ABOUT THE SPEAKER
Damian Palin - Biological miner
Damian Palin is developing a way to use bacteria to biologically "mine" minerals from water -- specifically, out of the brine left over from the desalinization process.

Why you should listen

Research engineer Damian Palin has long been fascinated by the process of biomineralization–with particular attention on the mechanisms involved for mineral precipitation. At the Singapore Institute of Manufacturing Technology (in collaboration with Nanyang Technical University, Singapore), he conducts experiments to assess the ability of microorganisms to mine selected minerals out of seawater desalination brine. This study was based on compelling and burgeoning evidence from the field of geomicrobiology, which shows the ubiquitous role that microorganisms play in the cycling of minerals on the planet. 

He says: "It is my aim to continue to research in the field of biomineralization, while exploring the mechanisms responsible for mild energetic mineral (including metal) precipitation for the production of mineral composites."

Read our in-depth Q&A with Damian Palin >>

More profile about the speaker
Damian Palin | Speaker | TED.com
TED2012

Damian Palin: Mining minerals from seawater

Damian Palin: Khai thác khoáng sản từ nước biển

Filmed:
1,002,297 views

Nhu cầu về nước sạch trên toàn thế giới ngày càng gia tăng. Chúng ta lấy nước từ đại dương, khử mặn và lại uống chúng. Nhưng liệu chúng ta còn có thể làm gì nữa với lượng nước muối khử còn lại? Trong bài trò chuyện ngắn hấp dẫn, Damian Pallin, diễn giả của TED, đề suất ý tưởng: Khai thác nguồn nước muối để tạo ra các nguồn khoáng sản khác với sự trợ giúp của một số loại vi khuẩn đặc biệt.
- Biological miner
Damian Palin is developing a way to use bacteria to biologically "mine" minerals from water -- specifically, out of the brine left over from the desalinization process. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
I collaboratehợp tác with bacteriavi khuẩn.
0
312
2138
Tôi nghiên cứu về vi khuẩn
00:18
And I'm about to showchỉ you
1
2450
882
Và sau đây tôi sắp sửa cho các bạn xem
00:19
some stop-motionstop-motion footagecảnh quay that I madethực hiện recentlygần đây
2
3332
2180
một vài đoạn phim làm từ các tấm hình chuyển động liên tục (stop-motion) tôi vừa thực hiện gần đây
00:21
where you'llbạn sẽ see bacteriavi khuẩn accumulatingtích lũy mineralskhoáng chất
3
5512
2234
Trong đoạn phim ngắn này bạn sẽ nhìn thấy vi khuẩn tích tụ các khoáng chất
00:23
from theirhọ environmentmôi trường
4
7746
1550
từ chính môi trường sống của chúng
00:25
over the periodgiai đoạn of an hourgiờ.
5
9296
1934
trong khoảng một giờ đồng hồ.
00:27
So what you're seeingthấy here
6
11230
1365
Vâng những gì bạn đang nhìn thấy trên đây
00:28
is the bacteriavi khuẩn metabolizingchuyển hóa,
7
12595
2218
chính là quá trình chuyển hóa vi khuẩn,
00:30
and as they do so
8
14813
1199
và từ quá trình này
00:31
they createtạo nên an electricalđiện chargesạc điện.
9
16012
1606
vi khuẩn tạo ra điện tích
00:33
And this attractsthu hút metalskim loại
10
17618
2333
và điện tích này thu hút kim loại
00:35
from theirhọ localđịa phương environmentmôi trường.
11
19951
2167
từ môi trường xung quanh chúng.
00:38
And these metalskim loại accumulatetích trữ as mineralskhoáng chất
12
22118
2917
Và các loại kim lại này tích tụ lại thành các khoáng chất
00:40
on the surfacebề mặt of the bacteriavi khuẩn.
13
25035
1917
trên bền mặt của vi khuẩn.
00:42
One of the mostphần lớn pervasivephổ biến problemscác vấn đề
14
26952
2167
Một trong những vấn đề phổ biến
00:45
in the worldthế giới todayhôm nay for people
15
29119
1749
hiện nay trên toàn thế giới đó là
00:46
is inadequatekhông đầy đủ accesstruy cập
16
30868
1417
không phải tất cả mọi nơi đều được tiếp cận
00:48
to cleandọn dẹp drinkinguống waterNước.
17
32285
1751
với nguồn nước sạch.
00:49
And the desalinationkhử muối processquá trình
18
34036
1666
Và quá trình khử muối
00:51
is one where we take out saltsmuối.
19
35702
1784
là quá trình loại bỏ muối.
00:53
We can use it for drinkinguống and agriculturenông nghiệp.
20
37486
2515
Chúng ta có thể sử dụng nguồn nước này để uống và phục vụ nông nghiệp.
00:55
RemovingLoại bỏ the saltsmuối from waterNước --
21
40001
2085
Việc loại bỏ muối trong nước --
00:57
particularlyđặc biệt seawaternước biển --
22
42086
1261
đặc biệt là nước biển
00:59
throughxuyên qua reverseđảo ngược osmosisthẩm thấu
23
43347
1604
thông qua thẩm thấu ngược
01:00
is a criticalchỉ trích techniquekỹ thuật
24
44951
1318
là một phương pháp then chốt
01:02
for countriesquốc gia who do not have accesstruy cập to cleandọn dẹp drinkinguống waterNước
25
46269
3232
đối với các quốc gia chưac tiếp cận được với các nguồn nước sạch
01:05
around the globequả địa cầu.
26
49501
1119
trên toàn cầu.
01:06
So seawaternước biển reverseđảo ngược osmosisthẩm thấu
27
50620
1464
Vậy việc thẩm thấu ngược nước biển
01:07
is a membrane-filtrationmàng lọc technologyCông nghệ.
28
52084
2167
là công nghệ sử dụng màng lọc.
01:10
We take the waterNước from the seabiển
29
54251
2570
Chúng tay lấy nước từ biển
01:12
and we applyứng dụng pressuresức ép.
30
56821
1531
và tạo áp suất.
01:14
And this pressuresức ép forceslực lượng the seawaternước biển
31
58352
2924
Sau đó áp suất này tác dụng lực lên nước biển
01:17
throughxuyên qua a membranemàng.
32
61276
1300
thông qua màng lọc.
01:18
This takes energynăng lượng,
33
62576
1435
Quá trình này cần nguồn năng lượng
01:19
producingsản xuất cleandọn dẹp waterNước.
34
64011
2532
từ đó tạo ra nguồn nước sạch.
01:22
But we're alsocũng thế left with a concentratedtập trung saltMuối solutiondung dịch, or brinenước muối.
35
66543
3701
Nhưng quá trình này cũng để lại dung dịch muối cô đặc hay còn gọi là nước muối.
01:26
But the processquá trình is very expensiveđắt
36
70244
1413
Tuy nhiên, công nghệ này khá đắt tiền
01:27
and it's cost-prohibitivechi phí prohibitive for manynhiều countriesquốc gia around the globequả địa cầu.
37
71657
2634
và không phải quốc gia nào trên thế giới cũng có thể chi trả được.
01:30
And alsocũng thế, the brinenước muối that's producedsản xuất
38
74291
1782
Ngoài ra, lượng nước muối được tạo ra
01:31
is oftentimesmọi trường just pumpedbơm back out into the seabiển.
39
76073
2884
thông thường lại được đổ xuống biển.
01:34
And this is detrimentalbất lợi to the localđịa phương ecologysinh thái học
40
78957
2548
Và điều này gây tổn hại tới hệ sinh thái trong
01:37
of the seabiển areakhu vực that it's pumpedbơm back out into.
41
81505
2435
tại khu vực biển mà lượng nước muối đó được đổ xuống.
01:39
So I work in SingaporeSingapore at the momentchốc lát,
42
83940
2016
Hiện nay, tôi đang làm việc tại Singapore
01:41
and this is a placeđịa điểm that's really a leadingdẫn đầu placeđịa điểm
43
85956
2767
và đây là một quốc gia thật sự đang dẫn đầu
01:44
for desalinationkhử muối technologyCông nghệ.
44
88723
2001
về công nghệ khử muối.
01:46
And SingaporeSingapore proposesđề xuất by 2060
45
90724
2550
Singapore đang dự định đến năm 2060
01:49
to producesản xuất [900] milliontriệu literslít permỗi day
46
93274
3099
có thể sản xuất 900 triệu lít nước mỗi ngày
01:52
of desalinatedđã waterNước.
47
96373
1833
bằng phương pháp khử muối.
01:54
But this will producesản xuất an equallybằng nhau massiveto lớn amountsố lượng
48
98206
3350
Nhưng điều đó cũng đồng thời tạo ra một lượng
01:57
of desalinationkhử muối brinenước muối.
49
101556
1753
nước muối khử mặn lớn tương đương.
01:59
And this is where my collaborationhợp tác with bacteriavi khuẩn comesđến into playchơi.
50
103309
3198
Và đó chính là lí do khiến tôi bắt tay vào việc nghiên cứu các loại vi khuẩn.
02:02
So what we're doing at the momentchốc lát
51
106507
1949
Những gì chúng tôi đang làm hiện nay
02:04
is we're accumulatingtích lũy metalskim loại
52
108456
2666
đó là tích tụ kim loại
02:07
like calciumcanxi, potassiumkali and magnesiummagiê
53
111122
1984
như là canxi, kali, magie
02:09
from out of desalinationkhử muối brinenước muối.
54
113106
2234
ra khỏi nước muối từ quá trình khử.
02:11
And this, in termsđiều kiện of magnesiummagiê
55
115340
2282
Theo đó, chỉ tính riêng magie
02:13
and the amountsố lượng of waterNước that I just mentionedđề cập,
56
117622
2550
và lượng nước như tôi vừa đề cập ở trên
02:16
equatestương đương to a $4.5 billiontỷ
57
120172
2950
tương đương với 4.5 tỷ đô
02:19
miningkhai thác mỏ industryngành công nghiệp for SingaporeSingapore --
58
123122
2399
của ngành công nghiệp khai khoáng tại Singapore --
02:21
a placeđịa điểm that doesn't have any naturaltự nhiên resourcestài nguyên.
59
125537
2534
một đất nước không hề có bất cứ nguồn tài nguyên nào.
02:23
So I'd like you to imagehình ảnh a miningkhai thác mỏ industryngành công nghiệp
60
128071
2650
Tôi muốn các bạn hãy thử hình dung một ngành công nghiệp khai khoáng
02:26
in a way that one hasn'tđã không existedtồn tại before;
61
130721
2089
theo cách mà nó chưa từng tồn tại trước đó;
02:28
imaginetưởng tượng a miningkhai thác mỏ industryngành công nghiệp
62
132810
2166
hãy tưởng tượng một ngành công nghiệp khai khoáng
02:30
that doesn't mean defilinglàm ô uế the EarthTrái đất;
63
134976
2267
không tàn phá Trái Đất;
02:33
imaginetưởng tượng bacteriavi khuẩn helpinggiúp us do this
64
137243
2111
hãy tưởng tượng vi khuẩn sẽ giúp đỡ chúng ta khai khoáng
02:35
by accumulatingtích lũy and precipitatingkết tủa
65
139354
3472
bằng cách tích tụ và kết tủa,
02:38
and sedimentingsedimenting mineralskhoáng chất
66
142826
2417
và lắng đọng hóa các khoáng sản
02:41
out of desalinationkhử muối brinenước muối.
67
145243
1849
ra khỏi nước muối trong quá trình khử mặn.
02:42
And what you can see here
68
147092
1418
Và những gì các bạn thấy ở đây
02:44
is the beginningbắt đầu of an industryngành công nghiệp in a testthử nghiệm tubeống,
69
148510
2482
chính là sự bắt đầu của một ngành công nghiệp đang trong quá trình thử nghiệm,
02:46
a miningkhai thác mỏ industryngành công nghiệp that is in harmonyhòa hợp with naturethiên nhiên.
70
150992
3350
một ngành công nghiệp khai khoáng hòa hợp với thiên nhiên.
02:50
Thank you.
71
154342
1351
Xin cảm ơn!
02:51
(ApplauseVỗ tay)
72
155693
3632
(Vỗ tay)
Translated by Hong Nguyen
Reviewed by Thanh Pham

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Damian Palin - Biological miner
Damian Palin is developing a way to use bacteria to biologically "mine" minerals from water -- specifically, out of the brine left over from the desalinization process.

Why you should listen

Research engineer Damian Palin has long been fascinated by the process of biomineralization–with particular attention on the mechanisms involved for mineral precipitation. At the Singapore Institute of Manufacturing Technology (in collaboration with Nanyang Technical University, Singapore), he conducts experiments to assess the ability of microorganisms to mine selected minerals out of seawater desalination brine. This study was based on compelling and burgeoning evidence from the field of geomicrobiology, which shows the ubiquitous role that microorganisms play in the cycling of minerals on the planet. 

He says: "It is my aim to continue to research in the field of biomineralization, while exploring the mechanisms responsible for mild energetic mineral (including metal) precipitation for the production of mineral composites."

Read our in-depth Q&A with Damian Palin >>

More profile about the speaker
Damian Palin | Speaker | TED.com