Yves Morieux: How too many rules at work keep you from getting things done
Yves Morieux: Quá nhiều luật lệ ở nơi làm việc sẽ khiến bạn không thể hoàn thành công việc
BCG's Yves Morieux researches how corporations can adapt to a modern and complex business landscape. Full bio
Double-click the English transcript below to play the video.
[winner] in economics, once wrote:
đã từng viết rằng:
but in the long run,
nhưng về lâu dài,
that are "almost everything."
được coi là "hầu như là tất cả" đâu.
of the prosperity of a society.
thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
five percent per annum
và đầu thập niên 70.
one percent per annum.
dưới 1% mỗi năm.
the technological innovations
and communication technologies.
truyền thông và thông tin.
three percent per annum,
every generation.
gấp đôi sau mỗi thế hệ.
as well-off as its parents'.
tốt hơn gấp đôi so với bố mẹ mình.
to double the standard of living.
chất lượng sống mới tăng lên gấp đôi.
will be less well-off than their parents.
không được sung túc bằng bố mẹ mình.
hoặc chẳng có nhà mà ở,
to antibiotics, to vaccination --
vitamin, kháng sinh, vắc xin,
that we're facing at the moment.
in the productivity crisis.
từ cuộc khủng hoảng năng suất.
about efficiency --
in management --
for human efforts.
in companies, in the way we work,
ở công ty, ở cách chúng ta làm việc,
try to learn to work better.
học hỏi để làm việc tốt hơn.
về sự hiệu quả gồm:
bị đổ xuống sông xuống bể.
to look at it, to prove it.
cũng như chứng minh điều trên.
takes a little while,
sẽ hơi lâu một chút.
sẽ làm ngày hôm nay.
and also faster -- it's a race.
Nó là một cuộc chạy đua.
chạy nhanh nhất thế giới.
to an average team,
với một đội tầm trung
in the 100-meter race,
tốt nhất của họ,
of the US runners,
của các vận động viên Mỹ,
3.2 meters ahead of the French team.
tới 3.2 mét.
is in great shape.
của họ trong năm nay,
ahead of the French team,
6.4 mét,
towards the end,
bạn sẽ thấy rằng
the fourth US runner, is ahead.
the gold medal in the 100-meter race.
HCV trong nội dung chạy 100 mét năm nay.
the second runner in the US team,
VĐV thứ hai của tuyển Mỹ
chạy nhanh nhất thế giới.
phụ nữ trên thế giới,
Nằm ở tuyển Mỹ.
on the US team are not bad, either.
cũng không đến nỗi nào.
the war for talent.
is trying to catch up.
đang cố bắt kịp.
the slower one did.
mà là đội chậm hơn.
sẽ đánh giá cao
to make the French look good.
để làm đẹp mặt người Pháp.
it's not archeology, either.
is worth more than the sum of the parts."
tổng cộng từng cá nhân.",
this is not philosophy.
intelligence in human efforts.
trí tuệ của con người.
contributes to the efforts of others.
cách mỗi người đóng góp vào nỗ lực chung.
we can do more with less.
mà không phải làm nhiều.
when the holy grail --
khi bộ ba "thần thánh",
about the lack of clarity.
rằng thiếu sự minh bạch,
consultants' diagnostics.
các phân tích cố vấn.
to clarify the roles, the processes.
Chúng ta cần làm rõ vai trò, quá trình.
on the team were saying,
really start and end?
thực sự bắt đầu và kết thúc ở đâu?
96, 97...?"
hay 96 hay 97 mét...?"
Hãy nói cho rõ ràng."
sau khi họ chạy xong quãng đường trên,
there is someone to take it or not.
cần biết liệu có người nhận nó hay không.
to put accountability
chịu trách nhiệm cho quá trình này?
for this process.
chuyên trách việc này."
since passing the baton is so important,
do việc chuyền gậy là vô cùng quan trọng,
clearly accountable for passing the baton.
có trách nhiệm truyền gậy.
the baton from one runner,
với cách thức như vậy không ạ?
nhưng chắc chắn
chẳng bao giờ về đích đầu tiên.
we pay more attention
trong trường hợp chúng ta thất bại
the conditions to succeed.
put in organization design --
để nghĩ ra các sơ đồ tổ chức,
các hệ thống xử lý.
trong trường hợp thất bại.
organizations able to fail,
có khả năng thất bại
accountable when we fail.
khi chúng ta thất bại.
at that -- failing.
trong việc thất bại.
you have to do it at the right time,
bạn phải chuyền sao cho đúng thời điểm,
truyền năng lượng vào cánh tay mình.
energy in your arm.
will not be in your legs.
chứ không ở chân.
of your measurable speed.
to the next runner
ra hiệu cho đồng đội của mình,
to signal that you are arriving,
can prepare, can anticipate.
mới chuẩn bị và đón nhận được.
that will be in your throat
eight people shouting at the same time.
hét lên cùng một lúc,
of your colleague.
giọng đồng đội của mình.
"Có phải anh không?"
in slow motion,
dù điều đó có khiến cô ấy chạy nhanh hơn,
be great for her own speed --
arm, eye, brain.
cánh tay, đôi mắt và trí óc nữa.
the third runner passed the baton?
của người chạy trước đó?
that will give us the answer.
có thể cho ta câu trả lời.
of their measurable performance,
dựa trên thứ có thể đo lường của họ,
their attention, their blood
mồ hôi, nước mắt
chính là ở đôi chân của họ.
và họ sẽ bị chậm lại.
một nỗ lực phi thường.
the ultimate protection
individual performance.
in the performance of others,
trong kết quả của người khác,
thì người ta mới hợp tác.
they don't cooperate.
họ sẽ không hợp tác.
measurement were OK
trách nhiệm, và thước đo chỉ ổn
ngày càng phức tạp.
trong kinh doanh này.
to attract and retain customers,
và giữ chân khách cũ đang rất bức thiết
một lợi thế quy mô toàn cầu,
accountability, measurement
sự minh bạch, trách nhiệm và thước đo
processes, systems.
nhiều cơ cấu, chu trình, hệ thống.
and accountability triggers
minh bạch và trách nhiệm đã sinh ra,
of interfaces, middle offices,
các giao diện, các văn phòng trung gian,
mobilize people and resources,
khiến con người và tài nguyên linh động
what is really happening.
giấy ủy quyền, các báo cáo,
in what can get measured,
vào những thứ đo đếm được
process, systems.
những cơ cấu, chu trình, hệ thống.
to do, undo and redo.
teams in these organizations
các đội nhóm trong những tổ chức này
of their time wasting their time,
cho những việc không đâu.
longer and longer,
chăm chỉ hơn, lâu hơn
ngày càng ít.
phải khổ sở với nơi làm việc.
human intelligence.
nguồn lực trí tuệ.
của nhân loại nói chung.
their mentalities, their personality --
tâm lý, hay tính cách của họ.
to cooperate or not,
muốn hợp tác hay không?
they are individually worse off?
có bị thiệt gì hơn không?
the accountability, the measurement,
trách nhiệm và thước đo,
vào sự thiếu hiệu quả vốn có mà thôi.
for people to cooperate.
được khuyến khích hợp tác.
the middle offices --
các văn phòng trung gian,
coordination structures.
hãy dành chỗ cho sự lộn xộn.
to assess performance.
định lượng để đánh giá kết quả.
or did you pass it effectively?
bạn sẽ chuyền một cách hiệu quả?
in what can get measured --
vào những thứ có thể đo lường,
or in passing the baton?
hay vào cách tôi chuyền cây gậy?
những nhà quản lý,
for people to cooperate?
hợp tác với nhau không?
trả lời những câu hỏi này.
ABOUT THE SPEAKER
Yves Morieux - ConsultantBCG's Yves Morieux researches how corporations can adapt to a modern and complex business landscape.
Why you should listen
Yves Morieux thinks deeply about what makes organizations work effectively. A senior partner in BCG’s Washington D.C. office and director of the BCG Institute for Organization, Morieux considers how overarching changes in structure can improve motivation for all who work there. His calls his approach "Smart Simplicity." Using six key rules, it encourages employees to cooperate in order to solve long-term problems. It isn’t just about reducing costs and increasing profit -- it’s about maximizing engagement through all levels of a company. Morieux has been featured in articles on organizational evolution in Harvard Business Review, The Economist, The Wall Street Journal, Fast Company and Le Monde.
Yves Morieux | Speaker | TED.com