ABOUT THE SPEAKER
Robyn Stein DeLuca - Psychologist
Robyn Stein DeLuca asks, What do we really know about PMS?

Why you should listen
Robyn Stein DeLuca is a Research Assistant Professor in the Department of Psychology at Stony Brook University where she's taught Women's Studies through the lenses of psychology and healthcare for over fifteen years. DeLuca studies the psychology of pregnancy, including postpartum depression and the psychosocial consequences of cesarean delivery. For two years, she was the Executive Director of the Women in Science and Engineering (WISE) program at Stony Brook. In 2015, DeLuca received a graduate certificate in Religious Studies and Education from the Harvard Divinity School. She teaches and speaks often about the role of women in Judaism, Christianity, and Islam.
More profile about the speaker
Robyn Stein DeLuca | Speaker | TED.com
TEDxSBU

Robyn Stein DeLuca: The good news about PMS

Robyn Stein Deluca: Tin tốt về PMS

Filmed:
1,503,033 views

Mọi người đều biết rằng phụ nữ trở lên điên rồ trước khi đến kỳ của họ, hormone sinh sản của họ do những cảm xúc của họ dao động rất mạnh. Có rất ít sự đồng thuận khoa học về hội chứng tiền kinh nguyệt.Theo nhà tâm lý học Robyn Stein DeLuca, khoa học không đồng ý về định nghĩa, nguyên nhân, điều trị hoặc Ngay cả sự tồn tại của PMS. Cô tìm hiểu thêm những gì chúng ta biết và không biết về nó - và tại sao các quan niệm phổ biến đã kéo dài.
- Psychologist
Robyn Stein DeLuca asks, What do we really know about PMS? Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
How manynhiều people here have heardnghe of PMSPMS?
0
1110
4319
Bao nhiêu người đã từng nghe tới PMS ạ?
00:17
EverybodyTất cả mọi người, right?
1
5429
1486
Tất cả, đúng chứ?
00:18
EveryoneTất cả mọi người knowsbiết that womenđàn bà
go a little crazykhùng
2
6915
2484
Ai cũng biết rằng
phụ nữ nổi điên
00:21
right before they get theirhọ periodgiai đoạn,
3
9399
2871
ngay trước khi tới tháng,
00:24
that the menstrualkinh nguyệt cyclechu kỳ throwsném them
ontotrên an inevitablechắc chắn xảy ra hormonalnội tiết tố rollerTrục lăn coastercoaster
4
12270
4188
Trong chu kì kinh nguyệt,
hoóc môn khiến họ
00:28
of irrationalityirrationality and irritabilitykhó chịu.
5
16458
2693
vô lý và cáu kỉnh.
00:31
There's a generalchung assumptiongiả thiết
6
19151
1788
Người ta thường cho rằng
00:32
that fluctuationsbiến động in reproductivesinh sản hormoneskích thích tố
causenguyên nhân extremecực emotionscảm xúc
7
20939
4919
các hoócmôn sinh sản tăng
gây ra các cảm xúc cực độ
00:37
and that the great majorityđa số of womenđàn bà
are affectedbị ảnh hưởng by this.
8
25858
3533
và rằng phần lớn phụ nữ
bị ảnh hưởng bởi điều này.
00:41
Well, I am here to tell you
that scientificthuộc về khoa học evidencechứng cớ saysnói
9
29391
2759
Nhưng tôi ở đây để nói rằng
khoa học đã chứng minh
00:44
neithercũng không of those assumptionsgiả định is truethật.
10
32150
2419
những giả định đấy là không hề đúng.
00:46
I'm here to give you
the good newsTin tức about PMSPMS.
11
34569
3223
Tôi ở đây để cho bạn biết
những tin tốt về PMS.
00:50
But first, let's take a look
at how firmlyvững chắc the ideaý kiến of PMSPMS
12
38572
3670
Nhưng đầu tiên, hãy xem những quan niệm
về PMS
00:54
is entrenchedcố thủ in AmericanNgười Mỹ culturenền văn hóa.
13
42242
2392
đã ăn sâu vào văn hóa Mỹ như thế nào.
00:56
If you examinekiểm tra newspaperbáo chí
or magazinetạp chí articlesbài viết,
14
44634
3576
Nếu bạn đọc báo hoặc tạp chí,
01:00
you'llbạn sẽ see how widelyrộng rãi assumedgiả định it is
that everyonetất cả mọi người getsđược PMSPMS.
15
48210
4342
bạn sẽ thấy PMS bị áp đặt
cho tất cả mọi người.
01:04
In an articlebài báo in the magazinetạp chí RedbookTìm thông tin
titledcó tiêu đề "You: PMSPMS FreeMiễn phí,"
16
52552
5388
Một bài báo trên tạp chí Redbook
tựa "Bạn: Không Còn PMS"
01:09
readersđộc giả were informedthông báo that betweengiữa 80
to 90 percentphần trăm of womenđàn bà sufferđau khổ from PMSPMS.
17
57940
5580
cho thông tin rằng
từ 80% đến 90% phụ nữ có PMS.
01:15
L.A. MuscleCơ bắp magazinetạp chí warnedcảnh báo its readersđộc giả
18
63520
2731
Tạp chí L.A. Muscle nói rằng
01:18
that 40 to 50 percentphần trăm of womenđàn bà
sufferđau khổ from PMSPMS,
19
66251
3274
40% đến 50% phụ nữa có PMS,
01:21
and that it playsvở kịch a majorchính rolevai trò
in women'sphụ nữ mentaltâm thần and physicalvật lý healthSức khỏe,
20
69525
4644
và rằng PMS có vai trò quan trọng
với tinh thần và thể chất phụ nữ,
01:26
and a couplevợ chồng of yearsnăm agotrước,
even the WallBức tường StreetStreet JournalTạp chí
21
74169
2991
và vài năm trước,
ngay cả tờ Wall Street Journal
01:29
ranchạy an articlebài báo on calciumcanxi
as a treatmentđiều trị for PMSPMS,
22
77160
3185
cũng có một bài báo
viết về cách dùng Canxi để trị PMS,
01:32
askinghỏi its femalegiống cái readersđộc giả,
23
80345
2055
và hỏi người đọc nữ rằng,
01:34
"Do you turnxoay into a witchphù thủy everymỗi monththáng?"
24
82400
2089
"Bạn có biến thành
một mụ phù thủy mỗi tháng không?"
01:36
From all these articlesbài viết, you would think
there mustphải be a mountainnúi of researchnghiên cứu
25
84989
3877
Từ những bài báo này, bạn sẽ nghĩ rằng
có rất nhiều nghiên cứu
01:40
verifyingxác minh the widespreadphổ biến rộng rãi naturethiên nhiên of PMSPMS.
26
88866
3924
chứng minh sự phổ biến của PMS.
01:44
HoweverTuy nhiên, after fivesố năm decadesthập kỷ of researchnghiên cứu,
27
92790
3158
Nhưng sau 5 thập kỉ nghiên cứu,
01:47
there's no strongmạnh consensussự đồng thuận
on the definitionĐịnh nghĩa, the causenguyên nhân,
28
95948
4071
không có kết luận thuyết phục nào
về định nghĩa, nguyên nhân,
01:52
the treatmentđiều trị, or even
the existencesự tồn tại of PMSPMS.
29
100019
4141
cách điều trị, cũng như là
sự tồn tại của PMS.
01:56
As mostphần lớn commonlythông thường definedđịnh nghĩa by psychologistsnhà tâm lý học,
30
104160
3153
Các nhà tâm lí học thường định nghĩa
01:59
PMSPMS involvesliên quan negativetiêu cực behavioralhành vi,
cognitivenhận thức and physicalvật lý symptomstriệu chứng
31
107313
4969
PMS bao gồm các triệu chứng tiêu cực
về hành vi, nhận thức, và thể chất
02:04
from the time of ovulationrụng trứng
to menstruationhành kinh.
32
112282
2926
trong quãng thời gian từ lúc rụng trứng
đến kì kinh nguyệt.
02:07
But here'sđây là where it getsđược trickykhôn lanh.
33
115208
2212
Nhưng đây là điều rắc rối.
02:09
Over 150 differentkhác nhau symptomstriệu chứng
have been used to diagnosechẩn đoán PMSPMS,
34
117420
5241
Có hơn 150 triệu chứng khác nhau
đã được dùng để chẩn đoán PMS,
02:14
and here are just a fewvài of those.
35
122661
2090
và đây chỉ là một vài trong số đó.
02:16
Now, I want to be cleartrong sáng here.
36
124751
1881
Nhưng tôi muốn làm rõ rằng
02:18
I'm not sayingnói womenđàn bà don't get
some of these symptomstriệu chứng.
37
126632
3366
tôi không nói phụ nữ không trải qua
một số các triệu chứng này.
02:21
What I'm sayingnói is that
gettingnhận được some of these symptomstriệu chứng
38
129998
2624
Tôi đang nói rằng
các triệu chứng đó
02:24
doesn't amountsố lượng to a mentaltâm thần disorderrối loạn,
39
132622
2879
không đồng nghĩa với
một căn bệnh thần kinh,
02:27
and when psychologistsnhà tâm lý học
come up with a disorderrối loạn
40
135501
3321
và rằng khi các nhà tâm lí học
định nghĩa một căn bệnh
02:30
that's so vaguelymơ hồ definedđịnh nghĩa,
41
138822
2286
một cách mơ hồ như vậy,
02:33
the labelnhãn eventuallycuối cùng becomestrở thành meaninglessvô nghĩa.
42
141108
3483
định nghĩa ấy trở thành vô nghĩa.
02:36
With a listdanh sách of symptomstriệu chứng
this long and widerộng,
43
144591
2972
Với một danh sách triệu chứng lớn như thế,
02:39
I could have PMSPMS, you could have PMSPMS,
44
147563
2763
tôi có thể có PMS, bạn có thể có PMS,
02:42
the guy in the thirdthứ ba rowhàng here
could have PMSPMS,
45
150326
2554
chàng trai ở dãy thứ 3 này
có thể có PMS,
02:44
my dogchó could have PMSPMS.
(LaughterTiếng cười)
46
152880
2693
cả con chó của tôi cũng có thể có PMS.
(cười)
02:48
Some researchersCác nhà nghiên cứu said
you had to have fivesố năm symptomstriệu chứng.
47
156193
2668
Một số nhà nghiên cứu cho rằng
bạn phải có năm triệu chứng.
02:50
Some said threesố ba.
48
158861
1565
Số khác lại cần ba triệu chứng.
02:52
Other researchersCác nhà nghiên cứu said that symptomstriệu chứng
were only meaningfulcó ý nghĩa
49
160426
2856
Một số nói rằng các triệu chứng ấy
chỉ đáng quan tâm
02:55
if they were highlycao disturbingphiền to you,
50
163282
1834
khi chúng làm bạn vô cùng khó chịu,
02:57
but othersKhác said minordiễn viên phụ symptomstriệu chứng
were just as importantquan trọng.
51
165116
3553
số khác lại bảo các triệu chứng nhỏ
cũng quan trọng không kém.
03:00
For manynhiều yearsnăm, because
there was no standardizationtiêu chuẩn hóa
52
168669
2902
Trong nhiều năm qua,
vì không có một tiêu chuẩn chung nào
03:03
in the definitionĐịnh nghĩa of PMSPMS,
53
171571
2089
để định nghĩa PMS,
03:05
when psychologistsnhà tâm lý học triedđã thử
to reportbài báo cáo prevalencesự phổ biến ratesgiá,
54
173660
3065
khi các nhà tâm lí học
báo cáo tỉ lệ phổ biến của PMS,
03:08
theirhọ estimatesước tính rangeddao động
from fivesố năm percentphần trăm of womenđàn bà
55
176725
2787
những ước tính của họ
bao gồm từ 5% phụ nữ
03:11
to 97 percentphần trăm of womenđàn bà,
56
179512
2298
đến 97% phụ nữ,
03:13
so at the sametương tự time almosthầu hết no one
and almosthầu hết everyonetất cả mọi người had PMSPMS.
57
181810
5828
nghĩa là hầu như không có ai
và hầu như ai cũng có PMS.
03:19
OverallTổng thể, the weaknessesđiểm yếu in the methodsphương pháp
of researchnghiên cứu on PMSPMS have been considerableđáng kể.
58
187638
6692
Nói chung, phương pháp nghiên cứu PMS
vẫn còn nhiều hạn chế.
03:26
First, manynhiều studieshọc askedyêu cầu womenđàn bà
to reportbài báo cáo theirhọ symptomstriệu chứng retrospectivelykhoang,
59
194330
5637
Thứ nhất, các nghiên cứu yêu cầu phụ nữ
báo cáo triệu chứng của họ
03:31
looking to the pastquá khứ and relyingDựa on memoryký ức,
60
199967
2717
bằng cách nhìn lại quá khứ
và phụ thuộc vào trí nhớ.
03:34
which is knownnổi tiếng to inflatethổi phồng reportingBáo cáo of PMSPMS
61
202684
3181
Điều này thổi phồng bản báo cáo về PMS
03:37
comparedso to what's calledgọi là
prospectivetiềm năng reportingBáo cáo,
62
205865
3365
khi so sánh với báo cáo dựa vào tương lai
có nghĩa là
03:41
which involvesliên quan keepingduy trì
a dailyhằng ngày logđăng nhập of symptomstriệu chứng
63
209230
2196
giữ nhật kí mỗi ngày
về các triệu chứng
03:43
for at leastít nhất two monthstháng in a rowhàng.
64
211426
2438
trong ít nhất 2 tháng liên tục.
03:45
ManyNhiều studieshọc alsocũng thế exclusivelyduy nhất focusedtập trung
on whitetrắng, middle-classtầng lớp trung lưu womenđàn bà,
65
213864
4969
Nhiều nghiên cứu cũng chỉ tập trung vào
phụ nữ da trắng, trung lưu
03:50
which makeslàm cho it problematiccó vấn đề
to applyứng dụng studyhọc findingskết quả to all womenđàn bà.
66
218833
4646
làm cho việc áp dụng kết quả vào
toàn bộ phụ nữ là không chính xác.
03:55
We know there's a strongmạnh
culturalvăn hoá componentthành phần to the beliefniềm tin in PMSPMS
67
223479
4038
Chúng ta biết văn hóa là một thành phần
trong niềm tin vào PMS
03:59
because it's nearlyGần unheardchưa từng nghe thấy of
outsideở ngoài of WesternTây nationsquốc gia.
68
227517
3622
bởi vì nó hầu như không được biết đến
ở ngoài các quốc gia phương Tây.
04:03
ThirdThứ ba, manynhiều studieshọc failedthất bại
to use controlđiều khiển groupscác nhóm.
69
231139
4261
Thứ ba, nhiều nghiên cứu không dùng
các nhóm kiểm soát.
04:07
If we want to understandhiểu không
the specificriêng characteristicsđặc điểm
70
235400
2810
Nếu chúng ta muốn hiểu
những tính chất đặc trưng
04:10
of womenđàn bà who have PMSPMS,
71
238210
1520
của phụ nữ có PMS,
04:11
we need to be ablecó thể to compareso sánh them
to womenđàn bà who don't have PMSPMS.
72
239730
4202
chúng ta phải so sánh được họ
với những phụ nữ không có PMS.
04:15
And finallycuối cùng, manynhiều differentkhác nhau typesloại
of questionnairescâu hỏi were used
73
243932
3228
Cuối cùng, nhiều chuỗi câu hỏi khác nhau
đã được sử dụng
04:19
to diagnosechẩn đoán PMSPMS, focusingtập trung
on differentkhác nhau symptomstriệu chứng,
74
247160
4010
để chẩn đoán PMS, tập trung vào
nhiều triệu chứng,
04:23
symptomtriệu chứng durationthời gian and severitymức độ nghiêm trọng.
75
251170
2653
thời hạn và mức độ nghiêm trọng khác nhau.
04:25
To do reliableđáng tin cậy researchnghiên cứu on any conditionđiều kiện,
76
253823
3111
Để nghiên cứu bất cứ tình trạng nào
một cách xác thực,
04:28
scientistscác nhà khoa học mustphải agreeđồng ý
on the specificriêng characteristicsđặc điểm
77
256934
2949
các nhà khoa học phải đồng ý với nhau
về những tính chất nhất định
04:31
that make up that conditionđiều kiện
78
259883
1753
góp phần tạo nên tình trạng đó
04:33
so they're all talkingđang nói
about the sametương tự thing,
79
261636
2113
để chắc chắc rằng họ
cùng nói về một thứ.
04:35
and with PMSPMS, this has not been the casetrường hợp.
80
263749
3436
Và PMS không phải là
một trong những trường hợp này.
04:39
HoweverTuy nhiên, in 1994,
81
267185
2276
Mặc dù vậy, vào năm 1994,
04:41
the DiagnosticChẩn đoán and StatisticalThống kê ManualHướng dẫn sử dụng
of MentalTâm thần DisordersRối loạn,
82
269461
3668
cuốn sách Chẩn Đoán và Số Liệu
về Rối Loạn Thần Kinh,
04:45
knownnổi tiếng as the DSMDSM, thankfullymay mắn --
83
273129
2299
được biết đến như DSM,
04:47
it's alsocũng thế the manualsổ tay
for mentaltâm thần healthSức khỏe professionalschuyên gia --
84
275428
3878
và cũng là cuốn sách dành cho
chuyên ngành về sức khỏe tinh thần.
04:51
they redefinedđịnh nghĩa lại PMSPMS as PMDDPMDD,
85
279306
3924
Họ đã định nghĩa lại PMS thành PMDD,
04:55
PremenstrualTiền kinh nguyệt DysphoricDysphoric DisorderRối loạn.
86
283230
3018
Premenstrual Dysphoric Disorder,
04:58
And dysphoriadysphoria refersđề cập đến to
a feelingcảm giác of agitationkích động or uneaseunease.
87
286248
5944
có nghĩa là
cảm giác khó chịu trước kì kinh nguyệt.
05:04
And accordingtheo to these newMới DSMDSM guidelineshướng dẫn,
88
292192
3460
Theo những hướng dẫn mới này của DSM,
05:07
in mostphần lớn menstrualkinh nguyệt cycleschu kỳ in the last yearnăm,
89
295652
3227
trong đa số chu kì kinh nguyệt năm ngoái,
05:10
at leastít nhất fivesố năm of 11 possiblekhả thi symptomstriệu chứng
90
298879
3251
ít nhất 5 trong số 11 triệu chứng
05:14
mustphải appearxuất hiện in the weektuần
before menstruationhành kinh startsbắt đầu;
91
302130
3692
phải xuất hiện trong tuần
trước khi kinh nguyệt bắt đầu;
05:17
the symptomstriệu chứng mustphải improvecải tiến
onceMột lần menstruationhành kinh has begunbắt đầu;
92
305822
3367
các triệu chứng phải cải thiện
khi kinh nguyệt bắt đầu;
05:21
and the symptomstriệu chứng mustphải be absentvắng mặt
the weektuần after menstruationhành kinh has endedđã kết thúc.
93
309189
4742
và các triệu chứng phải dừng
trong tuần sau khi kinh nguyệt chấm dứt.
Một trong những triệu chứng ấy phải
có trong danh sách này:
05:27
One of these symptomstriệu chứng mustphải come
from this listdanh sách of fourbốn:
94
315101
3328
05:30
markedđánh dấu moodkhí sắc swingsđu, irritabilitykhó chịu,
anxietylo âu, or depressionPhiền muộn.
95
318429
5248
tâm trạng bất ổn, dễ khó chịu,
lo lắng, hoặc trầm cảm.
05:35
The other symptomstriệu chứng could come
from the first slidetrượt
96
323677
2832
Các triệu chứng còn lại có thể
có trong trang đầu tiên
05:38
or from those on the secondthứ hai slidetrượt,
97
326509
2137
hoặc trong trang thứ hai,
05:40
includingkể cả symptomstriệu chứng like
feelingcảm giác out of controlđiều khiển
98
328646
2623
bao gồm các triệu chứng
như khó kiểm soát
05:43
and changesthay đổi in sleepngủ or appetitesự thèm ăn.
99
331269
3669
và thay đổi thói quen ngủ
hay sự ngon miệng.
05:46
The DSMDSM alsocũng thế requiredcần thiết now
that the symptomstriệu chứng
100
334938
3877
DSM còn yêu cầu rằng
các triệu chứng
05:50
should be associatedliên kết with
clinicallylâm sàng significantcó ý nghĩa distressphiền muộn --
101
338815
4180
phải liên quan đến
kiệt sức lâm sàng,
05:54
there should be some kindloại
of disturbancexáo trộn in work
102
342995
2833
phải có một sự rối loạn
trong công việc,
05:57
or schooltrường học or socialxã hội relationshipscác mối quan hệ --
103
345828
2925
học tập hoặc các mối quan hệ xã hội.
06:00
and that symptomstriệu chứng and symptomtriệu chứng severitymức độ nghiêm trọng
should now be documentedtài liệu
104
348753
3506
Các triệu chứng và mức độ nghiệm trọng
cần được ghi nhận bằng văn bản
06:04
by keepingduy trì a dailyhằng ngày logđăng nhập
for at leastít nhất two cycleschu kỳ in a rowhàng.
105
352259
4017
bằng cách giữ nhật kí
cho ít nhất hai chu kì liên tiếp.
06:08
And finallycuối cùng, the DSMDSM requiredcần thiết that
the emotionalđa cảm disturbancexáo trộn
106
356276
3855
Và cuối cùng, DSM yêu cầu rằng
rối loạn về cảm xúc
06:12
should be more than simplyđơn giản an exacerbationtrầm trọng
of an alreadyđã existinghiện tại disorderrối loạn.
107
360131
5758
cần phải hơn là sự trầm trọng
của một căn bệnh đã tồn tại khác.
06:17
So scientificallykhoa học speakingnói,
this is an improvementcải tiến.
108
365889
2786
Về khoa học,
đây là một tiến bộ.
06:20
We now have a limitedgiới hạn numbercon số of symptomstriệu chứng,
109
368675
2647
Chúng ta đã có
một số triệu chứng nhất định
06:23
and a highcao impactva chạm on functioningchức năng
that's requiredcần thiết,
110
371322
3576
và có tiêu chuẩn
về tầm ảnh hưởng
06:26
and the reportingBáo cáo and timingthời gian of symptomstriệu chứng
have bothcả hai becometrở nên very specificriêng.
111
374898
5456
và việc ghi nhận và tính thời gian
cho các triệu chứng phải rõ ràng.
06:32
Well, usingsử dụng this criteriatiêu chuẩn
112
380354
2810
Khi dùng những tiêu chuẩn này
06:35
and looking at mostphần lớn recentgần đây studieshọc,
113
383164
2146
và xem xét những nghiên cứu mới nhất,
06:37
we see that on averageTrung bình cộng,
114
385310
1615
chúng ta thấy rằng
trên trung bình,
06:38
threesố ba to eighttám percentphần trăm of womenđàn bà
sufferđau khổ from PMDDPMDD.
115
386925
5965
3% đến 8% phụ nữ mắc phải PMDD
06:44
Not all womenđàn bà, not mostphần lớn womenđàn bà,
116
392890
2580
Không phải tất cả phụ nữ,
không phải hầu hết phụ nữ,
06:47
not the majorityđa số of womenđàn bà,
not even a lot of womenđàn bà:
117
395470
2770
không phải phần lớn phụ nữ,
không phải nhiều phụ nữ:
06:50
threesố ba to eighttám percentphần trăm.
118
398240
2686
chỉ có 3% đến 8%.
06:52
For everyonetất cả mọi người elsekhác, variablesbiến
like stressfulcăng thẳng eventssự kiện or happyvui mừng occasionsdịp
119
400926
4957
Cho tất cả mọi người khác, những điều
như biến cố gây stress hay dịp vui
06:57
or even day of the weektuần
120
405883
2044
hoặc là ngày trong tuần
06:59
are more powerfulquyền lực predictorsdự đoán of moodkhí sắc
than time of the monththáng,
121
407927
4085
còn mang tính quyết định đối với tâm trạng
nhiều hơn là thời điểm trong tháng,
07:04
and this is the informationthông tin
the scientificthuộc về khoa học communitycộng đồng has had
122
412012
3440
và đây chính là thông tin
mà giới khoa học đã có
07:07
sincekể từ the 1990s.
123
415452
1530
từ những năm 1990.
07:08
In 2002, my colleaguesđồng nghiệp and I
publishedđược phát hành an articlebài báo
124
416982
2740
Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp
đã xuất bản một bài báo
07:11
describingmiêu tả the PMSPMS and PMDDPMDD researchnghiên cứu,
125
419722
3134
về nghiên cứu về PMS và PMDD,
07:14
and severalmột số similargiống articlesbài viết have appearedxuất hiện
in psychologytâm lý học journalstạp chí.
126
422856
4273
và nhiều bài báo tương tự
đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học.
07:19
The questionscâu hỏi is, why hasn'tđã không this
informationthông tin trickledtrickled down to the publiccông cộng?
127
427129
4411
Câu hỏi là, tại sao thông tin này
chưa được phổ biến trong quần chúng?
07:23
Why do these mythsthần thoại persistvẫn tồn tại?
128
431540
3576
Tại sao những thông tin sai lệch
vẫn còn tồn tại?
07:27
Well, certainlychắc chắn the onslaughttấn công dữ dội
of messagestin nhắn that womenđàn bà receivenhận được
129
435116
3297
Nhất định là sự công kích
mà phụ nữ phải nhận
07:30
from bookssách, TVTRUYỀN HÌNH, moviesphim, the InternetInternet,
that everyonetất cả mọi người getsđược PMSPMS
130
438413
5144
từ sách, tivi, phim ảnh, internet,
rằng ai cũng có PMS
07:35
go a long way in convincingthuyết phục them
it mustphải be truethật.
131
443557
3633
đã thuyết phục họ rằng
điều này là đúng.
07:39
ResearchNghiên cứu tellsnói us that the more
a womanđàn bà believestin tưởng that everyonetất cả mọi người getsđược PMSPMS,
132
447190
5170
Các nghiên cứu nói rằng khi một phụ nữ
càng tin rằng tất cả mọi người đều có PMS,
07:44
the more likelycó khả năng she is
to erroneouslysai lầm reportbài báo cáo that she has it.
133
452360
3908
thì cô ta càng có nhiều khả năng
lầm tưởng là mình cũng có.
07:48
Let me tell you what I mean
by "erroneouslysai lầm."
134
456268
2276
Để tôi giải thích cho các bạn
"lầm tưởng" ở đây nghĩa là gì.
07:50
You mightcó thể askhỏi her, "Do you have PMSPMS?"
135
458544
2726
Nếu bạn hỏi cô ấy rằng
"Bạn có PMS không?"
07:53
and she saysnói yes,
136
461270
1343
và cô ta trả lời là có,
07:54
but then, when you have her
keep a dailyhằng ngày logđăng nhập
137
462613
2418
nhưng khi bạn bảo cô ấy
viết nhật kí hằng ngày
07:57
of psychologicaltâm lý symptomstriệu chứng for two monthstháng,
138
465031
2399
về những triệu chứng tâm lí trong 2 tháng,
07:59
no correlationtương quan is foundtìm
betweengiữa her symptomstriệu chứng
139
467430
3274
thì không có mối liên quan nào
giữa những triệu chứng của cô ta
08:02
and time of the monththáng.
140
470704
1792
với thời điểm trong tháng cả.
08:05
AnotherKhác reasonlý do for
the persistencesự kiên trì of the PMSPMS mythhuyền thoại
141
473016
4369
Một lí do khác cho sự tồn tại
của kiến thức sai lệch về PMS
08:09
has to do with the narrowhẹp boundariesranh giới
of the femininegiống cái rolevai trò.
142
477385
3461
liên quan đến những giới hạn hẹp hòi
của vai trò người phụ nữ.
08:12
FeministNữ quyền psychologistsnhà tâm lý học like JoanJoan ChrislerChrisler
143
480846
2648
Những nhà tâm lí học phụ nữ
như Joan Chrisler
08:15
have suggestedgợi ý that
takinglấy on the labelnhãn of PMSPMS
144
483494
3992
đã đưa ra giả thuyết rằng
việc thừa nhận có PMS
08:19
allowscho phép womenđàn bà to expressbày tỏ emotionscảm xúc that
would otherwisenếu không thì be consideredxem xét unladylikeunladylike.
145
487486
5433
cho phép phụ nữ biểu lộ những cảm xúc
bình thường bị xem là không quý phái.
08:24
The nearở gần universalphổ cập definitionĐịnh nghĩa
of a good womanđàn bà
146
492919
3391
Một định nghĩa gần như toàn cầu
cho một người phụ nữ hoàn hảo
08:28
is one who is happyvui mừng, lovingthương,
caringchăm sóc for othersKhác,
147
496310
3528
là một phụ nữ vui vẻ, thương yêu,
quan tâm đến người khác,
08:31
and takinglấy great satisfactionsự thỏa mãn
from that rolevai trò.
148
499838
2856
và thỏa mãn với vai trò đó.
08:34
Well, PMSPMS has becometrở nên a permissionsự cho phép sliptrượt
to be angrybực bội, complainthan phiền, be irritatedbị kích thích,
149
502694
5152
PMS đã trở thành giấy phép
để được giận dữ, phàn nàn, khó chịu,
08:39
withoutkhông có losingmất the titlechức vụ of good womanđàn bà.
150
507846
3368
mà không mất đi hình tượng một phụ nữ tốt.
08:43
We know that the variablesbiến
in a woman'sngười phụ nữ environmentmôi trường
151
511214
4040
Chúng ta biết rằng các biến cố
trong môi trường của một người phụ nữ
08:47
are much more likelycó khả năng to causenguyên nhân her
to be angrybực bội than her hormoneskích thích tố,
152
515254
3460
dễ làm cho cô ta giận dữ
hơn là các hoócmôn,
08:50
but when she attributesthuộc tính angerSự phẫn nộ to hormoneskích thích tố,
153
518714
2856
nhưng khi cô ta đổ lỗi cơn giận của mình
lên các hoócmôn,
08:53
she's absolvedabsolved
of responsibilitytrách nhiệm or criticismsự chỉ trích.
154
521570
2767
cô ấy sẽ tránh được trách nhiệm
hoặc sự chỉ trích.
08:56
"Oh, that's not who she is.
It's out of her controlđiều khiển."
155
524337
3453
"Bình thường cô ta không như vậy đâu.
Cô ta không điều khiển được nó."
08:59
And while this can be a usefulhữu ích tooldụng cụ,
it servesphục vụ to invalidatelàm mất hiệu lực women'sphụ nữ emotionscảm xúc.
156
527790
6616
Và dù đây là một công cụ hữu ích, nó làm
cảm xúc của phụ nữ trở nên vô giá trị.
09:06
When people respondtrả lời to a woman'sngười phụ nữ angerSự phẫn nộ
157
534406
2721
Khi mọi người phản ứng với
cơn giận của một phụ nữ
09:09
with the thought, "Oh,
it's just that time of the monththáng,"
158
537127
2995
với ý nghĩ rằng "À,
cô ta chỉ tới tháng thôi",
09:12
her abilitycó khả năng to be takenLấy seriouslynghiêm túc
or effecthiệu ứng changethay đổi is severelynghiêm trọng limitedgiới hạn.
159
540122
5358
khả năng được coi trọng và tạo thay đổi
của cô ta sẽ bị hạn chế rất nhiều.
09:17
So who elsekhác benefitslợi ích from the mythhuyền thoại of PMSPMS?
160
545480
3987
Vậy còn ai khác
có lợi từ những lầm tưởng về PMS?
09:21
Well, I can tell you that treatingđiều trị PMSPMS
161
549467
2044
Để tôi nói với bạn rằng việc điều trị PMS
09:23
has becometrở nên a profitablecó lãi,
thrivingphát triển mạnh industryngành công nghiệp.
162
551511
4481
đã trở nên một ngành làm ăn
có lợi nhuận và đang phát triển.
09:27
AmazonAmazon.comcom currentlyhiện tại offerscung cấp
over 1,900 bookssách on PMSPMS treatmentđiều trị.
163
555992
6780
Amazon.com hiện đang rao bán
hơn 1.9 00 tựa sách về cách điều trị PMS.
09:34
A quicknhanh chóng GoogleGoogle searchTìm kiếm
will bringmang đến up a cornucopiadồi dào
164
562772
2461
Một tìm kiếm nhanh trên Google
sẽ cho bạn vô số
09:37
of clinicsphòng khám, workshopshội thảo and seminarshội thảo.
165
565233
3738
những phòng khám, lớp học,
và hội nghị chuyên đề.
09:40
ReputableCó uy tín InternetInternet sourcesnguồn
of medicalY khoa informationthông tin
166
568971
2903
Những nguồn thông tin có tiếng tốt
trên Internet về y học
09:43
like WebMDWebMD or the MayoMayo ClinicPhòng khám đa khoa
listdanh sách PMSPMS as a knownnổi tiếng disorderrối loạn.
167
571874
4760
như WebMD hay là Mayo Clinic
liệt PMS vào dạng rối loạn quen thuộc.
09:48
It's not a knownnổi tiếng disorderrối loạn,
but they listdanh sách it.
168
576634
2507
Nhưng nó không phải như vậy.
09:51
And they alsocũng thế listdanh sách the medicationsthuốc men that
physiciansbác sĩ have prescribedquy định to treatđãi it,
169
579141
3971
Và họ cũng đưa ra danh sách các dược phẩm
được các bác sĩ kê đơn để điều trị PMS
09:55
like anti-depressantschống trầm cảm or hormoneskích thích tố.
170
583112
2936
ví dụ như thuốc chống trầm cảm
hoặc hoócmôn.
09:58
InterestinglyĐiều thú vị, thoughTuy nhiên, bothcả hai websitestrang web
say that the successsự thành công of medicationthuốc men
171
586048
5724
Thú vị là cả hai trang web đều nói rằng
sự thành công của các dược phẩm
10:03
in treatingđiều trị PMSPMS symptomstriệu chứng
varythay đổi from womanđàn bà to womanđàn bà.
172
591772
4087
điều trị PMS
là khác nhau đối với mỗi phụ nữ.
10:07
Well, that doesn't make sensegiác quan.
173
595859
1731
Điều này là không hợp lí.
10:09
If you've got a distinctkhác biệt disorderrối loạn
with a distinctkhác biệt causenguyên nhân,
174
597590
2634
Nếu bạn có một chứng bệnh
với một nguyên nhân nhất định
10:12
which PMSPMS is supposedgiả định to be,
175
600224
1950
mà PMS đáng lẽ là một trong số đó,
10:14
then the treatmentđiều trị should bringmang đến
improvementcải tiến for a great numbercon số of womenđàn bà.
176
602174
3808
thì việc điều trị phải mang tới
sự cải thiện cho nhiều phụ nữ.
10:17
This has not been the casetrường hợp
with these treatmentsđiều trị,
177
605982
2554
Đây không phải là một trường hợp như vậy,
10:20
and FDAFDA regulationsquy định say that
for a drugthuốc uống to be deemedcoi effectivecó hiệu lực,
178
608536
4110
và những điều lệ FDA nói rằng
để một loại thuốc được xem là hiệu nghiệm,
10:24
a largelớn portionphần of the targetMục tiêu populationdân số
179
612646
2067
phần lớn người dùng nó
10:26
should see clinicallylâm sàng
significantcó ý nghĩa improvementcải tiến.
180
614713
3158
phải có những cải thiện rõ rệt.
10:29
So we have not had that at all
with these so-calledcái gọi là treatmentsđiều trị.
181
617871
4016
Chúng ta chưa đạt được điều này
với những cách "điều trị" đó.
10:33
HoweverTuy nhiên, the financialtài chính gainthu được
of perpetuatingduy trì the mythhuyền thoại
182
621887
4313
Thế nhưng, thu nhập từ việc
làm mọi người tin rằng
10:38
that PMSPMS is a commonchung mentaltâm thần disorderrối loạn
183
626200
3001
PMS là một chứng bệnh phổ biến
10:41
and is treatablecó thể điều trị được is quitekhá substantialđáng kể.
184
629201
4069
và có thể chữa trị
là khá lớn.
10:45
When womenđàn bà are prescribedquy định
drugsma túy like anti-depressantschống trầm cảm or hormoneskích thích tố,
185
633270
3454
Khi phụ nữ được kê đơn với các loại thuốc
như chống trầm cảm hay hoócmôn,
10:48
medicalY khoa protocolgiao thức requiresđòi hỏi that they have
physicianbác sĩ follow-uptheo dõi everymỗi threesố ba monthstháng.
186
636724
5109
luật y học yêu cầu ràng họ cần phải
kiểm tra y tế mỗi 3 tháng.
10:53
That's a lot of doctorBác sĩ visitsthăm viếng.
187
641833
1973
Đó là khá nhiều lần đi bác sĩ.
10:55
PharmaceuticalDược phẩm companiescác công ty
reapgặt hái untoldvô kể profitslợi nhuận
188
643806
2508
Các công ty dược phẩm
thu về lợi nhuận vô kể
10:58
when womenđàn bà are convincedthuyết phục
they should take a prescribedquy định medicationthuốc men
189
646314
3924
khi phụ nữ bị thuyết phục
rằng họ phải uống thuốc như trong đơn
11:02
for all of theirhọ child-bearingđẻ livescuộc sống.
190
650238
2902
trong cả đời.
11:05
Over-the-counterChức năng truy cập drugsma túy like MidolMidol
191
653140
2624
Các loại thuốc không cần đơn
như Midol
11:07
even claimyêu cầu to treatđãi PMSPMS symptomstriệu chứng
like tensioncăng thẳng and irritabilitykhó chịu,
192
655764
4412
được khai là sẽ trị những triệu chứng
của PMS như căng thẳng và khó chịu,
11:12
even thoughTuy nhiên they only containchứa
a diureticthuốc lợi tiểu, a painđau đớn relievergiải phóng
193
660176
3993
mặc dù chỉ bao gồm
thuốc lợi tiểu, thuốc giảm đau,
11:16
and caffeinecaffeine.
194
664169
1974
và caffeine.
11:18
Now, farxa be it from me to arguetranh luận
with the magicalhuyền diệu powersquyền lực of caffeinecaffeine,
195
666143
3436
Dù tôi không dám tranh cãi
với những năng lực thần kì của caffeine,
11:21
but I don't think reducinggiảm tensioncăng thẳng
is one of them.
196
669579
4365
tôi không nghĩ làm giảm căng thẳng
là một trong số đó.
11:25
SinceKể từ khi 2002, MidolMidol has marketedđưa ra thị trường
a TeenThiếu niên MidolMidol to adolescentsthanh thiếu niên.
197
673944
6566
Từ 2002, Midol bắt đầu bán
Teen Midol dành cho thiếu niên.
11:32
They are aimingvới mục tiêu at youngtrẻ girlscô gái earlysớm,
198
680510
2830
Họ nhắm vào những thiếu nữ từ khá sớm
11:35
to convincethuyết phục them that everyonetất cả mọi người getsđược PMSPMS
and that it will make you a monsterquái vật,
199
683340
4245
để làm họ tin rằng ai cũng có PMS
và nó biến họ thàng một con quỷ,
11:39
but wait, there's something
you can do about it:
200
687585
2279
nhưng có một điều họ có thể làm,
đó là:
11:41
Take MidolMidol and you will be
a humanNhân loại beingđang again.
201
689864
3062
Dùng Midol và bạn sẽ trở lại thành người.
11:44
In 2013, MidolMidol tooklấy in 48 milliontriệu dollarsUSD
in salesbán hàng revenuethu nhập.
202
692926
6524
Trong năm 2013, Midol thu được lợi nhuận
48 triệu đôla.
11:51
So while perpetuatingduy trì the mythhuyền thoại of PMSPMS
has been lucrativesinh lợi for some,
203
699450
4650
Nên mặc dù lầm tưởng về PMS
mang lại lợi nhuận cho một số người,
11:56
it comesđến with some seriousnghiêm trọng
adversebất lợi consequenceshậu quả for womenđàn bà.
204
704100
4220
nó gây ra những hệ quả nghiêm trọng
cho phụ nữ.
12:00
First, it contributesđóng góp
to the medicalizationMedicalization
205
708320
2554
Thứ nhất, nó góp phần làm y tế hóa
12:02
of women'sphụ nữ reproductivesinh sản healthSức khỏe.
206
710874
2670
sức khỏe sinh sản của phụ nữ.
12:05
The medicalY khoa fieldcánh đồng has a long historylịch sử
of conceptualizingconceptualizing
207
713544
3204
Lĩnh vực y học từ lâu
đã khái niệm
12:08
women'sphụ nữ reproductivesinh sản processesquy trình
as illnessesbệnh tật that requireyêu cầu treatmentđiều trị,
208
716748
5410
quá trình sinh sản của phụ nữ
là môn căn bệnh cần chữa trị.
12:14
and this has come at manynhiều costschi phí,
includingkể cả excessivequá đáng CesareanCesarean deliveriesgiao hàng,
209
722158
4110
Cái giá phải trả cho điều này bao gồm
sinh phẫu thuật,
12:18
hysterectomieshysterectomies and prescribedquy định
hormonehoocmon treatmentsđiều trị
210
726268
2710
cắt bỏ tử cung và
trị liệu bằng hoócmôn quá mức,
12:20
that have harmedlàm hại ratherhơn than enhancedtăng cường
women'sphụ nữ healthSức khỏe.
211
728978
4027
đã làm hại hơn là cải thiện
sức khỏe của phụ nữ.
12:25
SecondThứ hai, the PMSPMS mythhuyền thoại alsocũng thế contributesđóng góp
to the stereotypekhuôn mẫu of womenđàn bà
212
733675
4830
Thứ hai, lầm tưởng về PMS còn góp phần
tạo nên cái nhìn chung về phụ nữ
12:30
as irrationalvô lý and overemotionaloveremotional.
213
738505
3366
là vô căn cứ và đa cảm thái quá.
12:33
When the menstrualkinh nguyệt cyclechu kỳ is describedmô tả
as a hormonalnội tiết tố rollerTrục lăn coastercoaster
214
741871
3739
Khi chu kì kinh nguyệt được mô tả như
một chuyến tàu lượn hoócmôn
12:37
that turnslượt womenđàn bà into angrybực bội beastscon thú,
215
745610
2820
biến phụ nữ thành những con quái thú,
12:40
it becomestrở thành easydễ dàng to questioncâu hỏi
the competencenăng lực of all womenđàn bà.
216
748430
4345
năng lực của toàn bộ phụ nữ
trở nên dễ bị nghi ngờ.
12:44
WomenPhụ nữ have madethực hiện tremendousto lớn stridesbước tiến dài
in the workforcelực lượng lao động,
217
752775
2819
Phụ nữ đã có những bước tiến đáng kể
vào lực lượng lao động,
12:47
but still there's a minusculeminuscule numbercon số
of womenđàn bà at the highestcao nhất echelonsechelons
218
755594
4063
nhưng chỉ có rất ít phụ nữ
ở trên những cấp bậc cao nhất
12:51
of fieldslĩnh vực like governmentchính quyền or businesskinh doanh,
219
759657
2740
trong những lĩnh vực
như chính quyền và kinh doanh.
12:54
and when we think about
who makeslàm cho for a good CEOGIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH or senatorthượng nghị sĩ,
220
762397
4946
Và khi chúng ta nghĩ về một ứng viên tốt
cho các vị trí như CEO hay thượng nghị sĩ,
12:59
someonengười nào who has qualitiesphẩm chất like
rationalitytính hợp lý, steadinesssteadiness, competencenăng lực
221
767343
5119
một người với những phẩm chất
như hợp lí, kiên định, giỏi giang
13:04
come to mindlí trí,
222
772462
1509
sẽ được nghĩ đến đầu tiên,
13:05
and in our culturenền văn hóa, that soundsâm thanh more
like a man than a womanđàn bà,
223
773971
3541
và trong văn hóa của chúng ta,
người đó có vẻ là đàn ông hơn phụ nữ.
13:09
and the PMSPMS mythhuyền thoại contributesđóng góp to that.
224
777512
3658
Lầm tưởng về PMS đã gây ra điều này.
13:13
PsychologistsNhà tâm lý học know that
the moodstâm trạng of menđàn ông and womenđàn bà
225
781170
3169
Các nhà tâm lí học biết rằng
tâm trạng của đàn ông và phụ nữ
13:16
are more similargiống than differentkhác nhau.
226
784339
2833
có nhiều điểm giống nhau hơn là khác nhau.
13:19
One studyhọc followedtheo sau menđàn ông and womenđàn bà
for fourbốn to sixsáu monthstháng
227
787172
4063
Một nghiên cứu về cả hai giới tính
trong từ 4 đến 6 tháng
13:23
and foundtìm that the numbercon số
of moodkhí sắc swingsđu they experiencedcó kinh nghiệm
228
791235
3065
đã tìm ra rằng
số lần thay đổi tâm trạng của họ
13:26
and the severitymức độ nghiêm trọng of those moodkhí sắc swingsđu
were no differentkhác nhau.
229
794300
3854
và mức độ nghiêm trọng của những lần đó
là không hề khác nhau.
13:30
And finallycuối cùng, the PMSPMS mythhuyền thoại
keepsgiữ womenđàn bà from dealingxử lý
230
798154
4203
Và cuối cùng, lầm tưởng về PMS
ngăn phụ nữ khỏi việc đối phó
13:34
with the actualthực tế issuesvấn đề
causinggây ra them emotionalđa cảm upsetbuồn bã.
231
802357
4017
với những vấn đề thực sự
làm cho họ khó chịu.
13:38
IndividualCá nhân issuesvấn đề like
qualityphẩm chất of relationshipmối quan hệ or work conditionsđiều kiện
232
806374
4425
Những vấn đề cá nhân ví dụ như
các mối quan hệ hay môi trường làm việc
13:42
or societalxã hội issuesvấn đề like racismphân biệt chủng tộc or sexismphân biệt giới tính
or the dailyhằng ngày grindxay of povertynghèo nàn
233
810809
4504
hay các vấn đề như phân biệt chủng tộc
hay phân biệt giới tính hay nạn đói
13:47
are all stronglymạnh mẽ relatedliên quan to dailyhằng ngày moodkhí sắc.
234
815313
3344
đều liên quan mật thiết
đến tâm trạng hằng ngày.
13:50
SweepingQuét emotionscảm xúc underDưới the rugthảm of PMSPMS
235
818657
3763
Việc chôn giấu cảm xúc bên dưới PMS
13:54
keepsgiữ womenđàn bà from understandinghiểu biết
the sourcenguồn of theirhọ negativetiêu cực emotionscảm xúc,
236
822420
3852
ngăn phụ nữ khỏi việc tìm hiểu
nguyên nhân gây ra các tâm trạng tiêu cực,
13:58
but it alsocũng thế takes away the opportunitycơ hội
to take any actionhoạt động to changethay đổi them.
237
826272
5368
và còn lấy đi cơ hội của họ
để hành động và thay đổi chúng.
14:03
So the good newsTin tức about PMSPMS
238
831640
2829
Nên tin tốt về PMS
14:06
is that while some womenđàn bà get some symptomstriệu chứng
because of the menstrualkinh nguyệt cyclechu kỳ,
239
834469
4736
là mặc dù một số phụ nữ có các triệu chứng
gây ra bởi chu kì kinh nguyệt,
14:11
the great majorityđa số don't
get a mentaltâm thần disorderrối loạn.
240
839205
3553
đa số họ không có bệnh gì cả.
14:14
They go to work or schooltrường học,
take carequan tâm of theirhọ familiescác gia đình,
241
842758
3227
Họ đi làm hoặc đi học, chăm sóc gia đình
14:17
and functionchức năng at a normalbình thường levelcấp độ.
242
845985
2299
và hoạt động một cách bình thường.
14:20
We know the emotionscảm xúc and moodstâm trạng
of menđàn ông and womenđàn bà
243
848284
3227
Chúng ta biết rằng cảm xúc và tâm trạng
của nam và nữ
14:23
are more similargiống than differentkhác nhau,
244
851511
1951
có nhiều điểm giống nhau hơn khác nhau,
14:25
so let's walkđi bộ away from
the tiredmệt mỏi old PMSPMS mythhuyền thoại of womenđàn bà as witchesphù thủy
245
853462
5620
vậy hãy tránh xa những lầm tưởng về PMS
nói rằng phụ nữ là những mụ phù thủy
14:31
and embraceôm hôn the realitythực tế of highcao emotionalđa cảm
and professionalchuyên nghiệp functioningchức năng
246
859097
4848
và hãy chấp nhận hoạt động
giàu cảm xúc nhưng chuyên nghiệp
14:35
the great majorityđa số of womenđàn bà
livetrực tiếp everymỗi day.
247
863945
3204
của đa số phụ nữ mỗi ngày.
14:39
Thank you.
248
867149
2276
Xin cảm ơn.
14:41
(ApplauseVỗ tay)
249
869425
2112
(tán thưởng)
Translated by Thanh Nguyen
Reviewed by Duy Le

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Robyn Stein DeLuca - Psychologist
Robyn Stein DeLuca asks, What do we really know about PMS?

Why you should listen
Robyn Stein DeLuca is a Research Assistant Professor in the Department of Psychology at Stony Brook University where she's taught Women's Studies through the lenses of psychology and healthcare for over fifteen years. DeLuca studies the psychology of pregnancy, including postpartum depression and the psychosocial consequences of cesarean delivery. For two years, she was the Executive Director of the Women in Science and Engineering (WISE) program at Stony Brook. In 2015, DeLuca received a graduate certificate in Religious Studies and Education from the Harvard Divinity School. She teaches and speaks often about the role of women in Judaism, Christianity, and Islam.
More profile about the speaker
Robyn Stein DeLuca | Speaker | TED.com