ABOUT THE SPEAKER
Christopher Soghoian - Privacy researcher and activist
Christopher Soghoian researches and exposes the high-tech surveillance tools that governments use to spy on their own citizens, and he is a champion of digital privacy rights.

Why you should listen

TED Fellow Christopher Soghoian is a champion of digital privacy rights, with a focus on the role that third-party service providers play in enabling governments to monitor citizens. As the principal technologist at the American Civil Liberties Union, he explores the intersection of federal surveillance and citizen's rights.

Before joining the ACLU, he was the first-ever technologist for the Federal Trade Commision's Division of Privacy and Identity Protection, where he worked on investigations of Facebook, Twitter, MySpace and Netflix. Soghoian is also the creator of Do Not Track, an anti-tracking device that all major web browsers now use, and his work has been cited in court.

More profile about the speaker
Christopher Soghoian | Speaker | TED.com
TED Fellows Retreat 2013

Christopher Soghoian: Government surveillance — this is just the beginning

Christopher Soghoian: Sự theo dõi của chính phủ - câu chuyện mới chỉ bắt đầu

Filmed:
893,397 views

Nhà nghiên cứu Christopher Soghoian nhận ra tình trạng theo dõi của chính phủ đang diễn ra dưới chân chúng ta khi hiện có cả một ngành công nghiệp cung cấp phần mềm giám sát. Qua nhiều tập đoàn tư nhân, ông chỉ ra rằng các chính phủ đang mua những thiết bị để xâm nhập vào máy tính, trộm dữ liệu và theo dõi các hoạt động mà không bị phát hiện. Người cộng sự này của TED đã cho ta một cái nhìn mới vào những điều sẽ xảy đến.
- Privacy researcher and activist
Christopher Soghoian researches and exposes the high-tech surveillance tools that governments use to spy on their own citizens, and he is a champion of digital privacy rights. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Sự kiện Mùa Xuân Ả rập
năm 2011
00:12
The 2011 ArabẢ Rập SpringMùa xuân
0
811
1965
00:14
capturedbị bắt the attentionchú ý of the worldthế giới.
1
2776
1803
đã thu hút sự chú ý của thế giới.
00:16
It alsocũng thế capturedbị bắt the attentionchú ý
2
4579
1649
Nó cũng thu hút sự chú ý
00:18
of authoritarianđộc đoán governmentscác chính phủ in other countriesquốc gia,
3
6228
2377
của chính phủ các nước,
00:20
who were worriedlo lắng that revolutionCuộc cách mạng would spreadLan tràn.
4
8605
2963
những người lo sợ
cuộc cách mạng này sẽ lây lan.
00:23
To respondtrả lời, they rampedđẩy up surveillancegiám sát
5
11568
2077
Để đối phó, họ ráo riết theo dõi
00:25
of activistsnhà hoạt động, journalistsnhà báo and dissidentsbất đồng chính kiến
6
13645
3096
những nhà hoạt động, nhà báo,
những người chống đối
00:28
who they fearedsợ hãi would inspiretruyền cảm hứng revolutionCuộc cách mạng
7
16741
1954
người họ sợ sẽ khơi mào
cuộc cách mạng
00:30
in theirhọ ownsở hữu countriesquốc gia.
8
18695
1835
tại chính đất nước mình.
00:32
One prominentnổi bật BahrainiBahrain activistnhà hoạt động,
9
20530
2045
Một nhà hoạt động nổi tiếng
người Bahrain,
00:34
who was arrestedbị bắt and torturedbị tra tấn by his governmentchính quyền,
10
22575
2110
bị bắt giữ và tra khảo
bởi nhà cầm quyền,
00:36
has said that the interrogatorsinterrogators showedcho thấy him
11
24685
1725
nói rằng những người điều tra
đã cho anh ấy xem
00:38
transcriptsbảng điểm of his telephoneĐiện thoại callscuộc gọi
12
26410
1870
đoạn sao chép
những cuộc gọi
00:40
and textbản văn messagestin nhắn.
13
28280
1808
và tin nhắn của anh ấy.
00:42
Of coursekhóa học, it's no secretbí mật
14
30088
1656
Dĩ nhiên, không lạ gì
00:43
that governmentscác chính phủ are ablecó thể to interceptđánh chặn
telephoneĐiện thoại callscuộc gọi and textbản văn messagestin nhắn.
15
31744
3196
khi chính phủ có thể chặn
cuộc gọi và tin nhắn.
00:46
It's for that reasonlý do that manynhiều activistsnhà hoạt động
16
34940
2372
Chính vì lý do đó
nhiều nhà hoạt động
00:49
specificallyđặc biệt avoidtránh usingsử dụng the telephoneĐiện thoại.
17
37312
1926
đặc biệt tránh dùng điện thoại.
00:51
InsteadThay vào đó, they use toolscông cụ like SkypeSkype,
18
39238
2348
Thay vào đó, họ dùng
những công cụ như Skype,
00:53
which they think are immunemiễn dịch to interceptionđánh chặn.
19
41586
2520
mà họ nghĩ có thể
tránh được sự ngăn chặn.
00:56
They're wrongsai rồi.
20
44106
1772
Họ đã lầm.
00:57
There have now been over the last fewvài yearsnăm
21
45878
2726
Mấy năm qua
01:00
an industryngành công nghiệp of companiescác công ty
22
48604
1646
có một ngành công nghiệp
01:02
who providecung cấp surveillancegiám sát technologyCông nghệ to governmentscác chính phủ,
23
50250
3254
cung cấp công nghệ theo dõi
cho các chính phủ,
01:05
specificallyđặc biệt technologyCông nghệ that
allowscho phép those governmentscác chính phủ
24
53504
2361
nhất là công nghệ
cho phép chính quyền
01:07
to hackhack into the computersmáy vi tính
25
55865
1653
xâm nhập vào máy tính
01:09
of surveillancegiám sát targetsmục tiêu.
26
57518
1595
của những đối tượng
bị theo dõi.
01:11
RatherThay vào đó than interceptingngăn chặn the communicationstruyền thông
as they go over the wiredây điện,
27
59113
2840
Không còn là nghe trộm
thông tin trên đường dây,
01:13
insteadthay thế they now hackhack into your computermáy vi tính,
28
61953
2267
họ xâm nhập
vào máy tính của bạn,
01:16
enablecho phép your webcamwebcam, enablecho phép your microphonemicrophone,
29
64220
2002
bật webcam, microphone,
01:18
and steallấy trộm documentscác tài liệu from your computermáy vi tính.
30
66222
2457
và đánh cắp tài liệu
từ máy tính.
01:20
When the governmentchính quyền of EgyptAi Cập fellrơi in 2011,
31
68679
2833
Khi chính quyền Ai Cập
sụp đổ vào năm 2011,
01:23
activistsnhà hoạt động raidedđột kích the officevăn phòng of the secretbí mật policecảnh sát,
32
71512
3401
những nhà hoạt động đột kích
vào sở mật vụ,
01:26
and amongtrong số the manynhiều documentscác tài liệu they foundtìm
33
74913
1988
trong những tài liệu họ tìm thấy
01:28
was this documenttài liệu by the GammaGamma CorporationCông ty cổ phần,
34
76901
2317
có tài liệu về công ty Gamma,
01:31
by GammaGamma InternationalQuốc tế.
35
79218
1801
Gamma International.
01:33
GammaGamma is a GermanĐức companyCông ty
36
81019
1657
Gamma là một công ty của Đức
01:34
that manufacturesnhà sản xuất surveillancegiám sát softwarephần mềm
37
82676
1484
chuyên sản xuất
những phần mềm theo dõi
01:36
and sellsbán it only to governmentscác chính phủ.
38
84160
2157
và chỉ bán cho các chính phủ.
01:38
It's importantquan trọng to notechú thích that mostphần lớn governmentscác chính phủ
39
86317
2007
Điều quan trọng
là hầu hết các chính phủ
01:40
don't really have the in-housetrong nhà capabilitieskhả năng
40
88324
2066
không tự có khả năng
01:42
to developphát triển, xây dựng this softwarephần mềm.
41
90390
1465
để phát triển
những phần mềm này.
01:43
SmallerNhỏ hơn onesnhững người don't have the resourcestài nguyên
42
91855
1619
Những chính phủ nhỏ
thì không có nguồn lực
01:45
or the expertisechuyên môn,
43
93474
1776
và chuyên môn,
01:47
and so there's this marketthị trường of WesternTây companiescác công ty
44
95250
3307
vì thế thị trường này
ở phương Tây
01:50
who are happyvui mừng to supplycung cấp them with the toolscông cụ
45
98557
1967
mừng rỡ cung cấp cho họ
những công cụ
01:52
and techniqueskỹ thuật for a pricegiá bán.
46
100524
1718
và kĩ thuật
với một cái giá nào đó.
01:54
GammaGamma is just one of these companiescác công ty.
47
102242
2606
Gamma chỉ là một
trong các công ty.
01:56
I should notechú thích alsocũng thế that GammaGamma never actuallythực ra soldđã bán
48
104848
2908
Đáng chú ý là Gamma
chưa bao giờ thực sự bán
01:59
theirhọ softwarephần mềm to the EgyptianPao Ai Cập governmentchính quyền.
49
107756
1897
phần mềm của họ
cho chính phủ Ai Cập.
02:01
They'dHọ sẽ sentgởi them an invoicehoá đơn for a salebán,
50
109653
2597
Họ có thể đã gửi bản báo giá,
02:04
but the EgyptiansNgười Ai Cập never boughtđã mua it.
51
112250
1642
nhưng chính quyền Ai Cập
chưa bao giờ mua.
02:05
InsteadThay vào đó, apparentlydường như, the EgyptianPao Ai Cập governmentchính quyền
52
113892
1724
Thay vào đó,
chính quyền Ai Cập
02:07
used a freemiễn phí demogiới thiệu versionphiên bản of Gamma'sCủa gamma softwarephần mềm.
53
115616
2633
sử dụng bản dùng thử miễn phí
của phần mềm đó.
02:10
(LaughterTiếng cười)
54
118249
2775
( Cười)
02:13
So this screenshotảnh chụp màn hình is from a salesbán hàng videovideo
55
121024
3498
Ảnh này lấy từ một video chào hàng
02:16
that GammaGamma producedsản xuất.
56
124522
1565
mà Gamma đã sản xuất.
02:18
Really, they're just emphasizingnhấn mạnh
57
126087
1983
Thực tế, họ nhấn mạnh
02:20
in a relativelytương đối slickslick presentationtrình bày
58
128070
1651
trình bày những thứ hấp dẫn
02:21
the factthực tế that the policecảnh sát can sortsắp xếp of sitngồi
59
129721
2193
thực tế cảnh sát có thể ngồi một chỗ
02:23
in an air-conditionedMáy lạnh officevăn phòng
60
131914
1450
trong phòng điều hoà
02:25
and remotelyđiều khiển từ xa monitorgiám sát someonengười nào
61
133364
1411
theo dõi ai đó từ xa
02:26
withoutkhông có them havingđang có any ideaý kiến that it's going on.
62
134775
2175
mà không ai hay biết .
02:28
You know, your webcamwebcam lightánh sáng won'tsẽ không turnxoay on.
63
136950
2035
Bạn biết đấy,
webcam của bạn không bật.
02:30
There's nothing to indicatebiểu thị that
the microphonemicrophone is enabledcho phép.
64
138985
3354
Không có gì chỉ ra
rằng microphone đã bật.
02:34
This is the managingquản lý directorgiám đốc
of GammaGamma InternationalQuốc tế.
65
142339
3335
Đây là giám đốc quản lý
của Gamma International.
02:37
His nameTên is MartinMartin MuenchMuench.
66
145674
1861
Tên ông ấy là Martin Muench.
02:39
There are manynhiều photosảnh of MrMr. MuenchMuench that existhiện hữu.
67
147535
2931
Có nhiều ảnh của Martin Meunch.
02:42
This is perhapscó lẽ my favoriteyêu thích.
68
150466
1852
Đây là cái tôi thích.
02:44
I'm just going to zoomthu phóng in a little bitbit ontotrên his webcamwebcam.
69
152318
2144
Tôi chỉ đang cố gắng phóng to
webcam ông ấy lên một chút.
02:46
You can see there's a little stickerdán nhãn
70
154462
1668
Bạn có thể thấy
một miếng dán nhỏ
02:48
that's placedđặt over his cameraMáy ảnh.
71
156130
1893
được đặt trên camera của ông ấy.
02:50
He knowsbiết what kindloại of surveillancegiám sát is possiblekhả thi,
72
158023
2533
Ông biết loại phần mềm theo dõi nào
thì hữu dụng,
02:52
and so clearlythông suốt he doesn't want it to be used
73
160556
1806
ông dĩ nhiên không muốn
nó được sử dụng
02:54
againstchống lại him.
74
162362
1602
chống lại chính mình.
02:55
MuenchMuench has said that he intendsdự định
75
163964
1924
Muench nói rằng ông ấy định
02:57
for his softwarephần mềm to be used
76
165888
1664
sử dụng phần mềm này
02:59
to capturenắm bắt terroristskẻ khủng bố and locatexác định vị trí pedophilespedophiles.
77
167552
2983
để bắt giữ kẻ khủng bố
hoặc những tên ấu dâm
03:02
Of coursekhóa học, he's alsocũng thế acknowledgedcông nhận that onceMột lần
78
170535
1796
Dĩ nhiên ông ta thừa nhận
một khi
03:04
the softwarephần mềm has been soldđã bán to governmentscác chính phủ,
79
172331
2155
phần mềm này được bán
cho các chính phủ,
03:06
he has no way of knowingbiết how it can be used.
80
174486
3825
ông ấy không thể biết
nó được sử dụng ra sao.
03:10
Gamma'sCủa gamma softwarephần mềm has been locatednằm on serversmáy chủ
81
178311
1850
Phần mềm của Gamma
đã được định vị trên nhiều máy chủ
03:12
in countriesquốc gia around the worldthế giới,
82
180161
1656
ở nhiều quốc gia trên thế giới.
03:13
manynhiều with really atrociousgớm ghiếc tracktheo dõi recordsHồ sơ
83
181817
2391
rất nhiều tài liệu
đáng sợ được ghi lại
03:16
and humanNhân loại rightsquyền violationshành vi vi phạm.
84
184208
1561
cùng với những vụ
vi phạm nhân quyền.
03:17
They really are sellingbán theirhọ
softwarephần mềm around the worldthế giới.
85
185769
3395
Họ thật sự đã bán
phần mềm này ra thế giới.
03:21
GammaGamma is not the only companyCông ty in the businesskinh doanh.
86
189164
2301
Gamma cũng không phải
công ty duy nhất trong lĩnh vực này.
03:23
As I said, it's a $5 billiontỷ industryngành công nghiệp.
87
191465
2751
Như đã nói, đây là
ngành công nghiệp trị giá 5 tỷ đô.
03:26
One of the other biglớn guys in the industryngành công nghiệp
88
194216
2839
Một gã khổng lồ
trong công nghiệp này
03:29
is an ItalianÝ companyCông ty calledgọi là HackingHacking TeamĐội ngũ.
89
197055
2395
là một tập đoàn Ý
với tên gọi Hacking Team.
03:31
Now, HackingHacking TeamĐội ngũ has what is probablycó lẽ
90
199450
1725
Hiện Hacking Team đang có
03:33
the slickestslickest presentationtrình bày.
91
201175
1970
một chào hàng rất ngoạn mục.
03:35
The videovideo they'vehọ đã producedsản xuất is very sexysexy,
92
203145
3028
Đoạn video cho ta thấy
nó thực sự rất thu hút,
03:38
and so I'm going to playchơi you a clipkẹp
93
206173
1648
tôi sẽ cho các bạn xem clip này
03:39
just so you can get a feel
94
207821
1314
để các bạn có thể thấy
03:41
bothcả hai for the capabilitieskhả năng of the softwarephần mềm
95
209135
1831
cả khả năng ứng dụng
của phần mềm này
03:42
but alsocũng thế how it's marketedđưa ra thị trường
96
210966
1906
và cách người ta tiếp thị
03:44
to theirhọ governmentchính quyền clientskhách hàng.
97
212872
1768
với các khách hàng
chính phủ.
03:46
(VideoVideo) NarratorTường thuật viên: You want to look
throughxuyên qua your target'smục tiêu của eyesmắt.
98
214640
3516
(Video) Người kể:
Bạn muốn theo dõi mục tiêu
03:50
(MusicÂm nhạc)
99
218179
1884
(Nhạc)
03:52
You have to hackhack your targetMục tiêu.
100
220063
3002
Bạn phải xâm nhập vào máy tính.
03:55
["While your targetMục tiêu is browsingtrình duyệt the webweb, exchangingtrao đổi documentscác tài liệu, receivingtiếp nhận SMSTIN NHẮN SMS, crossingbăng qua the bordersbiên giới"]
101
223065
6316
["Trong khi mục tiêu của bạn đang lướt web,
trao đổi tài liệu, nhận tin nhắn, vượt qua biên giới"]
04:01
You have to hitđánh manynhiều differentkhác nhau platformsnền tảng.
102
229381
2923
Bạn phải dùng nhiều ứng dụng.
04:04
["WindowsCửa sổ, OSHỆ ĐIỀU HÀNH X, iOSiOS, AndroidAndroid,
BlackberryBlackBerry, SymbianSymbian, LinuxLinux"]
103
232304
3880
["Windows, OS X, iOS, Android,
Blackberry, Symbian, Linux"]
04:08
You have to overcomevượt qua encryptionmã hóa
104
236184
2468
Bạn phải giải mã
04:10
and capturenắm bắt relevantliên quan, thích hợp datadữ liệu.
105
238652
2897
và nắm bắt
những dữ liệu liên quan.
04:13
[SkypeSkype & encryptedmã hóa callscuộc gọi, targetMục tiêu locationvị trí,
messagingnhắn tin, relationshipscác mối quan hệ,
106
241549
4559
[Skype và những cuộc gọi được mã hoá,
địa điểm được xác định, tin nhắn, những mối quan hệ,
04:18
webweb browsingtrình duyệt, audioâm thanh & videovideo"]
107
246108
3172
lướt web, ghi âm và ghi hình"]
04:21
BeingĐang stealthtàng hình and untraceableuntraceable.
108
249280
4160
Không ai hay biết
và không thể truy dấu.
04:25
["ImmuneMiễn dịch to any protectionsự bảo vệ systemhệ thống
HiddenẨn collectionbộ sưu tập infrastructurecơ sở hạ tầng"]
109
253440
3274
[Vô hiệu mọi hệ thống bảo vệ cẩn mật]
04:28
DeployedTriển khai all over your countryQuốc gia.
110
256714
4105
Triển khai khắp cả nước.
04:32
["Up to hundredshàng trăm of thousandshàng nghìn of targetsmục tiêu
ManagedQuản lý from a singleĐộc thân spotnơi"]
111
260819
4534
["Có hàng trăm ngàn mục tiêu
được kiểm soát tại một nơi"]
04:37
ExactlyChính xác what we do.
112
265353
3322
Chính xác như những gì chúng ta làm.
04:40
ChristopherChristopher SoghoianSoghoian: So, it
would be funnybuồn cười if it wasn'tkhông phải là truethật,
113
268675
2263
Christopher Soghoian:
Vì thế thật hài hước nếu nó không đúng,
04:42
but, in factthực tế, HackingHacking Team'sCủa nhóm nghiên cứu softwarephần mềm
114
270938
1788
nhưng thực tế là
phần mềm của Hacking Team
04:44
is beingđang soldđã bán to governmentscác chính phủ around the worldthế giới.
115
272726
2948
đang được bán cho
nhiều chính phủ trên thế giới.
04:47
Last yearnăm we learnedđã học, for examplethí dụ,
116
275674
1752
Năm ngoái chúng ta đã biết rằng
04:49
that it's been used to targetMục tiêu MoroccanMa-Rốc
journalistsnhà báo by the MoroccanMa-Rốc governmentchính quyền.
117
277426
4048
phần mềm đó được chính quyền Moroc
dùng theo dõi các nhà báo nước này.
04:53
ManyNhiều, manynhiều countriesquốc gia it's been foundtìm in.
118
281474
2544
Đã có nhiều quốc gia
bị phát hiện là sử dụng nó.
04:56
So, HackingHacking TeamĐội ngũ has alsocũng thế been activelytích cực courtingảnh
119
284018
3124
Hacking Team cũng đang ve vãn
04:59
the U.S. lawpháp luật enforcementthực thi marketthị trường.
120
287142
2343
thị trường các cơ quan
hành pháp Mỹ.
05:01
In the last yearnăm or so, the companyCông ty
121
289485
2283
Trong năm ngoái, tập đoàn này
05:03
has openedmở ra a salesbán hàng officevăn phòng in MarylandMaryland.
122
291768
4776
đã mở văn phòng bán hàng
ở Maryland.
05:08
The companyCông ty has alsocũng thế hiredthuê a spokespersonngười phát ngôn.
123
296544
2114
Tập đoàn này cũng
thuê một phát ngôn viên.
05:10
They'veHọ đã been attendingtham dự
124
298658
1537
Họ dự các hội nghị
05:12
surveillancegiám sát industryngành công nghiệp conferenceshội nghị
125
300195
1597
ngành công nghiệp giám sát
05:13
where lawpháp luật enforcementthực thi officialsquan chức showchỉ up.
126
301792
2015
nơi những quan chức
hành pháp tới tham dự.
05:15
They'veHọ đã spokennói at the conferenceshội nghị.
127
303807
1834
Họ đã diễn thuyết ở hội nghị.
05:17
What I thought was mostphần lớn fascinatinghấp dẫn was
128
305641
1588
Điều thú vị nhất tôi thấy
05:19
they'vehọ đã actuallythực ra paidđã thanh toán for the coffeecà phê breakphá vỡ
129
307229
2101
là họ thực tế đã trả tiền cà phê
05:21
at one of the lawpháp luật enforcementthực thi conferenceshội nghị
130
309330
1940
ở hội nghị hành pháp
05:23
earliersớm hơn this yearnăm.
131
311270
1493
đầu năm nay.
05:24
I can't tell you for sure that HackingHacking TeamĐội ngũ
132
312763
2099
Tôi không thể nói chắc
rằng Hacking Team
05:26
has soldđã bán theirhọ technologyCông nghệ in the UnitedVương StatesTiểu bang,
133
314862
2725
đã bán công nghệ của họ
cho Mỹ hay chưa,
05:29
but what I can tell you that if they haven'tđã không soldđã bán it,
134
317587
1971
Nhưng tôi có thể chắc rằng
nếu họ chưa bán,
05:31
it isn't because they haven'tđã không been tryingcố gắng hardcứng.
135
319558
3175
thì không phải là vì
chưa cố hết sức.
05:34
So as I said before,
136
322733
2042
Như tôi đã nói,
05:36
governmentscác chính phủ that don't really have the resourcestài nguyên
137
324775
1920
chính phủ nhiều nước
không có đủ nguồn lực
05:38
to buildxây dựng theirhọ ownsở hữu toolscông cụ will buymua
138
326695
1596
để chế tạo ra công cụ giám sát
thì họ sẽ mua
05:40
off-the-shelf-the-shelf surveillancegiám sát softwarephần mềm,
139
328291
1410
những phần mềm có sẵn,
05:41
and so for that reasonlý do,
140
329701
1388
và vì thế
05:43
you see that the governmentchính quyền of, say, TunisiaTunisia,
141
331089
2716
mà bạn có thể thấy chính phủ
như Tunisia,
05:45
mightcó thể use the sametương tự softwarephần mềm
as the governmentchính quyền of GermanyĐức.
142
333805
2188
dùng cùng một phần mềm
như chính phủ Đức.
05:47
They're all buyingmua off-the-shelf-the-shelf stuffđồ đạc.
143
335993
2272
Họ toàn mua những thứ có sẵn.
05:50
The FederalLiên bang BureauCục of
InvestigationĐiều tra in the UnitedVương StatesTiểu bang
144
338265
2199
Cục điều tra Liên Bang Mỹ
05:52
does have the budgetngân sách to buildxây dựng
theirhọ ownsở hữu surveillancegiám sát technologyCông nghệ,
145
340464
2762
có đủ ngân sách để chế tạo
ra công nghệ giám sát của họ.
05:55
and so for severalmột số yearsnăm, I've been tryingcố gắng
146
343226
1781
và trong nhiều năm,
tôi đã cố để tìm ra
05:57
to figurenhân vật out if and how the FBIFBI
147
345007
2391
có hay không và
bằng cách nào
05:59
is hackinghacking into the computersmáy vi tính of surveillancegiám sát targetsmục tiêu.
148
347398
2898
FBI xâm nhập vào
máy tính của những mục tiêu theo dõi.
06:02
My friendsbạn bè at an organizationcơ quan calledgọi là
the ElectronicĐiện tử FrontierBiên giới FoundationNền tảng --
149
350296
3153
Bạn của tôi tại một tổ chức
có tên gọi Electronic Frontier Foundation
06:05
they're a civildân sự societyxã hội groupnhóm
150
353449
2312
họ là một tổ chức dân sự xã hội
06:07
obtainedthu được hundredshàng trăm of documentscác tài liệu from the FBIFBI
151
355761
2492
thu được hàng trăm tài liệu từ FBI
06:10
detailingchi tiết theirhọ nextkế tiếp generationthế hệ
of surveillancegiám sát technologiescông nghệ.
152
358253
2848
nói về thế hệ tiếp theo
trong công nghệ giám sát của họ.
06:13
MostHầu hết of these documentscác tài liệu were heavilynặng nề redactedredacted,
153
361101
2634
Hầu hết những tài liệu này
đều bị sửa đi rất nhiều,
06:15
but what you can see from the slidesslide,
154
363735
2816
nhưng bạn vẫn có thể nhìn thấy từ màn hình,
06:18
if I zoomthu phóng in, is this termkỳ hạn:
155
366551
1962
nếu tôi phóng chỗ này to ra
thì đây là dòng chữ:
06:20
RemoteTừ xa OperationsHoạt động UnitĐơn vị.
156
368513
1820
Bộ Vận hành từ xa.
Remote Operations Unit.
06:22
Now, when I first lookednhìn into this,
157
370333
2234
Khi tôi lần đầu thấy cái này,
06:24
I'd never heardnghe of this unitđơn vị before.
158
372567
2070
tôi chưa bao giờ nghe
về nó trước đây.
06:26
I've been studyinghọc tập surveillancegiám sát
for more than sixsáu yearsnăm.
159
374637
2302
Tôi đã nghiên cứu về
ngành giám sát hơn sáu năm.
06:28
I'd never heardnghe of it.
160
376939
1285
Tôi chưa bao giờ nghe về nó.
06:30
And so I wentđã đi onlineTrực tuyến and I did some researchnghiên cứu,
161
378224
1963
Vì thế tôi lên mạng và nghiên cứu,
06:32
and ultimatelycuối cùng I hitđánh the mothermẹ lodemạch
162
380187
2125
và sau cùng tôi cũng cũng tìm ra
nguồn cấp thông tin lớn
06:34
when I wentđã đi to LinkedInLinkedIn,
163
382312
1634
từ Linkedln-
06:35
the socialxã hội networkingmạng lưới siteđịa điểm for jobviệc làm seekersngười tìm việc.
164
383946
2569
mạng xã hội cho những người tìm việc.
06:38
There were lots of formertrước đây
U.S. governmentchính quyền contractorsnhà thầu
165
386515
2913
Có rất nhiều nhà thầu
đại diện cho chính quyền Mỹ
06:41
who had at one pointđiểm workedđã làm việc
166
389428
1387
đã có thời gian làm việc
06:42
for the RemoteTừ xa OperatingHoạt động UnitĐơn vị,
167
390815
1309
cho Remote Operating Unit,
06:44
and were describingmiêu tả in surprisingthật ngạc nhiên detailchi tiết on theirhọ CVsCVs
168
392124
3414
họ mô tả những điểm thú vị
trong hồ sơ của họ
06:47
what they had donelàm xong in theirhọ formertrước đây jobviệc làm.
169
395538
2031
về những gì họ làm
trong công việc trước đây.
06:49
(LaughterTiếng cười)
170
397569
2222
(Cười)
06:51
So I tooklấy this informationthông tin
171
399791
1987
Nên tôi đã lấy thông tin náy
06:53
and I gaveđưa ra it to a journalistnhà báo that I know
and trustLòng tin at the WallBức tường StreetStreet JournalTạp chí,
172
401778
3744
và đưa cho một phóng viên tôi tin tưởng
của tờ Walll Street,
06:57
and she was ablecó thể to contacttiếp xúc severalmột số other
173
405522
1801
cô ấy có thể liên hệ với một vài
06:59
formertrước đây lawpháp luật enforcementthực thi officialsquan chức
174
407323
1754
viên chức nguyên hành pháp trước đây
07:01
who spokenói on backgroundlý lịch and confirmedđã xác nhận
175
409077
1806
để về vấn đề này và xác nhận
07:02
that yes, in factthực tế, the FBIFBI has a dedicateddành riêng teamđội
176
410883
3359
thực tế là FBI có một đội chuyên gia
07:06
that does nothing but hackhack into the computersmáy vi tính
177
414242
2136
không làm gì khác ngoài việc
xâm nhập máy tính
07:08
of surveillancegiám sát targetsmục tiêu.
178
416378
1526
của những mục tiêu
cần giám sát .
07:09
Like GammaGamma and HackingHacking TeamĐội ngũ,
179
417904
1888
Giống như Gamma
và Hacking Team,
07:11
the FBIFBI alsocũng thế has the capabilitykhả năng
180
419792
2117
FBI có đầy đủ khả năng
07:13
to remotelyđiều khiển từ xa activatekích hoạt webcamswebcam, microphonesMicro,
181
421909
3394
để bật webcam, microphones,
07:17
steallấy trộm documentscác tài liệu, get webweb browsingtrình duyệt informationthông tin,
182
425303
2202
trộm tài liệu,
lấy thông tin lướt web
07:19
the workscông trinh.
183
427505
1684
từ xa.
07:21
There's sortsắp xếp of a biglớn problemvấn đề
184
429189
1822
Có một vấn đề lớn
07:23
with governmentscác chính phủ going into hackinghacking,
185
431011
1600
với những chính phủ đang xâm nhập
07:24
and that's that terroristskẻ khủng bố, pedophilespedophiles,
186
432611
2519
đó là những kẻ khủng bố, kẻ ấu dâm,
07:27
drugthuốc uống dealersđại lý, journalistsnhà báo and humanNhân loại rightsquyền activistsnhà hoạt động
187
435130
2911
kể buôn ma tuý, nhà báo
và nhà hoạt động nhân quyền
07:30
all use the sametương tự kindscác loại of computersmáy vi tính.
188
438041
2271
tất cả đều sử dụng cùng loại máy tính.
07:32
There's no drugthuốc uống dealerngười buôn bán phoneđiện thoại
189
440312
2047
Không hề có điện thoại
của kẻ buôn ma tuý
07:34
and there's no journalistnhà báo laptopmáy tính xách tay.
190
442359
1966
và máy tính cho phóng viên.
07:36
We all use the sametương tự technologyCông nghệ,
191
444325
2234
Chúng ta đều sử dụng
cùng loại công nghệ,
07:38
and what that meanscó nghĩa then is that for governmentscác chính phủ
192
446559
1894
điều đó có nghĩa là chính phủ
07:40
to have the capabilitykhả năng to hackhack into the computersmáy vi tính
193
448453
2117
có thể xâm nhập vào máy tính
07:42
of the realthực badxấu guys,
194
450570
1699
của những kẻ xấu
07:44
they alsocũng thế have to have the capabilitykhả năng
195
452269
1976
và cũng có thể
07:46
to hackhack into our devicesthiết bị too.
196
454245
2185
xâm nhập vào máy tính
của chúng ta.
07:48
So governmentscác chính phủ around the worldthế giới
197
456430
1752
Nên chính phủ khắp nơi
trên thế giới
07:50
have been embracingbao gồm this technologyCông nghệ.
198
458182
1461
đều đang trang bị công nghệ này.
07:51
They'veHọ đã been embracingbao gồm hackinghacking
199
459643
1605
Họ đang coi việc xâm nhập
như một công cụ hành pháp.
07:53
as a lawpháp luật enforcementthực thi techniquekỹ thuật,
200
461248
1820
07:55
but withoutkhông có any realthực debatetranh luận.
201
463068
1950
mà không hề có
cuộc tranh cãi nào.
07:57
In the UnitedVương StatesTiểu bang, where I livetrực tiếp,
202
465018
1819
Ở Mỹ, nơi tôi sống,
07:58
there have been no congressionalQuốc hội hearingsphiên điều trần.
203
466837
1825
không hề có việc quốc hội
lắng nghe ý kiến cử tri.
08:00
There's no lawpháp luật that's been passedthông qua
204
468662
1961
Không hề có luật
được thông qua về việc
08:02
specificallyđặc biệt authorizingcho phép this techniquekỹ thuật,
205
470623
2073
trao quyền sử dụng
công nghệ này,
08:04
and because of its powerquyền lực and potentialtiềm năng for abuselạm dụng,
206
472696
2669
và vì sức mạnh của nó
và tiềm năng nó bị lạm dụng,
08:07
it's vitalquan trọng that we have an informedthông báo publiccông cộng debatetranh luận.
207
475365
2947
chúng ta nhất thiết phải có
một cuộc tranh luận công khai.
08:10
Thank you very much.
208
478312
1946
Xin chân thành cảm ơn.
08:12
(ApplauseVỗ tay)
209
480258
1556
(Tiếng hoan hô)
Translated by Ngoc Thuy Thai
Reviewed by An Nguyen Hoang

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Christopher Soghoian - Privacy researcher and activist
Christopher Soghoian researches and exposes the high-tech surveillance tools that governments use to spy on their own citizens, and he is a champion of digital privacy rights.

Why you should listen

TED Fellow Christopher Soghoian is a champion of digital privacy rights, with a focus on the role that third-party service providers play in enabling governments to monitor citizens. As the principal technologist at the American Civil Liberties Union, he explores the intersection of federal surveillance and citizen's rights.

Before joining the ACLU, he was the first-ever technologist for the Federal Trade Commision's Division of Privacy and Identity Protection, where he worked on investigations of Facebook, Twitter, MySpace and Netflix. Soghoian is also the creator of Do Not Track, an anti-tracking device that all major web browsers now use, and his work has been cited in court.

More profile about the speaker
Christopher Soghoian | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee