ABOUT THE SPEAKER
Cristina Domenech - Poet and educator
Cristina Domenech proposes to use language as an instrument of liberation and as a way to change the world.

Why you should listen
Writer and philosopher Cristina Domenech coordinates reading and writing workshops for kids and adults, including the inmates of the Centro de Estudiantes Rodolfo Walsh of the Centro Universitario San Martín (CUSAM) Universidad Nacional de San Martín, Unidad Penitenciaria 48, in Buenos Aires.

She has participated since 1995 in numerous conferences and meetings of national and international writers, among which include the International Festival of Poetry in Havana, Cuba, in 2009 and 2010 and Cosmopoética 2013 in Cordoba, Spain.

Her published works include “Impalpable” (1994), “Condensación de la Luz” (1998), Tierra Negra (1999), Demudado (2007), anthologies of poetry in 2010 and 2011, and most recently “Sintaxis del nudo” ("Syntax Knot").
More profile about the speaker
Cristina Domenech | Speaker | TED.com
TEDxRiodelaPlata

Cristina Domenech: Poetry that frees the soul

Cristina Domenech: Thơ phú giải thoát linh hồn

Filmed:
777,733 views

"Người ta nói rằng để trở thành thi sĩ, ta phải có lần đi địa ngục." Cristina Domenech dạy viết văn ở nhà tù Argentinia, câu chuyện cảm động của cô kể về việc giúp đỡ tù nhân bộc bạch về bản thân, hiểu được chính mình - và hân hoan tự do ngôn ngữ. Hãy xem buồi đọc diễn mảnh liệt từ một trong những học sinh của cô, một phạm nhân, trước mặt 10,000 khán giả.
- Poet and educator
Cristina Domenech proposes to use language as an instrument of liberation and as a way to change the world. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Người ta nói rằng để trở thành thi sĩ
ta phải có một lần đi địa ngục.
00:14
It's said that to be a poetnhà thơ
0
2963
3025
00:18
you have to go to hellĐịa ngục and back.
1
6948
3605
Lần đầu tiên tôi thăm nhà tù,
tôi không thấy kinh ngạc
00:24
The first time I visitedthăm viếng the prisonnhà tù,
2
12173
3176
00:27
I was not surprisedngạc nhiên by the noisetiếng ồn
of the padlocksPadlocks,
3
15349
4676
bởi tiếng ồn ào của khóa móc hay tiếng sập cửa,
hay chấn song sắt,
00:32
or the closingđóng cửa doorscửa ra vào,
or the celltế bào barsthanh,
4
20025
4218
hoặc bất cứ điều gì
tôi tưởng tượng ra.
00:36
or by any of the things
I had imaginedtưởng tượng.
5
24243
4003
Có lẽ bởi nhà tù
nằm trong một không gian mở.
00:40
Maybe because the prisonnhà tù
is in a quitekhá openmở spacekhông gian.
6
28246
5313
Ta có thể thấy bầu trời.
00:45
You can see the skybầu trời.
7
33559
2130
Hải âu bay lượn trên cao,
và bạn thấy như đang ở bên biển,
00:47
SeagullsHải Âu flybay overheadchi phí,
and you feel like you're nextkế tiếp to the seabiển,
8
35689
3643
Như bạn đang ở rất gần trên bãi cát.
00:51
that you're really closegần to the beachbờ biển.
9
39332
3043
Nhưng thực ra, hải âu đang tìm
thức ăn ở bãi rác gần nhà tù.
00:54
But in factthực tế, the gullsMòng biển are looking
for foodmón ăn in the dumpđổ nearở gần the prisonnhà tù.
10
42375
5930
01:01
I wentđã đi fartherxa hơn insidephía trong and I suddenlyđột ngột saw
inmatestù nhân movingdi chuyển acrossbăng qua the corridorshành lang.
11
49250
5971
Đi sâu vào trong, tôi bất ngờ thấy
tù nhân đi lại trên hành lang.
01:07
Then it was as if I steppedbước lên back
and thought
12
55886
4080
Khi ấy tôi dừng lại và nghĩ rằng
01:11
that I could have very well been
one of them.
13
59966
3809
tôi cũng rất có thề là một
trong những người nầy.
Nếu tôi có cuộc sống khác,
hoàn cảnh khác, may mắn khác.
01:15
If I had anotherkhác storycâu chuyện,
anotherkhác contextbối cảnh, differentkhác nhau luckmay mắn.
14
63775
5747
Bởi không ai - không ai -
có thể chọn nơi mình sinh ra.
01:22
Because nobodykhông ai - nobodykhông ai -
can choosechọn where they're bornsinh ra.
15
70457
5502
01:29
In 2009, I was invitedđược mời to jointham gia a projectdự án
16
77790
4663
Vào năm 2009, tôi được mời
tham gia một dự án
01:34
that SanSan MartMartín NationalQuốc gia UniversityTrường đại học
conductedtiến hành at the UnitĐơn vị 48 penitentiarynhà tù,
17
82453
5407
của trường Đai Hoc Quốc Gia San Martin
tổ chức ở trại giam số 48,
01:39
to coordinatephối hợp a writingviết workshopxưởng.
18
87865
3215
để hợp tác một hội thực tập viết văn.
01:43
The prisonnhà tù servicedịch vụ cedednhượng lại some landđất đai
at the endkết thúc of the prisonnhà tù,
19
91080
6445
Ban quản ngục đã nhượng lại
một số đất ở cuối nhà tù,
01:49
which is where they constructedxây dựng
the UniversityTrường đại học CenterTrung tâm buildingTòa nhà.
20
97525
5632
để xây tòa nhà trung tâm đại học.
Lần đầu tiên tôi gặp các tù nhân,
01:56
The first time I metgặp with the prisonerstù nhân,
21
104152
2418
tôi hỏi họ tại sao lại đề nghị
buổi thực tập này
01:58
I askedyêu cầu them why they were askinghỏi
for a writingviết workshopxưởng
22
106570
3675
và họ đáp rằng
họ muốn trải lòng trên giấy
02:02
and they told me they wanted
to put on papergiấy
23
110245
3651
tất cả những gì họ
không thể nói và làm.
02:05
all that they couldn'tkhông thể say and do.
24
113896
3931
Ngay lúc đó tôi quyết định
đưa thơ ca vào nhà tù.
02:11
Right then I decidedquyết định that I wanted poetrythơ phú
to enterđi vào the prisonnhà tù.
25
119062
4867
Vì thế tôi nói với họ
tại sao không chọn thơ ca,
02:17
So I said to them
why don't we work with poetrythơ phú,
26
125434
3604
02:21
if they knewbiết what poetrythơ phú was.
27
129044
1736
khi chúng ta đã biết về nó.
Nhưng không ai biết
thơ ca thực sự là gì.
02:23
But nobodykhông ai had a cluemanh mối
what poetrythơ phú really was.
28
131375
4892
Vá họ còn đề xuất với tôi rằng
buổi tập viết văn này
02:30
They alsocũng thế suggestedgợi ý to me
29
138622
1634
02:32
that the workshopxưởng should be
not just for the inmatestù nhân
30
140256
2519
không nên chỉ cho tù nhân
đang theo các lớp học,
02:34
takinglấy universitytrường đại học classesCác lớp học,
but for all the inmatestù nhân.
31
142775
5256
mà phải cho tất cả tù nhân.
Và tôi nói rằng đề có thể bắt đầu
buồi tập viết nầy
02:40
And so I said
that to startkhởi đầu this workshopxưởng,
32
148641
3167
02:43
I neededcần to find a tooldụng cụ
that we all had in commonchung.
33
151808
3842
tôi cần một công cụ,
mà chúng ta đều sỡ hữu.
Công cụ ấy chính là ngôn ngữ.
02:47
That tooldụng cụ was languagengôn ngữ.
34
155650
3106
Nếu chúng ta có tiếng nói, có buổi
thực tập, thơ ca chỉ trong tầm tay.
02:50
We had languagengôn ngữ, we had the workshopxưởng.
We could have poetrythơ phú.
35
158756
6192
02:56
But what I hadn'tđã không consideredxem xét
was that inequalitybất bình đẳng existstồn tại in prisonnhà tù, too.
36
164948
5826
Nhưng điều mà tôi vẫn chưa cân nhắc
là sự bất công cũng tồn tại ở đó.
03:02
ManyNhiều of the prisonerstù nhân hadn'tđã không even
completedhoàn thành grammarngữ pháp schooltrường học.
37
170774
5121
Có nhiều tù nhân thậm chí chưa
học hết tiểu học.
Họ không biết viết chữ kiểu,
chữ in thì mặc may.
03:07
ManyNhiều couldn'tkhông thể use cursivecursive,
could barelyvừa đủ printin.
38
175895
5380
Họ cũng chẳng giỏi chính tả.
03:15
They didn't writeviết fluentlylưu loát, eitherhoặc.
39
183410
3672
Nên chúng tôi bắt đầu tìm những đoạn
thơ nho nhỏ. Rất ngắn nhưng mãnh liệt.
03:19
So we startedbắt đầu looking for shortngắn poemsbài thơ.
40
187082
4611
03:23
Very shortngắn, but very powerfulquyền lực.
41
191693
3066
03:26
And we startedbắt đầu to readđọc, and we'dThứ Tư readđọc
one authortác giả, then anotherkhác authortác giả,
42
194759
3748
Và chúng tôi cùng nhau đọc,
hết thi sĩ nầy rồi đến thi sĩ́ khác,
03:30
and by readingđọc hiểu suchnhư là shortngắn poemsbài thơ,
they all beganbắt đầu to realizenhận ra
43
198507
5475
đọc những bài thơ nho nhỏ
và bằng cách đó, họ dần nhận thức được rằng
03:35
that what the poeticthơ mộng languagengôn ngữ did
was to breakphá vỡ a certainchắc chắn logiclogic,
44
203982
4657
thi ngôn đã phá bỏ được lí lẽ
thông thường,
và tái tạo một hệ thống khác.
03:40
and createtạo nên anotherkhác systemhệ thống.
45
208639
1755
03:42
BreakingPhá vỡ the logiclogic of languagengôn ngữ
alsocũng thế breaksnghỉ giải lao the logiclogic of the systemhệ thống
46
210394
3594
Phá vỡ luận lý của ngôn ngữ
cũng như luận lý của hệ thống
03:45
underDưới which they'vehọ đã learnedđã học to respondtrả lời.
47
213988
3767
mà họ đã quen trong cách xử sự.
03:50
So a newMới systemhệ thống appearedxuất hiện,
48
218550
3493
Thế là một hệ thống mới mở ra,
những nguyên tắc mới
03:54
newMới rulesquy tắc that madethực hiện them
understandhiểu không very quicklyMau,
49
222043
5159
mà họ hiểu rất
nhanh chóng,
03:59
- very quicklyMau -
50
227202
1879
04:01
that with poeticthơ mộng languagengôn ngữ
51
229081
2149
04:03
they would be ablecó thể to say
absolutelychắc chắn rồi whateverbất cứ điều gì they wanted.
52
231230
4509
và từ những bài thư ấy, họ nói lên được
ý muốn của mình.
Đúng như câu nói để trở thành thi sĩ
ta phải có một lần đi địa ngục.
04:11
It's said that to be a poetnhà thơ
you have to go to hellĐịa ngục and back.
53
239479
5091
Họ đã trải qua rất nhiều đày ải.
Rất nhiều địa ngục.
04:17
And they have plentynhiều of hellĐịa ngục.
PlentyRất nhiều of hellĐịa ngục.
54
245475
4499
Một người tù từng nói:
"Ở trong tù bạn không thể ngủ.
04:21
One of them onceMột lần said:
"In prisonnhà tù you never sleepngủ.
55
249974
4615
04:26
You can never sleepngủ in jailnhà giam.
You can never closegần your eyelidsmí mắt."
56
254589
4865
Bạn không bao giờ ngủ trong tù.
Bạn không thể nhắm mắt được."
04:32
And so, like I’m doing now,
I gaveđưa ra them a momentchốc lát of silencekhoảng lặng,
57
260351
6356
Và tôi cho họ một khoảng yên lặng,
như thường lệ,
rồi nói với họ
Đó chính là thơ ca, các cậu ạ.
04:38
then said,
“That's what poetrythơ phú is, you guys.
58
266707
4722
Nó hữu hình cả trong cảnh ngục tù
mà họ đang lâm vào.
04:44
It's in this prisonnhà tù universevũ trụ
that you have all around you.
59
272309
5185
Moị thứ họ bộc bạch
vì những đêm trằng trọc,
04:49
Everything you say
about how you never sleepngủ,
60
277494
2280
Những nỗi sợ hãi. Tất cả những gì không viết
thẳng lời. Tất cả là thơ ca.
04:51
it exudesexudes fearnỗi sợ.
61
279774
1690
04:53
All the things that go unwrittenunwritten --
all of that is poetrythơ phú."
62
281464
4765
Và rồi chúng tôi bắt đầu đi
xuống địa ngục.
04:59
So we startedbắt đầu appropriatingchiếm đoạt that hellĐịa ngục;
63
287469
4207
Và chúng tôi đi thẳng xuống
tầng thứ bảy.
05:03
we plungedgiảm mạnh ourselveschúng ta, headfirstheadfirst,
into the sevenththứ bảy circlevòng tròn.
64
291676
3508
Và trong tầng thứ bảy rât đáng yêu nầy của
chúng tôi
05:07
And in that sevenththứ bảy circlevòng tròn of hellĐịa ngục,
our very ownsở hữu, belovedyêu circlevòng tròn,
65
295184
4038
họ đã học được rằng những bức tường
vô hình làm họ gào thét lên
05:11
they learnedđã học that they could
make the wallsbức tường invisiblevô hình,
66
299222
4212
những cánh cừa sổ, dấu ta trong bóng tối.
05:15
that they could make the windowscác cửa sổ yellhét lên,
67
303434
2170
05:17
and that we could hideẩn giấu insidephía trong the shadowsbóng tối.
68
305604
2940
Khi năm học đầu tiên kết thúc chúng tôi
tồ chức
05:23
When the first yearnăm
of the workshopxưởng had endedđã kết thúc,
69
311504
3960
một buồi tiệc nhỏ cuối năm
05:27
we organizedtổ chức a little closingđóng cửa partybuổi tiệc,
70
315464
2408
05:29
like you do when a jobviệc làm is donelàm xong
with so much love,
71
317872
3690
đế mừng sự hoàn thành của công việc
yêu thương.
05:33
and you want to celebrateăn mừng with a partybuổi tiệc.
72
321562
2950
Một người đứng ra tồ chức
tiệc mừng.
05:36
We calledgọi là familygia đình, friendsbạn bè,
the universitytrường đại học authoritiescơ quan chức năng.
73
324512
4467
Chúng tôi triệu tập gia đình, bạn bè,
những nhà chức trách trường đại học.
05:40
The only thing the inmatestù nhân
had to do was readđọc a poembài thơ,
74
328979
4342
05:45
and receivenhận được theirhọ diplomasvăn bằng and applausevỗ tay.
75
333321
2237
05:47
That was our simpleđơn giản partybuổi tiệc.
76
335558
2527
05:52
The only thing I want to leaverời khỏi you with
77
340105
4899
Họ chỉ đọc một bài thơ,
nhận bằng ra trường. và tiếng vồ tay trong
buổi tiệc đơn giản nầy.
05:58
is the momentchốc lát in which those menđàn ông,
78
346694
4325
Tôi chỉ muốn viết về thời gian mà
những người đàn ông
06:03
some of them just hugekhổng lồ
when standingđứng nextkế tiếp to me,
79
351019
2495
đôi khi rất to tướng đứng bên cạnh tôi.
06:05
or the youngtrẻ boyscon trai - so youngtrẻ,
but with an enormousto lớn prideniềm tự hào,
80
353519
5711
Những thanh niên rất trẻ,
nhưng với vẻ cực kỳ kiêu ngạo,
họ duy trì vai trò và tâm tính như những
đứa bé trai, toát mồ hôi
06:11
heldđược tổ chức theirhọ papersgiấy tờ and trembledtrembled
like little kidstrẻ em and sweatedsweated,
81
359230
5843
khi đọc bài thơ với giọng đọc như những
dòng suối chảy.
06:17
and readđọc theirhọ poemsbài thơ with theirhọ
voicestiếng nói completelyhoàn toàn brokenbị hỏng.
82
365078
5209
Giây phút đó làm cho tôi nghĩ rắng chắc chắn
đây là lần đầu tiên
06:24
That momentchốc lát madethực hiện me think a lot
83
372042
3967
06:28
that for mostphần lớn of them,
it was surelychắc chắn the very first time
84
376959
4107
mà nhiều người trong họ nhận được sự khen
thưởng bỏi nhửng gì họ sáng tác.
06:33
that someonengười nào applaudedhoan nghênh them
for something they had donelàm xong.
85
381066
4498
Ờ trong tù có những điều mà họ không
thể làm được.
06:40
In prisonnhà tù there are things
that can't be donelàm xong.
86
388809
3453
Trong nhà tù họ không thể mơ ước.
Trong nhà tù họ không thể khóc lóc.
06:44
In prisonnhà tù, you can't dreammơ tưởng.
In prisonnhà tù, you can't crykhóc.
87
392262
4856
Có những từ ngữ hầu như bị cấm đoán
chằng hạn như từ thời gian,
06:49
There are wordstừ ngữ that are virtuallyhầu như
forbiddenbị cấm, like the wordtừ "time,"
88
397118
5029
từ tương lai, từ mong muốn.
06:54
the wordtừ "futureTương lai," the wordtừ "wishmuốn".
89
402147
4869
Nhưng chúng tôi đã dám
mơ ước và ước mơ rất nhiều
06:59
But we dareddám to dreammơ tưởng, and to dreammơ tưởng a lot.
90
407016
5306
ví chúng tôi quyết định sẽ
viết một cuốn sách.
07:04
We decidedquyết định
that they were going to writeviết a booksách.
91
412322
4804
Chẳng những họ viết mà còn
đóng lại thành sách.
07:09
Not only did they writeviết a booksách,
but they alsocũng thế boundràng buộc it themselvesbản thân họ.
92
417126
4420
Việc nầy xãy ra cuối 2010
07:13
That was at the endkết thúc of 2010.
93
421546
3096
Chúng tôi lại đánh cuộc lần thứ hai
và đã viết một cuốn sách khác.
07:16
Then, we doubledtăng gấp đôi the betcá cược
and wroteđã viết anotherkhác booksách.
94
424642
4409
Và họ lại đóng thành sách.
07:21
And we boundràng buộc that one, too.
95
429051
1634
Việc nầy xãy ra gần cuối năm vừa rồi.
07:22
That was a shortngắn time agotrước,
at the endkết thúc of last yearnăm.
96
430685
3424
Tôi thấy rằng tuần nầy sang tuần kia
họ biến thành
07:28
What I see weektuần after weektuần,
97
436474
3526
07:32
is how they're turningquay
into differentkhác nhau people;
98
440000
4357
những con người khác,
họ hoàn toàn thay đổi
07:36
how they're beingđang transformedbiến đổi.
99
444357
2547
Chử nghĩa đã cho họ nhâm phẩm mà
họ chưa từng biết,
07:38
How wordstừ ngữ are empoweringtrao quyền them
with a dignityphẩm giá they had never knownnổi tiếng,
100
446904
4347
hoặc tưởng tượng ra.
07:43
that they couldn'tkhông thể even imaginetưởng tượng.
101
451251
2083
Họ biết được nhân phẩm có thể
sỡ hữu được.
07:45
They had no ideaý kiến suchnhư là dignityphẩm giá
could come from them.
102
453334
4791
Lúc bấy giờ trong buồi thực tập, trong địa ngục
mà chúng tôi yêu thích, chúng tôi cho tất cả.
07:51
At the workshopxưởng, in that belovedyêu hellĐịa ngục
we sharechia sẻ, we all give something.
103
459130
7267
Chúng tôi mở đôi tay và trái tim và
chúng tôi cho
07:58
We openmở our handstay and heartstrái tim and give
what we have, what we can.
104
466397
4600
những gì mình có. Tất cả.
Tất cả mọi người như nhau.
08:02
All of us;
all of us equallybằng nhau.
105
470997
2154
Do đó ta cảm thấy một điều
nhỏ xíu
08:05
And so you feel that at leastít nhất
in a smallnhỏ bé way
106
473151
4615
lại sửa chửa được sự rạn nứt
to lớn của xã hội
08:09
you're repairingSửa chữa
that hugekhổng lồ socialxã hội fracturegãy
107
477766
3650
08:13
which makeslàm cho it so that for manynhiều of them,
108
481416
5218
là làm cho nhiều người như họ tin rằng
nhà tù là điểm đến duy nhất.
08:18
prisonnhà tù is theirhọ only destinationNơi Đến.
109
486634
3178
Tôi nhớ một bài thơ của một thi sỉ
cao lớn, một thi sĩ tuyệt vời,
08:24
I remembernhớ lại a versecâu thơ
by a tremendousto lớn poetnhà thơ, a great poetnhà thơ,
110
492172
5379
của Nhóm 48 của lớp tập sự,
Nicolas Dorado:
08:30
from our UnitĐơn vị 48 workshopxưởng,
NicolNicolás DoradoDorado:
111
498586
5844
"Tôi phải tìm một chủ đề vô tận để
khâu lại vết thương tuyệt vời nầy".
08:40
"I will need an infinitevô hạn threadchủ đề
to sewmay up this hugekhổng lồ woundvết thương."
112
508395
6394
Thơ ca là thế đó. Nó khâu lại vết thương
bởi sự ruồng bỏ.
08:47
PoetryThơ ca does that; it sewssews up
the woundsvết thương of exclusionsự loại trừ.
113
515485
5194
Mở toan những cánh cửa.
Thơ ca làm tấm gương
08:53
It opensmở ra doorscửa ra vào.
PoetryThơ ca workscông trinh as a mirrorgương.
114
521004
5238
Phát minh một tấm gương, đó là
một bài thơ.
08:58
It createstạo ra a mirrorgương, which is the poembài thơ.
115
526417
3345
Họ nhận thấy, tìm trong bài thơ
và họ viết từ những gì họ đang có
09:01
They recognizenhìn nhận themselvesbản thân họ,
they look at themselvesbản thân họ in the poembài thơ
116
529762
3983
và là từ những gì họ viết.
09:05
and writeviết from who they are,
and are from what they writeviết.
117
533745
5063
Để viết, ta không cần chiếm đoạt
một thời điểm
09:10
In ordergọi món to writeviết,
118
538808
2705
09:13
they need to appropriatethích hợp
the momentchốc lát of writingviết
119
541513
4191
để viết văn vì đó là một
khoảng thời gian tự do phi thường.
09:17
which is a momentchốc lát
of extraordinarybất thường freedomsự tự do.
120
545704
3451
Họ phải đi vào đầu và
tìm ra một mảnh tự do
09:21
They have to get into theirhọ headsđầu,
searchTìm kiếm for that bitbit of freedomsự tự do
121
549155
2943
mà không bất cứ một ai
có thể lấy mất khoảng khắc để viết
09:24
that can never be takenLấy away
when they writeviết
122
552098
5026
và cũng cho phép họ kiểm lại
sự tự do có được
09:29
and that is alsocũng thế usefulhữu ích
to realizenhận ra that freedomsự tự do is possiblekhả thi
123
557124
3511
trong nhà tù và
cánh cửa duy nhất chúng tôi
09:32
even insidephía trong a prisonnhà tù,
124
560635
2338
09:34
and that the only barsthanh we have
in our wonderfulTuyệt vời spacekhông gian
125
562973
5262
có trong không gian tuyệt vời
là cánh cửa từ ngữ và là tất cả,
09:40
is the wordtừ "barsthanh,"
126
568235
1862
trong địa ngục, chúng tôi
được đốt cháy với hạnh phúc
09:42
and that all of us in our hellĐịa ngục
burnđốt cháy with happinesshạnh phúc
127
570097
3862
khi học được
sợi tim đốt của từ ngữ
09:45
when we lightánh sáng the wickWick of the wordtừ.
128
573959
3710
(Tiếng vồ tay)
09:49
(ApplauseVỗ tay)
129
577669
3000
Tôi đã nói rất nhiều về nhà tù,
rất nhiều về những gì tôi trải nghiệm
10:17
I told you a lot about the prisonnhà tù,
a lot about what I experiencekinh nghiệm
130
605143
6454
mổi tuần và thưởng thức sự
biến đổi giữa tôi vả họ.
10:23
everymỗi weektuần, and how I enjoythưởng thức it
and transformbiến đổi myselfriêng tôi with the inmatestù nhân.
131
611597
4581
Nhưng họ không biết những gì
mà tôi ước rằng bạn có thề
10:28
But you don't know how much I'd like it
132
616178
3415
10:31
if you could feel, livetrực tiếp, experiencekinh nghiệm,
even for a fewvài secondsgiây,
133
619593
5566
cảm nhận được, trải qua mặc dù
trong vài phút
sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần
và làm cho tôi thành người hôm nay.
10:37
what I enjoythưởng thức everymỗi weektuần
and what makeslàm cho me who I am.
134
625159
4335
(Tiếng vồ tay)
10:44
(ApplauseVỗ tay)
135
632151
3000
"Trái tim nhai lại nước mắt thời gian
10:53
MartMartín BustamanteBustamante:
The hearttim chewsnhai tearsnhững giọt nước mắt of time;
136
641228
4231
mù không thấy ánh sáng
10:57
blindedbị mù by that lightánh sáng,
137
645464
2882
che đậy tốc độ của tồn tại
11:00
it hidesẩn the speedtốc độ of existencesự tồn tại
138
648346
3375
nơi hình ảnh chiến đấu chèo qua
11:03
where the imageshình ảnh go rowingchèo thuyền by.
139
651721
2153
không cho đi.
11:05
It fightschiến đấu; it hangsbị treo on.
140
653874
2973
Trái tim bề nát dưới ánh nhìn buồn bả
11:08
The hearttim cracksvết nứt underDưới sadbuồn gazesđầu,
141
656847
3702
cởi trên cơn bảo của lửa tưới
11:12
ridesrides on stormscơn bão that spreadLan tràn firengọn lửa,
142
660554
3773
nâng lên ngực những làn xấu hổ,
11:16
liftsthang máy chestsTủ loweredhạ xuống by shamexấu hổ,
143
664327
3124
biết là phương pháp không chỉ đọc và theo
11:19
knowsbiết that it's not just readingđọc hiểu
and going on,
144
667451
3176
mà còn mong muốn màu xanh bất tận.
11:22
it alsocũng thế wishesmong muốn to see the infinitevô hạn bluemàu xanh da trời.
145
670627
3825
Trái tim ngồi suy nghĩ những chuyện,
11:26
The hearttim sitsngồi down to think about things,
146
674457
3728
đấu tranh để không rơi vào bình thường,
11:30
fightschiến đấu to avoidtránh beingđang ordinarybình thường,
147
678185
2712
ráng học cách yêu mà không làm tổn thương,
11:32
triescố gắng to love withoutkhông có hurtingtổn thương,
148
680897
3423
Mặt trời thở ra cho ta sự dũng càm
11:36
breathesthở the sunmặt trời,
givingtặng couragelòng can đảm to itselfchinh no,
149
684320
3703
cung cấp, cho ta đi về lẻ phải.
11:40
surrendershàng, travelsđi du lịch towardđối với reasonlý do.
150
688023
4368
Trái tim đấu tranh giữa đầm lầy,
11:44
The hearttim fightschiến đấu amongtrong số the swampsđầm lầy,
151
692391
2903
gần sát biên giới trần thế,
11:47
skirtsváy the edgecạnh of the underworldthế giới ngầm,
152
695294
3525
rơi ẻo lả và không dể xuống
11:50
fallsngã exhaustedkiệt sức, but won'tsẽ không give in
to what's easydễ dàng,
153
698819
4282
những bước không đồng đều của kẻ say
11:55
while irregularkhông thường xuyên stepscác bước of intoxicationngộ độc
154
703101
2489
hãy đánh thức,
11:57
wakeđánh thức up,
155
705590
1577
đánh thức sự yên lặng".
11:59
wakeđánh thức the stillnesstĩnh lặng.
156
707167
1890
12:01
I'm MartMartín BustamanteBustamante,
157
709057
1972
Tôi là Martin Bustamante,
tôi hiện đang ở Đơn vị 48 của
San Martin
12:03
I'm a prisonertù nhân in UnitĐơn vị 48 of SanSan MartMartín,
158
711756
3498
Hôm nay là ngày tôi được tạm thời
tha bổng.
12:07
todayhôm nay is my day of temporarytạm thời releasegiải phóng.
159
715254
2858
Và với tôi thơ ca và văn chương
12:10
And for me, poetrythơ phú and literaturevăn chương
have changedđã thay đổi my life.
160
718112
3672
đã thay đổi cuộc đời tôi.
Cám ơn rất nhiều!
̣̣(Tiếng vồ tay)
12:13
Thank you very much!
161
721784
1121
CD: Cám ơn!
12:14
CristinaCristina DomenechDomenech: Thank you!
162
722905
1420
(Tiếng vổ tay)
12:16
(ApplauseVỗ tay)
163
724325
2320
Translated by hien lam
Reviewed by Phuong Thanh Le Phan

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Cristina Domenech - Poet and educator
Cristina Domenech proposes to use language as an instrument of liberation and as a way to change the world.

Why you should listen
Writer and philosopher Cristina Domenech coordinates reading and writing workshops for kids and adults, including the inmates of the Centro de Estudiantes Rodolfo Walsh of the Centro Universitario San Martín (CUSAM) Universidad Nacional de San Martín, Unidad Penitenciaria 48, in Buenos Aires.

She has participated since 1995 in numerous conferences and meetings of national and international writers, among which include the International Festival of Poetry in Havana, Cuba, in 2009 and 2010 and Cosmopoética 2013 in Cordoba, Spain.

Her published works include “Impalpable” (1994), “Condensación de la Luz” (1998), Tierra Negra (1999), Demudado (2007), anthologies of poetry in 2010 and 2011, and most recently “Sintaxis del nudo” ("Syntax Knot").
More profile about the speaker
Cristina Domenech | Speaker | TED.com