ABOUT THE SPEAKER
Niti Bhan - Human-centered strategist
Through exploratory and human-centered research, Niti Bhan discovers and makes tangible pragmatic opportunities for sustainable and inclusive value creation.

Why you should listen

Niti Bhan is a global nomad whose life mission is to bridge the gap of understanding between cultures, contexts and continents. She brings a multicultural perspective to innovation for the informal economies of the emerging markets of the developing world. She is the founder and principal of Emerging Futures Lab, a multidisciplinary team of human-centered researchers, designers, engineers and economists who collaborate on design and innovation strategies for social impact and sustainable profit in the emerging consumer markets of sub-Saharan Africa.

Growing up as a third culture kid in the ASEAN of the 1970s exposed Bhan to the British and American systems of primary and secondary education whilst her university education in Engineering (Bangalore University), Design (National Institute of Design, India & the Institute of Design, IIT Chicago), and Business (majoring in Strategy at the Katz Graduate School of Business, University of Pittsburgh) gave her the experience of living and working across cultures and continents. Emerging Futures Lab came to life in San Francisco in 2005, operated between Singapore, the Netherlands, and East Africa from 2007 through 2013, and is now an established SME in Finland.

More profile about the speaker
Niti Bhan | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2017

Niti Bhan: The hidden opportunities of the informal economy

Niti Bhan: Cơ hội tiềm ẩn từ nền kinh tế không chính thống

Filmed:
1,222,576 views

Niti Bhan nghiên cứu chiến lược kinh doanh cho các thị trường không chính thống ở Châu Phi: các cửa hiệu và quầy hàng, những thợ thủ công và lao động có tay nghề, là động cơ vô hình giúp duy trì nền kinh tế tại châu lục này. Thật dễ để nghĩ rằng những người này là kẻ trốn thuế, thậm chí, tội phạm - nhưng Niti cho rằng phân khúc đang nở rộ này là hợp pháp và xứng đáng được đầu tư. Làm được như thế, bà nói, chúng ta có thể tạo thêm hàng nghìn việc làm. "Đây là những hạt giống màu mỡ của doanh nghiệp và hộ kinh doanh.", Bhan phát biểu. "Liệu ta có thể bắt đầu bằng việc công nhận nó?"
- Human-centered strategist
Through exploratory and human-centered research, Niti Bhan discovers and makes tangible pragmatic opportunities for sustainable and inclusive value creation. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
The informalkhông chính thức marketsthị trường of AfricaAfrica
are stereotypicallystereotypically seenđã xem
0
901
3931
Các thị trường không chính thống
ở châu Phi thường được cho là
00:16
as chaotichỗn loạn and lackadaisicallackadaisical.
1
4856
1847
hỗn loạn và thiếu sức sống.
00:19
The downsidenhược điểm of hearingthính giác
the wordtừ "informalkhông chính thức"
2
7234
2653
Nhược điểm
khi nghe đến từ "không chính thống"
00:21
is this automatictự động grandlớn
associationhiệp hội we have,
3
9911
2669
là ta tự động liên tưởng
00:24
which is very negativetiêu cực,
4
12604
1626
đến tiêu cực,
00:26
and it's had significantcó ý nghĩa consequenceshậu quả
and economicthuộc kinh tế losseslỗ vốn,
5
14254
4509
dẫn đến hậu quả lớn
và thiệt hại kinh tế,
00:30
easilydễ dàng addingthêm -- or subtractingtrừ --
40 to 60 percentphần trăm of the profitlợi nhuận marginmargin
6
18787
5486
dễ dàng làm tăng hoặc giảm
40-60% tỷ suất lợi nhuận
00:36
for the informalkhông chính thức marketsthị trường alonemột mình.
7
24297
2836
của riêng thị trường
không chính thống.
00:39
As partphần of a taskbài tập of mappinglập bản đồ
the informalkhông chính thức tradebuôn bán ecosystemhệ sinh thái,
8
27157
4302
Là một phần công việc lập bản đồ
hệ sinh thái thương mại phi chính thống
00:43
we'vechúng tôi đã donelàm xong an extensivemở rộng literaturevăn chương reviewôn tập
9
31483
2533
chúng tôi tiến hành nghiên cứu
00:46
of all the reportsbáo cáo and researchnghiên cứu
on cross-borderqua biên giới tradebuôn bán in EastĐông AfricaAfrica,
10
34040
4951
tất cả báo cáo và nghiên cứu về
thương mại xuyên biên giới ở Đông Phi,
00:51
going back 20 yearsnăm.
11
39015
1811
từ 20 năm trước tới nay,
00:52
This was to preparechuẩn bị us for fieldworknghiên cứu thực địa
to understandhiểu không what was the problemvấn đề,
12
40850
4334
làm nền móng cho chúng tôi
tìm ra vấn đề nằm ở đâu,
00:57
what was holdinggiữ back informalkhông chính thức tradebuôn bán
in the informalkhông chính thức sectorngành.
13
45208
4162
điều gì đang ngăn cản thương mại
không chính thống phát triển.
01:01
What we discoveredphát hiện ra
over the last 20 yearsnăm was,
14
49990
3504
Trong 20 năm qua
chúng tôi phát hiện ra rằng,
01:05
nobodykhông ai had distinguishedphân biệt
betweengiữa illicitbất hợp pháp --
15
53518
3753
chưa một ai phân biệt
bất hợp pháp -
01:09
which is like smugglingbuôn lậu or contrabandhàng lậu
in the informalkhông chính thức sectorngành --
16
57295
4445
như các hành vi buôn lậu
trong khu vực kinh tế không chính thống
01:13
from the legalhợp pháp but unrecordedChưa,
17
61764
2340
với việc hợp pháp
nhưng không được ghi chép lại
01:16
suchnhư là as tomatoescà chua, orangesnhững quả cam, fruittrái cây.
18
64128
3005
như buôn bán cà chua, cam, hoa quả.
Sự kết tội này --
01:19
This criminalizationcriminalization --
19
67697
2320
01:22
what in SwahiliTiếng Swahili refersđề cập đến to as "biasharađảo biashara,"
which is the tradebuôn bán or the commercethương mại,
20
70041
5198
trong tiếng Swahili dùng từ "biashara"
để chỉ thương mại và mậu dịch,
01:27
versusđấu với "magendomagendo," which is
the smugglingbuôn lậu or contrabandhàng lậu --
21
75263
3434
với từ "magendo", nghĩa là
nhập hàng chui hoặc buôn lậu --
01:30
this criminalizationcriminalization
of the informalkhông chính thức sectorngành,
22
78721
3521
việc kết nội
thị trường không chính thống này,
01:34
in EnglishTiếng Anh, by not distinguishingphân biệt
betweengiữa these aspectscác khía cạnh,
23
82266
3869
nếu không phân biệt rõ ràng
các khía cạnh trong tiếng Anh,
01:38
easilydễ dàng can costGiá cả eachmỗi AfricanChâu Phi economynên kinh tê
betweengiữa 60 to 80 percentphần trăm additionthêm vào
24
86159
5593
mỗi nền kinh tế châu Phi dễ dàng
chịu thiệt hại thêm từ 60 tới 80%
01:43
on the annualhàng năm GDPGDP growthsự phát triển ratetỷ lệ,
25
91776
2768
tốc độ tăng trưởng GDP hằng năm,
01:46
because we are not recognizingcông nhận the engineđộng cơ
26
94568
3734
bởi chúng ta
đang không nhận ra được động cơ
01:50
of what keepsgiữ the economiesnền kinh tế runningđang chạy.
27
98326
2574
giữ cho nền kinh tế phát triển.
Kinh tế không chính thống
đang tạo ra việc làm
01:52
The informalkhông chính thức sectorngành is growingphát triển jobscông việc
at fourbốn timeslần the ratetỷ lệ
28
100924
3477
với tốc độ gấp bốn lần
với nền kinh tế chính thống,
01:56
of the traditionaltruyên thông formalchính thức economynên kinh tê,
29
104425
1942
01:58
or "modernhiện đại" economynên kinh tê, as manynhiều call it.
30
106391
2557
thường được gọi là
nền kinh tế "hiện đại".
02:00
It offerscung cấp employmentviệc làm and incomethu nhập
generationthế hệ opportunitiescơ hội
31
108972
3466
Nó tạo ra việc làm
và thu nhập
02:04
to the mostphần lớn "unskilledkhông có kỹ năng"
in conventionalthông thường disciplinesCác môn học.
32
112462
3697
cho lao động thường được coi là
"thiếu kỹ năng" nhất.
02:08
But can you make a frenchngười Pháp frychiên
machinemáy móc out of an old carxe hơi?
33
116183
3636
Nhưng liệu ô tô cũ có thể biến thành
máy chiên khoai tây?
02:12
So, this, ladiesquý cô and gentlemenquý ông,
34
120403
3461
Vậy nên, thưa các vị,
02:15
is what so desperatelytuyệt vọng needsnhu cầu
to be recognizedđược công nhận.
35
123888
3216
đây chính là điều thực sự
cần được công nhận.
02:19
As long as the currenthiện hành assumptionsgiả định
holdgiữ that this is criminalphạm tội,
36
127128
4258
Ngày nào định kiến vẫn tiếp tục
cho rằng việc này là phạm tội,
02:23
this is shadowbóng tối,
37
131410
1227
là đen tối,
02:24
this is illegalbất hợp pháp,
38
132661
1618
là phi pháp,
02:26
there will be no attemptcố gắng at integratingtích hợp
the informalkhông chính thức economicthuộc kinh tế ecosystemhệ sinh thái
39
134303
4460
sẽ không có bất cứ nỗ lực nào
được đưa ra để hợp nhất nền kinh tế
02:30
with the formalchính thức or even the globaltoàn cầu one.
40
138787
2948
không chính thống và chính thống
thậm chí là toàn cầu.
02:34
I'm going to tell you a storycâu chuyện of TeresiaTeresia,
41
142968
2804
Tôi sẽ kể cho các bạn nghe
câu chuyện về Teresia,
02:37
a traderthương nhân who overturnedlật ngược
all our assumptionsgiả định,
42
145796
4076
một tiểu thương đã làm thay đổi
mọi định kiến của chúng tôi,
02:41
madethực hiện us questioncâu hỏi all the stereotypeskhuôn mẫu
that we'dThứ Tư goneKhông còn in on,
43
149896
3350
khiến chúng tôi phải nhìn nhận lại
những rập khuôn mà mình đã có,
02:45
baseddựa trên on 20 yearsnăm of literaturevăn chương reviewôn tập.
44
153270
2906
suốt 20 năm nghiên cứu.
02:49
TeresiaTeresia sellsbán clothesquần áo underDưới a treecây
in a townthị trấn calledgọi là MalabaMalaba,
45
157675
5489
Teresia bán quần áo dưới một gốc cây
ở thị trấn Malaba,
02:55
on the borderbiên giới of UgandaUganda and KenyaKenya.
46
163188
2096
nằm ở biên giới giữa Uganda và Kenya.
Ai cũng cho rằng
đây là một công việc đơn giản, đúng chứ?
02:57
You think it's very simpleđơn giản, don't you?
47
165876
2169
03:00
We'llChúng tôi sẽ go hangtreo up newMới clothesquần áo
from the brancheschi nhánh,
48
168810
2657
Đem treo quần áo mới
lên các cành cây,
03:03
put out the tarpTarp, settlegiải quyết down,
wait for customerskhách hàng,
49
171491
2932
trưng bày các tấm lụa,
ngồi xuống, đợi khách đến,
03:06
and there we have it.
50
174447
1345
chỉ vậy thôi.
03:07
She was everything we were expectingmong đợi
accordingtheo to the literaturevăn chương,
51
175816
3385
Cô ấy là mọi thứ chúng tôi kỳ vọng
trên lý thuyết,
03:11
to the researchnghiên cứu,
52
179225
1268
và theo khảo sát,
03:12
right down to she was a singleĐộc thân
mommẹ drivenlái xe to tradebuôn bán,
53
180517
3777
thậm chí, là mẹ đơn thân
muốn làm ăn,
03:16
supportinghỗ trợ her kidstrẻ em.
54
184318
1488
để nuôi nấng lũ trẻ.
Vậy điều gì đã làm chúng tôi
thay đổi suy nghĩ?
03:19
So what overturnedlật ngược our assumptionsgiả định?
55
187092
2610
03:21
What surprisedngạc nhiên us?
56
189726
1519
Điều gì là bất ngờ?
03:23
First, TeresiaTeresia paidđã thanh toán the countyquận
governmentchính quyền marketthị trường feeslệ phí
57
191269
3722
Đầu tiên, Teresia trả phí
kinh doanh cho chính quyền tỉnh,
03:27
everymỗi singleĐộc thân workingđang làm việc day
58
195015
1831
mỗi ngày đi làm,
03:28
for the privilegeđặc quyền of settingcài đặt
up shopcửa tiệm underDưới her treecây.
59
196870
3253
để có quyền dựng quầy dưới gốc cây.
03:32
She's been doing it for sevenbảy yearsnăm,
60
200147
2051
Cô ấy đã làm điều đó
suốt bảy năm qua,
03:34
and she's been gettingnhận được receiptsbiên lai.
61
202222
1922
và giữ hoá đơn
để lưu sổ sách.
03:36
She keepsgiữ recordsHồ sơ.
62
204560
1477
03:38
We're seeingthấy not a marginallềnh bềnh,
63
206061
3167
Không phải là
một phụ nữ bên lề xã hội,
03:41
underprivilegedbệnh nhân nghèo,
64
209252
1347
chịu thiệt thòi,
03:42
vulnerabledễ bị tổn thương AfricanChâu Phi womanđàn bà traderthương nhân
by the sidebên of the roadđường -- no.
65
210623
5816
một cô bán hàng người châu Phi
yếu đuối bên vệ đường -- Không.
Chúng tôi nhìn thấy
một nhà kinh doanh
03:48
We were seeingthấy somebodycó ai
who'sai keepingduy trì salesbán hàng recordsHồ sơ for yearsnăm;
66
216463
4099
biết theo dõi doanh thu hằng năm;
03:52
somebodycó ai who had an entiretoàn bộ ecosystemhệ sinh thái
of retailbán lẻ that comesđến in from UgandaUganda
67
220586
6321
người có hẳn một hệ thống
bán lẻ từ Uganda
03:58
to pickchọn up inventoryhàng tồn kho;
68
226931
2315
để chuyển hàng hóa;
04:01
someonengười nào who'sai got handcartstay vịn
bringingđưa the goodsCác mặt hàng in,
69
229270
3862
có xe đẩy để nhập hàng,
hay có đại diện ví di động
để đến thu tiền
04:05
or the mobiledi động moneytiền bạc agentĐại lý
who comesđến to collectsưu tầm cashtiền mặt
70
233156
2916
vào cuối mỗi tối.
04:08
at the endkết thúc of the eveningtối.
71
236096
1428
04:09
Can you guessphỏng đoán how much
TeresiaTeresia spendschi tiêu, on averageTrung bình cộng,
72
237548
4408
Bạn thử đoán xem
trung bình mỗi tháng
04:13
eachmỗi monththáng on inventoryhàng tồn kho --
73
241980
2597
Terersia tiêu bao nhiêu tiền
vào hàng hóa --
04:16
stockscổ phiếu of newMới clothesquần áo
that she getsđược from NairobiNairobi?
74
244601
2673
trữ quần áo mới
mà cô ấy lấy từ Nairobi?
04:19
One thousandnghìn fivesố năm hundredhàng trăm US dollarsUSD.
75
247819
2190
Một nghìn năm trăm đô Mỹ.
04:22
That's around 20,000 US dollarsUSD
investedđầu tư in tradebuôn bán goodsCác mặt hàng and servicesdịch vụ
76
250525
5440
Tầm 20.000 đô Mỹ đầu tư
vào hàng hóa thương mại và dịch vụ
04:27
everymỗi yearnăm.
77
255989
1555
mỗi năm.
04:29
This is TeresiaTeresia,
78
257568
1450
Đây là Teresia,
04:31
the invisiblevô hình one,
79
259042
1397
người vô hình,
04:32
the hiddenẩn middleở giữa.
80
260463
1280
người trung gian
ẩn mặt.
04:34
And she's only the first rungrung
of the smallnhỏ bé entrepreneursdoanh nhân,
81
262442
4093
Và cô chỉ là một phần
của cả cộng đồng tiểu thương,
04:38
the micro-businessesvi-doanh nghiệp that can be foundtìm
in these marketthị trường townsthị trấn.
82
266559
4091
những doanh nghiệp nhỏ
tại những thị trấn như thế này.
04:42
At leastít nhất in the largerlớn hơn MalabaMalaba borderbiên giới,
she's at the first rungrung.
83
270674
4884
Ít ra, tại biên giới Malaba,
cô ấy là đầu mối,
04:48
The people furtherthêm nữa up the valuegiá trị chainchuỗi
84
276523
2636
vẫn còn những người khác
nối dài chuỗi giá trị
04:51
are easilydễ dàng runningđang chạy
threesố ba linesđường dây of businesskinh doanh,
85
279183
3045
dễ dàng
nắm ba mảng làm ăn,
04:54
investingđầu tư 2,500 to 3,000
US dollarsUSD everymỗi monththáng.
86
282252
5091
và đầu tư từ 2.500 đến 3.000 đô
mỗi tháng.
04:59
So the problemvấn đề turnedquay out
that it wasn'tkhông phải là the criminalizationcriminalization;
87
287772
3980
Vì vậy, vần đề không phải là
vi phạm pháp luật;
05:03
you can't really criminalizecriminalize someonengười nào
you're chargingsạc receiptsbiên lai from.
88
291776
4645
bạn không thể kết tội một người
đã trả phí cho mình.
05:08
It's the lackthiếu sót of recognitionsự công nhận
of theirhọ skilledcó kỹ năng occupationsngành nghề.
89
296957
5390
Đó là thiếu sót
trong việc công nhận họ.
05:15
The bankngân hàng systemshệ thống and structurescấu trúc
have no meanscó nghĩa to recognizenhìn nhận them
90
303048
3996
Hệ thống ngân hàng và các cơ quan
không công nhận họ
05:19
as micro-businessesvi-doanh nghiệp,
91
307068
1488
là một cơ sở kinh doanh nhỏ,
05:20
much lessít hơn the factthực tế that, you know,
92
308580
2578
và thực tế, hơn nữa, bạn biết đó
05:23
her treecây doesn't have
a forwardingchuyển tiếp addressđịa chỉ nhà.
93
311182
2208
cái cây của cô ấy
không có địa chỉ rõ ràng.
05:25
So she's trappedbẫy in the middleở giữa.
94
313912
2326
Vì thế, cô ấy bị mắc kẹt ở giữa.
05:28
She's fallingrơi xuống throughxuyên qua the cracksvết nứt
of our assumptionsgiả định.
95
316262
2431
Cô ấy đã lọt qua khe hở
của những định kiến.
05:30
You know all those microloansmicroloans
to help AfricanChâu Phi womenđàn bà tradersthương nhân?
96
318717
3539
Bạn có biết về những khoản vay nhỏ
hỗ trợ nữ tiểu thương Châu Phi?
Họ sẽ cho cô ấy vay
50 hoặc 100 đô.
05:34
They're going to loantiền vay her
50 dollarsUSD or 100 dollarsUSD.
97
322646
2830
05:37
What's she going to do with it?
98
325500
1606
Cô ấy sẽ làm gì với số tiền đó?
05:39
She spendschi tiêu 10 timeslần
that amountsố lượng everymỗi monththáng
99
327130
2342
Vì cô ấy cần gấp 10 lần
số đó mỗi tháng
05:41
just on inventoryhàng tồn kho --
100
329496
1602
chỉ để nhập hàng --
05:43
we're not talkingđang nói about
the additionalbổ sung servicesdịch vụ
101
331122
2287
chưa nói đến
những dịch vụ phụ thêm
05:45
or the supportủng hộ ecosystemhệ sinh thái.
102
333433
1834
hoặc những hoạt động
hỗ trợ khác.
05:47
These are the onesnhững người who fitPhù hợp
neithercũng không the policychính sách stereotypekhuôn mẫu
103
335864
3588
Đây là những người nằm ngoài
những rập khuôn chính sách
về lao động chân tay
và tầng lớp ngoài rìa,
05:51
of the low-skilledcó tay nghề thấp and the marginalizedthòi,
104
339476
2404
05:53
norcũng không the white-collartên,
salariedhưởng lương officevăn phòng workercông nhân
105
341904
2871
cũng không là cổ cồn trắng,
làm văn phòng, làm công ăn lương
05:56
or civildân sự servantngười hầu with a pensionPension
106
344799
1861
hay những công chức
có hưu trí,
05:58
that the middleở giữa classesCác lớp học
are allegedlybị cáo buộc composedsáng tác of.
107
346684
3372
những thành phần
của tầng lớp trung lưu.
06:02
InsteadThay vào đó, what we have here
are the proto-SMEsProto-DNVVN
108
350080
4552
Thay vào đó, điều ta có ở đây
là những doanh nghiệp siêu nhỏ,
06:06
these are the fertilephì nhiêu seedshạt giống
of businessescác doanh nghiệp and enterprisesCác doanh nghiệp
109
354656
3795
những hạt giống màu mỡ
của doanh nghiệp và hộ kinh doanh
06:10
that keep the enginesđộng cơ runningđang chạy.
110
358475
1943
giúp duy trì guồng máy kinh tế.
06:12
They put foodmón ăn on your tablebàn.
111
360442
1735
Họ mang thức ăn đến cho ta.
06:14
Even here in this hotelkhách sạn,
the invisiblevô hình onesnhững người --
112
362201
3073
Thậm chí, ngay tại khách sạn này,
những người vô hình --
06:17
the butchershàng thịt, the bakersbánh
the candlesticknến makersnhà sản xuất --
113
365298
3452
người bán thịt, người làm bánh
người làm nến --
06:20
they make the machinesmáy móc
that make your frenchngười Pháp frieskhoai tây chiên
114
368774
2393
họ làm ra những cỗ máy
tạo ra món khoai tây chiên
06:23
and they make your bedsgiường.
115
371191
1226
và cả những chiếc giường.
06:24
These are the invisiblevô hình businesswomennữ doanh
tradingthương mại acrossbăng qua bordersbiên giới,
116
372441
3405
Đó đều là những nữ thương nhân
vô hình đang buôn bán xuyên biên giới,
06:29
all on the sidebên of the roadđường,
117
377037
2369
cả hai bên đường,
06:31
and so they're invisiblevô hình
to datadữ liệu gathererslượm.
118
379430
2918
và vì thế, họ cũng vô hình
với những dữ liệu thu thập.
06:34
And they're mashednghiền nát togethercùng với nhau
with the vastrộng lớn informalkhông chính thức sectorngành
119
382704
3656
Và họ hòa trộn trong thị trường
không chính thống rộng lớn
06:38
that doesn't botherbận tâm to distinguishphân biệt
betweengiữa smugglersbuôn lậu and taxthuế evaderstrốn
120
386384
5073
nơi mà họ không bận tâm đến việc
phân loại ai buôn lậu, ai trốn thuế,
06:43
and those runningđang chạy illegalbất hợp pháp whatnotwhatnot,
121
391481
2608
ai buôn bán trái phép
ai không,
06:46
and the ladiesquý cô who tradebuôn bán,
122
394113
2031
và những nữ lái buôn,
06:48
and who put foodmón ăn on the tablebàn
and sendgửi theirhọ kidstrẻ em to universitytrường đại học.
123
396168
4145
và người cung cấp thực phẩm
và nuôi nấng con cái học lên đại học.
06:52
So that's really what I'm askinghỏi here.
124
400337
3225
Đó thực sự là điều
tôi muốn đề cập ở đây.
06:55
That's all that we need to startkhởi đầu by doing.
125
403586
2835
Đó là tất cả mọi thứ ta cần
để bắt đầu hành động.
06:58
Can we startkhởi đầu by recognizingcông nhận
the skillskỹ năng, the occupationsngành nghề?
126
406868
4609
Liệu ta có thể bắt đầu công nhân
kỹ năng và công việc của họ?
07:03
We could transformbiến đổi the informalkhông chính thức economynên kinh tê
by beginningbắt đầu with this recognitionsự công nhận
127
411501
4624
Ta có thể làm thay đổi nền kinh tế
không chính thống bằng việc công nhận nó
07:08
and then designingthiết kế the customizedtùy chỉnh
doorwayscöûa ra vaøo for them to enterđi vào
128
416149
4681
từ đó, tạo điều kiện
mở cửa cho họ bước vào,
07:12
or integratetích hợp with the formalchính thức,
129
420854
2209
hoặc hợp nhất
vào nền kinh tế chính thống,
07:15
with the globaltoàn cầu,
130
423087
1304
với toàn cầu,
07:16
with the entiretoàn bộ systemhệ thống.
131
424415
1711
với toàn hệ thống.
07:18
Thank you, ladiesquý cô and gentlemenquý ông.
132
426150
1564
Xin cảm ơn tất cả mọi người.
07:19
(ApplauseVỗ tay)
133
427738
3721
(Vỗ tay)
Translated by Hà Vinh
Reviewed by Tú Anh

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Niti Bhan - Human-centered strategist
Through exploratory and human-centered research, Niti Bhan discovers and makes tangible pragmatic opportunities for sustainable and inclusive value creation.

Why you should listen

Niti Bhan is a global nomad whose life mission is to bridge the gap of understanding between cultures, contexts and continents. She brings a multicultural perspective to innovation for the informal economies of the emerging markets of the developing world. She is the founder and principal of Emerging Futures Lab, a multidisciplinary team of human-centered researchers, designers, engineers and economists who collaborate on design and innovation strategies for social impact and sustainable profit in the emerging consumer markets of sub-Saharan Africa.

Growing up as a third culture kid in the ASEAN of the 1970s exposed Bhan to the British and American systems of primary and secondary education whilst her university education in Engineering (Bangalore University), Design (National Institute of Design, India & the Institute of Design, IIT Chicago), and Business (majoring in Strategy at the Katz Graduate School of Business, University of Pittsburgh) gave her the experience of living and working across cultures and continents. Emerging Futures Lab came to life in San Francisco in 2005, operated between Singapore, the Netherlands, and East Africa from 2007 through 2013, and is now an established SME in Finland.

More profile about the speaker
Niti Bhan | Speaker | TED.com