ABOUT THE SPEAKER
Shimon Schocken - Computer Scientist, Educator
Shimon Schocken is a computer science professor and dedicated educator.

Why you should listen

Shimon Schocken is a former dean at Interdisciplinary Center (IDC) Herzliya, a new Israeli private university which he helped found in 1995. He's also taught at NYU, Harvard and Stanford. Together with Noam Nisan he developed a freely available, open-source, self-paced program for learning applied computer science: The Elements of Computing Systems. Offered in 2005, this led to one of the first successful open online courses. Now, courses based on the approach are offered by traditional universities as well as in crowd-sourced settings, and have been taken freely by thousands of self-learners over the web. Registration, lecture and project schedules are managed by volunteer course coordinators, and student questions are answered by the course alumni community.


His current project focuses on developing instructional materials for early-age math education, which he thinks can be transformed using low-cost tablet computers. He uses his other life passion, mountain biking, to teach adolescent boys in Israelʼs juvenile detention centers valuable life lessons through challenging bike rides in remote locations. He was co-organizer and program chair of TEDxTelAviv 2010.

More profile about the speaker
Shimon Schocken | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2012

Shimon Schocken: The self-organizing computer course

Shimon Schocken: Tự lập trình bản thân hay lập trình máy tính

Filmed:
1,052,300 views

Shimon Schocken và Noam Nisan phát triển một chương trình cho sinh viên của họ nhằm xây dựng một máy tính, bắt đầu từ việc ráp từng mẩu nhỏ lại với nhau. Khi họ mở khóa học online - cho sử dụng các công cụ, máy ảo, chíp chuyên biệt và những phần xây dựng cơ bản - họ rất ngạc nhiên khi thấy hàng ngàn người tranh thủ vào học, từ tự học cho đến tổ chức lớp học riêng trên trang Khóa Học Mở Online (MOOCs) đầu tiên trên thế giới. Bài nói chuyện cũng cảnh báo vấn nạn bằng cấp và kêu gọi động lực tự học.
- Computer Scientist, Educator
Shimon Schocken is a computer science professor and dedicated educator. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:19
So, this is my grandfatherông nội,
0
3646
2966
Đây là ông nội tôi,
00:22
SalmanSalman SchockenSchocken,
1
6612
1501
Salman Schocken,
00:24
who was bornsinh ra into a poornghèo nàn and uneducateduneducated familygia đình
2
8113
4437
ông sinh ra trong một gia đình
nghèo khó và thất học,
00:28
with sixsáu childrenbọn trẻ to feednuôi,
3
12550
3437
phải nuôi 6 đứa con,
00:31
and when he was 14 yearsnăm old, he was forcedbuộc to
4
15987
3696
ở tuổi 14, ông đã phải bỏ học
00:35
droprơi vãi out of schooltrường học in ordergọi món to help put breadbánh mỳ on the tablebàn.
5
19683
3960
để giúp gia đình kiếm miếng cơm.
00:39
He never wentđã đi back to schooltrường học.
6
23643
3420
Ông đã không bao giờ quay lại
trường học.
00:42
InsteadThay vào đó, he wentđã đi on to buildxây dựng a glitteringlấp lánh empiređế chế
7
27063
4147
Thay vào đó, ông bắt tay xây dựng
một đế chế rực rỡ
00:47
of departmentbộ phận storescửa hàng.
8
31210
2108
các cửa hàng bách hóa.
00:49
SalmanSalman was the consummateconsummate perfectionisthoàn hảo,
9
33318
3253
Salman là người cực kì cầu toàn,
00:52
and everymỗi one of his storescửa hàng was a jewelđồ trang sức
10
36571
2564
và mỗi cửa hàng của ông là
một viên ngọc quý
00:55
of BauhausBauhaus architecturekiến trúc.
11
39135
1929
của kiến trúc Bauhaus.
00:56
He was alsocũng thế the ultimatetối hậu self-learnertự học,
12
41064
3190
Ông cũng là người có
khả năng tự học tuyệt vời,
01:00
and like everything elsekhác, he did it in grandlớn stylePhong cách.
13
44254
2903
cũng như bao việc khác,
ông tự học với một phong cách cừ khôi.
01:03
He surroundedĐược bao quanh himselfbản thân anh ấy with an entourageđoàn tùy tùng
14
47157
2688
Ông đã kết thân với
01:05
of youngtrẻ, unknownkhông rõ scholarshọc giả like MartinMartin BuberBuber
15
49845
3387
những trí thức chưa có tên tuổi
như Martin Buber
01:09
and ShaiShai AgnonAgnon and FranzFranz KafkaKafka,
16
53232
3139
và Shai Agnon và cả Franz Kafka,
01:12
and he paidđã thanh toán eachmỗi one of them a monthlyhàng tháng salarytiền lương
17
56371
2925
và ông trả lương hàng tháng cho họ
01:15
so that they could writeviết in peacehòa bình.
18
59296
3051
để họ có thể yên tâm viết lách.
01:18
And yetchưa, in the latemuộn '30s, SalmanSalman saw what's comingđang đến.
19
62347
4937
Và vào những năm cuối thập kỷ 30,
Salman đã đoán được những điều sẽ xảy ra.
01:23
He fledchạy trốn GermanyĐức, togethercùng với nhau with his familygia đình,
20
67284
3314
Ông rời khỏi Đức,
cùng với gia đình,
01:26
leavingđể lại everything elsekhác behindphía sau.
21
70598
2089
bỏ mọi thứ sau lưng.
01:28
His departmentbộ phận storescửa hàng confiscatedtịch thu,
22
72687
3210
Những cửa hàng của ông bị tịch thu,
01:31
he spentđã bỏ ra the restnghỉ ngơi of his life in a relentlesskhông ngừng pursuittheo đuổi
23
75897
3089
ông dành phần đời còn lại của mình
để say mê theo đuổi
01:34
of artnghệ thuật and culturenền văn hóa.
24
78986
2469
lĩnh vực nghệ thuật và văn hóa.
01:37
This highcao schooltrường học dropoutdropout
25
81455
1939
Người bỏ học này
01:39
diedchết at the agetuổi tác of 82,
26
83394
2280
đã ra đi ở tuổi 82,
01:41
a formidableghê gớm intellectualtrí tuệ, cofoundercofounder and first CEOGIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH
27
85674
4129
nhà tri thức đáng nể,
đồng sáng lập và là CEO đầu tiên
01:45
of the HebrewTiếng Hebrew UniversityTrường đại học of JerusalemJerusalem,
28
89803
2145
của Đại Học Do Thái tại Jerusalem,
01:47
and founderngười sáng lập of SchockenSchocken BooksSách,
29
91948
1764
và sáng lập Schocken Books,
01:49
an acclaimedhoan nghênh imprintdấu ấn that was latermột lát sau acquiredđã mua
30
93712
3371
nhà xuất bản danh giá sau này
được mua lại
01:52
by RandomNgẫu nhiên HouseNgôi nhà.
31
97083
1670
bởi Random House.
01:54
SuchNhư vậy is the powerquyền lực of self-studytự học.
32
98753
3976
Đó chính là sức mạnh của việc tự học.
01:58
And these are my parentscha mẹ.
33
102729
2516
Và đây là cha mẹ tôi.
02:01
They too did not enjoythưởng thức the privilegeđặc quyền of collegetrường đại học educationgiáo dục.
34
105245
4047
Họ cũng không được hưởng
nền giáo dục đại học.
02:05
They were too busybận buildingTòa nhà a familygia đình and a countryQuốc gia.
35
109292
3971
Họ quá bận bịu
xây dựng gia đình và đất nước.
02:09
And yetchưa, just like SalmanSalman, they were lifelongsuốt đời,
36
113263
4028
Và dù vậy, cũng giống như ông Salman,
suốt đời
02:13
tenaciousngoan cường self-learnerstự học, and our home was stackedXếp chồng lên nhau
37
117291
3758
họ là những người tự học kiên trì,
và nhà chúng tôi chất đầy
02:16
with thousandshàng nghìn of bookssách, recordsHồ sơ and artworktác phẩm nghệ thuật.
38
121049
4163
hàng ngàn cuốn sách, băng đĩa
và tác phẩm nghệ thuật.
02:21
I remembernhớ lại quitekhá vividlysống động my fathercha tellingnói me
39
125212
2396
Tôi nhớ như in điều bố nói với tôi
02:23
that when everyonetất cả mọi người in the neighborhoodkhu vực lân cận will have a TVTRUYỀN HÌNH setbộ,
40
127608
4832
rằng khi nào tất cả mọi người
trong xóm đều có tivi,
02:28
then we'lltốt buymua a normalbình thường F.M. radioradio. (LaughterTiếng cười)
41
132440
4618
thì chúng tôi sẽ mua một cái đài F.M.
(Cười)
02:32
And that's me,
42
137058
3029
Và đây là tôi,
Tôi muốn nói đó là
bàn tính đầu tiên của tôi,
02:35
I was going to say holdinggiữ my first abacusBàn tính,
43
140087
1724
02:37
but actuallythực ra holdinggiữ what my fathercha would considerxem xét
44
141811
3011
nhưng thực ra là thứ
mà cha tôi nghĩ là
02:40
an ampledư dật substitutethay thế to an iPadiPad. (LaughterTiếng cười)
45
144822
2952
vật thay thế hoàn hảo cho một chiếc Ipad.
(Cười)
02:43
So one thing that I tooklấy from home is this notionkhái niệm
46
147774
3662
Vậy một điều tôi đã học được ở nhà mình
là quan niệm rằng
02:47
that educatorsnhà giáo dục don't necessarilynhất thiết have to teachdạy.
47
151436
2841
những nhà giáo dục
không nhất thiết phải dạy học.
02:50
InsteadThay vào đó, they can providecung cấp an environmentmôi trường and resourcestài nguyên
48
154277
3229
Thay vào đó, họ có thể tạo ra môi trường
và cung cấp tài liệu
02:53
that teasetrêu chọc out your naturaltự nhiên abilitycó khả năng to learnhọc hỏi on your ownsở hữu.
49
157506
5148
để thúc đẩy khả năng tự học
vốn có của bạn.
02:58
Self-studyTự học, self-explorationtự khám phá, self-empowermenttự trao quyền:
50
162654
4094
Tự học, tự khám phá,
tự tăng cường khả năng của bản thân:
03:02
these are the virtuesĐức tính of a great educationgiáo dục.
51
166748
3320
đây là những chuẩn mực
của một nền giáo dục tuyệt vời.
03:05
So I'd like to sharechia sẻ with you a storycâu chuyện about a self-studytự học,
52
170068
4195
Bởi vậy tôi muốn chia sẻ với các bạn
một câu chuyện
03:10
self-empoweringtự nâng cao vị thế computermáy vi tính sciencekhoa học coursekhóa học
53
174263
2554
về khoá tự học
và nâng cao kỹ năng máy tính
03:12
that I builtđược xây dựng, togethercùng với nhau with my brilliantrực rỡ colleagueđồng nghiệp NoamNoam NisanNisan.
54
176817
4186
mà tôi đã tạo ra, cùng với
người đồng nghiệp tuyệt vời Noam Nisan.
03:16
As you can see from the picturesnhững bức ảnh, bothcả hai NoamNoam and I
55
181003
2757
Như các bạn có thể thấy trong
những bức ảnh, Noam và tôi
03:19
had an earlysớm fascinationniềm đam mê with first principlesnguyên lý,
56
183760
3418
đã sớm có sự hứng thú
với những nguyên lý cơ bản,
qua năm tháng,
hiểu biết của chúng tôi
03:23
and over the yearsnăm, as our knowledgehiểu biết of
57
187178
1522
03:24
sciencekhoa học and technologyCông nghệ becameđã trở thành more sophisticatedtinh vi,
58
188700
3575
về khoa học và công nghệ
trở nên sâu sắc hơn,
03:28
this earlysớm awekinh hoàng with the basicskhái niệm cơ bản
59
192275
3196
sự hứng thú từ trước
đối với những nguyên lý cơ bản
03:31
has only intensifiedtăng cường.
60
195471
2100
trở nên mãnh liệt hơn.
03:33
So it's not surprisingthật ngạc nhiên that, about 12 yearsnăm agotrước, when
61
197571
3699
Không có gì ngạc nhiên
khi khoảng 12 năm về trước,
03:37
NoamNoam and I were alreadyđã computermáy vi tính sciencekhoa học professorsgiáo sư,
62
201270
3482
lúc Noam và tôi là những giáo sư
về khoa học máy tính,
03:40
we were equallybằng nhau frustratedbực bội by the sametương tự phenomenonhiện tượng.
63
204752
3752
cả hai chúng tôi thất vọng trước
cùng một hiện tượng.
03:44
As computersmáy vi tính becameđã trở thành increasinglyngày càng more complexphức tạp,
64
208504
2818
Vì máy tính trở nên ngày càng phức tạp,
03:47
our studentssinh viên were losingmất the forestrừng for the treescây,
65
211322
3204
các học trò của chúng tôi chỉ còn
thấy cây mà không thấy rừng,
03:50
and indeedthật, it is impossibleKhông thể nào to connectkết nối
66
214526
3087
và quả nhiên, thật khó để kết nối
03:53
with the soulLinh hồn of the machinemáy móc if you interacttương tác
67
217613
2642
với tâm hồn của máy móc
nếu bạn tương tác
03:56
with a blackđen boxcái hộp P.C. or a MacMac which is shroudedshrouded
68
220255
3409
với các hộp đen P.C hay Mac
đã bị che đậy
03:59
by numerousnhiều layerslớp of closedđóng, proprietaryđộc quyền softwarephần mềm.
69
223664
3376
bởi hàng tá các lớp phần mềm độc quyền.
04:02
So NoamNoam and I had this insightcái nhìn sâu sắc that if we want our studentssinh viên
70
227040
3690
Thế nên Noam và tôi nghĩ nếu
muốn các sinh viên
04:06
to understandhiểu không how computersmáy vi tính work,
71
230730
2019
hiểu cách thức máy tính hoạt động,
04:08
and understandhiểu không it in the marrowtủy of theirhọ bonesxương,
72
232749
3088
và hiểu nó một cách thấu đáo,
04:11
then perhapscó lẽ the besttốt way to go about it
73
235837
1561
thì có lẽ cách tốt nhất
04:13
is to have them buildxây dựng a completehoàn thành, workingđang làm việc,
74
237398
4594
là cho họ xây dựng một máy tính
hoàn chỉnh, chạy được,
04:17
general-purposemục đích chung, usefulhữu ích computermáy vi tính, hardwarephần cứng and softwarephần mềm,
75
241992
3712
thông dụng và hữu dụng cùng với
phần mềm và phần cứng,
04:21
from the groundđất up, from first principlesnguyên lý.
76
245704
3530
từ khởi đầu, từ những nguyên lý cơ bản.
04:25
Now, we had to startkhởi đầu somewheremột vài nơi, and so NoamNoam and I
77
249234
4208
Vậy chúng tôi cần một điểm khởi đầu,
Noam và tôi
04:29
decidedquyết định to basecăn cứ our cathedralNhà thờ, so to speaknói,
78
253442
3490
quyết định chọn chi tiết đầu tiên,
nói thế nào nhỉ,
04:32
on the simplestđơn giản nhất possiblekhả thi buildingTòa nhà blockkhối,
79
256932
3139
đó là phần đơn giản nhất có thể,
04:35
which is something calledgọi là NANDNAND.
80
260071
2801
đó chính là NAND.
04:38
It is nothing more than a trivialkhông đáng kể logiclogic gatecánh cổng
81
262872
3938
Nó chẳng hơn gì một cổng logic tầm thường
04:42
with fourbốn input-outputđầu vào-đầu ra statestiểu bang.
82
266810
3038
với bốn đầu vào-ra.
04:45
So we now startkhởi đầu this journeyhành trình by tellingnói our studentssinh viên
83
269848
2666
Chúng tôi bắt đầu bằng cách
nói với sinh viên rằng
04:48
that God gaveđưa ra us NANDNAND — (LaughterTiếng cười) —
84
272514
2068
Thượng đế cho ta NAND- (Cười)-
04:50
and told us to buildxây dựng a computermáy vi tính, and when we askedyêu cầu how,
85
274582
3985
và bảo ta xây dựng một chiếc máy vi tính,
và khi ta hỏi làm thế nào,
04:54
God said, "One stepbậc thang at a time."
86
278567
3184
Ngài nói, "Từng bước một."
04:57
And then, followingtiếp theo this advicekhuyên bảo, we startkhởi đầu
87
281751
3093
Rồi tiếp sau lời khuyên này,
chúng tôi bắt đầu
05:00
with this lowlythấp kém, humblekhiêm tốn NANDNAND gatecánh cổng,
88
284844
2959
với thiết bị NAND vô cùng tầm thường này,
chúng tôi dẫn dắt sinh viên qua
những chặng đường khó khăn
05:03
and we walkđi bộ our studentssinh viên throughxuyên qua an elaboratekỹ lưỡng sequencetrình tự
89
287803
1940
05:05
of projectsdự án in which they graduallydần dần buildxây dựng a chipChip setbộ,
90
289743
3737
của những dự án mà ở đó họ đã
tạo ra những bộ vi mạch,
05:09
a hardwarephần cứng platformnền tảng, an assemblerlắp ráp, a virtualảo machinemáy móc,
91
293480
4112
bảng mạch, một bộ máy, một máy ảo,
05:13
a basiccăn bản operatingđiều hành systemhệ thống and a compilertrình biên dịch
92
297592
3577
một hệ thống điều hành cơ bản và
một bộ giải mã
05:17
for a simpleđơn giản, Java-likeGiống như Java languagengôn ngữ that we call "JACKJACK."
93
301169
6189
ngôn ngữ đơn giản
như Java mà chúng ta gọi là "JACK."
05:23
The studentssinh viên celebrateăn mừng the endkết thúc of this tourchuyến du lịch dede forcelực lượng
94
307358
2548
Các sinh viên ăn mừng thành công
05:25
by usingsử dụng JACKJACK to writeviết all sortsloại of coolmát mẻ gamesTrò chơi
95
309906
2834
bằng cách sử dụng JACK để
viết những game hấp dẫn
05:28
like PongPong, SnakeCon rắn and TetrisTetris.
96
312740
2992
như Pong, Snake và Tetris.
05:31
You can imaginetưởng tượng the tremendousto lớn joyvui sướng of playingđang chơi
97
315732
3615
Bạn có thể hình dung sự thú vị
05:35
with a TetrisTetris gametrò chơi that you wroteđã viết in JACKJACK
98
319347
3024
của trò Tetris mà bạn đã viết
với ngôn ngữ JACK
và sau đó chuyển thành ngôn ngữ
của máy qua một trình biên dịch
05:38
and then compiledbiên soạn into machinemáy móc languagengôn ngữ in a compilertrình biên dịch
99
322371
2790
05:41
that you wroteđã viết alsocũng thế, and then seeingthấy the resultkết quả
100
325161
2408
cũng do bạn viết,
rồi sau đó nhìn thấy kết quả
05:43
runningđang chạy on a machinemáy móc that you builtđược xây dựng startingbắt đầu
101
327569
2883
chạy trên một chiếc máy
chính bạn làm ra
05:46
with nothing more than a fewvài thousandnghìn NANDNAND gatescổng.
102
330452
3284
với không hơn một vài ngàn cổng NAND.
05:49
It's a tremendousto lớn personalcá nhân triumphchiến thắng of going
103
333736
3190
Đó là một chiến thắng huy hoàng
của việc khởi sự
từ những nguyên tắc cơ bản
thành một hệ thống phức tạp
05:52
from first principlesnguyên lý all the way to a fantasticallyTuyệt vời complexphức tạp
104
336926
4725
05:57
and usefulhữu ích systemhệ thống.
105
341651
2351
và hữu dụng tuyệt vời.
05:59
NoamNoam and I workedđã làm việc fivesố năm yearsnăm to facilitatetạo điều kiện
106
344002
4397
Noam và tôi đã làm việc 5 năm
để chuẩn bị
06:04
this ascentđi lên and to createtạo nên the toolscông cụ and infrastructurecơ sở hạ tầng
107
348399
3208
cho công việc này và tạo ra những công cụ
và đặt nền móng cơ bản
06:07
that will enablecho phép studentssinh viên to buildxây dựng it in one semesterhọc kỳ.
108
351607
3173
cho phép sinh viên thực hiện
trong một học kỳ.
06:10
And this is the great teamđội that helpedđã giúp us make it happenxảy ra.
109
354780
4039
và đây là một nhóm tuyệt vời
đã đã giúp chúng tôi thực hiện điều đó.
06:14
The tricklừa was to decomposephân hủy the computer'strên máy tính constructionxây dựng
110
358819
4247
Cái hay ở đây là cách chia cấu
trúc của máy tính
06:18
into numerousnhiều stand-aloneđộc lập modulesmô-đun,
111
363066
2954
ra thành nhiều phần tự vận hành,
06:21
eachmỗi of which could be individuallycá nhân specifiedquy định,
112
366020
3900
mỗi phần có thể được chuyên biệt hóa,
06:25
builtđược xây dựng and unit-testedđơn vị thử nghiệm in isolationcô lập from the restnghỉ ngơi of the projectdự án.
113
369920
5235
được thiết lập và kiểm tra
riêng rẽ và độc lập với các phần khác.
06:31
And from day one, NoamNoam and I decidedquyết định to put
114
375155
2989
Và từ ngày đầu tiên, Noam
và tôi quyết định
06:34
all these buildingTòa nhà blockskhối freelytự do availablecó sẵn in openmở sourcenguồn
115
378144
3536
đặt tất cả những chi tiết
này trong mã nguồn mở
06:37
on the WebWeb.
116
381680
1480
trên mạng.
06:39
So chipChip specificationsthông số kỹ thuật, APIsAPI, projectdự án descriptionsMô tả,
117
383160
4471
Vì thế các chi tiết về chip, API,
nội dung dự án,
06:43
softwarephần mềm toolscông cụ, hardwarephần cứng simulatorsMáy tập mô phỏng, CPUCPU emulatorsEmulators,
118
387631
3904
các công cụ phần mềm,
phần cứng ảo, CPU ảo,
06:47
stacksngăn xếp of hundredshàng trăm of slidesslide, lecturesbài giảng --
119
391535
3702
rất nhiều hình ảnh, tài liệu--
06:51
we laidđặt out everything on the WebWeb
120
395237
2227
chúng tôi đặt mọi thứ trên trang Web
06:53
and invitedđược mời the worldthế giới to come over,
121
397464
3027
và mời cả thế giới ghé thăm,
06:56
take whateverbất cứ điều gì they need,
122
400491
1536
lấy bất cứ thứ gì họ cần,
06:57
and do whateverbất cứ điều gì they want with it.
123
402027
2390
và làm bất cứ điều gì họ muốn.
07:00
And then something fascinatinghấp dẫn happenedđã xảy ra.
124
404417
3899
Và tiếp đó một số điều kỳ diệu đã xảy ra.
07:04
The worldthế giới cameđã đến.
125
408316
1583
Cả thế giới đã đến.
07:05
And in shortngắn ordergọi món, thousandshàng nghìn of people
126
409899
3158
Và chỉ trong một thời gian ngắn,
hàng ngàn người
đã cùng xây dựng cỗ máy với chúng tôi.
07:08
were buildingTòa nhà our machinemáy móc.
127
413057
1544
07:10
And NANDNAND2TetrisTetris becameđã trở thành one of the first
128
414601
3924
Và NAND2Tetris trở thành một trong những
07:14
massiveto lớn, openmở, onlineTrực tuyến coursescác khóa học,
129
418525
3230
khóa học mở, trực tuyến,
khổng lồ đầu tiên,
07:17
althoughmặc dù sevenbảy yearsnăm agotrước we had no ideaý kiến that what
130
421755
2744
mặc dù bảy năm về trước chúng
tôi không biết cái mà
07:20
we were doing is calledgọi là MOOCsMOOCs.
131
424499
2161
chúng tôi làm lúc đó chính là MOOC
Khóa học Online Rộng Khắp.
07:22
We just observedquan sát how self-organizedtự tổ chức coursescác khóa học
132
426660
3858
Chúng tôi chỉ quan sát cách thức
các khóa tự học
07:26
were kindloại of spontaneouslymột cách tự nhiên spawningsinh sản
133
430518
3082
tự hình thành
07:29
out of our materialsnguyên vật liệu.
134
433600
1383
từ những cơ sở của chúng tôi.
07:30
For examplethí dụ, PramodePramode C.E.,
135
434983
3091
Ví dụ, Pramode C.E.,
07:33
an engineerkỹ sư from KeralaKerala, IndiaẤn Độ,
136
438074
1909
một kỹ sư từ Kerala, Ấn Độ,
07:35
has organizedtổ chức groupscác nhóm of self-learnerstự học
137
439983
1809
đã lập các nhóm những người tự học
07:37
who buildxây dựng our computermáy vi tính underDưới his good guidancehướng dẫn.
138
441792
3044
tham gia xây dựng máy tính của chúng
tôi với hướng dẫn của ông ấy.
07:40
And ParagParag ShahShah, anotherkhác engineerkỹ sư, from MumbaiMumbai,
139
444836
3022
và Parag Shah, một kỹ sư khác, từ Mumbai,
07:43
has unbundledunbundled our projectsdự án into smallernhỏ hơn,
140
447858
2845
đã tách những dự án của chúng tôi
thành những phần nhỏ hơn,
07:46
more manageablequản lý bitesvết cắn that he now servesphục vụ
141
450703
2022
những phần dễ quản lý hơn
mà ông ấy đang dùng
07:48
in his pioneeringtiên phong do-it-yourselfDo-It-Yourself computermáy vi tính sciencekhoa học programchương trình.
142
452725
3802
trong chương trình thực nghiệm
tự học vi tính.
07:52
The people who are attractedthu hút to these coursescác khóa học
143
456527
3411
Những người bị cuốn hút vào
những khóa học này
07:55
typicallythường have a hackerhacker mentalitytâm lý.
144
459938
2420
thường thích làm "hacker."
07:58
They want to figurenhân vật out how things work,
145
462358
2105
Họ muốn tìm hiểu cách thức
mọi thứ hoạt động,
08:00
and they want to do it in groupscác nhóm,
146
464463
1760
và họ muốn làm việc theo nhóm,
08:02
like this hackerstin tặc clubcâu lạc bộ in WashingtonWashington, D.C.,
147
466223
2811
như câu lạc bộ các hacker này
ở Washington, D.C.,
08:04
that usessử dụng our materialsnguyên vật liệu to offerphục vụ communitycộng đồng coursescác khóa học.
148
469034
3665
họ dùng nguồn thông tin, thiết bị của
chúng tôi để mở các khóa học cộng đồng.
08:08
And because these materialsnguyên vật liệu are widelyrộng rãi availablecó sẵn
149
472699
2946
Và vì những nguồn này dồi dào
08:11
and open-sourcemã nguồn mở, differentkhác nhau people take them
150
475645
2694
và là nguồn mở, nhiều người lấy chúng
08:14
to very differentkhác nhau and unpredictablekhông thể đoán trước directionshướng.
151
478339
2943
theo mục đích rất khác nhau và khó đoán.
08:17
For examplethí dụ, YuYu FangminFangmin, from GuangzhouGuangzhou,
152
481282
2913
Ví dụ, Yu Fangmin từ Quảng Châu,
08:20
has used FPGAFPGA technologyCông nghệ
153
484195
2846
đã sử dụng công nghệ FGPA
08:22
to buildxây dựng our computermáy vi tính and showchỉ othersKhác how to do the sametương tự
154
487041
3725
để tham gia xây dựng máy tính của
chúng tôi và hướng dẫn người khác làm theo
08:26
usingsử dụng a videovideo clipkẹp, and BenBen CraddockCraddock developedđã phát triển
155
490766
3363
qua 1 video clip, và Ben Craddock
đã phát triển
08:30
a very nicetốt đẹp computermáy vi tính gametrò chơi that unfoldsmở ra
156
494129
3601
một game rất hay cho thấy
08:33
insidephía trong our CPUCPU architecturekiến trúc, which is quitekhá a complexphức tạp
157
497730
4969
cấu trúc bộ CPU của chúng tôi
là một mê cung 3D rất phức tạp,
08:38
3D mazemê cung that BenBen developedđã phát triển
158
502699
2485
mà Ben đã dùng
08:41
usingsử dụng the MinecraftMinecraft 3D simulatorMô phỏng engineđộng cơ.
159
505184
3908
công cụ mô phỏng 3D Minecraft
để thực hiện.
08:44
The MinecraftMinecraft communitycộng đồng wentđã đi bananasChuối over this projectdự án,
160
509092
3018
Cộng đồng Minecraft đã rất
tức giận với dự án này,
08:48
and BenBen becameđã trở thành an instanttức thời mediaphương tiện truyền thông celebrityngười nổi tiếng.
161
512110
3384
và Ben trở thành nổi tiếng
trên truyền thông ngay lập tức.
08:51
And indeedthật, for quitekhá a fewvài people,
162
515494
2902
Và thêm nữa, đối với 1 vài người
08:54
takinglấy this NANDNAND2TetrisTetris pilgrimagehành hương, if you will,
163
518396
4077
việc sử dụng đường gian khổ
NAND2Tetris này, theo cách nói của bạn,
08:58
has turnedquay into a life-changingthay đổi cuộc sống experiencekinh nghiệm.
164
522473
2712
có thể trở thành dịp đổi đời.
09:01
For examplethí dụ, take DanDan RoundsViên đạn, who is a musicÂm nhạc
165
525185
3189
Hãy xem trường hợp Dan Rounds, nhạc sỹ
09:04
and mathmôn Toán majorchính from EastĐông LansingLansing, MichiganMichigan.
166
528374
2769
và nhà toán học từ East Lansing, Michigan.
09:07
A fewvài weekstuần agotrước, DanDan postedđã đăng a victoriouschiến thắng postbài đăng
167
531143
3444
Vài tuần trước, Dan đã đăng 1 bài
tuyệt vời
09:10
on our websitetrang mạng, and I'd like to readđọc it to you.
168
534587
2620
trên web của chúng tôi,
và tôi xin đọc cho các bạn nghe.
09:13
So here'sđây là what DanDan said.
169
537207
3458
Đây là lời của Dan.
09:16
"I did the courseworkkhóa học because understandinghiểu biết computersmáy vi tính
170
540665
2812
"Tôi chọn khóa học này bởi vì
sự hiểu biết về máy tính
09:19
is importantquan trọng to me, just like literacytrình độ học vấn and numeracytoán,
171
543477
3346
là rất quan trọng đối với tôi,
thật sự nó giống như học chữ và số vậy,
09:22
and I madethực hiện it throughxuyên qua. I never workedđã làm việc harderkhó hơn on anything,
172
546823
3017
và tôi đã làm được.
Tôi chưa từng chăm chỉ làm gì cả,
09:25
never been challengedthách thức to this degreetrình độ.
173
549840
2709
chưa bao giờ bị thử thách tới mức độ này.
09:28
But givenđược what I now feel capablecó khả năng of doing,
174
552549
2387
Nhưng với những gì bây giờ
tôi cảm thấy làm được,
09:30
I would certainlychắc chắn do it again.
175
554936
2158
tôi chắc chắn sẽ làm lại lần nữa.
09:32
To anyonebất kỳ ai consideringxem xét NANDNAND2TetrisTetris,
176
557094
2250
Đối với những ai quan tâm NAND2Tetris,
09:35
it's a toughkhó khăn journeyhành trình, but you'llbạn sẽ be profoundlysâu sắc changedđã thay đổi."
177
559344
3746
nó là 1 chặng đường khó khăn, nhưng
bạn sẽ được biến đổi 1 cách sâu sắc."
09:38
So DanDan demonstrateschứng tỏ the manynhiều self-learnerstự học
178
563090
4900
Vậy nên, Dan chứng tỏ rằng
nhiều người tự học
09:43
who take this coursekhóa học off the WebWeb, on theirhọ ownsở hữu tractionsự kéo,
179
567990
4646
theo khóa học này trên mạng,
bằng chính sức lực của họ,
09:48
on theirhọ ownsở hữu initiativesáng kiến, and it's quitekhá amazingkinh ngạc because
180
572636
4589
với sáng tạo của họ,
và khóa học thật tuyệt vời vì
09:53
these people cannotkhông thể carequan tâm lessít hơn about
181
577225
4587
những người này không hề quan tâm đến
09:57
gradesCác lớp.
182
581812
1242
bằng cấp.
09:58
They are doing it because of one motivationđộng lực only.
183
583054
3905
Họ học chỉ vì sự ham thích.
10:02
They have a tremendousto lớn passionniềm đam mê to learnhọc hỏi.
184
586959
3486
Họ có 1 niềm đam mê, khao khát học hỏi.
10:06
And with that in mindlí trí,
185
590445
1924
Và với tinh thần đó,
10:08
I'd like to say a fewvài wordstừ ngữ about traditionaltruyên thông collegetrường đại học gradingchấm điểm.
186
592369
4604
tôi xin nói vài điều về bằng cấp ở
các đại học truyền thống.
10:12
I'm sickđau ốm of it.
187
596973
2360
Tôi phát ốm vì nó.
Chúng ta bị ám ảnh bởi bằng cấp
10:15
We are obsessedbị ám ảnh with gradesCác lớp
188
599333
1433
10:16
because we are obsessedbị ám ảnh with datadữ liệu,
189
600766
1866
vì chúng ta bị ám ảnh bởi đống dữ liệu,
10:18
and yetchưa gradingchấm điểm takes away all the funvui vẻ from failingthất bại,
190
602632
4587
và bằng cấp đã lấy đi niềm vui
vì kỳ thi luôn là mối đe dọa,
10:23
and a hugekhổng lồ partphần of educationgiáo dục
191
607219
2476
và một phần rất lớn trong nền giáo dục
10:25
is about failingthất bại.
192
609695
1591
đang cảm thấy thất bại.
10:27
CourageLòng dũng cảm, accordingtheo to ChurchillChurchill,
193
611286
2475
Sự dũng cảm, theo Churchill,
10:29
is the abilitycó khả năng to go from one defeatđánh bại to anotherkhác
194
613761
2946
là khả năng đi từ thất bại này
đến thất bại khác
10:32
withoutkhông có losingmất enthusiasmhăng hái. (LaughterTiếng cười)
195
616707
2614
mà không đánh mất sự hào hứng. (Cười)
10:35
And [JoyceJoyce] said that mistakessai lầm
196
619321
3830
Và James Bonds nói rằng
sai lầm
10:39
are the portalscổng thông tin of discoverykhám phá.
197
623151
1469
là cánh cổng của khám phá.
10:40
And yetchưa we don't toleratetha thứ mistakessai lầm,
198
624620
3346
Và chúng ta không biết khoan dung
đối với sai lầm,
và chúng ta tôn thờ bằng cấp.
10:43
and we worshipthờ phượng gradesCác lớp.
199
627966
1309
10:45
So we collectsưu tầm your B plusesPluses and your A minusesminuses
200
629275
3788
Xét ví dụ này, chúng tôi lấy điểm tốt B
và điểm xấu A của bạn
10:48
and we aggregatetổng hợp them into a numbercon số like 3.4,
201
633063
2837
rồi chúng tôi tính ra được 3,4 điểm,
10:51
which is stampedđóng dấu on your foreheadtrán
202
635900
1911
sau đó đem dán số điểm đó lên trán của bạn
10:53
and sumskhoản tiền up who you are.
203
637811
2443
và kết luận bạn là ai.
10:56
Well, in my opinionquan điểm, we wentđã đi too farxa with this nonsensevô lý,
204
640254
3283
Theo tôi, chúng ta đã đi quá xa
với trò vô nghĩa này,
10:59
and gradingchấm điểm becameđã trở thành degradinggiảm đi.
205
643537
2681
và bằng cấp chính là xuống cấp.
11:02
So with that, I'd like to say a fewvài wordstừ ngữ about upgradingnâng cấp,
206
646218
4901
Như vậy, tôi xin nói vài điều
về việc nâng cấp,
11:07
and sharechia sẻ with you a glimpsenhìn thoáng qua from my currenthiện hành projectdự án,
207
651119
4425
và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe
mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi
11:11
which is differentkhác nhau from the previousTrước one,
208
655544
2030
đó là điều rất khác với dự đoán,
11:13
but it sharescổ phiếu exactlychính xác the sametương tự characteristicsđặc điểm
209
657574
2014
nhưng nó nói lên chính xác tính chất
11:15
of self-learningtự học, learninghọc tập by doing,
210
659588
3827
của việc tự học, và việc
học qua hành động,
11:19
self-explorationtự khám phá and community-buildingxây dựng cộng đồng,
211
663415
2775
việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng,
11:22
and this projectdự án dealsgiao dịch with K-K-12 mathmôn Toán educationgiáo dục,
212
666190
5860
và dự án này sẽ làm việc trong chương
trình toán phổ thông,
11:27
beginningbắt đầu with earlysớm agetuổi tác mathmôn Toán,
213
672050
1904
bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất,
11:29
and we do it on tabletsmáy tính bảng because we believe that
214
673954
4493
và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng
vì chúng tôi nghĩ rằng
11:34
mathmôn Toán, like anything elsekhác, should be taughtđã dạy handstay on.
215
678447
4405
toán, cũng như những thứ khác, nên được
dạy bằng cách chạm tay vào.
11:38
So here'sđây là what we do. BasicallyVề cơ bản, we developedđã phát triển
216
682852
3155
Đây là điều chúng tôi làm.
Cơ bản, chúng tôi phát triển
11:41
numerousnhiều mobiledi động appsứng dụng, everymỗi one of them explaininggiải thích
217
686007
3758
nhiều ứng dụng di động,
mỗi ứng dụng đó giải thích
11:45
a particularcụ thể conceptkhái niệm in mathmôn Toán.
218
689765
1497
một khái niệm của toán học.
11:47
So for examplethí dụ, let's take areakhu vực.
219
691262
3441
Ví dụ về tính diện tích.
Khi bạn làm việc với khái niệm như
khái niệm diện tích --
11:50
When you dealthỏa thuận with a conceptkhái niệm like areakhu vực --
220
694703
2472
11:53
well, we alsocũng thế providecung cấp a setbộ of toolscông cụ that the childđứa trẻ
221
697175
5244
bạn cũng chuẩn bị một bộ các công cụ
để một đứa trẻ
11:58
is invitedđược mời to experimentthí nghiệm with in ordergọi món to learnhọc hỏi.
222
702419
2631
có thể đụng chạm vào và qua đó học được.
12:00
So if areakhu vực is what interestssở thích us, then one thing
223
705050
3953
Vậy nếu diện tích là thứ chúng ta quan
tâm, thì một việc
12:04
which is naturaltự nhiên to do is to tilengói the areakhu vực
224
709003
4138
cần làm là xếp gạch vào bề mặt
12:09
of this particularcụ thể shapehình dạng and simplyđơn giản countđếm
225
713141
3650
của hình đó và đếm xem
12:12
how manynhiều tilesgạch ngói it takes to coverche it completelyhoàn toàn.
226
716791
3863
có bao nhiêu viên gạch cần có
để lấp đầy hết hình.
12:16
And this little exercisetập thể dục here givesđưa ra you a first
227
720654
2482
Bài tập nhỏ này cho bạn
12:19
good insightcái nhìn sâu sắc of the notionkhái niệm of areakhu vực.
228
723136
3429
sự thấu hiểu đầu tiên về
khái niệm diện tích.
12:22
MovingDi chuyển alongdọc theo, what about the areakhu vực of this figurenhân vật?
229
726565
2790
Tiếp theo, còn về diện tích của
hình này thì sao?
12:25
Well, if you try to tilengói it, it doesn't work too well, does it.
230
729355
4657
Nếu bạn xếp gạch lên nó, thì
có vẻ không ổn lắm.
12:29
So insteadthay thế, you can experimentthí nghiệm
231
734012
2304
Thay vào đó, bạn có thể trải nghiệm
12:32
with these differentkhác nhau toolscông cụ here by some processquá trình
232
736316
2680
với những công cụ khác qua vài bước
12:34
of guidedhướng dẫn trialthử nghiệm and errorlỗi,
233
738996
2039
được hướng dẫn và vài lần làm sai,
12:36
and at some pointđiểm you will discoverkhám phá that one thing
234
741035
2838
và đến 1 lúc nào đó bạn sẽ khám phá
ra rằng
12:39
that you can do amongtrong số severalmột số legitimatehợp pháp transformationsbiến đổi
235
743873
3088
bạn sẽ giải quyết được bài toán
12:42
is the followingtiếp theo one. You can cutcắt tỉa the figurenhân vật,
236
746961
2831
khi làm theo một cách thức đã thử.
Bạn có thể cắt hình ra,
12:45
you can rearrangesắp xếp lại the partscác bộ phận, you can glueKeo dán them
237
749792
3616
có thể xếp lại các phần, có thể dán
chúng lại với nhau
12:49
and then proceedtiếp tục to tilengói just like we did before.
238
753408
3117
và rồi tiếp tục xếp gạch như bài trước.
12:52
(ApplauseVỗ tay)
239
756525
5275
(Vỗ tay)
12:57
Now this particularcụ thể transformationchuyển đổi
240
761800
2723
Vậy sự thay đổi đặc biệt này
13:00
did not changethay đổi the areakhu vực of the originalnguyên figurenhân vật,
241
764523
3984
không làm thay đổi diện tích hình gốc,
13:04
so a six-year-oldsáu tuổi who playsvở kịch with this
242
768507
2187
một đứa trẻ 6 tuổi chơi trò này
13:06
has just discoveredphát hiện ra a clevertài giỏi algorithmthuật toán
243
770694
2884
sẽ tìm ra một thuật toán thông minh
13:09
to computetính toán the areakhu vực of any givenđược parallelogramhình bình hành.
244
773578
4040
để tính diện tích
của mọi hình bình hành
Dù cách nào đi nữa thì chúng ta cũng
không bỏ qua các giáo viên.
13:13
We don't replacethay thế teachersgiáo viên, by the way.
245
777618
1856
13:15
We believe that teachersgiáo viên should be empoweredđược trao quyền, not replacedthay thế.
246
779474
3129
Chúng tôi nghĩ giáo viên nên được
trao quyền chứ không phải bị thay thế.
13:18
MovingDi chuyển alongdọc theo, what about the areakhu vực of a triangleTam giác?
247
782603
3295
Còn về diện tích của
tam giác thì sao?
13:21
So after some guidedhướng dẫn trialthử nghiệm and errorlỗi,
248
785898
2795
Sau một số phép thử được
chỉ dẫn và làm sai,
13:24
the childđứa trẻ will discoverkhám phá, with or withoutkhông có help,
249
788693
3935
đứa trẻ sẽ phát hiện ra, với sự giúp đỡ
hoặc tự bản thân,
13:28
that he or she can duplicatebản sao the originalnguyên figurenhân vật
250
792628
3858
chính mình có thể gấp đôi hình ban đầu
13:32
and then take the resultkết quả, transposetranspose it,
251
796486
3408
và tìm kết quả, rồi biến đổi nó,
13:35
glueKeo dán it to the originalnguyên and then proceedtiếp tục [with] what we did before:
252
799894
3748
và dán nó vào hình ban đầu và
tiếp tục với cái chúng ta làm lúc nãy:
13:39
cutcắt tỉa, rearrangesắp xếp lại, pastedánoopsRất tiếcpastedán and glueKeo dán,
253
803642
7728
cắt, xếp lại, đặt lên - ôi - đặt
lên và dán,
13:47
and tilengói.
254
811370
1596
rồi xếp gạch vào.
13:48
Now this transformationchuyển đổi has doubledtăng gấp đôi the areakhu vực
255
812966
3827
Sự biến đổi hình dạng này
tạo ra diện tích gấp đôi
13:52
of the originalnguyên figurenhân vật, and thereforevì thế we have just learnedđã học
256
816793
3850
của hình ban đầu, và vì thế chúng ta
học được
13:56
that the areakhu vực of the triangleTam giác equalsbằng the areakhu vực of this rectanglehình chữ nhật
257
820643
3766
diện tích của hình tam giác đó bằng
diện tích của hình chữ nhật này
14:00
dividedchia by two.
258
824409
2454
chia hai.
14:02
But we discoveredphát hiện ra it by self-explorationtự khám phá.
259
826863
3448
Nhưng chúng ta phát hiện ra điều đó
bằng sự tự khám phá.
14:06
So, in additionthêm vào to learninghọc tập some usefulhữu ích geometryhình học,
260
830311
6080
Vậy, qua việc học hình học
một cách hữu dụng,
14:12
the childđứa trẻ has been exposedlộ ra to some prettyđẹp sophisticatedtinh vi
261
836391
4387
đứa trẻ được đối mặt với một số phép toán
14:16
sciencekhoa học strategieschiến lược, like reductiongiảm,
262
840778
3027
khó như là phép rút gọn,
14:19
which is the artnghệ thuật of
263
843805
2914
đó là nghệ thuật
14:22
transformingchuyển đổi a complexphức tạp problemvấn đề into a simpleđơn giản one,
264
846719
3586
của việc chuyển một bài toán khó
thành một bài dễ,
14:26
or generalizationTổng quát, which is at the hearttim
265
850305
2369
hay phép tổng quát hóa, đó là cốt lõi
14:28
of any scientificthuộc về khoa học disciplinekỷ luật,
266
852674
2843
của bất kỳ môn học nào,
14:31
or the factthực tế that some propertiestính chất are invariantbất biến
267
855517
2590
hoặc hiện tượng có tính bất biến
14:34
underDưới some transformationsbiến đổi.
268
858107
3024
dù cho có thay đổi hình dạng.
14:37
And all this is something that a very youngtrẻ childđứa trẻ
269
861131
3285
Tất cả những thứ đó là điều mà
một đứa trẻ
14:40
can pickchọn up usingsử dụng suchnhư là mobiledi động appsứng dụng.
270
864416
4309
có thể học được bằng cách sử dụng
các ứng dụng di động.
14:44
So presentlyhiện nay, we are doing the followingtiếp theo:
271
868725
3094
Hiện tại, chúng tôi đang theo đuổi
chương trình này:
14:47
First of all, we are decomposingphân hủy the K-K-12 mathmôn Toán curriculumchương trình giáo dục
272
871819
4309
Trước hết, chúng tôi chẻ nhỏ chương trình
toán phổ thông
14:52
into numerousnhiều suchnhư là appsứng dụng.
273
876128
2891
thành nhiều ứng dụng.
14:54
And because we cannotkhông thể do it on our ownsở hữu,
274
879019
2577
Vì chúng tôi không có thể tự làm điều đó,
14:57
we'vechúng tôi đã developedđã phát triển a very fancyưa thích authoringauthoring tooldụng cụ
275
881596
3094
chúng tôi phát triển một công cụ xây dựng
dễ sử dụng
15:00
that any authortác giả, any parentcha mẹ or actuallythực ra anyonebất kỳ ai
276
884690
3275
mà bất kỳ người tham gia nào,
phụ huynh hay ai khác
15:03
who has an interestquan tâm in mathmôn Toán educationgiáo dục,
277
887965
2353
quan tâm đến việc dạy toán,
15:06
can use this authoringauthoring tooldụng cụ to developphát triển, xây dựng similargiống appsứng dụng
278
890318
3272
có thể dùng công cụ này để viết
những ứng dụng tương tự
15:09
on tabletsmáy tính bảng withoutkhông có programminglập trình.
279
893590
3405
trên máy tính bảng mà không cần lập trình.
15:12
And finallycuối cùng, we are puttingđặt togethercùng với nhau an adaptivethích nghi ecosystemhệ sinh thái
280
896995
3220
Cuối cùng, chúng tôi đang cùng nhau
lập một hệ thống tự thích nghi
15:16
that will matchtrận đấu differentkhác nhau learnershọc viên
281
900215
2828
đó là hệ thống kết nối nhiều người học
15:18
with differentkhác nhau appsứng dụng accordingtheo to theirhọ evolvingphát triển learninghọc tập stylePhong cách.
282
903043
5377
với nhiều ứng dụng phù hợp cách học
và sự tiến bộ của mỗi người.
15:24
The drivingđiều khiển forcelực lượng behindphía sau this projectdự án
283
908420
2521
Mạnh thường quân dự án này
15:26
is my colleagueđồng nghiệp ShmulikShmulik LondonLondon,
284
910941
2947
là đồng nghiệp Shmulik London của tôi,
15:29
and, you see, just like
285
913888
2644
bạn thấy đấy, trông rất giống
15:32
SalmanSalman did about 90 yearsnăm agotrước,
286
916532
4073
Salman, ông nội của tôi, đã làm
cách đây chừng 90 năm,
15:36
the tricklừa is to surroundvây quanh yourselfbản thân bạn with brilliantrực rỡ people,
287
920605
3971
cái hay ở đây là biết thu hút quanh bạn
những người tài giỏi,
15:40
because at the endkết thúc,
288
924576
2756
vì cuối cùng,
15:43
it's all about people.
289
927332
1903
tất cả là cho mọi người.
15:45
And a fewvài yearsnăm agotrước, I was walkingđi dạo in TelĐiện thoại AvivAviv
290
929235
3419
Cách đây vài năm, khi đôi đang đi tản bộ
ở Tel Aviv
15:48
and I saw this graffitiGraffiti on a wallTường,
291
932654
2830
tôi thấy một bức graffiti trên tường,
15:51
and I foundtìm it so compellinghấp dẫn
292
935484
1791
tôi thấy nó rất hấp dẫn
15:53
that by now I preachrao giảng it to my studentssinh viên,
293
937275
2143
mà tôi thường nói với
sinh viên về nó,
15:55
and I'd like to try to preachrao giảng it to you.
294
939418
2266
tôi xin thử nói với quí vị.
Tôi không biết nhiều vị ở đây
quen dùng nghĩa nào
15:57
Now, I don't know how manynhiều people here are familiarquen
295
941684
1740
15:59
with the termkỳ hạn "menschVagina."
296
943424
1828
cho từ "mensch."
Nghĩa của nó là làm người
16:01
It basicallyvề cơ bản meanscó nghĩa to be humanNhân loại
297
945252
2608
16:03
and to do the right thing.
298
947860
1935
và làm điều đúng đắn.
16:05
And with that, what this graffitiGraffiti saysnói is,
299
949795
2429
Với nghĩa đó, điều mà bức graffiti muốn
diễn đạt là
16:08
"High-techCông nghệ cao schmigh-techschmigh-công nghệ.
300
952224
2086
"Công nghệ cao, công nghệ làm người.
16:10
The mostphần lớn importantquan trọng thing is to be a menschVagina." (LaughterTiếng cười)
301
954310
2563
Quan trọng nhất là tạo ra
công nghệ làm người." (Cười)
16:12
Thank you. (ApplauseVỗ tay)
302
956873
3395
Cảm ơn. (Vỗ tay)
16:16
(ApplauseVỗ tay)
303
960268
4783
(Vỗ tay)
Translated by Hong Khanh LE
Reviewed by Thy Truc Van

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Shimon Schocken - Computer Scientist, Educator
Shimon Schocken is a computer science professor and dedicated educator.

Why you should listen

Shimon Schocken is a former dean at Interdisciplinary Center (IDC) Herzliya, a new Israeli private university which he helped found in 1995. He's also taught at NYU, Harvard and Stanford. Together with Noam Nisan he developed a freely available, open-source, self-paced program for learning applied computer science: The Elements of Computing Systems. Offered in 2005, this led to one of the first successful open online courses. Now, courses based on the approach are offered by traditional universities as well as in crowd-sourced settings, and have been taken freely by thousands of self-learners over the web. Registration, lecture and project schedules are managed by volunteer course coordinators, and student questions are answered by the course alumni community.


His current project focuses on developing instructional materials for early-age math education, which he thinks can be transformed using low-cost tablet computers. He uses his other life passion, mountain biking, to teach adolescent boys in Israelʼs juvenile detention centers valuable life lessons through challenging bike rides in remote locations. He was co-organizer and program chair of TEDxTelAviv 2010.

More profile about the speaker
Shimon Schocken | Speaker | TED.com