ABOUT THE SPEAKER
Margaret Heffernan - Management thinker
The former CEO of five businesses, Margaret Heffernan explores the all-too-human thought patterns -- like conflict avoidance and selective blindness -- that lead organizations and managers astray.

Why you should listen

How do organizations think? In her book Willful Blindness, Margaret Heffernan examines why businesses and the people who run them often ignore the obvious -- with consequences as dire as the global financial crisis and Fukushima Daiichi nuclear disaster.

Heffernan began her career in television production, building a track record at the BBC before going on to run the film and television producer trade association IPPA. In the US, Heffernan became a serial entrepreneur and CEO in the wild early days of web business. She now blogs for the Huffington Post and BNET.com. Her latest book, Beyond Measure, a TED Books original, explores the small steps companies can make that lead to big changes in their culture.

More profile about the speaker
Margaret Heffernan | Speaker | TED.com
TEDSummit 2019

Margaret Heffernan: The human skills we need in an unpredictable world

Margaret Heffernan: Những kỹ năng cần thiết trong thế giới không thể đoán trước.

Filmed:
2,773,555 views

"Càng phụ thuộc nhiều vào công nghệ để làm việc hiệu quả, chúng ta càng thiếu đi những kỹ năng cần có để đương đầu với những biến cố bất ngờ" - Nhà văn, và là doanh nhân Margaret Heffernan chia sẻ. Cô giải thích lý do tại sao ta cần nhiều loại kỹ năng ít liên quan đến công nghệ hơn. Đó là khả năng sáng tạo, sự khiêm tốn và lòng dũng cảm, để xử lý các vấn đề trong kinh doanh, chính trị, và cuộc sống trong thời kỳ không thể đoán trước được. "Ta đủ can đảm để sáng tạo ra những thứ chưa từng có", "Ta có thể tạo ra tương lai mà mình muốn".
- Management thinker
The former CEO of five businesses, Margaret Heffernan explores the all-too-human thought patterns -- like conflict avoidance and selective blindness -- that lead organizations and managers astray. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
RecentlyGần đây, the leadershipkhả năng lãnh đạo teamđội
of an AmericanNgười Mỹ supermarketsiêu thị chainchuỗi
0
731
3606
Gần đây, đội ngũ lãnh đạo
của một chuỗi siêu thị Mỹ
00:16
decidedquyết định that theirhọ businesskinh doanh
neededcần to get a lot more efficienthiệu quả.
1
4361
3456
quyết định việc kinh doanh
cần phải cải thiện nhiều.
00:19
So they embracedchấp nhận theirhọ digitalkỹ thuật số
transformationchuyển đổi with zealnhiệt tình.
2
7841
3855
Vì vậy họ siết chặt việc áp dụng
sự cải tiến về mặt kỹ thuật số.
00:24
Out wentđã đi the teamsđội
supervisingGiám sát meatthịt, vegrau, bakerycửa hàng bánh mì,
3
12174
3948
Các đội ra ngoài giám sát
thịt, rau và bánh ngọt,
00:28
and in cameđã đến an algorithmicthuật toán taskbài tập allocatorcấp phát.
4
16146
4156
sau đó sử dụng thuật toán
phân bổ.
Ngày nay, thay vì mọi người
làm việc cùng nhau,
00:32
Now, insteadthay thế of people workingđang làm việc togethercùng với nhau,
5
20914
2103
00:35
eachmỗi employeeNhân viên wentđã đi, clockedtốc độ in,
got assignedgiao a taskbài tập, did it,
6
23041
4241
thì mỗi người sẽ nhận công việc
và tự hoàn thành nó
00:39
cameđã đến back for more.
7
27306
1578
cứ tiếp tục như vậy.
00:41
This was scientificthuộc về khoa học
managementsự quản lý on steroidssteroid,
8
29429
3727
Đây là cách quản lý khoa học
về mặt steroids,
00:45
standardizingtiêu chuẩn hóa and allocatingphân bổ work.
9
33180
2082
tiêu chuẩn hóa và phân bổ
công việc.
00:47
It was supersiêu efficienthiệu quả.
10
35580
2090
Điều này cực kì hiệu quả.
00:50
Well, not quitekhá,
11
38750
1366
Chà, cũng không hẳn
00:53
because the taskbài tập allocatorcấp phát didn't know
12
41351
2326
bởi người phân bổ nhiệm vụ
không biết rằng
00:55
when a customerkhách hàng was going
to droprơi vãi a boxcái hộp of eggsquả trứng,
13
43701
2922
khi nào khách hàng sẽ đánh rơi
hộp trứng,
00:58
couldn'tkhông thể predicttiên đoán when some crazykhùng kidđứa trẻ
was going to knockKnock over a displaytrưng bày,
14
46647
3849
khi nào mấy đứa trẻ tinh nghịch
gõ lên màn hình,
01:02
or when the localđịa phương highcao schooltrường học decidedquyết định
15
50520
1916
hoặc khi nào trường trung học yêu cầu
01:04
that everybodymọi người neededcần
to bringmang đến in coconutsdừa the nextkế tiếp day.
16
52460
2635
hôm sau mọi người phải mang
dừa đến trường.
01:07
(LaughterTiếng cười)
17
55119
1000
(Cười)
01:08
EfficiencyHiệu quả workscông trinh really well
18
56143
2137
Tính hiệu quả hoạt động rất tốt
01:10
when you can predicttiên đoán
exactlychính xác what you're going to need.
19
58304
3039
khi bạn có thể xác định chính xác
đâu là điều bạn cần.
01:13
But when the anomalousbất thường
or unexpectedbất ngờ comesđến alongdọc theo --
20
61815
3276
Nhưng, khi những điều bất thường
và không mong đợi xảy ra
01:17
kidstrẻ em, customerskhách hàng, coconutsdừa --
21
65115
2332
trẻ em, khách hàng hay dừa --
01:19
well, then efficiencyhiệu quả
is no longerlâu hơn your friendngười bạn.
22
67471
2873
tính hiệu quả sẽ không còn là bạn
của ta nữa.
01:24
This has becometrở nên a really crucialquan trọng issuevấn đề,
23
72074
2117
Nó trở thành một vấn đề
vô cùng quan trọng,
01:26
this abilitycó khả năng to dealthỏa thuận with the unexpectedbất ngờ,
24
74215
2618
khả năng này nhằm đối phó
với điều bất ngờ,
01:29
because the unexpectedbất ngờ
is becomingtrở thành the normđịnh mức.
25
77771
3457
bởi vì điều bất ngờ dần trở thành
chuẩn mực.
01:33
It's why expertsCác chuyên gia and forecastersdự báo
are reluctantlưỡng lự to predicttiên đoán anything
26
81660
4077
Do đó, các chuyên gia
và nhà tiên đoán
lo ngại để dự đoán mọi thứ
01:37
more than 400 daysngày out.
27
85761
2572
trong vòng 400 ngày.
Tại sao?
01:41
Why?
28
89054
1446
01:42
Because over the last 20 or 30 yearsnăm,
29
90524
1924
Bởi trong 20 hoặc 30 năm qua,
01:44
much of the worldthế giới has goneKhông còn
from beingđang complicatedphức tạp
30
92472
3810
phần lớn thế giới thay đổi từ rắc rối
01:48
to beingđang complexphức tạp --
31
96306
1296
sang phức tạp --
01:50
which meanscó nghĩa that yes, there are patternsmẫu,
32
98431
2283
nghĩa là tồn tại các mô hình
nhưng chúng không lặp lại
một cách thường xuyên.
01:52
but they don't repeatnói lại
themselvesbản thân họ regularlythường xuyên.
33
100738
2296
01:55
It meanscó nghĩa that very smallnhỏ bé changesthay đổi
can make a disproportionatekhông cân xứng impactva chạm.
34
103440
4288
Nghĩa là, những thay đổi nhỏ
có thể mang lại
ảnh hưởng không cân xứng.
02:00
And it meanscó nghĩa that expertisechuyên môn
won'tsẽ không always sufficeđủ,
35
108244
2666
Đồng nghĩa với việc chuyên môn
sẽ không đủ đáp ứng,
bởi hệ thống này thay đổi nhanh
đến chóng mặt.
02:02
because the systemhệ thống
just keepsgiữ changingthay đổi too fastNhanh.
36
110934
3634
02:08
So what that meanscó nghĩa
37
116192
2632
Vì thế điều đó dẫn tới
02:10
is that there's a hugekhổng lồ amountsố lượng in the worldthế giới
38
118848
2887
có rất nhiều nơi trên thế giới
hiện nay nói không với việc dự đoán.
02:13
that kindloại of defiesthách thức forecastingdự báo now.
39
121759
2990
02:16
It's why the BankNgân hàng of EnglandAnh will say
yes, there will be anotherkhác crashtai nạn,
40
124773
3830
Đó là lý do tại sao Ngân hàng Anh cho hay
sẽ có thêm một vụ khủng hoảng khác
02:20
but we don't know why or when.
41
128627
2430
nhưng ta lại không biết
khi nào và tại sao.
02:23
We know that climatekhí hậu changethay đổi is realthực,
42
131807
2616
Ta biết biến đối khí hậu là thật
02:26
but we can't predicttiên đoán
where forestrừng fireslửa will breakphá vỡ out,
43
134447
3076
nhưng không thể đoán được
lúc nào cháy rừng xảy ra,
02:29
and we don't know which factoriesnhà máy
are going to flood.
44
137547
3250
hay nhà máy nào sẽ bị nhấn chìm.
02:33
It's why companiescác công ty are blindsidedchủ
45
141313
2691
Đó là lý do tại sao các công ty
bị thiệt hại
02:36
when plasticnhựa strawsống hút
and bagstúi and bottledđóng chai waterNước
46
144028
4869
khi ống hút nhựa, túi ni-lông
và nước đóng chai
02:40
go from stapleskim bấm to rejectstừ chối overnightqua đêm,
47
148921
3305
từ mặt hàng chủ yếu bỗng chốc
bị chối bỏ
02:45
and baffledvách ngăn when a changethay đổi in socialxã hội moresMores
48
153488
3572
và thất bại khi sự thay đổi
thói quen của xã hội
02:49
turnslượt starssao into pariahspariahs
and colleaguesđồng nghiệp into outcastsOutcasts:
49
157084
4540
biến người nổi tiếng thành
kẻ hạ đẳng
và đồng nghiệp thành kẻ bị ghét bỏ
02:55
ineradicabledây ineradicable uncertaintytính không chắc chắn.
50
163155
3054
với một sự bất định không thể
xóa bỏ.
02:59
In an environmentmôi trường that defiesthách thức
so much forecastingdự báo,
51
167319
4336
Trong một môi trường
phất lờ việc dự đoán,
03:03
efficiencyhiệu quả won'tsẽ không just not help us,
52
171679
3204
thì tính hiệu quả chẳng giúp
được gì cho ta.
03:06
it specificallyđặc biệt undermineslàm giảm and erodesăn mòn
our capacitysức chứa to adaptphỏng theo and respondtrả lời.
53
174907
6954
Đặc biệt, nó ăn mòn và hủy hoại
khả năng thích ứng, phản hồi của ta
03:16
So if efficiencyhiệu quả is no longerlâu hơn
our guidinghướng dẫn principlenguyên tắc,
54
184055
3141
Vậy nếu tính hiệu quả
không còn là tiêu chí tiên phong,
03:19
how should we addressđịa chỉ nhà the futureTương lai?
55
187220
1748
làm thế nào để định hướng
tương lai?
03:20
What kindloại of thinkingSuy nghĩ
is really going to help us?
56
188992
2452
Lối suy nghĩ nào sẽ thật sự giúp được ta?
03:23
What sortsắp xếp of talentsเลือก แทน ท่าน เลือก
mustphải we be sure to defendphòng thủ?
57
191468
5147
Tài năng nào cần phải được duy trì?
03:29
I think that, where in the pastquá khứ we used to
think a lot about just in time managementsự quản lý,
58
197601
4885
Tôi nghĩ rằng ta đã quá quen với
cách quản lý thời gian,
03:34
now we have to startkhởi đầu thinkingSuy nghĩ
about just in casetrường hợp,
59
202510
3884
nên giờ ta nên nghĩ đến rủi ro
03:38
preparingchuẩn bị for eventssự kiện
that are generallynói chung là certainchắc chắn
60
206418
3397
chuẩn bị cho những biến cố
có thể xảy ra
03:41
but specificallyđặc biệt remainvẫn còn ambiguousmơ hồ.
61
209839
2543
nhưng vẫn còn khá mơ hồ.
03:45
One examplethí dụ of this is the CoalitionLiên minh
for EpidemicDịch PreparednessChuẩn bị, CEPIKHÔNG có.
62
213110
5198
Hiệp hội Phòng Ngừa Dịch Bệnh
(CEPI) là một ví dụ điển hình.
03:50
We know there will be
more epidemicsDịch bệnh in futureTương lai,
63
218332
4096
Ta biết rằng trong tương lai,
sẽ có thêm nhiều dịch bệnh,
03:54
but we don't know where or when or what.
64
222452
3886
nhưng ta lại không biết
ở đâu, khi nào hay là bệnh gì.
03:58
So we can't plankế hoạch.
65
226362
1941
Vì thế ta không thể lập kế hoạch.
04:00
But we can preparechuẩn bị.
66
228942
1651
Nhưng ta có thể chuẩn bị.
04:03
So CEPI'sCủa CEPI developingphát triển multiplenhiều vaccinesvacxin
for multiplenhiều diseasesbệnh tật,
67
231257
5768
Do đó, CEPI đang phát triển
các loại vắc-xin cho nhiều loại bệnh
dù biết họ không thể đoán trước
loại vắc-xin nào
04:09
knowingbiết that they can't predicttiên đoán
which vaccinesvacxin are going to work
68
237866
3547
sẽ phát huy được tính hiệu quả
04:13
or which diseasesbệnh tật will breakphá vỡ out.
69
241437
2020
hoặc dịch bệnh nào sẽ bùng phát,
04:15
So some of those vaccinesvacxin
will never be used.
70
243481
2973
nên một số vắc-xin
sẽ không bao giờ được sử dụng.
04:18
That's inefficientkhông hiệu quả.
71
246478
1472
Điều này chẳng hiệu quả.
04:20
But it's robustmạnh mẽ,
72
248794
1911
Nhưng nó cần thiết,
04:22
because it providescung cấp more optionslựa chọn,
73
250729
1935
vì nó cho ta nhiều lựa chọn hơn,
04:24
and it meanscó nghĩa that we don't dependtùy theo
on a singleĐộc thân technologicaltínhór แทน użyciu แห่ง แทน แทน แทน ustaw solutiondung dịch.
74
252688
5010
nghĩa là ta không phụ thuộc vào
một giải pháp công nghệ nào cả.
04:30
EpidemicDịch responsivenessđể đáp ứng
alsocũng thế dependsphụ thuộc hugelycực kỳ
75
258566
3368
Phản ứng dịch bệnh phần lớn
cũng phụ thuộc vào
04:33
on people who know and trustLòng tin eachmỗi other.
76
261958
2917
những người biết
và tin tưởng lẫn nhau.
04:36
But those relationshipscác mối quan hệ
take time to developphát triển, xây dựng,
77
264899
2787
Nhưng những mối quan hệ này
cần thời gian để phát triển,
04:39
time that is always in shortngắn supplycung cấp
when an epidemicustaw teraz teraz breaksnghỉ giải lao out.
78
267710
4225
thời gian thì luôn luôn thiếu
khi một dịch bệnh bùng phát.
04:43
So CEPIKHÔNG có is developingphát triển relationshipscác mối quan hệ,
friendshipstình bạn, alliancesLiên minh now
79
271959
5088
Vì vậy CEPI đang phát triển
các mối quan hệ, tình bạn,
hữu nghị ngay từ bây giờ
04:50
knowingbiết that some of those
mayTháng Năm never be used.
80
278197
3196
dù biết một trong số đó
sẽ chẳng bao giờ dùng tới.
04:53
That's inefficientkhông hiệu quả,
a wastechất thải of time, perhapscó lẽ,
81
281949
3153
Nó chẳng hiệu quả tí nào,
hay có thể là lãng phí thời gian,
04:57
but it's robustmạnh mẽ.
82
285126
1294
Nhưng nó cần thiết.
04:59
You can see robustmạnh mẽ thinkingSuy nghĩ
in financialtài chính servicesdịch vụ, too.
83
287161
3805
Bạn có thể thấy lối suy nghĩ này
trong ngành dịch vụ tài chính.
05:02
In the pastquá khứ, banksngân hàng used to holdgiữ
much lessít hơn capitalthủ đô
84
290990
3754
Trong quá khứ, ngân hàng từng
nắm giữ ít vốn hơn
05:06
than they're requiredcần thiết to todayhôm nay,
85
294768
2223
so với hiện nay,
05:09
because holdinggiữ so little capitalthủ đô,
beingđang too efficienthiệu quả with it,
86
297015
3741
bởi có một chút vốn và
sử dụng nó hiệu quả,
05:12
is what madethực hiện the banksngân hàng
so fragilemong manh in the first placeđịa điểm.
87
300780
3150
sẽ khiến cho các ngân hàng
dễ vỡ ở thời điểm ban đầu.
05:16
Now, holdinggiữ more capitalthủ đô
looksnhìn and is inefficientkhông hiệu quả.
88
304581
5489
Giờ, họ đã có nhiều vốn hơn
nhưng sử dụng lại không hiệu quả.
05:22
But it's robustmạnh mẽ, because it protectsbảo vệ
the financialtài chính systemhệ thống againstchống lại surprisesnhững bất ngờ.
89
310094
6053
Nhưng nó cần thiết, vì nó bảo vệ
hệ thống tài chính
khỏi những sự cố bất ngờ.
05:29
CountriesQuốc gia that are really seriousnghiêm trọng
about climatekhí hậu changethay đổi
90
317078
2994
Những quốc gia thực sự quan tâm
đến biến đổi khí hậu
05:32
know that they have to adoptthông qua
multiplenhiều solutionscác giải pháp,
91
320096
3554
biết rằng họ cần áp dụng
nhiều giải pháp
05:35
multiplenhiều formscác hình thức of renewabletái tạo energynăng lượng,
92
323674
3028
nhiều nguồn năng lượng thay thế,
05:38
not just one.
93
326726
1329
mà không chỉ một.
05:40
The countriesquốc gia that are mostphần lớn advancednâng cao
have been workingđang làm việc for yearsnăm now,
94
328079
4860
Những đất nước tân tiến nhẩt
đã làm việc trong nhiều năm qua,
05:44
changingthay đổi theirhọ waterNước and foodmón ăn supplycung cấp
and healthcarechăm sóc sức khỏe systemshệ thống,
95
332963
3666
để thay đổi hệ thống cấp nước,
lương thực và chăm sóc sức khỏe,
05:48
because they recognizenhìn nhận that by the time
they have certainchắc chắn predictiondự đoán,
96
336653
4612
bởi họ hiểu rằng lúc có được
những dự đoán
05:53
that informationthông tin mayTháng Năm very well
come too latemuộn.
97
341289
3311
thì thông tin này không còn là
vấn đề nữa.
05:57
You can take the sametương tự approachtiếp cận
to tradebuôn bán warschiến tranh, and manynhiều countriesquốc gia do.
98
345458
4456
Bạn có thể tiếp cận với chiến tranh
thương mại
như nhiều nước đã làm.
06:01
InsteadThay vào đó of dependingtùy on a singleĐộc thân
hugekhổng lồ tradingthương mại partnercộng sự,
99
349938
3823
Thay vì phụ thuộc vào duy nhất một
đối tác thương mại lớn,
06:05
they try to be everybody'smọi người friendsbạn bè,
100
353785
2104
họ cố gắng làm bạn với mọi nhà,
06:07
because they know they can't predicttiên đoán
101
355913
2338
bởi họ biết rằng
mình không thể dự đoán
06:10
which marketsthị trường mightcó thể
suddenlyđột ngột becometrở nên unstablekhông ổn định.
102
358275
3754
thị trường nào sẽ đột nhiên bất ổn.
06:14
It's time-consumingtốn thời gian and expensiveđắt,
negotiatingđàm phán all these dealsgiao dịch,
103
362053
4237
Thật tốn nhiều thời gian
và tiền bạc để đàm phán với tất cả,
06:18
but it's robustmạnh mẽ
104
366314
1158
nhưng nó cần thiết
06:19
because it makeslàm cho theirhọ wholetoàn thể economynên kinh tê
better defendedbảo vệ againstchống lại shocksnhững cú sốc.
105
367496
5411
bởi nó giúp cả nền kinh tế
được an toàn trước những cú sốc.
06:24
It's particularlyđặc biệt a strategychiến lược
adoptedcon nuôi by smallnhỏ bé countriesquốc gia
106
372931
3679
Nó là một chiến lược
được áp dụng ở các nước nhỏ
06:28
that know they'llhọ sẽ never have
the marketthị trường musclecơ bắp to call the shotsbức ảnh,
107
376634
4086
bởi họ biết sẽ không bao giờ
có thị trường đủ mạnh làm chủ cuộc chơi,
06:32
so it's just better to have
too manynhiều friendsbạn bè.
108
380744
3154
nên tốt hơn là có nhiều bạn.
Nhưng nếu bạn bị mắc kẹt
một trong những tổ chức này
06:37
But if you're stuckbị mắc kẹt
in one of these organizationstổ chức
109
385922
2407
06:40
that's still kindloại of capturedbị bắt
by the efficiencyhiệu quả mythhuyền thoại,
110
388353
4895
nơi vẫn bị ám ảnh bởi
tính hiệu quả hoang đường,
06:45
how do you startkhởi đầu to changethay đổi it?
111
393272
1762
thì làm thế nào để bạn
thay đổi nó?
06:48
Try some experimentsthí nghiệm.
112
396011
1556
Cùng làm một vài thử nghiệm nhé.
06:50
In the NetherlandsHà Lan,
113
398421
1366
Ở Hà Lan,
06:51
home carequan tâm nursingđiều dưỡng used to be runchạy
prettyđẹp much like the supermarketsiêu thị:
114
399811
4714
dịch vụ điều dưỡng tại nhà
từng được kinh doanh
khá giống với siêu thị,
06:56
standardizedtiêu chuẩn hóa and prescribedquy định work
115
404549
2778
công việc được chuẩn hóa
và được quy định
06:59
to the minutephút:
116
407351
1768
đến từng phút:
07:01
ninechín minutesphút on MondayThứ hai,
sevenbảy minutesphút on WednesdayThứ tư,
117
409143
3656
chín phút vào thứ Hai,
bảy phút vào thứ Tư,
07:04
eighttám minutesphút on FridayThứ sáu.
118
412823
1714
tám phút vào thứ Sáu.
07:06
The nursesy tá hatedghét it.
119
414561
2382
Các y tá đều ghét điều đó.
07:08
So one of them, JosJos dede BlokBlok,
120
416967
2372
Vì thế, một trong số họ, Jos de Blok,
07:11
proposedđề xuất an experimentthí nghiệm.
121
419363
1581
đã đề xuất một thử nghiệm.
07:13
SinceKể từ khi everymỗi patientbệnh nhân is differentkhác nhau,
122
421564
1632
Bởi mỗi bệnh nhân đều khác nhau,
07:15
and we don't quitekhá know
exactlychính xác what they'llhọ sẽ need,
123
423220
2414
và ta không biết chính xác
đâu là điều họ cần,
07:17
why don't we just leaverời khỏi it
to the nursesy tá to decidequyết định?
124
425658
2687
tại sao ta không để nó
cho các y tá quyết định?
07:21
SoundÂm thanh recklessthiếu thận trọng?
125
429267
1370
Nghe có vẻ liều lĩnh nhỉ?
07:22
(LaughterTiếng cười)
126
430661
1395
(Cười)
07:24
(ApplauseVỗ tay)
127
432080
2120
(Vỗ tay)
07:26
In his experimentthí nghiệm, JosJos foundtìm
the patientsbệnh nhân got better
128
434224
4134
Trong thí nghiệm của mình,
Jos nhận ra bệnh nhân hồi phục rất nhanh,
07:30
in halfmột nửa the time,
129
438382
2529
07:32
and costschi phí fellrơi by 30 percentphần trăm.
130
440935
3679
và chi phí giảm đến 30%.
07:37
When I askedyêu cầu JosJos what had surprisedngạc nhiên him
about his experimentthí nghiệm,
131
445920
4212
Khi tôi hỏi Jos điều gì đã khiến anh
bất ngờ về cuộc thí nghiệm này,
07:42
he just kindloại of laughedcười and he said,
132
450156
1793
anh ấy chỉ cười và nói,
07:43
"Well, I had no ideaý kiến it could be so easydễ dàng
133
451973
3192
''Chà, tôi không nghĩ thật dễ dàng
07:47
to find suchnhư là a hugekhổng lồ improvementcải tiến,
134
455189
2590
để đạt được sự cải thiện
rõ rệt đến vậy,
07:49
because this isn't the kindloại of thing
you can know or predicttiên đoán
135
457803
3623
bởi nó không phải điều mà bạn
có thể biết hoặc dự đoán được
07:53
sittingngồi at a deskbàn
or staringnhìn chằm chằm at a computermáy vi tính screenmàn."
136
461450
2830
nếu chỉ ngồi hay nhìn chằm chằm
vào màn hình máy tính.''
07:56
So now this formhình thức of nursingđiều dưỡng
has proliferatedproliferated acrossbăng qua the NetherlandsHà Lan
137
464734
3774
Thế nên, giờ đây kiểu điều dưỡng này
đang phát triển rộng khắp Hà Lan
08:00
and around the worldthế giới.
138
468532
1734
và trên toàn thế giới.
08:02
But in everymỗi newMới countryQuốc gia
it still startsbắt đầu with experimentsthí nghiệm,
139
470290
3220
Nhưng ở mỗi đất nước,
nó vẫn chỉ là thử nghiệm,
08:05
because eachmỗi placeđịa điểm is slightlykhinh bỉ
and unpredictablyunpredictably differentkhác nhau.
140
473534
4858
bởi mỗi nơi thì hơi khác biệt
và khó đoán được.
08:11
Of coursekhóa học, not all experimentsthí nghiệm work.
141
479246
3950
Tất nhiên, không phải
mọi thử nghiệm đều hiệu quả.
08:15
JosJos triedđã thử a similargiống approachtiếp cận
to the firengọn lửa servicedịch vụ
142
483220
3056
Jos đã cố áp dụng
cách tiếp cận tương tự
với dịch vụ cứu hỏa
08:18
and foundtìm it didn't work because
the servicedịch vụ is just too centralizedtập trung.
143
486300
3537
nhưng không thành công
bởi nó quá tập trung hoá.
08:21
FailedThất bại experimentsthí nghiệm look inefficientkhông hiệu quả,
144
489861
2563
Những thử nghiệm thất bại
có vẻ không đem lại hiệu quả,
08:24
but they're oftenthường xuyên the only way
you can figurenhân vật out
145
492448
3183
nhưng nó là cách duy nhất
để ta tìm ra
08:27
how the realthực worldthế giới workscông trinh.
146
495655
2274
thế giới thực vận hành như thế nào.
08:30
So now he's tryingcố gắng teachersgiáo viên.
147
498280
3033
Bây giờ, anh ấy đang áp dụng nó
với giáo viên.
08:34
ExperimentsThí nghiệm like that requireyêu cầu creativitysáng tạo
148
502746
3747
Các thử nghiệm thế này đòi hỏi
sự sáng tạo
08:38
and not a little braverydũng cảm.
149
506517
2307
và không cần chút bản lĩnh nào cả.
08:41
In EnglandAnh --
150
509613
1563
Ở Anh --
08:43
I was about to say in the UKVƯƠNG QUỐC ANH,
but in EnglandAnh --
151
511978
2905
Tôi định nói là ở Vương quốc Anh
nhưng ở Anh --
08:46
(LaughterTiếng cười)
152
514907
1742
(Cười)
08:48
(ApplauseVỗ tay)
153
516673
4314
(Vỗ tay)
08:53
In EnglandAnh, the leadingdẫn đầu rugbybóng bầu dục teamđội,
or one of the leadingdẫn đầu rugbybóng bầu dục teamsđội,
154
521363
4086
Ở Anh, đội bóng bầu dục hàng đầu,
hay một trong những đội hàng đầu
08:57
is SaracensSaracens.
155
525473
1360
là đội Saracens.
08:59
The managergiám đốc and the coachhuấn luyện viên there realizedthực hiện
that all the physicalvật lý trainingđào tạo they do
156
527299
5065
Người quản lý và huấn luyện viên
nhận ra
mọi khoá huấn luyện thể chất
09:04
and the data-drivendữ liệu-driven.
conditioningđiều chỉnh that they do
157
532388
2714
và những chuẩn hoá được
quyết định bởi dữ liệu
09:07
has becometrở nên genericchung;
158
535126
1154
đều giống nhau;
09:08
really, all the teamsđội
do exactlychính xác the sametương tự thing.
159
536304
2790
Thực ra, tất cả các đội đều
luyện tập cùng một khoá.
09:11
So they riskedliều mạng an experimentthí nghiệm.
160
539683
2332
Vì vậy, họ liều để làm
một cuộc thí nghiệm.
09:14
They tooklấy the wholetoàn thể teamđội away,
even in matchtrận đấu seasonMùa,
161
542039
4245
Họ đưa cả đội, ngay cả khi
đang trong mùa giải,
09:18
on skitrượt tuyết tripschuyến đi
162
546308
1415
đi trượt tuyết
09:19
and to look at socialxã hội projectsdự án in ChicagoChicago.
163
547747
3294
và tham gia các hoạt động xã hội
ở Chicago.
09:23
This was expensiveđắt,
164
551065
1526
Điều này rất tốn kém,
09:24
it was time-consumingtốn thời gian,
165
552615
1952
và tốn thời gian,
09:26
and it could be a little riskyrủi ro
166
554591
1681
và có thể là hơi liều lĩnh
09:28
puttingđặt a wholetoàn thể bunch of rugbybóng bầu dục playersngười chơi
on a skitrượt tuyết slopedốc, right?
167
556296
3774
để tống một đống cầu thủ
bóng bầu dục
lên một cái dốc trượt tuyết, nhỉ?
09:32
(LaughterTiếng cười)
168
560094
1047
(Cười)
09:33
But what they foundtìm was that
the playersngười chơi cameđã đến back
169
561165
3344
Nhưng họ phát hiện ra rằng
từ khi trở về
09:36
with renewedgia hạn bondstrái phiếu
of loyaltylòng trung thành and solidaritytinh thần đoàn kết.
170
564533
5266
mối quan hệ của họ
bền vững và đoàn kết hơn.
09:41
And now when they're on the pitchsân cỏ
underDưới incredibleđáng kinh ngạc pressuresức ép,
171
569823
3409
Giờ đây khi trên đấu trường
đầy áp lực,
09:45
they manifestbiểu hiện what the managergiám đốc
callscuộc gọi "poiseđĩnh đạc" --
172
573256
4426
họ bộc lộ ''sự điềm tĩnh''
mà người quản lý dạy --
09:50
an unflinchingunflinching, unwaveringvững chắc dedicationcống hiến
173
578515
4159
và sự cống hiến hết mình
09:54
to eachmỗi other.
174
582698
1475
cùng nhau.
09:56
TheirCủa họ opponentsđối thủ are in awekinh hoàng of this,
175
584824
3753
Đối thủ của họ rất ngưỡng mộ
điều này,
10:00
but still too in thrallThrall
to efficiencyhiệu quả to try it.
176
588601
4152
nhưng còn hoài nghi tính hiệu quả
để thử nghiệm phương pháp này.
10:05
At a LondonLondon techcông nghệ companyCông ty, VerveVerve,
177
593783
2032
Tại một công ty công nghệ
ở London, Verve,
10:07
the CEOGIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH measurescác biện pháp just about
everything that movesdi chuyển,
178
595839
3343
vị CEO có thể đo lường
tất cả những thứ vận động được,
10:11
but she couldn'tkhông thể find anything
that madethực hiện any differenceSự khác biệt
179
599206
3024
nhưng cô không thể tìm cách cải tiến
10:14
to the company'scủa công ty productivitynăng suất.
180
602254
2127
năng suất của công ty.
10:16
So she devisednghĩ ra an experimentthí nghiệm
that she callscuộc gọi "Love WeekTuần":
181
604405
3755
Vì thế, cô đã nghĩ ra một phép thử
gọi là "Tuần lễ tình yêu"
10:20
a wholetoàn thể weektuần where eachmỗi employeeNhân viên
has to look for really clevertài giỏi,
182
608184
4537
suốt một tuần, mỗi nhân viên
cần tìm ra những điều thật tử tế
10:24
helpfulHữu ích, imaginativegiàu trí tưởng tượng things
183
612745
2279
tiện ích và đầy sáng tạo
10:27
that a counterpartđối tác does,
184
615048
1800
mà đồng nghiệp mình làm được
10:28
call it out and celebrateăn mừng it.
185
616872
2464
công khai và khen ngợi việc làm đó.
10:31
It takes a hugekhổng lồ amountsố lượng of time and effortcố gắng;
186
619360
2117
Việc này cần nhiều thời gian
và sự nỗ lực;
10:33
lots of people would call it distractingmất tập trung.
187
621501
3037
nhiều người cho rằng
điều này thật phiền toái.
10:36
But it really energizesthêm sinh lực the businesskinh doanh
188
624562
2232
Nhưng nó tiếp năng lượng
cho việc kinh doanh
10:38
and makeslàm cho the wholetoàn thể companyCông ty
more productivecó năng suất.
189
626818
3638
và khiến cả công ty đạt hiệu quả
cao hơn.
10:44
PreparednessChuẩn bị, coalition-buildingxây dựng liên minh,
190
632048
3306
Sự chuẩn bị, hợp tác,
10:47
imaginationtrí tưởng tượng, experimentsthí nghiệm,
191
635378
3582
khả năng sáng tạo,
các thử nghiệm,
10:50
braverydũng cảm --
192
638984
1167
sự dũng cảm --
trong thời đại khó tiên đoán được,
10:53
in an unpredictablekhông thể đoán trước agetuổi tác,
193
641028
1597
10:54
these are tremendousto lớn sourcesnguồn
of resiliencehồi phục and strengthsức mạnh.
194
642649
5668
đây là những nguồn lực vô tận
của sự kiên cường và sức mạnh.
11:00
They aren'tkhông phải efficienthiệu quả,
195
648673
2568
Chúng không hiệu quả,
11:04
but they give us limitlessvô hạn capacitysức chứa
196
652278
2669
nhưng cho ta khả năng
không giới hạn
11:06
for adaptationthích nghi, variationbiến thể and inventionsự phát minh.
197
654971
4495
cho việc thích nghi, tính đa dạng
và sáng tạo.
11:12
And the lessít hơn we know about the futureTương lai,
198
660284
2422
Càng ít biết về tương lai,
11:14
the more we're going to need
these tremendousto lớn sourcesnguồn
199
662730
5402
thì ta càng cần thêm
nhiều nguồn lực hùng mạnh
11:20
of humanNhân loại, messylộn xộn, unpredictablekhông thể đoán trước skillskỹ năng.
200
668156
5621
của nhân loại, sự lộn xộn
những kỹ năng khó đoán trước.
11:27
But in our growingphát triển
dependencesự phụ thuộc on technologyCông nghệ,
201
675336
4060
Nhưng khi sự lệ thuộc vào
công nghệ không ngừng tăng,
11:32
we're asset-strippingtài sản-tước those skillskỹ năng.
202
680318
3350
thì chính ta đang tước đi
những kỹ năng đó.
11:36
EveryMỗi time we use technologyCông nghệ
203
684642
3565
Mỗi khi ta sử dụng công nghệ
11:40
to nudgedi chuyển us throughxuyên qua a decisionphán quyết or a choicelựa chọn
204
688231
4192
để nhanh chóng đưa ra quyết định,
sự lựa chọn
11:44
or to interpretgiải thích how somebody'sai đó feelingcảm giác
205
692447
2314
hay để diễn tả cảm xúc
của một ai đó
11:46
or to guidehướng dẫn us throughxuyên qua a conversationcuộc hội thoại,
206
694785
2177
hoặc dẫn ta vào
một cuộc nói chuyện,
11:48
we outsourcethuê ngoài to a machinemáy móc
what we could, can do ourselveschúng ta,
207
696986
5114
ta để máy móc làm công việc
mà chính mình có thể làm được
11:54
and it's an expensiveđắt trade-offthương mại-off.
208
702124
2524
và đây là một sự đánh đổi đắt giá
11:57
The more we let machinesmáy móc think for us,
209
705847
2902
Càng để máy móc làm chủ mình,
12:01
the lessít hơn we can think for ourselveschúng ta.
210
709780
2869
thì ta càng trở nên bị động.
12:05
The more --
211
713661
1153
Càng nhiều
12:06
(ApplauseVỗ tay)
212
714838
4570
(Vỗ tay)
12:11
The more time doctorsbác sĩ spendtiêu
staringnhìn chằm chằm at digitalkỹ thuật số medicalY khoa recordsHồ sơ,
213
719432
4721
Càng dành nhiều thời gian nhìn
chăm chăm vào dữ liệu bệnh án
12:16
the lessít hơn time they spendtiêu
looking at theirhọ patientsbệnh nhân.
214
724177
3386
bác sĩ càng có ít thời gian hơn
cho bệnh nhân.
12:20
The more we use parentingnuôi dạy con appsứng dụng,
215
728325
2788
Càng dùng nhiều ứng dụng
cho bậc phụ huynh,
12:23
the lessít hơn we know our kidstrẻ em.
216
731137
2157
ta càng khó hiểu con mình hơn.
12:26
The more time we spendtiêu with people that
we're predicteddự đoán and programmedlập trình to like,
217
734310
5086
Càng nhiều thời gian để tiên đoán
và mặc định người mình thích
12:31
the lessít hơn we can connectkết nối with people
who are differentkhác nhau from ourselveschúng ta.
218
739420
3710
ta càng biết ít hơn về những ai
khác biệt với mình.
12:35
And the lessít hơn compassionlòng trắc ẩn we need,
the lessít hơn compassionlòng trắc ẩn we have.
219
743154
5027
Và càng ít lòng trắc ẩn ta cần,
thì ta càng nhận lại ít.
12:41
What all of these
technologiescông nghệ attemptcố gắng to do
220
749825
3534
Điều mà công nghệ cố gắng làm
12:45
is to force-fitlực lượng phù hợp a standardizedtiêu chuẩn hóa modelmô hình
of a predictablecó thể dự đoán được realitythực tế
221
753383
6797
là nhằm đưa một mô hình
chuẩn hóa của thực tại có thể đoán được
12:52
ontotrên a worldthế giới that is
infinitelyvô hạn surprisingthật ngạc nhiên.
222
760204
3368
lên một thế giới đầy rẫy bất ngờ.
12:56
What getsđược left out?
223
764926
1352
Vậy đâu là điều còn sót lại?
12:58
Anything that can't be measuredđã đo --
224
766965
2603
Bất cứ điều gì không thể đo được -
13:02
which is just about
everything that countsđếm.
225
770451
2359
thì nó lại là thứ có giá trị.
13:05
(ApplauseVỗ tay)
226
773810
6965
(Vỗ tay)
13:14
Our growingphát triển dependencesự phụ thuộc on technologyCông nghệ
227
782854
4087
Sự phụ thuộc không ngừng
vào công nghệ
13:18
risksrủi ro us becomingtrở thành lessít hơn skilledcó kỹ năng,
228
786965
3773
khiến ta trở nên thiếu kỹ năng
13:22
more vulnerabledễ bị tổn thương
229
790762
1595
dễ bị tổn thương hơn
13:24
to the deepsâu and growingphát triển complexityphức tạp
230
792381
2951
trong sự phức tạp ngày càng tăng
13:27
of the realthực worldthế giới.
231
795356
1373
của thế giới thực tại.
13:29
Now, as I was thinkingSuy nghĩ about
the extremescực đoan of stressnhấn mạnh and turbulencesự hỗn loạn
232
797951
5384
Giờ, mỗi khi nghĩ về đỉnh điểm
của sự căng thẳng và hỗn loạn
13:35
that we know we will have to confrontđối đầu,
233
803359
2656
cái mà ta biết rõ mình sẽ phải
đương đầu,
13:39
I wentđã đi and I talkednói chuyện to
a numbercon số of chiefgiám đốc executivesGiám đốc điều hành
234
807412
2952
tôi đã đến và nói chuyện với
một số giám đốc điều hành
13:42
whose ownsở hữu businessescác doanh nghiệp had goneKhông còn
throughxuyên qua existentialhiện hữu crisescuộc khủng hoảng,
235
810388
4168
mà công ty họ đã vượt qua
những giai đoạn khủng hoảng hiện sinh,
13:46
when they teeteredteetered
on the brinkbờ sông of collapsesự sụp đổ.
236
814580
2888
khi họ đứng trên bờ vực phá sản.
13:50
These were frankthẳng thắn,
gut-wrenchinggut-wrenching. conversationscuộc trò chuyện.
237
818594
4808
Đó là những cuộc nói chuyện
thẳng thắn và xúc động.
13:56
ManyNhiều menđàn ông weptkhóc just rememberingghi nhớ.
238
824302
3277
Nhiều ông giám đốc đã khóc
khi nhớ lại những trải nghiệm đó.
14:00
So I askedyêu cầu them:
239
828214
1514
Tôi đã hỏi họ:
14:02
"What keptgiữ you going throughxuyên qua this?"
240
830603
2065
Điều gì giúp ông vượt qua giai đoạn đó?
14:05
And they all had exactlychính xác the sametương tự answercâu trả lời.
241
833328
2654
Và tất cả đều có chung câu trả lời.
14:08
"It wasn'tkhông phải là datadữ liệu or technologyCông nghệ," they said.
242
836006
3110
''Không phải là dữ liệu hay công nghệ,
14:11
"It was my friendsbạn bè and my colleaguesđồng nghiệp
243
839926
3385
mà chính bạn bè và đồng nghiệp
14:15
who keptgiữ me going."
244
843335
1336
đã giúp tôi đứng vững.''
14:17
One addedthêm, "It was prettyđẹp much
the oppositeđối diện of the gigbiểu diễn economynên kinh tê."
245
845173
5315
Một người nói thêm: "Nó khá đối lập với
nền kinh tế tự do.''
14:24
But then I wentđã đi and I talkednói chuyện to a groupnhóm
of youngtrẻ, risingtăng lên executivesGiám đốc điều hành,
246
852056
3734
Sau đó, tôi đã đến và nói chuyện
với một nhóm giám đốc trẻ,
14:27
and I askedyêu cầu them,
247
855814
1807
và hỏi họ,
''Ai là bạn bè của bạn ở công ty?''
14:29
"Who are your friendsbạn bè at work?"
248
857645
1542
14:31
And they just lookednhìn blankchỗ trống.
249
859211
1778
Họ nhìn mơ hồ.
14:33
"There's no time."
250
861765
1850
''Không có thời gian.''
14:35
"They're too busybận."
251
863639
1809
''Họ quá bận rộn.''
14:37
"It's not efficienthiệu quả."
252
865472
1438
''Có bạn chẳng mang lại
ích lợi gì cả.''
14:39
Who, I wonderedtự hỏi, is going to give them
253
867906
3572
Tôi tự hỏi, ai sẽ tiếp thêm cho họ
14:43
imaginationtrí tưởng tượng and staminasức chịu đựng and braverydũng cảm
254
871502
4539
trí tưởng tượng, sức chịu đựng
và lòng dũng cảm
14:48
when the stormscơn bão come?
255
876065
1516
khi khó khăn ập đến?
14:51
AnyoneBất cứ ai who triescố gắng to tell you
that they know the futureTương lai
256
879694
3643
Bất cứ ai nói với bạn rằng
họ biết trước rằng tương lai
14:55
is just tryingcố gắng to ownsở hữu it,
257
883361
2198
đang cố tự mình làm chủ nó,
14:57
a spuriousgiả mạo kindloại of manifestbiểu hiện destinyđịnh mệnh.
258
885583
3308
quả là sự khoác lác về vận mệnh.
15:01
The harderkhó hơn, deepersâu sắc hơn truthsự thật is
259
889794
2321
Sự thật càng trần trụi
15:05
that the futureTương lai is unchartedthám hiểm,
260
893126
2409
thì tương lai càng khó xác định,
15:07
that we can't mapbản đồ it tillcho đến we get there.
261
895559
2244
đến nỗi ta chẳng thể biết
cho đến khi nó xảy ra.
15:10
But that's OK,
262
898734
2063
Nhưng không sao cả
15:12
because we have so much imaginationtrí tưởng tượng --
263
900821
3017
bởi ta có trí tưởng tượng
vô cùng lớn --
15:15
if we use it.
264
903862
1447
nếu ta biết sử dụng nó.
15:17
We have deepsâu talentsเลือก แทน ท่าน เลือก
of inventivenesssáng tạo and explorationthăm dò --
265
905333
5477
Chúng ta có tài năng sâu sắc của
sự sáng tạo và khám phá
15:22
if we applyứng dụng them.
266
910834
1777
nếu ta áp dụng nó.
15:24
We are bravecan đảm enoughđủ to inventphát minh things
we'vechúng tôi đã never seenđã xem before.
267
912635
5517
Ta đủ dũng cảm để tạo ra
những thứ ta chưa từng nhìn thấy.
15:31
LoseMất those skillskỹ năng,
268
919175
1615
Nếu mất những kỹ năng đó,
15:33
and we are adriftadrift.
269
921810
1722
ta sẽ mất phương hướng.
15:36
But honetrau dồi and developphát triển, xây dựng them,
270
924384
2725
Nếu rèn luyện và phát triển chúng,
15:40
we can make any futureTương lai we choosechọn.
271
928498
2458
ta có thể tự có được tương lai
mà mình muốn.
15:44
Thank you.
272
932382
1174
Cảm ơn mọi người.
15:45
(ApplauseVỗ tay)
273
933580
6086
(Vỗ tay)
Translated by Ngọc Anh
Reviewed by Nhị Khánh Trần

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Margaret Heffernan - Management thinker
The former CEO of five businesses, Margaret Heffernan explores the all-too-human thought patterns -- like conflict avoidance and selective blindness -- that lead organizations and managers astray.

Why you should listen

How do organizations think? In her book Willful Blindness, Margaret Heffernan examines why businesses and the people who run them often ignore the obvious -- with consequences as dire as the global financial crisis and Fukushima Daiichi nuclear disaster.

Heffernan began her career in television production, building a track record at the BBC before going on to run the film and television producer trade association IPPA. In the US, Heffernan became a serial entrepreneur and CEO in the wild early days of web business. She now blogs for the Huffington Post and BNET.com. Her latest book, Beyond Measure, a TED Books original, explores the small steps companies can make that lead to big changes in their culture.

More profile about the speaker
Margaret Heffernan | Speaker | TED.com