ABOUT THE SPEAKER
Travis Kalanick - Entrepreneur
As Uber's co-founder and former CEO, Travis Kalanick is disrupting an entrenched industry and reinventing urban transportation.

Why you should listen

In 2010, entrepreneur and angel investor Travis Kalanick, with his co-­founder Garrett Camp, took a niche product -- Uber -- and turned it into a global platform that has transformed the way we move around the world.

In 68 countries and 360 cities, riders can push a button and get a ride, and drivers have a flexible, independent way to make money. With big investments in China, India, carpooling, self-driving cars and logistics,­ Uber's future promises to be as headline-­grabbing as its past, continuing to reinvent urban transportation as we know it.

More profile about the speaker
Travis Kalanick | Speaker | TED.com
TED2016

Travis Kalanick: Uber's plan to get more people into fewer cars

Travis Kalanick: Kế hoạch của Uber kêu gọi nhiều người dùng xe hơi ít lại

Filmed:
1,850,919 views

Uber không tiến hành những tham vọng lớn lao để giảm tình trạng tắc nghẽn và ô nhiễm. Nhưng khi công ti có khởi sắc, nhà đồng sáng lập Travis Kalanick tự nhủ liệu có cách nào để kêu gọi con người dùng Uber chia sẻ chuyến đi trên cùng tuyến đường, giảm chi phí và hiệu ứng cacbon dọc đường đi. Kết quả là: uberPOOL, dịch vụ thay nhau lái của công ti, trong 8 tháng đầu tiên đi được 7.9 triệu dặm đường và 1 400 tấn CO2 trong không khí ở Los Angeles. Hiện nay, Kalanick nói việc thay nhau lái cũng có thể có hiệu quả đối với những phương tiện di chuyển ở ngoại ô. "Với công nghệ tiện ích hiện nay, và một vài qui định thông minh," anh ta nói, "chúng ta có thể đưa từng xe thành xe san sẻ, và chúng ta có thể cải tạo thành phố bắt đầu từ hôm nay."
- Entrepreneur
As Uber's co-founder and former CEO, Travis Kalanick is disrupting an entrenched industry and reinventing urban transportation. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
TodayHôm nay I wanted to --
well, this morningbuổi sáng --
0
680
3224
Hôm nay, tôi muốn --
sáng hôm nay --
00:15
I want to talk about the futureTương lai
of human-drivencon người transportationvận chuyển;
1
3929
4991
tôi muốn nói về tương lai
của giao thông do người lái;
00:21
about how we can cutcắt tỉa congestiontắc nghẽn,
pollutionsự ô nhiễm and parkingbãi đỗ xe
2
9560
5320
về việc chúng ta có thể giảm ùn tắc,
ô nhiễm và đỗ xe
00:27
by gettingnhận được more people into fewerít hơn carsxe hơi;
3
15640
3320
bằng cách đưa nhiều người
vào ít xe hơn;
00:31
and how we can do it
with the technologyCông nghệ that's in our pocketstúi.
4
19840
5320
và cách chúng ta có thể làm được điều đó
bằng thiết bị ngay trong túi của mình.
00:37
And yes, I'm talkingđang nói about smartphonesđiện thoại thông minh ...
5
25840
2856
Đúng vậy, tôi đang nói về
điện thoại thông minh
00:40
not self-drivingtự lái carsxe hơi.
6
28720
1400
không phải xe tự lái.
00:43
But to get startedbắt đầu we'vechúng tôi đã got
to go back over 100 yearsnăm.
7
31120
5080
Nhưng để bắt đầu,
chúng ta phải quay ngược 100 năm trước.
00:48
Because it turnslượt out
there was an UberUber way before UberUber.
8
36800
5480
Bởi vì, thực chất, đã có xe Uber
trước khi có Uber.
00:55
And if it had survivedsống sót,
9
43480
1856
Và nếu như nó vẫn còn tồn tại,
00:57
the futureTương lai of transportationvận chuyển
would probablycó lẽ alreadyđã be here.
10
45360
4160
tương lai của nền giao thông vận tải
có lẽ đã trở thành hiện thực.
01:03
So let me introducegiới thiệu you to the jitneyjitney.
11
51480
2920
Và tôi xin giới thiệu với mọi người
xe jitney.
01:06
In 1914 it was createdtạo or inventedphát minh
by a guy namedđặt tên LPLP DraperDraper.
12
54960
5480
Nó được tạo ra bởi một anh chàng
tên LP Draper, vào năm 1914.
01:12
He was a carxe hơi salesmannhân viên bán hàng from LALA,
and he had an ideaý kiến.
13
60880
3255
Anh là nhân viên bán xe hơi ở LA,
và anh ấy đã nảy ra một ý tưởng.
01:16
Well, he was cruisingCruising around
downtowntrung tâm thành phố LosLos AngelesAngeles,
14
64160
2496
Lúc anh ấy đang lái xe quanh
trung tâm Los Angeles,
01:18
my hometownquê nhà,
15
66680
1376
quê nhà của tôi,
01:20
and he saw trolleysxe đẩy
16
68080
1336
và anh ta thấy nhiều xe buýt
01:21
with long linesđường dây of people tryingcố gắng
to get to where they wanted to go.
17
69440
3640
với hàng dài người đang cố gắng
đến được nơi mình muốn.
01:26
He said, well, why don't
I just put a signký tên on my carxe hơi
18
74400
3296
Anh ấy nghĩ,
sao mình không đặt một cái biển trên xe
01:29
that takes people whereverở đâu
they want to go for a jitneyjitney --
19
77720
2936
rồi đưa mọi người đến nơi cần đến
với giá một jitney
01:32
that was slangtiếng lóng for a nickelNiken.
20
80680
1360
còn gọi là nickel (=5 cent).
01:34
And so people jumpednhảy lên on boardbảng,
21
82880
1800
Và mọi người đã hưởng ứng nhiệt liệt,
01:37
and not just in LosLos AngelesAngeles
but acrossbăng qua the countryQuốc gia.
22
85280
2960
không chỉ ở Los Angeles
mà trên khắp cả nước.
01:40
And withinbên trong one yearnăm,
23
88680
1216
Và trong vòng một năm,
01:41
by 1915,
24
89920
1680
đến năm 1915,
01:44
there were 50,000
ridesrides permỗi day in SeattleSeattle,
25
92200
2840
có 50,000 chuyến xe như thế
trong một ngày ở Seattle,
01:47
45,000 ridesrides permỗi day in KansasKansas
26
95520
3456
45,000 chuyến một ngày ở Kansas
01:51
and 150,000 ridesrides permỗi day in LosLos AngelesAngeles.
27
99000
3696
và 150,000 chuyến một ngày ở Los Angeles.
01:54
To give you some perspectivequan điểm,
28
102720
1760
Để mọi người dễ đối chiếu,
01:57
UberUber in LosLos AngelesAngeles
29
105360
1720
Uber ở Los Angeles
01:59
is doing 157,000 ridesrides permỗi day, todayhôm nay ...
30
107760
4920
chạy 157,000 chuyến một ngày,
ngày nay,
02:05
100 yearsnăm latermột lát sau.
31
113280
1280
100 năm sau.
02:09
And so these are the trolleyxe đẩy guys,
32
117560
1720
Và đây là những tài xế xe buýt,
02:11
the existinghiện tại transportationvận chuyển
monopolysự độc quyền at the time.
33
119680
2736
phương tiện giao thông độc quyền
vào thời đó.
02:14
They were clearlythông suốt not happyvui mừng
about the jitneyjitney juggernautnhì.
34
122440
3976
Họ rõ ràng là không hào hứng
với hiện tượng xe jitney.
02:18
And so they got to work
35
126440
2015
Và họ phải đi làm
02:20
and they wentđã đi to citiescác thành phố acrossbăng qua the countryQuốc gia
36
128479
2617
họ đến nhiều thành phố trên khắp cả nước
02:23
and got regulationsquy định put in placeđịa điểm
to slowchậm down the growthsự phát triển of the jitneyjitney.
37
131120
4800
và đặt ra nhiều qui định
để kìm hãm sự phát triển của xe jitney.
02:28
And there were all kindscác loại of regulationsquy định.
38
136520
2496
Có rất nhiều qui định.
02:31
There were licensesgiấy phép --
oftenthường xuyên they were priceyđắt tiền.
39
139040
2256
Qui định về giấy phép -
cần nhiều tiền mới có.
02:33
In some citiescác thành phố,
40
141320
1416
Ở một số thành phố,
02:34
if you were a jitneyjitney driverngười lái xe,
41
142760
1376
nếu bạn là tài xế xe jitney,
bạn bị buộc phải lái 16 tiếng một ngày.
02:36
you were requiredcần thiết to be
in the jitneyjitney for 16 hoursgiờ a day.
42
144160
4200
02:40
In other citiescác thành phố,
43
148880
1376
Ở những thành phố khác,
02:42
they requiredcần thiết two jitneyjitney
driverstrình điều khiển for one jitneyjitney.
44
150280
2800
họ yêu cầu hai tài xế
lái một xe jitney.
02:45
But there was a really
interestinghấp dẫn regulationQuy định
45
153760
2256
Thậm chí còn có một qui định rất thú vị
02:48
which was they had to
put a backseatBackseat lightánh sáng --
46
156040
2880
rằng họ phải đặt một chiếc đèn ở ghế sau
02:51
installcài đặt, dựng lên it in everymỗi JitneyJitney --
47
159920
1896
trong mỗi chiếc xe jitney -
02:53
to stop a newMới perniciousđộc hại innovationđổi mới
which they calledgọi là spooningspooning.
48
161840
3936
để ngăn ngừa một sáng kiến nguy hiểm
mà họ gọi là spooning (ôm ấp).
02:57
(LaughterTiếng cười)
49
165800
1216
(Cười)
02:59
All right. So what happenedđã xảy ra?
50
167040
2176
Vậy điều gì xảy ra sau đó?
03:01
Well, withinbên trong a yearnăm
this thing had takenLấy off.
51
169240
3096
Chỉ trong vòng một năm,
phương tiện này đã trở nên phổ biến.
Nhưng xe jitney, cho đến năm 1919,
đã biến mất hoàn toàn bởi những qui định.
03:04
But the jitneyjitney, by 1919, was regulatedquy định
completelyhoàn toàn out of existencesự tồn tại.
52
172360
5840
03:10
That's unfortunatekhông may ...
53
178880
1200
Thật đáng tiếc ...
03:13
because, well, when you can't sharechia sẻ a carxe hơi,
then you have to ownsở hữu one.
54
181200
4496
vì nếu bạn không thể đi cùng xe,
bạn buộc phải có một chiếc riêng mình.
03:17
And carxe hơi ownershipsở hữu skyrocketedtăng vọt
55
185720
2016
Và việc mua xe hơi trở nên tăng đột biến
03:19
and it's no wonderngạc nhiên that by 2007,
56
187760
3536
không có gì ngạc nhiên là đến năm 2007,
03:23
there was a carxe hơi for everymỗi man,
womanđàn bà and childđứa trẻ in the UnitedVương StatesTiểu bang.
57
191320
3560
mỗi người đàn ông, phụ nữ
và trẻ em tại Mỹ đều có xe hơi.
03:27
And that phenomenonhiện tượng had goneKhông còn globaltoàn cầu.
58
195480
2160
Điều đó trở thành một hiện tượng toàn cầu.
03:30
In ChinaTrung Quốc by 2011,
59
198280
2480
Ở Trung Quốc tính đến năm 2011,
03:33
there were more carxe hơi salesbán hàng
happeningxảy ra in ChinaTrung Quốc than in the US.
60
201480
3440
ở Trung Quốc có nhiều vụ
mua bán xe hơi hơn ở Mỹ.
03:37
Now, all this privateriêng tư ownershipsở hữu
of coursekhóa học had a publiccông cộng costGiá cả.
61
205400
3856
Dĩ nhiên, việc tư hữu cá nhân
phải trả giá bằng hậu quả chung.
03:41
In the US, we spendtiêu
7 billiontỷ hoursgiờ a yearnăm,
62
209280
4856
Ở Mỹ, chúng ta lãng phí 7 tỉ giờ một năm
03:46
wastedlãng phí, sittingngồi in trafficgiao thông.
63
214160
1960
vì ùn tắc giao thông,
03:48
160 billiontỷ dollarsUSD in lostmất đi productivitynăng suất,
64
216760
2960
160 tỉ đô la năng suất lao động bị mất,
03:52
of coursekhóa học alsocũng thế sittingngồi in trafficgiao thông,
65
220240
1736
dĩ nhiên cũng vì kẹt trong ùn tắc,
03:54
and one-fifth1 / 5 of all
of our carboncarbon footprintdấu chân
66
222000
3936
và một phần năm lượng carbon
của chúng ta
03:57
is spewedspewed out in the airkhông khí
by those carsxe hơi that we're sittingngồi in.
67
225960
3160
được thải vào không khí
từ những chiếc xe chúng ta đang lái.
04:02
Now, that's only fourbốn percentphần trăm
of our problemvấn đề thoughTuy nhiên.
68
230240
2976
Nhưng, đó chỉ là 4% của vấn đề
ta phải đối mặt.
04:05
Because if you have to ownsở hữu a carxe hơi
69
233240
2216
Vì nếu như bạn buộc phải có một chiếc xe
04:07
then that meanscó nghĩa 96 percentphần trăm of the time
your carxe hơi is sittingngồi idlenhàn rỗi.
70
235480
3440
thì điều đó có nghĩa là 96% thời gian
xe của bạn bị để không.
04:11
And so, up to 30 percentphần trăm
of our landđất đai and our spacekhông gian
71
239360
4216
Như vậy, đến 30% đất đai và không gian
của chúng ta
04:15
is used storinglưu giữ these hunksngười keo cú of steelThép.
72
243600
3296
dùng để chứa những khối sắt này.
04:18
We even have skyscrapersnhà chọc trời builtđược xây dựng for carsxe hơi.
73
246920
4936
Chúng ta thậm chí còn xây
những tòa nhà chọc trời cho xe hơi.
04:23
That's the worldthế giới we livetrực tiếp in todayhôm nay.
74
251880
1920
Ta đang sống trong một thế giới như thế.
04:27
Now, citiescác thành phố have been dealingxử lý
with this problemvấn đề for decadesthập kỷ.
75
255720
3080
Nhiều thành phố đã phải đối mặt
với một vấn đề nhiều thập kỉ qua.
04:31
It's calledgọi là masskhối lượng transitquá cảnh.
76
259399
1656
Đó chính là giao thông công cộng.
04:33
And even in a citythành phố like NewMới YorkYork CityThành phố,
77
261079
2537
Thậm chí ở một thành phố như New York,
04:35
one of the mostphần lớn denselyđông
populateddân cư in the worldthế giới
78
263640
2216
một trong những thành phố
đông dân nhất thế giới
04:37
and one of the mostphần lớn sophisticatedtinh vi
masskhối lượng transitquá cảnh systemshệ thống in the worldthế giới,
79
265880
3656
và một trong những thành phố có hệ thống
giao thông công cộng hiện đại nhất,
04:41
there are still 2.5 milliontriệu carsxe hơi
that go over those bridgescầu everymỗi day.
80
269560
6360
cũng có đến 2,5 triệu xe hơi đi qua
những chiếc cầu đó mỗi ngày.
04:48
Why is that?
81
276480
1200
Tại sao lại như vậy?
04:50
Well, it's because masskhối lượng transitquá cảnh
hasn'tđã không yetchưa figuredhình dung out
82
278440
4040
Bởi vì vẫn chưa có cách nào
để hệ thống giao thông công cộng
04:55
how to get to everybody'smọi người doorstepngưỡng cửa.
83
283320
2640
có thể đến được thềm nhà tất cả mọi người.
04:58
And so back in SanSan FranciscoFrancisco,
where I livetrực tiếp,
84
286920
2576
Nói về San Francisco, nơi tôi sống,
05:01
the situation'stình hình của much worsetệ hơn,
85
289520
1336
tình hình còn tệ hơn thế,
05:02
in factthực tế, much worsetệ hơn around the worldthế giới.
86
290880
2600
thực tế, tình hình trên thế giới
còn tệ hơn thế.
05:06
And so the beginningbắt đầu
of UberUber in 2010 was --
87
294000
3456
Khởi đầu của Uber vào năm 2010
đơn giản chỉ là -
05:09
well, we just wanted
to pushđẩy a buttonnút and get a ridedap xe.
88
297480
2496
việc chúng tôi muốn
nhấn một cái nút là có thể đi.
05:12
We didn't have any grandlớn ambitionstham vọng.
89
300000
2296
Chúng tôi không có hoài bão gì to tát cả.
05:14
But it just turnedquay out
90
302320
1336
Nhưng kết quả cho thấy
05:15
that lots of people wanted
to pushđẩy a buttonnút and get a ridedap xe,
91
303680
2896
rất nhiều người cũng muốn
nhấn một cái nút là có thể đi,
05:18
and ultimatelycuối cùng what we startedbắt đầu to see
was a lot of duplicatebản sao ridesrides.
92
306600
4560
và do đó chúng tôi bắt đầu phát hiện
ngày càng nhiều chuyến đi cùng nhau.
05:24
We saw a lot of people
93
312360
1776
Chúng tôi thấy có nhiều người
05:26
pushingđẩy the sametương tự buttonnút at the sametương tự time
94
314160
3016
nhấn nút tại cùng một thời điểm
05:29
going essentiallybản chất to the sametương tự placeđịa điểm.
95
317200
2456
cần đi đến gần như cùng một địa điểm.
05:31
And so we startedbắt đầu thinkingSuy nghĩ about,
96
319680
1576
Nên chúng tôi bắt đầu suy nghĩ,
05:33
well, how do we make those two tripschuyến đi
and turnxoay them into one.
97
321280
3680
về việc làm thế nào
biến hai chuyến đi đó thành một.
05:37
Because if we did,
that ridedap xe would be a lot cheapergiá rẻ hơn --
98
325840
3336
Vì nếu như điều đó thành hiện thực,
mỗi chuyến đi sẽ rẻ hơn rất nhiều -
05:41
up to 50 percentphần trăm cheapergiá rẻ hơn --
99
329200
1480
rẻ hơn đến 50% -
05:43
and of coursekhóa học for the citythành phố
100
331160
1256
dĩ nhiên đối với thành phố
05:44
you've got a lot more people
and a lot fewerít hơn carsxe hơi.
101
332440
3056
ta sẽ có rất nhiều người di chuyển hơn
và ít xe hơi hơn.
05:47
And so the biglớn questioncâu hỏi for us was:
102
335520
2376
Vì vậy câu hỏi lớn đặt ra là:
05:49
would it work?
103
337920
1296
điều đó có khả thi không?
05:51
Could you have a cheapergiá rẻ hơn ridedap xe
104
339240
3376
Có thể nào có một chuyến đi rẻ hơn
05:54
cheapgiá rẻ enoughđủ that people
would be willingsẵn lòng to sharechia sẻ it?
105
342640
2840
đủ rẻ để người ta sẵn sàng đi cùng nhau?
05:58
And the answercâu trả lời, fortunatelymay mắn,
is a resoundingvang dội yes.
106
346360
3240
Và câu trả lời, rất may,
là một từ "Có" dõng dạc.
06:02
In SanSan FranciscoFrancisco,
107
350080
1696
Tại San Francisco,
06:03
before uberPOOLuberPOOL, we had --
108
351800
2656
trước khi có uberPOOL, chúng tôi có -
06:06
well, everybodymọi người would take theirhọ carxe hơi
whereverở đâu the heckheck they wanted.
109
354480
3376
à, mọi người đều lấy xe hơi
bất kể là họ muốn đi đâu.
06:09
And the brightsáng colorsmàu sắc
is where we have the mostphần lớn carsxe hơi.
110
357880
2520
Và những chỗ màu sáng
là nơi có nhiều xe hơi nhất.
06:12
And onceMột lần we introducedgiới thiệu uberPOOLuberPOOL,
111
360880
2136
Và khi chúng tôi ra mắt uberPOOL,
06:15
well, you see there's not
as manynhiều brightsáng colorsmàu sắc.
112
363040
2280
có thể bạn sẽ không thấy
nhiều chỗ sáng màu nữa.
06:18
More people gettingnhận được around
the citythành phố in fewerít hơn carsxe hơi,
113
366400
3936
Nhiều người dùng ít xe hơi hơn
khi di chuyển quanh thành phố,
06:22
takinglấy carsxe hơi off the roadđường.
114
370360
2056
đưa bớt xe hơi khỏi đường phố.
06:24
It looksnhìn like uberPOOLuberPOOL is workingđang làm việc.
115
372440
1920
Có vẻ như uberPOOL đã có hiệu quả.
06:27
And so we rolledcán it out in LosLos AngelesAngeles
116
375240
2440
Do đó chúng tôi khởi động nó ở Los Angeles
06:30
eighttám monthstháng agotrước.
117
378640
1400
tám tháng trước.
06:32
And sincekể từ then, we'vechúng tôi đã takenLấy
7.9 milliontriệu milesdặm off the roadsđường
118
380560
5040
Và kể từ đó, chúng tôi đã giảm được
7.9 triệu dặm hành trình di chuyển
06:38
and we'vechúng tôi đã takenLấy 1.4 thousandnghìn
metricsố liệu tonstấn of COCO2 out of the airkhông khí.
119
386120
6360
và đưa 1.4 ngàn tỉ tấn CO2
ra khỏi không khí.
06:45
But the partphần that I'm really --
120
393400
1816
Nhưng phần mà tôi thật sự --
06:47
(ApplauseVỗ tay)
121
395240
2600
(Vỗ tay)
06:51
But my favoriteyêu thích statisticthống kê --
122
399520
2456
Nhưng số liệu tôi thích nhất -
06:54
remembernhớ lại, I'm from LALA,
123
402000
1256
xin nhớ rằng tôi đến từ LA
06:55
I spentđã bỏ ra yearsnăm of my life
124
403280
1256
tôi đã dành rất nhiều năm
06:56
sittingngồi behindphía sau the wheelbánh xe,
going, "How do we fixsửa chữa this?" --
125
404560
3336
ngồi sau vô lăng suy nghĩ,
"Làm thế nào giải quyết việc này?"
06:59
my favoriteyêu thích partphần
is that eighttám monthstháng latermột lát sau,
126
407920
3736
phần tôi thích nhất,
là việc tám tháng sau,
07:03
we have addedthêm 100,000 newMới people
that are carpoolingxung quanh everymỗi weektuần.
127
411680
6040
chúng tôi đã có thêm 100,000 người
đi chung xe mỗi tuần.
07:10
Now, in ChinaTrung Quốc everything is supersizedsiêu lớn,
128
418200
2840
Tại Trung Quốc
mọi thứ đều ở cỡ siêu khủng,
07:13
and so we're doing 15 milliontriệu
uberPOOLuberPOOL tripschuyến đi permỗi monththáng,
129
421720
4376
và chúng tôi thực hiện
15 triệu chuyến uberPOOL mỗi tháng,
07:18
that's 500,000 permỗi day.
130
426120
2056
tương đương 500,000 chuyến mỗi ngày.
07:20
And of coursekhóa học we're seeingthấy
that exponentialsố mũ growthsự phát triển happenxảy ra.
131
428200
2976
Và chúng tôi đang chứng kiến
mức tăng trưởng theo cấp số nhân.
07:23
In factthực tế, we're seeingthấy it in LALA, too.
132
431200
2096
Thực tế, điều đó cũng đang diễn ra tại LA.
07:25
And when I talk to my teamđội,
we don't talk about,
133
433320
2376
Khi trò chuyện với đội của mình,
chúng tôi không nói,
07:27
"Hey, well, 100,000 people
carpoolingxung quanh everymỗi weektuần and we're donelàm xong."
134
435720
6360
"Này, 100,000 người đi cùng xe mỗi tuần,
chúng ta xong việc rồi."
07:34
How do we get that to a milliontriệu?
135
442400
1680
Làm sao để con số đó thành 1 triệu?
07:36
And in ChinaTrung Quốc, well,
that could be severalmột số milliontriệu.
136
444680
2360
Ở Trung Quốc,
con số đó có thể lên đến vài triệu.
07:39
And so uberPOOLuberPOOL is a very great
solutiondung dịch for urbanđô thị carpoolingxung quanh.
137
447800
6136
Vậy uberPOOL là một giải pháp tuyệt vời
cho việc đi chung xe tại thành thị.
07:45
But what about the suburbsvùng ngoại ô?
138
453960
1936
Nhưng còn vùng ngoại ô thì sao?
07:47
This is the streetđường phố
where I grewlớn lên up in LosLos AngelesAngeles,
139
455920
2376
Đây là con đường
nơi tôi lớn lên ở Los Angeles,
07:50
it's actuallythực ra a suburbngoại ô
calledgọi là NorthridgeNorthridge, CaliforniaCalifornia,
140
458320
2516
đây là vùng ngoại ô
có tên Northbrigde, California,
07:52
and, well --
141
460850
1286
và -
07:54
look, those mailboxeshộp thư,
they kindloại of just go on forevermãi mãi.
142
462160
3600
những hòm thư đó có vẻ như
cứ nối tiếp nhau mãi.
07:58
And everymỗi morningbuổi sáng at about the sametương tự time,
143
466600
2400
Và gần như cùng một thời điểm
mỗi buổi sáng,
những chiếc xe hơi sẽ lăn bánh khỏi nhà,
08:01
carsxe hơi rollcuộn of out theirhọ drivewayđường lái xe,
144
469840
1896
08:03
mostphần lớn of them, one personngười in the carxe hơi,
145
471760
2760
đa số chỉ có một người trong xe,
08:07
and they go to work,
they go to theirhọ placeđịa điểm of work.
146
475960
3616
và họ đi làm,
đến chỗ làm của mình.
08:11
So the questioncâu hỏi for us is:
147
479600
1256
Vì thế câu hỏi là:
08:12
well, how do we turnxoay
148
480880
1240
làm sao chúng tôi biến
08:15
all of these commuterđi lại carsxe hơi --
149
483320
1816
tất cả những chiếc xe đi làm này -
08:17
and literallynghĩa đen there's
tenshàng chục of millionshàng triệu of them --
150
485160
3280
thật sự có hàng chục triệu chiếc như thế -
08:21
how do we turnxoay all these
commuterđi lại carsxe hơi into sharedchia sẻ carsxe hơi?
151
489080
3080
làm sao chúng tôi biến tất cả
thành xe dùng chung?
08:25
Well, we have something for this that we
recentlygần đây launchedđưa ra calledgọi là uberCOMMUTEuberCOMMUTE.
152
493040
4240
Chúng tôi có một giải pháp cho vấn đề này
vừa được ra mắt, gọi là uberCOMMUTE.
08:29
You get up in the morningbuổi sáng,
get readysẳn sàng for work, get your coffeecà phê,
153
497640
2953
Buổi sáng bạn thức dậy, chuẩn bị đi làm,
pha cà phê,
08:32
go to your carxe hơi
154
500617
1279
lấy xe của mình
08:33
and you lightánh sáng up the UberUber appứng dụng,
155
501920
2016
và mở ứng dụng Uber,
08:35
and all of a suddenđột nhiên,
156
503960
1496
và ngay lập tức,
08:37
you becometrở nên an UberUber driverngười lái xe.
157
505480
1720
bạn trở thành một tài xế Uber.
08:40
And we'lltốt matchtrận đấu you up
with one of your neighborshàng xóm
158
508360
2376
Và chúng tôi ghép bạn với một hàng xóm
08:42
on your way to work
159
510760
1200
trên đường bạn đi làm
08:44
and it's a really great thing.
160
512679
1681
và điều đó thật sự rất tuyệt vời.
08:47
There's just one hitch ...
161
515000
2280
Chỉ có một nút thắt...
08:50
it's calledgọi là regulationQuy định.
162
518080
1920
đó là quy định.
08:52
So 54 centsxu a miledặm, what is that?
163
520440
2215
54 cents một dặm, đó là gì vậy?
08:54
Well, that is what the US governmentchính quyền
164
522679
2057
Đó là qui định của chính phủ Mỹ
08:56
has determinedxác định that the costGiá cả
of owningsở hữu a carxe hơi is permỗi miledặm.
165
524760
4160
về mức giá của việc sở hữu một xe hơi
trên một dặm đường.
09:01
You can pickchọn up anybodybất kỳ ai
in the UnitedVương StatesTiểu bang
166
529720
2976
Bạn có thể đón bất cứ người nào ở Mỹ
09:04
and take them whereverở đâu they want to go
at a moment'scủa thời điểm noticeđể ý,
167
532720
3576
và đưa họ đến bất kì đâu trong chớp mắt,
09:08
for 54 centsxu a miledặm or lessít hơn.
168
536320
2496
với giá 54 cents một dặm hoặc ít hơn.
09:10
But if you chargesạc điện 60 centsxu a miledặm,
you're a criminalphạm tội.
169
538840
3320
Nhưng nếu bạn tính phí 60 cents một dặm
thì bạn đã vi phạm pháp luật.
09:14
But what if for 60 centsxu a miledặm
170
542960
2096
Nhưng sẽ ra sao nếu với 60 cents một dặm
09:17
we could get halfmột nửa a milliontriệu more people
carpoolingxung quanh in LosLos AngelesAngeles?
171
545080
4576
chúng ta có thể khiến nửa triệu người
ở Los Angeles đi cùng xe?
09:21
And what if at 60 centsxu a miledặm
172
549680
2536
Và sẽ ra sao nếu với 60 cents một dặm
09:24
we could get 50 milliontriệu people
carpoolingxung quanh in the UnitedVương StatesTiểu bang?
173
552240
4160
chúng ta có thể khiến 50 triệu người
trên toàn nước Mỹ đi cùng xe nhau?
09:28
If we could,
174
556960
1256
Nếu điều đó có thể xảy ra,
09:30
it's obviouslychắc chắn something we should do.
175
558240
1920
thì đó rõ ràng là một việc nên làm.
09:33
And so it goesđi back
to the lessonbài học of the jitneyjitney.
176
561120
2480
Và điều này đưa ta trở lại
với bài học về xe jitney.
09:36
If by 1915 this thing was takinglấy off,
177
564320
3736
Nếu đến năm 1915, jitney phát triển,
09:40
imaginetưởng tượng withoutkhông có
the regulationsquy định that happenedđã xảy ra,
178
568080
3496
thử nghĩ xem nếu không có những qui định,
09:43
if that thing could just keep going.
179
571600
1720
nếu jitney vẫn tiếp tục phát triển.
09:46
How would our citiescác thành phố be differentkhác nhau todayhôm nay?
180
574160
2856
Các thành phố của chúng ta hôm nay
sẽ khác như thế nào?
09:49
Would we have parkscông viên
in the placeđịa điểm of parkingbãi đỗ xe lots?
181
577040
3696
Có phải sẽ có công viên thay cho
các bãi đỗ xe?
09:52
Well, we lostmất đi that chancecơ hội.
182
580760
1896
Chúng ta đánh mất cơ hội đó rồi.
09:54
But technologyCông nghệ has givenđược us
anotherkhác opportunitycơ hội.
183
582680
3056
Nhưng công nghệ đã cho chúng ta
một cơ hội khác.
09:57
Now, I'm as excitedbị kích thích as anybodybất kỳ ai elsekhác
about self-drivingtự lái carsxe hơi
184
585760
4200
Bản thân tôi cũng hào hứng với xe tự lái
như tất cả mọi người
10:02
but do we have to really wait
fivesố năm, 10 or even 20 yearsnăm
185
590960
4416
nhưng chúng ta có thật sự cần đợi 5, 10
hay thậm chí 20 năm
10:07
to make our newMới citiescác thành phố a realitythực tế?
186
595400
3320
để biến thành phố trong mơ của chúng ta
thành hiện thực?
10:11
With the technologyCông nghệ in our pocketstúi todayhôm nay,
187
599400
2976
Với công nghệ tiện ích ngày nay,
10:14
and a little smartthông minh regulationQuy định,
188
602400
1800
cộng một chút qui tắc khôn ngoan,
10:16
we can turnxoay everymỗi carxe hơi into a sharedchia sẻ carxe hơi,
189
604920
3480
chúng ta có thể biến mỗi một chiếc xe
thành xe dùng chung,
10:21
and we can reclaimđòi lại our citiescác thành phố
startingbắt đầu todayhôm nay.
190
609360
3680
và chúng ta có thể đòi lại thành phố
của mình ngay từ hôm nay.
10:25
Thank you.
191
613560
1216
Cảm ơn mọi người.
10:26
(ApplauseVỗ tay)
192
614800
3080
(Vỗ tay)
10:35
ChrisChris AndersonAnderson: TravisTravis, thank you.
193
623916
1620
Chris Anderson:
Travis, cảm ơn anh.
10:37
TravisTravis KalanickKalanick: Thank you.
194
625560
1286
Travis Kalanick: Cảm ơn.
10:38
CACA: You know -- I mean the companyCông ty
you've builtđược xây dựng is absolutelychắc chắn rồi astoundingđáng kinh ngạc.
195
626870
4546
CA: Công ti của anh thật sự tuyệt vời
không cần bàn cãi.
10:43
You only just talkednói chuyện
about a smallnhỏ bé partphần of it here --
196
631440
2856
Anh chỉ mới nói về một phần nhỏ
của nó tại đây thôi -
10:46
a powerfulquyền lực partphần --
197
634320
1216
phần có ảnh hưởng lớn -
10:47
the ideaý kiến of turningquay carsxe hơi
into publiccông cộng transportvận chuyển like that,
198
635560
2696
ý tưởng biến xe hơi thành
phương tiện công cộng,
10:50
it's coolmát mẻ.
199
638280
1216
nó thật sự rất hay.
10:51
But I've got a couplevợ chồng other questionscâu hỏi
200
639520
1816
Nhưng tôi có một số câu hỏi khác
10:53
because I know they're
out there on people'sngười mindstâm trí.
201
641360
2416
vì tôi biết nhiều người cũng tò mò
những điều này.
10:55
So first of all, last weektuần I think it was,
202
643800
2336
Đầu tiên là,
nếu tôi nhớ không lầm thì tuần trước,
10:58
I switchedchuyển sang on my phoneđiện thoại
and triedđã thử to booksách an UberUber
203
646160
2816
khi tôi mở điện thoại lên
để đặt một xe Uber
11:01
and I couldn'tkhông thể find the appứng dụng.
204
649000
2056
thì không tìm thấy ứng dụng đâu cả.
11:03
You had this very radicalcăn bản,
very boldDũng cảm, bravecan đảm redesignthiết kế lại.
205
651080
4416
Anh đã rất dũng cảm và táo bạo
thiết kế nó lại rất nhiều.
11:07
TKTK: Sure.
206
655520
1416
TK: Đúng vậy.
11:08
CACA: How did it go?
207
656960
1216
CA: Việc đó như thế nào?
11:10
Did you noticeđể ý other people
not findingPhát hiện the appứng dụng that day?
208
658200
2696
Những người khác có để ý
họ cũng không tìm thấy nó không?
11:12
Are you going to winthắng lợi people over
for this redesignthiết kế lại?
209
660920
2696
Anh có tự tin sẽ chinh phục người dùng
với thiết kế này?
11:15
TKTK: Well, first I should
probablycó lẽ just say,
210
663640
2056
TK: Đầu tiên có lẽ tôi sẽ nói về,
11:17
well, what we were tryingcố gắng to accomplishhoàn thành.
211
665720
2176
điều mà chúng tôi đang cố gắng đạt được.
11:19
And I think if you know
a little bitbit about our historylịch sử,
212
667920
2896
Và tôi nghĩ nếu mọi người biết một chút
về lịch sử công ti,
11:22
it makeslàm cho a lot more sensegiác quan.
213
670840
1936
thì sẽ cảm thấy dễ hiểu hơn nhiều.
11:24
Which is, when we first got startedbắt đầu,
214
672800
2216
Khi chúng tôi khởi đầu,
11:27
it was just blackđen carsxe hơi.
215
675040
1376
thì chỉ có xe hơi đen thôi.
11:28
It was literallynghĩa đen you pushđẩy a buttonnút
and get an S-ClassS-Class.
216
676440
2656
Nếu có ai nhấn nút,
luôn là một chiếc S-Class đến.
11:31
And so what we did
217
679120
1616
Vì thế thiết kế lúc đó,
11:32
was almosthầu hết what I would call
an immaturenon versionphiên bản of a luxurysang trọng brandnhãn hiệu
218
680760
5336
có lẽ tôi sẽ gọi nó là một phiên bản
thử nghiệm của một thương hiệu danh giá
11:38
that lookednhìn like a badgeHuy hiệu on a luxurysang trọng carxe hơi.
219
686120
2856
trông như một phù hiệu
trên một chiếc xe xa xỉ.
11:41
And as we'vechúng tôi đã goneKhông còn worldwidetrên toàn thế giới
220
689000
1816
Khi chúng tôi đã có mặt khắp thế giới
11:42
and goneKhông còn from S-ClassesS-lớp học
to autoTự động rickshawsxe kéo in IndiaẤn Độ,
221
690840
4336
và chuyển từ xe S-Class
đến xe kéo tự động ở Ấn Độ,
11:47
it becameđã trở thành something
that was importantquan trọng for us
222
695200
2136
điều đó dần trở nên
quan trọng với chúng tôi
11:49
to be more accessiblecó thể truy cập,
223
697360
2376
để dễ tiếp nhận hơn,
11:51
to be more hyperlocalhyperlocal,
224
699760
1536
để phù hợp với nhiều địa phương hơn
11:53
to be about the citiescác thành phố we were in
225
701320
2336
để nói lên nhiều hơn
về thành phố của mình,
11:55
and that's what you see
with the patternsmẫu and colorsmàu sắc.
226
703680
2496
và bạn có thể thấy
qua các họa tiết và màu sắc.
11:58
And to be more iconicbiểu tượng,
227
706200
1256
Và để biểu tượng hóa nó,
11:59
because a U doesn't mean
anything in SanskritTiếng Phạn,
228
707480
2616
vì chữ U không có nghĩa
trong tiếng Phạn,
12:02
and a U doesn't mean anything in MandarinTiếng quan thoại.
229
710120
2456
chữ U cũng không có nghĩa
trong tiếng Trung.
12:04
And so that was
a little bitbit what it was about.
230
712600
2216
Đó là một số lí do của việc này.
12:06
Now, when you first
rollcuộn out something like that,
231
714840
2896
Khi ta mới bắt đầu một công việc
kinh doanh như thế,
12:09
I mean, your handstay are sweatingra mồ hôi,
232
717760
1536
hai tay ta chảy mồ hôi,
12:11
you've got --
233
719320
1216
ta có ...
12:12
you know, you're a little worriedlo lắng.
234
720560
1656
ta có một chút lo lắng.
12:14
What we saw is a lot of people --
235
722240
1616
Chúng tôi thấy rất nhiều người -
12:15
actuallythực ra, at the beginningbắt đầu,
we saw a lot more people openingkhai mạc the appứng dụng
236
723880
3296
thật ra, ban đầu, chúng tôi nhận thấy
có rất nhiều người mở ứng dụng
12:19
because they were curiousHiếu kỳ
what they would find when they openedmở ra it.
237
727200
3143
vì họ tò mò sẽ tìm thấy gì khi mở nó ra.
12:23
And our numberssố were slightlykhinh bỉ up
from what we expectedkỳ vọng.
238
731600
3640
Và con số đó nhiều hơn một chút
mức chúng tôi mong đợi.
12:28
CACA: OK, that's coolmát mẻ.
239
736440
1256
CA: Nghe thật tuyệt nhỉ.
12:29
Now, so you, yourselfbản thân bạn,
are something of an enigmabí ẩn, I would say.
240
737720
4816
Nói về anh, bản thân anh,
tôi sẽ miêu tả anh là một điều bí ẩn.
12:34
Your supportersnhững người ủng hộ and investorsnhà đầu tư,
who have been with you the wholetoàn thể way,
241
742560
4776
Các nhà đầu tư và những người ủng hộ anh,
những người bên anh suốt con đường,
12:39
believe that the only chancecơ hội
242
747360
1376
tin tưởng rằng cách duy nhất
12:40
of sortsắp xếp of takinglấy on
the powerfulquyền lực, entrenchedcố thủ interestssở thích
243
748760
3216
để cạnh tranh với một ngành
hùng mạnh, vững chắc
12:44
of taxixe tắc xi industryngành công nghiệp and so forthra,
244
752000
2096
như ngành công nghiệp taxi và tương tự,
12:46
is to have someonengười nào who is
a fiercekhốc liệt, relentlesskhông ngừng competitorđối thủ cạnh tranh,
245
754120
3656
là có một đối thủ đủ kiên trì, quyết liệt
12:49
which you've certainlychắc chắn provedchứng tỏ to be.
246
757800
1720
anh đã chắc chắn chứng minh điều đó.
12:52
Some people feel you've almosthầu hết
takenLấy that culturenền văn hóa too farxa,
247
760040
3336
Một số người thấy rằng anh gần như
đã đi quá xa với văn hóa mới,
12:55
and you know --
like a yearnăm or two agotrước
248
763400
1976
như là, khoảng một hay hai năm trước
12:57
there was a hugekhổng lồ controversytranh cãi
where a lot of womenđàn bà got upsetbuồn bã.
249
765400
3816
có một sự việc gây tranh cãi lớn
đã khiến rất nhiều phụ nữ không hài lòng.
13:01
How did it feel like
insidephía trong the companyCông ty duringsuốt trong that periodgiai đoạn?
250
769240
4936
Nội bộ công ti trong quãng thời gian đó
như thế nào?
13:06
Did you noticeđể ý a lossmất mát of businesskinh doanh?
251
774200
2176
Công ti có phải chịu tổn thất không?
13:08
Did you learnhọc hỏi anything from that?
252
776400
2536
Anh có học được điều gì từ việc đó không?
13:10
TKTK: Well, look, I think --
253
778960
1256
TK: Uhm, tôi nghĩ rằng -
13:12
I've been an entrepreneurdoanh nhân
sincekể từ I've been in highcao schooltrường học
254
780240
2616
Tôi đã là một doanh nhân
từ khi tôi còn học trung học
13:14
and you have --
255
782880
2816
và người ta ...
13:17
In variousnhiều differentkhác nhau wayscách
an entrepreneurdoanh nhân will see hardcứng timeslần
256
785720
3496
Vì điều này hay điều khác một doanh nhân
sẽ phải gặp những lúc khó khăn
13:21
and for us,
257
789240
1256
va đối với chúng tôi,
13:22
it was about a yearnăm and a halfmột nửa agotrước,
258
790520
2056
thời gian đó là khoảng một năm rưỡi trước,
13:24
and for us it was hardcứng timeslần, too.
259
792600
1720
với chúng tôi nó rất khó khăn.
13:27
Now, insidephía trong, we feltcảm thấy like --
260
795000
2080
Trong nội bộ, chúng tôi cảm thấy rằng -
13:30
I guessphỏng đoán at the endkết thúc of the day
261
798120
1416
tôi cho rằng cuối cùng thì
13:31
we feltcảm thấy like we were
good people doing good work,
262
799560
4256
chúng tôi thấy rằng mình là
những người tốt đang làm việc tốt,
13:35
but on the outsideở ngoài that wasn'tkhông phải là evidenthiển nhiên.
263
803840
2000
nhưng điều đó không thể hiện rõ ra ngoài.
13:38
And so there was a lot that we had to do
264
806520
2616
Do đó có rất nhiều việc chúng tôi phải làm
13:41
to sortsắp xếp of --
265
809160
1856
để, giống như --
13:43
We'dChúng tôi sẽ goneKhông còn from a very smallnhỏ bé companyCông ty --
266
811040
1856
Chúng tôi đi lên từ một công ti nhỏ --
13:44
I mean if you go literallynghĩa đen
two and a halfmột nửa yearsnăm agotrước,
267
812920
3096
ý tôi là thực chất
mới hai năm rưỡi trước thôi,
13:48
our companyCông ty was 400 people,
268
816040
2136
công ti của chúng tôi có 400 người,
13:50
and todayhôm nay it's 6,500.
269
818200
2080
và hôm nay con số đó là 6,500.
13:52
And so when you go throughxuyên qua that growthsự phát triển,
270
820880
1896
Khi bạn trải qua sự phát triển đó,
13:54
you have to sortsắp xếp of cementxi măng
your culturalvăn hoá valuesgiá trị
271
822800
3016
bạn phải củng cố vững chắc
những giá trị văn hóa của mình
13:57
and talk about them all of the time.
272
825840
1800
và luôn luôn nhắc lại chúng.
14:00
And make sure that people
are constantlyliên tục checkingkiểm tra
273
828200
3176
Để bảo đảm rằng mọi người luôn tự hỏi
14:03
to say, "Are we good people
doing good work?"
274
831400
2496
"Có phải ta
là những người tốt đang làm việc tốt?"
14:05
And if you checkkiểm tra those boxeshộp,
275
833920
1656
Và nếu như đáp ứng đủ các điều đó,
14:07
the nextkế tiếp partphần of that
is makingchế tạo sure you're tellingnói your storycâu chuyện.
276
835600
3000
công việc tiếp theo là
bảo đảm mọi người biết câu chuyện đó.
14:11
And I think we learnedđã học a lot of lessonsBài học
277
839360
1936
Và tôi nghĩ chúng tôi học được rất nhiều
14:13
but I think at the endkết thúc of it
we cameđã đến out strongermạnh mẽ hơn.
278
841320
3176
nhưng tôi cho rằng sau sự việc
chúng tôi càng trở nên mạnh mẽ hơn.
14:16
But it was certainlychắc chắn a difficultkhó khăn periodgiai đoạn.
279
844520
2520
Nhưng đó chắc chắn là
một quãng thời gian khó khăn.
14:20
CACA: It seemsdường như to me, everywheremọi nơi you turnxoay,
280
848151
1905
CA: Dường như là dù anh nhìn phía nào
14:22
you're facingđối diện people
who occasionallythỉnh thoảng give you a hardcứng time.
281
850080
3736
thì anh cũng gặp phải những người
sẽ đôi khi làm khó anh.
14:25
Some UberUber driverstrình điều khiển
in NewMới YorkYork and elsewhereở nơi khác
282
853840
2776
Một số tài xế xe Uber ở New York
và những nơi khác
14:28
are madđiên as hellĐịa ngục now
because you changedđã thay đổi the feeslệ phí
283
856640
2256
đã nổi đóa lên khi anh thay đổi mức phí
14:30
and they can barelyvừa đủ -- they claimyêu cầu --
barelyvừa đủ affordđủ khả năng the dealthỏa thuận anymorenữa không.
284
858920
3880
và họ cho rằng
họ gần như không kiếm đủ sống nữa.
14:35
How --
285
863800
1416
Làm sao --
14:37
You know, you said
that you startedbắt đầu this originallyban đầu --
286
865240
3296
Anh đã chia sẻ rằng anh khởi đầu -
14:40
just the coolnessMát of pressingnhấn a buttonnút
and summoningtriệu tập a ridedap xe.
287
868560
3256
vì sự thuận tiện
chỉ cần nhấn nút là có thể đi.
14:43
This thing'sđiều takenLấy off,
288
871840
1256
Và nó đã rất phát triển,
14:45
you're affectingảnh hưởng đến the wholetoàn thể globaltoàn cầu
economynên kinh tê, basicallyvề cơ bản, at this pointđiểm.
289
873120
3216
về cơ bản, anh đang ảnh hưởng đến
nền kinh tế toàn cầu.
14:48
You're beingđang forcedbuộc to be,
whetherliệu you want it or not,
290
876360
3296
Anh đang bị buộc trở thành,
dù anh muốn hay không,
một đấng nhìn xa tầm cỡ toàn cầu
đang thay đổi thế giới.
14:51
a kindloại of globaltoàn cầu visionarynhìn xa trông rộng
who'sai changingthay đổi the worldthế giới.
291
879680
2456
14:54
I mean -- who are you?
292
882160
1656
Ý tôi là - Anh là ai?
14:55
Do you want that?
293
883840
1216
Anh có muốn điều đó không?
14:57
Are you readysẳn sàng to go with that
and be what that takes?
294
885080
3776
Anh có sẵn sàng cho điều đó
và trở thành con người đó không?
15:00
TKTK: Well, there's a fewvài things
packedđóng gói in that questioncâu hỏi, so --
295
888880
3336
TK: À, câu hỏi này gồm khá nhiều điều,
nên --
15:04
(LaughterTiếng cười)
296
892240
1776
(Cười)
15:06
First is on the pricingBảng giá sidebên --
297
894040
3496
Đầu tiên nói về giá cả --
15:09
I mean, keep in mindlí trí, right?
298
897560
1616
tôi nghĩ, xin nhớ rằng,
đúng chứ?
15:11
UberXUberX, when we first startedbắt đầu,
299
899200
1896
UberX, khi chúng tôi khởi đầu,
15:13
was literallynghĩa đen 10 or 15 percentphần trăm cheapergiá rẻ hơn
than our blackđen carxe hơi productsản phẩm.
300
901120
3800
thực chất đã rẻ hơn 10 hay 15 phần trăm
so với sản phẩm xe hơi đen rồi.
15:17
It's now
301
905400
1240
Hiện tại
15:19
in manynhiều citiescác thành phố, halfmột nửa the pricegiá bán of a taxixe tắc xi.
302
907520
3080
ở nhiều thành phố, chỉ bằng nửa giá taxi.
15:23
And we have all the datadữ liệu to showchỉ
303
911320
2136
Chúng tôi có đầy đủ dữ liệu để chứng minh
15:25
that the diversthợ lặn are makingchế tạo more permỗi hourgiờ
than they would as taxixe tắc xi driverstrình điều khiển.
304
913480
4176
tài xế có thể kiếm nhiều tiền hơn
trong một giờ so với tài xế taxi.
15:29
What happensxảy ra is when the pricegiá bán goesđi down,
305
917680
3016
Khi mức phí được hạ xuống,
15:32
people are more likelycó khả năng to take UberUber
306
920720
2536
có nhiều khả năng hơn
người ta sẽ chọn Uber
15:35
at differentkhác nhau timeslần of the day
than they otherwisenếu không thì would have,
307
923280
2858
tại những thời điểm trong ngày
mà họ sẽ thường không chọn,
15:38
and they're more likelycó khả năng to use it
in placesnơi they wouldn'tsẽ không have before.
308
926162
3294
và để đến những nơi trước kia
họ thường không đi.
15:41
And what that meanscó nghĩa for a driverngười lái xe
is whereverở đâu he or she dropsgiọt somebodycó ai off,
309
929480
4136
Điều đó nghĩa là bất cứ đâu
tài xế thả một hành khách xuống,
15:45
they're much more likelycó khả năng
to get a pickupxe bán tải and get back in.
310
933640
3256
khả năng họ sẽ đón được
một người khác và tiếp tục đi là rất cao.
15:48
And so what that meanscó nghĩa
is more tripschuyến đi permỗi hourgiờ,
311
936920
2536
Và điều đó dẫn đến nhiều chuyến hơn
trong một giờ,
15:51
more minutesphút of the hourgiờ
where they're productivecó năng suất
312
939480
2416
nhiều phút hơn trong một giờ
mà họ làm ra tiền
15:53
and actuallythực ra, earningsthu nhập come up.
313
941920
1896
và thực tế, thu nhập sẽ tăng lên.
15:55
And we have citiescác thành phố where we'vechúng tôi đã donelàm xong
literallynghĩa đen fivesố năm or sixsáu pricegiá bán cutsvết cắt
314
943840
4056
Và có một số thành phố thậm chí
chúng tôi đã hạ giá năm hay sáu lần
15:59
and have seenđã xem those pricegiá bán cutsvết cắt
go up over time.
315
947920
2776
và theo thời gian giá lại tăng.
16:02
So even in NewMới YorkYork --
316
950720
1536
Vì thế thậm chí ở New York --
16:04
We have a blogBlog postbài đăng
we call "4 SeptembersSeptembers" --
317
952280
2976
Chúng tôi có đăng một bài blog
gọi là "4 tháng Chín" --
16:07
compareso sánh the earningsthu nhập
318
955280
1216
so sánh thu nhập
16:08
SeptemberTháng chín after SeptemberTháng chín after SeptemberTháng chín.
319
956520
2136
tháng Chín này qua tháng Chín khác.
16:10
SameTương tự monththáng everymỗi yearnăm.
320
958680
1240
Cùng một tháng mỗi năm.
16:12
And we see the earningsthu nhập going up over time
321
960760
2736
Và chúng tôi thấy được thu nhập
tăng dần theo thời gian
16:15
as the pricegiá bán comesđến down.
322
963520
2696
khi giá cả được hạ xuống.
16:18
And there's a perfecthoàn hảo pricegiá bán pointđiểm --
you can't go down forevermãi mãi.
323
966240
3296
Và luôn có một mức phí hoàn hảo --
không thể cứ giảm mãi.
16:21
And in those placesnơi
where we bringmang đến the pricegiá bán down
324
969560
2336
Và ở những nơi chúng tôi giảm mức phí
16:23
but we don't see those earningsthu nhập popnhạc pop,
325
971920
1736
mà không thấy thu nhập tăng lên,
16:25
we bringmang đến the pricesgiá cả back up.
326
973680
1376
chúng tôi sẽ nâng giá lên.
16:27
So that addressesđịa chỉ that first partphần.
327
975080
2136
Đó là giải thích cho phần đầu câu hỏi.
16:29
And then the enigmabí ẩn and all of this --
328
977240
3656
Và về phần điều bí ẩn
và tất cả những thứ khác --
16:32
I mean, the kindloại of entrepreneurdoanh nhân I am
329
980920
2616
Tôi là kiểu doanh nhân
16:35
is one that getsđược really excitedbị kích thích
about solvinggiải quyết hardcứng problemscác vấn đề.
330
983560
3560
rất hào hứng giải quyết
các vấn đề khó nhằn.
16:39
And the way I like to describemiêu tả it
is it's kindloại of like a mathmôn Toán professorGiáo sư.
331
987600
3840
Tôi thích diễn tả việc đó và tôi thấy
mình giống một giáo sư toán.
16:44
You know? If a mathmôn Toán professorGiáo sư
doesn't have hardcứng problemscác vấn đề to solvegiải quyết,
332
992080
3456
Nếu một giáo sư toán không có
một bài toán phức tạp để giải,
16:47
that's a really sadbuồn mathmôn Toán professorGiáo sư.
333
995560
2040
giáo sư đó sẽ buồn lắm.
16:50
And so at UberUber we like the hardcứng problemscác vấn đề
334
998600
4176
Vì thế tại Uber chúng tôi thích
những vấn đề nan giải
16:54
and we like gettingnhận được excitedbị kích thích
about those and solvinggiải quyết them.
335
1002800
4216
và chúng tôi thích cảm giác
phấn khích khi giải quyết chúng.
16:59
But we don't want just any mathmôn Toán problemvấn đề,
336
1007040
1936
Nhưng không phải vấn đề nào cũng được,
17:01
we want the hardestkhó nhất onesnhững người
that we can possiblycó thể find,
337
1009000
2416
chúng tôi muốn vấn đề khó nhằn nhất
có thể có,
17:03
and we want the one that if you solvegiải quyết it,
338
1011440
1976
một vấn đề
mà sau khi giải quyết nó,
17:05
there's a little bitbit of a wowwow factorhệ số.
339
1013440
1800
sẽ một chút yếu tố gây bất ngờ.
17:08
CACA: In a couplevợ chồng years'năm ' time --
340
1016040
1456
CA: Trong vòng vài năm nữa --
17:09
say fivesố năm years'năm ' time, I don't know when --
341
1017520
2000
cho là 5 năm đi, tôi không rõ khi nào --
17:11
you rollcuộn out your incredibleđáng kinh ngạc
self-drivingtự lái carsxe hơi,
342
1019544
3192
khi anh cho ra mắt sản phẩm
xe tự lái tuyệt vời của mình,
17:14
at probablycó lẽ a lowerthấp hơn costGiá cả
than you currentlyhiện tại paytrả for an UberUber ridedap xe.
343
1022760
4496
với một mức phí có lẽ thấp hơn
so với một chuyến xe Uber.
17:19
What do you say to your armyquân đội
of a milliontriệu driverstrình điều khiển plusthêm at that time?
344
1027280
5096
Anh sẽ nói gì với đội quân hơn một triệu
tài xế Uber của mình vào thời điểm đó?
17:24
TKTK: ExplainGiải thích that again --
at which time?
345
1032400
1896
TK: Anh có thể nói rõ hơn, vào lúc nào?
17:26
CACA: At the time when
self-drivingtự lái carsxe hơi are comingđang đến --
346
1034319
2457
CA: Vào thời điểm xe hơi tự lái
được sử dụng --
17:28
TKTK: Sure, sure, sure.
Sorry, I missedbỏ lỡ that.
347
1036800
2456
TK: À, ra vậy.
Xin lỗi, vừa rồi tôi chưa hiểu ý anh.
17:31
CACA: What do you say to a driverngười lái xe?
348
1039280
1655
CA: Anh sẽ nói gì với tài xế?
17:32
TKTK: Well, look, I think
the first partphần is it's going to take --
349
1040960
2975
TK: À, tôi nghĩ, đầu tiên,
sẽ phải mất --
17:35
it's likelycó khả năng going to take a lot longerlâu hơn
350
1043960
1856
rất có thể sẽ phải mất rất lâu hơn
17:37
than I think some of the hypehype
or mediaphương tiện truyền thông mightcó thể expectchờ đợi.
351
1045839
3297
những gì các quảng cáo
hay giới truyền thông mong đợi.
17:41
That's partphần one.
352
1049160
1216
Đó là phần một.
17:42
PartMột phần two is it's going to alsocũng thế take --
353
1050400
2216
Phần hai là cũng sẽ --
17:44
there's going to be a long transitionquá trình chuyển đổi.
354
1052640
1856
sẽ có một thời gian chuyển giao dài.
17:46
These carsxe hơi will work
in certainchắc chắn placesnơi and not in othersKhác.
355
1054520
4216
Xe hơi tự lái sẽ phù hợp với nơi này
và không phù hợp với nơi khác.
17:50
For us it's an interestinghấp dẫn
challengethử thách, right?
356
1058760
3176
Đó là một thử thách thú vị
đối với chúng ta, đúng không?
17:53
Because, well --
357
1061960
1680
Bởi vì, à --
17:56
Google'sCủa Google been investingđầu tư
in this sincekể từ 2007,
358
1064280
3216
Google đã và đang đầu tư
vào lĩnh vực này từ năm 2007,
17:59
Tesla'sCủa Tesla going to be doing it,
Apple'sCủa Apple going to be doing it,
359
1067520
2816
Tesla cũng vậy,
Apple cũng vậy,
18:02
the manufacturersNhà sản xuất của
are going to be doing it.
360
1070360
2056
nhiều nhà sản xuất khác cũng vậy.
18:04
This is a worldthế giới that's going to existhiện hữu,
and for good reasonlý do.
361
1072440
3160
Thế giới đó sẽ trở thành hiện thực
vì những lí do tốt đẹp.
18:08
A milliontriệu people diechết a yearnăm in carsxe hơi.
362
1076040
2896
Một triệu người chết mỗi năm
vì tai nạn xe hơi.
18:10
And we alreadyđã lookednhìn at the billionshàng tỷ
or even trillionshàng nghìn tỷ of hoursgiờ worldwidetrên toàn thế giới
363
1078960
3536
Và chúng ta đã biết trên toàn thế giới
18:14
that people are spendingchi tiêu sittingngồi in them,
drivingđiều khiển frustratedbực bội, anxiouslo lắng.
364
1082520
4256
ta mất hàng tỉ, thậm chí hàng ngàn tỉ giờ
khó chịu, lo lắng khi ngồi trong xe hơi.
18:18
And think about the qualityphẩm chất
of life that improvescải thiện
365
1086800
3936
Và hãy nghĩ xem chất lượng cuộc sống
sẽ được cải thiện như thế nào
18:22
when you give people theirhọ time back
366
1090760
2936
khi trả lại cho họ thời gian đó
18:25
and it's not so anxiety-riddenlo âu-ridden..
367
1093720
1576
mà không bị nỗi lo chi phối.
18:27
So I think there's a lot of good.
368
1095320
2416
Vì thế tôi nghĩ rằng có rất nhiều ích lợi.
18:29
And so the way we think about it
is that it's a challengethử thách,
369
1097760
2856
Chúng ta nghĩ đó là một thử thách,
18:32
but one for optimisticlạc quan leadershipkhả năng lãnh đạo,
370
1100640
2456
nhưng đối với những nhà lãnh đạo lạc quan,
18:35
Where insteadthay thế of resistingchống lại --
371
1103120
2816
Thay vì cự tuyệt --
18:37
resistingchống lại technologyCông nghệ,
372
1105960
1216
cự tuyệt công nghệ,
18:39
maybe like the taxixe tắc xi industryngành công nghiệp,
or the trolleyxe đẩy industryngành công nghiệp --
373
1107200
2800
có lẽ giống như ngành công nghiệp taxi,
hay xe buýt --
18:43
we have to embraceôm hôn it
or be a partphần of the futureTương lai.
374
1111640
3616
chúng ta phải tin tưởng nó
hay trở thành một phần của tương lai.
18:47
But how do we optimisticallylạc quan
leadchì throughxuyên qua it?
375
1115280
2136
Nhưng làm sao để lạc quan tiến tới?
18:49
Are there wayscách to partnercộng sự with citiescác thành phố?
376
1117440
1936
Có thể hợp tác với các thành phố chăng?
18:51
Are there wayscách to have educationgiáo dục systemshệ thống,
vocationaldạy nghề trainingđào tạo, etcvv.,
377
1119400
3736
Có thể tận dụng hệ thống giáo dục,
đào tạo nghề,...
18:55
for that transitionquá trình chuyển đổi periodgiai đoạn.
378
1123160
1416
cho bước chuyển đó chăng?
18:56
It will take a lot longerlâu hơn
than I think we all expectchờ đợi,
379
1124600
2496
Sẽ mất lâu hơn rất nhiều
so với mọi người nghĩ,
18:59
especiallyđặc biệt that transitionquá trình chuyển đổi periodgiai đoạn.
380
1127120
1656
đặc biệt là quãng chuyển tiếp đó.
19:00
But it is a worldthế giới that's going to existhiện hữu,
381
1128800
2416
Nhưng đó là một thế giới
sẽ trở thành hiện thực,
19:03
and it is going to be a better worldthế giới.
382
1131240
2000
và nó sẽ là một thế giới tốt đẹp hơn.
19:06
CACA: TravisTravis, what you're buildingTòa nhà
is absolutelychắc chắn rồi incredibleđáng kinh ngạc
383
1134000
2776
CA: Travis, những gì anh đang xây dựng
là cực kì khó tin
19:08
and I'm hugelycực kỳ gratefultri ân to you
for comingđang đến to TEDTED and sharingchia sẻ so openlycông khai.
384
1136800
3336
và tôi rất cảm ơn anh đã đến với TED
và chia sẻ thật cởi mở.
19:12
Thank you so much.
TKTK: Thank you very much.
385
1140160
2056
Cảm ơn anh nhiều.
TK: Cảm ơn nhiều.
(Vỗ tay)
19:14
(ApplauseVỗ tay)
386
1142240
3480
Translated by Quynh Nguyen
Reviewed by Phuong Quach

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Travis Kalanick - Entrepreneur
As Uber's co-founder and former CEO, Travis Kalanick is disrupting an entrenched industry and reinventing urban transportation.

Why you should listen

In 2010, entrepreneur and angel investor Travis Kalanick, with his co-­founder Garrett Camp, took a niche product -- Uber -- and turned it into a global platform that has transformed the way we move around the world.

In 68 countries and 360 cities, riders can push a button and get a ride, and drivers have a flexible, independent way to make money. With big investments in China, India, carpooling, self-driving cars and logistics,­ Uber's future promises to be as headline-­grabbing as its past, continuing to reinvent urban transportation as we know it.

More profile about the speaker
Travis Kalanick | Speaker | TED.com