TEDSalon NY2014
Laurel Braitman: Depressed dogs, cats with OCD — what animal madness means for us humans
Lauren Braitman: RỐi loạn tâm lý ở chó mèo có ý nghĩa gì đối với con người
Filmed:
Readability: 4.3
1,649,249 views
Đằng sau những clip thú vật vui nhộn dễ thương đôi khi ẩn giấu hành vi lạ rất giống con người. Thạc sĩ Lauren Braitman nghiên cứu dấu hiệu rối loạn tâm lý ở động vật, từ những chú gấu bị cuồng lặp hành động đến những chú chuột tự sát và những bạn động vật khác. Laurel đặt ra câu hỏi rằng, liêu con người có thể học được gì từ cách thú vật đối mặt với bệnh trầm cảm, nỗi buồn khổ và những chứng tật tâm lý rất người khác.
Laurel Braitman - Science Historian + Writer
Science historian Laurel Braitman is the author of Animal Madness, a book that takes a close look at our non-human friends and their mental anxieties. Full bio
Science historian Laurel Braitman is the author of Animal Madness, a book that takes a close look at our non-human friends and their mental anxieties. Full bio
Double-click the English transcript below to play the video.
00:13
Oliver was an extremely dashing,
0
1089
4064
Oliver là một anh chàng cực kì bảnh bao
00:17
handsome, charming and largely unstable male
1
5153
4821
đẹp trai, ngọt ngào và bất an
00:21
that I completely lost my heart to.
2
9974
3185
mà tôi rất mực yêu quý
00:25
(Laughter)
3
13159
2921
(cười lớn)
00:28
He was a Bernese mountain dog,
4
16080
1666
Chàng ta là giống chó núi Đức
00:29
and my ex-husband and I adopted him,
5
17746
3183
mà chồng cũ và tôi nhận nuôi
00:32
and about six months in,
6
20929
1689
được khoảng sáu tháng thì
00:34
we realized that he was a mess.
7
22618
2564
chúng tôi nhận ra nó là mối phiền toái
00:37
He had such paralyzing separation anxiety
8
25182
2780
Nó bị hội chứng sợ bị bỏ rơi nặng
00:39
that we couldn't leave him alone.
9
27962
1536
không lúc nào chịu ở một mình
00:41
Once, he jumped out of our third floor apartment.
10
29498
3128
Có lần nó nhảy xuống đất
từ lầu ba nơi chúng tôi ở
từ lầu ba nơi chúng tôi ở
00:44
He ate fabric. He ate things, recyclables.
11
32626
4421
Nó ăn vải. Nó ăn đủ thứ, cả đồ tái chế
00:49
He hunted flies that didn't exist.
12
37047
1905
Nó đuổi bắt những con ruồi tưởng tượng
00:50
He suffered from hallucinations.
13
38952
1729
Nó mắc bệnh ảo giác
00:52
He was diagnosed with a canine compulsive disorder
14
40681
3304
Nó được chuẩn đoán
mắc bệnh tăng động ở chó
mắc bệnh tăng động ở chó
00:55
and that's really just the tip of the iceberg.
15
43985
3346
mà đó chỉ mới là
phần nổi của tảng băng
phần nổi của tảng băng
00:59
But like with humans,
16
47331
4101
Cũng như con người,
01:03
sometimes it's six months in
17
51432
3111
có khi ta cũng mất sáu tháng
01:06
before you realize that
18
54543
2037
mới nhận ra rằng
01:08
the person that you love has some issues.
19
56580
2947
người bạn yêu có vấn đề tâm lý
01:11
(Laughter)
20
59527
1411
(cười lớn)
01:12
And most of us do not take the person we're dating
21
60938
3934
Và phần lớn chúng ta không dẫn họ
01:16
back to the bar where we met them
22
64872
2136
lại chỗ quán bar nơi ta gặp họ
01:19
or give them back to the friend that introduced us,
23
67008
4336
hay "hoàn" lại cho người mai mối
01:23
or sign them back up on Match.com.
24
71344
2754
hay "trả hàng" lại Match.com
(trang web hẹn hò online)
(trang web hẹn hò online)
01:26
(Laughter)
25
74098
2830
(cười)
01:28
We love them anyway,
26
76928
1799
Chúng ta vẫn cứ yêu họ
01:30
and we stick to it,
27
78727
1996
vẫn ở bên giúp đỡ họ
01:32
and that is what I did with my dog.
28
80723
4232
và đó là điều tôi làm
cho chú chó của mình
cho chú chó của mình
01:36
And I was a — I'd studied biology.
29
84955
3802
Tôi là một...- Tôi học Sinh học
01:40
I have a Ph.D. in history of science
30
88757
2620
Tôi có bằng Tiến sĩ lịch sử khoa học
01:43
from MIT,
31
91377
1505
của trường đại học MIT
01:44
and had you asked me 10 years ago
32
92882
1698
Mười năm trước nếu bạn hỏi tôi
01:46
if a dog I loved, or just dogs generally,
33
94580
2409
chú chó cưng, hoặc loài chó nói chung
01:48
had emotions, I would have said yes,
34
96989
1836
có cảm xúc không? Tôi sẽ nói có.
01:50
but I'm not sure that I would have told you
35
98825
1464
Nhưng chắc tôi sẽ không nói
01:52
that they can also wind up with an anxiety disorder,
36
100289
2298
chúng có thể
mắc bệnh bất an kinh niên
mắc bệnh bất an kinh niên
01:54
a Prozac prescription and a therapist.
37
102587
4091
có đơn thuốc an thần và bác sĩ trị liệu.
01:58
But then, I fell in love, and I realized that they can,
38
106678
3946
Nhưng khi tôi trở nên gắn bó, tôi nhận ra rằng
02:02
and actually trying to help my own dog
39
110624
2626
việc chó cũng có thể được chữa bệnh
02:05
overcome his panic and his anxiety,
40
113250
2614
để vượt qua nỗi sợ hãi và lo lắng,
02:07
it just changed my life.
41
115864
2363
Nó đã thay đổi cuộc sống của tôi.
02:10
It cracked open my world.
42
118227
2537
Mở rộng tầm nhìn của tôi.
02:12
And I spent the last seven years, actually,
43
120764
2367
Và tôi thật sự đã dành 7 năm qua,
02:15
looking into this topic of
mental illness in other animals.
mental illness in other animals.
44
123131
2599
nghiên cứu bệnh tâm lý ở động vật.
02:17
Can they be mentally ill like people,
45
125730
1345
Chúng có thể
mắc bệnh tâm lý không?
mắc bệnh tâm lý không?
02:19
and if so, what does it mean about us?
46
127075
3005
Nếu có,
điều đó có ý nghĩa gì đối với chúng ta?
điều đó có ý nghĩa gì đối với chúng ta?
02:22
And what I discovered is that I do believe
47
130080
2799
Tôi nghiên cứu ra được rằng,
02:24
they can suffer from mental illness,
48
132879
1940
động vật có thể mắc bệnh tâm lý.
02:26
and actually looking and trying
to identify mental illness in them
to identify mental illness in them
49
134819
4476
Việc nhận biết bệnh lý ở động vật
02:31
often helps us be better friends to them
50
139295
2082
giúp ta dễ làm thân với chúng,
02:33
and also can help us better understand ourselves.
51
141377
4054
và cũng giúp ta hiểu bản thân ta hơn.
02:37
So let's talk about diagnosis for a minute.
52
145431
3446
Ví dụ như việc chẩn bệnh.
02:40
Many of us think that we can't know
53
148877
2681
Nhiều người nghĩ rằng làm sao hiểu được
02:43
what another animal is thinking,
54
151558
2463
động vật nghĩ gì,
02:46
and that is true,
55
154021
1278
điều đó cũng đúng.
02:47
but any of you in relationships —
56
155299
2592
Nhưng bất kì ai có mối quan hệ
02:49
at least this is my case —
57
157891
1856
hay ít nhất như trường hợp của tôi,
02:51
just because you ask someone that you're with
58
159747
1800
dù bạn có hỏi những người xung quanh
02:53
or your parent or your child how they feel
59
161547
2194
hay bố mẹ, con cái họ cảm thấy thế nào
02:55
doesn't mean that they can tell you.
60
163741
1810
chưa chắc họ sẽ nói cho bạn hiểu,
02:57
They may not have words to explain
61
165551
2318
Họ có thể không diễn giải được
02:59
what it is that they're feeling,
62
167869
1063
chính xác cảm giác đó,
03:00
and they may not know.
63
168932
1843
có khi họ còn không nhận thức được.
03:02
It's actually a pretty recent phenomenon
64
170775
1865
Thực ra có thể tìm hiểu cảm xúc một người
03:04
that we feel that we have to talk to someone
65
172640
1746
thông qua đối thoại bằng lời
03:06
to understand their emotional distress.
66
174386
2404
để hiểu những cảm xúc phiền muộn của họ.
03:08
Before the early 20th century,
67
176790
2427
Những năm trước thế kỉ 20
03:11
physicians often diagnosed emotional distress
68
179217
2520
nhà vật lí trị liệu thường
03:13
in their patients just by observation.
69
181737
3498
chẩn đoán chứng
trầm cảm qua quan sát bên ngoài.
trầm cảm qua quan sát bên ngoài.
03:17
It also turns out that thinking about
70
185235
1683
Bên cạnh đó, tình hình
03:18
mental illness in other animals
71
186918
1595
bệnh tâm lý ở động vật
03:20
isn't actually that much of a stretch.
72
188513
2193
cũng chỉ được xem xét gần đây.
03:22
Most mental disorders in the United States
73
190706
1913
Bệnh tâm lý thường gặp gặp nhất ở Mỹ
03:24
are fear and anxiety disorders,
74
192619
2720
là chứng rối loạn vì sợ và lo lắng,
03:27
and when you think about it, fear and anxiety
75
195339
1969
Nghĩ kỹ mà xem, cảm xúc sợ hãi và lo lắng
03:29
are actually really extremely
helpful animal emotions.
helpful animal emotions.
76
197308
4192
thực ra là những cảm xúc
cực kỳ hữu ích xuất phát từ động vật.
cực kỳ hữu ích xuất phát từ động vật.
03:33
Usually we feel fear and anxiety
in situations that are dangerous,
in situations that are dangerous,
77
201500
3100
Thường ta chỉ thấy sợ
khi ở trong tình trạng nguy hiểm
khi ở trong tình trạng nguy hiểm
03:36
and once we feel them,
78
204600
1297
và một khi thấy sợ,
03:37
we then are motivated to move away
79
205897
1629
ta có động lực
03:39
from whatever is dangerous.
80
207526
1831
tránh xa khỏi nơi nguy hiểm
03:41
The problem is when we begin to feel fear
and anxiety in situations that don't call for it.
and anxiety in situations that don't call for it.
81
209357
4969
Vấn đề là ta lại thấy sợ và lo lắng
trong tình huống không thích hợp.
trong tình huống không thích hợp.
03:46
Mood disorders, too, may actually just be
82
214326
3210
Rối loạn tâm trạng cũng là một trong những
03:49
the unfortunate downside of being a feeling animal,
83
217536
3506
cái hại của động vật có cảm xúc,
03:53
and obsessive compulsive disorders also
84
221042
3165
chứng rối loạn
mất kiểm soát (OCD) cũng thế,
mất kiểm soát (OCD) cũng thế,
03:56
are often manifestations of
a really healthy animal thing
a really healthy animal thing
85
224207
3409
thường là biểu hiện của
những cảm xúc động vật rất có ích
những cảm xúc động vật rất có ích
03:59
which is keeping yourself clean and groomed.
86
227616
2780
để chúng giữ vệ sinh cho bản thân.
04:02
This tips into the territory of mental illness
87
230396
2148
Một số mẹo khi vào lãnh thổ của bệnh lý tâm thần
04:04
when you do things like
88
232544
1146
khi bạn hành động giống như
04:05
compulsively over-wash your hands or paws,
89
233690
2603
liên tục rửa tay
hay liên tục làm sạch chân
hay liên tục làm sạch chân
04:08
or you develop a ritual that's so extreme
90
236293
2066
hay bạn tự đặt ra
nghi thức nghiêm ngặt đến nỗi
nghi thức nghiêm ngặt đến nỗi
04:10
that you can't sit down to a bowl of food
91
238359
2092
bạn không thể ngồi xuống ăn cơm
04:12
unless you engage in that ritual.
92
240451
2992
nếu như chưa làm xong nghi thức đó.
04:15
So for humans, we have the
"Diagnostic and Statistical Manual,"
"Diagnostic and Statistical Manual,"
93
243443
4331
Đối với người, ta có
quyển "Hướng dẫn đoán chẩn bệnh tật"
quyển "Hướng dẫn đoán chẩn bệnh tật"
04:19
which is basically an atlas
94
247774
2127
tức bộ toàn thư cập nhật nhất
04:21
of the currently agreed-upon mental disorders.
95
249901
2733
về toàn bộ các bệnh tâm lý được công nhận.
04:24
In other animals, we have YouTube.
96
252634
3251
Còn với động vật, ta chỉ có... Youtube.
04:27
(Laughter)
97
255885
1606
(Tiếng cười)
04:29
This is just one search I did for "OCD dog"
98
257491
2647
Đây là kết quả tôi tìm
cho từ khoá "OCD ở chó"
cho từ khoá "OCD ở chó"
04:32
but I encourage all of you
99
260138
1788
nhưng bạn nên tìm thử từ khoá
04:33
to look at "OCD cat."
100
261926
2951
"OCD ở mèo" còn thú vị hơn nữa.
04:36
You will be shocked by what you see.
101
264877
3394
Bạn sẽ sốc bởi kết quả tìm được cho xem.
04:40
I'm going to show you just a couple examples.
102
268271
4499
Tôi sẽ cho bạn xem vài ví dụ.
04:44
This is an example of shadow-chasing.
103
272770
2722
Đây là ví dụ về chứng cuồng bắt bóng
04:47
I know, and it's funny and in some ways it's cute.
104
275492
3076
Trông thì buồn cười và dễ thương thật đấy.
04:50
The issue, though, is that dogs
can develop compulsions like this
can develop compulsions like this
105
278568
3495
Vấn đề là, những chú chó
mắc chứng OCD thế này
mắc chứng OCD thế này
04:54
that they then engage in all day.
106
282063
2902
Có thể lặp lại hành vi cả ngày trời.
04:56
So they won't go for a walk,
107
284965
1272
Chúng sẽ không thèm đi dạo
04:58
they won't hang out with their friends,
108
286237
1654
không cần đồng loại bè bạn
04:59
they won't eat.
109
287891
1586
không thèm ăn
05:01
They'll develop fixations
110
289477
1533
Chúng tập trung cao độ
05:03
like chasing their tails compulsively.
111
291010
3117
đuổi bắt đuôi liên tục không nghỉ.
05:06
Here's an example of a cat named Gizmo.
112
294127
3401
Đây là chú mèo tên Gizmo.
05:09
He looks like he's on a stakeout
113
297528
3212
Có vẻ chú đang rình mò thì phải,
05:12
but he does this for many, many, many hours a day.
114
300740
3314
nhưng chú cứ thế này giờ này sang giờ khác
05:16
He just sits there and he will paw and paw and paw
115
304054
3504
ngồi bệ cửa mà lật thanh rèm cửa
05:19
at the screen.
116
307558
1534
lặp đi lặp lại.
05:21
This is another example of what's considered
117
309092
2477
Đây cũng là một ví dụ về
05:23
a stereotypic behavior.
118
311569
1784
hành vị rối loạn lặp lại
05:25
This is a sun bear at the
Oakland Zoo named Ting Ting.
Oakland Zoo named Ting Ting.
119
313353
2707
Chú gấu ở sở thú Oakland tên TIng Ting.
05:28
And if you just sort of happened upon this scene,
120
316060
1765
Nếu bạn đứng xem lúc này
05:29
you might think that Ting Ting
121
317825
951
bạn sẽ chỉ tưởng
05:30
is just playing with a stick,
122
318776
1714
chú đang nghịch cành cây
05:32
but Ting Ting does this all day,
123
320490
2046
nhưng TIng Ting cứ nghịch suốt ngày,
05:34
and if you pay close attention
124
322536
1596
và nếu bạn chú ý quan sát
05:36
and if I showed you guys
the full half-hour of this clip,
the full half-hour of this clip,
125
324132
3671
suốt độ dài nửa tiếng của clip này,
05:39
you'd see that he does the exact same thing
126
327803
2026
bạn sẽ thấy chú chỉ làm đúng một việc
05:41
in the exact same order, and he spins the stick
127
329829
2149
đặt cành cây đúng thứ tự đó, quay cành cây
05:43
in the exact same way every time.
128
331978
2350
đúng một kiểu lặp đi lặp lại.
05:46
Other super common behaviors that you may see,
129
334328
2492
Một hành vi cực kỳ phổ biến nữa,
05:48
particularly in captive animals,
130
336820
1824
đặc biệt ở thú bị nhốt
05:50
are pacing stereotypies or swaying stereotypies,
131
338644
4560
là đi qua lại hoặc lắc người.
05:55
and actually, humans do this too,
132
343204
1676
Con người cũng thế thôi.
05:56
and in us, we'll sway,
133
344880
1744
Ta cũng lắc người,
05:58
we'll move from side to side.
134
346624
1587
quay ngang quay ngửa.
06:00
Many of us do this, and sometimes
135
348211
2271
Đôi khi ta làm thế để
06:02
it's an effort to soothe ourselves,
136
350482
1546
để trấn an bản thân,
06:04
and I think in other animals
that is often the case too.
that is often the case too.
137
352028
2650
thì thú vật cũng có mục đích như vậy.
06:06
But it's not just stereotypic behaviors
138
354678
1686
Nhưng thú vật không chỉ
06:08
that other animals engage in.
139
356364
1766
mắc chứng cuồng lặp hành động
06:10
This is Gigi. She's a gorilla that lives
140
358130
2128
Đây là khỉ Gigi sống ở
06:12
at the Franklin Park Zoo in Boston.
141
360258
1661
vườn thú Frankin ở Boston.
06:13
She actually has a Harvard psychiatrist,
142
361919
2208
Nó có bác sĩ tâm lý từ Havard theo dõi
06:16
and she's been treated for a mood disorder
143
364127
1722
và đang được chữa
bệnh rối loạn tâm trạng
bệnh rối loạn tâm trạng
06:17
among other things.
144
365849
1583
và một số bệnh khác.
06:19
Many animals develop mood disorders.
145
367432
2995
Nhiều động vật mắc bệnh này.
06:22
Lots of creatures —
146
370427
1428
Rất nhiều là khác...
06:23
this horse is just one example —
147
371855
1535
ví dụ như loài ngựa
06:25
develop self-destructive behaviors.
148
373390
1682
chúng có hành vi huỷ hoại bản thân.
06:27
They'll gnaw on things
149
375072
1285
Chúng sẽ cắn xé đủ thứ
06:28
or do other things that may also soothe them,
150
376357
2146
hoặc cắn xé bản thân
06:30
even if they're self-destructive,
151
378503
1698
chỉ để địu đi.
06:32
which could be considered similar
152
380201
1307
Hành vi này khá giống
06:33
to the ways that some humans cut themselves.
153
381508
3741
việc một số người tự rạch tay chân.
06:37
Plucking.
154
385249
1313
Thú vật có thể tự nhổ lông
06:38
Turns out, if you have fur or feathers or skin,
155
386562
3757
Nếu bạn có lông vũ hoặc da dày
06:42
you can pluck yourself compulsively,
156
390319
1975
bạn cũng tự nhổ lông cạo da mình được.
06:44
and some parrots actually have been studied
157
392294
2322
Một số loài vẹt cũng được nghiên cứu
06:46
to better understand trichotillomania,
or compulsive plucking in humans,
or compulsive plucking in humans,
158
394616
3098
để hiểu bệnh cuồng bứt tóc cào da ở người,
06:49
something that affects
159
397714
1447
chứng bệnh gây hại đến
06:51
20 million Americans right now.
160
399161
2280
20 triệu người Mỹ.
06:53
Lab rats pluck themselves too.
161
401441
2068
Chuột bạch cũng có chứng này.
06:55
In them, it's called barbering.
162
403509
2233
Ở chuột, ta gọi là chứng cắt lông.
06:57
Canine veterans of conflicts of Iraq and Afghanistan
163
405742
3077
Những chú chó quân đội
trong chiến tranh Afghanistan
trong chiến tranh Afghanistan
07:00
are coming back with what's
considered canine PTSD,
considered canine PTSD,
164
408819
2981
sau khi trở về nhiều chú
mắc chứng chấn động chiến tranh,
mắc chứng chấn động chiến tranh,
07:03
and they're having a hard time reentering civilian life
165
411800
2712
rất khó hoà nhập lại
với cộng đồng văn minh
với cộng đồng văn minh
07:06
when they come back from deployments.
166
414512
1285
sau khi thôi chiến đấu.
07:07
They can be too scared to
approach men with beards
approach men with beards
167
415797
2606
Chúng sẽ đâm sợ người có râu rậm
07:10
or to hop into cars.
168
418403
2713
hoặc sợ vào trong xe hơi.
07:13
I want to be careful and be clear, though.
169
421116
2766
Tôi cũng có một lưu ý ở đây.
07:15
I do not think that canine PTSD
170
423882
2677
Tôi không cho rằng
chứng chấn động chiến tranh
chứng chấn động chiến tranh
07:18
is the same as human PTSD.
171
426559
2801
ở chó cũng biểu hiện như người,
07:21
But I also do not think that my PTSD
172
429360
2475
cũng như biểu hiện chấn động
07:23
is like your PTSD,
173
431835
1095
ở tôi sẽ khác ở bạn,
07:24
or that my anxiety or that my sadness is like yours.
174
432930
3702
chứng lo lắng bất an
của tôi cũng khác bạn.
của tôi cũng khác bạn.
07:28
We are all different.
175
436632
1705
Mỗi người một vẻ.
07:30
We also all have very different susceptibilities.
176
438337
2835
Mỗi người có điểm nhạy cảm khác nhau.
07:33
So two dogs, raised in the same household,
177
441172
3741
Nếu có 2 chú chó, được nuôi cùng nhà,
07:36
exposed to the very same things,
178
444913
2347
đối mặt những tình huống giống nhau,
07:39
one may develop, say, a
debilitating fear of motorcycles,
debilitating fear of motorcycles,
179
447260
3899
một chú có thể
mắc chứng suy nhược do sợ xe máy,
mắc chứng suy nhược do sợ xe máy,
07:43
or a phobia of the beep of the microwave,
180
451159
2748
hoặc cuồng sợ tiếng bíp lò vi sóng,
07:45
and another one is going to be just fine.
181
453907
1855
còn chú kia hoàn toàn bình thường.
07:47
So one thing that people ask me pretty frequently:
182
455762
2833
Có một điều nhiều người hỏi tôi:
07:50
Is this just an instance of humans
183
458595
1943
Những ví dụ nãy giờ là động vật
07:52
driving other animals crazy?
184
460538
1629
rối loạn tâm lý do hành vi người,
07:54
Or, is animal mental illness just
a result of mistreatment or abuse?
a result of mistreatment or abuse?
185
462167
3923
hay là chỉ khi bị lạm dụng, ngược đãi
thú vật mới có rối loạn tâm lý?
thú vật mới có rối loạn tâm lý?
07:58
And it turns out we're actually
186
466090
1529
Câu trả lời thực ra
07:59
so much more complicated than that.
187
467619
3555
phức tạp hơn thế nhiều.
08:03
So one great thing that has happened to me
188
471174
2987
Tôi cũng có một may mắn
08:06
is recently I published a book on this,
189
474161
3249
xuất bản sách về vấn đề này,
08:09
and every day now that I open my email
190
477410
3945
Giờ thì mỗi khi mở email
08:13
or when I go to a reading
191
481355
1454
hoặc đi họp
08:14
or even when I go to a cocktail party,
192
482809
2112
thậm chí là khi dự tiệc,
08:16
people tell me their stories
193
484921
1901
mọi người hay kể tôi nghe
08:18
of the animals that they have met.
194
486822
1754
chuyện hành vi lạ ở thú vật.
08:20
And recently, I did a reading in California,
195
488576
2444
Gần đây trong
buổi nói chuyện ở California,
buổi nói chuyện ở California,
08:23
and a woman raised her hand
after the talk and she said,
after the talk and she said,
196
491020
2430
có một phụ nữ
xin trình bày ý kiến
xin trình bày ý kiến
08:25
"Dr. Braitman, I think my cat has PTSD."
197
493450
3676
"Bác sĩ Braitman ơi,
hình như mèo nhà tôi bị chấn động tâm lý."
hình như mèo nhà tôi bị chấn động tâm lý."
08:29
And I said, "Well, why? Tell me a little bit about it."
198
497126
3364
Tôi hỏi: "Thật ư? Tại sao thế?"
08:32
So, Ping is her cat. She was a rescue,
199
500490
3419
Cô ấy kể về chú mèo tên Ping
được đưa về trại thú
được đưa về trại thú
08:35
and she used to live with an elderly man,
200
503909
2722
từ nhà một người lớn tuổi sống,
08:38
and one day the man was vacuuming
201
506631
2271
sau khi người này đột ngột
08:40
and he suffered a heart attack, and he died.
202
508902
2825
lên cơn đau tim
và qua đời trong lúc hút bụi.
và qua đời trong lúc hút bụi.
08:43
A week later, Ping was discovered in the apartment
203
511727
2934
Một tuần sau, Ping được phát hiện
08:46
alongside the body of her owner,
204
514661
1994
và đưa ra khỏi nhà cùng với xác người chủ,
08:48
and the vacuum had been running the entire time.
205
516655
3387
trong khi máy hút bụi mở suốt.
08:52
For many months, up to I think
two years after that incident,
two years after that incident,
206
520042
5308
Tôi suy nghĩ về tai nạn đó
suốt hai năm sau đó.
suốt hai năm sau đó.
08:57
she was so scared she couldn't be in
the house when anyone was cleaning.
the house when anyone was cleaning.
207
525350
2610
Chú mèo đâm sợ
máy hút bụi mỗi khi có ai dùng.
máy hút bụi mỗi khi có ai dùng.
08:59
She was quite literally a scaredy cat.
208
527960
1790
Chú sợ hãi tột độ.
09:01
She would hide in the closet.
209
529750
2440
Nó sẽ trốn vào tủ,
09:04
She was un-self-confident and shaky,
210
532190
1802
run sợ lẩy bẩy yếu cả người.
09:05
but with the loving support of her family,
211
533992
2338
Nhưng với tình thương và sự kiên nhẫn
09:08
a lot of a time, and their patience,
212
536330
2396
của gia đình mới,
09:10
now, three years later,
213
538726
1254
ba năm sau,
09:11
she's actually a happy, confident cat.
214
539980
3245
chú đã thành chú mèo tự tin, khoẻ mạnh.
09:15
Another story of trauma and
recovery that I came across
recovery that I came across
215
543225
2955
Một câu chuyện khác về
việc hồi phục rối loạn tâm lý
việc hồi phục rối loạn tâm lý
09:18
was actually a few years ago.
216
546180
1496
xảy ra vài năm trước.
09:19
I was in Thailand to do some research.
217
547676
2240
Tôi đang nghiên cứu ở Thái Lan
09:21
I met a monkey named Boonlua,
218
549916
3094
và gặp một chú khỉ tên Boonlua.
09:25
and when Boonlua was a baby,
219
553010
2272
Khi còn bé,
09:27
he was attacked by a pack of dogs,
220
555282
2014
nó bị một bầy chó tấn công
09:29
and they ripped off both of his legs and one arm,
221
557296
4844
bị cắn nát chân và một tay,
09:34
and Boonlua dragged himself to a monastery,
222
562140
3143
nó cố lết đến một ngôi chùa, từ đó
09:37
where the monks took him in.
223
565283
1551
các thầy tu chăm sóc nó.
09:38
They called in a veterinarian,
who treated his wounds.
who treated his wounds.
224
566834
2611
Họ gọi bác sĩ thú y đến cứu chữa.
09:41
Eventually, Boonlua wound up
225
569445
2215
Cuối cùng thì,
09:43
at an elephant facility,
226
571660
1793
Boonlua được đưa đến trại voi,
09:45
and the keepers really decided
to take him under their wing,
to take him under their wing,
227
573453
2969
chủ trại quyết định nuôi nó
09:48
and they figured out what he liked,
228
576422
1363
họ dần hiểu nó thích gì,
09:49
which, it turned out, was mint Mentos
229
577785
2019
nó thích kẹo Mentos bạc hà
09:51
and Rhinoceros beetles and eggs.
230
579804
3477
kẹo bọ cứng và trứng.
09:55
But they worried, because he
was social, that he was lonely,
was social, that he was lonely,
231
583281
3172
Họ lo là nó cô đơn thiếu bạn,
09:58
and they didn't want to put
him in with another monkey,
him in with another monkey,
232
586453
1767
nhưng họ không cho
nó chơi với những con khỉ khác,
nó chơi với những con khỉ khác,
10:00
because they thought with just one arm,
233
588220
1203
vì sợ nó có mỗi một tay
10:01
he wouldn't be able to defend himself or even play.
234
589423
2795
sẽ không chơi đùa hay tự vệ được.
10:04
And so they gave him a rabbit,
235
592218
2486
Thế là họ cho chơi với thỏ,
10:06
and Boonlua was immediately a different monkey.
236
594704
2813
Boonlua trở thành chú khỉ khác hẳn.
10:09
He was extremely happy to be with this rabbit.
237
597517
1982
Nó vui vẻ chơi với chú thỏ.
10:11
They groomed each other,
they become close friends,
they become close friends,
238
599499
2280
Chúng liếm lông nhau
và trở nên thân thiết.
và trở nên thân thiết.
10:13
and then the rabbit had bunnies,
239
601779
2703
Nhưng rồi thỏ có con nhỏ,
10:16
and Boonlua was even happier than he was before,
240
604482
2857
và Boonlua còn hạnh phúc hơn trước.
10:19
and it had in a way given him
241
607339
2250
Thỏ con đem lại
10:21
a reason to wake up in the morning,
242
609589
1845
cho nó niềm vui sống mỗi ngày.
10:23
and in fact it gave him such a reason to wake up
243
611434
1754
Thậm chí nó vui sướng đến nỗi
10:25
that he decided not to sleep.
244
613188
2003
không thèm ngủ.
10:27
He became extremely protective of these bunnies,
245
615191
3619
Nó trở nên bảo bọc thái quá bọn thỏ con,
10:30
and he stopped sleeping,
246
618810
1248
đến nỗi không muốn ngủ.
10:32
and he would sort of nod off
247
620058
1441
Thỉnh thoảng nó thiếp đi
10:33
while trying to take care of them.
248
621499
1891
trong lúc canh giữ chúng.
10:35
In fact, he was so protective and so affectionate
249
623390
2443
Nó chăm sóc bảo vệ lũ thỏ đến mức
10:37
with these babies that the sanctuary
250
625833
1755
người chăm nuôi thú
10:39
eventually had to take them away from him
251
627588
2362
phải đem bọn thỏ con đi nơi khác.
10:41
because he was so protective, he was worried
252
629950
1935
Nó bảo bọc thỏ con đến mức
10:43
that their mother might hurt them.
253
631885
1879
nó sợ thỏ mẹ sẽ làm hại chúng.
10:45
So after they were taken away, the sanctuary staff
254
633764
1844
Khi dời bọn thỏ con đi nơi khác
10:47
worried that he would fall into a depression,
255
635608
1609
người nuôi thú sợ nó bị trầm cảm.
10:49
and so to avoid that,
256
637217
1232
Họ giải quyết bằng
10:50
they gave him another rabbit friend.
257
638449
2998
cách cho nó bạn thỏ khác để chơi.
10:53
(Laughter)
258
641447
3357
(tiếng cười)
10:56
My official opinion is that
he does not look depressed.
he does not look depressed.
259
644804
2705
Theo thiển ý tôi thì
nó chẳng có vẻ trầm cảm gì.
nó chẳng có vẻ trầm cảm gì.
10:59
(Laughter)
260
647509
1950
(cười)
11:01
So one thing that I would really like people to feel
261
649459
4362
Điều tôi mong mọi người
cảm nhận được đó là
cảm nhận được đó là
11:05
is that you really should feel empowered
262
653821
3079
bạn nên mạnh dạn
11:08
to make some assumptions
263
656900
2473
tìm đoán hành vi
11:11
about the creatures that you know well.
264
659373
1823
các con vật bạn tiếp xúc nhiều.
11:13
So when it comes to your dog
265
661196
1800
Khi bạn nghi rằng
11:14
or your cat or maybe your one-armed monkey
266
662996
2318
chú chó, chú mèo hay khỉ một tay
11:17
that you happen to know,
267
665314
1428
nhà bạn hay nhà người quen
11:18
if you think that they are traumatized or depressed,
268
666742
3795
đang bị trầm cảm hay chấn động tâm lý,
11:22
you're probably right.
269
670537
2126
có thể bạn đúng.
11:24
This is extremely anthropomorphic,
270
672663
2808
Điều này nghe có vẻ như
nhân tính hóa khi mà
nhân tính hóa khi mà
11:27
or the assignation of human characteristics
271
675471
2993
ta dùng hành vi động vật
11:30
onto non-human animals or things.
272
678464
3652
để hiểu hành vi con người.
11:34
I don't think, though, that that's a problem.
273
682116
2141
Tôi không nghĩ việc này là vấn đề gì.
11:36
I don't think that we can not anthropomorphize.
274
684257
2092
Thực ta không thể không làm thế.
11:38
It's not as if you can take your
human brain out of your head
human brain out of your head
275
686349
2902
Đâu phải bạn cắt não bạn ra
11:41
and put it in a jar and then use it
276
689251
2104
rồi bỏ vào bình rồi ngồi đó
11:43
to think about another animal thinking.
277
691355
2205
suy ngẫm về tâm lý thú vật đâu.
11:45
We will always be one animal wondering
278
693560
2598
Ta lúc nào cũng đã là động vật rồi,
11:48
about the emotional experience of another animal.
279
696158
2520
băn khoăn về cảm xúc của động vật khác.
11:50
So then the choice becomes, how
do you anthropomorphize well?
do you anthropomorphize well?
280
698678
2993
Nếu được chọn, bạn sẽ biết
"nhân tính hoá" bằng cách nào cho tốt chứ ?
"nhân tính hoá" bằng cách nào cho tốt chứ ?
11:53
Or do you anthropomorphize poorly?
281
701671
2260
Hay dùng phép này tuỳ tiện?
11:55
And anthropomorphizing poorly
282
703931
2284
Thường là phép này
11:58
is all too common.
283
706215
2165
bị dùng tuỳ tiện.
12:00
(Laughter)
284
708380
1632
(tiếng cười)
12:02
It may include dressing your corgis
up and throwing them a wedding,
up and throwing them a wedding,
285
710012
2604
Như là làm lễ cưới cho chó corgi
12:04
or getting too close to exotic wildlife because
286
712616
2656
hay đến gần
động vât hoang dã vì bạn tưởng
động vât hoang dã vì bạn tưởng
12:07
you believe that you had a spiritual connection.
287
715272
1956
bạn và con thú
có thần giao cách cảm.
có thần giao cách cảm.
12:09
There's all manner of things.
288
717228
1978
Tuỳ tiện là vậy đó.
12:11
Anthropomorphizing well, however, I believe is based
289
719206
3906
"Nhân tính hóa" một cách đúng đắn
dựa trên
điểm tương quan giữa các loài động vật
điểm tương quan giữa các loài động vật
12:15
on accepting our animal
similarities with other species
similarities with other species
290
723112
2718
12:17
and using them to make assumptions
291
725830
2807
mà rút ra kết luận hữu ích
12:20
that are informed about other
animals' minds and experiences,
animals' minds and experiences,
292
728637
3639
về trí tuệ và kinh nghiệm của động vật.
12:24
and there's actually an entire industry
293
732276
2546
Có cả một ngành công nghiệp
12:26
that is in some ways based
on anthropomorphizing well,
on anthropomorphizing well,
294
734822
2970
dựa trên việc "nhân tính hóa" này,
12:29
and that is the psychopharmaceutical industry.
295
737792
3161
đó là ngành dược tâm thần.
12:32
One in five Americans is currently
taking a psychopharmaceutical drug,
taking a psychopharmaceutical drug,
296
740953
4520
Cứ 5 người Mỹ có 1 người
dùng thuốc tâm thần
dùng thuốc tâm thần
12:37
from the antidepressants
and antianxiety medications
and antianxiety medications
297
745473
2655
từ thuốc chống trầm cảm cho đến an thần
12:40
to the antipsychotics.
298
748128
1822
để chữa bệnh tâm lý.
12:41
It turns out that we owe this
299
749950
1834
Ngành dược tâm thần
12:43
entire psychopharmaceutical arsenal
300
751784
2373
bắt nguồn từ ngành dược thí nghiệm
12:46
to other animals.
301
754157
1732
trên động vật.
12:47
These drugs were tested in non-human animals first,
302
755889
2510
Thuốc được thử trên động vật trước
12:50
and not just for toxicity but for behavioral effects.
303
758399
3936
không chỉ để tìm độc tố
mà cả về ảnh hưởng hành vi.
mà cả về ảnh hưởng hành vi.
12:54
The very popular antipsychotic Thorazine
304
762335
3184
Loại thuốc an thần nổi tiếng Thorazine
12:57
first relaxed rats before it relaxed people.
305
765519
3746
thử nghiệm trên chuột
trước khi được dùng trên người.
trước khi được dùng trên người.
13:01
The antianxiety medication Librium
306
769265
2161
Thuốc chống bất an Librium
13:03
was given to cats selected for
their meanness in the 1950s
their meanness in the 1950s
307
771426
3823
cũng thử trên mèo dữ những năm 50
13:07
and made them into peaceable felines.
308
775249
2391
để chuyển hoá chúng thành mèo hiền dịu hơn.
13:09
And even antidepressants
were first tested in rabbits.
were first tested in rabbits.
309
777640
4560
Cả thuốc trầm cảm
trước tiên cũng được thử trên thỏ.
trước tiên cũng được thử trên thỏ.
13:14
Today, however, we are not just giving these drugs
310
782200
2904
Giờ đây, ta không chỉ
cho động vật uống thuốc
cho động vật uống thuốc
13:17
to other animals as test subjects,
311
785104
2351
với mục đích nghiên cứu,
13:19
but they're giving them these drugs as patients,
312
787455
2491
mà chúng được
kê thuốc với tư cách là bệnh nhân,
kê thuốc với tư cách là bệnh nhân,
13:21
both in ethical and much less ethical ways.
313
789946
4483
vì lý do nhân đạo hoặc có khi không.
13:26
SeaWorld gives mother orcas
antianxiety medications
antianxiety medications
314
794429
3870
Sở thú sinh vật biển
cho hải cẩu mẹ uống thốc an thần
cho hải cẩu mẹ uống thốc an thần
13:30
when their calves are taken away.
315
798299
2644
khi con chúng được đưa đi nơi khác.
13:32
Many zoo gorillas have been given antipsychotics
316
800943
2283
Nhiều con khỉ vườn thú được uống
13:35
and antianxiety medications.
317
803226
2066
thuốc an thần.
13:37
But dogs like my own Oliver
318
805292
2873
Như chú chó Oliver của tôi
13:40
are given antidepressants and
some antianxiety medications
some antianxiety medications
319
808165
3239
được cho uống thuốc
chống trầm cảm và an thần
chống trầm cảm và an thần
13:43
to keep them from jumping out of buildings
320
811404
1736
để nó đừng vô thức nhảy lầu,
13:45
or jumping into traffic.
321
813140
2063
hay lao ra đường xe cộ.
13:47
Just recently, actually, a study came out in "Science"
322
815203
3199
Gần đây trên báo Khoa học có đăng bài
13:50
that showed that even crawdads
323
818402
1829
chứng minh rằng ngay cả loài giáp xác
13:52
responded to antianxiety medication.
324
820231
2224
cũng có phản ứng với thuốc an thần
13:54
It made them braver, less skittish,
325
822455
2275
Thuốc làm chúng mạnh dạn,
bớt hoạt động thái quá
bớt hoạt động thái quá
13:56
and more likely to explore their environment.
326
824730
5050
sẵn sàng khám phá môi trường xung quanh.
14:01
It's hard to know how many
animals are on these drugs,
animals are on these drugs,
327
829780
2358
Rất khó thống kê
số lượng thú vật có dùng thuốc,
số lượng thú vật có dùng thuốc,
14:04
but I can tell you that the
animal pharmaceutical industry
animal pharmaceutical industry
328
832138
3464
nhưng tôi có thể đoán biết
ngành y dược cho thú y
ngành y dược cho thú y
14:07
is immense and growing,
329
835602
1788
đang trên đà phát triển,
14:09
from seven billion dollars in 2011
330
837390
2723
từ doanh thu 7 tỷ đô năm 2011
14:12
to a projected 9.25 billion by the year 2015.
331
840113
5579
lên đến 9.25 tỷ trong năm 2015.
14:17
Some animals are on these drugs indefinitely.
332
845692
3847
Số loài có thể dùng thuốc là vô hạn định.
14:21
Others, like one bonobo who lives in Milwaukee
333
849539
4235
Một số loài như
khỉ Bonobo ở bang Milwaukee
khỉ Bonobo ở bang Milwaukee
14:25
at the zoo there was on them
334
853774
1586
lúc đầu không được uống
14:27
until he started to save his Paxil prescription
335
855360
2151
nhưng rồi họ lấy thuốc Paxil cho người
14:29
and then distribute it among the other bonobos.
336
857511
2396
chia cho khỉ vườn thú.
14:31
(Laughter) (Applause)
337
859907
5009
(tiếng cười) (vỗ tay)
14:36
More than psychopharmaceuticals, though,
338
864916
2889
Ngoài mục đích phục vụ y dược tâm thần,
14:39
there are many, many, many other
339
867805
2515
còn rất nhiều ví dụ
14:42
therapeutic interventions that help other creatures.
340
870320
2648
can thiệp y tế đối với động vật.
14:44
And here is a place where I think actually
341
872968
2362
Có một bài học có lẽ
14:47
that veterinary medicine can teach something
342
875330
2442
ngành thú y có thể dạy cho
14:49
to human medicine,
343
877772
1686
y dược cho người.
14:51
which is, if you take your dog, who is, say,
344
879458
1890
Ví dụ bạn dẫn chú chó
14:53
compulsively chasing his tail,
345
881348
1800
mắc chứng cuồng bắt bóng
14:55
into the veterinary behaviorist,
346
883148
1778
đến phòng khám hành vi động vật.
14:56
their first action isn't to reach
for the prescription pad;
for the prescription pad;
347
884926
2804
Bác sĩ không lao vào kê đơn ngay
14:59
it's to ask you about your dog's life.
348
887730
2956
mà hỏi kỹ về cuộc sống con thú.
15:02
They want to know how often your dog gets outside.
349
890686
2936
Họ sẽ hỏi chú chó
có hay ra ngoài trời không,
có hay ra ngoài trời không,
15:05
They want to know how much
exercise your dog is getting.
exercise your dog is getting.
350
893622
2654
có vận động không, có thường xuyên không,
15:08
They want to know how much social time
351
896276
1485
thời gian giao tiếp
15:09
with other dogs and other humans.
352
897761
2419
với người và các con chó khác bao lâu.
15:12
They want to talk to you
about what sorts of therapies,
about what sorts of therapies,
353
900180
2210
Họ sẽ nói kỹ về các dạng trị liệu
15:14
largely behavior therapies,
354
902390
2515
về tâm lý, các dạng chính
15:16
you've tried with that animal.
355
904905
2260
từng được dùng.
15:19
Those are the things that
often tend to help the most,
often tend to help the most,
356
907165
2397
Đấy mới là những biểu hiện hữu ích nhất,
15:21
especially when combined with
psychopharmaceuticals.
psychopharmaceuticals.
357
909562
3329
đặc biệt là khi kết hợp với dược.
15:24
The thing, though, I believe, that helps the most,
358
912891
2453
Điều tôi cho là hữu ích nhất đối với
15:27
particularly with social animals,
359
915344
1957
với xã hội loài vật,
15:29
is time with other social animals.
360
917301
3138
là thời gian giao tiếp với động vật khác.
15:32
In many ways, I feel like I became a service animal
361
920439
3908
Đôi khi tôi thấy tôi như
15:36
to my own dog,
362
924347
2504
động vật giao tiếp cho chó cưng,
15:38
and I have seen parrots do it for people
363
926851
4027
cũng như vẹt giao tiếp với một số người
15:42
and people do it for parrots
364
930878
1710
và người giao tiếp với vẹt,
15:44
and dogs do it for elephants
365
932588
1538
hay chó với voi,
15:46
and elephants do it for other elephants.
366
934126
3178
và voi đáp ứng nhu cầu
giao tiếp với các con voi khác.
giao tiếp với các con voi khác.
15:49
I don't know about you;
367
937304
1333
Không biết bạn thế nào
15:50
I get a lot of Internet forwards
368
938637
2580
chứ tôi hay nhận được thông tin trên mạng
15:53
of unlikely animal friendships.
369
941217
2216
về tình bạn hy hữu ở động vật
15:55
I also think it's a huge part of Facebook,
370
943433
3287
Tôi nghĩ phần lớn Facebook ngập tràn
15:58
the monkey that adopts the cat
371
946720
2877
nào là bài ảnh khỉ nhận mèo làm con nuôi,
16:01
or the great dane who adopted the orphaned fawn,
372
949597
4636
rồi thì chó nuôi nai con như con mình,
16:06
or the cow that makes friends with the pig,
373
954233
3004
hay bò và lợn là đôi bạn thân.
16:09
and had you asked me eight,
nine years ago, about these,
nine years ago, about these,
374
957237
3936
Tám, chín năm trước
bạn mà hỏi ý kiến tôi về mấy bài post này,
bạn mà hỏi ý kiến tôi về mấy bài post này,
16:13
I would have told you that they
were hopelessly sentimental
were hopelessly sentimental
375
961173
2490
tôi sẽ bảo bạn
mấy người đó cảm xúc mùi mẫn thái quá
mấy người đó cảm xúc mùi mẫn thái quá
16:15
and maybe too anthropomorphic in the wrong way
376
963663
3123
hay nhân tính hoá bọn thú vật quá đà
16:18
and maybe even staged, and what I can tell you now
377
966786
2779
hay chỉ giả vờ thế nào đấy, nhưng giờ thì
16:21
is that there is actually something to this.
378
969565
2952
tôi hiểu có nguyên nhân ẩn sau cả.
16:24
This is legit. In fact, some interesting studies
379
972517
3595
Một nghiên cứu đáng tin cậy
16:28
have pointed to oxytocin levels,
380
976112
1926
chứng minh rằng lượng oxytocin
16:30
which are a kind of bonding hormone
381
978038
2596
là chất gây cảm giác gắn kết đồng loại
16:32
that we release when we're having sex or nursing
382
980634
2406
tiết ra khi ta yêu hay chăm sóc
16:35
or around someone that we care for extremely,
383
983040
2589
hay ở bên người ta quan tâm mật thiết.
16:37
oxytocin levels raising in both humans and dogs
384
985629
2492
Lượng oxytocin tăng ở cả người và chó
16:40
who care about each other
385
988121
1394
khi họ quan tâm đến nhau
16:41
or who enjoy each other's company,
386
989515
1660
và thích ở bên nhau.
16:43
and beyond that, other studies show that oxytocin
387
991175
2309
Các nghiên cứu còn chứng minh oxytocin
16:45
raised even in other pairs of animals,
388
993484
2136
tăng lên ở cả cặp động vật với nhau,
16:47
so, say, in goats and dogs who were
friends and played with each other,
friends and played with each other,
389
995620
3605
Ví dụ dê và chó làm bạn chơi đùa với nhau,
16:51
their levels spiked afterwards.
390
999225
4459
lượng oxytocin trong chúng sẽ tăng lên.
16:55
I have a friend who really showed me that
391
1003684
2767
Tôi cũng học được từ một người bạn
16:58
mental health is in fact a two-way street.
392
1006451
2424
sức khoẻ tâm lý là con dao hai lưỡi.
17:00
His name is Lonnie Hodge,
and he's a veteran of Vietnam.
and he's a veteran of Vietnam.
393
1008875
3999
Anh tên Lonnie Hodge,
cựu chiến binh trong chiến tranh Việt Nam.
cựu chiến binh trong chiến tranh Việt Nam.
17:04
When he returned, he started working
394
1012874
2622
Sau khi trở về Mỹ, anh giúp đỡ
17:07
with survivors of genocide and a lot of people
395
1015496
2643
những người sống sót và
17:10
who had gone through war trauma.
396
1018139
1528
mang chấn động chiến tranh.
17:11
And he had PTSD and also a fear of heights,
397
1019667
2484
Bản thân anh cũng có
chấn động chiến tranh và sợ độ cao.
chấn động chiến tranh và sợ độ cao.
17:14
because in Vietnam, he had been
398
1022151
1899
Bởi trong cuộc chiến, anh thường
17:16
rappelling backwards out of helicopters
399
1024050
2245
phải trượt dây quay lưng xuống đất
17:18
over the skids,
400
1026295
1435
ra khỏi trực thăng
17:19
and he was givena service dog
named Gander, a labradoodle,
named Gander, a labradoodle,
401
1027730
3069
Anh được cử một chú chó
giống Labradoodle tên Gander
giống Labradoodle tên Gander
17:22
to help him with PTSD and his fear of heights.
402
1030799
3451
nhằm giúp anh chữa chứng
chứng chấn động và sợ độ cao.
chứng chấn động và sợ độ cao.
17:26
This is them actually on the first day that they met,
403
1034250
2660
Đây là ngày đầu họ gặp nhau.
17:28
which is amazing, and since then,
404
1036910
2592
Thật là tuyệt bởi từ đó
17:31
they've spent a lot of time together
405
1039502
1765
họ gắn bó bên nhau
17:33
visiting with other veterans
suffering from similar issues.
suffering from similar issues.
406
1041267
4250
cùng đến thăm
những cựu chiến binh khác mắc chứng tương tự
những cựu chiến binh khác mắc chứng tương tự
17:37
But what's so interesting to me about
Lonnie and Gander's relationship
Lonnie and Gander's relationship
407
1045517
3062
Điều tôi thích ở
mối quan hệ Lonnie và Gander là
mối quan hệ Lonnie và Gander là
17:40
is about a few months in,
408
1048579
1778
khoảng vài tháng sau,
17:42
Gander actually developed a fear of heights,
409
1050357
3327
chú chó Gander cũng sợ độ cao,
17:45
probably because he was
watching Lonnie so closely.
watching Lonnie so closely.
410
1053684
4297
có lẽ do nó quan sát chủ kỹ quá.
17:49
What's pretty great about this, though,
is that he's still a fantastic service dog,
is that he's still a fantastic service dog,
411
1057981
3469
Điều tuyệt với là, giờ
nó vẫn là chú chó chữa bệnh tâm lý tuyệt vời,
nó vẫn là chú chó chữa bệnh tâm lý tuyệt vời,
17:53
because now, when they're both at a great height,
412
1061450
2535
bời mỗi khi họ ở trên cao,
17:55
Lonnie is so concerned with Gander's well-being
413
1063985
3358
Lonnie lo cho tâm lý của Gander quá
17:59
that he forgets to be scared of the heights himself.
414
1067343
5974
anh thành ra hết sợ độ cao.
18:05
Since I've spent so much time with these stories,
415
1073317
3281
Tôi dành thời gian
nghiên cứu về những câu chuyện thế này
nghiên cứu về những câu chuyện thế này
18:08
digging into archives,
416
1076598
1404
đào sâu tìm hiểu.
18:10
I literally spent years doing this research,
417
1078002
2454
Tôi dành nhiều năm để nghiên cứu,
18:12
and it's changed me.
418
1080456
2300
và điều này
thay đổi thế giới quan của tôi.
thay đổi thế giới quan của tôi.
18:14
I no longer look at animals at the species level.
419
1082756
3936
Tôi không còn nhìn nhận
động vật ở dạng vô cảm quan
động vật ở dạng vô cảm quan
18:18
I look at them as individuals,
420
1086692
2228
Tôi nhìn nhận chúng như những cá nhân
18:20
and I think about them as creatures
421
1088920
1572
và nghĩ về chúng như các sinh vật
18:22
with their own individual weather systems
422
1090492
2759
với hệ thống dự báo đặc trưng riêng
18:25
guiding their behavior and informing
423
1093251
1712
điều khiển cách chúng hành động
18:26
how they respond to the world.
424
1094963
2309
và phản ứng với môi trường.
18:29
And I really believe that this has made me
425
1097272
2888
Tôi tin điều này đã khiến tôi
18:32
a more curious and a more empathetic person,
426
1100160
2364
thành người hiếu kỳ và đễ đồng cảm hơn
18:34
both to the animals that share my bed
427
1102524
3443
không chỉ với thú cưng cùng nhà,
18:37
and occasionally wind up on my plate,
428
1105967
2126
thỉnh thoảng còn cùng mâm,
18:40
but also to the people that I know
429
1108093
2850
mà còn với người thân, người bạn,
18:42
who are suffering from anxiety
430
1110943
2951
đang chống chọi với
chứng lo lắng kinh niên
chứng lo lắng kinh niên
18:45
and from phobias and all manner of other things,
431
1113894
2627
do ám ảnh và các dạng bệnh khác.
18:48
and I really do believe that
432
1116521
1975
Tôi cũng thật sự tin rằng
18:50
even though you can't know exactly
433
1118496
2248
dù ta không thể biết chính xác
18:52
what's going on in the mind of a pig
434
1120744
3387
điều gì đang xảy ra trong đầu chú heo,
18:56
or your pug or your partner,
435
1124131
2107
chú chó nhà bạn hay cả bạn đời bạn,
18:58
that that shouldn't stop you
from empathizing with them.
from empathizing with them.
436
1126248
3807
không có nghĩa là
ta ngừng thông cảm và giúp đỡ họ.
ta ngừng thông cảm và giúp đỡ họ.
19:02
The best thing that we could do for our loved ones
437
1130055
2489
Bởi điều tốt nhất ta có thể làm
19:04
is, perhaps, to anthropomorphize them.
438
1132544
4296
là "nhân tính hóa" cho họ.
19:08
Charles Darwin's father once told him
439
1136840
3501
Cha của Charles Darwin từng bảo ông
19:12
that everybody could lose their mind at some point.
440
1140341
5219
ai trong đời cũng có thể phát điên.
19:17
Thankfully, we can often find them again,
441
1145560
2831
May mắn thay
ta vẫn có thể tìm lại bình an tâm hồn
ta vẫn có thể tìm lại bình an tâm hồn
19:20
but only with each other's help.
442
1148391
2171
nếu có sự trợ giúp của cộng đồng.
19:22
Thank you.
443
1150562
2056
XIn cảm ơn.
19:24
(Applause)
444
1152618
3573
(Vỗ tay)
ABOUT THE SPEAKER
Laurel Braitman - Science Historian + WriterScience historian Laurel Braitman is the author of Animal Madness, a book that takes a close look at our non-human friends and their mental anxieties.
Why you should listen
Laurel Braitman is a science historian who wants to know: Why is your cat so sad? For her book Animal Madness, the TED Fellow delves into the history of mental illness in animals, revealing a world of parrots that pluck themselves, cats with PTSD and donkeys with deep neuroses. Braitman holds a PhD in history and anthropology of science from MIT and works as an affiliate artist at the Headlands Center for the Arts.
More profile about the speakerLaurel Braitman | Speaker | TED.com