
and what are we going to do nextkế tiếp
49
157358
2903
và tiếp sau đó chúng ta sẽ phải làm gì
02:56
if we ever are going to do anything elsekhác with it?
50
160261
3920
Liệu chúng ta có làm gì với nó nữa hay không?
03:00
["SchoolsTrường học as we know them are obsoletelỗi thời"]
51
164181
1690
["Những trường học, như chúng ta biết, đã lỗi thời"]
03:01
So that's a prettyđẹp strongmạnh commentbình luận there.
52
165871
1892
Câu nhận định đó khá mạnh mẽ.
03:03
I said schoolstrường học as we know them now, they're obsoletelỗi thời.
53
167763
3794
Tôi nói những trường học, như chúng ta biết, đã bị lỗi thời.
03:07
I'm not sayingnói they're brokenbị hỏng.
54
171557
1734
Tôi không nói nó bị suy nhược.
03:09
It's quitekhá fashionablethời trang to say that the educationgiáo dục system'scủa hệ thống brokenbị hỏng.
55
173291
2997
Cũng khá là thời thượng khi nói rằng Hệ thống Giáo Dục của chúng ta đang bị suy thoái.
03:12
It's not brokenbị hỏng. It's wonderfullytuyệt vời constructedxây dựng.
56
176288
3651
Nó không bị suy thoái. Nó được cấu thành một cách tuyệt vời.
03:15
It's just that we don't need it anymorenữa không. It's outdatedlỗi thời.
57
179939
6226
Chỉ là chúng ta không cần nó nữaI. Nó đã lỗi thời rồi.
03:22
What are the kindloại of jobscông việc that we have todayhôm nay?
58
186165
2407
Hiện tại chúng ta có các loại công việc gì?
03:24
Well, the clerksnhân viên are the computersmáy vi tính.
59
188572
2134
Well, máy vi tính là thư ký.
03:26
They're there in thousandshàng nghìn in everymỗi officevăn phòng.
60
190706
2531
Có hàng ngàn máy vi tính trong mỗi văn phòng.
03:29
And you have people who guidehướng dẫn those computersmáy vi tính
61
193237
3205
Và ta có những người điều khiển những cái máy vi tính đó
03:32
to do theirhọ clericalvăn thư jobscông việc.
62
196442
2477
làm công việc thư ký.
03:34
Those people don't need to be ablecó thể to writeviết beautifullyđẹp by handtay.
63
198919
3264
Những người đó không cần biết viết chữ đẹp.
03:38
They don't need to be ablecó thể to multiplynhân numberssố in theirhọ headsđầu.
64
202183
3032
Họ không cần biết làm phép nhân trong đầu của họ
03:41
They do need to be ablecó thể to readđọc.
65
205215
2272
Họ cần biết đọc.
03:43
In factthực tế, they need to be ablecó thể to readđọc discerninglydiscerningly.
66
207487
4150
Thực tế, kỹ năng đọc của họ phải sâu sắc.
03:47
Well, that's todayhôm nay, but we don't even know
67
211637
3107
Well, hiện tại là thế, nhưng chúng ta vẫn không biết
03:50
what the jobscông việc of the futureTương lai are going to look like.
68
214744
2559
những nghề nghiệp trong tương lai sẽ như thế nào.
03:53
We know that people will work from whereverở đâu they want,
69
217303
2644
Chúng ta biết rằng con người sẽ làm việc ở bất cứ nơi nào mà họ muốn,
03:55
wheneverbất cứ khi nào they want, in whateverbất cứ điều gì way they want.
70
219947
3198
bất cứ lúc nào mà họ muốn, bằng bất cứ cách nào mà họ muốn,.
03:59
How is present-dayhiện nay schoolingđi học going to preparechuẩn bị them
71
223145
4188
Vậy thì việc dạy học hiện tại sẽ giúp họ như thế nào trong việc chuẩn bị
04:03
for that worldthế giới?
72
227333
2543
cho thế giới đó?
04:05
Well, I bumpedbumped into this wholetoàn thể thing completelyhoàn toàn by accidentTai nạn.
73
229876
5048
Well, tình cờ mà tôi đã gặp phải vấn đề này.
04:10
I used to teachdạy people how to writeviết computermáy vi tính programschương trình
74
234924
2632
Tôi đã từng làm giáo viên dạy cách viết chương trình máy vi tính
04:13
in NewMới DelhiDelhi, 14 yearsnăm agotrước.
75
237556
2464
ở New Delhi, 14 năm trước.
04:15
And right nextkế tiếp to where I used to work, there was a slumnhà ổ chuột.
76
240020
3757
Và ngay bên cạnh nơi tôi làm việc, có một khu ổ chuột.
04:19
And I used to think, how on EarthTrái đất are those kidstrẻ em
77
243777
2587
Và tôi đã nghĩ, bằng cách nào mà tụi nhóc đó
04:22
ever going to learnhọc hỏi to writeviết computermáy vi tính programschương trình?
78
246364
2520
lại có thể học viết chương trình được?
04:24
Or should they not?
79
248884
3080
Hay chúng nó sẽ không học?
04:27
At the sametương tự time, we alsocũng thế had lots of parentscha mẹ,
80
251964
2617
Cùng lúc đó, chúng ta cũng có rất nhiều cha mẹ
04:30
richgiàu có people, who had computersmáy vi tính,
81
254581
2431
những người giàu có máy vi tính
04:32
and who used to tell me, "You know, my sonCon trai,
82
257012
3131
và thường nói với tôi, "Cậu biết đấy, con trai tôi ấy,
04:36
I think he's giftednăng khiếu,
83
260143
2189
Tôi nghi thằng bé có khiếu bẩm sinh,
04:38
because he does wonderfulTuyệt vời things with computersmáy vi tính.
84
262332
2874
vì nó có thể làm nhiều thứ tuyệt vời với cái máy vi tính.
04:41
And my daughterCon gái -- oh, surelychắc chắn she is extra-intelligentđặc biệt thông minh."
85
265206
3976
và con gái tôi -- oh, chắc chắn con bé rất thông minh'"
04:45
And so on. So I suddenlyđột ngột figuredhình dung that,
86
269182
2108
vân vâng và vân vân. Tôi chợt tự hỏi rằng,
04:47
how come all the richgiàu có people are havingđang có
87
271290
1796
Sao những người giàu có này lại có
04:48
these extraordinarilyphi thường giftednăng khiếu childrenbọn trẻ?
88
273086
2141
những đứa trẻ xuất chúng như thế?
04:51
(LaughterTiếng cười)
89
275227
1915
(Khán giả cười)
04:53
What did the poornghèo nàn do wrongsai rồi?
90
277142
2824
Người nghèo đã làm sai điều gì?
04:55
I madethực hiện a holelỗ in the boundaryranh giới wallTường
91
279966
3003
Tôi đã đục một cái lỗ trên bức tường chắn giữa
04:58
of the slumnhà ổ chuột nextkế tiếp to my officevăn phòng,
92
282969
2032
văn phòng và khu ổ chuột kế bên,
05:00
and stuckbị mắc kẹt a computermáy vi tính insidephía trong it just to see what would happenxảy ra
93
285001
2744
và đặt vào cái lỗ một cái máy vi tính để xem chuyện gì sẽ xảy ra
05:03
if I gaveđưa ra a computermáy vi tính to childrenbọn trẻ who never would have one,
94
287745
2984
nếu tôi đưa một cái máy vi tính cho những đứa bé chưa một lần chạm vào nó,
05:06
didn't know any EnglishTiếng Anh, didn't know what the InternetInternet was.
95
290729
3336
chẳng biết chút tiếng Anh nào, cũng chẵng biết Internet là gì.
05:09
The childrenbọn trẻ cameđã đến runningđang chạy in.
96
294065
952
Mấy đứa nhóc chạy đến.
05:10
It was threesố ba feetđôi chân off the groundđất, and they said, "What is this?"
97
295017
2170
Cái máy cách mặt đất khoảng 1 mét, rồi mấy em hỏi: "Cái gì vậy bác?"
05:13
And I said, "Yeah, it's, I don't know."
98
297187
2984
Và tôi trả lời: "Yeah, nó là..., bác không biết nữa."
05:16
(LaughterTiếng cười)
99
300171
2216
(Khán giả cười)
05:18
They said, "Why have you put it there?"
100
302387
2556
Mấy em hỏi: "Sao bác lại để nó ở đây?"
05:20
I said, "Just like that."
101
304943
1215
Tôi trả lời: "Chỉ để thế thôi."
05:22
And they said, "Can we touchchạm it?"I said, "If you wishmuốn to."
102
306158
3009
Và rồi mấy em nói: "Tụi con chạm vào nó được không bác?"
Tôi trả lời: "Nếu con muốn."
05:25
And I wentđã đi away.
103
309167
2377
Và rồi tôi đi khỏi đó.
05:27
About eighttám hoursgiờ latermột lát sau,
104
311544
1744
Khoảng 8 tiếng sau,
05:29
we foundtìm them browsingtrình duyệt and teachinggiảng bài eachmỗi other how to browsetrình duyệt.
105
313288
2955
Tôi thấy chúng đang dùng máy và đang dạy nhau cách lên mạng.
05:32
So I said, "Well that's impossibleKhông thể nào, because --
106
316243
2497
Tôi mới nói," Well điều này thật khó mà tin được, vì --
05:34
How is it possiblekhả thi? They don't know anything."
107
318740
3541
Sao lại có thể như thế được? Tụi nó có biết gì đâu?"
05:38
My colleaguesđồng nghiệp said, "No, it's a simpleđơn giản solutiondung dịch.
108
322281
2864
Đồng nghiệp của tôi nói: "Không, cũng đơn giản thôi.
05:41
One of your studentssinh viên mustphải have been passingđi qua by,
109
325145
2823
Một sinh viên của anh chắc hẵn đã đi ngang qua đó,
05:43
showedcho thấy them how to use the mousechuột."
110
327968
2095
đã chỉ cho tụi nhóc cách sử dụng con chuột."
05:45
So I said, "Yeah, that's possiblekhả thi."
111
330063
1523
Tôi trả lời: "Yeah, cũng có thể như thế thật."
05:47
So I repeatedlặp đi lặp lại the experimentthí nghiệm. I wentđã đi 300 milesdặm out of DelhiDelhi
112
331586
3059
Vì thế tôi đã thử nghiệm thêm lần nữa. Tôi đi đến một vùng cách Delhi gần 500 Km
05:50
into a really remotexa villagelàng
113
334645
1991
vào một ngôi làng rất hẻo lánh
05:52
where the chancescơ hội of a passingđi qua softwarephần mềm developmentphát triển engineerkỹ sư
114
336636
3792
Một nơi mà những kỹ sư phát triển phần mềm có rất ít cơ hội
05:56
was very little. (LaughterTiếng cười)
115
340428
4416
đi ngang qua. (Khán giả cười)
06:00
I repeatedlặp đi lặp lại the experimentthí nghiệm there.
116
344844
2663
Tôi đã thử nghiệm một lần nữa ở nơi này.
06:03
There was no placeđịa điểm to stayở lại, so I stuckbị mắc kẹt my computermáy vi tính in,
117
347507
2287
Ở đó tôi chẳng có nơi nào để trú chân nên tôi đã đặt cái máy ở đó,
06:05
I wentđã đi away, cameđã đến back after a couplevợ chồng of monthstháng,
118
349794
2200
rồi tôi bỏ đi, trở lại đó sau vài tháng,
06:07
foundtìm kidstrẻ em playingđang chơi gamesTrò chơi on it.
119
351994
1695
nhìn thấy tụi nhóc đang chơi game trên máy.
06:09
When they saw me, they said,
120
353689
951
Khi mấy em thấy tôi, mấy em nói:
06:10
"We want a fasternhanh hơn processorbộ vi xử lý and a better mousechuột."
121
354640
2482
"Tụi con muốn một bộ xử lý nhanh hơn và một con chuột tốt hơn."
06:13
(LaughterTiếng cười)
122
357122
4294
(Khán đài cười)
06:17
So I said, "How on EarthTrái đất do you know all this?"
123
361416
3409
Nên tôi đã hỏi: "Sao tụi con lại biết được mấy thứ này?"
06:20
And they said something very interestinghấp dẫn to me.
124
364825
2455
Và mấy em đã đáp với câu trả lời rất thú vị.
06:23
In an irritatedbị kích thích voicetiếng nói, they said,
125
367280
1665
Với một chút bực bội trong giọng nói, mấy em trả lời:
06:24
"You've givenđược us a machinemáy móc that workscông trinh only in EnglishTiếng Anh,
126
368945
2553
"Thầy đưa cho tụi em một cái máy chỉ toàn tiếng Anh,
06:27
so we had to teachdạy ourselveschúng ta EnglishTiếng Anh in ordergọi món to use it." (LaughterTiếng cười)
127
371498
6085
nên tụi em phải dạy nhau tiếng Anh để dùng được nó." (Khán đài cười)
06:33
That's the first time, as a teachergiáo viên,
128
377583
1977
Đó là lần đầu tiên, với tư cách của một giáo viên,
06:35
that I had heardnghe the wordtừ "teachdạy ourselveschúng ta" said so casuallytình cờ.
129
379560
5091
tôi đã nghe được từ "dạy lẫn nhau" được nói ra một cách rất bình thường.
06:40
Here'sĐây là a shortngắn glimpsenhìn thoáng qua from those yearsnăm.
130
384651
3602
Đây là sơ lược những gì đã xảy ra từ những năm qua.
06:44
That's the first day at the HoleLỗ in the WallBức tường.
131
388253
2647
Đó là cái máy vi tính được đặt trên tường vào ngày đầu tiên.
06:46
On your right is an eight-year-oldtám tuổi.
132
390900
2238
Bên phải ta là một đứa bé 8 tuổi.
06:49
To his left is his studentsinh viên. She's sixsáu.
133
393138
5720
Bên trái là học trò của em ấy, Cô bé 6 tuổi.
06:54
And he's teachinggiảng bài her how to browsetrình duyệt.
134
398858
3597
Và cậu bé đang dạy cho cô bé cách dùng máy.
06:58
Then ontotrên other partscác bộ phận of the countryQuốc gia,
135
402455
3286
Và rồi trên những vùng miền khác nhau của đất nước,
07:01
I repeatedlặp đi lặp lại this over and over again,
136
405741
2283
Tôi đã thử nghiệm việc này lần này đến lần khác
07:03
gettingnhận được exactlychính xác the sametương tự resultscác kết quả that we were.
137
408024
3445
và nhận được chính những kết quả tương tự nhau.
07:07
["HoleLỗ in the wallTường filmphim ảnh - 1999"]
138
411469
3927
[Phim "Cái lỗ trên bức tường (Hole in the wall film) - sản xuất năm '1999"]
07:11
An eight-year-oldtám tuổi tellingnói his elderđàn anh sisterem gái what to do.
139
415396
4265
Một bé 8 tuổi đang hướng dẫn chị của mình phải làm gì.
07:20
And finallycuối cùng a girlcon gái explaininggiải thích in MarathiTiếng Marathi what it is,
140
424460
5557
Và sau cùng cô bé giải thích bằng tiếng Marathi nó là gì,
07:25
and said, "There's a processorbộ vi xử lý insidephía trong."
141
430017
4249
và cô bé nói: "Ở trong đó có một bộ vi xử lý."
07:30
So I startedbắt đầu publishingxuất bản.
142
434266
2493
Rồi tôi bắt đầu công bố.
07:32
I publishedđược phát hành everywheremọi nơi. I wroteđã viết down and measuredđã đo everything,
143
436759
2555
Tôi công bố ở tất cả mọi nơi. Tôi đã ghi chép và đo lường mọi thứ.
07:35
and I said, in ninechín monthstháng, a groupnhóm of childrenbọn trẻ
144
439314
2202
Và tôi đã tuyên bố trong 9 tháng, với một nhóm trẻ em
07:37
left alonemột mình with a computermáy vi tính in any languagengôn ngữ
145
441516
2698
được tự mình tiếp xúc với một máy vi tính với bất cứ ngôn ngữ nào
07:40
will reachchạm tới the sametương tự standardTiêu chuẩn as an officevăn phòng secretaryThư ký in the WestWest.
146
444214
4515
sẽ đạt được trình độ tương đương với một nhân viên thư ký văn phòng ở phương Tây.
07:44
I'd seenđã xem it happenxảy ra over and over and over again.
147
448729
4760
Tôi đã thấy nó lặp đi lặp lại rất nhiều lần.
07:49
But I was curiousHiếu kỳ to know, what elsekhác would they do
148
453489
2732
Nhưng tôi cũng tò mò muốn biết, mấy em sẽ làm được những gì
07:52
if they could do this much?
149
456221
2240
nếu đã đạt được thành công như thế?
07:54
I startedbắt đầu experimentingthử nghiệm with other subjectsđối tượng,
150
458461
2528
Tôi đã bắt đầu thừ nghiệm với những môn khác,
07:56
amongtrong số them, for examplethí dụ, pronunciationcách phát âm.
151
460989
2968
Một ví dụ trong số đó là cách phát âm (Âm vị học).
07:59
There's one communitycộng đồng of childrenbọn trẻ in southernphía Nam IndiaẤn Độ
152
463957
2448
Chúng tôi có một cộng đồng trẻ em ở miền Nam Ấn Độ
08:02
whose EnglishTiếng Anh pronunciationcách phát âm is really badxấu,
153
466405
2768
có âm tiếng Anh rất tệ,
08:05
and they neededcần good pronunciationcách phát âm because that would improvecải tiến theirhọ jobscông việc.
154
469173
3520
và mấy em cần phải phát âm tiếng Anh tốt hơn vì nó sẽ giúp các em cải thiện công việc của mình.
08:08
I gaveđưa ra them a speech-to-textbài phát biểu và văn bản engineđộng cơ in a computermáy vi tính,
155
472693
4078
Tôi đã đưa cho mấy em một chiếc máy vi tính kèm theo một chương trình ghi từ theo giọng nói,
08:12
and I said, "Keep talkingđang nói into it untilcho đến it typesloại what you say."
156
476771
3274
và tôi bảo: "Cố gắng nói với cái máy cho đến khi nào nó ghi ra được những gì con nói."
08:15
(LaughterTiếng cười)
157
480045
4632
(Khán đài cười)
08:20
They did that, and watch a little bitbit of this.
158
484677
5184
Tụi nhóc đã làm thế, và mời các bạn xem qua cái này.
08:25
ComputerMáy tính: NiceDễ thương to meetgặp you.ChildTrẻ em: NiceDễ thương to meetgặp you.
159
489861
5512
Máy vi tính: "Nice to meet you".
Sinh viên: Nice to meet you.
08:31
SugataSugata MitraNgười cộng tác: The reasonlý do I endedđã kết thúc with the faceđối mặt
160
495373
2271
Sugata Mitra: Tôi đoán mọi người biết lý do tôi kết thúc với gương mặt
08:33
of this youngtrẻ ladyquý bà over there is because I suspectnghi ngờ manynhiều of you know her.
161
497644
3817
của người phụ nữ trẻ này, tôi nghĩ nhiều người ở đây biết cô ấy.
08:37
She has now joinedgia nhập a call centerTrung tâm in HyderabadHyderabad
162
501461
3496
Cô ấy giờ đã gia nhập một trung tâm trả lời qua điện thoại ở Hyderabad
08:40
and mayTháng Năm have torturedbị tra tấn you about your credittín dụng cardThẻ billshóa đơn
163
504957
4722
và có lẽ đã tra tấn vài người ở đây về hóa đơn tín dụng của bạn
08:45
in a very cleartrong sáng EnglishTiếng Anh accentgiọng.
164
509679
4773
với một giọng Anh rất rõ ràng.
08:50
So then people said, well, how farxa will it go?
165
514452
4377
Thế rồi nhiều người hỏi: "Chuyện sẽ tiếp tục đến bao giờ?
08:54
Where does it stop?
166
518829
1570
Nó sẽ chấm dứt ở đâu?"
08:56
I decidedquyết định I would destroyhủy hoại my ownsở hữu argumenttranh luận
167
520399
3363
Tôi quyết định chính tôi sẽ kết thúc đề tài tranh cãi của mình
08:59
by creatingtạo an absurdvô lý propositionDự luật.
168
523762
2504
bằng cách tạo ra một lời tuyên bố vô lý.
09:02
I madethực hiện a hypothesisgiả thuyết, a ridiculousnực cười hypothesisgiả thuyết.
169
526266
3888
Tôi đã tạo nên một giả thuyết, một giả thuyết lố bịch.
09:06
TamilTamil is a southmiền Nam IndianẤn Độ languagengôn ngữ, and I said,
170
530154
1804
Tamil là một ngôn ngữ ở miền Nam Ấn Độ, và tôi đã nói rằng,
09:07
can Tamil-speakingTamil nói childrenbọn trẻ in a southmiền Nam IndianẤn Độ villagelàng
171
531958
2645
Liệu những trẻ em nói tiếng Tamil ở một ngôi làng miền Nam Ấn Độ
09:10
learnhọc hỏi the biotechnologycông nghệ sinh học of DNADNA replicationnhân rộng in EnglishTiếng Anh
172
534603
3505
có thể học về công nghệ sinh học của quá trình sao chép DNA bằng tiếng Anh
09:14
from a streetsidestreetside computermáy vi tính?
173
538108
2247
từ một cái máy vi tính được đặt trên tường hay không
09:16
And I said, I'll measuređo them. They'llHọ sẽ get a zerokhông.
174
540355
2185
Và tôi bảo rằng: "Tôi sẽ kiểm tra mấy nhóc. Mấy nhóc đạt 0/100.
09:18
I'll spendtiêu a couplevợ chồng of monthstháng, I'll leaverời khỏi it for a couplevợ chồng of monthstháng,
175
542540
3054
Tôi sẽ ở lại đó vài tháng, rồi rời khỏi đó vài tháng,
09:21
I'll go back, they'llhọ sẽ get anotherkhác zerokhông.
176
545594
2304
tôi sẽ trở lại đó, mấy nhóc sẽ đạt một con 0 nữa.
09:23
I'll go back to the labphòng thí nghiệm and say, we need teachersgiáo viên.
177
547898
4356
Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên."
09:28
I foundtìm a villagelàng. It was calledgọi là KallikuppamKallikuppam in southernphía Nam IndiaẤn Độ.
178
552254
4063
Tôi đã tìm được một ngôi làng. Nó được gọi là Kallikuppam ở miền Nam Ấn Độ.
09:32
I put in HoleLỗ in the WallBức tường computersmáy vi tính there,
179
556317
2677
Tôi đã đặt cái ""Máy Vi Tính Ở Lổ Trên Tường"" ở đó,
09:34
downloadedđã tải xuống all kindscác loại of stuffđồ đạc from the InternetInternet about DNADNA replicationnhân rộng,
180
558994
3687
tải xuống đủ loại dữ liệu về quá trình sao mã DNA từ Internet,
09:38
mostphần lớn of which I didn't understandhiểu không.
181
562681
3305
đa số dữ liệu tôi chả hiểu gì.
09:41
The childrenbọn trẻ cameđã đến rushingchạy nhanh, said, "What's all this?"
182
565986
2977
Đám trẻ tụ tập đến và hỏi: "Đây là gì vậy?"
09:44
So I said, "It's very topicalchủ đề, very importantquan trọng. But it's all in EnglishTiếng Anh."
183
568963
5008
Tôi trả lời: "Cái này rất thời sự, rất quan trọng, Nhưng nó lại chỉ có bản tiếng Anh thôi."
09:49
So they said, "How can we understandhiểu không suchnhư là biglớn EnglishTiếng Anh wordstừ ngữ
184
573971
3354
Mấy em mới hỏi: "Làm sao tụi con có thể hiểu tiếng Anh cao cấp vậy được?
09:53
and diagramssơ đồ and chemistryhóa học?"
185
577325
2078
còn cả biểu đồ và hóa học nữa?"
09:55
So by now, I had developedđã phát triển a newMới pedagogicalsư phạm methodphương pháp,
186
579403
2824
Cho đến lúc đó, tôi đã phát triển được một phương pháp sư phạm mới,
09:58
so I appliedáp dụng that. I said, "I haven'tđã không the foggiesthề ideaý kiến."
187
582227
2884
nên tôi đã trả lời rằng: "Thầy cũng không biết phải làm sao nữa."
10:01
(LaughterTiếng cười)
188
585111
3195
(Khán đài cười)
10:04
"And anywaydù sao, I am going away."
189
588306
2950
"Mà thôi, thầy đi đây."
10:07
(LaughterTiếng cười)
190
591256
4368
(Khán đài cười)
10:11
So I left them for a couplevợ chồng of monthstháng.
191
595624
3589
Rồi tôi đã vắng mặt khoảng vài tháng.
10:15
They'dHọ sẽ got a zerokhông. I gaveđưa ra them a testthử nghiệm.
192
599213
2635
Mấy nhóc đạt 0/100. Tôi đã cho mấy em làm bài kiểm tra.
10:17
I cameđã đến back after two monthstháng
193
601848
924
Tôi trở lại lần nữa sau vài tháng
10:18
and the childrenbọn trẻ troopedtrooped in and said, "We'veChúng tôi đã understoodhiểu nothing."
194
602772
3660
và mấy em tụ đến bên tôi và nói: "Tụi con chả hiểu gì cả."
10:22
So I said, "Well, what did I expectchờ đợi?"
195
606432
2075
Tôi nói: "Well, tôi kỳ vọng gì đây?"
10:24
So I said, "Okay, but how long did it take you
196
608507
4085
Nên tôi hỏi: "Được rồi, nhưng phải bao lâu
10:28
before you decidedquyết định that you can't understandhiểu không anything?"
197
612592
2761
nữa con mới chấp nhận rằng con không hiểu cái đó?"
10:31
So they said, "We haven'tđã không givenđược up.
198
615353
1948
Mấy nhóc trả lời: "Tụi con chưa bỏ cuộc đâu.
10:33
We look at it everymỗi singleĐộc thân day."
199
617301
1976
Ngày nào tụi con cũng quan sát nó."
10:35
So I said, "What? You don't understandhiểu không these screensmàn hình
200
619277
2465
Tôi hỏi: "Gì cơ? Tụi con không hiểu cái thứ trên màn hình kia
10:37
and you keep staringnhìn chằm chằm at it for two monthstháng? What for?"
201
621742
2704
thế mà vẫn cứ tiếp tục quan sát nó trong 2 tháng liên tục? Để làm gì vậy con?"
10:40
So a little girlcon gái who you see just now,
202
624446
2513
Có một cô bé tôi vừa thấy lần đầu tiên,
10:42
she raisednâng lên her handtay, and she saysnói to me in brokenbị hỏng TamilTamil and EnglishTiếng Anh,
203
626959
2732
cô bé đưa tay lên và trả lời tôi với giọng nữa tiếng Anh nữa tiếng Tamil,
10:45
she said, "Well, apartxa nhau from the factthực tế that
204
629691
2197
cô bé nói: "Well, ngoại trừ việc
10:47
improperkhông đúng cách replicationnhân rộng of the DNADNA moleculephân tử causesnguyên nhân diseasedịch bệnh,
205
631888
3151
sự sai lệch trong sao chép phân tử DNA tạo nên bệnh tật ra,
10:50
we haven'tđã không understoodhiểu anything elsekhác."
206
635039
2521
tụi con chẳng hiểu gì hết trơn."
10:53
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
207
637560
5712
(Khán đài cười) (Khán đài vỗ tay)
10:59
So I testedthử nghiệm them.
208
643272
4120
Thế nên tôi đã kiểm tra mấy em.
11:03
I got an educationalgiáo dục impossibilityimpossibility, zerokhông to 30 percentphần trăm
209
647392
3272
Tôi nhận được một kết quả giáo dục không tưởng: từ 0 lên đến 30/100
11:06
in two monthstháng in the tropicalnhiệt đới heatnhiệt
210
650664
2304
với 2 tháng trong cái nóng nhiệt đới
11:08
with a computermáy vi tính underDưới the treecây in a languagengôn ngữ they didn't know
211
652968
3440
với một cái máy tính được đặt dưới cây và được cài một ngôn ngữ mà mấy nhóc chẳng hiểu gì
11:12
doing something that's a decadethập kỷ aheadphía trước of theirhọ time.
212
656408
3072
đã đạt được thành công vượt xa cả một thập kỷ.
11:15
AbsurdNgớ ngẩn. But I had to followtheo the VictorianVictoria normđịnh mức.
213
659480
5377
Ngu xuẩn thật. Nhưng tôi phải làm theo tiêu chuẩn của người Victoria.
11:20
ThirtyBa mươi percentphần trăm is a failThất bại.
214
664857
3400
30/100 nghĩa là rớt.
11:24
How do I get them to passvượt qua? I have to get them 20 more marksđiểm.
215
668257
2936
Vậy làm sao để mấy em qua được bài kiểm tra? Tôi phải cho các em thêm 20 điểm.
11:27
I couldn'tkhông thể find a teachergiáo viên. What I did find was a friendngười bạn that they had,
216
671193
4837
Tôi chẳng tìm được giáo viên nào. Tôi chỉ tìm thấy được một người bạn của họ:
11:31
a 22-year-old-tuổi girlcon gái who was an accountantviên kế toán
217
676030
2386
một cô nhân vên kế toán 22 tuổi.
11:34
and she playedchơi with them all the time.
218
678416
2448
cô ta luôn chơi với mấy em.
11:36
So I askedyêu cầu this girlcon gái, "Can you help them?"
219
680864
2121
Tôi đã hỏi cô gái: "Cô giúp được mấy nhóc không?"
11:38
So she saysnói, "AbsolutelyHoàn toàn not.
220
682985
2271
Cô bé nói: "Bó tay thôi.
11:41
I didn't have sciencekhoa học in schooltrường học. I have no ideaý kiến
221
685256
3077
Tôi đâu có môn khoa học ở trường đâu. Tôi chẳng cả ngày biết mấy nhóc
11:44
what they're doing underDưới that treecây all day long. I can't help you."
222
688333
4529
làm gì với cái máy vi tính dưới cái cây ấy đâu. Tôi giúp không nỗi đâu."
11:48
I said, "I'll tell you what. Use the methodphương pháp of the grandmotherbà ngoại."
223
692862
4531
Tôi nói: "Thế này nhé, Cô dùng phương pháp của các bà cụ ấy."
11:53
So she saysnói, "What's that?"
224
697393
1330
Cô ấy mới hỏi: "Cái gì?"
11:54
I said, "StandĐứng behindphía sau them.
225
698723
1387
Tôi trả lời: "Đứng sau lưng mấy nhóc ấy,
11:56
WheneverBất cứ khi nào they do anything, you just say,
226
700110
1606
cứ khi nào mấy nhóc làm gì đó, cô chỉ cần nói:
11:57
'Well, wowwow, I mean, how did you do that?
227
701732
2781
'Well, wow, ý chị là: sao mấy em làm thế được?
12:00
What's the nextkế tiếp pagetrang? GoshChúa ơi, when I was your agetuổi tác, I could have never donelàm xong that.'
228
704529
3096
Thế trang tiếp theo là gì? Trời, lúc chị bằng tuổi mấy em, chị đâu làm được thế đâu!"
12:03
You know what granniesgrannies do."
229
707625
2922
Mấy câu mà các bà cụ hay nói đó."
12:06
So she did that for two more monthstháng.
230
710547
2174
Thế rồi cô gái đã làm như thế trong hai tháng.
12:08
The scoresđiểm số jumpednhảy lên to 50 percentphần trăm.
231
712721
2914
Điểm số nhảy lên đến 50/100.
12:11
KallikuppamKallikuppam had caughtbắt up
232
715635
1654
Kallikuppam đã bắt kịp được
12:13
with my controlđiều khiển schooltrường học in NewMới DelhiDelhi,
233
717289
1878
với ngôi trường được tôi điều hành ở New Delhi,
12:15
a richgiàu có privateriêng tư schooltrường học with a trainedđào tạo biotechnologycông nghệ sinh học teachergiáo viên.
234
719167
4136
một ngôi trường tư giàu có với những giáo viên kỹ thuật sinh học được đào tạo bài bản.
12:19
When I saw that graphbiểu đồ I knewbiết there is a way to levelcấp độ the playingđang chơi fieldcánh đồng.
235
723303
4837
Khi tôi thấy được sự việc, tôi đã biết có một cách có thể cân bằng sân chơi cho cả 2 bên.
12:24
Here'sĐây là KallikuppamKallikuppam.
236
728140
2096
Đây Kallikuppam.
12:26
(ChildrenTrẻ em speakingnói) NeuronsTế bào thần kinh ... communicationgiao tiếp.
237
730236
8195
(Tiếng của trẻ em) Neurons ... liên lạc.
12:34
I got the cameraMáy ảnh anglegóc wrongsai rồi. That one is just amateurnghiệp dư stuffđồ đạc,
238
738431
3691
Tôi đã bỏ sai góc quay. Do kỹ thuật nghiệp dư thôi,
12:38
but what she was sayingnói, as you could make out,
239
742122
2496
nhưng các bạn cũng dễ nhận ra điều cô bé nói
12:40
was about neuronstế bào thần kinh, with her handstay were like that,
240
744618
2407
là về neuron, với hai tay để như thế này,
12:42
and she was sayingnói neuronstế bào thần kinh communicategiao tiếp.
241
747025
3556
và cô bé đã nói về sự liên lạc của các neuron.
12:46
At 12.
242
750581
3344
Ở tuổi 12.
12:49
So what are jobscông việc going to be like?
243
753925
3210
Vậy việc làm trong tương lai sẽ như thế nào đây?
12:53
Well, we know what they're like todayhôm nay.
244
757135
2291
Well, chúng ta biết hiện tại nó như thế nào.
12:55
What's learninghọc tập going to be like? We know what it's like todayhôm nay,
245
759426
2338
Việc học tập trong tương lai sẽ như thế nào? Chúng ta biết tình hình hiện tại của việc học tập
12:57
childrenbọn trẻ pouringđổ over with theirhọ mobiledi động phonesđiện thoại on the one handtay
246
761764
3053
trẻ em tràn ra với những chiếc điện thoại di động trên tay này
13:00
and then reluctantlymiễn cưỡng going to schooltrường học to pickchọn up theirhọ bookssách with theirhọ other handtay.
247
764817
3773
và chần chừ đi đến trường dùng tay kia để lấy sách học.
13:04
What will it be tomorrowNgày mai?
248
768590
3959
Tương lai sẽ như thế nào?
13:08
Could it be that we don't need to go to schooltrường học at all?
249
772549
4900
Thật sự chúng ta không cần đi đến trường nữa ư?
13:13
Could it be that, at the pointđiểm in time when you need to know something,
250
777449
3540
Thật sự đến một lúc nào đó, khi ta cần biết thông tin,
13:16
you can find out in two minutesphút?
251
780989
3320
ta chỉ cần 2 phút để tìm kiếm thôi ư?
13:20
Could it be -- a devastatingtàn phá questioncâu hỏi,
252
784309
4105
Chẳng lẽ nào -- với một câu hỏi hóc búa
13:24
a questioncâu hỏi that was framedđóng khung for me by NicholasNicholas NegroponteNegroponte --
253
788414
2792
một câu hỏi đã gắn vào tâm trí tôi của Nicholas Negropontea --
13:27
could it be that we are headingphần mở đầu towardsvề hướng or maybe in
254
791206
3039
chẳng lẽ nào chúng ta đang đi đến hay thậm chí trên con đường
13:30
a futureTương lai where knowingbiết is obsoletelỗi thời?
255
794245
3360
dẫn đến một tương lai khi việc hiểu biết đã lỗi thời?
13:33
But that's terriblekhủng khiếp. We are homohomo sapienssapiens.
256
797605
2533
Nhưng điều đó thật tệ hại, chúng ta là loài Homo sapien.
13:36
KnowingHiểu biết, that's what distinguishesphân biệt us from the apeskhỉ.
257
800138
3917
Sự hiểu biết chính là điểm khác biệt giữa chúng ta với loài tinh tinh.
13:39
But look at it this way.
258
804055
1777
Nhưng hãy nhìn nhận nó từ góc độ này.
13:41
It tooklấy naturethiên nhiên 100 milliontriệu yearsnăm
259
805832
2546
Mất đến 100 triệu năm
13:44
to make the apeApe standđứng up
260
808378
2136
để loài tinh tinh có thể đứng bằng 2 chân
13:46
and becometrở nên HomoHomo sapienssapiens.
261
810514
2184
và trở thành Homo sapien.
13:48
It tooklấy us only 10,000 to make knowingbiết obsoletelỗi thời.
262
812698
3696
Chỉ mất 10 000 năm để biến sự hiểu biết trở nên lỗi thời.
13:52
What an achievementthành tích that is.
263
816394
2182
Thật là một thành tích lớn lao.
13:54
But we have to integratetích hợp that into our ownsở hữu futureTương lai.
264
818576
4027
Nhưng chúng ta phải biết kết hợp nó vào tương lai của chính chúng ta.
13:58
EncouragementKhuyến khích seemsdường như to be the keyChìa khóa.
265
822603
2959
Dường như chìa khóa chính là sự động viên, khích lệ.
14:01
If you look at KuppamKuppam,
266
825562
1210
Nếu các bạn nhìn vào Kuppam,
14:02
if you look at all of the experimentsthí nghiệm that I did,
267
826772
2814
nếu các bạn xem lại những thử nghiệm mà tôi đã làm,
14:05
it was simplyđơn giản sayingnói, "WowWow," salutingKhánh learninghọc tập.
268
829586
7135
nó chỉ đơn giản nói rằng: "Wow, xin cúi chào học tập."
14:12
There is evidencechứng cớ from neurosciencethần kinh học.
269
836721
2394
Theo dữ liệu từ Thần Kinh học.
14:15
The reptilianreptilian partphần of our brainóc, which sitsngồi in the centerTrung tâm of our brainóc,
270
839115
3202
Phần bò sát nằm ngay giữa bộ não con người,
14:18
when it's threatenedbị đe dọa, it shutstắt down everything elsekhác,
271
842317
3736
khi nó bị đe dọa, nó sẽ ngưng tất cả mọi tín hiệu,
14:21
it shutstắt down the prefrontalvùng trên trán cortexvỏ não, the partscác bộ phận which learnhọc hỏi,
272
846053
3678
nó chặn đứng hoạt động của phần vỏ não trước trán, phần đóng vai trò học tập của con người,
14:25
it shutstắt all of that down.
273
849731
2744
nó chặn đứng tất cả mọi hoạt động.
14:28
PunishmentHình phạt and examinationskỳ thi are seenđã xem as threatsmối đe dọa.
274
852475
4148
Sự trừng phạt cũng như thi cử đều được xem là mối đe dọa.
14:32
We take our childrenbọn trẻ, we make them shutđóng lại theirhọ brainsnão down,
275
856623
3625
Như vậy chúng ta lấy con của mình ra, chặn đứng não của mấy em,
14:36
and then we say, "PerformThực hiện."
276
860248
2696
rồi bảo chúng: "thể hiện đi"
14:38
Why did they createtạo nên a systemhệ thống like that?
277
862944
3481
Sao người ta lại tạo ra một hệ thống như thế?
14:42
Because it was neededcần.
278
866425
1646
Bởi vì nó cần thiết.
14:43
There was an agetuổi tác in the AgeTuổi of EmpiresĐế chế
279
868071
2585
Có một giai đoạn trong Kỷ nguyên Đế Chế
14:46
when you neededcần those people who can survivetồn tại underDưới threatmối đe dọa.
280
870656
4270
người ta cần những con người có thể vượt qua mọi đe dọa.
14:50
When you're standingđứng in a trenchrãnh all alonemột mình,
281
874926
2267
Khi đứng một mình trên đường hào
14:53
if you could have survivedsống sót, you're okay, you've passedthông qua.
282
877193
4031
Nếu bạn vẫn sống sót, bạn vẫn ổn, bạn đã vượt qua được bài kiểm tra.
14:57
If you didn't, you failedthất bại.
283
881224
2973
Nếu không, bạn bị đánh rớt.
15:00
But the AgeTuổi of EmpiresĐế chế is goneKhông còn.
284
884197
2656
Nhưng Kỷ nguyên Đế chế đó đã không còn.
15:02
What happensxảy ra to creativitysáng tạo in our agetuổi tác?
285
886853
3638
Vậy chuyện gì sẽ xảy ra đối với sự sáng tạo trong Kỷ nguyên của chúng ta?
15:06
We need to shiftsự thay đổi that balancecân đối back
286
890491
3015
Chúng ta cần đưa sự cân bằng đó trở lại
15:09
from threatmối đe dọa to pleasurevui lòng.
287
893506
3409
từ điều thích thú chứ không phải mối đe dọa.
15:12
I cameđã đến back to EnglandAnh looking for BritishNgười Anh grandmothers.
288
896915
3952
Tôi đã trở lại nước Anh để tìm kiếm những người bà Anh quốc.
15:16
I put out noticesthông báo in papersgiấy tờ sayingnói,
289
900867
3017
Tôi đã đăng quảng cáo trên báo rằng
15:19
if you are a BritishNgười Anh grandmotherbà ngoại, if you have broadbandbăng thông rộng and a webweb cameraMáy ảnh,
290
903884
3420
Nếu bà là bà nội hay bà ngoại gốc Anh, nếu bà có đường truyền Internet và một cái web camera,
15:23
can you give me one hourgiờ of your time permỗi weektuần for freemiễn phí?
291
907304
3227
bà có thể cho tôi miễn phí một giờ một tuần được không?
15:26
I got 200 in the first two weekstuần.
292
910531
2112
Tuần đầu tiên tôi nhận được 200 lời đồng ý.
15:28
I know more BritishNgười Anh grandmothers than anyonebất kỳ ai in the universevũ trụ. (LaughterTiếng cười)
293
912643
4908
Tôi biết nhiều người bà gốc Anh hơn bất cứ người nào đang ngồi ở đây. (Khán đài cười)
15:33
They're calledgọi là the GrannyGranny CloudĐám mây.
294
917551
3815
Họ được gọi là Granny Cloud (Người Bà trên mây).
15:37
The GrannyGranny CloudĐám mây sitsngồi on the InternetInternet.
295
921366
1730
Granny Cloud được đặt trên Internet.
15:38
If there's a childđứa trẻ in troublerắc rối, we beamchùm a GranGran.
296
923096
4374
Nếu có một đứa trẻ mắc phải vấn đề gì, chúng tôi sẽ tìm một Bà,
15:43
She goesđi on over SkypeSkype and she sortsloại things out.
297
927470
3569
Bà sẽ bật Skype và xử lý mọi việc.
15:46
I've seenđã xem them do it from a villagelàng calledgọi là DigglesDiggles
298
931039
3619
Tôi đã thấy họ làm việc đó xảy ra ở một ngôi làng tên là Diggles
15:50
in northwesternTây Bắc EnglandAnh,
299
934658
2045
ở Bắc nước Anh,
15:52
deepsâu insidephía trong a villagelàng in TamilTamil NaduNadu, IndiaẤn Độ,
300
936703
3304
sâu trong một ngôi làng ở Tamil Nadu, Ấn Độ,
15:55
6,000 milesdặm away.
301
940007
2240
cách đây khoảng 10 000 km.
15:58
She does it with only one age-oldtuổi già gesturecử chỉ.
302
942247
3576
Bà ấy xử lý mọi việc chỉ với một cử chỉ rất lâu đời.
16:01
"ShhhShhh."
303
945823
1715
"Shhh."
16:03
Okay?
304
947538
2725
Được chứ ạ?
16:06
Watch this.
305
950263
1536
Hãy xem cái này.
16:07
GrandmotherBà ngoại: You can't catchbắt lấy me. You say it.
306
951799
4256
Bà: "You can't catch me". Các con nói đi.
16:11
You can't catchbắt lấy me.
307
956055
3768
"You can't catch me."
16:15
ChildrenTrẻ em: You can't catchbắt lấy me.
308
959823
2968
Trẻ em: You can't catch me.
16:18
GrandmotherBà ngoại: I'm the GingerbreadGingerbread Man.ChildrenTrẻ em: I'm the GingerbreadGingerbread Man.
309
962791
5582
Bà: I'm the Gingerbread Man.
Trẻ em: I'm the Gingerbread Man.
16:24
GrandmotherBà ngoại: Well donelàm xong! Very good.
310
968373
4590
Bà: Nói tốt lắm! Rất tốt.
16:28
SMSM: So what's happeningxảy ra here?
311
972963
2458
Sugata Mitra: Vậy thì chuyện gì đang xảy ra ở đây?
16:31
I think what we need to look at is
312
975421
1844
Tôi nghĩ thứ mà chúng ta cần quan sát
16:33
we need to look at learninghọc tập
313
977265
2381
chúng ta cần quan sát đến việc học tập
16:35
as the productsản phẩm of educationalgiáo dục self-organizationtự tổ chức.
314
979646
4588
là sản phẩm của việc tự tổ chức giáo dục.
16:40
If you allowcho phép the educationalgiáo dục processquá trình to self-organizetự tổ chức,
315
984234
2845
Nếu ta để quá trình giáo dục tự nó tiến hành,
16:42
then learninghọc tập emergesxuất hiện.
316
987079
2491
thì việc học tập sẽ trổi dậy.
16:45
It's not about makingchế tạo learninghọc tập happenxảy ra.
317
989570
2393
Không phải chúng ta LÀM cho nó xảy ra.
16:47
It's about lettingcho phép it happenxảy ra.
318
991963
2216
Chúng ta hãy ĐỂ cho nó xảy ra.
16:50
The teachergiáo viên setsbộ the processquá trình in motionchuyển động
319
994179
3273
Giáo viên tiến hành khởi động quá trình
16:53
and then she standsđứng back in awekinh hoàng
320
997452
2719
và rồi cô ấy đứng nhìn trong sự kinh ngạc
16:56
and watchesđồng hồ as learninghọc tập happensxảy ra.
321
1000171
2368
và quan sát quá trình học tập diễn ra.
16:58
I think that's what all this is pointingchỉ at.
322
1002539
2953
Tôi nghĩ đó chính là mục đích của tất cả lý luận trên.
17:01
But how will we know? How will we come to know?
323
1005492
2752
Nhưng sao ta biết được? Sao ta sẽ biết được?
17:04
Well, I intenddự định to buildxây dựng
324
1008244
1675
Well, Tôi dự định xây dựng
17:05
these Self-OrganizedTự tổ chức LearningHọc tập EnvironmentsMôi trường.
325
1009919
3301
Những Môi Trường Tự Tổ Chức Học Tập tập - SOLO
17:09
They are basicallyvề cơ bản broadbandbăng thông rộng, collaborationhợp tác
326
1013220
3685
Những môi trường này cơ bản là đường truyền Internet, sự cộng tác
17:12
and encouragementkhuyến khích put togethercùng với nhau.
327
1016905
2393
và khích lệ được kết hợp lại với nhau.
17:15
I've triedđã thử this in manynhiều, manynhiều schoolstrường học.
328
1019298
1706
Tôi đã thử nghiệm nó ở rất, rất nhiều trường học.
17:16
It's been triedđã thử all over the worldthế giới, and teachersgiáo viên
329
1021004
2535
Nó đã được thử nghiệm trên toàn Thế giới, và các giáo viên
17:19
sortsắp xếp of standđứng back and say, "It just happensxảy ra by itselfchinh no?"
330
1023539
3626
đại loại chỉ đứng và nói: "Nó tự động xảy ra á?"
17:23
And I said, "Yeah, it happensxảy ra by itselfchinh no.""How did you know that?"
331
1027165
3117
Tôi trả lời: "Yeah, Nó tự động xảy ra." - "Sao thầy biết được?"
17:26
I said, "You won'tsẽ không believe the childrenbọn trẻ who told me
332
1030282
3493
Tôi trả lời: "Thầy cô sẽ không tin được mấy đứa trẻ nói với tôi như thế là ai
17:29
and where they're from."
333
1033775
2928
và đến từ đâu đâu."
17:32
Here'sĐây là a SOLEDUY NHẤT in actionhoạt động.
334
1036703
2744
Đây là một dự án SOLE đang trong quá trình hoạt động.
17:35
(ChildrenTrẻ em talkingđang nói)
335
1039447
6109
(Học sinh bàn tán)
17:41
This one is in EnglandAnh.
336
1045556
6289
Dự án này ở Anh.
17:47
He maintainsduy trì lawpháp luật and ordergọi món,
337
1051845
3766
Cậu bé đang duy trì "luật lệ và trật tự",
17:51
because remembernhớ lại, there's no teachergiáo viên around.
338
1055611
8515
chúng ta phải nhớ rằng ở đó chẳng có giáo viên nào.
18:01
GirlCô bé: The totaltoàn bộ numbercon số of electronsđiện tử is not equalcông bằng to the totaltoàn bộ numbercon số of protonsproton -- SMSM: AustraliaÚc
339
1066096
3903
Cố bé: Tổng số electron không bằng tổng số proton -- Australia
18:05
GirlCô bé: -- givingtặng it a netmạng lưới positivetích cực or negativetiêu cực electricalđiện chargesạc điện.
340
1069999
6735
Cô bé: -- cho nó một điện tích dương hoặc âm.
18:12
The netmạng lưới chargesạc điện on an ionion is equalcông bằng to the numbercon số of protonsproton
341
1076734
3584
Điện tích trong một ion tương đương với số proton
18:16
in the ionion minusdấu trừ the numbercon số of electronsđiện tử.
342
1080318
3293
trong ion trừ cho số electron.
18:19
SMSM: A decadethập kỷ aheadphía trước of her time.
343
1083611
3049
Một thập kỷ trước cả tương lai thưa quý vị.
18:22
So SOLEsLòng bàn chân, I think we need a curriculumchương trình giáo dục of biglớn questionscâu hỏi.
344
1086660
3603
Với SOLE, Tôi nghĩ chúng ta cần một chương trình giáo dục với những câu hỏi LỚN.
18:26
You alreadyđã heardnghe about that. You know what that meanscó nghĩa.
345
1090263
2206
Các bạn đã nghe về nó. Các bạn biết nó là gì.
18:28
There was a time when StoneĐá AgeTuổi menđàn ông and womenđàn bà
346
1092469
3401
Đã có lúc những con người thời Đồ đá
18:31
used to sitngồi and look up at the skybầu trời and say,
347
1095870
2104
đã ngồi và nhìn lên bầu trời và nói:
18:33
"What are those twinklinglấp lánh lightsđèn?"
348
1097974
2479
"Những anh sáng lấp lánh đó là gì nhỉ?"
18:36
They builtđược xây dựng the first curriculumchương trình giáo dục, but we'vechúng tôi đã lostmất đi sightthị giác of those wondrousTuyệt vời questionscâu hỏi.
349
1100453
4794
Họ đã xây dựng lên chương trình giáo dục đầu tiên, nhưng chúng ta đã lạc mất những câu hỏi phi thường đó.
18:41
We'veChúng tôi đã broughtđưa it down to the tangentốp of an anglegóc.
350
1105247
4130
Chúng ta đã mang nó xuống góc nhìn "tang của một góc".
18:45
But that's not sexysexy enoughđủ.
351
1109377
3708
Nhưng nó vẫn chưa đủ hấp dẫn.
18:48
The way you would put it to a nine-year-oldchín tuổi is to say,
352
1113085
2961
Ta phải nói với một đứa bé 9 tuối bằng cách:
18:51
"If a meteoriteThiên thạch was comingđang đến to hitđánh the EarthTrái đất,
353
1116046
3153
"Nếu một khối thiên thạch đang tiến gần vào Trái đất,
18:55
how would you figurenhân vật out if it was going to or not?"
354
1119199
3398
làm sao con biết được nó sẽ đâm vào Trái đất hay không?"
18:58
And if he saysnói, "Well, what? how?"
355
1122597
2560
Và nếu cậu bé nói: "Well, Cái gì? Bằng cách nào?"
19:01
you say, "There's a magicma thuật wordtừ. It's calledgọi là the tangentốp of an anglegóc,"
356
1125157
2985
Ta sẽ nói: "Có một cụm từ rất kỳ diệu. Nó được gọi là "Tang của một góc,"
19:04
and leaverời khỏi him alonemột mình. He'llAnh ta sẽ figurenhân vật it out.
357
1128142
2871
và để cậu ta một mình ở đó. Cậu bé sẽ tự tìm câu trả lời.
19:06
So here are a couplevợ chồng of imageshình ảnh from SOLEsLòng bàn chân.
358
1131013
4458
Đây là vài hình ảnh của SOLE.
19:11
I've triedđã thử incredibleđáng kinh ngạc, incredibleđáng kinh ngạc questionscâu hỏi --
359
1135471
5589
Tôi đã thử với những câu hỏi hết sức, hết sức lạ thường --
19:16
"When did the worldthế giới beginbắt đầu? How will it endkết thúc?" —
360
1141060
4288
"Thế giới bắt đầu từ đâu? Nó sẽ kết thúc như thế nào?" —
19:21
to nine-year-oldschín tuổi.
361
1145348
1945
câu hỏi cho đứa bé 9 tuổi.
19:23
This one is about what happensxảy ra to the airkhông khí we breathethở.
362
1147293
2976
Đây là sơ đồ về "Chuyện gì sẽ xảy ra cho bầu không khí ta đang thở."
19:26
This is donelàm xong by childrenbọn trẻ withoutkhông có the help of any teachergiáo viên.
363
1150269
4958
Được tự làm bởi trẻ em, không có sự giúp đỡ nào từ giáo viên.
19:31
The teachergiáo viên only raisestăng lên the questioncâu hỏi,
364
1155227
2384
Giáo viên chỉ đưa ra câu hỏi,
19:33
and then standsđứng back and admiresngưỡng mộ the answercâu trả lời.
365
1157611
3664
và đứng đó, khen ngợi câu trả lời.
19:37
So what's my wishmuốn?
366
1161275
3736
Vậy ước mơ của tôi là gì?
19:40
My wishmuốn is
367
1165011
2216
Ước mơ ấy là
19:43
that we designthiết kế the futureTương lai of learninghọc tập.
368
1167227
4314
chúng ta cùng thiết kế tương lai của việc học tập
19:47
We don't want to be sparebổ sung partscác bộ phận
369
1171541
1966
Chúng ta chẳng hể muốn trở thành phụ tùng thay thế
19:49
for a great humanNhân loại computermáy vi tính, do we?
370
1173507
2392
cho một cổ máy vi tính con người, phải không?
19:51
So we need to designthiết kế a futureTương lai for learninghọc tập.
371
1175899
3656
Thế nên chúng ta cần thiết kế cho tương lai của việc học tập.
19:55
And I've got to -- hangtreo on,
372
1179555
1636
Và tôi phải -- xin chờ giây lát,
19:57
I've got to get this wordingtừ ngữ exactlychính xác right,
373
1181191
2700
Tôi phải đọc chính xác từng từ một,
19:59
because, you know, it's very importantquan trọng.
374
1183891
2644
bời vì bạn biết đấy, nó rất quan trọng mà.
20:02
My wishmuốn is to help designthiết kế a futureTương lai of learninghọc tập
375
1186535
2316
Ước muốn của tôi là góp phần thiết kế tương lai của việc học tập
20:04
by supportinghỗ trợ childrenbọn trẻ all over the worldthế giới
376
1188851
2234
bằng cách hỗ trợ tất cả trẻ em trên toàn thế giới
20:06
to tap into theirhọ wonderngạc nhiên and theirhọ abilitycó khả năng to work togethercùng với nhau.
377
1191085
3046
khai thách được tài năng và khả năng cộng tác của các em,
20:10
Help me buildxây dựng this schooltrường học.
378
1194131
2232
Hãy giúp tôi xây dựng ngôi trường này.
20:12
It will be calledgọi là the SchoolTrường học in the CloudĐám mây.
379
1196363
3336
Nó sẽ được gọi là "Ngôi trường trên Mây"
20:15
It will be a schooltrường học where childrenbọn trẻ go on these intellectualtrí tuệ adventurescuộc phiêu lưu
380
1199699
5073
Nó sẽ là một ngôi trường nơi trẻ em sẽ có những cuộc phiêu lưu trí tuệ
20:20
drivenlái xe by the biglớn questionscâu hỏi which theirhọ mediatorshòa giải put in.
381
1204772
3857
được thúc đẩy bằng những câu hỏi vĩ mô đưa ra bởi những người truyền đạt
20:24
The way I want to do this
382
1208629
2271
Tôi muốn làm điều này bằng cách
20:26
is to buildxây dựng a facilitycơ sở where I can studyhọc this.
383
1210900
4360
xây dựng một cơ sở nơi tôi có thể nghiên cứu mọi thứ.
20:31
It's a facilitycơ sở which is practicallythực tế unmannedkhông người lái.
384
1215260
2800
Nó là một cơ sở trên thực tế không người điều hành.
20:33
There's only one grannyGranny
385
1218060
1767
Ở đó chỉ có một người Bà
20:35
who managesquản lý healthSức khỏe and safetyan toàn.
386
1219827
2441
vận hành một cách khỏe mạnh và an toàn.
20:38
The restnghỉ ngơi of it's from the cloudđám mây.
387
1222268
1433
Các phần còn lại của nó đều từ đám mây.
20:39
The lightsđèn are turnedquay on and off by the cloudđám mây,
388
1223701
1915
Ánh sáng được bật và tắt bởi đám mây,
20:41
etcvv., etcvv., everything'smọi thứ donelàm xong from the cloudđám mây.
389
1225616
2028
vân vân và vân vân, mọi thứ được thao tác từ đám mây.
20:43
But I want you for anotherkhác purposemục đích.
390
1227644
3225
Nhưng tôi muốn các bạn vì lí do khác.
20:46
You can do Self-OrganizedTự tổ chức LearningHọc tập EnvironmentsMôi trường
391
1230869
2759
Các bạn có thể tiến hành dự án "Những Môi Trường Tự Tổ Chức Học Tập"
20:49
at home, in the schooltrường học, outsideở ngoài of schooltrường học, in clubscâu lạc bộ.
392
1233628
5016
tại nhà, trường học, ngoài trường học, trong các câu lạc bộ.
20:54
It's very easydễ dàng to do. There's a great documenttài liệu
393
1238644
2128
Nó rất dễ tiến hành. Có một tài liệu rất tuyệt vời
20:56
producedsản xuất by TEDTED which tellsnói you how to do it.
394
1240772
1888
phát hành bởi TED hướng dẫn bạn cách thực hiện dự án.
20:58
If you would please, please do it
395
1242660
3376
Nếu có thể, làm ơn, làm ơn hãy tiến hành
21:01
acrossbăng qua all fivesố năm continentslục địa
396
1246036
2365
dọc cả năm châu bốn bể
21:04
and sendgửi me the datadữ liệu,
397
1248401
2211
và gởi đến tôi dữ liệu của dự án,
21:06
then I'll put it all togethercùng với nhau, movedi chuyển it into the SchoolTrường học of CloudsĐám mây,
398
1250612
3504
Rồi tôi sẽ tập hợp chúng lại, đưa chúng lên "Ngôi trường của những đám mây - School of Clouds",
21:10
and createtạo nên the futureTương lai of learninghọc tập.
399
1254116
3264
và tạo nên tương lai của việc học tập.
21:13
That's my wishmuốn.
400
1257380
1792
Đó là ước mơ của tôi.
21:15
And just one last thing.
401
1259172
1423
Và chỉ một điều nữa thôi.
21:16
I'll take you to the tophàng đầu of the HimalayasHimalaya.
402
1260595
2593
Tôi sẽ đưa các bạn lên đỉnh núi Himalayas.
21:19
At 12,000 feetđôi chân, where the airkhông khí is thingầy,
403
1263188
3303
Khoảng 3,7 Km cách mực nước biển, nơi không khí rất loãng
21:22
I onceMột lần builtđược xây dựng two HoleLỗ in the WallBức tường computersmáy vi tính,
404
1266491
2985
Tôi đã từng đăt 2 "Máy Vi Tính Ở Lổ Trên Tường" ở đó,
21:25
and the childrenbọn trẻ flockeddâng hiến there.
405
1269476
1455
và rất nhiều trẻ em đã tụ về nơi đó
21:26
And there was this little girlcon gái who was followingtiếp theo me around.
406
1270931
2897
Có một em bé gái lẽo đẽo theo tôi lúc tôi ở đó.
21:29
And I said to her, "You know, I want to give a computermáy vi tính to everybodymọi người, everymỗi childđứa trẻ.
407
1273828
4716
Và tôi đã nói với cô bé: "Cháu biết không? Thầy muốn tặng mỗi người, mỗi em bé một máy vi tính.
21:34
I don't know, what should I do?"
408
1278544
2401
Thầy không biết nữa, giờ thầy phải làm sao đây?"
21:36
And I was tryingcố gắng to take a picturehình ảnh of her quietlylặng lẽ.
409
1280945
4031
Và tôi đã cố chụp lén cô bé một bức ảnh.
21:40
She suddenlyđột ngột raisednâng lên her handtay like this, and said to me,
410
1284976
4056
Cô bé đột nhiên đưa tay về phía tôi như thế này rồi nói:
21:44
"Get on with it."
411
1289032
1889
"Giờ thầy thực hành luôn đi."
21:46
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
412
1290921
11864
(Khán đài cười) (Khán đài vỗ tay)
21:58
I think it was good advicekhuyên bảo.
413
1302785
1861
Tôi nghĩ lời khuyên đó rất hay.
22:00
I'll followtheo her advicekhuyên bảo. I'll stop talkingđang nói.
414
1304646
2068
Tôi sẽ nghe theo lời khuyên đó. Tôi sẽ ngừng nói.
22:02
Thank you. Thank you very much.
415
1306714
3990
Cám ơn. Chân thành cám ơn.
22:06
(ApplauseVỗ tay)
416
1310704
3751
(Khán đài vỗ tay)
22:10
Thank you. Thank you. (ApplauseVỗ tay)
417
1314455
8324
Cám ơn. Cám ơn. (Khán đài vỗ tay)
22:18
Thank you very much. WowWow. (ApplauseVỗ tay)
418
1322779
6415
Chân thành cám ơn. Wow. (Khán đài vỗ tay)
Translated by An Huynh Thien
Reviewed by Tien Dao

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Sugata Mitra - Education researcher
Educational researcher Sugata Mitra is the winner of the 2013 TED Prize. His wish: Build a School in the Cloud, where children can explore and learn from one another.

Why you should listen

In 1999, Sugata Mitra and his colleagues dug a hole in a wall bordering an urban slum in New Delhi, installed an Internet-connected PC and left it there, with a hidden camera filming the area. What they saw: kids from the slum playing with the computer and, in the process, learning how to use it -- then teaching each other. These famed “Hole in the Wall” experiments demonstrated that, in the absence of supervision and formal teaching, children can teach themselves and each other -- if they’re motivated by curiosity. Mitra, now a professor of educational technology at Newcastle University, called it "minimally invasive education."

Mitra thinks self-organized learning will shape the future of education. At TED2013, he made a bold TED Prize wish: Help me build a School in the Cloud where children can explore and learn on their own -- and teach one another -- using resouces from the worldwide cloud.

The School in the Cloud now includes seven physical locations -- five in India and two in the UK. At the same time, the School in the Cloud online platform lets students participate anywhere, with partner learning labs and programs in countries like Colombia, Pakistan and Greece. In 2016, Mitra held the first School in the Cloud conference in India. He shared that more than 16,000 SOLE sessions had taken place so far, with kids all around the world dipping their toes in this new education model.

More profile about the speaker
Sugata Mitra | Speaker | TED.com