ABOUT THE SPEAKER
Casey Brown - Pricing consultant
Casey Brown wants people to be paid well for their excellence.

Why you should listen

Casey Brown is a pricing geek and professional speaker. She leads an organization that helps companies improve profits through better pricing. She speaks at conferences, trade associations and networking groups around the world. She is on a mission to correct the injustice of underpricing.

With degrees in chemical engineering, Spanish and business -- and career experience in engineering, Six Sigma and pricing strategy -- Brown uses her expertise to help clients discover their true pricing power. She is fluent in Spanish and holds a US Patent for lightbulb technology she developed.

Brown volunteers more than 600 hours annually around the world, focused on meeting children's basic needs. She volunteers with Drop in the Bucket, a non-profit which drills wells in Africa, with Free to Smile, an organization dedicated to performing cleft lip and palate repair surgeries globally, and with First Descents, a group that provides life-changing outdoor adventures for cancer survivors.


More profile about the speaker
Casey Brown | Speaker | TED.com
TEDxColumbusWomen

Casey Brown: Know your worth, and then ask for it

Casey Brown: Nắm vững giá trị của bản thân và cách để đạt được điều đó.

Filmed:
3,180,395 views

Sếp của bạn có lẽ không hề trả công đúng với những gì bạn xứng đáng - thay vào đó, họ đang trả công cho bạn những gì mà họ thấy bạn xứng đáng. Dành thời gian để tìm cách làm thế nào để định hình suy nghĩ của họ. Nhà tư vấn thẩm định Casey Brown chia sẻ những câu chuyện và bài học hữu ích có thể giúp bạn biết cách trao đổi tốt hơn về giá trị của mình và được trả công đúng với sự xuất sắc của bản thân.
- Pricing consultant
Casey Brown wants people to be paid well for their excellence. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
No one will ever paytrả you
what you're worthgiá trị.
0
760
2040
Không ai sẽ trả công
đúng với giá trị của bạn.
00:17
No one will ever paytrả you
1
5880
2336
Không ai sẽ trả công
00:20
what you're worthgiá trị.
2
8240
1200
đúng với giá trị của bạn.
00:23
They'llHọ sẽ only ever paytrả you
3
11840
1936
Họ sẽ chỉ trả bạn
00:25
what they think you're worthgiá trị.
4
13800
1381
những gì họ nghĩ bạn xứng đáng.
00:28
And you controlđiều khiển theirhọ thinkingSuy nghĩ,
5
16440
1560
Và bạn phải kiếm soát suy nghĩ của họ,
00:31
not like this,
6
19600
1200
không phải như thế này,
00:33
althoughmặc dù that would be coolmát mẻ.
7
21520
1336
mặc dù như vậy sẽ rất tuyệt.
00:34
(LaughterTiếng cười)
8
22880
1616
(Cười)
00:36
That would be really coolmát mẻ.
9
24520
1280
Nó sẽ thật tuyệt.
00:39
InsteadThay vào đó, like this:
10
27400
1240
Thay vì vậy, hãy làm như thế này:
00:41
clearlythông suốt definingxác định and communicatinggiao tiếp
your valuegiá trị are essentialCần thiết
11
29400
4736
việc xác định và trao đổi rõ ràng
giá trị của bạn là điều thiết yếu
00:46
to beingđang paidđã thanh toán well for your excellencexuất sắc.
12
34160
1880
để được nhận mức lương phù hợp
với năng lực của mình.
00:48
AnyoneBất cứ ai here want to be paidđã thanh toán well?
13
36800
1600
Ai ở đây muốn được trả lương cao?
00:51
OK, good,
14
39360
1296
Tốt,
vậy thì buổi nói chuyện này
giành cho tất cả mọi người.
00:52
then this talk is for everyonetất cả mọi người.
15
40680
1480
00:55
It's got universalphổ cập applicabilityứng dụng.
16
43000
1976
Nó có tính ứng dụng phổ quát.
00:57
It's truethật if you're a businesskinh doanh ownerchủ nhân,
if you're an employeeNhân viên,
17
45000
3496
Nó đúng khi bạn là chủ doanh nghiệp,
là người đi làm thuê,
01:00
if you're a jobviệc làm seekerngười tìm việc.
18
48520
1456
hoặc là người tìm việc.
01:02
It's truethật if you're a man or a womanđàn bà.
19
50000
1800
Nó đúng kể cả bạn là đàn ông hay phụ nữ.
Giờ tôi sẽ tiếp cận chủ đề hôm nay
qua góc nhìn của một nữ chủ doanh nghiệp,
01:04
Now, I approachtiếp cận this todayhôm nay throughxuyên qua
the lensống kính of the womanđàn bà businesskinh doanh ownerchủ nhân,
20
52600
3536
01:08
because in my work I've observedquan sát
that womenđàn bà underpriceunderprice more so than menđàn ông.
21
56160
3400
vì tôi thấy phụ nữ thường bị trả lương
thấp hơn so với đàn ông.
01:12
The gendergiới tính wagetiền lương gaplỗ hổng is
a well-traveledđi du lịch tốt narrativetường thuật in this countryQuốc gia.
22
60560
3176
Khoảng cách lương theo giới tính
đã được đề cập nhiều lần ở đất nước này.
01:15
AccordingTheo to the BureauCục
of LaborLao động StatisticsSố liệu thống kê,
23
63760
2096
Theo Bộ Lao động,
một phụ nữ chỉ kiếm được 83 cents
trong khi đàn ông kiếm được tận 1 đô-la.
01:17
a womanđàn bà employeeNhân viên earnskiếm được just 83 centsxu
for everymỗi dollarđô la a man earnskiếm được.
24
65880
5256
01:23
What mayTháng Năm surprisesự ngạc nhiên you
25
71160
1416
Có lẽ điều làm bạn ngạc nhiên
01:24
is that this trendkhuynh hướng continuestiếp tục
even into the entrepreneurialkinh doanh spherequả cầu.
26
72600
3616
là xu hướng này vẫn tiếp tục tăng
trong lĩnh vực kinh doanh.
01:28
A womanđàn bà businesskinh doanh ownerchủ nhân earnskiếm được just
80 centsxu for everymỗi dollarđô la a man earnskiếm được.
27
76240
5096
Nữ chủ doanh nghiệp chỉ kiếm được 80 cents
trong khi nam kiếm được tận 1 đô-la.
01:33
In my work, I've oftenthường xuyên heardnghe womenđàn bà expressbày tỏ
28
81360
2336
Khi làm việc, tôi thường nghe
phụ nữ cho biết
01:35
that they're uncomfortablekhó chịu
communicatinggiao tiếp theirhọ valuegiá trị,
29
83720
2776
rằng họ không thấy thoải mái
khi bàn về giá trị của họ,
01:38
especiallyđặc biệt earlysớm on in businesskinh doanh ownershipsở hữu.
30
86520
2160
đặc biệt trong việc sở hữu doanh nghiệp.
01:41
They say things like,
31
89960
1536
Chẳng hạn họ nói rằng,
"Tôi không muốn tự
khoe khoang chính mình."
01:43
"I don't like to toottoot my ownsở hữu hornsừng."
32
91520
1680
01:46
"I'd ratherhơn let the work
speaknói for itselfchinh no."
33
94040
2040
"Tôi sẽ để công việc
nói lên giá trị của mình."
01:49
"I don't like to singhát my ownsở hữu praisesca ngợi."
34
97000
1810
"Tôi không muốn khen ngợi chính mình."
Tôi nghe rất nhiều câu chuyện khác nhau
trong công việc với chủ doanh nghiệp nam,
01:51
I hearNghe very differentkhác nhau narrativeschuyện kể
in workingđang làm việc with maleNam giới businesskinh doanh ownerschủ sở hữu,
35
99600
3496
01:55
and I think this differenceSự khác biệt
is costingchi phí womenđàn bà 20 centsxu on the dollarđô la.
36
103120
3200
và tôi biết sự khác biệt này
đã khiến phụ nữ mất đi 20 cents còn lại.
Tôi muốn chia sẻ với các bạn
về một công ty tư vấn
01:59
I'd like to tell you the storycâu chuyện
of a consultingtư vấn firmchắc chắn
37
107680
2416
đã giúp đỡ khách hàng của họ
cải thiện doanh thu một cách tuyệt vời.
02:02
that helpsgiúp theirhọ clientskhách hàng
dramaticallyđột ngột improvecải tiến theirhọ profitabilitylợi nhuận.
38
110120
3216
02:05
That companyCông ty is my companyCông ty.
39
113360
1400
Công ty đó là công ty của tôi.
02:07
After my first yearnăm in businesskinh doanh,
I saw the profitlợi nhuận increasestăng
40
115880
3176
Sau năm đầu tự kinh doanh,
tôi thấy lợi nhuận tăng lên rõ rệt
02:11
that my clientskhách hàng were realizingnhận ra
in workingđang làm việc with me,
41
119080
2480
khách hàng đã thấy hiệu quả
khi làm việc với tôi,
02:14
and I realizedthực hiện that I neededcần
to reevaluatetái thẩm định my pricingBảng giá.
42
122480
2560
và tôi thấy mình cần phải
đánh giá lại giá trị của mình.
02:17
I was really underpricedcompletely
relativequan hệ to the valuegiá trị I was deliveringphân phối.
43
125960
3040
Tôi đã đánh giá thấp
giá trị mà mình đang có.
02:21
It's hardcứng for me to admitthừa nhận to you,
because I'm a pricingBảng giá consultanttư vấn.
44
129680
3160
Thật khó để thừa nhận với bạn
vì tôi là một nhà tư vấn thẩm định.
(Cười)
02:25
(LaughterTiếng cười)
45
133360
1696
02:27
It's what I do.
46
135080
1216
Đó là nghề của tôi.
02:28
I help companiescác công ty pricegiá bán for valuegiá trị.
47
136320
1800
Tôi hỗ trợ các công ty
trong việc định giá.
02:31
But nonethelessdù sao, it's what I saw,
48
139160
1616
Nhưng dù sao, đó là điều tôi thấy,
02:32
and so I satngồi down to evaluateđánh giá my pricingBảng giá,
evaluateđánh giá my valuegiá trị,
49
140800
3880
và tôi ngồi lại ước lượng giá của tôi,
đánh giá lại giá trị của mình,
và tôi làm điều đó bằng cách
đặt những câu hỏi quan trọng sau:
02:37
and I did that
by askinghỏi keyChìa khóa valuegiá trị questionscâu hỏi.
50
145440
2880
02:41
What are my clients'khách hàng needsnhu cầu
and how do I meetgặp them?
51
149080
2696
Khách hàng cần điều gì
và tôi có thể làm gì để đáp ứng?
02:43
What is my uniqueđộc nhất skillkỹ năng setbộ that makeslàm cho me
better qualifiedđủ điều kiện to servephục vụ my clientskhách hàng?
52
151800
3840
Kĩ năng đặc biệt nào giúp tôi
đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng?
02:48
What do I do that no one elsekhác does?
53
156680
1680
Tôi làm điều gì mà chưa ai từng làm?
02:51
What problemscác vấn đề do I solvegiải quyết for clientskhách hàng?
54
159240
2576
Tôi đã giải quyết
những vấn đề gì giúp khách hàng?
Tôi đã có thêm những giá trị gì?
02:53
What valuegiá trị do I addthêm vào?
55
161840
1440
02:56
I answeredđã trả lời these questionscâu hỏi
56
164880
1776
Khi trả lời những câu hỏi này
02:58
and definedđịnh nghĩa the valuegiá trị that my clientskhách hàng
get from workingđang làm việc with me,
57
166680
3616
tôi xác định được giá trị khách hàng
có được khi làm việc với tôi,
ước tính giá trị được áp dụng
trong việc đầu tư,
03:02
calculatedtính toán theirhọ returntrở về on investmentđầu tư,
58
170320
1856
và điều tôi thấy là mình
cần tăng gấp đôi giá cả,
03:04
and what I saw was
that I neededcần to doublegấp đôi my pricegiá bán,
59
172200
2680
03:07
doublegấp đôi it.
60
175960
1216
Vâng, gấp đôi.
03:09
Now, I confessthú nhận to you, this terrifiedsợ me.
61
177200
3440
Giờ tôi sẽ thú nhận với bạn,
điều đó làm tôi khiếp sợ.
03:14
I'm supposedgiả định to be the expertchuyên gia in this,
but I'm not curedchữa khỏi.
62
182360
2680
Tôi được cho là chuyên gia trong việc này
nhưng thật sự không phải.
03:17
I knewbiết the valuegiá trị was there.
63
185840
1536
Tôi biết giá trị vẫn ở đó.
03:19
I was convincedthuyết phục the valuegiá trị was there,
64
187400
2016
Tôi bị thuyết phục rằng nó vẫn ở đó,
03:21
and I was still scaredsợ hãi out of my witstrí thông minh.
65
189440
1810
và tôi vẫn cảm thấy khiếp sợ.
Có khi nào sẽ không ai
trả công cho tôi không?
03:24
What if nobodykhông ai would paytrả me that?
66
192000
1976
Điều gì sẽ xảy ra nếu
khách hàng nói:"Nó thật lố bịch.
03:26
What if clientskhách hàng said, "That's ridiculousnực cười.
67
194000
2256
03:28
You're ridiculousnực cười."
68
196280
1200
Cô thật lố bịch."
03:30
Was I really worthgiá trị that?
69
198480
1200
Có thật sự là tôi có giá trị
đến mức đó không?
03:33
Not my work, mindlí trí you, but me.
70
201200
1560
Không phải công việc mà là chính tôi.
Có thật sự là tôi đáng giá như vậy không?
03:36
Was I worthgiá trị that?
71
204560
1280
03:38
I'm the mothermẹ of two beautifulđẹp
little girlscô gái who dependtùy theo upontrên me.
72
206680
3056
Tôi là mẹ của hai thiên thần bé nhỏ
đang sống dựa vào tôi.
03:41
I'm a singleĐộc thân mommẹ.
73
209760
1496
Tôi là người mẹ đơn thân.
03:43
What if my businesskinh doanh failsthất bại?
74
211280
1600
Lỡ việc làm ăn của tôi thất bại thì sao?
03:45
What if I failThất bại?
75
213360
1200
Lỡ như tôi thất bại thì sao?
03:48
But I know how to take my ownsở hữu medicinedược phẩm,
76
216240
1880
Nhưng tôi biết mình có cách chữa trị,
03:51
the medicinedược phẩm that I
prescribequy định to my clientskhách hàng.
77
219040
2536
phương thuốc đó tôi gửi
cho khách hàng của mình.
03:53
I had donelàm xong the homeworkbài tập về nhà.
78
221600
1696
Tôi đã làm hết việc cần làm.
03:55
I knewbiết the valuegiá trị was there.
79
223320
1440
Tôi biết giá trị vẫn được giữ nguyên.
03:57
So when prospectstriển vọng cameđã đến,
80
225680
1520
Nên khi cơ hội đến,
04:00
I preparedchuẩn bị the proposalsđề xuất
with the newMới highercao hơn pricingBảng giá
81
228360
3016
tôi sẵn sàng đưa ra đề nghị
với mức giá cao hơn
04:03
and sentgởi them out
82
231400
1296
gửi chúng đi
04:04
and communicatedtruyền đạt the valuegiá trị.
83
232720
1286
và thảo luận về giá trị đó
với khách hàng.
04:07
How'sLàm thế nào của the storycâu chuyện endkết thúc?
84
235480
1200
Câu chuyện kết thúc như thế nào?
04:09
ClientsKhách hàng continuedtiếp tục to hirethuê mướn me
85
237840
1976
Khách hàng đã tiếp tục thuê tôi
04:11
and refertham khảo me and recommendgiới thiệu me,
and I'm still here.
86
239840
2360
tham khảo, giới thiệu,
và tôi vẫn làm việc này.
Và tôi chia sẻ chuyện này
04:16
And I sharechia sẻ this storycâu chuyện
87
244040
1256
vì sự nghi ngờ và sợ hãi
là điều tự nhiên và bình thường.
04:17
because doubtsnghi ngờ and fearssợ hãi
are naturaltự nhiên and normalbình thường.
88
245320
2440
04:20
But they don't defineđịnh nghĩa our valuegiá trị,
89
248400
2456
Nhưng chúng không quyết định
giá trị của chúng ta,
04:22
and they shouldn'tkhông nên limitgiới hạn
our earningkiếm được potentialtiềm năng.
90
250880
2200
và chúng không giới hạn
khả năng kiếm tiền của chúng ta.
Tôi cũng muốn nói về một câu chuyện khác,
04:27
I'd like to sharechia sẻ anotherkhác storycâu chuyện,
91
255560
1776
04:29
about a womanđàn bà who learnedđã học
to communicategiao tiếp her valuegiá trị
92
257360
2816
về một người phụ nữ biết cách
trao đổi về giá trị của cô
04:32
and foundtìm her ownsở hữu voicetiếng nói.
93
260200
1199
và tìm ra tiếng nói của riêng mình.
Cô ấy điều hành thành công
một công ty phát triển mạng
04:34
She runschạy a successfulthành công
webweb developmentphát triển companyCông ty
94
262960
2376
04:37
and employssử dụng severalmột số people.
95
265360
1286
và tuyển dụng nhiều nhân viên.
04:39
When she first startedbắt đầu her firmchắc chắn
and for severalmột số yearsnăm thereaftersau đó,
96
267600
3216
Khi mới mở công ty vài năm về trước,
04:42
she would say, "I have
a little webweb designthiết kế companyCông ty."
97
270840
2960
cô ấy nói, "Tôi có một công ty nhỏ
chuyên về thiết kế web."
04:46
She'dCô nào actuallythực ra use
those wordstừ ngữ with clientskhách hàng.
98
274840
2536
Cô ấy thường dùng câu này
để nói với khách hàng.
"Tôi có một công ty nhỏ
chuyên về thiết kế web ."
04:49
"I have a little webweb designthiết kế companyCông ty."
99
277400
1800
Bằng cách này
hay nhiều cách nhỏ nhặt khác,
04:52
In this and in manynhiều other smallnhỏ bé wayscách,
100
280360
1816
04:54
she was diminishinggiảm dần her companyCông ty
in the eyesmắt of prospectstriển vọng and clientskhách hàng,
101
282200
3896
cô ấy đã hạ thấp giá trị công ty của mình
trong mắt khách hàng,
và giảm giá trị của chính mình.
04:58
and diminishinggiảm dần herselfcô ấy.
102
286120
1240
05:01
It was really impactingtác động đến her abilitycó khả năng
to earnkiếm được what she was worthgiá trị.
103
289040
3040
Điều này thật sự đã ảnh hưởng
đến khả năng có số tiền mà cô ấy đáng có.
05:05
I believe her languagengôn ngữ and her stylePhong cách
104
293080
2896
Tôi tin rằng ngôn ngữ
và phong cách của cô ấy
05:08
communicatedtruyền đạt that she didn't believe
105
296000
2256
khi nói chuyện
cho thấy cô không hề tin rằng
mình có nhiều giá trị
để có thể đưa ra lời đề nghị.
05:10
she had much valuegiá trị to offerphục vụ.
106
298280
1334
05:13
In her ownsở hữu wordstừ ngữ, she was practicallythực tế
givingtặng her servicesdịch vụ away.
107
301800
2960
Theo lời cô, thực tế cô
đang ném dịch vụ của mình đi.
05:18
And so she beganbắt đầu her journeyhành trình
108
306040
2296
Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình
05:20
to take responsibilitytrách nhiệm
for communicatinggiao tiếp valuegiá trị to clientskhách hàng
109
308360
3176
lấy lại vai trò trao đổi giá trị
với khách hàng
05:23
and changingthay đổi her messagethông điệp.
110
311560
1200
và thay đổi thông điệp của mình.
05:26
One thing I sharedchia sẻ with her
111
314560
1496
Điều tôi chia sẻ với cô ấy
05:28
is that it's so importantquan trọng
112
316080
2056
là tầm quan trọng
của việc tìm ra tiếng nói của riêng mình,
05:30
to find your ownsở hữu voicetiếng nói,
113
318160
1496
05:31
a voicetiếng nói that's authenticxác thực and truethật to you.
114
319680
2056
tiếng nói chân thực
và đúng với bản thân cô.
05:33
Don't try to channelkênh your sister-in-lawchị dâu
just because she's a great salespersonnhân viên bán hàng
115
321760
3696
Đừng cố trở thành chị dâu mình
chỉ vì cô ấy rất giỏi buôn bán
hay người hàng xóm có khiếu hài hước,
nếu bạn không phải người như vậy.
05:37
or your neighborhàng xóm who tellsnói a great jokeđùa
if that's not who you are.
116
325480
3120
05:41
Give up this notionkhái niệm
that it's tootingquận Tooting your ownsở hữu hornsừng.
117
329680
2456
Hãy bỏ quan niệm rằng
bạn đang tự khoe khoang.
05:44
Make it about the other partybuổi tiệc.
118
332160
1736
Hãy tập trung vào những thứ khác.
05:45
FocusTập trung on servingphục vụ and addingthêm valuegiá trị,
and it won'tsẽ không feel like braggingkhoe khoang.
119
333920
3280
Tập trung đến việc phục vụ và thêm giá trị,
và nó sẽ không giống như khoe khoang.
Điều gì khiến bạn yêu thích khi làm việc?
05:50
What do you love about what you do?
120
338440
2616
Điều gì khiến bạn phấn khích
về công việc mình đang làm?
05:53
What exciteshứng thú you
about the work that you do?
121
341080
2096
05:55
If you connectkết nối with that, communicatinggiao tiếp
your valuegiá trị will come naturallymột cách tự nhiên.
122
343200
3400
Nếu bạn kết nối được điều đó
thì việc trao đổi về giá trị sẽ tự nhiên.
06:00
So she embracedchấp nhận her naturaltự nhiên stylePhong cách,
123
348520
2256
Thế nên cô ấy gắn liền
với phong cách tự nhiên,
06:02
foundtìm her voicetiếng nói and changedđã thay đổi her messagethông điệp.
124
350800
2160
tìm tiếng nói riêng
và thay đổi thông điệp của mình.
06:06
For one thing, she stoppeddừng lại callingkêu gọi herselfcô ấy
a little webweb designthiết kế companyCông ty.
125
354120
3976
Nhờ đó, cô dừng gọi công ty của mình
là một công ty nhỏ.
06:10
She really foundtìm a lot of strengthsức mạnh
and powerquyền lực in communicatinggiao tiếp her messagethông điệp.
126
358120
3840
Cô ấy đã tìm ra sức mạnh
trong việc truyền tải thông điệp.
06:15
She's now chargingsạc threesố ba timeslần
as much for webweb designthiết kế,
127
363280
2936
Giờ cô ấy tính giá gấp ba lần trước đây
cho việc thiết kế web,
06:18
and her businesskinh doanh is growingphát triển.
128
366240
1334
và công ty của cô đang phát triển.
Cô ấy nói với tôi
về buổi họp gần đây
06:20
She told me about a recentgần đây meetinggặp gỡ
129
368880
1656
với một khách hàng thô lỗ
và đôi khi rất khó tính
06:22
with a gruffgruff and sometimesđôi khi
difficultkhó khăn clientkhách hàng
130
370560
2176
06:24
who had calledgọi là a meetinggặp gỡ questioninghỏi
progresstiến độ on searchTìm kiếm engineđộng cơ optimizationtối ưu hóa.
131
372760
3600
người đề nghị một buổi họp để hỏi
về tiến độ tối ưu hóa công cụ tìm kiếm.
06:29
She said in the old daysngày,
132
377480
1216
Nếu như trong quá khứ,
nó sẽ là một buổi họp đáng sợ với cố ấy,
06:30
that would have been
a really intimidatingđe dọa meetinggặp gỡ for her,
133
378720
2776
nhưng tư duy
của cô ấy đã khác.
06:33
but her mindsettư duy was differentkhác nhau.
134
381520
1456
06:35
She said, she preparedchuẩn bị the informationthông tin,
satngồi down with the clientkhách hàng,
135
383000
3696
Cô ấy nói, cô đã chuẩn bị thông tin,
ngồi xuống với khách hàng,
và nói buổi họp không phải về tôi,
không phải về vấn đề cá nhân,
06:38
said this isn't about me,
it's not personalcá nhân,
136
386720
2776
06:41
it's about the clientkhách hàng.
137
389520
1336
mà là về khách hàng.
06:42
She tooklấy them throughxuyên qua the datadữ liệu,
throughxuyên qua the numberssố,
138
390880
2440
Cô ấy thảo luận với họ
về dữ liệu, các con số,
06:46
laidđặt out the trendsxu hướng and the progresstiến độ
in her ownsở hữu voicetiếng nói and in her ownsở hữu way,
139
394440
3936
đưa ra những xu hướng và tiến trình
bằng tiếng nói và cách của riêng mình,
với một cách nói trực tiếp:
"Đây là điều chúng tôi đã àm cho anh/chị."
06:50
but very directlytrực tiếp said,
"Here'sĐây là what we'vechúng tôi đã donelàm xong for you."
140
398400
2696
06:53
The clientkhách hàng satngồi up and tooklấy noticeđể ý,
and said, "OK, I got it."
141
401120
2840
Họ ngồi xuống, ghi chú,
và trả lời: "Được rồi, tôi đã hiểu."
06:57
And she said in describingmiêu tả that meetinggặp gỡ,
142
405960
1936
Cô ấy mô tả buổi họp,
06:59
"I didn't feel scaredsợ hãi or panickyhoảng
143
407920
2840
"Tôi không hề thấy sợ hãi hay khủng hoảng
07:03
or smallnhỏ bé,
144
411560
1200
hay nhỏ bé,
07:05
which is how I used to feel.
145
413800
1334
như tôi hay cảm thấy khi xưa.
07:07
InsteadThay vào đó I feel like, 'OK' OK, I got this.
146
415800
3520
Thay vào đó, tôi thấy mình
nắm được vấn đề.
07:12
I know what I'm doing. I'm confidenttự tin.'"
147
420280
2640
Tôi biết tôi đang làm gì. Tôi rất tự tin."
07:17
BeingĐang properlyđúng valuedcó giá trị is so importantquan trọng.
148
425800
2616
Được đánh giá đúng giá trị
là điều rất quan trọng.
07:20
You can hearNghe in this storycâu chuyện
149
428440
1656
Bạn nghe được trong câu chuyện này
07:22
that the implicationshàm ý
rangephạm vi farxa beyondvượt ra ngoài just financestài chính
150
430120
3216
rằng nó có nhiều ngụ ý
hơn chỉ là nói về tài chính
07:25
into the realmcảnh giới of self-respecttự trọng
and self-confidencesự tự tin.
151
433360
3440
nó nói về sự tự tôn
và sự tự tin xuất phát từ bản thân.
07:30
TodayHôm nay I've told two storiesnhững câu chuyện,
one about definingxác định our valuegiá trị
152
438360
3536
Hôm nay tôi kể hai câu chuyện
về việc xác định giá trị của bản thân
07:33
and the other about
communicatinggiao tiếp our valuegiá trị,
153
441920
2816
và câu chuyện khác về việc
trao đổi giá trị của bản thân,
07:36
and these are the two elementscác yếu tố
to realizingnhận ra our fullđầy earningkiếm được potentialtiềm năng.
154
444760
3776
và đây là hai nhân tố để tìm ra
tiềm năng kiếm tiền toàn diện của mình.
07:40
That's the equationphương trình.
155
448560
1200
Đó chính là một phép tính.
07:42
And if you're sittingngồi
in the audiencethính giả todayhôm nay
156
450840
2080
Và nếu bạn đang ngồi ở
hàng ghế khán giả ngày hôm nay
07:45
and you're not beingđang paidđã thanh toán
what you're worthgiá trị,
157
453560
2456
và không được trả
đúng với giá trị của mình,
07:48
I'd like to welcomechào mừng you
into this equationphương trình.
158
456040
2040
tôi sẽ luôn chào mừng bạn
đến với công thức này.
07:50
Just imaginetưởng tượng what life could be like,
159
458600
2376
Cứ tưởng tượng rằng
cuộc sống sẽ như thế nào,
07:53
how much more we could do,
160
461000
1856
chúng ta có thể làm những điều gì,
07:54
how much more we could give back,
161
462880
2096
chúng ta có thể mang lại những điều gì,
07:57
how much more we could
plankế hoạch for the futureTương lai,
162
465000
2536
chúng ta có thể lên kế hoạch
cho tương lai như thế nào,
07:59
how validatedxác nhận and respectedtôn trọng we would feel
163
467560
2200
cảm giác được công nhận
và tôn trọng sẽ ra sao
nếu chúng ta được trả đúng
giá trị tiềm năng của mình,
08:02
if we could earnkiếm được our fullđầy potentialtiềm năng,
164
470760
2696
08:05
realizenhận ra our fullđầy valuegiá trị.
165
473480
1320
tìm thấy toàn bộ giá trị của mình.
08:08
No one will ever paytrả you
what you're worthgiá trị.
166
476720
2040
Không ai sẽ trả công
đúng với giá trị của bạn.
08:11
They'llHọ sẽ only ever paytrả you
what they think you're worthgiá trị,
167
479320
2616
Họ sẽ chỉ trả bạn
cái mà họ nghĩ bạn xứng đáng,
và bạn kiếm soát suy nghĩ của họ.
08:13
and you controlđiều khiển theirhọ thinkingSuy nghĩ.
168
481960
1520
08:16
Thank you.
169
484240
1376
Cảm ơn.
(Vỗ tay)
08:17
(ApplauseVỗ tay)
170
485640
3320
Translated by Han Duong
Reviewed by Hieu Vo

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Casey Brown - Pricing consultant
Casey Brown wants people to be paid well for their excellence.

Why you should listen

Casey Brown is a pricing geek and professional speaker. She leads an organization that helps companies improve profits through better pricing. She speaks at conferences, trade associations and networking groups around the world. She is on a mission to correct the injustice of underpricing.

With degrees in chemical engineering, Spanish and business -- and career experience in engineering, Six Sigma and pricing strategy -- Brown uses her expertise to help clients discover their true pricing power. She is fluent in Spanish and holds a US Patent for lightbulb technology she developed.

Brown volunteers more than 600 hours annually around the world, focused on meeting children's basic needs. She volunteers with Drop in the Bucket, a non-profit which drills wells in Africa, with Free to Smile, an organization dedicated to performing cleft lip and palate repair surgeries globally, and with First Descents, a group that provides life-changing outdoor adventures for cancer survivors.


More profile about the speaker
Casey Brown | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee