ABOUT THE SPEAKERS
Jane Fonda - Actor and activist
Jane Fonda has had three extraordinary careers (so far): Oscar-winning actor, fitness guru, impassioned activist.

Why you should listen

Jane Fonda is an actor, author, producer and activist supporting environmental issues, peace and female empowerment. She founded the Georgia Campaign for Adolescent Pregnancy Prevention, and established the Jane Fonda Center for Adolescent Reproductive Health at  Emory. She cofounded the Women’s Media Center, and sits on the board of V-Day, a global effort to stop violence against women and girls.

Fonda's remarkable screen and stage career includes two Best Actress Oscars, an Emmy, a Tony Award nomination and an Honorary Palme d’Or from the Cannes Film Festival. Offstage, she revolutionized the fitness industry in the 1980s with Jane Fonda’s Workout — the all-time top-grossing home video. She has written a best-selling memoir, My Life So Far, and Prime Time, a comprehensive guide to living life to the fullest.

More profile about the speaker
Jane Fonda | Speaker | TED.com
Lily Tomlin - Comedian and actor
Lily Tomlin has been honored by the Kennedy Center and awarded the Mark Twain Prize -- and she's still making vital, hilarious comedy.

Why you should listen

Throughout her extraordinary career, Lily Tomlin has won seven Emmys; a Tony for her one-woman Broadway show, Appearing Nitely; a second Tony for Best Actress; a Drama Desk Award and an Outer Critics' Circle Award for her one-woman performance in Jane Wagner’s The Search for Signs of Intelligent Life in the Universe; a Grammy for her comedy album, This Is a Recording; and two Peabody Awards, the first for the ABC television special, Edith Ann’s Christmas: Just Say Noël, and the second for narrating and executive producing the HBO film, The Celluloid Closet. In 2003, she received the Mark Twain Prize for American Humor, and in December 2014 she was the recipient of the prestigious Kennedy Center Honors in Washington DC.

She made her film debut in Robert Altman's Nashville, and gave a generation-defining performance alongside Dolly Parton and Jane Fonda in the workplace revenge comedy 9 to 5.

More profile about the speaker
Lily Tomlin | Speaker | TED.com
TEDWomen 2015

Jane Fonda and Lily Tomlin: A hilarious celebration of lifelong female friendship

Jane Fonda and Lily Tomilin: Kỷ niệm vui nhộn của một tình bạn nữ tri kỷ

Filmed:
3,843,912 views

Cặp diễn viên huyền thoại Jane Fonda và Lily Tomlin đã là bạn bè thân thiết nhiều thập kỷ. Trong buổi đàm thoại chân thật nhẹ nhàng, đề cập đến nhiều chủ đề với sự dẫn chương trình của Pat Mitchell, bộ ba cùng thảo luận đề tài tuổi thọ, nữ quyền và những điểm khác biệt giữa tình bạn nữ giới và nam giới, cũng như ý nghĩa của một cuộc sống viên mãn và vai trò của phụ nữ trong tươn glai của tinh cầu của chúng ta. Fonda đã phát biểu rằng: "Không có các cô bạn thân, tôi thật không biết xoay xở thế nào. Tôi tồn tại vì tôi có họ."
- Actor and activist
Jane Fonda has had three extraordinary careers (so far): Oscar-winning actor, fitness guru, impassioned activist. Full bio - Comedian and actor
Lily Tomlin has been honored by the Kennedy Center and awarded the Mark Twain Prize -- and she's still making vital, hilarious comedy. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
PatPat MitchellMitchell: So I was thinkingSuy nghĩ
about femalegiống cái friendshiptình bạn a lot,
0
240
3536
Pat Mitchell: Tôi rất hay ngẫm nghĩ
về tình bạn nữ giới,
và nhân thể, hai người phụ nữ
00:15
and by the way, these two womenđàn bà,
1
3800
2256
00:18
I'm very honoredvinh danh to say,
2
6080
1376
tôi có vinh dự phỏng vấn đây
00:19
have been my friendsbạn bè
for a very long time, too.
3
7480
2936
cũng là bạn bè lâu năm của tôi.
Jane Fonda : Vâng đúng vậy.
00:22
JaneJane FondaFonda: Yes we have.
4
10440
1216
00:23
PMAM: And one of the things
that I readđọc about femalegiống cái friendshiptình bạn
5
11680
3496
PM: Một trong những điều
tôi đã đọc về tình bạn nữ giới
là câu trích dẫn của Cervantes.
00:27
is something that CervantesCervantes said.
6
15200
1616
00:28
He said, "You can tell
a lot about someonengười nào,"
7
16840
3376
"Bạn có thể nhận ra
rất nhiều về một người"
với "một người" ở đây là phụ nữ,
00:32
in this casetrường hợp a womanđàn bà,
8
20240
1216
00:33
"by the companyCông ty that she keepsgiữ."
9
21480
2416
"qua những mối quan hệ của cô ấy."
00:35
So let's startkhởi đầu with --
10
23920
1216
Vậy chúng ta hãy bắt đầu với...
00:37
(LaughterTiếng cười)
11
25160
2200
(Tiếng cười)
00:40
JFJF: We're in biglớn troublerắc rối.
12
28320
1616
JF: Chúng ta sắp bị hỏi khó rồi.
00:41
LilyLily TomlinTomlin: HandBàn tay me one of those watersnước,
13
29960
1976
Lily Tomlin: Cho tôi một cốc nước.
00:43
I'm extremelyvô cùng drykhô.
14
31960
1216
Tôi khát khô cả họng.
(Tiếng cười)
00:45
(LaughterTiếng cười)
15
33200
1840
00:53
JFJF: You're takinglấy up our time.
16
41000
1720
JF: Cậu đang phí
thời gian của chúng ta đó.
00:55
We have a very limitedgiới hạn --
17
43640
1296
Chúng ta có rất ít thời gian.
00:56
LTLT: Just beingđang with her
suckssucks the life out of me.
18
44960
2336
LT: Ngồi cạnh cô ta
cũng thấy kiệt quệ rồi.
00:59
(LaughterTiếng cười)
19
47320
2776
(tiếng cười)
JF: Tớ có thể làm cậu kiệt quệ hơn cơ.
01:02
JFJF: You ain'tkhông phải là seenđã xem nothing yetchưa.
20
50120
1736
01:03
AnywayDù sao -- sorry.
21
51880
1216
Mà thôi... xin lỗi nhé.
01:05
PMAM: So tell me, what do you
look for in a friendngười bạn?
22
53120
4376
PM: Xin hỏi, cô tìm kiếm
điều gì ở một người bạn?
01:09
LTLT: I look for someonengười nào
who has a sensegiác quan of funvui vẻ,
23
57520
2576
LT: Tôi tìm kiếm người tính tình vui vẻ,
01:12
who'sai audacioustáo bạo,
24
60120
2976
mà táo bạo,
01:15
who'sai forthcomingsắp tới, who has politicschính trị,
25
63120
3456
thẳng thắn, có khả năng phản biện,
01:18
who has even a smallnhỏ bé scrapsắt vụn
of passionniềm đam mê for the planethành tinh,
26
66600
4856
sở hữu một đam mê dù bé nhỏ,
01:23
someonengười nào who'sai decentPhong Nha,
has a sensegiác quan of justiceSự công bằng
27
71480
2616
người lịch sự, yêu sự công bằng
và là người nghĩ tôi có giá trị.
01:26
and who thinksnghĩ I'm worthwhileđáng giá.
28
74120
2096
01:28
(LaughterTiếng cười)
29
76240
1976
(tiếng cười)
01:30
(ApplauseVỗ tay)
30
78240
2760
(tiếng vỗ tay)
01:34
JFJF: You know, I was thinkingSuy nghĩ this morningbuổi sáng,
31
82760
2016
JF: Thế này nhé, sáng nay tôi có nghĩ,
01:36
I don't even know what I would do
withoutkhông có my womenđàn bà friendsbạn bè.
32
84800
2816
Không có mấy cô bạn thân
tôi thật không biết xoay sở thế nào
Ý tôi là,
"Vì có những người bạn mà tôi tồn tại."
01:39
I mean it's, "I have my friendsbạn bè,
thereforevì thế I am."
33
87640
3016
01:42
LTLT: (LaughterTiếng cười)
34
90680
1216
LT: (Cười)
01:43
JFJF: No, it's truethật.
35
91920
1216
JF: Thật đấy mà.
01:45
I existhiện hữu because I have
my womenđàn bà friendsbạn bè. They --
36
93160
2239
Tôi tồn tại được chính vì
tôi có những cô bạn. Họ thật...
01:48
You're one of them.
37
96320
1216
Cậu là một trong số họ.
Còn cậu tôi không ý kiến... Mà thôi,
01:49
I don't know about you. But anywaydù sao --
38
97560
1762
01:51
(LaughterTiếng cười)
39
99346
1150
(tiếng cười)
01:52
You know, they make me strongermạnh mẽ hơn,
they make me smarterthông minh hơn,
40
100520
2576
Cậu biết đó, họ giúp tôi
mạnh mẽ, thông minh hơn,
01:55
they make me braverbraver.
41
103120
1576
khiến tôi dũng cảm hơn.
01:56
They tap me on the shouldervai when I mightcó thể
be in need of course-correctingkhóa học chỉnh hình.
42
104720
4776
Họ vỗ nhẹ vào vai tôi khi
tôi cần nhắc nhở hướng đi trong đời.
02:01
And mostphần lớn of them are
a good dealthỏa thuận youngertrẻ hơn than me, too.
43
109520
2696
Và hầu hết họ trẻ hơn tôi nhiều,
Cậu biết không, ý tôi là thật là tốt...
LT: Cám ơn.
02:04
You know? I mean, it's nicetốt đẹp --
LTLT: Thank you.
44
112240
2656
02:06
(LaughterTiếng cười)
45
114920
2456
(Tiếng cười)
JF: Thật mà, tôi tính cả cậu vào rồi,
bởi vì thế này này.
02:09
JFJF: No, I do, I includebao gồm you in that,
because listen, you know --
46
117400
3056
02:12
it's nicetốt đẹp to have somebodycó ai still around
to playchơi with and learnhọc hỏi from
47
120480
3176
Thật tốt khi có ai đó
đồng trang lứa để giao du học hỏi
khi chúng ta bắt đầu già đi.
02:15
when you're gettingnhận được towardđối với the endkết thúc.
48
123680
1896
02:17
I'm approachingtiếp cận --
I'll be there soonersớm hơn than you.
49
125600
2296
LT: Tớ đang già đi đây thôi...
JF: Tớ sẽ về chầu ông bà trước.
02:19
LTLT: No, I'm gladvui vẻ to have you
parallelsong song, tương đông aginglão hóa alongsidecùng với me.
50
127920
2696
LT: Không, tôi vui vì
có cậu cùng hưởng tuổi già.
02:22
(LaughterTiếng cười)
51
130639
2057
(Tiếng cười)
02:24
JFJF: I'm showinghiển thị you the way.
52
132720
1496
JF: Tớ phải đi trước dẫn đường.
02:26
(LaughterTiếng cười)
53
134240
1216
(Tiếng cười)
02:27
LTLT: Well, you are and you have.
54
135480
1896
LT: Ồ, cậu đã làm được rồi.
02:29
PMAM: Well, as we growlớn lên olderlớn hơn,
55
137400
1336
PM: Vâng, khi ta dần già đời hơn,
đi qua những con đường đời khác nhau,
02:30
and as we go throughxuyên qua
differentkhác nhau kindscác loại of life'scuộc đời journeysnhững chuyến đi,
56
138760
2856
02:33
what do you do to keep
your friendshipstình bạn vitalquan trọng and alivesống sót?
57
141640
3520
hai bạn đã làm gì để
giữ tình bạn thân thiết và sống mãi?
02:38
LTLT: Well you have to use a lot of --
58
146120
1736
LT: Vâng, chúng tôi phải hy sinh...
02:39
JFJF: She doesn't invitemời gọi me over much,
I'll tell you that.
59
147880
2656
JF: Cô ấy chẳng mấy khi mời tôi đến nhà.
LT: Tôi đang phải dùng mạng xã hội nhiều...
02:42
LTLT: I have to use a lot of socialxã hội mediaphương tiện truyền thông --
60
150560
2016
02:44
You be quietYên tĩnh now. And so --
61
152600
1496
Cậu có im đi cho tôi nhờ...
02:46
(LaughterTiếng cười)
62
154120
2296
(Tiếng cười)
LT: Và tôi lướt tìm trong emails, tin nhắn
02:48
LTLT: And I look throughxuyên qua my emailsemail,
I look throughxuyên qua my textsvăn bản
63
156440
3016
02:51
to find my friendsbạn bè,
64
159480
1216
những người bạn quen,
để tôi có thể
trả lời họ nhanh nhất có thể,
02:52
so I can answercâu trả lời them
as quicklyMau as possiblekhả thi,
65
160720
2096
02:54
because I know they need my counsellời khuyên.
66
162840
2416
bởi vì tôi biết họ cần lời khuyên của tôi.
02:57
(LaughterTiếng cười)
67
165280
2776
(Tiếng cười)
03:00
They need my supportủng hộ,
68
168080
1256
Họ cần sự hỗ trợ của tôi,
03:01
because mostphần lớn of my friendsbạn bè
are writersnhà văn, or activistsnhà hoạt động, or actorsdiễn viên,
69
169360
3096
bởi vì hầu hết bạn tôi là nhà văn,
hoạt động nhân quyền, hay diễn viên,
và cậu là cả ba...
03:04
and you're all threesố ba ...
70
172480
1296
03:05
and a long stringchuỗi
of other descriptiveMô tả phrasescụm từ,
71
173800
3616
kèm một chuỗi dài cụm từ mô tả chức danh,
03:09
and I want to get to you
as soonSớm as possiblekhả thi,
72
177440
4296
và tôi muốn giúp cậu nhanh nhất có thể,
03:13
I want you to know that I'm there for you.
73
181760
2056
Tôi muốn cậu biết rằng tôi luôn ở bên cậu.
03:15
JFJF: Do you do emojisemojis?
74
183840
1296
JF: Cậu giúp bằng cách nhắn emoji hả?
03:17
LTLT: Oh ...
JFJF: No?
75
185160
1896
LT: Ồ...
JF: Không ư?
03:19
LTLT: That's embarrassinglúng túng.
JFJF: I'm really into emojisemojis.
76
187080
2456
LT: Ngượng quá.
JF: Tôi suýt nữa thì cảm động.
03:21
LTLT: No, I spellchính tả out my --
77
189560
1416
LT: Không, tôi nhắn bằng chữ...
03:23
I spellchính tả out my wordstừ ngữ of happinesshạnh phúc
and congratulationsXin chúc mừng,
78
191000
4776
những lời vui vẻ và chúc mừng,
03:27
and sadnessnỗi buồn.
79
195800
1656
và nỗi buồn.
03:29
JFJF: You spellchính tả it right out --
80
197480
1416
JF: Bây giờ cậu nói luôn đi,
khỏi nhắn...
03:30
LTLT: I spellchính tả it, everymỗi letterlá thư.
81
198920
1381
LT: Tôi đã nhắn cho cậu cả rồi.
03:32
(LaughterTiếng cười)
82
200325
1571
(Tiếng cười)
03:33
JFJF: SuchNhư vậy a puristPurist.
83
201920
1176
JF: Đúng là người ngây thơ.
03:35
You know, as I've gottennhận olderlớn hơn,
84
203120
1936
Câu biết không, khi đã có tuổi,
03:37
I've understoodhiểu more
the importancetầm quan trọng of friendshipstình bạn,
85
205080
3216
Tôi đã hiểu thêm
về sự quan trọng của tình bạn,
03:40
and so, I really make an effortcố gắng
86
208320
1856
và vì thế, tôi thật sự nỗ lực
để liên lạc bạn bè, hẹn gặp nhau,
không để quên lãng nhau quá lâu.
03:42
to reachchạm tới out and make playchơi datesngày tháng --
not let too much time go by.
87
210200
4616
03:46
I readđọc a lot
88
214840
1216
Tôi đã đọc nhiều sách vở
03:48
so, as LilyLily knowsbiết all too well,
89
216080
1936
vì thế, như Lily biết rất rõ,
03:50
my bookssách that I like,
I sendgửi to my friendsbạn bè.
90
218040
2056
sách nào tôi thích
tôi hay gửi cho bạn bè đọc.
LT: Khi chúng tôi biết
sẽ được đến đây,
03:52
LTLT: When we knewbiết we would be here todayhôm nay
91
220120
1936
cậu đã gửi tôi khá nhiều sách về
tình bạn nữ giới và nam giới,
03:54
you sentgởi me a lot of bookssách
about womenđàn bà, femalegiống cái friendshipstình bạn,
92
222080
2816
03:56
and I was so surprisedngạc nhiên
to see how manynhiều bookssách,
93
224920
3536
và tôi cũng rất ngạc nhiên
khi thấy nhiều sách đến thế,
04:00
how much researchnghiên cứu
has been donelàm xong recentlygần đây --
94
228480
2336
nhiều nghiên cứu gần đây đến thế...
04:02
JFJF: And were you gratefultri ân?
LTLT: I was gratefultri ân.
95
230840
2496
JF: Và cậu biết ơn tớ chứ?
LT: Tôi đã rất biết ơn
04:05
(LaughterTiếng cười)
96
233360
4280
(Tiếng cười)
04:10
PMAM: And --
97
238400
1216
PM: Và...
LT: Khoan đã, đó là
ví dụ quan trọng về việc
04:11
LTLT: Wait, no, it's really importantquan trọng
because this is anotherkhác examplethí dụ
98
239640
3176
04:14
of how womenđàn bà are overlookedbỏ qua,
put asidequa một bên, marginalizedthòi.
99
242840
3376
phụ nữ bị coi thường,
thiệt thòi như thế nào.
Có rất ít nghiên cứu
thực hiện trên chúng tôi
04:18
There's been very little
researchnghiên cứu donelàm xong on us,
100
246240
2776
04:21
even thoughTuy nhiên we volunteeredtình nguyện lots of timeslần.
101
249040
1976
mặc dù chúng tôi nhiều lần tình nguyện.
04:23
JFJF: That's for sure.
102
251040
1256
JF: Đúng thế thật.
04:24
(LaughterTiếng cười)
103
252320
2616
(Tiếng cười)
LT: Chuyện này thật sự thú vị và
các bạn cũng sẽ thấy hay cho xem.
04:26
LTLT: This is really excitingthú vị,
and you all will be interestedquan tâm in this.
104
254960
3216
04:30
The HarvardĐại học Harvard MedicalY tế SchoolTrường học studyhọc has shownđược hiển thị
105
258200
2696
Nguyên cứu của
trường Y Dược Harvard cho thấy
04:32
that womenđàn bà who have
closegần femalegiống cái friendshipstình bạn
106
260920
4216
rằng những người phụ nữ người mà có
tình bạn nữ giới thân thiết
ít hình thành khiếm khuyết...,
04:37
are lessít hơn likelycó khả năng to developphát triển, xây dựng impairmentskhiếm --
107
265160
3616
khuyến khuyết cơ thể khi về già,
04:40
physicalvật lý impairmentskhiếm as they agetuổi tác,
108
268800
2136
04:42
and they are likelycó khả năng to be seenđã xem
to be livingsống much more vitalquan trọng, excitingthú vị --
109
270960
5496
và họ thường sống
cuộc sống thú vị, nhiệt huyết hơn
JF: Và sống lâu hơn...
04:48
JFJF: And longerlâu hơn --
110
276480
1216
LT: Cuộc sống vui tươi hơn.
04:49
LTLT: JoyfulVui tươi livescuộc sống.
111
277720
1216
04:50
JFJF: We livetrực tiếp fivesố năm yearsnăm longerlâu hơn than menđàn ông.
112
278960
1896
JF: Phụ nữ sống thọ
hơn nam giới 5 năm.
LT: Tôi nghĩ tôi sẵn sàng
đổi 5 năm đó lấy niềm vui.
04:52
LTLT: I think I'd tradebuôn bán the yearsnăm for joyvui sướng.
113
280880
2056
04:54
(LaughterTiếng cười)
114
282960
2680
(Tiếng cười)
04:58
LTLT: But the mostphần lớn importantquan trọng
partphần is they foundtìm --
115
286720
2256
LT: Nhưng phần quan trọng nhất là...
05:01
the resultscác kết quả were so excitingthú vị
and so conclusivekết luận --
116
289000
3856
kết quả rất thú vị và chắc chắn,
05:04
the researchersCác nhà nghiên cứu foundtìm
117
292880
1896
những nhà nghiên cứu phát hiện rằng
05:06
that not havingđang có closegần femalegiống cái friendsbạn bè
is detrimentalbất lợi to your healthSức khỏe,
118
294800
5736
việc không có bạn thân nữ là
bất lợi cho sức khỏe của bạn,
05:12
as much as smokinghút thuốc lá or beingđang overweightthừa cân.
119
300560
2976
ngang với việc hút thuốc và thừa cân.
05:15
JFJF: And there's something elsekhác, too --
120
303560
1856
JF: Và còn vài thứ nữa...
05:17
LTLT: I've said my partphần, so ...
121
305440
1416
LT: Tôi đã nói xong, cậu chen vào đi...
05:18
(LaughterTiếng cười)
122
306880
1016
(Tiếng cười)
05:19
JFJF: OK, well, listen to my partphần,
because there's an additionalbổ sung thing.
123
307920
3656
JF: Được rồi, hãy nghe phần của tôi,
bởi có một điều bổ sung.
05:23
Because they only --
for yearsnăm, decadesthập kỷ --
124
311600
2176
Do là...
trong nhiều năm, nhiều thập kỷ...
05:25
they only researchednghiên cứu menđàn ông when they
were tryingcố gắng to understandhiểu không stressnhấn mạnh,
125
313800
4256
họ chỉ nghiên cứu đàn ông
trong vấn đề stress,
chỉ mới gần đây mới có nghiên cứu về
vấn đề căng thẳng ở phụ nữ,
05:30
only very recentlygần đây have they researchednghiên cứu
what happensxảy ra to womenđàn bà when we're stressednhấn mạnh,
126
318080
4496
và nghiên cứu chỉ ra
rằng khi căng thẳng..., phụ nữ ấy,
05:34
and it turnslượt out
that when we're stressednhấn mạnh -- womenđàn bà,
127
322600
4336
05:38
our bodiescơ thể get floodedngập lụt by oxytocinoxytocin.
128
326960
3216
cơ thể của chúng ta tràn ngập oxytocin,
05:42
Which is a feel-goodcảm giác tốt, calmingnguôi đi,
stress-reducinglàm giảm căng thẳng hormonehoocmon.
129
330200
3496
chất cho ta một cảm giác tốt,
êm dịu, hóc-môn tiết giảm căng thẳng.
05:45
Which is alsocũng thế increasedtăng
when we're with our womenđàn bà friendsbạn bè.
130
333720
5056
tăng lên khi chúng ta
ở bên những người bạn nữ của chúng ta.
05:50
And I do think that's one reasonlý do
why we livetrực tiếp longerlâu hơn.
131
338800
3376
Và tôi nghĩ rằng đó là một lý do
tại sao chúng ta sống lâu hơn.
05:54
And I feel so badxấu for menđàn ông
because they don't have that.
132
342200
2616
Và tôi thấy tiếc cho nam giới
bởi vì họ không được thế.
05:56
TestosteroneTestosterone in menđàn ông
diminishesgiảm dần the effectshiệu ứng of oxytocinoxytocin.
133
344840
4216
Testosterone ở nam giới
làm giảm tác dụng của oxytocin.
06:01
LTLT: Well, when you and I
and DollyDolly madethực hiện "9 to 5" ...
134
349080
3216
LT: Ồ, khi cậu và tôi và Dolly
đóng phim "Chuyện công sở" ấy nhỉ...
06:04
JFJF: Oh --
135
352320
1216
JF: Ừ...
06:05
LTLT: We laughedcười, we did,
we laughedcười so much,
136
353560
2056
LT: Chúng ta đã cười rất nhiều, đúng thế,
06:07
we foundtìm we had so much in commonchung
and we're so differentkhác nhau.
137
355640
2696
chúng ta tìm thấy nhiều điểm chung
dù rất khác biệt.
Cô ấy thì như công chúa Hollywood.
06:10
Here she is, like HollywoodHollywood royaltytiền bản quyền,
138
358360
1715
06:12
I'm like a toughkhó khăn kidđứa trẻ from DetroitDetroit,
139
360099
2077
Tôi như một đứa trẻ du côn từ Detroit,
06:14
[Dolly'sCủa Dolly] a SouthernMiền Nam kidđứa trẻ
from a poornghèo nàn townthị trấn in TennesseeTennessee,
140
362200
4696
Còn Dolly là con gái miền Nam,
một thị trấn nghèo ở Tennessee,
06:18
and we foundtìm we were so in syncđồng bộ hóa as womenđàn bà,
141
366920
3416
và chúng tôi nhận ra nhau như
những người phụ nữ đồng điệu,
06:22
and we mustphải have --
142
370360
1216
gắn bó với nhau...
06:23
we laughedcười -- we mustphải have addedthêm
at leastít nhất a decadethập kỷ ontotrên our lifespanstuổi thọ.
143
371600
6136
chúng tôi đã vui cười, hẳn nhờ vậy mà
được thêm ngót một thập kỷ vòng đời.
06:29
JFJF: I think -- we sure
crossedvượt qua our legschân a lot.
144
377760
2776
JF: Tôi nghĩ... chúng ta
chắc chắn đã chéo chân rất nhiều.
06:32
(LaughterTiếng cười)
145
380560
1976
(Tiếng cười)
06:34
If you know what I mean.
146
382560
2616
Cậu hiểu ý tôi mà.
LT: Tôi nghĩ tất cả
chúng tôi đều hiểu ý cậu.
06:37
LTLT: I think we all know what you mean.
147
385200
2176
06:39
(LaughterTiếng cười)
148
387400
2016
(Tiếng cười)
06:41
PMAM: You're addingthêm decadesthập kỷ
to our livescuộc sống right now.
149
389440
2696
PM: Các bạn thêm vài thập kỷ
vào cuộc sống của chúng tôi rồi đấy.
Trong số sách Jane đã
gửi cho chúng tôi để về tình bạn nữ giới
06:44
So amongtrong số the bookssách that JaneJane
sentgởi us bothcả hai to readđọc on femalegiống cái friendshiptình bạn
150
392160
4936
06:49
was one by a womanđàn bà we admirengưỡng mộ greatlyrất nhiều,
SisterEm gái JoanJoan ChittisterChittister,
151
397120
3856
có sách của một người chúng ta ngưỡng mộ,
nữ tu Joan Chittister,
người mà đã nói về tình bạn nữ giới
06:53
who said about femalegiống cái friendshiptình bạn
152
401000
2096
06:55
that womenđàn bà friendsbạn bè
are not just a socialxã hội acthành động,
153
403120
4256
rằng tình bạn nữ giới
không chỉ là một hành động xã hội,
06:59
they're a spiritualtinh thần acthành động.
154
407400
1896
chúng còn là một hoạt động tâm linh.
07:01
Do you think of your friendsbạn bè as spiritualtinh thần?
155
409320
2216
Bạn có thấy
tình bạn của các bạn là tâm linh?
07:03
Do they addthêm vào something
spiritualtinh thần to your livescuộc sống?
156
411560
2416
Tình bạn có
làm cuộc sống bạn tâm linh hơn?
LT: Đúng là tâm linh đấy,
tôi hoàn toàn đồng ý.
07:06
LTLT: SpiritualTinh thần -- I absolutelychắc chắn rồi think that.
157
414000
4016
07:10
Because -- especiallyđặc biệt people
you've knownnổi tiếng a long time,
158
418040
3056
Bởi vì... đặc biệt là
những người bạn thân đã lâu,
07:13
people you've spentđã bỏ ra time with --
159
421120
1576
những người đó khi ở bên nhau...
07:14
I can see the spiritualtinh thần
essenceBản chất insidephía trong them,
160
422720
3056
tôi có thể thấy
tinh thần tâm linh trong họ,
07:17
the tendernessdịu dàng, the vulnerabilitytính dễ tổn thương.
161
425800
2920
sự dịu dàng, sự dễ bị tổn thương đó
07:22
There's actuallythực ra kindloại of a love,
an elementthành phần of love in the relationshipmối quan hệ.
162
430440
4176
Đấy thực sự là một loại tình yêu,
một yếu tố của tình yêu trong mối quan hệ.
07:26
I just see deeplysâu sắc into your soulLinh hồn.
163
434640
3656
Người này nhìn thấy sâu
bên trong tâm hồn người kia.
PM: Bạn có nghĩ vậy không, Jane?
07:30
PMAM: Do you think that, JaneJane --
164
438320
1456
07:31
LTLT: But I have specialđặc biệt powersquyền lực.
165
439800
1560
LT: Tôi có một sức mạnh đặc biệt.
07:34
JFJF: Well, there's all kindscác loại of friendsbạn bè.
166
442120
1896
JF: Ồ, có rất nhiều loại bạn bè.
07:36
There's businesskinh doanh friendsbạn bè,
and partybuổi tiệc friendsbạn bè,
167
444040
2536
Bạn bè làm ăn,
và bạn bè tiệc tùng,
07:38
I've got a lot of those.
168
446600
1416
Tôi đã có rất nhiều bạn như vậy.
07:40
(LaughterTiếng cười)
169
448040
1976
(Tiếng cười)
07:42
But the oxytocin-producingoxytocin sản xuất
friendshipstình bạn have ...
170
450040
3880
Nhưng tình bạn
sản xuất được oxytocin thì...
07:47
They feel spiritualtinh thần
because it's a hearttim openingkhai mạc, right?
171
455320
4496
có cảm giác cao quý lắm,
bởi vì chúng rất gần gũi trái tim, đúng không?
07:51
You know, we go deepsâu. And --
172
459840
1720
Cậu biết đấy, mối quan hệ sâu sắc mà.
Với lại...
07:54
I find that I shednhà kho tearsnhững giọt nước mắt a lot
with my intimatethân mật friendsbạn bè.
173
462840
5000
Tôi thấy tôi đã nhiều lần rơi nước mắt
bên bạn bè thân thiết của mình.
08:01
Not because I'm sadbuồn but because
I'm so touchedchạm vào and inspiredcảm hứng by them.
174
469040
5296
Không phải vì tôi buồn nhưng bởi vì
tôi cảm thấy xúc động vì họ.
LT: Và bởi vì cậu biết
một trong số họ sẽ sớm ra đi.
08:06
LTLT: And you know one of you
is going to go soonSớm.
175
474360
2280
08:09
(LaughterTiếng cười)
176
477120
3160
(Tiếng cười)
08:14
PMAM: Well, two of us are sittingngồi here,
LilyLily, which one are you talkingđang nói about?
177
482520
4456
PM: À, một trong hai chúng tôi đây,
Lily, bạn đang nói về ai thế?
08:19
(LaughterTiếng cười)
178
487000
1376
(Tiếng cười)
08:20
And I always think, when womenđàn bà
talk about theirhọ friendshipstình bạn,
179
488400
2816
Và tôi luôn nghĩ, khi phụ nữ
nói về tình bạn,
08:23
that menđàn ông always look a little mystifiedmystified.
180
491240
3256
cánh đàn ông có vẻ hơi hoang mang.
08:26
What are the differencessự khác biệt, in your opinionquan điểm,
181
494520
2536
Vậy theo ý của bạn, điểm khác nhau giữa
tình bạn nam giới
và tình ban nữ giới là gì?
08:29
betweengiữa menđàn ông friendshipstình bạn
and womenđàn bà friendshipstình bạn?
182
497080
2976
JF: Có nhiều điểm khác biệt,
08:32
JFJF: There's a lot of differenceSự khác biệt,
183
500080
1976
08:34
and I think we have to have
a lot of empathyđồng cảm for menđàn ông --
184
502080
2936
và tôi nghĩ ta phải
thông cảm cho nam giới nhiều hơn...
08:37
(LaughterTiếng cười)
185
505040
1696
(Tiếng cười)
08:38
that they don't have what we have.
186
506760
3720
rằng họ không có những gì chúng ta có.
08:43
Which I think mayTháng Năm be why they diechết soonersớm hơn.
187
511040
2536
Nên có thể đó là lý do họ chết sớm hơn.
08:45
(LaughterTiếng cười)
188
513600
1535
(Tiếng cười)
08:47
I have a lot of compassionlòng trắc ẩn for menđàn ông,
189
515159
2697
Tôi thông cảm cho nam giới lắm chứ,
08:49
because womenđàn bà, no kiddingđùa giỡn, we --
190
517880
3616
bởi vì phụ nữ, nói thật, chúng tôi...
08:53
women'sphụ nữ relationshipscác mối quan hệ, our friendshipstình bạn
are fullđầy disclosuretiết lộ, we go deepsâu.
191
521520
5616
tình bạn thân thiết giữa phụ nữ
thì hoàn toàn cởi mở và thấu hiểu sâu sắc.
08:59
They're revelatoryrevelatory.
192
527160
1440
Rất là sáng rõ minh bạch.
09:01
We riskrủi ro vulnerabilitytính dễ tổn thương --
this is something menđàn ông don't do.
193
529760
4336
Chúng tôi sẳng sàng chịu tổn thương,
điều mà nam giới thường không làm.
Biết bao nhiều lần bạn hỏi bạn mình:
"Tôi đang làm tốt phải không ?"
09:06
I mean how manynhiều timeslần
have I askedyêu cầu you, "Am I doing OK?"
194
534120
3536
"Tôi đã thực sự làm hỏng chuyện ư?"
09:09
"Did I really screwĐinh ốc up there?"
195
537680
2256
PM: Cậu đang làm rất tốt.
09:11
PMAM: You're doing great.
196
539960
1376
09:13
(LaughterTiếng cười)
197
541360
1096
(Tiếng cười)
09:14
JFJF: But I mean, we askhỏi questionscâu hỏi like that
198
542480
3136
JF: Chúng tôi cũng
hỏi những câu hỏi kiểu như vậy
09:17
of our womenđàn bà friendsbạn bè,
199
545640
1216
với những người bạn nữ,
còn nam giới thì không.
09:18
and menđàn ông don't.
200
546880
2016
09:20
You know, people describemiêu tả women'sphụ nữ
relationshipscác mối quan hệ as face-to-facemặt đối mặt,
201
548920
3896
Cậu biết đó, mọi người mô tả
mối quan hệ của phụ nữ là mặt đối mặt
trong khi tình bạn của nam giới
thường là sát cánh bên nhau hơn.
09:24
whereastrong khi men'sđàn ông friendshipstình bạn
are more side-by-sidecạnh bên nhau.
202
552840
3016
09:27
LTLT: I mean mostphần lớn of the time
menđàn ông don't want to revealtiết lộ theirhọ emotionscảm xúc,
203
555880
3736
LT: Ý tôi là thường thường nam giới
không muốn để lộ cảm xúc của họ,
họ muốn chôn cảm xúc xuống sâu hơn.
09:31
they want to burychôn deepersâu sắc hơn feelingscảm xúc.
204
559640
1696
09:33
I mean, that's the generalchung,
conventionalthông thường thought.
205
561360
3016
Ý tôi là, đó là cách cư xử
thông thường của nam giới.
Họ thường đi với nhau đến
những chốn riêng, xem đá bóng, chơi gôn,
09:36
They would ratherhơn go off in theirhọ man cavehang động
and watch a gametrò chơi or hitđánh golfgolf ballsnhững quả bóng,
206
564400
4536
09:40
or talk about sportscác môn thể thao,
or huntingsăn bắn, or carsxe hơi or have sextình dục.
207
568960
4616
nói chuyện thể thao,
săn bắn, xe cô hoặc quan hệ tình dục.
Ý tôi là, đó là loại hành vi nam tính.
09:45
I mean, it's just the kindloại of --
it's a more manlyđàn ông behaviorhành vi.
208
573600
3256
09:48
JFJF: You meantý nghĩa --
LTLT: They talk about sextình dục.
209
576880
2296
JF: Ý cậu là...?
LT: Họ nói chuyện về tình dục.
Ý tôi họ có thể quan hệ tình dục
09:51
I meantý nghĩa they mightcó thể have sextình dục
210
579200
1696
09:52
if they could get somebodycó ai
in theirhọ man cavehang động to --
211
580920
2376
nếu họ có thể dắt
được ai đó đến chốn riêng nọ...
09:55
(LaughterTiếng cười)
212
583320
1760
(Tiếng cười)
09:58
JFJF: You know something, thoughTuy nhiên,
that I find very interestinghấp dẫn --
213
586360
3216
JF: Bạn biết không, mặc dù,
điều mà tôi thấy rất thú vị...
10:01
and again, psychologistsnhà tâm lý học didn't know this
untilcho đến relativelytương đối recentlygần đây --
214
589600
4576
mãi đến gần đây
các nhà nguyên cứu mới để ý rằng...
10:06
is that menđàn ông are bornsinh ra everymỗi bitbit
as relationalquan hệ as womenđàn bà are.
215
594200
3736
nam giới khi mới sinh ra cũng
có mối quan tâm như nữ giới.
10:09
If you look at filmsphim
of newborntrẻ sơ sinh babyđứa bé boyscon trai and girlscô gái,
216
597960
3616
Nếu bạn nhìn vào phim quay
những bé trai và bé gái sơ sinh
10:13
you'llbạn sẽ see the babyđứa bé boyscon trai
just like the girlscô gái,
217
601600
2096
bạn sẽ thấy bé trai cũng giống bé gái,
10:15
gazingnhìn into theirhọ mother'smẹ eyesmắt,
218
603720
2336
nhìn sâu vào mắt mẹ chúng,
10:18
you know, needingcần that relationalquan hệ
exchangetrao đổi, giao dịch of energynăng lượng.
219
606080
4176
bạn biết đó, mong muốn
có mối trao đổi tình thân với mẹ.
10:22
When the mothermẹ looksnhìn away,
they could see the dismaytiếc nuối on the childđứa trẻ,
220
610280
5296
Khi người mẹ nhìn đi nơi khác,
đứa trẻ sẽ tỏ ra khổ sở,
10:27
even the boycon trai would crykhóc.
221
615600
1256
thậm chí đứa bé trai sẽ khóc.
10:28
They need relationshipmối quan hệ.
222
616880
1856
Chúng cần mối quan hệ.
10:30
So the questioncâu hỏi is why,
as they growlớn lên olderlớn hơn, does that changethay đổi?
223
618760
3976
Vì câu hỏi là tại sao,
khi chúng lớn lên, điều đó lại thay đổi?
10:34
And the answercâu trả lời is patriarchalthuộc về gia trưởng culturenền văn hóa,
224
622760
2336
Và câu trả lời là văn hóa gia trưởng
10:37
which saysnói to boyscon trai and youngtrẻ menđàn ông
225
625120
2976
chỉ dạy các cậu bé và bạn nam trẻ
10:40
that to be needingcần of relationshipmối quan hệ,
to be emotionalđa cảm with someonengười nào is girlyGirly.
226
628120
5256
rằng cần một mối quan hệ
cảm xúc với một người khác là nữ tính,
10:45
That a realthực man doesn't askhỏi
directionshướng or expressbày tỏ a need,
227
633400
5656
rằng một người đàn ông đích thực không
hỏi đường hoặc tỏ ra đòi hỏi,
họ không đến bác sĩ nếu thấy không khoẻ.
10:51
they don't go to doctorsbác sĩ if they feel badxấu.
228
639080
2296
10:53
They don't askhỏi for help.
229
641400
1576
Họ không yêu cầu sự giúp đỡ.
Có một trích đoạn tôi thật sự thích,
10:55
There's a quoteTrích dẫn that I really like,
230
643000
1696
"Đàn ông sợ trở thành 'chúng tôi' sẽ
xóa 'cái tôi' của anh ta."
10:56
"MenNgười đàn ông fearnỗi sợ that becomingtrở thành 'we''chúng ta'
will erasetẩy xóa his 'I''Tôi'."
231
644720
4736
Bạn biết đấy,
cảm giác về bản thân.
11:01
You know, his sensegiác quan of selftự.
232
649480
1696
11:03
WhereasTrong khi đó women'sphụ nữ sensegiác quan of selftự
has always been kindloại of porousxốp.
233
651200
4496
Trong khi đó cảm giác của phụ nữ
về bản thân luôn ở dạng mềm xốp.
Nhưng cái tính "chúng ta" đó
lại là ân huệ của chúng ta,
11:07
But our "we" is our savingtiết kiệm graceân huệ,
234
655720
3816
11:11
it's what makeslàm cho us strongmạnh.
235
659560
2456
nó làm cho chúng ta mạnh mẽ hơn,
11:14
It's not that we're better than menđàn ông,
236
662040
1736
cho chúng ta
tâm trạng tốt hơn nam giới,
11:15
we just don't have
our masculinityNam tính to provechứng minh.
237
663800
2048
chúng ta không phải chứng tỏ sự nam tính.
11:18
LTLT: And, well --
238
666440
1216
LT: Và, à...
11:19
JFJF: That's a GloriaGloria SteinemSteinem quoteTrích dẫn.
239
667680
1656
JF: Đó là câu nói của Gloria Steinem.
11:21
So we can expressbày tỏ our humanitynhân loại --
LTLT: I know who GloriaGloria SteinemSteinem is.
240
669360
3376
Chúng ta có thể thể hiện
tính nhân văn...
LT: Tôi biết Gloria Steinem là ai mà.
11:24
JFJF: I know you know who she is,
but I think it's a --
241
672760
2477
JF: Tôi biết bạn biết, nhưng tôi nghĩ...
(Tiếng cười)
11:27
(LaughterTiếng cười)
242
675261
2035
11:29
No, but it's a great quoteTrích dẫn, I think.
243
677320
1856
Tôi nghĩ đó là
một trích dẫn hay.
11:31
We're not better than menđàn ông, we just
don't have our masculinityNam tính to provechứng minh.
244
679200
4256
Chúng ta không tốt hơn nam giới,
chúng ta chỉ không phải chứng tỏ nam tính.
11:35
And that's really importantquan trọng.
245
683480
1376
Đó là điểm quan trọng.
LT: Chỉ có điều nam giới
bị giáo dục văn hoá đó nhiều quá
11:36
LTLT: But menđàn ông are
so inculcatedinculcated in the culturenền văn hóa
246
684880
2576
11:39
to be comfortableThoải mái in the patriarchypatriarchy.
247
687480
3136
nên thuận theo xã hội gia trưởng dễ dàng.
11:42
And we'vechúng tôi đã got to make
something differentkhác nhau happenxảy ra.
248
690640
2936
Và chúng ta cần thay đổi tình trạng này.
JF: Tình bạn nữ giới thì giống một
nguồn năng lượng có thể tái tạo.
11:45
JFJF: Women'sCủa phụ nữ friendshipstình bạn
are like a renewabletái tạo sourcenguồn of powerquyền lực.
249
693600
4176
LT: Chà, đó chính là
điều thú vị về chủ đề này.
11:49
LTLT: Well, that's what's excitingthú vị
about this subjectmôn học.
250
697800
2456
11:52
It's because our friendshipstình bạn --
251
700280
1536
Đó là bởi tình bạn của chúng tôi...
11:53
femalegiống cái friendshipstình bạn
are just a hophop to our sisterhoodem đở đầu,
252
701840
4616
tình bạn nữ giới
chỉ cách tình chị em một bước nhảy,
11:58
and sisterhoodem đở đầu can be
a very powerfulquyền lực forcelực lượng,
253
706480
3416
và tình chị em có thể
là sức mạnh rất lớn,
để tặng cho thế giới...
12:01
to give the worldthế giới --
254
709920
1416
12:03
to make it what it should be --
255
711360
1816
biến thế giới thành
điều nó xứng đáng,
12:05
the things that humanscon người desperatelytuyệt vọng need.
256
713200
2920
những điều mà con người rất cần.
12:08
PMAM: It is why we're talkingđang nói about it,
257
716840
1816
PM: Đó là lý do chúng ta
bàn về điều này,
12:10
because women'sphụ nữ friendshipstình bạn are,
258
718680
1696
bởi vì tình bạn nữ giới,
12:12
as you said, JaneJane,
259
720400
1216
như cậu đã nói đấy Jane,
12:13
a renewabletái tạo sourcenguồn of powerquyền lực.
260
721640
1336
là nguồn năng lượng tự tái tạo
12:15
So how do we use that powerquyền lực?
261
723000
1480
Vậy chúng ta nên
sử dụng năng lượng đó như thế nào?
JF: Phụ nữ là thành phần nhân khẩu học
phát triển nhanh nhất trên thế giới,
12:17
JFJF: Well, womenđàn bà are the fastestnhanh nhất growingphát triển
demographicnhân khẩu học in the worldthế giới,
262
725760
3376
12:21
especiallyđặc biệt olderlớn hơn womenđàn bà.
263
729160
1216
nhất là phụ nữ lớn tuổi.
12:22
And if we harnesskhai thác our powerquyền lực,
we can changethay đổi the worldthế giới.
264
730400
4056
Và nếu chúng ta khai thác năng lượng này,
chúng ta có thể thay đổi thế giới.
12:26
And guessphỏng đoán what? We need to.
265
734480
1536
Và đoán xem?
Chúng ta phải thay đổi thế giới.
12:28
(ApplauseVỗ tay)
266
736040
2136
(Tiếng vỗ tay)
Và chúng ta cần thực hiện sớm.
12:30
And we need to do it soonSớm.
267
738200
1296
12:31
And one of the things
that we need to do --
268
739520
2496
Một trong những điều
mà chúng ta cần làm...
12:34
and we can do it as womenđàn bà --
269
742040
1536
với tư cách phụ nữ...
12:35
for one thing, we kindloại of setbộ
the consumerkhách hàng standardstiêu chuẩn.
270
743600
3096
đó là chúng ta đặt ra
tiêu chuẩn tiêu dùng.
Chúng ta cần tiêu thụ ít hơn.
12:38
We need to consumetiêu dùng lessít hơn.
271
746720
2416
12:41
We in the WesternTây worldthế giới
need to consumetiêu dùng lessít hơn
272
749160
2976
Những người trong thế giới phương Tây
cần tiêu thụ ít hơn.
12:44
and when we buymua things, we need to
buymua things that are madethực hiện locallycục bộ,
273
752160
3216
Khi mua sắm, chúng ta cần
mua đồ dùng sản xuất trong nước,
12:47
when we buymua foodmón ăn, we need to buymua foodmón ăn
that's grownmới lớn locallycục bộ.
274
755400
3096
khi mua thực phẩm, cần mua thực
phẩm đượcnuôi trồng ở địa phương.
12:50
We are the onesnhững người
that need to get off the gridlưới.
275
758520
3216
Chúng ta là những người
cần thoát ra khỏi cái bẫy tiêu dùng.
12:53
We need to make ourselveschúng ta
independentđộc lập from fossilhóa thạch fuelsnhiên liệu.
276
761760
5736
Chúng ta cần phải
ngưng phụ thuộc vào nhiên liệu hóa dầu.
12:59
And the fossilhóa thạch fuelnhiên liệu companiescác công ty --
277
767520
1976
Còn những công ty nhiên liệu hóa dầu...
13:01
the ExxonsExxons and the ShellVỏ OilsCác loại dầu
and those badxấu guys --
278
769520
3136
Exxons và dầu Sell và
những tập đoàn ô nhiễm đó...
họ hẳn sẽ...
13:04
causenguyên nhân they are --
279
772680
1216
13:05
are going to tell us that we can't do it
withoutkhông có going back to the StoneĐá AgeTuổi.
280
773920
3856
sẽ nói cho chúng ta rằng chỉ có quay lại
thời đồ đá mới không dùng đến dầu khí.
13:09
You know, that the alternativeslựa chọn thay thế
just aren'tkhông phải quitekhá there yetchưa,
281
777800
2856
Rồi nào là, các sản phẩm thay thế
chưa được hoàn thiện đâu,
13:12
and that's not truethật.
282
780680
1336
điều đó không đúng.
Bây giờ đã có nhiều quốc gia trên thế giới
13:14
There are countriesquốc gia in the worldthế giới right now
283
782040
2056
13:16
that are livingsống mostlychủ yếu on renewabletái tạo
energynăng lượng and doing just fine.
284
784120
3336
sống dựa vào nguồn năng lượng tái tạo
mà vẫn phát triển tốt.
Rồi họ nói với chúng ta rằng nếu
từ bỏ nhiên liệu hóa thạch,
13:19
And they tell us that if we do
weanwean ourselveschúng ta from fossilhóa thạch fuelnhiên liệu
285
787480
4136
chúng ta sẽ quay
về thời đồ đá,
13:23
that we're going to be
back in the StoneĐá AgeTuổi,
286
791640
2136
13:25
and in factthực tế, if we beginbắt đầu
to use renewabletái tạo energynăng lượng,
287
793800
4176
thực ra là, nếu chúng ta bắt đầu
sử dụng nguồn năng lượng tái tạo,
13:30
and not drillmáy khoan in the ArcticBắc cực,
and not drillmáy khoan --
288
798000
2166
và ngưng khoan dầu ở Bắc cực
và ngưng khoan...
13:32
LTLT: Oh, boycon trai.
289
800190
1166
LT: Ôi trời.
13:33
JFJF: And not drillmáy khoan
in the AlbertaAlberta tarTar sandscát --
290
801380
2116
JF: Và ngưng khoan
vào nền cát ở Alberta
13:35
Right.
291
803520
1216
Đúng vậy.
Thế thì sẽ...
13:36
That we will be --
292
804760
1240
13:38
there will be more democracydân chủ
and more jobscông việc and more well-beinghạnh phúc,
293
806040
3376
nền dân chủ được cải thiện,
có thêm việc làm và đời sống nâng cao
13:41
and it's womenđàn bà that are
going to leadchì the way.
294
809440
2216
và chính phụ nữ sẽ là nhà tiên phong.
13:43
LTLT: Maybe we have the momentumĐà
to startkhởi đầu a third-wavelàn sóng thứ ba feministnữ quyền sĩ movementphong trào
295
811680
4376
LT: Có lẽ chúng ta sẽ tạo đà khởi xướng
một làn sóng phong trào nữ giới thứ ba
13:48
with our sisterhoodem đở đầu around the worldthế giới,
296
816080
2576
bắt tay với các hội phụ nữ khắp thế giới,
13:50
with womenđàn bà we don't see,
womenđàn bà we mayTháng Năm never meetgặp,
297
818680
3176
với những người chúng ta chưa gặp mặt,
và có thể sẽ không bao giờ gặp,
13:53
but we jointham gia togethercùng với nhau that way,
298
821880
2496
nhưng chúng ta cùng chung chí hướng,
13:56
because --
299
824400
1216
bởi vì...
13:57
AristotleAristotle said --
300
825640
1200
Aristotle đã nói...
13:59
mostphần lớn people --
301
827920
1216
hầu hết mọi người...
14:01
people would diechết withoutkhông có maleNam giới friendshipstình bạn.
302
829160
2896
sẽ chết mà không có được
tình bạn nam giới.
14:04
And the operativehợp tác xã wordtừ here was "maleNam giới."
303
832080
3256
Và từ chức năng ở đây là "nam giới".
14:07
Because they thought that friendshipstình bạn
should be betweengiữa equalsbằng
304
835360
2936
Bởi vì họ nghĩ rằng tình bạn là
từ những người ngang vai vế
và phụ nữ thì không được
coi là ngang hàng với nam giới...
14:10
and womenđàn bà were not consideredxem xét equalcông bằng --
305
838320
2216
14:12
JFJF: They didn't think
we had soulslinh hồn even, the GreeksNgười Hy Lạp.
306
840560
2456
JF: Người Hy Lạp cho rằng
chúng ta không có tâm hồn à.
14:15
LTLT: No, exactlychính xác. That showstrình diễn you
just how limitedgiới hạn AristotleAristotle was.
307
843040
3856
LT: Chính xác.
Chứng tỏ Aristotle cũng có lúc thiển cận.
14:18
(LaughterTiếng cười)
308
846920
1680
(Tiếng cười)
14:21
And wait, no, here'sđây là the besttốt partphần.
309
849520
1896
Đợi đã, không, đây là phần hay nhất.
14:23
It's like, you know,
menđàn ông do need womenđàn bà now.
310
851440
3616
Bạn biết đó,
nam giới thời nay cần phụ nữ.
14:27
The planethành tinh needsnhu cầu womenđàn bà.
311
855080
2136
Hành tinh này cần phụ nữ.
14:29
The US ConstitutionHiến pháp needsnhu cầu womenđàn bà.
312
857240
2456
Hiến pháp Hoa kỳ cần phụ nữ.
Chúng ta thậm chí
không có trong Hiến pháp.
14:31
We are not even in the ConstitutionHiến pháp.
313
859720
2776
14:34
JFJF: You're talkingđang nói about
the EqualBình đẳng RightsQuyền lợi AmendmentSửa đổi.
314
862520
2456
JF: Bạn đang nói về
Bản Tuyên ngôn Nhân quyền đấy.
14:37
LTLT: Right.
315
865000
1158
LT: Đúng vậy.
14:38
JusticeTư pháp GinsbergGinsberg said something like --
316
866182
3898
Quan toà Ginsberg có nói...
14:43
everymỗi constitutionhiến pháp that's been writtenbằng văn bản
sincekể từ the endkết thúc of WorldTrên thế giới WarChiến tranh IIII
317
871920
3576
mỗi hiến pháp được viết từ sau
cuối chiến tranh thế giới thứ 2
14:47
includedbao gồm a provisionđiều khoản that madethực hiện womenđàn bà
citizenscông dân of equalcông bằng staturetầm vóc,
318
875520
4976
luôn bao gồm một điều khoản khẳng định
công dân nữ có tầm vóc tương đương với nam
14:52
but ourscủa chúng tôi does not.
319
880520
1696
nhưng chúng ta thì không.
14:54
So that would be a good placeđịa điểm to startkhởi đầu.
320
882240
1896
Vậy nó sẽ là một nơi tốt để bắt đầu.
14:56
Very, very mildnhẹ nhàng --
321
884160
2056
đầu nhẹ nhàng thế thôi...
JF: Đúng thế.
14:58
JFJF: Right.
322
886240
1216
(Tiếng vỗ tay)
14:59
(ApplauseVỗ tay)
323
887480
1200
15:02
And gendergiới tính equalitybình đẳng, it's like a tidethủy triều,
324
890200
2656
Bình đẳng giới
như một cơn thủy triều,
15:04
it would liftthang máy all boatsthuyền, not just womenđàn bà.
325
892880
1936
nó sẽ nâng tất cả con tàu,
không chỉ phụ nữ
PM: Chúng ta cần những hình mẫu mới,
những cách thức
15:06
PMAM: NeedingCần newMới rolevai trò modelsmô hình
on how to do that.
326
894840
2536
để trở thành bạn bè tốt,
15:09
How to be friendsbạn bè,
327
897400
1416
15:10
how to think about our powerquyền lực
in differentkhác nhau wayscách,
328
898840
2896
nghĩ về khả năng của chúng ta
theo nhiều cách sáng tạo,
15:13
as consumersngười tiêu dùng,
329
901760
1216
với tư cách người tiêu dùng,
15:15
as citizenscông dân of the worldthế giới,
330
903000
1656
và công dân trên thế giới.
15:16
and this is what makeslàm cho JaneJane and LilyLily
331
904680
2416
Đó là những điều làm cho Jane và Lily
trở thành
kiểu mẫu của tình bạn giữa các phụ nữ
15:19
a rolevai trò modelmô hình of how
womenđàn bà can be friendsbạn bè --
332
907120
2736
15:21
for a very long time,
333
909880
1616
trong một thời gian khá dài,
15:23
and even if they occasionallythỉnh thoảng disagreekhông đồng ý.
334
911520
2416
dù họ đôi khi cũng có bất đồng.
15:25
Thank you.
335
913960
1200
Cám ơn.
15:28
Thank you bothcả hai.
336
916360
1216
Cám ơn tất cả các bạn.
15:29
(ApplauseVỗ tay)
337
917600
1216
(Vỗ tay)
15:30
JFJF: ThanksCảm ơn.
338
918840
1200
JF: Cám ơn.
15:35
LTLT: Thank you.
339
923560
1216
LT: Cám ơn
15:36
JFJF: Thank you.
340
924800
1200
JF: Cám ơn.
15:38
(ApplauseVỗ tay)
341
926053
5067
(Vỗ tay)
Translated by Hoa Ho
Reviewed by Khanh Do-Bao

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKERS
Jane Fonda - Actor and activist
Jane Fonda has had three extraordinary careers (so far): Oscar-winning actor, fitness guru, impassioned activist.

Why you should listen

Jane Fonda is an actor, author, producer and activist supporting environmental issues, peace and female empowerment. She founded the Georgia Campaign for Adolescent Pregnancy Prevention, and established the Jane Fonda Center for Adolescent Reproductive Health at  Emory. She cofounded the Women’s Media Center, and sits on the board of V-Day, a global effort to stop violence against women and girls.

Fonda's remarkable screen and stage career includes two Best Actress Oscars, an Emmy, a Tony Award nomination and an Honorary Palme d’Or from the Cannes Film Festival. Offstage, she revolutionized the fitness industry in the 1980s with Jane Fonda’s Workout — the all-time top-grossing home video. She has written a best-selling memoir, My Life So Far, and Prime Time, a comprehensive guide to living life to the fullest.

More profile about the speaker
Jane Fonda | Speaker | TED.com
Lily Tomlin - Comedian and actor
Lily Tomlin has been honored by the Kennedy Center and awarded the Mark Twain Prize -- and she's still making vital, hilarious comedy.

Why you should listen

Throughout her extraordinary career, Lily Tomlin has won seven Emmys; a Tony for her one-woman Broadway show, Appearing Nitely; a second Tony for Best Actress; a Drama Desk Award and an Outer Critics' Circle Award for her one-woman performance in Jane Wagner’s The Search for Signs of Intelligent Life in the Universe; a Grammy for her comedy album, This Is a Recording; and two Peabody Awards, the first for the ABC television special, Edith Ann’s Christmas: Just Say Noël, and the second for narrating and executive producing the HBO film, The Celluloid Closet. In 2003, she received the Mark Twain Prize for American Humor, and in December 2014 she was the recipient of the prestigious Kennedy Center Honors in Washington DC.

She made her film debut in Robert Altman's Nashville, and gave a generation-defining performance alongside Dolly Parton and Jane Fonda in the workplace revenge comedy 9 to 5.

More profile about the speaker
Lily Tomlin | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee