ABOUT THE SPEAKER
Yann Dall'Aglio - Philosopher
Yann Dall'Aglio is a philosopher who thinks deeply about modern love.

Why you should listen

Philosopher Yann Dall'Aglio writes about love in the digital age. His two books, A Rolex at 50: Do you have the right to miss your life?and I love you: Is love a has been? explore the challenges and triumphs in the modern era, where individualism and consumerism reign. His work is a declaration of his faith in love, a major feat for a skeptical philosopher.

More profile about the speaker
Yann Dall'Aglio | Speaker | TED.com
TEDxParis 2012

Yann Dall'Aglio: Love -- you're doing it wrong

Yann Dall'Aglio: Tình yêu - bạn đang đi sai đường

Filmed:
4,385,513 views

Trong bài nói chuyện duyên dáng này, nhà triết học Yann Dall'Aglio khai thác những tìm kiếm phổ quát của tình yêu và sự kết nối trong một thế giới, đang ngày càng tập trung vào các cá nhân. Hoá ra, điều đó dễ dàng hơn bạn nghĩ. Một sự phản ánh khôn ngoan và hài hước về tình trạng của tình yêu ngày hôm nay. (Ghi hình tại TEDxParis)
- Philosopher
Yann Dall'Aglio is a philosopher who thinks deeply about modern love. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
What is love?
0
396
3258
Yêu là gì
00:15
It's a hardcứng termkỳ hạn to defineđịnh nghĩa
1
3654
2307
Đó là một khái niệm khó mà định nghĩa được
00:17
in so farxa as it has a very widerộng applicationứng dụng.
2
5961
3889
khi mà nó được sử dụng rộng rãi
trong nhiều bối cảnh
00:21
I can love joggingchạy bộ.
3
9850
1769
tôi có thể yêu việc đi bộ
00:23
I can love a booksách, a moviebộ phim.
4
11619
2026
tôi có thể yêu một cuốn sách, một bộ phim
00:25
I can love escalopesescalopes.
5
13645
2871
tôi có thể yêu món trứng rán thịt
00:28
I can love my wifengười vợ.
6
16516
2195
tôi có thể yêu vợ mình
00:30
(LaughterTiếng cười)
7
18711
3404
(cười)
00:35
But there's a great differenceSự khác biệt
8
23776
3034
Nhưng có một điểm khác biệt lớn
00:38
betweengiữa an escalopeescalope and my wifengười vợ, for instanceví dụ.
9
26810
5091
giữa món trứng rán thịt và vợ tôi, ví dụ.
00:43
That is, if I valuegiá trị the escalopeescalope,
10
31901
3005
Đó là, nếu tôi quý trọng món trứng rán thịt
00:46
the escalopeescalope, on the other handtay,
it doesn't valuegiá trị me back.
11
34906
6113
Món trứng rán thịt, mặt khác,
không quý trọng lại tôi
00:53
WhereasTrong khi đó my wifengười vợ, she callscuộc gọi me
12
41019
3302
trong khi vợ tôi, cô ấy gọi tôi
00:56
the starngôi sao of her life.
13
44321
1801
là ngôi sao của cuộc đời cô ấy.
00:58
(LaughterTiếng cười)
14
46122
2584
(tiếng cười)
01:00
ThereforeDo đó, only anotherkhác desiringmong muốn consciencelương tâm
15
48706
1956
Vì thế, chỉ người nào
truy cầu lương tâm
01:02
can conceivethụ thai me as a desirablemong muốn beingđang.
16
50662
3232
mới có thể xem tôi
như một con người đáng mơ ước
01:05
I know this, that's why
17
53894
1580
Tôi biết điều này, vì thế
01:07
love can be definedđịnh nghĩa in a more accuratechính xác way
18
55474
2346
tình yêu có thể được định nghĩa
theo một cách chính xác hơn
01:09
as the desirekhao khát of beingđang desiredmong muốn.
19
57820
4310
là khát khao được người khác mơ ước đến.
01:14
HenceDo đó the eternalvĩnh cửu problemvấn đề of love:
20
62130
2795
Vì thế, vấn đề muôn thuở của tình yêu
luôn là
01:16
how to becometrở nên and remainvẫn còn desirablemong muốn?
21
64925
5944
làm thế nào để trở nên
đáng được mong muốn và duy trì nó?
01:22
The individualcá nhân used to find
22
70869
3620
Cá nhân chúng ta từng tìm ra
01:26
an answercâu trả lời to this problemvấn đề
23
74489
2233
câu trả lời cho vấn đề này
01:28
by submittingđệ trình his life to communitycộng đồng rulesquy tắc.
24
76722
3005
bằng việc sống tuân thủ
theo những quy luật của cộng đồng
01:31
You had a specificriêng partphần to playchơi
25
79727
2107
Các bạn đã đóng một vai trò cụ thể
01:33
accordingtheo to your sextình dục, your agetuổi tác,
26
81834
2215
theo giới tính, tuổi tác,
01:36
your socialxã hội statustrạng thái,
27
84049
1876
địa vị xã hội,
01:37
and you only had to playchơi your partphần
28
85925
2030
và bạn chỉ phải làm tròn vai của mình
01:39
to be valuedcó giá trị and lovedyêu by the wholetoàn thể communitycộng đồng.
29
87955
4077
để được đánh giá cao
và được yêu mến bởi toàn thể cộng đồng.
01:44
Think about the youngtrẻ womanđàn bà
who mustphải remainvẫn còn chastecòn trong trắng before marriagekết hôn.
30
92032
3757
Hãy thử nghĩ về một người phụ nữ trẻ
phải giữ gìn sự trinh trắng trước khi kết hôn
01:47
Think about the youngestút sonCon trai
who mustphải obeytuân theo the eldestchị cả sonCon trai,
31
95789
4366
thử nghĩ xem con trai út
người luôn phải nghe lời anh cả của mình
01:52
who in turnxoay mustphải obeytuân theo the patriarchtộc trưởng.
32
100155
5706
và người anh cả đó
luôn phải nghe lời tộc trưởng (trưởng dòng họ)
01:57
But a phenomenonhiện tượng
33
105861
4286
Nhưng có một hiện tượng
02:02
startedbắt đầu in the 13ththứ centurythế kỷ,
34
110147
3363
bắt đầu vào thế kỉ 13
02:05
mainlychủ yếu in the RenaissancePhục hưng, in the WestWest,
35
113510
4002
chủ yếu vào thời kì Phục hưng ở phương Tây,
02:09
that causedgây ra the biggestlớn nhất identitydanh tính crisiskhủng hoảng
36
117512
3379
đã gây nên
một đợt khủng hoảng nhận thức lớn nhất
02:12
in the historylịch sử of humankindloài người.
37
120891
2197
trong lịch sử loài người
02:15
This phenomenonhiện tượng is modernityhiện đại.
38
123088
2270
Hiện tượng đó chính là sự hiện đại hóa.
02:17
We can basicallyvề cơ bản summarizetóm tắt it
throughxuyên qua a tripleba processquá trình.
39
125358
2948
Chúng ta có thể tóm tắt cơ bản nó
thành một quá trình gồm 3 giai đoạn
02:20
First, a processquá trình of rationalizationhợp lý hóa
of scientificthuộc về khoa học researchnghiên cứu,
40
128306
5723
Đầu tiên, là quá trình duy lý hóa
nghiên cứu khoa học,
02:26
which has acceleratedtăng tốc technicalkỹ thuật progresstiến độ.
41
134029
2685
đã thúc đẩy tiến bộ công nghệ.
02:28
NextTiếp theo, a processquá trình of politicalchính trị democratizationdân chủ,
42
136714
4464
Tiếp đó, quá trình dân chủ hóa chính trị,
02:33
which has fosteredbồi dưỡng individualcá nhân rightsquyền.
43
141178
3114
đã thúc đẩy các quyền cá nhân.
02:36
And finallycuối cùng, a processquá trình of rationalizationhợp lý hóa
of economicthuộc kinh tế productionsản xuất
44
144292
4558
Và cuối cùng, quá trình duy lý hóa
sản xuất kinh tế
02:40
and of tradebuôn bán liberalizationtự do hoá.
45
148850
2885
và tự do hóa thương mại
02:43
These threesố ba intertwinedintertwined processesquy trình
46
151735
2882
3 quá trình này giao thoa với nhau
02:46
have completelyhoàn toàn annihilatedtiêu diệt
47
154617
2409
và đã phá vỡ hoàn toàn
02:49
all the traditionaltruyên thông bearingsvòng bi of WesternTây societiesxã hội,
48
157026
4306
những quy tắc truyền thống
trong xã hội phương Tây,
02:53
with radicalcăn bản consequenceshậu quả for the individualcá nhân.
49
161332
2625
với những hậu quả cực đoan
đối với cá nhân trong xã hội
02:55
Now individualscá nhân are freemiễn phí
50
163957
2561
Bây giờ mọi người đều tự do
02:58
to valuegiá trị or disvaluedisvalue
51
166518
3404
coi trọng hay xem thường
03:01
any attitudeThái độ, any choicelựa chọn, any objectvật.
52
169922
4205
bất kì thái độ, lựa chọn,
bất kì điều gì.
03:06
But as a resultkết quả, they are themselvesbản thân họ confrontedđối mặt
53
174127
6217
Nhưng kết quả là,
chính họ lại phải chạm trán với
03:12
with this sametương tự freedomsự tự do that othersKhác have
54
180344
2065
sự tự do mà những người khác cũng có
03:14
to valuegiá trị or disvaluedisvalue them.
55
182409
4452
quyền tự do coi trọng hay xem thường họ
03:18
In other wordstừ ngữ, my valuegiá trị was onceMột lần ensuredđảm bảo
56
186861
5340
Nói cách khác,
ngày xưa giá trị của tôi được đảm bảo
03:24
by submittingđệ trình myselfriêng tôi
to the traditionaltruyên thông authoritiescơ quan chức năng.
57
192201
3913
bằng việc tuân thủ những luật lệ truyền thống
03:28
Now it is quotedtrích dẫn in the stockcổ phần exchangetrao đổi, giao dịch.
58
196114
5284
Giờ nó được niêm yết ở sàn chứng khoán.
03:33
On the freemiễn phí marketthị trường of individualcá nhân desiresham muốn,
59
201398
4650
Mỗi ngày, trên cái thị trường tự do
về ham muốn, mong ước cá nhân,
03:38
I negotiateđàm phán my valuegiá trị everymỗi day.
60
206048
3985
tôi thương thảo, đàm phán
giá trị của bản thân mình.
03:42
HenceDo đó the anxietylo âu of contemporaryđồng thời man.
61
210033
2586
Vì vậy mà nỗi lo lắng
của một người đàn ông hiện đại.
03:44
He is obsessedbị ám ảnh: "Am I desirablemong muốn? How desirablemong muốn?
62
212619
4086
Anh ta luôn bị ám ảnh:
" Liệu mình có được đánh giá cao? Cao đến đâu?
03:48
How manynhiều people are going to love me?"
63
216705
3098
Có bao nhiêu người sẽ yêu mến mình đây?"
03:51
And how does he respondtrả lời to this anxietylo âu?
64
219803
2706
Và cách anh ta phản ứng
với nỗi lo lắng này thì sao?
03:54
Well, by hystericallyhysterically collectingthu gom
symbolský hiệu of desirabilitymong muốn.
65
222509
8516
Vâng, bằng cách điên cuồng thu lượm
những biểu tượng của mong muốn
04:04
(LaughterTiếng cười)
66
232493
2967
(tiếng cười)
04:07
I call this acthành động of collectingthu gom,
67
235460
2305
Tôi gọi hành động thu lượm đó,
04:09
alongdọc theo with othersKhác, seductiondụ dỗ capitalthủ đô.
68
237765
3354
cùng với những thứ khác,
là vốn quyến rũ.
04:13
IndeedThực sự, our consumerkhách hàng societyxã hội
69
241119
2043
Thực sự thì xã hội tiêu dùng của chúng ta
04:15
is largelyphần lớn baseddựa trên on seductiondụ dỗ capitalthủ đô.
70
243162
5469
phần lớn dựa vào vốn quyến rũ.
04:20
It is said about this consumptiontiêu dùng
that our agetuổi tác is materialisticvật chất.
71
248631
4111
Người ta đã từng nói về sự tiêu dùng này rằng
thời của chúng ta là thời của vật chất.
04:24
But it's not truethật! We only accumulatetích trữ objectscác đối tượng
72
252742
3948
Nhưng điều đó không đúng!
Chúng ta chỉ đang tích lũy những thứ
04:28
in ordergọi món to communicategiao tiếp with other mindstâm trí.
73
256690
2811
nhằm để giao tiếp với những người khác
04:31
We do it to make them love us, to seducedụ dỗ them.
74
259501
5417
Chúng ta làm thế
để khiến họ yêu chúng ta, để quyến rũ họ.
04:36
Nothing could be lessít hơn materialisticvật chất,
or more sentimentaltình cảm,
75
264918
3720
Không có gì gọi là bớt thực dụng đi
hay nhiều tình cảm hơn
04:40
than a teenagerthiếu niên buyingmua brandnhãn hiệu newMới jeansQuần jean
76
268638
4225
khi một thiếu niên mua một chiếc quần bò mới
04:44
and tearingrách them at the kneesđầu gối,
77
272863
2492
và xé rách phần đầu gối,
04:47
because he wants to please JenniferJennifer.
78
275355
2112
bởi vì cậu ta muốn làm vui lòng Jennifer,
04:49
(LaughterTiếng cười)
79
277467
2450
(tiếng cười)
04:51
ConsumerismTiêu thụ is not materialismchủ nghĩa duy vật.
80
279917
3284
Tiêu dùng không cứ phải là vật chất
04:55
It is ratherhơn what is swallowednuốt up
81
283201
2075
Nó như là thứ bị nuốt chửng
04:57
and sacrificedHy sinh in the nameTên of the god of love,
82
285276
3009
và hi sinh nhân danh vị thần tình yêu,
05:00
or ratherhơn in the nameTên of seductiondụ dỗ capitalthủ đô.
83
288285
4446
hay là dưới cái tên vốn quyến rũ.
05:04
In lightánh sáng of this observationquan sát on contemporaryđồng thời love,
84
292731
5381
Quan sát tình yêu thời hiện đại,
05:10
how can we think of love in the yearsnăm to come?
85
298112
3315
Làm thế nào chúng ta lại nghĩ rằng
một tình yêu lâu bền sẽ đến
05:13
We can envisionhình dung two hypothesesgiả thuyết:
86
301427
2284
Chúng ta có 2 giả thuyết:
05:15
The first one consistsbao gồm of bettingcá cược
87
303711
2736
Giả thuyết thứ nhất
bao gồm việc đặt cược rằng
05:18
that this processquá trình of narcissistictự yêu mình
capitalizationchữ viết hoa will intensifytăng cường.
88
306447
5694
quá trình vốn hóa sự yêu quý bản thân
sẽ trở nên mãnh liệt hơn
05:24
It is hardcứng to say what shapehình dạng
this intensificationtăng cường will take,
89
312141
4068
Rất khó để nói
cái gì sẽ định hình cho sự mãnh liệt này,
05:28
because it largelyphần lớn dependsphụ thuộc
90
316209
1731
bởi vì nó phụ thuộc rất lớn vào
05:29
on socialxã hội and technicalkỹ thuật innovationsđổi mới,
91
317940
2768
những đổi mới về khoa học kĩ thuật và xã hội,
05:32
which are by definitionĐịnh nghĩa difficultkhó khăn to predicttiên đoán.
92
320708
5047
những đổi mới mà
bằng định nghĩa rất khó để dự đoán
05:37
But we can, for instanceví dụ,
93
325755
1902
Nhưng chúng ta có thể, ví dụ,
05:39
imaginetưởng tượng a datinghẹn hò websitetrang mạng
94
327657
3724
tưởng tượng về một trang web hẹn hò
05:43
which, a bitbit like those loyaltylòng trung thành pointsđiểm programschương trình,
95
331381
4132
gần giống kiểu
các chương trình tích điểm trung thành,
05:47
usessử dụng seductiondụ dỗ capitalthủ đô pointsđiểm
96
335513
3192
ở đây, sử dụng điểm là vốn quyến rũ
05:50
that varythay đổi accordingtheo to my agetuổi tác,
my heightChiều cao/weightcân nặng ratiotỷ lệ,
97
338705
3795
số điểm này sẽ thay đổi
theo tuổi tác, tỷ lệ chiều cao/cân nặng của tôi
05:54
my degreetrình độ, my salarytiền lương,
98
342500
2523
rồi bằng cấp, tiền lương,
05:57
or the numbercon số of clicksnhấp chuột on my profileHồ sơ.
99
345023
4465
hoặc số click vào trang cá nhân của tôi.
06:01
We can alsocũng thế imaginetưởng tượng
100
349488
3886
Chúng ta cũng có thể tưởng tượng
06:05
a chemicalhóa chất treatmentđiều trị for breakupsbreakups
101
353374
3373
một kiểu hóa trị
dành cho những người tan vỡ trong tình yêu
06:08
that weakenslàm suy yếu the feelingscảm xúc of attachmenttập tin đính kèm.
102
356747
3818
dẫn đến việc yếu đi
những cảm xúc quyến luyến
06:12
By the way, there's a programchương trình on MTVMTV alreadyđã
103
360565
4057
Nhân tiện, hiện đang có một chương trình MTV
06:16
in which seductiondụ dỗ teachersgiáo viên
104
364622
3984
trong đó các giáo viên về sự quyến rũ
06:20
treatđãi heartacheđau lòng as a diseasedịch bệnh.
105
368606
3918
xem nỗi đau khổ như một căn bệnh
06:24
These teachersgiáo viên call themselvesbản thân họ "pick-upDịch vụ đón khách artistsnghệ sĩ."
106
372524
3702
Những giáo viên này
gọi chính họ là những "nghệ sỹ tán tỉnh"
06:28
"ArtistNghệ sĩ" in FrenchTiếng Pháp is easydễ dàng, it meanscó nghĩa "artisteartiste."
107
376226
3244
"Nghệ sỹ" trong tiếng Pháp thì dễ rồi,
nó có nghĩa là "artiste".
06:31
"Pick-upDịch vụ đón khách" is to pickchọn someonengười nào up,
108
379470
2712
"Tán tỉnh" ở đây nghĩa là tán tỉnh ai đó
06:34
but not just any pickingnhặt up -- it's pickingnhặt up chicksgà con.
109
382182
2116
Nhưng không dừng lại ở việc
làm quen, tán tỉnh - đó là "chăn rau"
06:36
So they are artistsnghệ sĩ of pickingnhặt up chicksgà con.
110
384298
4469
vì thế họ là những kẻ chăn rau
06:40
(LaughterTiếng cười)
111
388767
1457
(tiếng cười)
06:42
And they call heartacheđau lòng "one-itismột, nó là."
112
390224
5115
Và họ gọi niềm đau khổ là "one-itis."
06:47
In EnglishTiếng Anh, "itisnó là" is a suffixhậu tố that signifiescó nghĩa là infectionnhiễm trùng.
113
395339
3550
Trong tiếng Anh,
"itis" là môt tiền tố chỉ sự truyền nhiễm
06:50
One-itisMột, nó là can be translateddịch as "an infectionnhiễm trùng from one."
114
398889
4464
One-itis có thể được dịch là
"sự truyền nhiễm từ môt ai đó"
06:55
It's a bitbit disgustingghê tởm. IndeedThực sự, for the pick-upDịch vụ đón khách artistsnghệ sĩ,
115
403353
3769
Nghe có phần kinh khủng.
Nhưng thực sự, đối với những nghệ sỹ tán tỉnh đó,
06:59
fallingrơi xuống in love with someonengười nào
116
407122
3449
việc phải lòng một người
07:02
is a wastechất thải of time,
117
410571
1832
là một sự lãng phí thời gian
07:04
it's squanderinglãng phí your seductiondụ dỗ capitalthủ đô,
118
412403
1907
nó phung phí vốn quyến rũ của bạn,
07:06
so it mustphải be eliminatedloại bỏ
119
414310
1792
vì thế cần phải được loại bỏ
07:08
like a diseasedịch bệnh, like an infectionnhiễm trùng.
120
416102
3729
như một căn bệnh, như một loại truyền nhiễm
07:11
We can alsocũng thế envisionhình dung
121
419831
3701
Chúng ta cũng có thể hình dung
07:15
a romanticlãng mạn use of the genomebộ gen.
122
423532
3017
một cách sử dụng lãng mạn của bộ gen
07:18
EveryoneTất cả mọi người would carrymang it around
123
426549
3650
Người ta sẽ mang nó theo
07:22
and presenthiện tại it like a businesskinh doanh cardThẻ
124
430199
3200
và dùng nó như một tấm danh thiếp
07:25
to verifykiểm chứng if seductiondụ dỗ can progresstiến độ to reproductionsinh sản.
125
433399
4994
để xác định xem
liệu sự quyến rũ có thể phát triển sinh sôi
07:30
(LaughterTiếng cười)
126
438393
3628
(tiếng cười)
07:34
Of coursekhóa học, this racecuộc đua for seductiondụ dỗ,
127
442021
5163
Dĩ nhiên, cuộc đua giành lấy sự quyến rũ này,
07:39
like everymỗi fiercekhốc liệt competitioncuộc thi,
128
447184
2103
như mọi sự cạnh tranh khốc liệt khác,
07:41
will createtạo nên hugekhổng lồ disparitieschênh lệch
in narcissistictự yêu mình satisfactionsự thỏa mãn,
129
449287
4933
sẽ tạo nên một sự mất cân xứng
về sự hài lòng tự mãn về bản thân
07:46
and thereforevì thế a lot of lonelinesscô đơn and frustrationthất vọng too.
130
454220
4050
và vì thế cô đơn và phẫn nộ
cũng xuất hiện
07:50
So we can expectchờ đợi that modernityhiện đại itselfchinh no,
131
458270
2744
Thế nên, chúng ta có thể mong đợi rằng
sự hiện đại hóa, bản thân nó,
07:53
which is the origingốc of seductiondụ dỗ capitalthủ đô,
would be calledgọi là into questioncâu hỏi.
132
461014
4536
là nguồn gốc của vốn quyến rũ,
có thể được dấy lên thành một vấn đề.
07:57
I'm thinkingSuy nghĩ particularlyđặc biệt of the reactionphản ứng
133
465550
2631
Tôi đang nghĩ về phản ứng
08:00
of neo-fascisttân phát xít or religiousTôn giáo communesxã, thị trấn.
134
468181
4929
của các công xã tôn giáo hay tân phát xít.
08:05
But suchnhư là a futureTương lai doesn't have to be.
135
473110
5636
Nhưng tương lại không nhất thiết
phải như vậy,
08:10
AnotherKhác pathcon đường to thinkingSuy nghĩ about love mayTháng Năm be possiblekhả thi.
136
478746
5422
Có thể có cách khác
để nhìn nhận tình yêu.
08:16
But how?
137
484168
2090
Nhưng làm thế nào
08:18
How to renouncetừ bỏ the hystericalhổn loạn need to be valuedcó giá trị?
138
486258
4314
Làm thế nào để từ bỏ
việc định giá nhu cầu quá khích đó
08:22
Well, by becomingtrở thành awareý thức
of my uselessnessuselessness.
139
490572
4208
Vâng, bằng việc nhận ra
sự vô dụng của bản thân,
08:26
(LaughterTiếng cười)
140
494780
2099
(tiếng cười)
08:28
Yes,
141
496879
939
Vâng,
08:29
I'm uselessvô ích.
142
497818
2291
Tôi vô dụng.
08:32
But restnghỉ ngơi assuredđảm bảo:
143
500109
1871
Nhưng yên tâm:
08:33
so are you.
144
501980
1462
các bạn cũng như vậy thôi
08:35
(LaughterTiếng cười)
145
503442
2150
(tiếng cười)
08:37
(ApplauseVỗ tay)
146
505592
4037
(vỗ tay)
08:41
We are all uselessvô ích.
147
509629
4370
Chúng ta đều vô dụng
08:45
This uselessnessuselessness is easilydễ dàng demonstratedchứng minh,
148
513999
2415
Sự vô dụng này rất dễ để chứng minh,
08:48
because in ordergọi món to be valuedcó giá trị
149
516414
3601
bởi vì để được đánh giá cao
08:52
I need anotherkhác to desirekhao khát me,
150
520015
3011
tôi cần một người khác tơ tưởng về tôi,
08:55
which showstrình diễn that I do not have any valuegiá trị of my ownsở hữu.
151
523026
2290
điều này chỉ ra rằng
bản thân tôi không sở hữu giá trị nào cả,
08:57
I don't have any inherentvốn có valuegiá trị.
152
525316
3084
Tôi không hề có bất kì giá trị bên trong nào
09:02
We all pretendgiả vờ to have an idolthần tượng;
153
530764
2725
Chúng ta đều giả vờ có một thần tượng;
09:05
we all pretendgiả vờ to be an idolthần tượng for
someonengười nào elsekhác, but actuallythực ra
154
533489
2919
chúng ta đều giả vờ
mình là thần tượng của ai đó khác, nhưng thực tế
09:08
we are all impostorsđảo, a bitbit like a man on the streetđường phố
155
536408
3422
chúng ta đều là những tên lừa đảo,
giống như một người đàn ông trên phố
09:11
who appearsxuất hiện totallyhoàn toàn coolmát mẻ and indifferentvô tư,
156
539830
2859
cố tỏ ra điềm tĩnh và vô tư lự,
09:14
while he has actuallythực ra anticipateddự kiến and calculatedtính toán
157
542689
3149
trong khi thực ra,
anh ta đang đánh giá và tính toán
09:17
so that all eyesmắt are on him.
158
545838
3605
làm sao để mọi người để ý đến mình
09:21
I think that becomingtrở thành awareý thức
159
549443
1569
Tôi nghĩ rằng việc nhận ra
09:23
of this generalchung impostureimposture
160
551012
2207
diện mạo chung
09:25
that concernslo ngại all of us
161
553219
1408
này liên quan đến tất cả chúng ta
09:26
would easegiảm bớt our love relationshipscác mối quan hệ.
162
554627
1820
sẽ làm những mối quan hệ yêu đương của chúng ta
trở nên nhẹ nhàng hơn
09:28
It is because I want to be lovedyêu
163
556447
2390
Đó là bởi vì tôi muốn được yêu thương
09:30
from headcái đầu to toengón chân,
164
558837
1497
từ đầu tới chân,
09:32
justifiedhợp lý in my everymỗi choicelựa chọn,
165
560334
1975
muốn làm rõ ràng trong mọi lựa chọn của mình,
09:34
that the seductiondụ dỗ hysteriacuồng loạn existstồn tại.
166
562309
2772
một sự điên cuồng quyến rũ luôn tồn tại.
09:37
And thereforevì thế I want to seemhình như perfecthoàn hảo
167
565081
2293
Và vì thế, tôi muốn mình trông phải hoàn hảo
09:39
so that anotherkhác can love me.
168
567374
1620
như thế người khác
mới có thể yêu tôi
09:40
I want them to be perfecthoàn hảo
169
568994
1527
Tôi muốn họ cũng hoàn hảo
09:42
so that I can be reassuredyên tâm of my valuegiá trị.
170
570521
2157
như thế, tôi có thể tái khẳng định
giá trị của mình
09:44
It leadsdẫn to couplesCặp đôi
171
572678
2387
và điều đó dẫn tới việc các cặp đôi
09:47
obsessedbị ám ảnh with performancehiệu suất
172
575065
2292
bị ám ảnh bởi hành vi
09:49
who will breakphá vỡ up, just like that,
173
577357
2156
của người sẽ chia tay, kiểu như thế,
09:51
at the slightestnhỏ nhất underachievementunderachievement.
174
579513
2554
ở mức độ thành tựu nhỏ nhất
09:54
In contrasttương phản to this attitudeThái độ,
175
582067
4123
Trái ngược với thái độ này,
09:58
I call upontrên tendernessdịu dàng -- love as tendernessdịu dàng.
176
586190
2738
Tôi gọi nó là sự âu yếm ân cần
-- tình yêu giống như thế
10:00
What is tendernessdịu dàng?
177
588928
1368
Ân cần âu yếm là như thế nào?
10:02
To be tenderđấu thầu is to acceptChấp nhận
the lovedyêu one'scủa một người weaknessesđiểm yếu.
178
590296
3873
Ân cần âu yếm nghĩa là
chấp nhận khuyết điểm của người mình yêu
10:06
It's not about becomingtrở thành a sadbuồn couplevợ chồng of orderliesorderlies.
179
594169
3657
không phải là để trở thành
một đôi tình nhân hộ lý buồn bã
10:09
(LaughterTiếng cười)
180
597826
1195
(tiếng cười)
10:11
That's prettyđẹp badxấu.
181
599021
2070
Điều đó khá là tệ đấy
10:13
On the contraryngược lại,
182
601091
1332
Ngược lại,
10:14
there's plentynhiều of charmquyến rũ and happinesshạnh phúc in tendernessdịu dàng.
183
602423
2766
Âu yếm ân cần
chứa đựng sự dịu dàng và niềm hạnh phúc
10:17
I refertham khảo specificallyđặc biệt to a kindloại of humorhài hước
that is unfortunatelykhông may underusedunderused.
184
605189
4049
Cụ thể, tôi muốn nói tới một kiểu hài hước,
không may, đã không được tận dụng
10:21
It is a sortsắp xếp of poetrythơ phú of deliberatecố ý awkwardnessawkwardness.
185
609238
2877
Đó là một kiểu thơ
về sự ngu ngốc, vụng về một cách cố ý
10:24
I refertham khảo to self-mockerytự trò hề.
186
612115
2781
tôi đang ám chỉ tới sự tự giễu mình
10:26
For a couplevợ chồng who is no longerlâu hơn sustainedbền vững, supportedđược hỗ trợ
187
614896
2821
Đối với những cặp đôi đã đường ai nấy đi,
10:29
by the constraintskhó khăn of traditiontruyền thống,
188
617717
2077
vì những giới hạn của truyền thống,
10:31
I believe that self-mockerytự trò hề
189
619794
1548
Tôi tin rằng sự giễu cợt bản thân
10:33
is one of the besttốt meanscó nghĩa for
the relationshipmối quan hệ to endurechịu đựng.
190
621342
4353
là một trong những cách tốt nhất
để duy trì mối quan hệ.
Translated by Tea Queen
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Yann Dall'Aglio - Philosopher
Yann Dall'Aglio is a philosopher who thinks deeply about modern love.

Why you should listen

Philosopher Yann Dall'Aglio writes about love in the digital age. His two books, A Rolex at 50: Do you have the right to miss your life?and I love you: Is love a has been? explore the challenges and triumphs in the modern era, where individualism and consumerism reign. His work is a declaration of his faith in love, a major feat for a skeptical philosopher.

More profile about the speaker
Yann Dall'Aglio | Speaker | TED.com