ABOUT THE SPEAKER
Sayu Bhojwani - Immigration scholar
Sayu Bhojwani recruits and supports first and second generation Americans to run for public office.

Why you should listen

Sayu Bhojwani served as New York City's first Commissioner of Immigrant Affairs and is the founder of South Asian Youth Action, a community-based organization in Queens. Since 2010, she has served as Founder and President of The New American Leaders Project, which is based in New York City.

Bhojwani's work to build a more inclusive democracy has been featured in The Wall Street Journal and in the New York Times. She has shared her personal journey in The National and contributes frequently to the The Huffington Post and Medium.

Bhojwani earned a PhD in Politics and Education from Columbia University, where her research focused on immigrant political participation. She is a Visiting Scholar at the Eagleton Institute of Politics at Rutgers University and lives in New York City with her husband and daughter.

More profile about the speaker
Sayu Bhojwani | Speaker | TED.com
TEDNYC

Sayu Bhojwani: Immigrant voices make democracy stronger

Sayu Bhojwani: Tiếng nói của người nhập cư giúp nền dân chủ mạnh hơn

Filmed:
981,672 views

Trong chính trị, đại diện vô cùng quan trọng -- và vì sao chúng ta nên chọn ra những nhà lãnh đạo đại diện cho sự đa dạng của nước chúng ta và bao bọc tấm thảm đa văn hóa của nó, bà Sayu Bhojwani nói. Qua câu chuyện trở thành một công dân Mỹ, người học giả nhập cư này tiết lộ cách mà tình yêu và cống hiến của mình tới đất nước đã trở thành động lực thúc đẩy thay đổi về chính trị. "Chúng ta đã chiến đấu để ở đây," bà này nói, kêu gọi tiếng nói của dân nhập cư biến thành hành động. "Đây cũng là đất nước của chúng ta."
- Immigration scholar
Sayu Bhojwani recruits and supports first and second generation Americans to run for public office. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
Good eveningtối.
0
840
1200
Chào buổi tối.
00:14
My journeyhành trình to this stagesân khấu
1
2600
1976
Hành trình của tôi đến giai đoạn này
00:16
beganbắt đầu when I cameđã đến to AmericaAmerica
2
4600
1616
bắt đầu khi tôi đến nước Mỹ
00:18
at the agetuổi tác of 17.
3
6240
1840
ở độ tuổi 17.
00:21
You see, I'm one
of the 84 milliontriệu AmericansNgười Mỹ
4
9240
3416
Bạn thấy đấy,
tôi là một trong 84 triệu người dân Mỹ
00:24
who are immigrantsngười nhập cư
5
12680
1296
là dân nhập cư
00:26
or childrenbọn trẻ of immigrantsngười nhập cư.
6
14000
2416
hoặc là con của dân nhập cư.
00:28
EachMỗi of us has a dreammơ tưởng when we come here,
7
16440
3816
Mỗi chúng ta có một ước mơ khi đến đây,
00:32
a dreammơ tưởng that usuallythông thường has to be rewrittenviết lại
8
20280
3016
ước mơ mà luôn bị thay đổi
00:35
and always has to be repurposedthêm thắt.
9
23320
2320
và luôn phải bị đổi hướng.
00:38
I was one of the luckymay mắn onesnhững người.
10
26560
1896
Tôi là một trong những người may mắn.
00:40
My revisedSửa đổi dreammơ tưởng
led me to the work I do todayhôm nay:
11
28480
3816
Ước mơ đã được đổi của tôi giúp tôi
đến với công việc hiện tại hôm nay:
00:44
trainingđào tạo immigrantsngười nhập cư
to runchạy for publiccông cộng officevăn phòng
12
32320
2936
đào tạo những người nhập cư
làm việc cho văn phòng chính phủ
và mở đầu vận động
hướng về dân chủ toàn diện.
00:47
and leadingdẫn đầu a movementphong trào
for inclusivebao gồm democracydân chủ.
13
35280
3160
00:51
But I don't want you to think
it was a cakewalkcakewalk,
14
39080
2376
Nhưng tôi không muốn bạn nghĩ
việc đó dễ dàng,
00:53
that AmericaAmerica openedmở ra its armscánh tay widerộng
and welcomedhoan nghênh me.
15
41480
3280
rằng người Mỹ mở rộng vòng tay
chào đón tôi.
00:57
It's still not doing that.
16
45360
1480
Việc đó vẫn chưa thực sự xảy ra.
01:00
And I've learnedđã học
a fewvài lessonsBài học alongdọc theo the way
17
48120
2136
Và tôi đã học được
một số bài học
01:02
that I wanted to sharechia sẻ with you,
18
50280
1616
mà tôi muốn chia sẻ với bạn,
01:03
because I think that togethercùng với nhau
19
51920
1976
bởi vì tôi nghĩ rằng cùng nhau
01:05
we can make AmericanNgười Mỹ democracydân chủ
20
53920
2696
ta có thể làm nền dân chủ nước Mỹ
01:08
better and strongermạnh mẽ hơn.
21
56640
1640
tốt hơn và mạnh hơn.
01:11
I was bornsinh ra in IndiaẤn Độ,
22
59400
1576
Tôi được sinh ra ở Ấn Độ,
01:13
the world'scủa thế giới largestlớn nhất democracydân chủ,
23
61000
2976
nền dân chủ lớn nhất thế giới,
01:16
and when I was fourbốn,
24
64000
1256
và khi tôi 4 tuổi,
01:17
my familygia đình moveddi chuyển to BelizeBelize,
25
65280
1816
gia đình tôi chuyển tới Belize,
01:19
the world'scủa thế giới smallestnhỏ nhất democracydân chủ perhapscó lẽ.
26
67120
2440
có lẽ là nước có
nền dân chủ bé nhất thế giới.
01:23
And at the agetuổi tác of 17,
27
71400
1736
Và ở độ tuổi 17,
01:25
I moveddi chuyển to the UnitedVương StatesTiểu bang,
28
73160
1856
tôi chuyển tới nước Mỹ,
01:27
the world'scủa thế giới greatestvĩ đại nhất democracydân chủ.
29
75040
2560
nước có
nền dân chủ hùng mạnh nhất thế giới.
01:30
I cameđã đến because I wanted
to studyhọc EnglishTiếng Anh literaturevăn chương.
30
78480
2880
Tôi đến vì muốn học văn học Anh.
01:34
You see, as a childđứa trẻ,
I buriedchôn my nosemũi in bookssách,
31
82040
2896
Bạn thấy đấy, là 1 đứa trẻ,
tôi vùi đầu trong sách vở,
01:36
and I thought, why not make a livingsống
doing that as an adultngười lớn?
32
84960
3656
và tôi nghĩ, sao không làm việc đó
kiếm tiền khi lớn lên?
01:40
But after I graduatedtốt nghiệp from collegetrường đại học
33
88640
2456
Nhưng sau khi tôi tốt nghiệp đại học
01:43
and got a graduatetốt nghiệp degreetrình độ,
34
91120
2136
và có một tấm bằng tốt nghiệp,
01:45
I foundtìm myselfriêng tôi movingdi chuyển
from one lessít hơn ideallý tưởng jobviệc làm to anotherkhác.
35
93280
4520
tôi thấy bản thân làm việc không lý tưởng
này tới việc khác.
01:51
Maybe it was the optimismlạc quan
that I had about AmericaAmerica
36
99680
3336
Có lẽ đó là sự lạc quan
tôi có về nước Mỹ
01:55
that madethực hiện me take a while to understandhiểu không
37
103040
2896
đã khiến tôi mất một lúc để hiểu
01:57
that things were not going to changethay đổi.
38
105960
2256
rằng mọi việc sẽ không thay đổi.
02:00
The doorcửa that I thought was openmở
39
108240
2896
Cánh cửa mà tôi tưởng đã rộng mở
02:03
was actuallythực ra just slightlykhinh bỉ ajarajar --
40
111160
2896
thực ra chỉ mở hé --
02:06
this doorcửa of AmericaAmerica
41
114080
1936
cánh cửa này của nước Mỹ
02:08
that would openmở widerộng
if you had the right nameTên,
42
116040
3096
sẽ mở rộng nếu bạn
có đúng tên,
02:11
the right skinda colormàu,
43
119160
1616
đúng màu da,
02:12
the right networksmạng lưới,
44
120800
1856
đúng mạng lưới quan hệ,
02:14
but could just slamsập in your faceđối mặt
45
122680
2736
nhưng nó có thể đóng sầm
trước mặt bạn
02:17
if you had the wrongsai rồi religiontôn giáo,
46
125440
2096
nếu bạn có sai tôn giáo,
02:19
the wrongsai rồi immigrationxuất nhập cảnh statustrạng thái,
47
127560
1840
sai tình trạng nhập cư,
02:22
the wrongsai rồi skinda colormàu.
48
130199
1721
sai màu da.
02:25
And I just couldn'tkhông thể acceptChấp nhận that.
49
133840
2616
Và tôi không thể chấp nhận điều đó.
02:28
So I startedbắt đầu a careernghề nghiệp
as a socialxã hội entrepreneurdoanh nhân,
50
136480
2920
Vậy tôi bắt đầu sự nghiệp
như một doanh nhân xã hội,
02:32
startingbắt đầu an organizationcơ quan
for youngtrẻ people like myselfriêng tôi --
51
140240
3256
mở một tổ chức dành cho
những người trẻ như tôi--
02:35
I was youngtrẻ at the time
that I startedbắt đầu it --
52
143520
2120
Tôi còn trẻ
khi mới thành lập tổ chức đó --
02:38
who tracedtruy tìm theirhọ heritagedi sản
to the IndianẤn Độ subcontinenttiểu lục địa.
53
146560
3280
tìm hiểu về nguồn cội tới
tiểu lục địa Ấn Độ.
02:42
In that work, I becameđã trở thành and advocatebiện hộ
for SouthNam AsiansNgười châu á and other immigrantsngười nhập cư.
54
150480
4360
Trong công việc đó, tôi làm người biện hộ
cho người Nam Á và người nhập cư khác.
02:47
I lobbiedvận động memberscác thành viên of CongressQuốc hội Hoa Kỳ
on policychính sách issuesvấn đề.
55
155440
3160
Tôi vận động thành viên của Quốc hội
về những vấn đề chính sách.
02:51
I volunteeredtình nguyện on electioncuộc bầu cử day
to do exitlối thoát pollingbỏ phiếu.
56
159480
3440
Tôi tình nguyện làm thăm dò
vào ngày bỏ phiếu.
02:56
But I couldn'tkhông thể votebỏ phiếu,
and I couldn'tkhông thể runchạy for officevăn phòng.
57
164000
3800
Nhưng tôi không thể bỏ phiếu,
và tôi không thể tranh cử.
03:01
So in 2000, when it was announcedđã thông báo
58
169000
2816
Nên vào năm 2000, khi được công bố
03:03
that the citizenshipquyền công dân applicationứng dụng feehọc phí
was going to more than doublegấp đôi
59
171840
3816
rằng phí đơn xin nhập tịch
sẽ lớn hơn gấp đôi
03:07
from 95 dollarsUSD to 225 dollarsUSD,
60
175680
3696
từ 95 đô đến 225 đô,
03:11
I decidedquyết định it was time to applyứng dụng
before I could no longerlâu hơn affordđủ khả năng it.
61
179400
4160
tôi quyết định đã đến lúc nộp đơn
trước khi tôi không thể chi trả.
03:16
I filledđầy out a long applicationứng dụng,
62
184680
1856
Tôi điền một tờ đơn dài,
03:18
answeringtrả lời questionscâu hỏi about
my currenthiện hành and my pastquá khứ affiliationsđảng phái.
63
186560
4320
trả lời câu hỏi về những mối liên hệ
hiện tại và trước đây của tôi.
03:23
And onceMột lần the applicationứng dụng was submittedgửi,
64
191880
2696
Và khi đơn đã được nộp,
03:26
there were fingerprintsdấu vân tay to be takenLấy,
65
194600
2256
dấu vân tay của tôi sẽ được lấy,
03:28
a testthử nghiệm to studyhọc for,
66
196880
2176
một bài kiểm tra cần phải học
03:31
endlessbất tận hoursgiờ of waitingđang chờ đợi in linehàng.
67
199080
2600
trong quãng thời gian dài vô tận
đợi xếp hàng.
03:34
You mightcó thể call it extremecực vettingkiểm tra.
68
202600
2000
Bạn có thể gọi nó là rà soát cùng cực.
03:38
And then in DecemberTháng mười hai of 2000,
69
206080
2936
Và rồi, vào tháng 12 năm 2000,
03:41
I joinedgia nhập hundredshàng trăm of other immigrantsngười nhập cư
70
209040
2976
tôi cùng hàng trăm người
nhập cư khác
03:44
in a hallđại sảnh in BrooklynBrooklyn
71
212040
2136
tại một sảnh ở Brooklyn
03:46
where we pledgedcam kết our loyaltylòng trung thành
72
214200
2336
nơi chúng tôi tuyên thề
lòng trung thành
03:48
to a countryQuốc gia that we had
long consideredxem xét home.
73
216560
3656
tới đất nước từ lâu chúng tôi
đã coi là nhà.
03:52
My journeyhành trình from internationalquốc tế studentsinh viên
to AmericanNgười Mỹ citizencông dân tooklấy 16 yearsnăm,
74
220240
4616
Hành trình của tôi từ sinh viên
quốc tế tới công dân Mỹ mất 16 năm,
03:56
a shortngắn timelinethời gian biểu when you compareso sánh it
to other immigrantngười nhập cư storiesnhững câu chuyện.
75
224880
4320
một khoảng thời gian ngắn nếu
so với câu chuyện của người nhập cư khác.
04:01
And soonSớm after I had takenLấy
that formalchính thức stepbậc thang
76
229880
3296
Và sớm sau đó tôi đã thực hiện
bước chính thức
04:05
to becomingtrở thành an AmericanNgười Mỹ,
77
233200
1936
để trở thành một công dân Mỹ,
04:07
the attackstấn công of SeptemberTháng chín 11, 2001,
78
235160
2856
cuộc tấn công ngày 11 tháng 9, năm 2001,
04:10
changedđã thay đổi the immigrationxuất nhập cảnh landscapephong cảnh
for decadesthập kỷ to come.
79
238040
4160
đã thay đổi khung cảnh nhập cư
trong vài thập kỉ tới.
04:15
My citythành phố, NewMới YorkYork CityThành phố,
80
243880
1936
Thành phố tôi, thành phố New York,
04:17
was reelingquay cồng and healingchữa bệnh,
81
245840
2376
khi đó đang quay cuồng và hồi phục,
04:20
and in the midstgiữa of it,
82
248240
1376
và giữa chuyện ấy,
04:21
we were in an electioncuộc bầu cử cyclechu kỳ.
83
249640
1800
chúng tôi đang trong một
chu kỳ bầu cử.
04:24
Two things happenedđã xảy ra
84
252640
1256
Hai điều đã xảy ra
04:25
as we copedLydiard with lossmất mát and recoveryphục hồi
in NewMới YorkYork CityThành phố.
85
253920
3680
khi chúng tôi đối mặt với sự mất mát
và cuộc hồi phục ở New York.
04:30
VotersCử tri electedbầu MichaelMichael BloombergBloomberg
mayorthị trưởng of NewMới YorkYork CityThành phố.
86
258560
3840
Cử chi bầu Michael Bloomberg
là thị trưởng thành phố New York.
04:35
We alsocũng thế adoptedcon nuôi by ballotlá phiếu referendumtrưng cầu dân ý
87
263520
4256
Chúng tôi cũng nhận đề nghị
một cuộc trưng phiếu
04:39
the OfficeVăn phòng of ImmigrantNgười nhập cư AffairsVấn đề
for the CityThành phố of NewMới YorkYork.
88
267800
3000
Văn phòng Sở Nhập cư cho
thành phố New York.
04:43
FiveNăm monthstháng after that electioncuộc bầu cử,
89
271520
1840
Năm tháng sau cuộc bầu cử đó,
04:46
the newlyvừa được electedbầu mayorthị trưởng
90
274360
1560
thị trưởng mới được bầu
04:48
appointedbổ nhiệm me the first CommissionerỦy viên
of ImmigrantNgười nhập cư AffairsVấn đề
91
276680
4216
chỉ định tôi làm Ủy viên đầu tiên
ở Sở Nhập cảnh
04:52
for this newlyvừa được establishedthành lập officevăn phòng.
92
280920
2280
cho văn phòng mới
được thành lập này.
04:56
I want you to come back to that time.
93
284480
1840
Tôi muốn bạn quay lại thời điểm đó.
04:59
I was a youngtrẻ immigrantngười nhập cư womanđàn bà from BelizeBelize.
94
287200
2600
Tôi còn là một phụ nữ trẻ
nhập cư từ Belize.
05:02
I had basicallyvề cơ bản flounderedthất bại
in variousnhiều jobscông việc in AmericaAmerica
95
290480
3816
Tôi phải loạng choạng với
rất nhiều công việc ở Mỹ
05:06
before I startedbắt đầu
a community-basedDựa vào cộng đồng organizationcơ quan
96
294320
3536
trước khi tôi bắt đầu
một tổ chức cộng đồng
05:09
in a churchnhà thờ basementtầng hầm in QueensQuyn.
97
297880
2200
trong một tầng hầm nhà thờ ở Queens.
05:13
The attackstấn công of SeptemberTháng chín 11
sentgởi shocksốc wavessóng biển throughxuyên qua my communitycộng đồng.
98
301720
3640
Cuộc tấn công 11/9 đã đem những cú sốc lớn
tới cộng đồng của tôi.
05:18
People who were memberscác thành viên of my familygia đình,
youngtrẻ people I had workedđã làm việc with,
99
306320
4976
Những thành viên gia đình tôi,
những người trẻ tôi làm việc cùng,
05:23
were experiencingtrải nghiệm harassmentquấy rối
100
311320
1816
đã chịu đựng sự quấy rối liên tiếp
05:25
at schoolstrường học, at workplacesnơi làm việc
and in airportsSân bay.
101
313160
3400
ở trường, ở nơi làm việc
và ở sân bay.
05:29
And now I was going
to representđại diện theirhọ concernslo ngại
102
317320
2880
Và tôi bây giờ cũng sẽ
diễn tả nỗi lo lắng của họ
05:33
in governmentchính quyền.
103
321000
1200
về chính phủ.
05:35
No jobviệc làm feltcảm thấy more perfecthoàn hảo for me.
104
323560
2920
Không công việc nào hoàn hảo
cho tôi hơn.
05:39
And here are two things I learnedđã học
when I becameđã trở thành CommissionerỦy viên.
105
327640
2960
Và đây là 2 điều tôi đã học được
khi trở thành Ủy viên.
05:43
First, well-meaningý nghĩa tốt NewMới YorkersYork
106
331920
3136
Đầu tiên, những người New York
có ý tốt
05:47
who were in citythành phố governmentchính quyền
holdinggiữ governmentchính quyền positionsvị trí
107
335080
3136
ở trong chính quyền thành phố
nắm giữ những vị trí chính phủ
05:50
had no ideaý kiến how scaredsợ hãi immigrantsngười nhập cư were
108
338240
3480
không biết những người
nhập cư sợ hãi như thế nào
với việc thực thi pháp luật.
05:54
of lawpháp luật enforcementthực thi.
109
342720
1200
Phần lớn chúng ta không thực sự
biết được điểm khác,
05:56
MostHầu hết of us don't really know
the differenceSự khác biệt, do we,
110
344640
2416
05:59
betweengiữa a sheriffcảnh sát trưởng
and localđịa phương policecảnh sát and the FBIFBI.
111
347080
3360
giữa một cảnh sát trưởng,
một cảnh sát địa phương và một đặc vụ FBI.
06:03
And mostphần lớn of us,
when we see someonengười nào in uniformđồng phục
112
351400
2496
Và phần lớn chúng ta,
khi thấy ai đó mặc đồng phục
06:05
going throughxuyên qua our neighborhoodskhu phố
113
353920
1896
đi qua khu phố
06:07
feel curiositysự tò mò, if not concernmối quan ngại.
114
355840
3400
sẽ thấy tò mò hoặc là lo lắng.
06:12
So if you're an undocumentedkhông có giấy tờ parentcha mẹ,
115
360120
2896
Vậy nên nếu bạn là cha mẹ
nhập cư không có giấy tờ,
06:15
everymỗi day when you say
goodbyeTạm biệt to your childđứa trẻ,
116
363040
3016
mỗi ngày khi bạn nói
tạm biệt với con bạn,
06:18
sendgửi them off to schooltrường học and go to work,
117
366080
2736
tiễn chúng tới trường và đi làm,
06:20
you don't know what the chancescơ hội are
118
368840
1976
bạn không biết có bao nhiêu phần trăm
06:22
that you're going to see them
at the endkết thúc of the day.
119
370840
2576
rằng bạn sẽ được gặp chúng vào cuối ngày.
06:25
Because a raidđột kích at your workplacenơi làm việc,
120
373440
2320
Bởi vì một cuộc đột kích
ở nơi làm việc của bạn,
06:28
a chancecơ hội encountergặp gỡ with localđịa phương policecảnh sát
121
376560
2576
cơ hội chạm trán với cảnh sát địa phương
06:31
could changethay đổi the coursekhóa học
of your life forevermãi mãi.
122
379160
2680
có thể thay đổi cuộc đời bạn mãi mãi.
06:35
The secondthứ hai thing I learnedđã học
is that when people like me,
123
383480
2736
Điều thứ hai tôi học được
đó là khi những người như tôi,
06:38
who understoodhiểu that fearnỗi sợ,
124
386240
1560
những ai hiểu nỗi sợ đó,
06:41
who had learnedđã học a newMới languagengôn ngữ,
who had navigatedlái newMới systemshệ thống,
125
389000
3816
ai đã học một ngôn ngữ mới,
ai đã điều hướng hệ thống mới,
06:44
when people like us
were sittingngồi at the tablebàn,
126
392840
3336
khi những người như chúng tôi
đang ngồi ở bàn,
06:48
we advocatedủng hộ for our communities'cộng đồng' needsnhu cầu
in a way that no one elsekhác could or would.
127
396200
5120
chúng tôi ủng hộ những nhu cầu cộng đồng
khác với người khác có thể làm.
06:54
I understoodhiểu what that feelingcảm giác
of fearnỗi sợ was like.
128
402200
3240
Tôi hiểu cảm giác sợ hãi
là như thế nào.
06:58
People in my familygia đình were experiencingtrải nghiệm it.
129
406040
2336
Những người nhà tôi đã
trải qua nó.
07:00
YoungTrẻ people I had workedđã làm việc with
were beingđang harassedquấy rối,
130
408400
2416
Những người trẻ tôi đã làm
cùng đã bị quấy rối,
07:02
not just by classmatesbạn cùng lớp,
131
410840
1976
không chỉ bởi bạn cùng lớp,
07:04
but alsocũng thế by theirhọ teachersgiáo viên.
132
412840
1760
mà còn bởi giáo viên của họ.
07:07
My husbandngười chồng, then boyfriendbạn trai,
133
415520
1816
Chồng tôi, rồi đến bạn trai tôi,
07:09
thought twicehai lần before he put
a backpackba lô on or grewlớn lên a beardrâu
134
417360
4216
nghĩ kĩ trước khi đeo ba lô hay để mọc râu
07:13
because he traveledđi du lịch so much.
135
421600
1640
bởi vì anh ấy đi du lịch quá nhiều.
07:18
What I learnedđã học in 2001
was that my votebỏ phiếu matteredảnh hưởng
136
426560
3696
Điều tôi học được vào năm 2001
đó là phiếu bầu của tôi quan trọng
07:22
but that my voicetiếng nói
and vantagethuận lợi pointđiểm alsocũng thế matteredảnh hưởng.
137
430280
3280
nhưng rằng giọng nói
và quan điểm của tôi cũng quan trọng.
07:26
And it's these threesố ba things --
138
434680
1656
Và đó là ba thứ sau ---
07:28
immigrants'người nhập cư votesbình chọn,
voicestiếng nói and vantagethuận lợi pointsđiểm --
139
436360
3136
phiếu bầu, giọng nói và quan điểm
của người nhập cư -
07:31
that I think can help
make our democracydân chủ strongermạnh mẽ hơn.
140
439520
2960
làm tôi nghĩ có thể giúp cho
nền dân chủ của ta mạnh mẽ hơn.
07:36
We actuallythực ra have the powerquyền lực
141
444040
2016
Chúng ta thực sự có sức mạnh
07:38
to changethay đổi the outcomekết quả of electionscuộc bầu cử,
142
446080
2976
để thay đổi kết quả của các
cuộc bầu cử,
07:41
to introducegiới thiệu newMới issuesvấn đề
into the policychính sách debatetranh luận
143
449080
4136
để giới thiệu những vấn đề mới
vào cuộc tranh luận chính sách
07:45
and to changethay đổi the faceđối mặt
of the palenhợt nhạt, maleNam giới, staleCu leadershipkhả năng lãnh đạo
144
453240
4896
và để thay đổi bộ mặt của sự lãnh đạo
nam quyền người da trắng, cũ nhạt
07:50
that we have in our countryQuốc gia todayhôm nay.
145
458160
1800
mà chúng ta có ở đất nước ta ngày nay.
07:53
So how do we do that?
146
461880
1296
Vậy ta làm điều đó thế nào?
07:55
Well, let's talk first about votesbình chọn.
147
463200
2576
Nào, đầu tiên hãy nói về những phiếu bầu.
07:57
It will come as no surprisesự ngạc nhiên to you
148
465800
1656
Nó sẽ không làm bạn ngạc nhiên
07:59
that the majorityđa số of voterscử tri
in AmericaAmerica are whitetrắng.
149
467480
2760
rằng đa số cử tri ở nước Mỹ là da trắng.
Nhưng nó sẽ khiến bạn ngạc nhiên biết rằng
08:03
But it mightcó thể surprisesự ngạc nhiên you to know
150
471160
1776
08:04
that one in threesố ba voterscử tri
are blackđen, LatinoLa tinh or AsianChâu á.
151
472960
4040
cứ ba cử tri thì một người
là da đen, người La Tinh hay người Châu Á.
08:09
But here'sđây là the thing:
152
477840
1536
Nhưng vấn đề là đây:
08:11
it doesn't just mattervấn đề who can votebỏ phiếu,
it mattersvấn đề who does votebỏ phiếu.
153
479400
4280
nó không quan trọng ai có thể bỏ phiếu,
nó quan trọng ai bỏ phiếu.
08:16
So in 2012, halfmột nửa of the LatinoLa tinh
and Asian-AmericanChâu á-Mỹ voterscử tri
154
484440
4416
Vậy nên năm 2012, nửa số cử tri
La tinh và Mỹ-Châu Á
08:20
did not votebỏ phiếu.
155
488880
1240
đã không bỏ phiếu.
08:24
And these votesbình chọn mattervấn đề
not just in presidentialTổng thống electionscuộc bầu cử.
156
492400
3296
Và những phiếu bầu này không chỉ
quan trọng trong bầu cử tổng thống.
08:27
They mattervấn đề in localđịa phương and statetiểu bang electionscuộc bầu cử.
157
495720
2080
Chúng quan trọng với cả
bầu cử địa phương và bang.
08:30
In 2015, LanLan DiepDiep,
158
498600
2856
Năm 2015, Lan Diep,
08:33
the eldestchị cả sonCon trai of politicalchính trị
refugeesnhững người tị nạn from VietnamViệt Nam,
159
501480
3320
người con trai cả của một người
tị nạn chính trị từ Việt Nam,
08:37
ranchạy for a seatghế
in the SanSan JoseJose CityThành phố CouncilHội đồng.
160
505760
2560
tranh cử một vị trí vào
Hội đồng thành phố San Jose.
08:41
He lostmất đi that electioncuộc bầu cử by 13 votesbình chọn.
161
509480
3160
Anh ta thua cuộc bầu cử với 13 phiếu.
08:45
This yearnăm, he dustedphủi bụi off
those campaignchiến dịch shoesgiày
162
513880
2976
Năm nay, anh ấy phủi thất bại
của chiến dịch đó
08:48
and wentđã đi back to runchạy for that seatghế,
163
516880
2840
và quay lại tranh cử vị trí đó,
08:52
and this time he wonthắng, by 12 votesbình chọn.
164
520760
3720
và lần này anh ta thắng, với
12 phiếu bầu.
08:58
EveryMỗi one of our votesbình chọn mattersvấn đề.
165
526120
2800
Từng lá phiếu của chúng ta đều quan trọng.
09:02
And when people like LanLan
are sittingngồi at the policychính sách tablebàn,
166
530640
3176
Và khi những người như Lan
đang ngồi ở bàn chính trị,
09:05
they can make a differenceSự khác biệt.
167
533840
1336
họ có thể tạo nên khác biệt.
09:07
We need those voicestiếng nói.
168
535200
1776
Ta cần những giọng nói đó.
09:09
We need those voicestiếng nói
169
537000
1256
Ta cần những giọng nói đó
09:10
in partphần because AmericanNgười Mỹ leadershipkhả năng lãnh đạo
170
538280
4096
một phần bởi vì nền lãnh đạo Mỹ
09:14
does not look like America'sAmerica's residentscư dân.
171
542400
2840
không giống với cư dân Mỹ.
09:18
There are over 500,000
localđịa phương and statetiểu bang officesvăn phòng in AmericaAmerica.
172
546040
3840
Có hơn 500,000 văn phòng
địa phương và bang ở Mỹ.
09:22
FewerÍt hơn than 2 percentphần trăm of those officesvăn phòng
are heldđược tổ chức by Asian-AmericansNgười Mỹ gốc á or LatinosLa-tinh,
173
550960
5176
Ít hơn 2% những văn phòng đó phụ trách
bởi người Mỹ-Châu Á hay La tinh,
09:28
the two largestlớn nhất immigrantngười nhập cư groupscác nhóm
in our countryQuốc gia.
174
556160
2760
hai nhóm người nhập cư lớn nhất
ở nước ta.
09:32
In the citythành phố of YakimaYakima, WashingtonWashington,
175
560600
2336
Ở thành phố Yakima, Washington,
09:34
where 49 percentphần trăm
of the populationdân số is LatinoLa tinh,
176
562960
3616
có 49% dân số là người Mỹ-La tinh,
09:38
there has never been a LatinoLa tinh
on the citythành phố councilhội đồng untilcho đến this yearnăm.
177
566600
4560
chưa hề có một người La tinh nào
trong hội đồng thành phố tới năm nay.
09:43
ThreeBa newlyvừa được electedbầu LatinasLatinas
joinedgia nhập the YakimaYakima CityThành phố CouncilHội đồng in 2016.
178
571880
5616
Ba người La tinh mới được nhận
vào Hội đồng thành phố Yakima năm 2016.
09:49
One of them is CarmenCarmenndezndez.
179
577520
2696
Một trong số đó là Carmen Mesndez.
09:52
She is a first-generationThế hệ đầu tiên collegetrường đại học studentsinh viên.
180
580240
2736
Cô ấy là thế hệ đầu tiên học đại học.
09:55
She grewlớn lên up partlytừng phần in ColimaColima, MexicoMexico,
181
583000
2816
Cô lớn lên phần thì ở Colima, Mexico,
09:57
and partlytừng phần in YakimaYakima, WashingtonWashington.
182
585840
2416
và phần còn lại ở Yakima, Washington.
10:00
She's a singleĐộc thân mothermẹ,
a communitycộng đồng advocatebiện hộ.
183
588280
2440
Cô ấy là một bà mẹ đơn thân,
một người ủng hộ cộng đồng.
10:03
Her voicetiếng nói on the YakimaYakima CityThành phố CouncilHội đồng
184
591360
2656
Giọng nói của cô ấy
trong Hội đồng thành phố Yakima
10:06
is advocatingủng hộ on behalfthay mặt
of the LatinoLa tinh communitycộng đồng
185
594040
2576
đang ủng hộ thay mặt cộng đồng La tinh
10:08
and of all YakimaYakima residentscư dân.
186
596640
2256
và toàn bộ cư dân Yakima.
10:10
And she's a rolevai trò modelmô hình for her daughterCon gái
187
598920
2576
Và cô là một tấm gương cho con gái mình
10:13
and other LatinasLatinas.
188
601520
1280
và những người La Tinh khác.
10:16
But the thirdthứ ba mostphần lớn untappedchưa khai thác resourcetài nguyên
in AmericanNgười Mỹ democracydân chủ
189
604160
3800
Nhưng điều thứ ba chưa được
khai thác ở nền dân chủ Mỹ
10:20
is the vantagethuận lợi pointđiểm
that immigrantsngười nhập cư bringmang đến.
190
608680
2600
là quan điểm mà dân nhập cư mang lại.
10:24
We have foughtđã chiến đấu to be here.
191
612080
2160
Ta đã phải đấu tranh được ở đây.
10:26
We have come for economicthuộc kinh tế
and educationalgiáo dục opportunitycơ hội.
192
614920
3496
Chúng ta đến vì cơ hội kinh tế và học tập.
10:30
We have come for politicalchính trị
and religiousTôn giáo freedomsự tự do.
193
618440
3336
Ta đến vì tự do chính trị và tôn giáo.
10:33
We have come in the pursuittheo đuổi of love.
194
621800
2160
Chúng ta đến
trong cuộc theo đuổi tình yêu.
10:37
That dedicationcống hiến,
195
625160
1856
Sự tận tâm đó,
10:39
that commitmentcam kết to AmericaAmerica
196
627040
1800
sự cam kết với nước Mỹ
10:41
we alsocũng thế bringmang đến to publiccông cộng servicedịch vụ.
197
629880
2440
chúng ta cũng mang đến dịch vụ công cộng.
10:45
People like AthenaAthena SalmanSalman,
198
633520
2136
Những người như Athena Salman,
10:47
who just last weektuần wonthắng the primarysơ cấp
199
635680
4496
người lần đầu tiên thắng
10:52
for a seatghế in the ArizonaArizona StateNhà nước HouseNgôi nhà.
200
640200
3376
một chỗ trong
Nhà bang Arizona tuần trước.
10:55
Athena'sAthena fathercha grewlớn lên up in the WestWest BankNgân hàng
201
643600
2096
Bố Athena lớn lên tại bờ Tây
10:57
and moveddi chuyển to ChicagoChicago,
202
645720
1216
và chuyển tới Chicago,
10:58
where he metgặp her mothermẹ.
203
646960
1456
nơi ông ấy gặp mẹ cô.
11:00
Her mothermẹ is partphần ItalianÝ,
204
648440
2056
Mẹ cô ấy mang một phần dòng máu Ý,
11:02
partphần MexicanMexico and partphần GermanĐức.
205
650520
2416
một phần Mexico và một phần Đức.
11:04
TogetherCùng nhau they moveddi chuyển to ArizonaArizona
and builtđược xây dựng a life.
206
652960
2640
Họ cùng nhau chuyển đến Arizona
và xây dựng cuộc sống.
11:08
AthenaAthena, when she getsđược to the statehouseStatehouse,
207
656080
2856
Athena, khi cô vào nhà bang,
11:10
is going to fightchiến đấu for things
like educationgiáo dục fundingkinh phí
208
658960
2536
sẽ đấu tranh cho nguồn cấp tiền giáo dục
11:13
that will help give
familiescác gia đình like herscủa cô ấy a legchân up
209
661520
3536
mà sẽ giúp cho những gia đình
như gia đình mình
11:17
so they can achieveHoàn thành
the financialtài chính stabilitysự ổn định
210
665080
2016
để họ có thể đạt được
ổn định về tài chính
11:19
that we all are looking for.
211
667120
1840
mà chúng ta luôn mong muốn.
11:22
Immigrants'Người nhập cư votesbình chọn,
voicestiếng nói and vantagethuận lợi pointsđiểm
212
670920
3456
Lá phiếu, tiếng nói và quan điểm
của dân nhập cư
11:26
are what we all need to work
to includebao gồm in AmericanNgười Mỹ democracydân chủ.
213
674400
3896
là những thứ mà tất cả chúng ta cần
phải hành động để đưa vào nền dân chủ Mỹ.
11:30
It's not just my work. It's alsocũng thế yourscủa bạn.
214
678320
2600
Nó không chỉ là việc của tôi.
Mà cũng là việc của bạn.
11:33
And it's not going to be easydễ dàng.
215
681680
1816
Và nó sẽ không dễ dàng.
11:35
We never know
216
683520
1656
Chúng ta không bao giờ biết
11:37
what puttingđặt a newMới factorhệ số
into an equationphương trình will do.
217
685200
3200
khi đưa thêm một yếu tố mới
vào phương trình sẽ thay đổi những gì.
11:41
And it's a little scaryđáng sợ.
218
689440
1320
Và có một chút đáng sợ.
11:43
You're scaredsợ hãi that I'm going
to take away your placeđịa điểm at the tablebàn,
219
691960
3736
Bạn sợ rằng
tôi sẽ cướp vị trí của bạn trên bàn,
11:47
and I'm scaredsợ hãi that I'm never
going to get a placeđịa điểm at the tablebàn.
220
695720
3480
và tôi sợ rằng
tôi sẽ không bao giờ có một vị trí trên bàn.
11:52
And we're all scaredsợ hãi
221
700400
1216
Và tất cả chúng ta đều sợ
11:53
that we're going to losethua this countryQuốc gia
that we know and love.
222
701640
3080
rằng chúng ta sẽ mất đất nước này
mà chúng ta biết và yêu thương.
11:58
I'm scaredsợ hãi you're going
to take it away from me,
223
706320
2376
Tôi sợ rằng bạn sẽ cướp nó khỏi tôi,
12:00
and you're scaredsợ hãi
I'm going to take it away from you.
224
708720
3480
và bạn sợ rằng
tôi sẽ cướp nó khỏi bạn.
12:07
Look, it's been a roughthô electioncuộc bầu cử yearnăm,
225
715000
2576
Hãy nhìn xem,
năm nay cuộc bầu cử diễn ra rất cam go,
12:09
a remindernhắc nhở that people
with my immigrationxuất nhập cảnh historylịch sử
226
717600
4376
điều nhắc nhở là những người
có lịch sử nhập cư như tôi
12:14
could be removedloại bỏ at the whimý thích of a leaderlãnh đạo.
227
722000
2400
có thể bị loại bỏ
bởi ý thích của một nhà lãnh đạo.
12:17
But I have foughtđã chiến đấu to be in this countryQuốc gia
228
725320
3416
Nhưng tôi đã chiến đấu để ở đất nước này
12:20
and I continuetiếp tục to do so everymỗi day.
229
728760
2936
và tôi sẽ tiếp tục làm vậy mỗi ngày.
12:23
So my optimismlạc quan never waverswavers,
230
731720
3096
Nên sự lạc quan của tôi
chưa bao giờ lung lay,
12:26
because I know that there are
millionshàng triệu of immigrantsngười nhập cư just like me,
231
734840
4536
bởi tôi biết có hàng triệu người nhập cư
như tôi,
12:31
in fronttrước mặt of me,
behindphía sau me and all around me.
232
739400
2960
trước mặt tôi, sau lưng tôi
và quanh tôi.
12:35
It's our countryQuốc gia, too.
233
743000
1880
Đó cũng là đất nước của chúng ta.
12:37
Thank you.
234
745920
1216
Cảm ơn.
12:39
(ApplauseVỗ tay)
235
747160
2600
(Vỗ tay)
Translated by Chau Nguyen
Reviewed by Trang Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Sayu Bhojwani - Immigration scholar
Sayu Bhojwani recruits and supports first and second generation Americans to run for public office.

Why you should listen

Sayu Bhojwani served as New York City's first Commissioner of Immigrant Affairs and is the founder of South Asian Youth Action, a community-based organization in Queens. Since 2010, she has served as Founder and President of The New American Leaders Project, which is based in New York City.

Bhojwani's work to build a more inclusive democracy has been featured in The Wall Street Journal and in the New York Times. She has shared her personal journey in The National and contributes frequently to the The Huffington Post and Medium.

Bhojwani earned a PhD in Politics and Education from Columbia University, where her research focused on immigrant political participation. She is a Visiting Scholar at the Eagleton Institute of Politics at Rutgers University and lives in New York City with her husband and daughter.

More profile about the speaker
Sayu Bhojwani | Speaker | TED.com