ABOUT THE SPEAKER
Sangeeta Bhatia - Physician, bioengineer and entrepreneur
Sangeeta Bhatia is a cancer researcher, MIT professor and biotech entrepreneur who works to adapt technologies developed in the computer industry for medical innovation.

Why you should listen

Trained as both a physician and engineer at Harvard, MIT, and Brown University, Sangeeta Bhatia leverages 'tiny technologies' of miniaturization to yield inventions with new applications in tissue regeneration, stem cell differentiation, medical diagnostics, predictive toxicology and drug delivery. She and her trainees have launched more than 10 biotechnology companies to improve human health.

Bhatia has received many honors including the Lemelson-MIT Prize, known as the 'Oscar for inventors,' and the Heinz Medal for groundbreaking inventions and advocacy for women in STEM fields. She is a Howard Hughes Medical Institute Investigator, the Director of the Marble Center for Cancer Nanomedicine at the Koch Institute for Integrative Cancer Research and an elected member of the National Academy of Engineering, the American Academy of Arts and Science and Brown University's Board of Trustees.

More profile about the speaker
Sangeeta Bhatia | Speaker | TED.com
TED Talks Live

Sangeeta Bhatia: This tiny particle could roam your body to find tumors

Sangeeta Bhatia: Bộ phận tí hon này có thể đi dạo trong cơ thể bạn để tìm ra khối u

Filmed:
905,949 views

Sẽ ra sao nếu chúng ta có thể tìm ra khối u ác tính từ lâu trước khi chúng có thể hại ta -- mà không cần phương tiện chụp chiếu hiện đại và nguồn điện ổn định? Bác sĩ, nhà kĩ thuật y sinh, và doanh nhân Sangeeta Bhatia dẫn đầu một phòng thí nghiệm đa ngành nghiên cứu những phương pháp mới để hiểu rõ, chẩn đoán và chữa bệnh cho con người. Mục tiêu của cô: 2/3 số người chết vì ung thư mà cô ấy nói hoàn toàn có thể phòng ngừa. Với cách trình bày hết sức rõ ràng, cô ấy phân tích ngành khoa học về phân tử nano vô cùng phức tạp và chia sẻ giấc mơ của mình về một phương pháp chuẩn đoán ung thư mới có thể cứu sống hàng triệu người.
- Physician, bioengineer and entrepreneur
Sangeeta Bhatia is a cancer researcher, MIT professor and biotech entrepreneur who works to adapt technologies developed in the computer industry for medical innovation. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
In the spacekhông gian that used
to housenhà ở one transistorbóng bán dẫn,
0
557
3678
Trong không gian từng đủ chứa
một tranzito,
00:16
we can now fitPhù hợp one billiontỷ.
1
4259
2839
giờ đủ để chứa một tỷ tranzito như thế.
00:19
That madethực hiện it so that a computermáy vi tính
the sizekích thước of an entiretoàn bộ roomphòng
2
7636
3897
Điều đó giúp một chiếc máy tính
có kích thước bằng cả căn phòng
00:23
now fitsphù hợp in your pocketbỏ túi.
3
11557
2589
giờ có thể đựng vừa trong túi bạn.
00:26
You mightcó thể say the futureTương lai is smallnhỏ bé.
4
14170
3019
Bạn có thể nói tương lai thật nhỏ bé.
00:29
As an engineerkỹ sư,
5
17611
1207
Là một kĩ sư,
00:30
I'm inspiredcảm hứng by this miniaturizationthu nhỏ
revolutionCuộc cách mạng in computersmáy vi tính.
6
18842
3985
tôi được truyền cảm hứng từ
cuộc cách mạng thu nhỏ của máy tính.
00:34
As a physicianbác sĩ,
7
22851
1348
Là một nhà vật lí học,
00:36
I wonderngạc nhiên whetherliệu we could use it
to reducegiảm the numbercon số of livescuộc sống lostmất đi
8
24223
5723
tôi tự hỏi liệu chúng ta có thể dùng nó
để giảm số lượng người chết
00:41
dueđến hạn to one of the fastest-growingphát triển nhanh nhất
diseasesbệnh tật on EarthTrái đất:
9
29970
4107
vì một trong những căn bệnh
lan rộng nhanh nhất trên Trái Đất:
00:46
cancerung thư.
10
34101
1418
ung thư.
00:47
Now when I say that,
11
35543
1255
Khi tôi nói điều đó,
00:48
what mostphần lớn people hearNghe me say
is that we're workingđang làm việc on curingtrị bệnh cancerung thư.
12
36822
3778
hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi
đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư.
00:52
And we are.
13
40624
1263
Và đúng vậy.
00:53
But it turnslượt out
14
41911
1151
Nhưng hóa ra
00:55
that there's an incredibleđáng kinh ngạc
opportunitycơ hội to savetiết kiệm livescuộc sống
15
43086
2801
có một cơ hội đáng kinh ngạc
để cứu sống nhiều người
00:57
throughxuyên qua the earlysớm detectionphát hiện
and preventionPhòng ngừa of cancerung thư.
16
45911
3333
nếu được phát hiện và
phòng ngừa sớm ung thư.
01:01
WorldwideTrên toàn cầu, over two-thirdshai phần ba of deathsngười chết
dueđến hạn to cancerung thư are fullyđầy đủ preventablecó thể ngăn ngừa được
17
49785
5379
Trên thế giới, hơn 2/3 số ca chết
vì ung thư hoàn toàn có thể ngăn ngừa được
01:07
usingsử dụng methodsphương pháp that we alreadyđã
have in handtay todayhôm nay.
18
55188
2800
bằng những phương pháp
mà ta đã biết đến ngày nay.
01:10
Things like vaccinationchủng ngừa, timelykịp thời screeningkiểm tra
19
58406
2899
Những thứ như vắc xin,
chụp chiếu thường xuyên,
01:13
and of coursekhóa học, stoppingdừng lại smokinghút thuốc lá.
20
61329
2233
và tất nhiên, ngừng hút thuốc.
01:16
But even with the besttốt toolscông cụ
and technologiescông nghệ that we have todayhôm nay,
21
64316
3593
Nhưng ngay cả khi có
những công cụ và kĩ thuật tối tân nhất,
01:19
some tumorskhối u can't be detectedphát hiện
22
67933
2063
vài khối u không thể bị phát hiện
01:22
untilcho đến 10 yearsnăm after
they'vehọ đã startedbắt đầu growingphát triển,
23
70020
3670
đến khi chúng phát triển được 10 năm,
01:25
when they are 50 milliontriệu
cancerung thư cellstế bào strongmạnh.
24
73714
3763
khi đã có đến 50 triệu tế bào ung thư.
01:30
What if we had better technologiescông nghệ
25
78178
1679
Sẽ ra sao nếu có công nghệ tốt hơn
01:31
to detectphát hiện some of these more
deadlychết người cancersung thư soonersớm hơn,
26
79881
3106
để phát hiện những tế bào
chết người này sớm hơn,
01:35
when they could be removedloại bỏ,
27
83011
1302
khi chúng có thể bị cắt bỏ,
01:36
when they were just gettingnhận được startedbắt đầu?
28
84337
2201
khi chúng mới bắt đầu phát triển?
01:38
Let me tell you about how
miniaturizationthu nhỏ mightcó thể get us there.
29
86562
3275
Để tôi cho bạn biết kĩ thuật thu nhỏ
sẽ đưa ta đến đâu.
01:43
This is a microscopekính hiển vi in a typicalđiển hình labphòng thí nghiệm
30
91140
2288
Đây là chiếc kính hiển vi
trong phòng thí nghiệm
01:45
that a pathologistnhà bệnh lý học would use
for looking at a tissue specimenmẫu,
31
93452
3556
mà nhà giải phẫu bệnh dùng để
xét nghiệm mẫu mô,
01:49
like a biopsysinh thiết or a papPap smearbôi nhọ.
32
97032
2438
như sinh thiết hay
xét nghiệm tế bào cổ tử cung.
01:51
This $7,000 microscopekính hiển vi
33
99927
2068
Chiếc kính hiển vi trị giá 7000$ này
01:54
would be used by somebodycó ai
with yearsnăm of specializedchuyên nghành trainingđào tạo
34
102019
3256
phải được sử dụng bởi những người
có nhiều năm được đào tạo
01:57
to spotnơi cancerung thư cellstế bào.
35
105299
1789
chuyên về phát hiện tế bào ung thư.
02:00
This is an imagehình ảnh from a colleagueđồng nghiệp
of minetôi at RiceGạo UniversityTrường đại học,
36
108126
3046
Đây là bức ảnh từ một đồng nghiệp của tôi
ở trường đại học Rice,
02:03
RebeccaRebecca Richards-KortumRichards Kortum.
37
111196
1578
Rebecca Richards-Kortum.
02:04
What she and her teamđội have donelàm xong
is miniaturizeminiaturize that wholetoàn thể microscopekính hiển vi
38
112798
3827
Những gì cô ấy và cả đội đã thực hiện
là thu nhỏ cả chiếc kính hiển vi
02:08
into this $10 partphần,
39
116649
1975
thành một bộ phận trị giá 10$,
02:10
and it fitsphù hợp on the endkết thúc
of an opticalquang học fiberchất xơ.
40
118648
2816
và gắn ở đầu của một sợi quang.
02:13
Now what that meanscó nghĩa is insteadthay thế
of takinglấy a samplemẫu vật from a patientbệnh nhân
41
121923
3634
Điều đó có nghĩa là thay vì
lấy mẫu thử từ bệnh nhân
02:17
and sendinggửi it to the microscopekính hiển vi,
42
125581
1649
và đem đi soi,
02:19
you can bringmang đến the microscopekính hiển vi
to the patientbệnh nhân.
43
127254
2556
ta có thể đem chiếc kính đến chỗ bệnh nhân
02:22
And then, insteadthay thế of requiringyêu cầu
a specialistchuyên gia to look at the imageshình ảnh,
44
130260
4359
Khi đó, thay vì cần một chuyên gia
để xem xét ảnh chụp,
02:26
you can trainxe lửa the computermáy vi tính to scoreghi bàn
normalbình thường versusđấu với cancerousung thư cellstế bào.
45
134643
5062
ta có thể thiết lập để máy tính có thể
phân biệt tế bào bình thường và ung thư.
02:32
Now this is importantquan trọng,
46
140084
1170
Điều này rất quan trọng,
02:33
because what they foundtìm
workingđang làm việc in ruralnông thôn communitiescộng đồng,
47
141278
3037
bởi vì điều họ phát hiện ra khi
làm việc ở những vùng nông thôn
02:36
is that even when they have
a mobiledi động screeningkiểm tra vanvan
48
144339
3239
là ngay cả khi họ có thể
chụp chiếu di động trên xe,
02:39
that can go out into the communitycộng đồng
and performbiểu diễn examskỳ thi
49
147602
2833
có thể đến tận nơi đó
thực hiện việc kiểm tra
02:42
and collectsưu tầm samplesmẫu
50
150459
1405
và lấy mẫu thử
02:43
and sendgửi them to the centralTrung tâm
hospitalbệnh viện for analysisphân tích,
51
151888
3216
gửi đến bệnh viện trung tâm để phân tích,
02:47
that daysngày latermột lát sau,
52
155128
1344
vài ngày sau đó,
02:48
womenđàn bà get a call
with an abnormalbất thường testthử nghiệm resultkết quả
53
156496
2667
người phụ nữ nhận được điện thoại
báo kết quả bất thường
02:51
and they're askedyêu cầu to come in.
54
159187
1617
và được mời đến gặp.
02:52
FullyĐầy đủ halfmột nửa of them don't turnxoay up
because they can't affordđủ khả năng the tripchuyến đi.
55
160828
4343
Một nửa số họ không đến
vì không đủ kinh phí đi lại.
02:57
With the integratedtích hợp microscopekính hiển vi
and computermáy vi tính analysisphân tích,
56
165721
3424
Với chiếc kính hiển vi được tích hợp
và phân tích bằng máy tính,
03:01
RebeccaRebecca and her colleaguesđồng nghiệp
have been ablecó thể to createtạo nên a vanvan
57
169169
2828
Rebecca và đồng nghiệp
có thể tạo ra chiếc xe
03:04
that has bothcả hai a diagnosticchẩn đoán setupthiết lập
and a treatmentđiều trị setupthiết lập.
58
172021
3786
được thiết lập
cả chẩn đoán và chữa trị bệnh.
03:07
And what that meanscó nghĩa
is that they can do a diagnosischẩn đoán
59
175831
2714
Điều đó có nghĩa là họ có thể chẩn đoán
03:10
and performbiểu diễn therapytrị liệu on the spotnơi,
60
178569
2687
và thực hiện liệu pháp ngay tại chỗ,
03:13
so no one is lostmất đi to followtheo up.
61
181280
2138
vì vậy không ai không thể theo kịp.
03:15
That's just one examplethí dụ of how
miniaturizationthu nhỏ can savetiết kiệm livescuộc sống.
62
183831
3948
Đó chỉ là một ví dụ cho việc thu nhỏ
có thể cứu sống nhiều người.
03:20
Now as engineersKỹ sư,
63
188148
1153
Là một kĩ sư,
03:21
we think of this
as straight-upthẳng lên miniaturizationthu nhỏ.
64
189325
2745
chúng tôi nghĩ về nó như
một sự thu nhỏ đúng nghĩa.
03:24
You tooklấy a biglớn thing
and you madethực hiện it little.
65
192094
2437
Bạn lấy một vật lớn và làm cho nó nhỏ lại.
03:26
But what I told you before about computersmáy vi tính
66
194555
2251
Nhưng những gì tôi
nói với bạn về máy tính
03:28
was that they transformedbiến đổi our livescuộc sống
67
196830
2246
là chúng làm thay đổi cuộc sống của ta
03:31
when they becameđã trở thành smallnhỏ bé enoughđủ
for us to take them everywheremọi nơi.
68
199100
4301
khi chúng trở nên nhỏ
vừa đủ cho ta đem theo mọi nơi.
03:35
So what is the transformationaltransformational
equivalenttương đương like that in medicinedược phẩm?
69
203785
4296
Vậy sự thay đổi tương đương
trong y học thì như thế nào?
03:40
Well, what if you had a detectorMáy dò
70
208500
3136
Tưởng tượng bạn có một máy dò tìm
03:43
that was so smallnhỏ bé that it could
circulatelưu thông in your bodythân hình,
71
211660
4262
nhỏ đến mức chúng có thể
lưu thông trong cơ thể bạn,
03:47
find the tumorkhối u all by itselfchinh no
72
215946
2413
tự tìm ra khối u
03:50
and sendgửi a signaltín hiệu to the outsideở ngoài worldthế giới?
73
218383
2369
và phát tín hiệu ra bên ngoài?
03:53
It soundsâm thanh a little bitbit
like sciencekhoa học fictionviễn tưởng.
74
221079
2077
Nghe cứ như khoa học viễn tưởng.
03:55
But actuallythực ra, nanotechnologycông nghệ nano
allowscho phép us to do just that.
75
223180
3903
Nhưng thật sự công nghệ nano
cho phép chúng ta làm được điều đó.
03:59
NanotechnologyCông nghệ nano allowscho phép us to shrinkco lại
the partscác bộ phận that make up the detectorMáy dò
76
227415
4881
Công nghệ nano cho phép ta thu nhỏ
bộ phận làm nên máy dò tìm
04:04
from the widthchiều rộng of a humanNhân loại hairtóc,
77
232320
1837
từ độ rộng của một sợi tóc
04:06
which is 100 micronsmicron,
78
234181
1660
là 100 micro mét
04:07
to a thousandnghìn timeslần smallernhỏ hơn,
79
235865
2555
nhỏ hơn 1000 lần
04:10
which is 100 nanometersnanomet.
80
238444
1902
chỉ còn 100 nano mét.
04:12
And that has profoundthâm thúy implicationshàm ý.
81
240370
2810
Điều đó có mối quan hệ mật thiết sâu sắc.
04:15
It turnslượt out that materialsnguyên vật liệu
actuallythực ra changethay đổi theirhọ propertiestính chất
82
243583
3643
Thì ra chất liệu có thể thay đổi đặc tính
04:19
at the nanoscaleNano.
83
247250
1596
ở thước đo nano,
04:21
You take a commonchung materialvật chất like goldvàng,
84
249279
2498
Bạn lấy một chất liệu thông dụng như vàng,
04:23
and you grindxay it into dustbụi bặm,
into goldvàng nanoparticleshạt nano,
85
251801
3321
và nghiền nó ra thành bụi,
thành những mẩu vàng nano,
04:27
and it changesthay đổi from looking
goldvàng to looking redđỏ.
86
255146
3312
nó biến đổi từ màu vàng thành màu đỏ.
04:31
If you take a more exotickỳ lạ materialvật chất
like cadmiumcadmium selenideselenua --
87
259082
3813
Nếu bạn lấy một chất hiếm hơn
như cadimi selenua
04:34
formscác hình thức a biglớn, blackđen crystalpha lê --
88
262919
2174
tạo thành một khối tinh thể lớn màu đen
04:37
if you make nanocrystalsnanocrystals
out of this materialvật chất
89
265117
2601
nếu bạn tạo ra tinh thể nano
từ chất liệu này
04:39
and you put it in a liquidchất lỏng,
90
267742
1573
bỏ vào trong chất lỏng,
04:41
and you shinetỏa sáng lightánh sáng on it,
91
269339
1824
và chiếu sáng lên,
04:43
they glowánh sáng.
92
271187
1166
chúng sẽ phát sáng.
04:44
And they glowánh sáng bluemàu xanh da trời, greenmàu xanh lá,
yellowmàu vàng, orangetrái cam, redđỏ,
93
272377
5631
Và chúng phát ra màu
lam, lục, vàng, cam, đỏ,
04:50
dependingtùy only on theirhọ sizekích thước.
94
278032
2275
chỉ tùy thuộc vào kích thước chúng.
04:52
It's wildhoang dã! Can you imaginetưởng tượng an objectvật
like that in the macrovĩ mô worldthế giới?
95
280887
4003
Thật là điên rồ! Bạn có thể tượng tượng
một vật như thế trong thế giới vĩ mô?
04:56
It would be like all the denimdenim jeansQuần jean
in your closetTủ quần áo are all madethực hiện of cottonbông,
96
284914
6571
Như thể tất cả chiếc quần jeans trong tủ
của bạn được làm hoàn toàn từ sợi bông,
05:03
but they are differentkhác nhau colorsmàu sắc
dependingtùy only on theirhọ sizekích thước.
97
291509
4311
nhưng chúng có màu khác nhau
chỉ dựa vào kích cỡ của chúng
05:08
(LaughterTiếng cười)
98
296212
1696
(Cười)
05:10
So as a physicianbác sĩ,
99
298982
1524
Là một nhà vật lý học,
05:12
what's just as interestinghấp dẫn to me
100
300530
2224
điều thú vị không kém đối với tôi
05:14
is that it's not just
the colormàu of materialsnguyên vật liệu
101
302778
2300
là không chỉ màu sắc của chất liệu
05:17
that changesthay đổi at the nanoscaleNano;
102
305102
1931
thay đổi ở thước đo nano;
05:19
the way they traveldu lịch
in your bodythân hình alsocũng thế changesthay đổi.
103
307057
3608
cách chúng di chuyển
trong cơ thể cũng thay đổi.
05:23
And this is the kindloại of observationquan sát
that we're going to use
104
311137
2799
Và đó là sự quan sát
chúng tôi đang thực hiện
05:25
to make a better cancerung thư detectorMáy dò.
105
313960
2174
để tạo ra máy dò tìm ung thư tốt hơn.
05:28
So let me showchỉ you what I mean.
106
316158
1753
Để tôi chỉ cho bạn thấy điều này.
05:30
This is a bloodmáu vesseltàu in the bodythân hình.
107
318686
2197
Đây là một mạch máu trong cơ thể.
05:32
SurroundingXung quanh the bloodmáu vesseltàu is a tumorkhối u.
108
320907
2411
Bao quanh mạch máu là một khối u.
05:35
We're going to injectchích nanoparticleshạt nano
into the bloodmáu vesseltàu
109
323683
3041
Chúng tôi sẽ tiêm các
phần tử nano vào mạch máu
05:38
and watch how they traveldu lịch
from the bloodstreammáu into the tumorkhối u.
110
326748
4180
và xem cách chúng di chuyển
từ dòng máu vào khối u.
05:43
Now it turnslượt out that the bloodmáu vesselstàu
of manynhiều tumorskhối u are leakybị rò rỉ,
111
331464
4352
Hóa ra mạch máu của nhiều khối u có lỗ hở
05:47
and so nanoparticleshạt nano can leakrò rỉ out
from the bloodstreammáu into the tumorkhối u.
112
335840
4366
hở để phần tử nano có thể lọt ra khỏi
dòng máu để vào khối u.
05:52
WhetherCho dù they leakrò rỉ out
dependsphụ thuộc on theirhọ sizekích thước.
113
340628
3134
Chúng có lọt ra hay không
phụ thuộc vào kích thước của chúng.
05:56
So in this imagehình ảnh,
114
344129
1150
Nên trong ảnh này,
05:57
the smallernhỏ hơn, hundred-nanometertrăm-nanomet,
bluemàu xanh da trời nanoparticleshạt nano are leakingrò rỉ out,
115
345303
4371
cái nhỏ hơn, 100 nano mét,
phần tử nano màu xanh đang lọt ra ngoài,
06:01
and the largerlớn hơn, 500-nanometer-nanomet,
redđỏ nanoparticleshạt nano
116
349698
3396
và cái lớn hơn, 500 nano mét,
phần tử nano màu đỏ
06:05
are stuckbị mắc kẹt in the bloodstreammáu.
117
353118
1777
đang bị mắc kẹt trong dòng máu.
06:06
So that meanscó nghĩa as an engineerkỹ sư,
118
354919
2103
Nó có nghĩa là
với tư cách một kĩ sư,
06:09
dependingtùy on how biglớn
or smallnhỏ bé I make a materialvật chất,
119
357046
3992
tùy thuộc vào cách tôi làm
một vật liệu to hay nhỏ,
06:13
I can changethay đổi where it goesđi in your bodythân hình.
120
361062
3041
tôi có thể thay đổi
nơi nó đi đến trong cơ thể bạn.
06:17
In my labphòng thí nghiệm, we recentlygần đây madethực hiện
a cancerung thư nanodetectornanodetector
121
365249
4642
Trong phòng thí nghiệm của tôi, gần đây
chúng tôi tạo ra máy dò tìm ung thư nano
06:21
that is so smallnhỏ bé that it could traveldu lịch
into the bodythân hình and look for tumorskhối u.
122
369915
5248
nhỏ đến mức nó có thể di chuyển
trong cơ thể và tìm kiếm khối u.
06:27
We designedthiết kế it to listen
for tumorkhối u invasioncuộc xâm lăng:
123
375477
4092
Chúng tôi thiết kế chúng để
lắng nghe sự xâm nhập của khối u;
06:31
the orchestradàn nhạc giao hưởng of chemicalhóa chất signalstín hiệu
that tumorskhối u need to make to spreadLan tràn.
124
379593
4773
âm thanh của sự truyền
tín hiệu hóa học khối u cần để lan rộng.
06:36
For a tumorkhối u to breakphá vỡ out
of the tissue that it's bornsinh ra in,
125
384932
2902
Để một khối u thoát khỏi
phần mô nó được sinh ra,
06:39
it has to make chemicalshóa chất calledgọi là enzymesenzyme
126
387858
2716
nó cần tạo ra chất hóa học gọi là enzim
06:42
to chewnhai throughxuyên qua
the scaffoldingđoạn đầu đài of tissues.
127
390598
2584
để làm mòn khung mô.
06:45
We designedthiết kế these nanoparticleshạt nano
to be activatedkích hoạt by these enzymesenzyme.
128
393763
4722
Chúng tôi thiết kế các phần tử nano này
có thể được kích hoạt bởi enzim.
06:51
One enzymeenzyme can activatekích hoạt a thousandnghìn
of these chemicalhóa chất reactionsphản ứng in an hourgiờ.
129
399034
5912
Một enzim có thể kích hoạt 1000
phản ứng hóa học trong một giờ.
06:57
Now in engineeringkỹ thuật, we call
that one-to-a-thousandmột-để-một ngàn ratiotỷ lệ
130
405462
3558
Trong ngành kĩ thuật, chúng tôi
gọi nó là sự khuếch đại
07:01
a formhình thức of amplificationkhuếch đại,
131
409044
1565
tỉ lệ 1/1000,
07:02
and it makeslàm cho something ultrasensitiveultrasensitive.
132
410633
2172
khiến cho nó cực nhạy.
07:04
So we'vechúng tôi đã madethực hiện an ultrasensitiveultrasensitive
cancerung thư detectorMáy dò.
133
412829
3833
Nên chúng tôi đã làm được
một máy dò tìm ung thư cực nhạy.
07:09
OK, but how do I get this activatedkích hoạt
signaltín hiệu to the outsideở ngoài worldthế giới,
134
417220
4900
Nhưng làm sao để tôi gửi tín hiệu
đã kích hoạt này ra thế giới bên ngoài,
07:14
where I can acthành động on it?
135
422144
1738
nơi tôi có thể thao tác được?
07:15
For this, we're going to use
one more piececái of nanoscaleNano biologysinh học,
136
423906
3552
Để làm vậy, chúng tôi sử dụng
một bộ phận nữa của sinh học phân tử nano,
07:19
and that has to do with the kidneythận.
137
427482
1784
có liên quan đến quả thận.
07:21
The kidneythận is a filterlọc.
138
429659
1916
Thận là một bộ lọc.
07:23
Its jobviệc làm is to filterlọc out the bloodmáu
and put wastechất thải into the urinenước tiểu.
139
431996
4629
Công việc của nó là lọc máu
và đưa chất thải ra nước tiểu.
07:29
It turnslượt out that what the kidneythận filtersbộ lọc
140
437197
2662
Hóa ra những gì thận lọc được
07:31
is alsocũng thế dependentphụ thuộc on sizekích thước.
141
439883
2562
cũng phụ thuộc vào kích thước
07:34
So in this imagehình ảnh, what you can see
142
442901
1940
Trong bức ảnh này, bạn có thể thấy
07:36
is that everything smallernhỏ hơn
than fivesố năm nanometersnanomet
143
444865
3009
thấy mọi thứ nhỏ hơn 5 nano mét
07:39
is going from the bloodmáu,
throughxuyên qua the kidneythận, into the urinenước tiểu,
144
447898
4105
đi từ máu, qua thận, vào trong nước tiểu,
07:44
and everything elsekhác
that's biggerlớn hơn is retainedgiữ lại.
145
452027
2670
và mọi thứ lớn hơn đều được giữ lại.
07:47
OK, so if I make a 100-nanometer-nanomet
cancerung thư detectorMáy dò,
146
455176
4947
Nếu tôi làm một máy dò tìm ung thư
100 nano mét,
07:52
I injectchích it in the bloodstreammáu,
147
460147
2472
tiêm vào trong máu,
07:54
it can leakrò rỉ into the tumorkhối u
where it's activatedkích hoạt by tumorkhối u enzymesenzyme
148
462643
5430
nó có thể lọt vào khối u và
được kích hoạt bởi enzim khối u
08:00
to releasegiải phóng a smallnhỏ bé signaltín hiệu
149
468097
2356
để phát ra dấu hiệu
08:02
that is smallnhỏ bé enoughđủ to be
filteredlọc out of the kidneythận
150
470477
3222
đủ nhỏ để được lọc ra khỏi thận
08:05
and put into the urinenước tiểu,
151
473723
2178
và đi vào nước tiểu,
08:07
I have a signaltín hiệu in the outsideở ngoài worldthế giới
that I can detectphát hiện.
152
475925
4041
tôi có được một dấu hiệu ra bên ngoài
để tôi có thể phát hiện.
08:12
OK, but there's one more problemvấn đề.
153
480588
2052
Nhưng có một vấn đề nữa.
08:14
This is a tinynhỏ bé little signaltín hiệu,
154
482664
1746
Đó là một dấu hiệu rất nhỏ,
08:16
so how do I detectphát hiện it?
155
484434
1972
vậy làm sao tôi phát hiện được?
08:18
Well, the signaltín hiệu is just a moleculephân tử.
156
486730
2235
Thật ra, dấu hiệu cũng chỉ là một phân tử.
08:20
They're moleculesphân tử
that we designedthiết kế as engineersKỹ sư.
157
488989
2667
Đó là những phân tử
tôi tạo ra với tư cách là kĩ sư.
08:23
They're completelyhoàn toàn syntheticsợi tổng hợp,
and we can designthiết kế them
158
491680
3178
Chúng hoàn toàn nhân tạo,
và được thiết kế
08:26
so they are compatibletương thích
with our tooldụng cụ of choicelựa chọn.
159
494882
3239
để tương thích với công cụ được lựa chọn.
08:30
If we want to use a really
sensitivenhạy cảm, fancyưa thích instrumentdụng cụ
160
498145
3442
Nếu chúng tôi muốn dùng
một công cụ đắt tiền cực nhạy
08:33
calledgọi là a masskhối lượng spectrometerquang phổ,
161
501611
1964
gọi là là khối phổ kế,
08:35
then we make a moleculephân tử
with a uniqueđộc nhất masskhối lượng.
162
503599
2511
chúng tôi sẽ tạo một phân tử lớn nhất định
08:38
Or maybe we want make something
that's more inexpensivekhông tốn kém and portablexách tay.
163
506671
3699
Hay nếu chúng tôi muốn làm
thứ gì đó rẻ và di động.
08:42
Then we make moleculesphân tử
that we can trapcái bẫy on papergiấy,
164
510394
3783
Chúng tôi tạo phân tử
có thể lấy được trên giấy
08:46
like a pregnancymang thai testthử nghiệm.
165
514201
1704
như que thử thai.
08:47
In factthực tế, there's a wholetoàn thể
worldthế giới of papergiấy testskiểm tra
166
515929
2626
Trên thực tế,
có rất nhiều bài kiểm tra trên giấy
08:50
that are becomingtrở thành availablecó sẵn
in a fieldcánh đồng calledgọi là papergiấy diagnosticschẩn đoán.
167
518579
4512
đang dần trở nên có giá trị trong lĩnh vực
gọi là chẩn đoán trên giấy.
08:55
AlrightĐược rồi, where are we going with this?
168
523711
2326
Điều đó sẽ dẫn chúng ta đến đâu?
08:58
What I'm going to tell you nextkế tiếp,
169
526724
1569
Những gì tôi sắp nói tiếp theo,
09:00
as a lifelongsuốt đời researchernhà nghiên cứu,
170
528317
1826
với tư cách một nhà nghiên cứu lâu năm
09:02
representsđại diện a dreammơ tưởng of minetôi.
171
530167
1879
thể hiện giấc mơ của tôi.
09:04
I can't say that's it's a promiselời hứa;
172
532396
2093
Tôi không nói đó là một lời hứa,
09:06
it's a dreammơ tưởng.
173
534513
1492
đó là một giấc mơ.
09:08
But I think we all have to have dreamsnhững giấc mơ
to keep us pushingđẩy forwardphía trước,
174
536029
3587
Nhưng tôi nghĩ chúng ta cần có
giấc mơ để luôn phấn đấu,
09:11
even -- and maybe especiallyđặc biệt --
cancerung thư researchersCác nhà nghiên cứu.
175
539640
3937
ngay cả, và đặc biệt,
với nhà nghiên cứu ung thư.
09:15
I'm going to tell you what I hopemong
will happenxảy ra with my technologyCông nghệ,
176
543601
3499
Những gì tôi sắp nói với bạn là điều
tôi hi vọng xảy ra với công nghệ,
09:19
that my teamđội and I will put
our heartstrái tim and soulslinh hồn
177
547124
4091
mà cả đội tôi và tôi luôn tận tâm tận lực
09:23
into makingchế tạo a realitythực tế.
178
551239
1522
để biến nó thành hiện thực.
09:25
OK, here goesđi.
179
553289
1698
Đây,
09:27
I dreammơ tưởng that one day,
180
555011
3355
tôi ước rằng một ngày nào đó,
09:30
insteadthay thế of going into
an expensiveđắt screeningkiểm tra facilitycơ sở
181
558390
3255
thay vì phải dùng nhiều
phương tiện chụp chiếu đắt tiền
09:33
to get a colonoscopySoi ruột già,
182
561669
1505
để nội soi đại tràng,
09:35
or a mammogramchụp quang tuyến vú,
183
563198
1323
chụp nhũ ảnh,
09:36
or a papPap smearbôi nhọ,
184
564545
1408
hay xét nghiệm tế bào cổ tử cung,
09:38
that you could get a shotbắn,
185
566585
1719
chỉ cần một mũi tiêm,
09:40
wait an hourgiờ,
186
568328
1660
chờ trong một giờ,
09:42
and do a urinenước tiểu testthử nghiệm on a papergiấy stripdải.
187
570012
2795
và thử nước tiểu trên một mẩu giấy.
09:45
I imaginetưởng tượng that this could even happenxảy ra
188
573653
2807
Tưởng tượng điều đó có thể thực hiện
09:48
withoutkhông có the need for steadyvững chắc electricityđiện,
189
576484
2663
mà không cần sự ổn định của nguồn điện,
09:51
or a medicalY khoa professionalchuyên nghiệp in the roomphòng.
190
579171
2604
hay chuyên gia y tế ở đó.
09:53
Maybe they could be farxa away
191
581799
1497
Họ có thể ở cách xa
09:55
and connectedkết nối only by the imagehình ảnh
on a smartphoneđiện thoại thông minh.
192
583320
2810
và được kết nối bằng hình ảnh
trên điện thoại thông minh
09:58
Now I know this soundsâm thanh like a dreammơ tưởng,
193
586854
1735
Tôi biết điều này như một giấc mơ
10:00
but in the labphòng thí nghiệm we alreadyđã
have this workingđang làm việc in micechuột,
194
588613
3119
nhưng trong phòng thí nghiệm
chúng tôi đã thử nghiệm trên chuột,
10:03
where it workscông trinh better
than existinghiện tại methodsphương pháp
195
591756
2079
cho kết quả tốt hơn
phương pháp hiện hữu
10:05
for the detectionphát hiện of lungphổi,
colonđại tràng and ovarianbuồng trứng cancerung thư.
196
593859
3971
trong việc chẩn đoán ung thư phổi,
ung thư đại tràng và ung thư buồng trứng.
10:10
And I hopemong that what this meanscó nghĩa
197
598603
2234
Và tôi hi vọng điều này có nghĩa là
10:12
is that one day we can
detectphát hiện tumorskhối u in patientsbệnh nhân
198
600861
5176
một ngày nào đó chúng ta có thể
phát hiện khối u ở bệnh nhân
10:18
soonersớm hơn than 10 yearsnăm
after they'vehọ đã startedbắt đầu growingphát triển,
199
606061
3293
sớm hơn 10 năm sau khi
chúng bắt đầu phát triển,
10:21
in all walksđi bộ of life,
200
609378
1985
ở mọi tầng lớp xã hội,
10:23
all around the globequả địa cầu,
201
611387
1849
ở mọi nơi trên toàn thế giới
10:25
and that this would leadchì
to earliersớm hơn treatmentsđiều trị,
202
613260
2735
dẫn tới việc được điều trị sớm hơn,
10:28
and that we could savetiết kiệm more livescuộc sống
than we can todayhôm nay,
203
616019
3598
và ta có thể cứu được
nhiều sinh mạng hơn bây giờ,
10:31
with earlysớm detectionphát hiện.
204
619641
1284
nếu được phát hiện sớm hơn.
10:33
Thank you.
205
621686
1182
Cảm ơn.
10:34
(ApplauseVỗ tay)
206
622892
7483
(Vỗ tay)
Translated by Anh Pham
Reviewed by Uyên Võ

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Sangeeta Bhatia - Physician, bioengineer and entrepreneur
Sangeeta Bhatia is a cancer researcher, MIT professor and biotech entrepreneur who works to adapt technologies developed in the computer industry for medical innovation.

Why you should listen

Trained as both a physician and engineer at Harvard, MIT, and Brown University, Sangeeta Bhatia leverages 'tiny technologies' of miniaturization to yield inventions with new applications in tissue regeneration, stem cell differentiation, medical diagnostics, predictive toxicology and drug delivery. She and her trainees have launched more than 10 biotechnology companies to improve human health.

Bhatia has received many honors including the Lemelson-MIT Prize, known as the 'Oscar for inventors,' and the Heinz Medal for groundbreaking inventions and advocacy for women in STEM fields. She is a Howard Hughes Medical Institute Investigator, the Director of the Marble Center for Cancer Nanomedicine at the Koch Institute for Integrative Cancer Research and an elected member of the National Academy of Engineering, the American Academy of Arts and Science and Brown University's Board of Trustees.

More profile about the speaker
Sangeeta Bhatia | Speaker | TED.com