ABOUT THE SPEAKER
Andras Forgacs - Bioprinting entrepreneur
Andras Forgacs produces animal products -- meat and leather -- without the animal.

Why you should listen

An entrepreneur in tissue engineering, Andras Forgacs is the co-founder and CEO of Modern Meadow, a company developing novel biomaterials. These include cultured meat and leather which, as they put it, "will require no animal slaughter and much lower inputs of land, water, energy and chemicals".  This approach involves sourcing cells from living animals, multiplying these cells into billions, and then assembling them into the tissue precursors of meat or leather. The products, for now, are at a prototype stage.

Previously, Andras co-founded Organovo, which uses 3D bioprinting to create human tissues for pharmaceutical research and medical applications, such as drug development and replacement tissues. Organovo’s bioprinting technology was recognized by MIT Technology Review on its TR50 list of most innovative companies for 2012.

More profile about the speaker
Andras Forgacs | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2013

Andras Forgacs: Leather and meat without killing animals

Andras Forgacs: Tạo ra da thú và thịt mà không cần giết hại súc vật

Filmed:
1,315,256 views

Cho đến năm 2050, sẽ cần có 100 tỷ súc vật sống trên cạn để cung cấp thịt, bơ sữa, trứng và các sản phẩm làm từ da cho dân số thế giới. Việc duy trì lượng súc vật này sẽ gây những tổn hại to lớn, những nguy cơ tổn hại đến tính ổn định bền vững cho hành tinh của chúng ta. Chuyện gì sẽ xảy ra nếu có một cách khác? Trong buổi nói chuyện mang tính khai sáng này, kỹ sư công nghệ mô Andras Forgacs biện luận rằng việc tạo ra thịt và da thú bằng công nghệ sản xuất sinh học là một cách văn minh để bỏ đi phương thức giết hại súc vật để cung cấp nguyên liệu làm bánh mỳ kẹp vá túi xách.
- Bioprinting entrepreneur
Andras Forgacs produces animal products -- meat and leather -- without the animal. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
When my fathercha and I startedbắt đầu a companyCông ty
0
418
2738
Khi cha và tôi bắt đầu thành lập công ty
00:15
to 3D printin humanNhân loại tissues and organsbộ phận cơ thể,
1
3156
3276
để in ấn mô và cơ quan người
bằng kỹ thuật in 3 chiều,
00:18
some people initiallyban đầu thought we were a little crazykhùng.
2
6432
3356
một số người lúc đầu nghĩ rằng chúng tôi hơi điên rồ
00:21
But sincekể từ then, much progresstiến độ has been madethực hiện,
3
9788
2691
Nhưng sau đó, việc này có nhiều tiến triển
00:24
bothcả hai in our labphòng thí nghiệm and other labsphòng thí nghiệm around the worldthế giới.
4
12479
3207
cả trong phòng thí nghiệm của chúng tôi
và những phòng thí nghiệm khác trên thế giới.
00:27
And givenđược this, we startedbắt đầu gettingnhận được questionscâu hỏi like,
5
15686
3267
Và với điều này,
chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như
00:30
"If you can growlớn lên humanNhân loại bodythân hình partscác bộ phận,
6
18953
2727
"Nếu bạn có thể nuôi trồng được
các bộ phận cơ thể người,
00:33
can you alsocũng thế growlớn lên animalthú vật productscác sản phẩm like meatthịt and leatherda?"
7
21680
5380
liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác
từ động vật như thịt, da động vật ?"
00:39
When someonengười nào first suggestedgợi ý this to me,
8
27060
2442
Lúc đầu khi người ta gợi ý với tôi điều này,
00:41
quitekhá franklythẳng thắn I thought they were a little crazykhùng,
9
29502
2954
thẳng thắn mà nói tôi đã nghĩ rằng họ hơi điên rồ
00:44
but what I soonSớm cameđã đến to realizenhận ra
10
32456
2103
nhưng tôi đã sớm nhận ra
00:46
was that this is not so crazykhùng after all.
11
34559
3246
rằng điều này không hề điên rồ chút nào.
00:49
What's crazykhùng is what we do todayhôm nay.
12
37805
2969
Điên rồ chính ở chỗ
những gì chúng ta đang làm hiện nay.
00:52
I'm convincedthuyết phục that in 30 yearsnăm,
13
40774
2189
Tôi bị thuyết phục rằng sau 30 năm nữa,
00:54
when we look back on todayhôm nay
14
42963
1722
khi chúng ta nhìn lại ngày hôm nay,
00:56
and on how we raisenâng cao and slaughtergiết mổ billionshàng tỷ of animalsđộng vật
15
44685
3610
nhìn lại cách chúng ta nuôi và
giết mổ hàng tỷ súc vật
01:00
to make our hamburgersbánh mì kẹp thịt and our handbagstúi xách,
16
48295
2903
để làm ra bánh mỳ kẹp và túi xách,
01:03
we'lltốt see this as beingđang wastefullãng phí
17
51198
2182
chúng ta sẽ thấy rằng điều này thật lãng phí
01:05
and indeedthật crazykhùng.
18
53380
2290
và thật là điên rồ
01:07
Did you know that todayhôm nay we maintainduy trì
19
55670
3112
Bạn có biết rằng hiện nay chúng ta nuôi
01:10
a globaltoàn cầu herdbầy đàn of 60 billiontỷ animalsđộng vật
20
58782
3341
một đàn súc vật 60 tỷ con trên toàn cầu
01:14
to providecung cấp our meatthịt, dairychăn nuôi bò sữa, eggsquả trứng and leatherda goodsCác mặt hàng?
21
62123
5576
để cung cấp cho chúng ta thịt, bơ sữa
và các sản phẩm từ da.
01:19
And over the nextkế tiếp fewvài decadesthập kỷ,
22
67699
2070
Và trong vài thập kỷ tới,
01:21
as the world'scủa thế giới populationdân số expandsmở rộng to 10 billiontỷ,
23
69769
2760
khi dân số thế giới khuếch đại tới 10 tỷ người,
01:24
this will need to nearlyGần doublegấp đôi
24
72529
1645
số gia súc cần phải tăng gần như gấp đôi,
01:26
to 100 billiontỷ animalsđộng vật.
25
74174
2585
lên đến 100 tỷ con.
01:28
But maintainingduy trì this herdbầy đàn
26
76759
1609
Nhưng việc duy trì lượng gia súc này
01:30
takes a majorchính tollsố điện thoại on our planethành tinh.
27
78368
2299
gây ra một thiệt hại lớn cho hành tinh của chúng ta
01:32
AnimalsĐộng vật are not just rawthô materialsnguyên vật liệu.
28
80667
3619
Động vật không chỉ là "nguyên liệu thô",
01:36
They're livingsống beingschúng sanh,
29
84286
1623
chúng là những thực thể sống,
01:37
and alreadyđã our livestockvật nuôi
30
85909
1918
và đàn gia súc của chúng ta
01:39
is one of the largestlớn nhất usersngười sử dụng of landđất đai,
31
87827
2579
là một trong những thực thể sử dụng đất,
01:42
freshtươi waterNước,
32
90406
1352
nước sạch nhiều nhất
01:43
and one of the biggestlớn nhất producersnhà sản xuất of greenhousenhà kính gaseskhí
33
91758
2733
và cũng là một trong những thực thể sản xuất ra lượng khí ga gây hiệu ứng nhà kính lớn nhất
01:46
which drivelái xe climatekhí hậu changethay đổi.
34
94491
1629
nhân tố gây thay đổi khí hậu
01:48
On tophàng đầu of this,
35
96120
1330
Nhưng hơn cả là
01:49
when you get so manynhiều animalsđộng vật so closegần togethercùng với nhau,
36
97450
3224
việc chúng ta nuôi giữ súc vật với mật độ dày,
01:52
it createstạo ra a breedingchăn nuôi groundđất for diseasedịch bệnh
37
100674
2470
sẽ tạo ra môi trường sinh sản cho bệnh tật
01:55
and opportunitiescơ hội for harmlàm hại and abuselạm dụng.
38
103144
3583
cũng như nguy cơ tổn hại và lạm dụng súc vật.
01:58
ClearlyRõ ràng, we cannotkhông thể continuetiếp tục on this pathcon đường
39
106727
2530
Rõ ràng, chúng ta không thể tiếp tục theo lối này,
02:01
which putsđặt the environmentmôi trường, publiccông cộng healthSức khỏe,
40
109257
3823
khi mà nó gây ra tình trạng nguy hiểm cho
02:05
and foodmón ăn securityBảo vệ at riskrủi ro.
41
113080
2442
môi trường, sức khoẻ cộng đồng,
và an toàn lương thực
02:07
There is anotherkhác way, because essentiallybản chất,
42
115522
3566
Có một cách khác,bởi vì về cơ bản,
02:11
animalthú vật productscác sản phẩm are just collectionsbộ sưu tập of tissues,
43
119088
4286
các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật
chỉ là tập hợp các mô tế bào,
02:15
and right now we breedgiống and raisenâng cao
44
123374
2424
và ngay lúc này chúng ta gây giống và nuôi
02:17
highlycao complexphức tạp animalsđộng vật
45
125798
1929
những động vật vô cùng phúc tạp
02:19
only to createtạo nên productscác sản phẩm
46
127727
1691
chỉ để tạo ra các sản phẩm
02:21
that are madethực hiện of relativelytương đối simpleđơn giản tissues.
47
129418
2715
từ những mô tương đối đơn giản
02:24
What if, insteadthay thế of startingbắt đầu with a complexphức tạp
48
132133
3210
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu thay vì
bắt đầu với một con vật phức tạp
02:27
and sentientnhạy cảm animalthú vật,
49
135343
2122
và có tri giác,
02:29
we startedbắt đầu with what the tissues are madethực hiện of,
50
137465
3548
chúng ta bắt đầu với những chất liệu
mà từ đó các mô tế bào được tạo ra,
02:33
the basiccăn bản unitđơn vị of life,
51
141013
2546
đơn vị cơ bản của sự sống,
02:35
the celltế bào?
52
143559
2481
đó chính là tế bào?
02:38
This is biofabricationbiofabrication, where cellstế bào themselvesbản thân họ
53
146040
3720
Đây là quá trình sản xuất sinh học,
khi mà chính các tế bào
02:41
can be used to growlớn lên biologicalsinh học productscác sản phẩm
54
149760
2626
có thể được sử dụng
để tạo ra các sản phẩm sinh học
02:44
like tissues and organsbộ phận cơ thể.
55
152386
1892
như các mô tế bào và các cơ quan cơ thể.
02:46
AlreadyĐã in medicinedược phẩm,
56
154278
1698
Trong y khoa
02:47
biofabricationbiofabrication techniqueskỹ thuật have been used
57
155976
2203
kỹ thuật sản xuất sinh học đã được sử dụng
02:50
to growlớn lên sophisticatedtinh vi bodythân hình partscác bộ phận,
58
158179
2436
để nuôi cấy các bộ phận cơ thể phức tạp
02:52
like earsđôi tai, windpipeswindpipes, skinda, bloodmáu vesselstàu and bonekhúc xương,
59
160615
4898
như tai,khí quản, da, mạch máu, xương,
02:57
that have been successfullythành công implantedcấy ghép into patientsbệnh nhân.
60
165513
3234
mà đã được cấy ghép thành công
vào cơ thể bệnh nhân.
03:00
And beyondvượt ra ngoài medicinedược phẩm, biofabricationbiofabrication can be
61
168747
4108
Vượt ra ngoài ý nghĩa về y khoa,
sản xuất sinh học còn có thể
03:04
a humanenhân đạo, sustainablebền vững and scalablecó thể mở rộng newMới industryngành công nghiệp.
62
172855
4766
là một ngành công nghiệp mang tính nhân bản,
bền vững và mang tính phát triển cao
03:09
And we should beginbắt đầu by reimaginingreimagining leatherda.
63
177621
5810
Và chúng ta nên bắt đầu
bằng việc tưởng tượng miếng da thú.
03:15
I emphasizenhấn mạnh leatherda because it is so widelyrộng rãi used.
64
183431
4270
Tôi nhấn mạnh về da thú
vì nó được sử dụng rộng rãi.
03:19
It is beautifulđẹp, and it has long been a partphần of our historylịch sử.
65
187701
4903
Nó đẹp và đã hiện hữu từ rất lâu như một phần
trong tiến trình lịch sử của chúng ta
03:24
GrowingPhát triển leatherda is alsocũng thế technicallyvề mặt kỹ thuật simplerđơn giản hơn
66
192604
1901
Kỹ thuật sản xuất da thú đơn giản hơn
03:26
than growingphát triển other animalthú vật productscác sản phẩm like meatthịt.
67
194505
2775
các sản phẩm khác, ví dụ như thịt .
03:29
It mainlychủ yếu usessử dụng one celltế bào typekiểu,
68
197280
2110
Vì chủ yếu chỉ sử dụng 1 loại tế bào
03:31
and it is largelyphần lớn two-dimensionalhai chiều.
69
199390
3125
và phần lớn là công nghệ 2 chiều
03:34
It is alsocũng thế lessít hơn polarizingphân cực for consumersngười tiêu dùng and regulatorscơ quan quản lý.
70
202515
4168
Ít tạo ra tính phân cực
cho người tiêu dùng và nhà điều phối
03:38
UntilCho đến khi biofabricationbiofabrication is better understoodhiểu,
71
206683
3098
Đến khi công nghệ xản suất sinh học
được hiểu rõ hơn,
03:41
it is cleartrong sáng that, initiallyban đầu at leastít nhất,
72
209781
2185
Rõ ràng rằng, ban đầu chỉ ít
03:43
more people would be willingsẵn lòng to wearmặc novelcuốn tiểu thuyết materialsnguyên vật liệu
73
211966
4051
cũng có nhiều người sẵn lòng
mặc những loại đồ từ chất liệu mới lạ
03:48
than would be willingsẵn lòng to eatăn novelcuốn tiểu thuyết foodsđồ ăn,
74
216017
2635
hơn là ăn những loại thực phẩm mới lạ
03:50
no mattervấn đề how deliciousngon.
75
218652
1951
dù cho nó ngon như thế nào.
03:52
In this sensegiác quan, leatherda is a gatewaycửa ngõ materialvật chất,
76
220603
3107
Với ý tưởng này, da thú là một chất liệu hứa hẹn,
03:55
a beginningbắt đầu for the mainstreamdòng chính biofabricationbiofabrication industryngành công nghiệp.
77
223710
5072
một khởi đầu cho xu hướng
công nghiệp sản xuất sinh học.
04:00
If we can succeedthành công here,
78
228782
1884
Nếu chúng ta có thể thành công
với công nghệ sản xuất da thú,
04:02
it bringsmang lại our other consumerkhách hàng bioproductsbioproducts like meatthịt
79
230666
3276
việc tạo ra các sản phẩm tiêu dùng sinh học khác,
ví dụ như thịt,
04:05
closergần hơn on the horizonđường chân trời.
80
233942
2764
sẽ được chấp nhận dễ dàng hơn.
04:08
Now how do we do it?
81
236706
2465
Bây giờ là vấn đề chúng ta làm điều đó như thế nào?
04:11
To growlớn lên leatherda, we beginbắt đầu by takinglấy cellstế bào
82
239171
3272
Để tạo ra da thú,
chúng ta bắt đầu bằng việc lấy các tế bào
04:14
from an animalthú vật, throughxuyên qua a simpleđơn giản biopsysinh thiết.
83
242443
2832
từ 1 con vật bằng kỹ thuật sinh thiết đơn giản.
04:17
The animalthú vật could be a cow,
84
245275
2008
Con vật đó có thể là bò,
04:19
lambthịt cừu, or even something more exotickỳ lạ.
85
247283
2697
cừu,hoặc thậm chí một con vật nào kỳ lạ hơn.
04:21
This processquá trình does no harmlàm hại,
86
249980
2052
Quy trình này không gây hại,
04:24
and DaisyDaisy the cow can livetrực tiếp a happyvui mừng life.
87
252032
2902
và con bò vẫn có thể sống vui vẻ.
04:26
We then isolatecô lập the skinda cellstế bào
88
254934
1735
Sau đó chúng ta phân lập tế bào da
04:28
and multiplynhân them in a celltế bào culturenền văn hóa mediumTrung bình.
89
256669
2869
và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào.
04:31
This takes millionshàng triệu of cellstế bào
90
259538
1173
Cần có hàng triệu tế bào
04:32
and expandsmở rộng them into billionshàng tỷ.
91
260711
3119
sau đó là tăng chúng lên hàng tỷ tế bào.
04:35
And we then coaxdỗ these cellstế bào to producesản xuất collagencollagen,
92
263830
2614
Và chúng ta kích thích những tế bào này
sản sinh ra chất keo
04:38
as they would naturallymột cách tự nhiên.
93
266444
1427
như chúng vốn tự nhiên sẽ làm thế
04:39
This collagencollagen is the stuffđồ đạc betweengiữa cellstế bào.
94
267871
2329
Chất keo này là chất liệu
nằm xen kẽ giữa những tế bào,
04:42
It's naturaltự nhiên connectiveliên kết tissue.
95
270200
2493
Đó là mô kết nối tự nhiên.
04:44
It's the extracellularngoại bào matrixma trận,
96
272693
1560
Đó là một ma trận ngọai bào,
04:46
but in leatherda, it's the mainchủ yếu buildingTòa nhà blockkhối.
97
274253
3209
nhưng trong da thú,
đó là một khối cấu trúc chính yếu.
04:49
And what we nextkế tiếp do is we take the cellstế bào and theirhọ collagencollagen
98
277462
3713
Và bước tiếp theo là chúng ta lấy những tế bào da cùng chất keo của chúng
04:53
and we spreadLan tràn them out to formhình thức sheetstấm,
99
281175
1977
trải chúng ra để tạo hình thành từng tấm
04:55
and then we layerlớp these thingầy sheetstấm on tophàng đầu of one anotherkhác,
100
283152
3442
và ghép những lớp mỏng này chồng lên nhau
04:58
like phyllophyllo pastrybánh ngọt rán, to formhình thức thickerdày hơn sheetstấm,
101
286594
3529
tương tự như cách làm bánh filo, tạo lớp bột dày hơn bằng cách chồng từng lớp mỏng lên nhau
05:02
which we then let maturetrưởng thành.
102
290123
1854
và sau đó chúng ta để chúng phát triển.
05:03
And finallycuối cùng, we take this multilayeredmultilayered skinda
103
291977
3212
Cuối cùng, chúng ta mang miếng da nhiều lớp này
05:07
and throughxuyên qua a shorterngắn hơn and much lessít hơn chemicalhóa chất tanningthuộc da processquá trình,
104
295189
3923
qua một quá trình thuộc da ngắn hơn và
ít hoá chất hơn
05:11
we createtạo nên leatherda.
105
299112
2176
Và chúng ta tạo ra da như thế
05:13
And so I'm very excitedbị kích thích to showchỉ you,
106
301288
2194
Và tôi rất phấn khích cho các bạn xem,
05:15
for the first time,
107
303482
2149
lần đầu tiên
05:17
the first batch of our culturednuôi cấy leatherda,
108
305631
4010
mẻ da thú nuôi cấy đầu tiên của chúng tôi,
05:21
freshtươi from the labphòng thí nghiệm.
109
309641
1563
vừa ra khỏi phòng thí nghiệm.
05:23
This is realthực, genuinechính hãng leatherda,
110
311204
3579
Đây là một miếng da thật chính gốc
05:26
withoutkhông có the animalthú vật sacrificesự hy sinh.
111
314783
3523
mà không cần phải hy sinh một con vật nào.
05:30
It can have all the characteristicsđặc điểm of leatherda
112
318306
3178
Nó có tất cả các đặc tính của da thú
05:33
because it is madethực hiện of the sametương tự cellstế bào,
113
321484
3485
bởi vì nó được làm từ cùng 1 tế bào,
05:36
and better yetchưa,
114
324969
1949
và tốt hơn nữa
05:38
there is no hairtóc to removetẩy,
115
326918
3875
không có 1 cọng lông nào để lọai bỏ
05:42
no scarsvết sẹo or insect'scủa côn trùng bitesvết cắn,
116
330793
2533
không có vết sẹo hay vết côn trùng cắn nào,
05:45
and no wastechất thải.
117
333326
1440
và không có 1 sự lãng phí nào.
05:46
This leatherda can be grownmới lớn in the shapehình dạng of a walletVí tiền,
118
334766
3424
Miếng da này có thể được nuôi cấy
theo hình dạng một cái ví,
05:50
a handbagtúi xách or a carxe hơi seatghế.
119
338190
3086
một cái túi xách hoặc một cái ghế xe hơi.
05:53
It is not limitedgiới hạn to the irregularkhông thường xuyên shapehình dạng of a cow
120
341276
3216
Nó không bị giới hạn bởi hình thể
không đồng đều của một con bò
05:56
or an alligatorcá sấu.
121
344492
2815
hoặc một con cá sấu.
05:59
And because we make this materialvật chất,
122
347322
2554
Và bởi vì khi chúng ta làm ra chất liệu này,
06:01
we growlớn lên this leatherda from the groundđất up,
123
349876
2282
chúng ta nuôi cấy ra miếng da này
từ bước sơ khởi nhất đến lúc hoàn thiện sản phẩm,
06:04
we can controlđiều khiển its propertiestính chất in very interestinghấp dẫn wayscách.
124
352158
3033
chúng ta có thể kiểm soát các đặc tính của chúng
bằng nhiều cách vô cùng thú vị.
06:07
This piececái of leatherda
125
355191
2535
Mảnh da này
06:09
is a merechỉ là sevenbảy tissue layerslớp thickdày,
126
357726
3518
chỉ dày khoảng 7 lớp mô
06:13
and as you can see, it is nearlyGần transparenttrong suốt.
127
361244
3803
và như các bạn có thể thấy, nó gần như trong suốt.
06:17
And this leatherda is 21 layerslớp thickdày and quitekhá opaquemờ mịt.
128
365047
9167
Và miếng da này có 21 lớp và khá đục
06:26
You don't have that kindloại of fine controlđiều khiển
129
374214
3010
Bạn không có được sự kiểm sóat tốt như vậy
06:29
with conventionalthông thường leatherda.
130
377224
2289
đối với loại da truyền thống
06:31
And we can tuneđiều chỉnh this leatherda for other desirablemong muốn qualitiesphẩm chất,
131
379513
3245
Chúng ta có thể điều chỉnh cho miếng da này đạt tới những phẩm chất mong muốn khác
06:34
like softnessêm ái, breathabilitythở,
132
382758
3765
như độ mềm mại, tính thông thóang,
06:38
durabilityđộ bền, elasticityđộ đàn hồi and even things like patternmẫu.
133
386523
5197
độ bền, độ co giãn
và thậm là những yếu tố như hoa văn.
06:43
We can mimicbắt chước naturethiên nhiên,
134
391720
2171
Chúng ta có thể bắt chước tự nhiên,
06:45
but in some wayscách alsocũng thế improvecải tiến upontrên it.
135
393891
3288
nhưng theo những hướng để cải thiện nó.
06:49
This typekiểu of leatherda can do what today'sngày nay leatherda does,
136
397179
3998
Loại da này làm được những điều
giống da thú hiện nay ,
06:53
but with imaginationtrí tưởng tượng, probablycó lẽ much more.
137
401177
3441
nhưng với sự tưởng tượng,
có thể còn có nhiều hơn nhiều nữa.
06:56
What could the futureTương lai of animalthú vật productscác sản phẩm look like?
138
404618
4229
Sản phẩm từ động vật trong tương lai
sẽ như thế nào?
07:00
It need not look like this,
139
408847
2359
Nó không cần phải trông giống thế này
07:03
which is actuallythực ra the statetiểu bang of the artnghệ thuật todayhôm nay.
140
411206
2733
Cái thực sự là tối tân nhất hiện nay
07:05
RatherThay vào đó, it could be much more like this.
141
413939
2992
Không những thế, nó có thể giống thế này hơn
07:08
AlreadyĐã, we have been manufacturingchế tạo with celltế bào culturesvăn hoá
142
416931
2233
Chúng ta đã đang tiến hành sản xuất
bằng việc nuôi cấy tế bào
07:11
for thousandshàng nghìn of yearsnăm, beginningbắt đầu with productscác sản phẩm
143
419164
2765
qua hàng ngàn năm, bắt đầu với những sản phẩm
07:13
like winerượu nho, beerbia and yogurtsữa chua.
144
421929
2629
như rượu vang, bia, sữa chua.
07:16
And speakingnói of foodmón ăn, our culturednuôi cấy foodmón ăn has evolvedphát triển,
145
424558
3334
Và nói về thực phẩm,
thực phẩm nuôi cấy đã tiến triển,
07:19
and todayhôm nay we preparechuẩn bị culturednuôi cấy foodmón ăn
146
427892
2261
và ngày nay chúng ta chế biến
những thực phẩm nuôi cấy
07:22
in beautifulđẹp, sterilekhô khan facilitiescơ sở vật chất like this.
147
430153
2318
trong những cơ sở vô trùng và sạch đẹp như thế này
07:24
A brewerynhà máy bia is essentiallybản chất a bioreactorbioreactor.
148
432471
3200
Một thùng ủ bia
về cơ bản là một lò phản ứng sinh học .
07:27
It is where celltế bào culturenền văn hóa takes placeđịa điểm.
149
435671
2769
Đó là nơi mà quá trình nuôi cấy tế bào diễn ra.
07:30
ImagineHãy tưởng tượng that in this facilitycơ sở,
150
438440
2545
Hãy tưởng tượng tại cơ sở này
07:32
insteadthay thế of brewingsản xuất bia beerbia,
151
440985
1746
thay vì ủ bia,
07:34
we were brewingsản xuất bia leatherda
152
442731
2581
chúng ta chế tạo da
07:37
or meatthịt.
153
445312
2697
hoặc thịt.
07:40
ImagineHãy tưởng tượng touringdu lịch this facilitycơ sở,
154
448009
2645
Hãy tưởng tượng chúng ta đang tham quan nơi này,
07:42
learninghọc tập about how the leatherda or meatthịt is culturednuôi cấy,
155
450654
3731
học hỏi cách da hay thịt được nuôi cấy như thế nào,
07:46
seeingthấy the processquá trình from beginningbắt đầu to endkết thúc,
156
454385
2761
nhìn thấy suốt quá trình từ khi bắt đầu đến kết thúc,
07:49
and even tryingcố gắng some.
157
457146
1396
và thậm chí là nếm thử một chút.
07:50
It's cleandọn dẹp, openmở and educationalgiáo dục,
158
458542
3106
Nó sạch sẽ, công khai và có tính giáo dục,
07:53
and this is in contrasttương phản to the hiddenẩn,
159
461648
2420
và nó đối lập với
07:56
guardedbảo vệ and remotexa factoriesnhà máy
160
464068
2078
những xưởng sản xuất được che dấu,
canh giữ và ở nơi xa xôi hẻo lánh,
07:58
where leatherda and meatthịt is producedsản xuất todayhôm nay.
161
466146
3481
nơi mà hiện nay thịt và da thú được sản xuất.
08:01
PerhapsCó lẽ biofabricationbiofabrication
162
469627
2827
Có lẽ sản xuất sinh học
08:04
is a naturaltự nhiên evolutionsự phát triển of manufacturingchế tạo for mankindnhân loại.
163
472454
4280
là một tiến hoá tự nhiên về sản xuất của loài người.
08:08
It's environmentallythân thiện với môi trường responsiblechịu trách nhiệm,
164
476734
2453
Nó có trách nhiệm hơn với môi trường
08:11
efficienthiệu quả and humanenhân đạo.
165
479187
3162
hiệu quả và nhân văn.
08:14
It allowscho phép us to be creativesáng tạo.
166
482349
2194
Nó cho phép chúng ta sáng tạo.
08:16
We can designthiết kế newMới materialsnguyên vật liệu, newMới productscác sản phẩm,
167
484543
3220
Chúng ta có thể thiết kế những chất liệu mới,
sản phẩm mới,
08:19
and newMới facilitiescơ sở vật chất.
168
487763
3199
và những cơ sở sản xuất mới.
08:22
We need to movedi chuyển pastquá khứ just killinggiết chết animalsđộng vật
169
490962
3840
Chúng ta cần phải bỏ qua việc giết hại động vật
08:26
as a resourcetài nguyên
170
494802
1833
như một nguồn cung cấp nguyên liệu
08:28
to something more civilizedvăn minh and evolvedphát triển.
171
496635
5921
thành một điều gì đó văn minh và tiến hoá hơn.
08:34
PerhapsCó lẽ we are readysẳn sàng for something
172
502556
2685
Có thể chúng ta đã sẵn sàng cho một điều gì đó
08:37
literallynghĩa đen and figurativelyẩn dụ more culturednuôi cấy.
173
505241
5585
mang tính nhân văn hơn
theo cả nghĩa đen và nghĩa bóng.
08:42
Thank you.
174
510826
1381
Xin cám ơn.
08:44
(ApplauseVỗ tay)
175
512207
5970
(Vỗ tay)
Translated by Hien Pham
Reviewed by Thuy Chau Vu

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Andras Forgacs - Bioprinting entrepreneur
Andras Forgacs produces animal products -- meat and leather -- without the animal.

Why you should listen

An entrepreneur in tissue engineering, Andras Forgacs is the co-founder and CEO of Modern Meadow, a company developing novel biomaterials. These include cultured meat and leather which, as they put it, "will require no animal slaughter and much lower inputs of land, water, energy and chemicals".  This approach involves sourcing cells from living animals, multiplying these cells into billions, and then assembling them into the tissue precursors of meat or leather. The products, for now, are at a prototype stage.

Previously, Andras co-founded Organovo, which uses 3D bioprinting to create human tissues for pharmaceutical research and medical applications, such as drug development and replacement tissues. Organovo’s bioprinting technology was recognized by MIT Technology Review on its TR50 list of most innovative companies for 2012.

More profile about the speaker
Andras Forgacs | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee