ABOUT THE SPEAKER
Sam Kass - Food entrepreneur
Sam Kass's work connects nutrition and education in an effort to make sure future generations thrive.

Why you should listen

Food entrepreneur Sam Kass is a former White House Chef and Senior Policy Advisor for Nutrition. He is the founder of TROVE and a partner in Acre Venture Partners.

Kass joined the White House kitchen staff in 2009 as Assistant Chef and, in 2010, became Food Initiative Coordinator. During his White House tenure, he took on several additional roles including Executive Director of First Lady Michelle Obama's "Let’s Move!" campaign and senior White House Policy Advisor for Nutrition. Kass is the first person in the history of the White House to have a position in the Executive Office of the President and the Residence. As one of the First Lady’s longest-serving advisors, he served as Senior Policy Advisor for Healthy Food Initiatives and he helped the First Lady create the first major vegetable garden at the White House since Eleanor Roosevelt’s victory garden.

In 2011, Fast Company included Sam in their list of "100 Most Creative People," and in 2012, he helped create the American Chef Corps, which is dedicated to promoting diplomacy through culinary initiatives. He is also an MIT Media lab fellow, entrepreneur and advisor.

More profile about the speaker
Sam Kass | Speaker | TED.com
TED Talks Live

Sam Kass: Want kids to learn well? Feed them well

Sam Kass: Bạn muốn giáo dục trẻ tốt? Hãy cho chúng ăn đủ chất.

Filmed:
1,687,691 views

Chúng ta mong đợi trẻ học được gì với cái bụng đói hay chế độ dinh dưỡng nhiều đường, thiếu chất? Cựu đầu bếp Nhà Trắng và nhà chính sách thực phẩm Sam Kass bàn về vai trò của nhà trường trong việc nuôi dưỡng học sinh, cả về thể chất lẫn tinh thần.
- Food entrepreneur
Sam Kass's work connects nutrition and education in an effort to make sure future generations thrive. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Tôi là đầu bếp
00:12
I am a chefđầu bếp
0
992
1540
và là nhà nghiên cứu chính sách thực phẩm.
00:14
and a foodmón ăn policychính sách guy,
1
2556
1341
Nhưng tôi đến từ gia đình
có truyền thống làm giáo viên.
00:16
but I come from a wholetoàn thể
familygia đình of teachersgiáo viên.
2
4999
3293
Chị gái tôi là một giáo viên
đặc biệt ở Chicago.
00:20
My sisterem gái is a specialđặc biệt edEd
teachergiáo viên in ChicagoChicago.
3
8316
3295
Bố tôi vừa nghỉ hưu
sau 25 năm làm giáo viên lớp năm.
00:23
My fathercha just retirednghỉ hưu
after 25 yearsnăm teachinggiảng bài fifththứ năm gradecấp.
4
11635
4247
Dì và chú tôi là những giáo sư.
00:28
My aunt and uncleChú were professorsgiáo sư.
5
16397
2145
Anh chị em tôi đều là giáo viên.
00:30
My cousinsanh chị em họ all teachdạy.
6
18566
1652
Các thành viên trong gia đình
đều dạy học, trừ tôi.
00:32
EverybodyTất cả mọi người in my familygia đình, basicallyvề cơ bản,
teachesdạy học exceptngoại trừ for me.
7
20242
3582
Họ dạy tôi cách duy nhất để có
được câu trả lời đúng
00:36
They taughtđã dạy me that the only way
to get the right answerscâu trả lời
8
24998
4844
là hỏi đúng câu hỏi.
00:41
is to askhỏi the right questionscâu hỏi.
9
29866
2545
Vậy thế nào là câu hỏi đúng
00:45
So what are the right questionscâu hỏi
10
33271
1583
khi nói đến việc cải thiện
kết quả của giáo dục cho trẻ em?
00:46
when it comesđến to improvingnâng cao
the educationalgiáo dục outcomeskết quả for our childrenbọn trẻ?
11
34878
4159
00:52
There's obviouslychắc chắn
manynhiều importantquan trọng questionscâu hỏi,
12
40532
2325
Rõ ràng có quá nhiều câu hỏi quan trọng
00:54
but I think the followingtiếp theo
is a good placeđịa điểm to startkhởi đầu:
13
42881
2529
nhưng tôi nghĩ ta có thể
bắt đầu với điều sau:
00:58
What do we think the connectionkết nối is
14
46105
2301
Chúng ta nghĩ mối liên hệ
01:00
betweengiữa a child'scủa trẻ em growingphát triển mindlí trí
15
48430
3280
giữa tinh thần và thể chất
01:03
and theirhọ growingphát triển bodythân hình?
16
51734
1747
của một đứa trẻ là gì?
01:06
What can we expectchờ đợi our kidstrẻ em to learnhọc hỏi
17
54054
2702
Chúng ta mong đợi chúng học được gì
01:08
if theirhọ dietschế độ ăn uống are fullđầy of sugarđường
and emptytrống of nutrientschất dinh dưỡng?
18
56780
3990
nếu như chế độ ăn của chúng
nhiều đường và thiếu dinh dưỡng?
01:13
What can they possiblycó thể learnhọc hỏi
19
61154
2132
Chúng có thể học được gì
01:15
if theirhọ bodiescơ thể
are literallynghĩa đen going hungryđói bụng?
20
63310
4548
nếu cơ thể chúng bị đói?
01:20
And with all the resourcestài nguyên
that we are pouringđổ into schoolstrường học,
21
68677
3807
Và với tất cả nguồn lực chúng ta
đổ vào các trường học
01:24
we should stop and askhỏi ourselveschúng ta:
22
72508
2152
hãy nên ngừng lại và tự hỏi xem:
01:26
Are we really settingcài đặt our kidstrẻ em
up for successsự thành công?
23
74684
2946
Chúng ta đã thực sự chuẩn bị cho
trẻ thành công chưa?
01:30
Now, a fewvài yearsnăm agotrước,
24
78939
1705
Vài năm về trước,
01:32
I was a judgethẩm phán on a cookingnấu nướng
competitioncuộc thi calledgọi là "ChoppedXắt nhỏ."
25
80668
3149
Tôi làm giám khảo cho một cuộc thi
nấu ăn mang tên "Chopped"
01:35
Its fourbốn chefsđầu bếp competecạnh tranh
with mysteryhuyền bí ingredientsThành phần
26
83841
3531
Bốn đầu bếp tham gia thử thách với
những nguyên liệu bí ẩn
01:39
to see who can cooknấu ăn the besttốt disheschén đĩa.
27
87396
2518
xem ai có thể nấu được món ngon nhất.
01:42
ExceptNgoại trừ for this episodeEpisode --
it was a very specialđặc biệt one.
28
90965
3505
Ngoại trừ tập phim này -
nó là một tập rất đặc biệt
01:47
InsteadThay vào đó of fourbốn overzealousquá nhiều đồ chefsđầu bếp
tryingcố gắng to breakphá vỡ into the limelightánh đèn sân khấu --
29
95155
3510
Thay vì bốn đầu bếp hăng hái
cố gắng len vào ánh đèn sân khấu...
01:50
something that I would know
nothing about --
30
98689
2072
01:52
(LaughterTiếng cười)
31
100785
1039
việc tôi chẳng hề biết một tí gì...
01:53
These chefsđầu bếp were schooltrường học chefsđầu bếp --
32
101848
1977
(Cười)
Những người này là
đầu bếp ở trường.
01:56
you know, the womenđàn bà that you used
to call "lunchBữa trưa ladiesquý cô,"
33
104489
3101
Bạn biết đấy, những người phụ nữ
bạn hay gọi 'quý cô bữa trưa",
01:59
but the onesnhững người I insistnhấn mạnh
we call "schooltrường học chefsđầu bếp."
34
107614
2732
nhưng tôi nhấn mạnh,
chúng ta gọi là "cô nấu bếp".
02:03
Now, these womenđàn bà -- God blessban phước
these womenđàn bà --
35
111083
2942
Những người phụ nữ này, Chúa phù hộ họ
02:06
spendtiêu theirhọ day cookingnấu nướng
for thousandshàng nghìn of kidstrẻ em,
36
114049
3960
dành cả ngày để nấu ăn cho
hàng ngàn đứa trẻ
02:10
breakfastbữa ăn sáng and lunchBữa trưa,
with only $2.68 permỗi lunchBữa trưa,
37
118033
3854
bữa sáng và trưa,
với chỉ 2,68 đô mỗi bữa
02:13
with only about a dollarđô la of that
actuallythực ra going to the foodmón ăn.
38
121911
2907
mà chỉ khoảng 1 đô trong đó
là tiền thực phẩm.
02:17
Now, in this episodeEpisode,
39
125406
2008
02:19
the mainchủ yếu coursekhóa học mysteryhuyền bí
ingredientthành phần was quinoaquinoa.
40
127438
2496
Trong tập ấy,
nguyên liệu bí ẩn là hạt diêm mạch.
02:22
Now, I know it's been a long time
41
130587
1593
02:24
sincekể từ mostphần lớn of you have had a schooltrường học lunchBữa trưa,
42
132204
2288
Tôi biết đã lâu rồi
02:26
and we'vechúng tôi đã madethực hiện a lot
of progresstiến độ on nutritiondinh dưỡng,
43
134516
2175
các bạn chưa ăn trưa ở trường,
02:28
but quinoaquinoa still is not a staplekẹp giấy
in mostphần lớn schooltrường học cafeteriasquán cà phê.
44
136715
3648
và chúng ta đã thực hiện rất
nhiều cải cách về dinh dưỡng,
nhưng diêm mạch vẫn chưa phải nguyên liệu
chính ở các căn tin trường.
02:32
(LaughterTiếng cười)
45
140387
1842
02:34
So this was a challengethử thách.
46
142253
1366
(Cười)
02:36
But the dishmón ăn that I will never forgetquên
was cookednấu chín by a womanđàn bà
47
144177
3217
Vì vậy đây là một thử thách.
Nhưng món mà tôi không bao giờ quên
được nấu bởi 1 người phụ nữ
02:39
namedđặt tên CherylCheryl BarbaraBarbara.
48
147418
1511
02:41
CherylCheryl was the nutritiondinh dưỡng directorgiám đốc
49
149699
1734
có tên Cheryl Barbara
02:43
at HighCao SchoolTrường học in the CommunityCộng đồng
in ConnecticutConnecticut.
50
151457
2564
Cheryl là giám đốc dinh dưỡng
tại trường Trung học Cộng đồng
tại Connecticut.
02:46
She cookednấu chín this deliciousngon pastamỳ ống.
51
154045
2505
Cô ấy nấu món mì ống ngon tuyệt.
02:48
It was amazingkinh ngạc.
52
156574
1178
02:49
It was a pappardellePappardelle with ItalianÝ sausagexúc xích,
53
157776
2643
Thật kinh ngạc.
Đó là món mỳ pappardelle
với xúc xích Ý,
02:52
kalecải xoăn, ParmesanParmesan cheesephô mai.
54
160443
1772
cải xoăn, phô mai Parmesan.
02:54
It was deliciousngon, like,
restaurant-qualityNhà hàng chất lượng good, exceptngoại trừ --
55
162239
3259
Nó ngon như nhà hàng vậy,
02:57
she basicallyvề cơ bản just threwném the quinoaquinoa,
prettyđẹp much uncookedchưa nấu,
56
165522
3760
ngoại trừ việc cô ấy chỉ đổ hạt diêm mạch,
03:01
into the dishmón ăn.
57
169306
1178
03:02
It was a strangekỳ lạ choicelựa chọn,
58
170873
1720
chưa chín, ra đĩa.
Đó là một công thức kì lạ,
03:04
and it was supersiêu crunchygiòn.
59
172617
2473
và nó vô cùng giòn.
03:07
(LaughterTiếng cười)
60
175114
2642
(Cười)
03:09
So I tooklấy on the TVTRUYỀN HÌNH accusatoryaccusatory judgethẩm phán thing
that you're supposedgiả định to do,
61
177780
4918
Tôi nhận vai một giám khảo khó tính
03:14
and I askedyêu cầu her why she did that.
62
182722
1838
và hỏi tại sao cô làm vậy.
03:17
CherylCheryl respondedtrả lời, "Well, first,
I don't know what quinoaquinoa is."
63
185314
3319
Cheryl trả lời: "Thứ nhất,
tôi không biết diêm mạch là gì"
03:20
(LaughterTiếng cười)
64
188657
1010
03:21
"But I do know that it's a MondayThứ hai,
65
189691
4016
(Cười)
"Nhưng tôi biết vào thứ hai,
03:25
and that in my schooltrường học,
at HighCao SchoolTrường học in the CommunityCộng đồng,
66
193731
3263
tại trường tôi,
trường cấp 3 Cộng đồng,
03:29
I always cooknấu ăn pastamỳ ống."
67
197018
1892
tôi luôn làm món mỳ Ý."
03:31
See, CherylCheryl explainedgiải thích
that for manynhiều of her kidstrẻ em,
68
199586
2642
Cheryl giải thích rằng
có những học sinh
03:34
there were no mealsBữa ăn on the weekendscuối tuần.
69
202965
2238
không được ăn bữa nào
vào cuối tuần.
03:39
No mealsBữa ăn on SaturdayThứ bảy.
70
207148
1710
Không ăn vào thứ bảy.
03:42
No mealsBữa ăn on SundayChủ Nhật, eitherhoặc.
71
210763
1650
Chủ nhật cũng không có bữa ăn nào.
03:45
So she cookednấu chín pastamỳ ống
because she wanted to make sure
72
213117
3066
Nên cô nấu mỳ Ý vì cô muốn đảm bảo
03:48
she cookednấu chín something she knewbiết
her childrenbọn trẻ would eatăn.
73
216207
3693
mình nấu món mà bọn trẻ sẽ ăn.
03:53
Something that would
stickgậy to theirhọ ribsxương sườn, she said.
74
221280
2694
''Thứ sẽ dính vào dạ dày chúng'', cô nói.
03:57
Something that would filllấp đầy them up.
75
225402
2256
''Thứ sẽ giúp chúng no bụng'.'
04:01
By the time MondayThứ hai cameđã đến,
76
229165
1837
04:04
her kids'dành cho trẻ em hungerđói pangspangs were so intensecường độ cao
77
232137
2601
Cheryl còn nói về việc
khi thứ hai bắt đầu,
04:06
that they couldn'tkhông thể even beginbắt đầu
to think about learninghọc tập.
78
234762
2753
bọn trẻ đói đến mức
04:10
FoodThực phẩm was the only thing on theirhọ mindlí trí.
79
238566
3493
không thể nghĩ đến việc học hành.
Thức ăn là thứ duy nhất
mà chúng nghĩ đến.
04:16
The only thing.
80
244884
1170
04:18
And unfortunatelykhông may, the statssố liệu thống kê --
they tell the sametương tự storycâu chuyện.
81
246538
3167
04:22
So, let's put this
into the contextbối cảnh of a childđứa trẻ.
82
250685
2681
Thứ duy nhất.
Và thật không may, các thống kê
cho thấy điều tương tự.
04:26
And we're going to focustiêu điểm on
83
254803
1306
Bây giờ thử đặt vào
vị trí của một đứa trẻ.
04:28
the mostphần lớn importantquan trọng mealbữa ăn
of the day, breakfastbữa ăn sáng.
84
256133
2244
04:30
MeetGặp gỡ AllisonAllison.
85
258401
1311
04:31
She's 12 yearsnăm old,
86
259736
1504
Chúng ta sẽ tập trung
04:33
she's smartthông minh as a whiproi da
87
261264
1656
vào bữa ăn quan trọng nhất,
bữa sáng.
04:34
and she wants to be a physicistnhà vật lý
when she growsmọc up.
88
262944
2763
Hãy gặp Allison.
Cô bé 12 tuổi,
04:37
If AllisonAllison goesđi to a schooltrường học
that servesphục vụ a nutritiousdinh dưỡng breakfastbữa ăn sáng
89
265731
4009
thông minh lanh lợi.
Khi lớn lên cô bé muốn trở thành
nhà vật lý học.
04:41
to all of theirhọ kidstrẻ em,
90
269764
1246
04:43
here'sđây là what's going to followtheo.
91
271034
1550
Nếu Allison học tại một trường
04:45
Her chancescơ hội of gettingnhận được a nutritiousdinh dưỡng mealbữa ăn,
92
273152
3229
cung cấp bữa sáng đủ chất cho học sinh,
04:48
one with fruittrái cây and milkSữa,
one lowerthấp hơn in sugarđường and saltMuối,
93
276405
3166
những điều sau sẽ xảy ra.
Cơ hội cô bé có một bữa ăn đủ chất
04:51
dramaticallyđột ngột increasetăng.
94
279595
1586
04:54
AllisonAllison will have a lowerthấp hơn ratetỷ lệ
of obesitybéo phì than the averageTrung bình cộng kidđứa trẻ.
95
282157
3544
bao gồm hoa quả và sữa,
ít đường,
sẽ tăng đáng kể.
04:58
She'llCô ấy sẽ have to visitchuyến thăm the nursey tá lessít hơn.
96
286568
1784
Allison sẽ ít có nguy cơ bị tiểu đường
so với các bạn.
05:00
She'llCô ấy sẽ have lowerthấp hơn levelscấp
of anxietylo âu and depressionPhiền muộn.
97
288823
3219
Cô bé ít phải đến phòng y tế hơn.
05:04
She'llCô ấy sẽ have better behaviorhành vi.
98
292066
1516
Cô bé sẽ khó mắc lo âu và trầm cảm hơn.
05:05
She'llCô ấy sẽ have better attendancelượng khán giả,
and she'llcô ấy sẽ showchỉ up on time more oftenthường xuyên.
99
293606
3255
Cô bé sẽ ngoan ngoãn hơn.
05:08
Why?
100
296885
1372
Đi học đúng giờ và đầy đủ hơn.
05:10
Well, because there's a good mealbữa ăn
waitingđang chờ đợi for her at schooltrường học.
101
298281
3000
Tại sao?
05:13
OverallTổng thể, AllisonAllison is in much better healthSức khỏe
102
301877
2827
Bởi vì ở trường có
một bữa ăn ngon lành đang đợi.
05:17
than the averageTrung bình cộng schooltrường học kidđứa trẻ.
103
305331
1481
Nói chung, Allison có sức khỏe tốt hơn
05:19
So what about that kidđứa trẻ
104
307757
1633
05:21
who doesn't have a nutritiousdinh dưỡng
breakfastbữa ăn sáng waitingđang chờ đợi for him?
105
309414
2987
so với những trẻ khác.
Thế còn đứa trẻ
05:24
Well, meetgặp TommyTommy.
106
312425
1408
không có bữa sáng đủ chất tại trường?
05:26
He's alsocũng thế 12. He's a wonderfulTuyệt vời kidđứa trẻ.
107
314416
2428
Hãy cùng gặp Tommy.
05:28
He wants to be a doctorBác sĩ.
108
316868
1480
Cậu cũng 12 tuổi
và là một đứa trẻ tuyệt vời.
05:31
By the time TommyTommy is in kindergartenmẫu giáo,
109
319205
1764
05:32
he's alreadyđã underperformingnhững in mathmôn Toán.
110
320993
2829
Cậu muốn trở thành bác sĩ.
Khi còn học mẫu giáo,
Tommy đã không học tốt Toán.
05:36
By the time he's in thirdthứ ba gradecấp,
111
324594
2180
05:38
he's got lowerthấp hơn mathmôn Toán and readingđọc hiểu scoresđiểm số.
112
326798
2597
Khi cậu lên lớp ba,
điểm đọc và toán của cậu
ngày càng kém.
05:42
By the time he's 11,
113
330578
1714
05:44
it's more likelycó khả năng that TommyTommy will have
to have repeatedlặp đi lặp lại a gradecấp.
114
332316
3831
Khi cậu 11 tuổi,
khả năng cao là cậu sẽ bị ở lại lớp.
05:49
ResearchNghiên cứu showstrình diễn that kidstrẻ em
who do not have consistentthích hợp nourishmentdinh dưỡng,
115
337512
3097
05:52
particularlyđặc biệt at breakfastbữa ăn sáng,
116
340633
1255
Nghiên cứu cho thấy trẻ em
không được cung cấp đủ chất,
05:53
have poornghèo nàn cognitivenhận thức functionchức năng overalltổng thể.
117
341912
3281
đặc biệt vào bữa sáng,
nhìn chung có khả năng nhận thức kém hơn.
05:59
So how widespreadphổ biến rộng rãi is this problemvấn đề?
118
347170
2134
06:02
Well, unfortunatelykhông may, it's pervasivephổ biến.
119
350096
2195
Vậy vấn đề này có phổ biến không?
06:05
Let me give you two statssố liệu thống kê
120
353648
1225
Thật không may là có.
06:06
that seemhình như like they're on oppositeđối diện
endskết thúc of the issuevấn đề,
121
354897
2964
Để tôi cho bạn 2 con số
06:09
but are actuallythực ra two sideshai bên
of the sametương tự coinđồng tiền.
122
357885
2148
nghe qua thì có vẻ trái ngược
06:12
On the one handtay,
123
360560
2014
nhưng thực chất là
hai mặt của cùng một vấn đề.
06:14
one in sixsáu AmericansNgười Mỹ are foodmón ăn insecurekhông an toàn,
124
362598
3208
Một mặt,
06:17
includingkể cả 16 milliontriệu childrenbọn trẻ --
almosthầu hết 20 percentphần trăm --
125
365830
3241
1 trong 6 người Mỹ
thiếu an ninh lương thực
bao gồm 16 triệu trẻ em,
06:21
are foodmón ăn insecurekhông an toàn.
126
369814
1390
06:23
In this citythành phố alonemột mình, in NewMới YorkYork CityThành phố,
127
371228
2087
gần 20%.
06:26
474,000 kidstrẻ em underDưới the agetuổi tác of 18
faceđối mặt hungerđói everymỗi yearnăm.
128
374593
5196
Chỉ trong thành phố New York,
474,000 trẻ em dưới 18 tuổi
đối diện với nạn đói mỗi năm.
06:33
It's crazykhùng.
129
381304
1175
06:34
On the other handtay,
130
382900
1150
Thật điên rồ.
06:36
dietchế độ ăn and nutritiondinh dưỡng is the numbercon số one causenguyên nhân
of preventablecó thể ngăn ngừa được deathtử vong and diseasedịch bệnh
131
384923
4109
Mặt khác, chế độ ăn và dinh dưỡng
là nguyên nhân hàng đầu
cho các bệnh có thể ngăn ngừa
06:41
in this countryQuốc gia, by farxa.
132
389056
1703
06:43
And fullyđầy đủ a thirdthứ ba of the kidstrẻ em
that we'vechúng tôi đã been talkingđang nói about tonighttối nay
133
391691
3221
tại quốc gia này.
06:46
are on tracktheo dõi to have diabetesBệnh tiểu đường
in theirhọ lifetimecả đời.
134
394936
2774
Và 1/3 trẻ em
mà chúng ta nói đến hôm nay
đang dần mắc nguy cơ tiểu đường.
06:51
Now, what's hardcứng
to put togethercùng với nhau but is truethật
135
399227
2382
06:53
is that, manynhiều timeslần,
these are the sametương tự childrenbọn trẻ.
136
401633
2794
Điều khó tưởng tượng
nhưng là sự thật,
chính là những đứa trẻ đó.
06:57
So they filllấp đầy up on the unhealthykhông khỏe mạnh
and cheapgiá rẻ caloriescalo
137
405275
2899
07:00
that surroundvây quanh them in theirhọ communitiescộng đồng
and that theirhọ familiescác gia đình can affordđủ khả năng.
138
408198
4116
Chúng lấp đầy cơ thể
bằng calorie có hại và rẻ tiền
ở nơi chúng sống hay
gia đình chúng có thể chi trả.
07:04
But then by the endkết thúc of the monththáng,
139
412972
1957
07:07
foodmón ăn stampstem runchạy out
or hoursgiờ get cutcắt tỉa at work,
140
415977
3565
Nhưng đến cuối tháng,
07:11
and they don't have the moneytiền bạc
to coverche the basiccăn bản costGiá cả of foodmón ăn.
141
419566
3077
phiếu thực phẩm không còn
hay giờ làm bị cắt giảm,
khiến họ không
chi trả nổi cho thức ăn.
07:16
But we should be ablecó thể
to solvegiải quyết this problemvấn đề, right?
142
424309
3326
07:19
We know what the answerscâu trả lời are.
143
427659
1668
Nhưng chúng ta có thể
giải quyết vấn đề này chứ?
07:22
As partphần of my work at the WhiteWhite HouseNgôi nhà,
we institutedthành lập a programchương trình
144
430137
3931
Ta đều biết câu trả lời là gì.
Như một phần công việc ở Nhà Trắng,
chúng tôi lập một chương trình.
07:26
that for all schoolstrường học that had
40 percentphần trăm more low-incomethu nhập thấp kidstrẻ em,
145
434092
3494
07:29
we could servephục vụ breakfastbữa ăn sáng and lunchBữa trưa
to everymỗi kidđứa trẻ in that schooltrường học
146
437610
4658
Với các trường có 40% trẻ em nghèo,
chúng tôi phục vụ bữa sáng và trưa
cho mọi trẻ em.
07:34
for freemiễn phí.
147
442292
1159
07:35
This programchương trình has been
incrediblyvô cùng successfulthành công,
148
443475
2051
07:37
because it helpedđã giúp us overcomevượt qua
a very difficultkhó khăn barrierrào chắn
149
445550
4052
Miễn phí.
Chương trình này đã thành công
07:41
when it cameđã đến to gettingnhận được kidstrẻ em
a nutritiousdinh dưỡng breakfastbữa ăn sáng.
150
449626
3145
trong việc giúp chúng ta
vượt qua rào cản khó khăn
07:44
And that was the barrierrào chắn of stigmakỳ thị.
151
452795
2717
khi cung cấp cho trẻ bữa sáng đủ chất.
07:48
See, schoolstrường học servephục vụ
breakfastbữa ăn sáng before schooltrường học,
152
456939
2832
Rào cản đó là sự hổ thẹn.
07:53
and it was only availablecó sẵn
for the poornghèo nàn kidstrẻ em.
153
461398
4048
Trường học phục vụ
bữa sáng trước giờ học,
07:58
So everybodymọi người knewbiết who was poornghèo nàn
and who neededcần governmentchính quyền help.
154
466991
3329
và chỉ dành cho học sinh nghèo.
08:03
Now, all kidstrẻ em, no mattervấn đề how much
or how little theirhọ parentscha mẹ make,
155
471217
4800
Vì vậy ai cũng biết
người nào gặp khó khăn cần trợ giúp.
08:08
have a lot of prideniềm tự hào.
156
476041
1360
Trẻ em, bất kể cha mẹ chúng
kiếm ra nhiều hay ít tiền,
08:10
So what happenedđã xảy ra?
157
478727
1277
08:12
Well, the schoolstrường học that have
implementedthực hiện this programchương trình
158
480597
2468
chúng cũng có lòng tự trọng cao.
08:15
saw an increasetăng in mathmôn Toán and readingđọc hiểu
scoresđiểm số by 17.5 percentphần trăm.
159
483089
4617
Vậy điều gì xảy ra?
Những trường triển khai chương trình này
08:20
17.5 percentphần trăm.
160
488277
1915
nhận thấy điểm toán và đọc tăng 17.5%
08:23
And researchnghiên cứu showstrình diễn that when kidstrẻ em
have a consistentthích hợp, nutritiousdinh dưỡng breakfastbữa ăn sáng,
161
491110
4439
17.5%.
08:29
theirhọ chancescơ hội of graduatingtốt nghiệp
increasetăng by 20 percentphần trăm.
162
497152
3662
Nghiên cứu cũng cho thấy khi trẻ
có bữa sáng đều đặn đầy đủ dinh dưỡng,
08:33
20 percentphần trăm.
163
501683
1591
cơ hội tốt nghiệp của chúng tăng 20%.
08:36
When we give our kidstrẻ em
the nourishmentdinh dưỡng they need,
164
504382
3759
08:40
we give them the chancecơ hội to thrivephát đạt,
165
508165
2086
20%.
Khi ta cho trẻ dưỡng chất cần thiết,
08:43
bothcả hai in the classroomlớp học and beyondvượt ra ngoài.
166
511325
2081
08:46
Now, you don't have to trustLòng tin me on this,
167
514270
2966
ta cho chúng cơ hội để phát triển,
cả ở trường học và hơn thế nữa.
08:50
but you should talk to DonnaDonna MartinMartin.
168
518014
1955
08:52
I love DonnaDonna MartinMartin.
169
520619
1747
Các bạn không cần tin tôi
08:54
DonnaDonna MartinMartin is the schooltrường học nutritiondinh dưỡng
directorgiám đốc at BurkeBurke CountyQuận
170
522390
3677
nhưng hãy nói chuyện với Donna Martin.
08:58
in WaynesboroWaynesboro, GeorgiaGeorgia.
171
526091
1682
Tôi yêu Donna Martin.
Cô là giám đốc dinh dưỡng tại hạt Burke
09:01
Now, BurkeBurke CountyQuận
is one of the poorestnghèo nhất districtsCác huyện
172
529223
2613
09:03
in the fifth-poorestnghèo nhất thứ năm statetiểu bang in the countryQuốc gia,
173
531860
2705
ở Waynesboro, Georgia.
Hạt Burke là một trong
những quận nghèo nhất
09:07
and about 100 percentphần trăm of Donna'sDonna's studentssinh viên
livetrực tiếp at or belowphía dưới the povertynghèo nàn linehàng.
174
535337
5742
tại bang nghèo thứ 5 cả nước.
Và khoảng 100% học sinh
của Donna ở ngưỡng nghèo khó.
09:14
A fewvài yearsnăm agotrước,
175
542042
1211
09:15
DonnaDonna decidedquyết định to get out aheadphía trước
of the newMới standardstiêu chuẩn that were comingđang đến,
176
543277
3954
09:19
and overhaulđại tu her nutritiondinh dưỡng standardstiêu chuẩn.
177
547255
2286
Vài năm trước,
Donna quyết định vượt xa
những tiêu chuẩn mới
09:22
She improvedcải tiến and addedthêm
fruittrái cây and vegetablesrau and wholetoàn thể grainsCác loại ngũ cốc.
178
550570
4651
và xem lại các tiêu chuẩn dinh dưỡng.
09:27
She servedphục vụ breakfastbữa ăn sáng in the classroomlớp học
to all of her kidstrẻ em.
179
555245
2945
Cô cải thiện, thêm trái cây, rau củ
và ngũ cốc nguyên hạt.
09:30
And she implementedthực hiện a dinnerbữa tối programchương trình.
180
558744
1824
09:32
Why?
181
560592
1157
Cô phục vụ bữa sáng trong lớp
cho tất cả học sinh.
09:34
Well, manynhiều of her kidstrẻ em didn't have
dinnerbữa tối when they wentđã đi home.
182
562706
3094
Cô còn thực hiện chương trình bữa tối.
Tại sao?
09:38
So how did they respondtrả lời?
183
566345
2209
Vì rất nhiều học sinh
không có bữa tối khi về nhà.
09:40
Well, the kidstrẻ em lovedyêu the foodmón ăn.
184
568578
2621
09:43
They lovedyêu the better nutritiondinh dưỡng,
185
571947
1688
Vậy họ phản ứng như thế nào?
09:45
and they lovedyêu not beingđang hungryđói bụng.
186
573659
1973
Bọn trẻ yêu thức ăn.
09:49
But Donna'sDonna's biggestlớn nhất supporterủng hộ cameđã đến
from an unexpectedbất ngờ placeđịa điểm.
187
577129
3657
Chúng yêu việc được ăn đủ chất
và thích việc không bị đói.
09:53
His nameTên from EricEric ParkerParker,
188
581425
2084
Nhưng sự ủng hộ tích cực nhất
đến từ một nguồn không ngờ.
09:55
and he was the headcái đầu footballbóng đá coachhuấn luyện viên
for the BurkeBurke CountyQuận BearsGấu.
189
583533
3528
Tên anh là Eric Parker,
10:00
Now, CoachHuấn luyện viên ParkerParker had coachedhuấn luyện
mediocretầm thường teamsđội for yearsnăm.
190
588038
3065
anh là huấn luyện viên trưởng
đội bóng Burke County Bears.
10:03
The BearsGấu oftenthường xuyên endedđã kết thúc
in the middleở giữa of the packđóng gói --
191
591127
2923
HLV Parker đã huấn luyện những
đội tầm thường nhiều năm rồi.
10:06
a biglớn disappointmentthất vọng in one
of the mostphần lớn passionateđam mê footballbóng đá statestiểu bang
192
594074
3162
Đội Bears thường được xếp hạng giữa...
10:09
in the unionliên hiệp.
193
597260
1168
10:10
But the yearnăm DonnaDonna changedđã thay đổi the menusmenu,
194
598912
4608
một nỗi thất vọng lớn
tại một trong những bang
yêu thích bóng bầu dục nhất.
10:15
the BearsGấu not only wonthắng theirhọ divisionphân chia,
195
603544
3507
Nhưng vào năm Donna thay đổi thực đơn,
10:19
they wentđã đi on to winthắng lợi
the statetiểu bang championshipGiải vô địch,
196
607075
2439
đội Bears không những thắng giải quận
10:21
beatingđánh đập the PeachĐào CountyQuận TrojansTrojan
197
609538
2183
10:23
28-14.
198
611745
1505
mà còn giành cúp vô địch bang,
10:25
(LaughterTiếng cười)
199
613274
2244
đánh bại đội Trojans hạt Peach
10:27
And CoachHuấn luyện viên ParkerParker,
200
615542
1514
28-14.
10:30
he creditedghi that championshipGiải vô địch
to DonnaDonna MartinMartin.
201
618203
3162
(Cười)
Và HLV Parker đã nói
chiến thắng được là nhờ Donna Martin.
10:35
When we give our kidstrẻ em
the basiccăn bản nourishmentdinh dưỡng,
202
623994
2761
10:38
they're gonna thrivephát đạt.
203
626779
1299
10:41
And it's not just up
to the CherylCheryl BarbarasBarbaras
204
629030
3040
Khi ta cho trẻ
những dưỡng chất cần thiết,
chúng sẽ phát triển mạnh.
10:44
and the DonnaDonna MartinsMartins of the worldthế giới.
205
632094
1855
Và đó không chỉ
phụ thuộc vào những người
10:46
It's on all of us.
206
634759
1356
10:48
And feedingcho ăn our kidstrẻ em the basiccăn bản nutritiondinh dưỡng
is just the startingbắt đầu pointđiểm.
207
636859
4486
như Cheryl Barbara hay Donna Martin.
Nó phụ thuộc vào tất cả chúng ta.
Cung cấp cho trẻ dưỡng chất
thiết yếu mới chỉ là sự khởi đầu.
10:54
What I've laidđặt out is really a modelmô hình
208
642237
1965
10:56
for so manynhiều of the mostphần lớn pressingnhấn
issuesvấn đề that we faceđối mặt.
209
644226
3075
Đó chỉ là những ví dụ mẫu
11:00
If we focustiêu điểm on the simpleđơn giản goalmục tiêu
of properlyđúng nourishingnuôi dưỡng ourselveschúng ta,
210
648903
5220
cho những vấn đề
cấp bách của chúng ta.
Nếu ta tập trung vào mục tiêu đơn giản
là nuôi dưỡng bản thân đúng cách,
11:07
we could see a worldthế giới
that is more stableổn định and securean toàn;
211
655234
3161
11:11
we could dramaticallyđột ngột improvecải tiến
our economicthuộc kinh tế productivitynăng suất;
212
659649
3168
ta sẽ thấy một thế giới ổn định hơn,
11:15
we could transformbiến đổi our healthSức khỏe carequan tâm
213
663743
2551
ta sẽ có thể cải thiện mạnh
năng suất kinh tế,
11:19
and we could go a long way
214
667456
1595
ta có thể thay đổi hệ thống
chăm sóc sức khỏe
11:21
in ensuringđảm bảo that the EarthTrái đất can providecung cấp
for generationscác thế hệ to come.
215
669075
3045
11:24
FoodThực phẩm is that placeđịa điểm
where our collectivetập thể effortsnỗ lực
216
672144
4750
và tiến xa hơn nữa
để đảm bảo nguồn cung cho thế hệ sau này.
11:28
can have the greatestvĩ đại nhất impactva chạm.
217
676918
1873
Dinh dưỡng là nơi những nỗ lực chung
11:32
So we have to askhỏi ourselveschúng ta:
What is the right questioncâu hỏi?
218
680545
3085
sẽ có ảnh hưởng lớn nhất.
11:35
What would happenxảy ra
219
683654
1528
11:37
if we fedđã nuôi ourselveschúng ta more nutritiousdinh dưỡng,
more sustainablybền vững grownmới lớn foodmón ăn?
220
685206
5525
Hãy hỏi bản thân:
Thế nào là câu hỏi đúng?
Điều gì sẽ xảy ra
nếu ta cung cấp cho bản thân
những loại thức ăn giàu dưỡng chất?
11:43
What would be the impactva chạm?
221
691422
1364
11:45
CherylCheryl BarbaraBarbara,
222
693904
1415
11:48
DonnaDonna MartinMartin,
223
696629
1622
Hệ quả sẽ là gì?
11:50
CoachHuấn luyện viên ParkerParker and the BurkeBurke CountyQuận BearsGấu --
224
698275
2159
Cheryl Barbara,
11:53
I think they know the answercâu trả lời.
225
701259
1644
Donna Martin,
11:54
Thank you guys so very much.
226
702927
1611
HLV Parker và đội Bears hạt Burke...
11:56
(ApplauseVỗ tay)
227
704562
4472
Họ đã có được câu trả lời.
Xin cảm ơn rất nhiều.
(Vỗ tay)
Translated by Thao Nguyen
Reviewed by Trinh Le

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Sam Kass - Food entrepreneur
Sam Kass's work connects nutrition and education in an effort to make sure future generations thrive.

Why you should listen

Food entrepreneur Sam Kass is a former White House Chef and Senior Policy Advisor for Nutrition. He is the founder of TROVE and a partner in Acre Venture Partners.

Kass joined the White House kitchen staff in 2009 as Assistant Chef and, in 2010, became Food Initiative Coordinator. During his White House tenure, he took on several additional roles including Executive Director of First Lady Michelle Obama's "Let’s Move!" campaign and senior White House Policy Advisor for Nutrition. Kass is the first person in the history of the White House to have a position in the Executive Office of the President and the Residence. As one of the First Lady’s longest-serving advisors, he served as Senior Policy Advisor for Healthy Food Initiatives and he helped the First Lady create the first major vegetable garden at the White House since Eleanor Roosevelt’s victory garden.

In 2011, Fast Company included Sam in their list of "100 Most Creative People," and in 2012, he helped create the American Chef Corps, which is dedicated to promoting diplomacy through culinary initiatives. He is also an MIT Media lab fellow, entrepreneur and advisor.

More profile about the speaker
Sam Kass | Speaker | TED.com