ABOUT THE SPEAKER
Teddy Cruz - Architect and urbanist
Teddy Cruz looks for clues to the "city of the future" in the emerging urban areas of today.

Why you should listen

Teddy Cruz works at the crossroads of architecture, urbanism, policy and art. He has looked deeply, over many years, at the Tijuana-San Diego area spanning the US-Mexico border -- a thriving, high-density, high-activity zone of trade and urban relationships -- and at other southern cities. And he suggests that the modern, highly planned cities of the developed world have much to learn from these developments. The informal shops, garages and neighborhoods of a boomtown are built to maximize "social flow" -- because buildings are easy to put up and modify, they can respond exactly to the inhabitant's needs, connecting them to the community and the city.  

In collaboration with community-based nonprofits such as Casa Familiar, Cruz and his team also explore new visions for affordable housing, in relationship to an urban policy more inclusive of social and cultural programs for the city. In 1991, Cruz received the Rome Prize in Architecture; in 2005 he was the first recipient of the James Stirling Memorial Lecture On The City Prize. Born in Guatemala, he is a professor in public culture and urbanism in the Visual Arts Department at University of California, San Diego.

More profile about the speaker
Teddy Cruz | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2013

Teddy Cruz: How architectural innovations migrate across borders

Teddy Cruz: Phương cách những đổi mới kiến trúc du nhập qua biên giới

Filmed:
722,912 views

Khi các thành phố của thế giới trải qua tăng trưởng bùng nổ, bất bình đẳng lại dâng cao. Các khu dân cư giàu có và các khu ổ chuột nghèo nàn tăng trưởng song hành gần nhau, khoảng cách giữa giàu nghèo ngày càng mở rộng. Trong bài nói chuyện ấn tượng này, kiến trúc sư Teddy Cruz đòi hỏi chúng ta suy nghĩ lại về phát triển đô thị từ dưới lên trên, Chia sẻ bài học từ các khu ổ chuột của Tijuanna, Cruz khám phá ra sự thông minh sáng tạo của các cư dân thành phố và đưa ra một viễn cảnh tươi sáng từ những gì chúng ta học được từ những nơi thiếu thốn.
- Architect and urbanist
Teddy Cruz looks for clues to the "city of the future" in the emerging urban areas of today. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
The urbanđô thị explosionปัก แทน เลือก ปัก
0
685
3042
Sự bùng nổ của quá trình đô thị hóa
00:15
of the last yearsnăm of economicthuộc kinh tế boomsự bùng nổ
1
3727
4225
trong sự phát triển kinh tế
những năm qua
00:19
alsocũng thế producedsản xuất dramatickịch tính marginalizationlề,
2
7952
3511
cũng gây ra những
hậu quả nghiêm trọng
00:23
resultingkết quả là in the explosionปัก แทน เลือก ปัก of slumskhu ổ chuột
3
11463
2274
như sự lan rộng của khu ổ chuột
00:25
in manynhiều partscác bộ phận of the worldthế giới.
4
13737
2615
ở nhiều nơi trên thế giới
00:28
This polarizationphân cực of enclavesvùng đất of mega-wealthMega-sự giàu có
5
16352
3247
Sự phân cực
ở những vùng siêu giàu
00:31
surroundedĐược bao quanh by sectorslĩnh vực of povertynghèo nàn
6
19599
2835
được bao quanh bởi các khu nghèo đói
00:34
and the socioeconomickinh tế xã hội inequalitiesbất bình đẳng
they have engenderedengendered
7
22434
3382
và bất bình đẳng kinh tế xã hội
00:37
is really at the centerTrung tâm of today'sngày nay urbanđô thị crisiskhủng hoảng.
8
25816
3562
là trung tâm của
khủng hoảng đô thị ngày nay.
00:41
But I want to beginbắt đầu tonighttối nay
9
29378
2358
Nhưng tôi muốn bắt đầu bài nói
00:43
by suggestinggợi ý that this urbanđô thị crisiskhủng hoảng
10
31736
2438
bằng giả thuyết
rằng cuộc khủng hoảng này
00:46
is not only economicthuộc kinh tế or environmentalmôi trường.
11
34174
3880
không chỉ về kinh tế hay môi trường
00:50
It's particularlyđặc biệt a culturalvăn hoá crisiskhủng hoảng,
12
38054
2898
mà là cuộc khủng hoảng văn hóa
00:52
a crisiskhủng hoảng of the institutionstổ chức
13
40952
2885
một cuộc khủng hoảng các thể chế
00:55
unablekhông thể to reimaginereimagine the stupidngốc nghếch wayscách
14
43837
3736
không thể nghĩ đến thay đổi
những cách ngu ngốc
00:59
which we have been growingphát triển,
15
47573
2424
mà ta đang theo đuổi,
01:01
unablekhông thể to challengethử thách the oil-hungrydầu-đói,
16
49997
3313
không thể ngăn chặn
tiến trình đô thị hóa ích kỷ
01:05
selfishích kỷ urbanizationđô thị hóa that have perpetuatedtồn tại
17
53310
3757
với cơn khát dầu mỏ
01:09
citiescác thành phố baseddựa trên on consumptiontiêu dùng,
18
57067
2462
đeo bám các thành phố tiêu dùng
01:11
from southernphía Nam CaliforniaCalifornia to NewMới YorkYork to DubaiDubai.
19
59529
5431
từ Nam California
cho đến New York, Dubai.
01:16
So I just really want to sharechia sẻ with you a reflectionsự phản chiếu
20
64960
3998
Tôi chỉ muốn chia sẻ
với các bạn suy nghĩ
01:20
that the futureTương lai of citiescác thành phố todayhôm nay
21
68958
2324
về tương lai của thành phố ngày nay
01:23
dependsphụ thuộc lessít hơn on buildingscác tòa nhà
22
71298
2691
ít phụ thuộc vào
những tòa nhà cao tầng
01:25
and, in factthực tế, dependsphụ thuộc more
23
73989
2415
mà trên thực tế, phụ thuộc nhiều hơn
01:28
on the fundamentalcăn bản reorganizationtổ chức lại
of socioeconomickinh tế xã hội relationsquan hệ,
24
76404
4750
vào sự tái cấu trúc nền tảng
của những mối quan hệ kinh tế xã hội
và những ý tưởng hay nhất trong việc
01:33
that the besttốt ideasý tưởng in the shapinghình thành
25
81154
2004
01:35
of the citythành phố in the futureTương lai
26
83158
1830
định hình thành phố tương lai
01:36
will not come from enclavesvùng đất of economicthuộc kinh tế powerquyền lực
27
84988
4049
sẽ không đến từ
những khu vực giàu có và thừa thãi,
01:41
and abundancesự phong phú,
28
89037
1378
mà từ những nơi
tranh chấp và thiếu thốn
01:42
but in factthực tế from sectorslĩnh vực of conflictcuộc xung đột and scarcitysự khan hiếm
29
90415
5631
01:48
from which an urgentkhẩn cấp imaginationtrí tưởng tượng
30
96046
2840
Một sự sáng tạo lúc nguy cấp
có thể buộc ta
01:50
can really inspiretruyền cảm hứng us to rethinksuy nghĩ lại urbanđô thị growthsự phát triển todayhôm nay.
31
98886
4024
phải tái hình dung
về phát triển đô thị ngày nay.
01:54
And let me illustrateMinh họa what I mean
32
102910
3580
Hãy để tôi minh họa điều đó
01:58
by understandinghiểu biết or engaginghấp dẫn sitesđịa điểm of conflictcuộc xung đột
33
106490
3905
bằng cách hiểu hoặc
nhìn nhận những mâu thuẫn
02:02
as harboringchứa chấp creativitysáng tạo, as I brieflyngắn gọn introducegiới thiệu you
34
110395
4081
như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo,
khi tôi giới thiệu vắn tắt
02:06
to the Tijuana-SanTijuana-San DiegoDiego borderbiên giới regionkhu vực,
35
114476
2533
về biên giới Tijuana-San Diego,
nơi thực nghiệm,
02:09
which has been the laboratoryphòng thí nghiệm to
rethinksuy nghĩ lại my practicethực hành as an architectkiến trúc sư.
36
117009
4205
và suy xét lại
công việc kiến trúc sư của tôi.
02:13
This is the wallTường, the borderbiên giới wallTường,
37
121214
2512
Đây là bức tường, bức tường biên giới
02:15
that separatesngăn cách SanSan DiegoDiego and TijuanaTijuana,
38
123726
2511
ngăn cách San Diego và Tijuana
02:18
LatinTiếng Latinh AmericaAmerica and the UnitedVương StatesTiểu bang,
39
126237
2841
Châu Mỹ La tinh và nước Mỹ,
02:21
a physicalvật lý emblemHuy hiệu
40
129078
2037
một biểu tượng thực thể
02:23
of exclusionaryexclusionary planninglập kế hoạch policieschính sách
41
131115
2650
của chính sách loai trừ lẫn nhau,
02:25
that have perpetuatedtồn tại the divisionphân chia
42
133765
2511
đã làm kéo dài sự phân chia
02:28
of communitiescộng đồng, jurisdictionskhu vực pháp lý
43
136276
2433
các cộng đồng, khu phực pháp lý
02:30
and resourcestài nguyên acrossbăng qua the worldthế giới.
44
138709
3135
và nguồn tài nguyên trên toàn thế giới.
02:33
In this borderbiên giới regionkhu vực, we find
45
141844
2703
Trong khu vực biên giới này,
chúng tôi tìm thấy
02:36
some of the wealthiestgiàu có realthực estatebất động sản,
46
144547
2417
những bất động sản
giá trị nhất thế giới
02:38
as I onceMột lần foundtìm in the edgescạnh of SanSan DiegoDiego,
47
146964
2467
một số ở rìa San Diego,
02:41
barelyvừa đủ 20 minutesphút away
48
149431
2224
và chỉ cách đó 20 phút,
02:43
from some of the poorestnghèo nhất
settlementsđịnh cư in LatinTiếng Latinh AmericaAmerica.
49
151655
4126
là những dân cư
nghèo nhất châu Mỹ La tinh.
02:47
And while these two citiescác thành phố have the sametương tự populationdân số,
50
155781
3363
Mặc dù 2 thành phố này
có cùng dân số,
02:51
SanSan DiegoDiego has grownmới lớn sixsáu timeslần largerlớn hơn than TijuanaTijuana
51
159144
3836
San Diego đã tăng trưởng
gấp 6 lần so với Tijuana
02:54
in the last decadesthập kỷ,
52
162980
1762
trong vài thập niên qua
02:56
immediatelyngay thrustingthrusting us to confrontđối đầu
53
164742
3390
ngay lập tức, chúng tôi
phải đương đầu với
03:00
the tensionscăng thẳng and conflictsmâu thuẫn
54
168132
2047
những căng thẳng và xung đột
03:02
betweengiữa sprawlsprawl and densitytỉ trọng,
55
170179
1748
giữa sự mở rộng
và mật độ dân số,
03:03
which are at the centerTrung tâm of today'sngày nay discussionthảo luận
56
171927
1991
là trọng tâm của
cuộc thảo luận ngày hôm nay
03:05
about environmentalmôi trường sustainabilitytính bền vững.
57
173918
2828
về tính bền vững của môi trường.
03:08
So I've been arguingtranh luận in the last yearsnăm
58
176746
2732
Trong những năm qua,
tôi đã luôn cho rằng
03:11
that, in factthực tế, the slumskhu ổ chuột of TijuanaTijuana can teachdạy a lot
59
179478
3705
những khu ổ chuột ở Tijuana
có thể ẩn chứa nhiều bài học
03:15
to the sprawlssprawls of SanSan DiegoDiego
60
183183
1661
cho sự bành trướng của San Diego
03:16
when it comesđến to socioeconomickinh tế xã hội sustainabilitytính bền vững,
61
184844
3530
khi xét đến tính bền vững
của kinh tế xã hội,
03:20
that we should paytrả attentionchú ý and learnhọc hỏi
62
188374
2419
nên chúng ta cần chú ý và học hỏi
03:22
from the manynhiều migrantdi cư communitiescộng đồng
63
190793
2313
từ những cộng đồng người nhập cư
03:25
on bothcả hai sideshai bên of this borderbiên giới wallTường
64
193106
2515
ở cả 2 bên biên giới
03:27
so that we can translatedịch theirhọ informalkhông chính thức processesquy trình
65
195621
3337
để có thể hiểu được
quy trình "không chính quy"
03:30
of urbanizationđô thị hóa.
66
198958
2059
của đô thị hóa.
03:33
What do I mean by the informalkhông chính thức in this casetrường hợp?
67
201017
3122
"Không chính quy" nghĩa là gì?
03:36
I'm really just talkingđang nói about
68
204139
1828
Tôi chỉ đang nói về
03:37
the compendiumTóm of socialxã hội practicesthực tiễn of adaptationthích nghi
69
205967
3656
tính tất yếu trong việc thích nghi
các tập tục xã hội
03:41
that enablecho phép manynhiều of these migrantdi cư communitiescộng đồng
70
209623
2839
cho phép các cộng đồng nhập cư
03:44
to transgresstransgress imposedáp dụng politicalchính trị and economicthuộc kinh tế recipescông thức nấu ăn
71
212462
4554
vượt lên những công thức áp đặt
của chính trị và kinh tế
03:49
of urbanizationđô thị hóa.
72
217016
1553
trong quá trình đô thị hóa.
03:50
I'm talkingđang nói simplyđơn giản about the creativesáng tạo intelligenceSự thông minh
73
218569
3250
Tôi đang nói về
sự thông minh sáng tạo
03:53
of the bottom-uptừ dưới lên,
74
221819
2375
của quá trình
đảo ngược từ dưới lên,
03:56
whetherliệu manifestedbiểu hiện in the slumskhu ổ chuột of TijuanaTijuana
75
224194
3197
được thể hiện trong
những khu ổ chuột ở Tijuana,
03:59
that buildxây dựng themselvesbản thân họ, in factthực tế,
with the wastechất thải of SanSan DiegoDiego,
76
227391
3744
tự xây nên mình,
từ rác thải của San Diego,
04:03
or the manynhiều migrantdi cư neighborhoodskhu phố
in SouthernMiền Nam CaliforniaCalifornia
77
231135
2758
hoặc trong những cộng đồng
nhập cư ở Nam California,
04:05
that have begunbắt đầu to be retrofittedTrang bị thêm with differenceSự khác biệt
78
233893
3076
đang có những cải tiến
04:08
in the last decadesthập kỷ.
79
236969
1657
trong vài thập kỷ qua.
04:10
So I've been interestedquan tâm as an artisthọa sĩ
80
238626
2208
Tôi cảm thấy thích thú
như một người nghệ sĩ
04:12
in the measuringđo lường, the observationquan sát,
81
240834
2584
trong việc đo lường, quan sát
04:15
of manynhiều of the trans-borderxuyên biên giới informalkhông chính thức flowschảy
82
243418
2272
những dòng di chuyển qua biên giới
04:17
acrossbăng qua this borderbiên giới:
83
245690
1690
ở khu vực này,
04:19
in one directionphương hướng, from southmiền Nam to northBắc,
84
247380
2437
một hướng từ nam ra bắc
04:21
the flowlưu lượng of immigrantsngười nhập cư into the UnitedVương StatesTiểu bang,
85
249817
2593
là dòng nhập cư vào nước Mỹ,
04:24
and from northBắc to southmiền Nam the flowlưu lượng of wastechất thải
86
252410
3009
và từ bắc vào nam,
dòng chảy của rác thải,
04:27
from southernphía Nam CaliforniaCalifornia into TijuanaTijuana.
87
255419
3031
từ nam California vào Tijuana.
04:30
I'm referringđề cập đến to the recyclingtái chế
88
258450
2268
Tôi đang nói đến việc tái sử dụng
04:32
of these old post-warsau chiến tránh bungalowsnhà gỗ
89
260718
3452
những ngôi nhà gỗ hậu chiến
04:36
that MexicanMexico contractorsnhà thầu bringmang đến to the borderbiên giới
90
264170
3459
được những nhà thầu Mexcio
mang đến biên giới
04:39
as AmericanNgười Mỹ developersnhà phát triển are disposingxử lý of them
91
267629
2845
khi những chủ xây dựng Mỹ
loại bỏ chúng
04:42
in the processquá trình of buildingTòa nhà a more inflatedtăng cao versionphiên bản
92
270474
2568
để xây những tòa nhà cao hơn
04:45
of suburbiasuburbia in the last decadesthập kỷ.
93
273042
2076
ở khu ngoại ô
trong vài thập niên qua.
04:47
So these are housesnhà ở waitingđang chờ đợi to crossvượt qua the borderbiên giới.
94
275118
2915
Đây là những ngội nhà
chờ được vượt biên.
04:50
Not only people crossvượt qua the borderbiên giới here,
95
278033
2352
Không chỉ có người vượt biên
04:52
but entiretoàn bộ chunksmiếng, mảnh nhỏ of one citythành phố movedi chuyển to the nextkế tiếp,
96
280385
3267
mà cả một phần thành phố cũng thế,
04:55
and when these housesnhà ở are placedđặt
on tophàng đầu of these steelThép frameskhung,
97
283652
3894
khi những ngôi nhà này
được đặt trên những khung thép,
04:59
they leaverời khỏi the first floorsàn nhà to becometrở nên the secondthứ hai
98
287546
2577
làm tầng một trở thành tầng hai,
05:02
to be in-filledđầy trong with more housenhà ở,
99
290123
2054
chứa được nhiều người hơn,
05:04
with a smallnhỏ bé businesskinh doanh.
100
292177
1658
cùng với một việc kinh doanh nhỏ.
05:05
This layeringlớp of spaceskhông gian and economiesnền kinh tế
101
293835
2877
Các lớp không gian và kinh tế này
05:08
is very interestinghấp dẫn to noticeđể ý.
102
296712
2282
rất đáng chú ý.
05:10
But not only housesnhà ở, alsocũng thế smallnhỏ bé debrismảnh vỡ
103
298994
2515
Nhưng không chỉ nhà, cả gạch vụn
05:13
from one citythành phố, from SanSan DiegoDiego, to TijuanaTijuana.
104
301509
2347
cũng di chuyển
từ San Diego đến Tijuana.
05:15
ProbablyCó lẽ a lot of you have seenđã xem the rubbercao su tireslốp xe
105
303856
2386
Có lẽ nhiều người ở đây
đã nhìn thấy lốp cao su
05:18
that are used in the slumskhu ổ chuột to buildxây dựng retaininggiữ lại wallsbức tường.
106
306242
2629
sử dụng ở khu ổ chuột
để xây tường chắn.
05:20
But look at what people have donelàm xong here in conditionsđiều kiện
107
308871
2353
Nhưng hãy nhìn vào
những gì người ta đã làm
05:23
of socioeconomickinh tế xã hội emergencytrường hợp khẩn cấp.
108
311224
2228
trong tình hình
kinh tế xã hội khó khăn.
05:25
They have figuredhình dung out how to peellột vỏ off the tirelốp xe,
109
313452
3161
Họ đã tìm ra cách bóc lốp xe,
05:28
how to threadchủ đề it and interlockkhóa liên động it
110
316613
2365
xâu chúng và khâu lại với nhau,
05:30
to constructxây dựng a more efficienthiệu quả retaininggiữ lại wallTường.
111
318978
4128
để xây một tường chắn hiệu quả hơn.
05:35
Or the garagegara doorscửa ra vào that are broughtđưa
112
323106
3212
Hoặc những cửa gara
được mang đến
05:38
from SanSan DiegoDiego in trucksxe tải
113
326318
2508
từ San Diego bằng xe tải
05:40
to becometrở nên the newMới skinda of emergencytrường hợp khẩn cấp housingnhà ở
114
328826
4729
để trở thành tường bao
của những nhà cấp cứu
05:45
in manynhiều of these slumskhu ổ chuột
115
333555
1839
trong nhiều khu ổ chuột
05:47
surroundingxung quanh the edgescạnh of TijuanaTijuana.
116
335394
2330
xung quanh các rìa Tijuana.
05:49
So while, as an architectkiến trúc sư,
117
337724
1416
Là một kiến trúc sư,
05:51
this is a very compellinghấp dẫn thing to witnessnhân chứng,
118
339140
1927
tôi rất thích thú khi chứng kiến
05:53
this creativesáng tạo intelligenceSự thông minh,
119
341067
1694
sự thông minh sáng tạo này,
05:54
I alsocũng thế want to keep myselfriêng tôi in checkkiểm tra.
120
342761
2013
Tôi cũng muốn mình thực tế,
05:56
I don't want to romanticizeromanticize povertynghèo nàn.
121
344774
2036
không lãng mạn hóa đói nghèo.
05:58
I just want to suggestđề nghị
122
346810
1991
Tôi chỉ muốn nói rằng
06:00
that this informalkhông chính thức urbanizationđô thị hóa
123
348801
2141
quá trình đô thị hóa
"không chính quy" này
06:02
is not just the imagehình ảnh of precariousnessprecariousness,
124
350942
3599
không phải chỉ là
hình ảnh của tạm thời,
06:06
that informalityinformality here, the informalkhông chính thức,
125
354541
3082
mà sự không chính quy ở đây
06:09
is really a setbộ of socioeconomickinh tế xã hội
and politicalchính trị proceduresthủ tục
126
357623
4530
thực sự là tập hợp các quy trình
chính trị và kinh tế xã hội
06:14
that we could translatedịch as artistsnghệ sĩ,
127
362153
2709
mà chúng ta, những nghệ sĩ
có thể diễn giải là
06:16
that this is about a bottom-uptừ dưới lên urbanizationđô thị hóa
128
364862
2345
quá trình đô thị hóa đảo ngược
06:19
that performsthực hiện.
129
367207
1525
đã xảy ra.
06:20
See here, buildingscác tòa nhà are not importantquan trọng
130
368732
2826
Nhìn ở đây, các tòa nhà
không quan trọng
06:23
just for theirhọ looksnhìn,
131
371558
1963
vẻ bề ngoài,
06:25
but, in factthực tế, they are importantquan trọng for what they can do.
132
373521
3441
mà thực tế, quan trọng vì
mục đích sử dụng của chúng.
06:28
They trulythực sự performbiểu diễn as they transformbiến đổi throughxuyên qua time
133
376962
3099
Chúng được trình hiện
khi biến đổi qua thời gian
06:32
and as communitiescộng đồng negotiateđàm phán
134
380076
2148
khi các cộng đồng thương thảo
06:34
the spaceskhông gian and boundariesranh giới and resourcestài nguyên.
135
382224
3509
về không gian, ranh giới
và các nguồn tài nguyên.
06:37
So while wastechất thải flowschảy southboundsouthbound,
136
385733
3121
Vậy khi dòng chất thải
đi về phương Nam,
06:40
people go northBắc in searchTìm kiếm of dollarsUSD,
137
388854
2528
con người đi về
phương Bắc để kiếm tiền,
06:43
and mostphần lớn of my researchnghiên cứu has had to do
138
391382
2535
và hầu hết nghiên cứu của tôi là về
06:45
with the impactva chạm of immigrationxuất nhập cảnh
139
393917
3895
ảnh hưởng của nhập cư
06:49
in the alterationthay đổi of the homogeneitytính đồng nhất
140
397812
2474
đến sự thay đổi trong tính đồng nhất
06:52
of manynhiều neighborhoodskhu phố in the UnitedVương StatesTiểu bang,
141
400286
2326
của các khu dân cư ở Mỹ,
06:54
particularlyđặc biệt in SanSan DiegoDiego.
142
402612
1964
đặc biệt là ở San Diego.
06:56
And I'm talkingđang nói about how this beginsbắt đầu to suggestđề nghị
143
404576
2385
Tôi đang nói về cách
điều này bắt đầu cho thấy
06:58
that the futureTương lai of SouthernMiền Nam CaliforniaCalifornia
144
406961
2653
rằng tương lai của Nam California
07:01
dependsphụ thuộc on the retrofittingRetrofitting
145
409614
2523
phụ thuộc vào sự thay đổi
07:04
of the largelớn urbanizationđô thị hóa -- I mean, on steroidssteroid --
146
412137
3207
của đô thị hóa trên diện rộng
07:07
with the smallnhỏ bé programschương trình,
147
415344
2488
với những chương trình nhỏ
07:09
socialxã hội and economicthuộc kinh tế.
148
417832
1776
về kinh tế và xã hội.
07:11
I'm referringđề cập đến to how immigrantsngười nhập cư,
149
419608
2105
Tôi đang đề cập đến
cách dân nhập cư
07:13
when they come to these neighborhoodskhu phố,
150
421713
1798
lúc đến những khu dân cư,
07:15
they beginbắt đầu to alterthay đổi the one-dimensionalityOne-dimensionality
151
423511
3051
họ bắt đầu thay đổi một chiều
07:18
of parcelsbưu kiện and propertiestính chất
152
426562
1982
của đất đai và tài sản
07:20
into more sociallyxã hội and
economicallykinh tế complexphức tạp systemshệ thống,
153
428544
4387
vào nhiều hệ thống tổ hợp
mang tính kinh tế, xã hội hơn,
07:24
as they beginbắt đầu to plugphích cắm an
informalkhông chính thức economynên kinh tê into a garagegara,
154
432931
3737
khi họ bắt đầu mở một ga-ra
với mô hình kinh tế tự phát,
07:28
or as they buildxây dựng an illegalbất hợp pháp grannyGranny flatbằng phẳng
155
436668
2314
hoặc khi xây nhà dưỡng lão "chui"
07:30
to supportủng hộ an extendedmở rộng familygia đình.
156
438982
2502
nhằm hỗ trợ gia đình đông người.
07:33
This socioeconomickinh tế xã hội entrepreneurshiptinh thần kinh doanh
157
441484
5075
Doanh nghiệp kinh tế xã hội này
07:38
on the groundđất withinbên trong these neighborhoodskhu phố
158
446559
3103
nằm trong các khu dân cư này
07:41
really beginsbắt đầu to suggestđề nghị wayscách of translatingdịch that
159
449662
3546
thực sự bắt đầu
cho ta cách diễn giải
07:45
into newMới, inclusivebao gồm and more equitablecông bằng
160
453208
4147
mới mẻ, toàn diện và hợp tình hơn.
07:49
landđất đai use policieschính sách.
161
457355
2039
về các chính sách sử dụng đất.
07:51
So manynhiều storiesnhững câu chuyện emergehiện ra from these dynamicsđộng lực học
162
459394
2731
Vì thế nhiều câu chuyện
sinh ra từ những động lực
07:54
of alterationthay đổi of spacekhông gian,
163
462125
2861
trong thay đổi không gian này,
07:56
suchnhư là as &quotquot;the informalkhông chính thức BuddhaĐức Phật,&quotquot;
164
464986
1848
như "Đức Phật đại chúng"
07:58
which tellsnói the storycâu chuyện of a smallnhỏ bé housenhà ở
165
466834
2573
kể câu chuyện về
một ngôi nhà nhỏ,
08:01
that savedđã lưu itselfchinh no, it did not traveldu lịch to MexicoMexico,
166
469407
3001
tự cứu lấy mình,
nó không đi đến Mexico,
08:04
but it was retrofittedTrang bị thêm in the endkết thúc
167
472408
2004
nhưng cuối cùng được thay đổi
08:06
into a BuddhistPhật giáo templengôi đền,
168
474412
2250
thành ngôi đền Phật giáo
08:08
and in so doing,
169
476662
1229
và trong việc làm này,
08:09
this smallnhỏ bé housenhà ở transformsbiến đổi or mutatesđột biến
170
477891
3256
ngôi nhà nhỏ thay đổi hay lột xác
08:13
from a singularsố ít dwellingtrú ngụ
171
481147
1698
từ một cá thể đơn độc
08:14
into a smallnhỏ bé, or a microvi, socioeconomickinh tế xã hội
172
482845
2822
thành một nền tảng nhỏ hay vi mô
08:17
and culturalvăn hoá infrastructurecơ sở hạ tầng insidephía trong a neighborhoodkhu vực lân cận.
173
485667
3956
mang tính kinh tế, xã hội và văn hóa
bên trong khu dân cư.
08:21
So these actionhoạt động neighborhoodskhu phố, as I call them,
174
489623
2747
Vì thế, khu dân cư hành động,
tôi gọi chúng như thế,
08:24
really becometrở nên the inspirationcảm hứng
175
492370
2028
thực sự trở thành nguồn cảm hứng
08:26
to imaginetưởng tượng other interpretationsdiễn giải of citizenshipquyền công dân
176
494398
3396
để hình dung
cách hiểu khác về công dân,
08:29
that have lessít hơn to do, in factthực tế,
177
497794
2180
không mấy thuộc về
08:31
with belongingthuộc to the nation-stateĐức,
178
499974
1982
nhà nước sở tại,
08:33
and more with upholdingphát huy the notionkhái niệm of citizenshipquyền công dân
179
501956
3846
nhưng lại duy trì
các khái niệm về công dân
08:37
as a creativesáng tạo acthành động
180
505802
1894
như một hành động sáng tạo
08:39
that reorganizesreorganizes institutionalthể chế protocolsgiao thức
181
507696
2851
tái tổ chức lại phương thức
mang tính thể chế
08:42
in the spaceskhông gian of the citythành phố.
182
510547
2330
trong các nơi của thành phố.
08:44
As an artisthọa sĩ, I've been interestedquan tâm, in factthực tế,
183
512877
2855
Là một nghệ sĩ, tôi yêu thích
08:47
in the visualizationhình dung of citizenshipquyền công dân,
184
515732
2729
hình ảnh thị giác
về quyền công dân,
08:50
the gatheringthu thập of manynhiều anecdotesgiai thoại, urbanđô thị storiesnhững câu chuyện,
185
518461
3565
quy tụ nhiều giai thoại,
các câu chuyện đô thị,
08:54
in ordergọi món to narrativizenarrativize the relationshipmối quan hệ
186
522026
3068
để diễn giải về mối quan hệ
08:57
betweengiữa socialxã hội processesquy trình and spaceskhông gian.
187
525094
3130
giữa tiến bộ xã hội và không gian.
09:00
This is a storycâu chuyện of a groupnhóm of teenagersthanh thiếu niên
188
528224
3119
Đây là câu chuyện
về một nhóm vị thành niên
09:03
that one night, a fewvài monthstháng agotrước,
189
531343
2923
vào một đêm cách đây mấy tháng,
09:06
decidedquyết định to invadexâm chiếm this spacekhông gian underDưới the freewayđường cao tốc
190
534266
2932
đã quyết định xâm lấn
không gian này dưới đường cao tốc
09:09
to beginbắt đầu constructingxây dựng theirhọ ownsở hữu skateboardván trượt parkcông viên.
191
537198
3214
để bắt đầu xây dựng
công viên trượt băng của riêng mình.
09:12
With shovelscái xẻng in handtay, they startedbắt đầu to digđào.
192
540412
3141
Với xẻng trong tay, họ bắt đầu đào.
09:15
Two weekstuần latermột lát sau, the policecảnh sát stoppeddừng lại them.
193
543553
2857
Hai tuần sau,
cảnh sát bắt họ ngừng lại.
09:18
They barricadedmỏ the placeđịa điểm,
194
546410
1701
Họ rào khu ấy,
09:20
and the teenagersthanh thiếu niên were evictedđuổi ra,
195
548111
1952
và những đứa trẻ ấy bị đuổi ra,
09:22
and the teenagersthanh thiếu niên decidedquyết định to fightchiến đấu back,
196
550063
2713
nhưng chúng quyết định đấu tranh
09:24
not with bankngân hàng cardsthẻ or sloganskhẩu hiệu
197
552776
2467
không phải bằng
các biển hiệu hay khẩu hiệu
09:27
but with constructingxây dựng a criticalchỉ trích processquá trình.
198
555243
2753
mà bằng cách chỉ trích.
09:29
The first thing they did was to recognizenhìn nhận
199
557996
2715
Đầu tiên, chúng thừa nhận
09:32
the specificitytính cụ thể of politicalchính trị jurisdictionthẩm quyền
200
560711
2980
thẩm quyền chính trị
09:35
inscribedghi in that emptytrống spacekhông gian.
201
563691
2727
được ghi trên khu đất trống ấy.
09:38
They foundtìm out that they had been luckymay mắn
202
566418
2078
Chúng nhận ra mình đã may mắn
09:40
because they had not begunbắt đầu to digđào
203
568496
1814
vì không đào
09:42
underDưới CaltransCaltrans territoyterritoy.
204
570310
2383
trong lãnh thổ Caltrans.
09:44
CaltransCaltrans is a statetiểu bang agencyđại lý that governschi phối the freewayđường cao tốc,
205
572693
3232
Caltrans là cơ quan nhà nước
cai quản đường cao tốc,
09:47
so it would have been very
difficultkhó khăn to negotiateđàm phán with them.
206
575925
2565
vì rất khó để đàm phán với họ.
09:50
They were luckymay mắn, they said, because they beganbắt đầu
207
578490
1880
Chúng nói mình may mắn vì bắt đầu
09:52
to digđào underDưới an armcánh tay of the freewayđường cao tốc
208
580370
2407
đào dưới đường cao tốc
09:54
that belongsthuộc to the localđịa phương municipalityđô thị.
209
582777
2263
của thành phố tự trị.
09:57
They were alsocũng thế luckymay mắn, they said,
210
585040
1899
Chúng cũng may mắn, như chúng nói
09:58
because they beganbắt đầu to digđào in a sortsắp xếp of
211
586939
1738
vì chúng bắt đầu đào
10:00
BermudaBermuda TriangleTam giác of jurisdictionthẩm quyền,
212
588677
2342
trong thẩm quyền
của Tam giác Bermuda
10:03
betweengiữa portHải cảng authoritythẩm quyền, airportsân bay authoritythẩm quyền,
213
591019
3477
nằm giữa nhà chức trách
cảng biển, cảng hàng không
10:06
two citythành phố districtsCác huyện, and a reviewôn tập boardbảng.
214
594496
2813
hai thành phố và hội đồng xét duyệt.
10:09
All these redđỏ linesđường dây are the invisiblevô hình
215
597309
2778
Tất cả những dòng đỏ đều là
10:12
politicalchính trị institutionstổ chức that were inscribedghi
216
600087
2578
các thể chế chính trị vô hình được ghi
10:14
in that leftoverđoạn emptytrống spacekhông gian.
217
602665
3034
trên chỗ trống còn lại đó.
10:17
With this knowledgehiểu biết, these teenagersthanh thiếu niên
218
605699
2955
Với hiểu biết này, bọn trẻ
10:20
as skatersTrượt ván confrontedđối mặt the citythành phố.
219
608654
2683
những tay trượt ván,
đối đấu với thành phố.
10:23
They cameđã đến to the citythành phố attorney'scủa luật sư officevăn phòng.
220
611337
2154
Chúng đến
văn phòng luật sư thành phố.
10:25
The citythành phố attorneyluật sư told them
221
613491
1949
Vị luật sư nói
10:27
that in ordergọi món to continuetiếp tục the negotiationđàm phán
222
615440
1896
nhằm tiếp tục dàn xếp,
10:29
they had to becometrở nên an NGOCHỨC PHI CHÍNH PHỦ,
223
617336
1943
phải lập tổ chức phi chính phủ (NGO),
10:31
and of coursekhóa học they didn't know what an NGOCHỨC PHI CHÍNH PHỦ was.
224
619279
2261
và dĩ nhiên,
chúng không biết NGO là gì
10:33
They had to talk to theirhọ friendsbạn bè in SeattleSeattle
225
621540
2939
nên phải nói chuyện
với bạn bè ở Seattle,
10:36
who had goneKhông còn throughxuyên qua the sametương tự experiencekinh nghiệm.
226
624479
1911
những người có
kinh nghiệm tương tự.
10:38
And they beganbắt đầu to realizenhận ra the necessitysự cần thiết
227
626390
2184
Và chúng bắt đầu
nhận ra sự cần thiết
10:40
to organizetổ chức themselvesbản thân họ even deepersâu sắc hơn
228
628574
2339
của việc tự thành lập,
thậm chí sâu rộng hơn,
10:42
and beganbắt đầu to fundraisefundraise, to organizetổ chức budgetsngân sách,
229
630913
4134
và bắt đầu gây quỹ,
tổ chức ngân sách,
10:47
to really be awareý thức of all the knowledgehiểu biết
230
635047
2324
để ý thức được
tất cả các kiến thức
10:49
embeddednhúng in the urbanđô thị code in SanSan DiegoDiego
231
637371
3233
được nhúng vào trong
mã đô thị ở San Diego
10:52
so that they could beginbắt đầu to redefinexác định lại
232
640604
2218
để họ có thể bắt đầu định nghĩa lại
10:54
the very meaningÝ nghĩa of publiccông cộng spacekhông gian in the citythành phố,
233
642822
3820
ý nghĩa của
không gian công cộng trong thành phố,
10:58
expandingmở rộng it to other categoriesThể loại.
234
646642
2492
mở rộng tới các lĩnh vực khác.
11:01
At the endkết thúc, the teenagersthanh thiếu niên wonthắng the casetrường hợp
235
649134
2635
Cuối cùng, bọn trẻ đã thắng
11:03
with that evidencechứng cớ, and they were ablecó thể
236
651769
2473
bằng chứng cớ đó
và chúng có thể
11:06
to constructxây dựng theirhọ skateboardván trượt parkcông viên
237
654242
2615
xây dựng công viên trượt ván của mình
11:08
underDưới that freewayđường cao tốc.
238
656857
1610
dưới đường cao tốc.
11:10
Now for manynhiều of you, this storycâu chuyện
239
658467
2445
Với nhiều người, câu chuyện này
11:12
mightcó thể seemhình như trivialkhông đáng kể or naivengây thơ.
240
660912
2240
có vẻ tầm thường hoặc ngây thơ.
11:15
For me as an architectkiến trúc sư, it has becometrở nên
241
663152
1949
Nhưng với tôi, một kiến trúc sư,
11:17
a fundamentalcăn bản narrativetường thuật,
242
665101
2338
nó là câu chuyện nền tảng,
11:19
because it beginsbắt đầu to teachdạy me
243
667439
1853
dạy tôi rằng,
11:21
that this micro-communityMicro-cộng đồng
244
669292
1955
cộng đồng vi mô này
11:23
not only designedthiết kế anotherkhác categorythể loại of publiccông cộng spacekhông gian
245
671247
3492
– không chỉ thiết kế nên
loại không gian công cộng khác
11:26
but they alsocũng thế designedthiết kế the socioeconomickinh tế xã hội protocolsgiao thức
246
674739
3805
mà còn thiết kế nên
phương thức kinh tế xã hội,
11:30
that were necessarycần thiết to be inscribedghi in that spacekhông gian
247
678544
3097
một điều cần được
in vào không gian ấy
11:33
for its long-termdài hạn sustainabilitytính bền vững.
248
681641
2961
vì sự bền vững lâu dài của nó.
11:36
They alsocũng thế taughtđã dạy me
249
684602
1485
Chúng cũng dạy tôi
11:38
that similargiống to the migrantdi cư communitiescộng đồng
250
686087
2035
cũng giống như
các cộng đồng nhập cư
11:40
on bothcả hai sideshai bên of the borderbiên giới,
251
688122
1529
ở hai bên biên giới,
11:41
they engagedbận conflictcuộc xung đột itselfchinh no as a creativesáng tạo tooldụng cụ,
252
689651
3717
chúng tham gia vào cuộc xung đột
bằng một công cụ sáng tạo
11:45
because they had to producesản xuất a processquá trình
253
693368
1804
vì chúng phải tạo ra
một phương pháp
11:47
that enabledcho phép them to reorganizetổ chức lại resourcestài nguyên
254
695172
3617
cho phép tái tổ chức lại tài nguyên
11:50
and the politicschính trị of the citythành phố.
255
698789
1834
và chính sách của thành phố.
11:52
In that acthành động, that informalkhông chính thức,
256
700623
2525
Trong đó, hành động
11:55
bottom-uptừ dưới lên acthành động of transgressionsự vi phạm,
257
703148
2255
phi chính thống
11:57
really beganbắt đầu to trickletia nước up
258
705403
2149
dội ngược từ dưới rồi vọt lên
11:59
to transformbiến đổi top-downtừ trên xuống policychính sách.
259
707552
3118
đã biến đổi chính sách
từ trên xuống dưới.
12:02
Now this journeyhành trình from the bottom-uptừ dưới lên
260
710670
4503
Bây giờ từ hành trình từ dưới lên
12:07
to the transformationchuyển đổi of the top-downtừ trên xuống
261
715173
2180
đến sự biến đổi từ trên xuống
12:09
is where I find hopemong todayhôm nay.
262
717353
2518
chính là nơi mang đến
tia hy vọng cho hôm nay.
12:11
And I'm thinkingSuy nghĩ of how these modestkhiêm tốn alterationsthay đổi
263
719871
4249
Và tôi đang nghĩ làm thế nào
những sự thay đổi khiêm tốn này
12:16
with spacekhông gian and with policychính sách
264
724120
2943
với không gian, với chính sách
12:19
in manynhiều citiescác thành phố in the worldthế giới,
265
727063
2025
ở nhiều nơi trên thế giới
12:21
in primarilychủ yếu the urgencykhẩn cấp
266
729088
2714
chủ yếu là nhờ sự nhanh chóng
12:23
of a collectivetập thể imaginationtrí tưởng tượng
267
731802
2274
của trí tưởng tượng tập thế
12:26
as these communitiescộng đồng
268
734076
1474
như các cộng đồng này
12:27
reimaginereimagine theirhọ ownsở hữu formscác hình thức of governancequản trị,
269
735550
2407
tái hình dung mô hình chính quyền,
12:29
socialxã hội organizationcơ quan, and infrastructurecơ sở hạ tầng,
270
737957
2691
tổ chức xã hội, và cở sở hạ tầng
12:32
really is at the centerTrung tâm
271
740648
1928
thực sự là trung tâm
12:34
of the newMới formationsự hình thành
272
742576
2088
của sự hình thành
12:36
of democraticdân chủ politicschính trị of the urbanđô thị.
273
744664
3312
chính sách dân chủ mới của đô thị.
12:39
It is, in factthực tế, this that could becometrở nên the frameworkkhuôn khổ
274
747976
3277
Chính nó có thể trở thành khuôn khổ
12:43
for producingsản xuất newMới socialxã hội
275
751253
3021
cho việc sinh ra
12:46
and economicthuộc kinh tế justiceSự công bằng in the citythành phố.
276
754274
3056
công bằng kinh tế xã hội
trong thành phố.
12:49
I want to say this and emphasizenhấn mạnh it,
277
757330
1618
Tôi muốn nói điều này
và nhấn mạnh nó
12:50
because this is the only way I see
278
758948
3649
bởi vì đây là cách duy nhất tôi thấy,
12:54
that can enablecho phép us to movedi chuyển
279
762597
2213
có thể cho phép chúng ta di chuyển
12:56
from urbanizationsSân of consumptiontiêu dùng
280
764810
3225
từ đô thị hóa tiêu dùng
13:00
to neighborhoodskhu phố of productionsản xuất todayhôm nay.
281
768035
3358
sang các vùng dân cư sản xuất.
13:03
Thank you.
282
771393
1888
Xin cảm ơn.
13:05
(ApplauseVỗ tay)
283
773281
4000
(Vỗ tay)
Translated by Nhu PHAM
Reviewed by Son Huy Vu

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Teddy Cruz - Architect and urbanist
Teddy Cruz looks for clues to the "city of the future" in the emerging urban areas of today.

Why you should listen

Teddy Cruz works at the crossroads of architecture, urbanism, policy and art. He has looked deeply, over many years, at the Tijuana-San Diego area spanning the US-Mexico border -- a thriving, high-density, high-activity zone of trade and urban relationships -- and at other southern cities. And he suggests that the modern, highly planned cities of the developed world have much to learn from these developments. The informal shops, garages and neighborhoods of a boomtown are built to maximize "social flow" -- because buildings are easy to put up and modify, they can respond exactly to the inhabitant's needs, connecting them to the community and the city.  

In collaboration with community-based nonprofits such as Casa Familiar, Cruz and his team also explore new visions for affordable housing, in relationship to an urban policy more inclusive of social and cultural programs for the city. In 1991, Cruz received the Rome Prize in Architecture; in 2005 he was the first recipient of the James Stirling Memorial Lecture On The City Prize. Born in Guatemala, he is a professor in public culture and urbanism in the Visual Arts Department at University of California, San Diego.

More profile about the speaker
Teddy Cruz | Speaker | TED.com