ABOUT THE SPEAKER
Will Potter - Investigative journalist
Award-winning journalist and author, Will Potter focuses on the animal rights and environmental movements, and civil liberties in the post-9/11 era.

Why you should listen

Independent journalist and TED Fellow Will Potter is based in Washington, D.C.; his current work examines how whistleblowers and non-violent protesters are being treated as terrorists.

The author of Green Is The New Red: An Insider's Account of a Social Movement Under Siege, Potter has extensively documented how non-violent protest is slowly being criminalized. His reporting and commentary have been featured in the world's top media outlets, including the Washington Post, NPR, Rolling Stone, El Pais, and Le Monde. He has testified before the U.S. Congress about his reporting, as the only witness opposing the Animal Enterprise Terrorism Act -- and he is a plaintiff in the first lawsuits challenging so-called "ag-gag" laws as unconstitutional.

Will has also lectured at many universities and public forums about his work, including Georgetown University, Harvard Law School, and the House of Democracy and Human Rights in Berlin. International speaking tours have included Germany, Austria, Switzerland, New Zealand, and Spain, and he was the international guest lecturer for Australia's 2014 animal law lecture series.

His reporting has overturned criminal prosecutions, and it has both been praised in Congressional reports and monitored by the Counter-Terrorism Unit.

More profile about the speaker
Will Potter | Speaker | TED.com
TED Fellows Retreat 2015

Will Potter: The secret US prisons you've never heard of before

Will Potter: Những nhà tù bí mật bí mật ở Mỹ

Filmed:
4,502,663 views

Nhà báo điều tra Will Potter là báo cáo viên duy nhất đã vào bên trong một Đơn vị Quản lý Giao tiếp, hay CMU, tại một nhà tù Mỹ. Những đơn vị này được bí mật mở và biến đổi hoàn toàn cách đối đãi tù nhân -- thậm chí cấm cản họ ôm con mình. Potter, khách mời của TED, cho chúng ta thấy những ai bị giam ở đây, và cách chính phủ cố che giấu họ. ''Thông điệp rất rõ ràng,'' anh ta nói. ''Đừng nói về nơi này.'' Xem nguồn về cuộc nói chuyện tại willpotter.com/cmu
- Investigative journalist
Award-winning journalist and author, Will Potter focuses on the animal rights and environmental movements, and civil liberties in the post-9/11 era. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
FatherCha DanielDaniel BerriganBerrigan onceMột lần said
that "writingviết about prisonerstù nhân
0
1733
3164
Cha Daniel Berrigan đã từng nói rằng
"viết về tù nhân
00:16
is a little like writingviết about the deadđã chết."
1
4921
2113
cũng giống như viết về người chết."
Tôi nghĩ ý của Cha là chúng ta đối xử với
tù nhân như những bóng ma vậy.
00:19
I think what he meantý nghĩa is that
we treatđãi prisonerstù nhân as ghostsbóng ma.
2
7720
3190
00:22
They're unseenthần bí and unheardchưa từng nghe thấy.
3
10934
2067
Họ vô hình và ''thấp cổ bé họng''.
00:25
It's easydễ dàng to simplyđơn giản ignorebỏ qua them
4
13681
1636
Làm lơ họ thì rất dễ
00:27
and it's even easierdễ dàng hơn when the governmentchính quyền
goesđi to great lengthsđộ dài to keep them hiddenẩn.
5
15341
4389
và còn dễ hơn khi chính phủ
nỗ lực lâu dài để che dấu họ.
00:31
As a journalistnhà báo, I think these storiesnhững câu chuyện
6
19754
2215
Là một nhà báo, tôi nghĩ
những câu chuyện này
00:33
of what people in powerquyền lực do
when no one is watchingxem,
7
21993
3048
về điều các nhân vật nắm quyền
làm khi không ai theo dõi,
00:37
are preciselyđúng the storiesnhững câu chuyện
that we need to tell.
8
25065
2427
chính là những câu chuyện chúng ta cần kể.
00:40
That's why I beganbắt đầu investigatingđiều tra
9
28058
1539
Đó là lý do tôi bắt đầu điều tra
00:41
the mostphần lớn secretivebí mật and experimentalthử nghiệm
prisonnhà tù unitscác đơn vị in the UnitedVương StatesTiểu bang,
10
29621
3787
những đơn vị trại giam thử nghiệm bí mật ở Mỹ,
00:45
for so-calledcái gọi là "second-tiertầng thứ hai" terroristskẻ khủng bố.
11
33432
2766
nơi giam những người gọi
là khủng bố ''mức độ hai''.
00:49
The governmentchính quyền callscuộc gọi these unitscác đơn vị
CommunicationsThông tin liên lạc ManagementQuản lý UnitsĐơn vị or CMUsCMUs.
12
37322
5185
Chính phủ gọi những đơn vị này
là Đơn vị Quản lý Liên lạc hay CMU.
00:54
PrisonersTù nhân and guardsvệ sĩ call them
"Little GuantanamoGuantanamo."
13
42858
3109
Tù nhân và quản giáo
gọi chúng là ''Tiểu Guantanamo''.
00:58
They are islandshòn đảo untođến themselvesbản thân họ.
14
46886
2293
Chúng chính là những hòn đảo.
01:01
But unlikekhông giống GitmoGitmo they existhiện hữu
right here, at home,
15
49203
4347
Nhưng không như Gitmo,
chúng tồn tại ngay đây, tại quê nhà,
01:05
floatingnổi withinbên trong largerlớn hơn federalliên bang prisonsnhà tù.
16
53574
2846
trôi nổi trong những nhà tù liên bang lớn hơn.
01:09
There are 2 CMUsCMUs.
17
57305
1624
Có 2 CMU.
01:10
One was openedmở ra insidephía trong the prisonnhà tù
in TerreTerre HauteHaute, IndianaIndiana,
18
58953
3120
Một được mở bên trong nhà tù ở Terre Haute, Indiana,
01:14
and the other is insidephía trong this prisonnhà tù,
in MarionMarion, IllinoisIllinois.
19
62097
3684
cái kia ở bên trong nhà tù này, ở Marion, Illinois.
Cả hai đều không trải qua
quá trình xét duyệt thông thường
01:18
NeitherKhông of them underwenttrải qua
the formalchính thức reviewôn tập processquá trình
20
66669
2425
01:21
that is requiredcần thiết by lawpháp luật
when they were openedmở ra.
21
69118
3176
mà là bị luật pháp yêu cầu khi chúng được mở.
01:25
CMUCMU prisonerstù nhân have all
been convictedbị kết tội of crimestội ác.
22
73232
2465
Tù nhân CMU đều bị kết tội.
01:28
Some of theirhọ casescác trường hợp are questionablenghi vấn
and some involveliên quan threatsmối đe dọa and violencebạo lực.
23
76053
4136
Một vài trường hợp thì đáng ngờ và một vài trường hợp
có liên quan đến đe dọa và bạo hành.
Tôi không ở đây tranh luận về sự vô tội
hay có tội của tù nhân nào.
01:33
I'm not here to arguetranh luận the guilttội lỗi
or innocenceVô tội of any prisonertù nhân.
24
81110
2937
01:36
I'm here because as SupremeTối cao CourtTòa án JusticeTư pháp
ThurgoodThurgood MarshallMarshall said,
25
84388
3535
Tôi ở đây vì ngài Thẩm phán Toàn án
Tối cao Thurgood Marshall đã nói,
01:39
"When the prisonsnhà tù and gatescổng slamsập shutđóng lại,
26
87947
2457
''Khi cổng nhà tù khép lại,
01:42
prisonerstù nhân do not losethua
theirhọ humanNhân loại qualityphẩm chất."
27
90428
2602
tù nhân không mất đi nhân tính của họ."
01:46
EveryMỗi prisonertù nhân I've interviewedphỏng vấn
has said there are threesố ba flecksflecks of lightánh sáng
28
94515
4667
Mỗi tù nhân tôi vừa phỏng vấn
nói rằng có ba điểm sáng
01:51
in the darknessbóng tối of prisonnhà tù:
29
99206
2434
trong bóng tối nhà tù:
01:53
phoneđiện thoại callscuộc gọi,
30
101664
1198
gọi điện,
01:54
lettersbức thư
31
102886
1151
thư từ
01:56
and visitsthăm viếng from familygia đình.
32
104061
1440
và thăm nuôi từ gia đình.
01:58
CMUsCMUs aren'tkhông phải solitaryđơn độc confinementgiam,
but they radicallytriệt để restrictgiới hạn all of these
33
106166
3903
CMU không phải trại giam độc đoán,
nhưng họ triệt để hạn chế những thứ trên
02:02
to levelscấp that meetgặp or exceedvượt quá the mostphần lớn
extremecực prisonsnhà tù in the UnitedVương StatesTiểu bang.
34
110093
3899
đến độ bằng hay vượt xa
những nhà tù khét tiếng nhất ở Mỹ.
02:06
TheirCủa họ phoneđiện thoại callscuộc gọi can be limitedgiới hạn
to 45 minutesphút a monththáng,
35
114496
3281
Điện thoại bị giới hạn còn 45 phút một tháng,
02:09
comparedso to the 300 minutesphút
other prisonerstù nhân receivenhận được.
36
117801
3668
so với 300 phút những tù nhân khác được phép.
02:14
TheirCủa họ lettersbức thư can be limitedgiới hạn
to sixsáu piecesmiếng of papergiấy.
37
122345
2738
Thư từ bị giới hạn còn 6 tờ.
02:17
TheirCủa họ visitsthăm viếng can be limitedgiới hạn
to fourbốn hoursgiờ permỗi monththáng,
38
125516
2431
Thăm nuôi bị giới hạn còn 4 giờ mỗi tháng,
02:19
comparedso to the 35 hoursgiờ that people
like OlympicThế vận hội ParkCông viên bombermáy bay ném bom EricEric RudolphRudolph
39
127971
5706
so với 35 giờ những người như
kẻ đánh bom công viên Olympic Eric Rudolph
02:25
receivenhận được in the supermaxsupermax.
40
133701
1620
được nhận ở nhà tù dành cho tội phạm nguy hiểm.
02:28
On tophàng đầu of that, CMUCMU visitsthăm viếng are non-contact-liên hệ
which meanscó nghĩa prisonerstù nhân are not allowedđược cho phép
41
136215
4988
Trên hết, thăm nuôi ở CMU cấm
tiếp xúc nghĩa là tù nhân không được
02:33
to even hugcái ôm theirhọ familygia đình.
42
141227
1914
ôm cả thân nhân của họ.
02:36
As one CMUCMU prisonertù nhân said,
43
144093
1926
Theo lời một tù nhân CMU,
02:38
"We're not beingđang torturedbị tra tấn here,
exceptngoại trừ psychologicallytâm lý."
44
146043
3429
''Ở đây chúng tôi không bị tra tấn,
ngoại trừ về mặt tâm lý.''
02:42
The governmentchính quyền won'tsẽ không say
who is imprisonedbỏ tù here.
45
150893
2442
Chính phủ sẽ không tiết lộ ai bị giam ở đây.
02:45
But throughxuyên qua courttòa án documentscác tài liệu,
openmở recordsHồ sơ requestsyêu cầu
46
153750
3627
Nhưng thông qua tài liệu tòa án, yêu cầu thu âm mở
02:49
and interviewsphỏng vấn with currenthiện hành
and formertrước đây prisonerstù nhân,
47
157401
2558
và các cuộc phỏng vấn với các tù nhân cũ và hiện tại,
02:51
some smallnhỏ bé windowscác cửa sổ
into the CMUsCMUs have openedmở ra.
48
159983
3173
vài cánh cửa sổ nhỏ vào CMU được mở ra.
02:56
There's an estimatedước tính
60 to 70 prisonerstù nhân here,
49
164005
3082
Khoảng 60 tới 70 tù nhân ở đây,
02:59
and they're overwhelminglyáp đảo MuslimHồi giáo.
50
167111
2273
và áp đảo là tín đồ Hồi giáo.
03:01
They includebao gồm people like DrTiến sĩ. RafilRafil DhafirDhafir,
51
169825
3168
Họ bao gồm những người như bác sĩ Rafil Dhafir,
03:05
who violatedvi phạm the economicthuộc kinh tế sanctionslệnh trừng phạt
on IraqIraq by sendinggửi medicalY khoa suppliesnguồn cung cấp
52
173017
4024
người vi phạm đạo luật kinh tế ở Iraq
bằng việc cung cấp y tế
03:09
for the childrenbọn trẻ there.
53
177065
1534
cho trẻ em ở đó.
03:11
They'veHọ đã includedbao gồm people like YassinYassin ArefAref.
54
179967
2429
Họ cũng bao gồm những người như Yassin Aref.
03:14
ArefAref and his familygia đình fledchạy trốn to NewMới YorkYork
from SaddamSaddam Hussein'sHussein IraqIraq as refugeesnhững người tị nạn.
55
182892
5178
Aref và gia đình bay tới New York từ
Iraq của Saddam Hussein để tị nạn.
03:20
He was arrestedbị bắt in 2004
as partphần of an FBIFBI stingđâm.
56
188094
3793
Anh ta bị bắt giữ vào năm 2004 trong
một phần chiến dịch truy kích của FBI.
03:24
ArefAref is an imamImam and he was askedyêu cầu
to bearchịu witnessnhân chứng to a loantiền vay,
57
192784
3474
Aref là một lãnh tụ Hồi giáo và
được yêu cầu chứng kiến một cuộc vay nợ,
03:28
which is a traditiontruyền thống in IslamicHồi giáo culturenền văn hóa.
58
196282
2397
được xem là truyền thống văn hóa Hồi giáo.
03:30
It turnedquay out that one of the people
involvedcó tính liên quan in the loantiền vay was tryingcố gắng to enlistnhập ngũ
59
198703
3816
Nhưng hóa ra một trong những kẻ
có liên quan đã cố lôi kéo
03:34
someonengười nào elsekhác in a fakegiả mạo attacktấn công.
60
202543
2364
ai đó vào trận chiến giả.
03:37
ArefAref didn't know.
61
205452
1370
Aref đã không biết.
03:39
For that, he was convictedbị kết tội
62
207561
1270
Vì vậy, anh ta bị buộc tội
03:40
of conspiracyâm mưu to providecung cấp materialvật chất supportủng hộ
to a terroristkhủng bố groupnhóm.
63
208855
4033
âm mưu viện trợ vật chất cho nhóm khủng bố.
03:46
The CMUsCMUs alsocũng thế includebao gồm
some non-MuslimHồi prisonerstù nhân.
64
214309
3230
CMU cũng bao gồm một số tù nhân không theo đạo Hồi.
03:49
The guardsvệ sĩ call them "balancersbalancers,"
65
217563
2803
Quản giáo gọi họ là ''người cân bằng,''
03:52
meaningÝ nghĩa they help balancecân đối out
the racialchủng tộc numberssố,
66
220390
2864
nghĩa là họ giúp cân bằng các nhóm chủng tộc,
03:55
in hopeshy vọng of deflectinglàm lệch hướng lawpháp luật suitsphù hợp với.
67
223278
2059
với hy vọng lách luật.
03:58
These balancersbalancers includebao gồm animalthú vật rightsquyền
and environmentalmôi trường activistsnhà hoạt động
68
226223
3642
Người cân bằng bao gồm các nhà
hoạt động môi trường và vì quyền động vật
04:01
like DanielDaniel McGowanMcGowan.
69
229889
1310
như Daniel McGowan.
04:03
McGowanMcGowan was convictedbị kết tội
of participatingtham gia in two arsonsarsons
70
231643
2786
McGowan bị buộc tội
tham gia vào hai vụ phóng hỏa
04:06
in the nameTên of defendingbảo vệ the environmentmôi trường
71
234453
2112
dưới cái tên bảo vệ môi trường
04:08
as partphần of the EarthTrái đất LiberationGiải phóng FrontMặt trận.
72
236589
2333
như một phần của Mặt trận Giải phóng Trái đất.
04:11
DuringTrong thời gian his sentencingquyết định hình phạt, he was afraidsợ
that he would be sentgởi
73
239690
2748
Trong thời gian ngồi tù,
anh ta sợ rằng mình sẽ bị đưa
04:14
to a rumoredtin đồn secretbí mật prisonnhà tù for terroristskẻ khủng bố.
74
242462
2369
tới một nhà tù bí mật được đồn là dành cho khủng bố.
04:17
The judgethẩm phán dismissedsa thải all those fearssợ hãi,
75
245560
1864
Thẩm phán bác bỏ toàn bộ những nỗi sợ đó,
04:19
sayingnói that they
weren'tkhông phải supportedđược hỗ trợ by any factssự kiện.
76
247448
2601
nói rằng chúng không có căn cứ.
04:22
But that mightcó thể be because the governmentchính quyền
hasn'tđã không fullyđầy đủ explainedgiải thích
77
250606
3255
Nhưng có lẽ vì chính phủ đã không giải thích cặn kẽ
04:25
why some prisonerstù nhân endkết thúc up in a CMUCMU,
78
253885
2402
lý do một số tù nhân bị đưa tới CMU,
04:28
and who is responsiblechịu trách nhiệm
for these decisionsquyết định.
79
256311
3021
và ai chịu trách nhiệm cho những quyết định này.
04:32
When McGowanMcGowan was transferredchuyển giao, he was told
80
260142
2035
Khi McGowan được chuyển đi, anh ta được kể
04:34
it's because he is a "domestictrong nước terroristkhủng bố,"
81
262201
3402
rằng bởi anh ta là ''kẻ khủng bố trong nước,''
04:37
a termkỳ hạn the FBIFBI usessử dụng repeatedlynhiều lần when
talkingđang nói about environmentalmôi trường activistsnhà hoạt động.
82
265627
4571
thuật ngữ FBI thường dùng khi nói
về các nhà hoạt động môi trường.
04:42
Now, keep in mindlí trí there are about 400
prisonerstù nhân in US prisonsnhà tù
83
270978
3771
Giờ đây, nên nhớ rằng có
khoảng 400 tù nhân ở các nhà tù Mỹ
04:46
who are classifiedphân loại as terroristskẻ khủng bố,
84
274773
1763
bị phân loại là khủng bố,
04:48
and only a handfulsố ít of them
are in the CMUsCMUs.
85
276560
2094
và số lượng tù nhân ở CMU
thì đếm trên đầu ngón tay.
04:51
In McGowan'sCủa McGowan casetrường hợp, he was previouslytrước đây
at a low-securitybảo mật thấp prisonnhà tù
86
279169
3623
Trường hợp của McGowan, anh ta từng bị giam
ở một nhà tù an ninh lỏng lẻo
04:54
and he had no communicationstruyền thông violationshành vi vi phạm.
87
282816
3123
và anh ta không vi phạm điều luật giao tiếp nào.
04:59
So, why was he moveddi chuyển?
88
287354
1636
Vậy, tại sao anh ta bị chuyển?
05:02
Like other CMUCMU prisonerstù nhân,
89
290173
1337
Như những tù nhân CMU khác,
05:03
McGowanMcGowan repeatedlynhiều lần askedyêu cầu
for an answercâu trả lời, a hearingthính giác,
90
291534
3890
McGowan thường xuyên hỏi
về câu trả lời, một tin tức,
05:07
or some opportunitycơ hội for an appealkháng cáo.
91
295448
2318
hoặc một vài dịp kháng án.
05:10
This examplethí dụ from anotherkhác prisonertù nhân
showstrình diễn how those requestsyêu cầu are viewedXem.
92
298434
4254
Ví dụ này từ một tù nhân khác
cho thấy cách những yêu cầu được xem xét.
05:15
"Wants a transferchuyển khoản." "Told him no."
93
303241
2977
''Muốn chuyển đi.'' ''Bảo anh ta là không.''
05:19
At one pointđiểm, the prisonnhà tù wardenGiám đốc himselfbản thân anh ấy
recommendedkhuyến cáo McGowan'sCủa McGowan transferchuyển khoản
94
307366
3727
Có lúc, quản lý nhà tù tự đề xuất việc chuyển McGowan
05:23
out of the CMUCMU citingtrích dẫn his good behaviorhành vi,
95
311117
3273
ra khỏi CMU nhờ những hành vi tốt của anh ta,
05:26
but the wardenGiám đốc was overruledbác bỏ
96
314414
2041
nhưng người quản lý bị thao túng
05:28
by the BureauCục of Prison'sCủa nhà tù
CounterterrorismCounterterrorism UnitĐơn vị,
97
316479
3214
bởi Cục Chống khủng bố trong nhà tù,
05:31
workingđang làm việc with the JointCông ty TerrorismKhủng bố
TaskNhiệm vụ ForceLực lượng of the FBIFBI.
98
319717
2954
cùng với Lực lượng Đặc nhiệm
phòng chống Khủng bố thuộc FBI.
05:35
LaterSau đó I foundtìm out that McGowanMcGowan
was really sentgởi to a CMUCMU
99
323571
2616
Sau đó tôi nhận thấy McGowan thực sự bị đưa tới CMU
05:38
not because of what he did,
100
326211
1919
không phải vì việc làm của anh ta,
05:40
but what he has said.
101
328154
1537
nhưng vì những gì anh ta nói.
Bảng thông báo của Cục phòng chống Khủng bố có ghi hành vi của McGowan là ''Tín ngưỡng phản quốc.''
05:42
A memobản ghi nhớ from the CounterterrorismCounterterrorism UnitĐơn vị
citedtrích dẫn McGowan'sCủa McGowan "anti-governmentchống chính phủ beliefsniềm tin."
102
330149
5318
05:48
While imprisonedbỏ tù, he continuedtiếp tục writingviết
about environmentalmôi trường issuesvấn đề,
103
336333
3511
Trong tù, anh ta tiếp tục viết
về các vấn đề môi trường,
về việc các nhà hoạt động môi trường
phải phản ảnh sai lầm
05:51
sayingnói that activistsnhà hoạt động mustphải
reflectphản chiếu on theirhọ mistakessai lầm
104
339868
2818
05:54
and listen to eachmỗi other.
105
342710
1547
và lắng nghe lẫn nhau.
05:56
Now, in fairnesscông bằng, if you've spentđã bỏ ra
any time at all in WashingtonWashington, DCDC,
106
344760
3261
Lúc này, về công bằng,
nếu bạn từng ở Washington, DC,
06:00
you know this is really a radicalcăn bản
conceptkhái niệm for the governmentchính quyền.
107
348045
4339
bạn biết đấy, đây thật sự là
một khái niệm cực đoan đối với chính phủ.
06:04
(LaughterTiếng cười)
108
352408
1244
(Cười)
06:06
I actuallythực ra askedyêu cầu to visitchuyến thăm
McGowanMcGowan in the CMUCMU.
109
354809
2938
Thật ra tôi từng yêu cầu được thăm McGowan ở CMU.
06:10
And I was approvedtán thành.
110
358328
1404
Và tôi đã được chấp nhận.
06:12
That cameđã đến as quitekhá a shocksốc.
111
360460
2094
Điều đó khá là sốc.
06:14
First, because as I've discussedthảo luận
on this stagesân khấu before,
112
362578
5001
Trước hết, vì tôi vừa diễn thuyết trên sân khấu này,
06:19
I learnedđã học that the FBIFBI has been
monitoringgiám sát my work.
113
367603
3297
tôi biết rằng FBI đã theo dõi công việc của tôi.
06:23
SecondThứ hai, because it would make me the first
and only journalistnhà báo to visitchuyến thăm a CMUCMU.
114
371430
5029
Thứ hai, vì nó sẽ khiến tôi là nhà báo
đầu tiên và duy nhất viếng thăm CMU.
Tôi thậm chí nghĩ rằng
06:29
I had even learnedđã học
115
377189
1158
06:30
throughxuyên qua the BureauCục of PrisonsNhà tù
CounterterrorismCounterterrorism UnitĐơn vị,
116
378371
3206
thông qua Cục chống Khủng bố trong nhà tù,
06:33
that they had been monitoringgiám sát my speechesbài phát biểu
about CMUsCMUs, like this one.
117
381601
4655
họ đã theo dõi các bài diễn thuyết,
của tôi về CMU, như bài này.
06:39
So how could I possiblycó thể
be approvedtán thành to visitchuyến thăm?
118
387128
3462
Nên sao tôi có thể được cho vào thăm chứ?
06:43
A fewvài daysngày before I wentđã đi
out to the prisonnhà tù, I got an answercâu trả lời.
119
391222
4209
Vài ngày trước khi tôi rời nhà tù, tôi đã có câu trả lời.
06:48
I was allowedđược cho phép to visitchuyến thăm McGowanMcGowan
as a friendngười bạn, not a journalistnhà báo.
120
396471
4365
Tôi được phép thăm McGowan
với tư cách bạn bè, không phải nhà báo.
06:52
JournalistsNhà báo are not allowedđược cho phép here.
121
400860
1741
Cánh nhà báo không được tác nghiệp ở đây.
06:54
McGowanMcGowan was told by CMUCMU officialsquan chức
that if I askedyêu cầu any questionscâu hỏi
122
402972
3545
Các nhân viên CMU bảo McGowan
rằng nếu tôi hỏi bất kỳ câu hỏi
06:58
or publishedđược phát hành any storycâu chuyện,
123
406541
1919
hay công khai câu chuyện nào,
07:00
that he would be punishedtrừng phạt
for my reportingBáo cáo.
124
408484
2835
anh ta sẽ bị trừng phạt vì báo cáo của tôi.
07:04
When I arrivedđã đến for our visitchuyến thăm,
the guardsvệ sĩ remindednhắc nhở me
125
412308
2464
Khi đến thăm, quản giáo có nhắc tôi
07:06
that they knewbiết who I was
and knewbiết about my work.
126
414796
2274
họ biết tỏng tôi là ai và công việc của tôi là gì.
07:09
And they said that if I attemptedcố gắng
to interviewphỏng vấn McGowanMcGowan,
127
417094
2580
Và họ nói nếu tôi định phỏng vấn McGowan,
07:11
the visitchuyến thăm would be terminatedchấm dứt.
128
419698
1677
chuyến thăm sẽ bị hủy.
07:14
The BureauCục of PrisonsNhà tù describesmô tả CMUsCMUs
as "self-containedtự chứa housingnhà ở unitscác đơn vị."
129
422671
5497
Cục phụ trách Nhà tù mô tả CMU như những
''đơn vị nhà ở khép kín.''
07:20
But I think that's an OrwellianOrwellian way
of describingmiêu tả blackđen holeslỗ hổng.
130
428515
3761
Nhưng tôi nghĩ rằng đó là cách
Orwellian mô tả những hố đen.
07:24
When you visitchuyến thăm a CMUCMU,
131
432805
1152
Khi thăm một CMU,
07:25
you go throughxuyên qua all the securityBảo vệ
checkpointstrạm kiểm soát that you would expectchờ đợi.
132
433981
3126
bạn phải qua tất cả các
trạm kiểm tra an ninh có thể.
07:29
But then the walkđi bộ
to the visitationthăm viếng roomphòng is silentim lặng.
133
437131
3115
Nhưng sau đó im lặng
đi bộ tới phòng thăm nuôi.
07:33
When a CMUCMU prisonertù nhân has a visitchuyến thăm,
the restnghỉ ngơi of the prisonnhà tù is on lockdownLockdown.
134
441756
4471
Khi một tù nhân CMU được thăm nuôi, phần
còn lại của nhà tù đặt dưới sự giám sát.
07:39
I was usheredmở ra into a smallnhỏ bé roomphòng,
135
447112
1826
Tôi được chỉ vào một căn phòng nhỏ,
07:40
so smallnhỏ bé my outstretcheddang ra armscánh tay
could touchchạm eachmỗi wallTường.
136
448962
3488
nhỏ đến nỗi dang tay ra là đụng tường.
07:44
There was a grapefruit-sizedbưởi có kích thước
orbOrb in the ceilingTrần nhà
137
452761
2795
Có một quả cầu cỡ quả bưởi trên trần
07:47
for the visitchuyến thăm to be live-monitoredsống theo dõi
by the CounterterrorismCounterterrorism UnitĐơn vị
138
455580
3175
đảm bảo cuộc thăm nuôi được
theo dõi bởi Cục phòng chống Khủng bố
07:50
in WestWest VirginiaVirginia.
139
458779
1449
ở Tây Virginia.
07:52
The unitđơn vị insistsnhấn mạnh that all the visitsthăm viếng
have to be in EnglishTiếng Anh for CMUCMU prisonerstù nhân,
140
460640
4359
Tổng cục nhấn mạnh tất cả các cuộc
thăm nuôi tù nhân CMU phải bằng tiếng Anh,
07:57
which is an additionalbổ sung hardshipkhó khăn
for manynhiều of the MuslimHồi giáo familiescác gia đình.
141
465023
3198
một thử thách cho nhiều gia đình Hồi giáo.
08:00
There is a thickdày sheettấm of foggysương mù,
bulletproofchống đạn glassly
142
468634
3382
Có một tấm chắn mờ, kính chống đạn
08:04
and on the other sidebên was DanielDaniel McGowanMcGowan.
143
472040
3258
và bên kia là Daniel McGowan.
08:08
We spokenói throughxuyên qua these handsetsđiện thoại di động
attachedđính kèm to the wallTường
144
476104
2858
Chúng tôi nói chuyện
qua máy thu phát cầm tay gắn trên tường
08:10
and talkednói chuyện about bookssách and moviesphim.
145
478986
2324
nói về sách và phim ảnh.
08:13
We did our besttốt to find reasonslý do to laughcười.
146
481334
2624
Chúng tôi cố hết sức tìm lý do để cười.
08:16
To fightchiến đấu boredomchán nản and amusegiải trí himselfbản thân anh ấy
while in the CMUCMU,
147
484554
3167
Để bớt nhàm chán
và tự mua vui trong khi ở CMU,
08:19
McGowanMcGowan had been spreadingtruyền bá a rumortin đồn
that I was secretlybí mật the presidentchủ tịch
148
487745
4080
McGowan đã lan đi tin đồn
rằng tôi là chủ tịch bí mật
08:23
of a TwilightChạng vạng fanquạt clubcâu lạc bộ in WashingtonWashington, DCDC
149
491849
3971
của một câu lạc bộ
hâm mộ Twilight ở Washington
08:27
(LaughterTiếng cười)
150
495844
1555
(Cười)
08:29
For the recordghi lại, I'm not.
151
497836
2349
Xin lưu ý, tôi không phải đâu.
08:32
(LaughterTiếng cười)
152
500209
1240
(Cười)
08:33
But I kindloại of the hopemong the FBIFBI
now thinksnghĩ that BellaBella and EdwardEdward
153
501754
3598
Nhưng tôi hy vọng
FBI nghĩ rằng Bella và Edward
08:37
are terroristkhủng bố code namestên.
154
505376
2146
là những mật danh khủng bố.
08:39
(LaughterTiếng cười)
155
507546
1510
(Cười)
08:42
DuringTrong thời gian our visitchuyến thăm, McGowanMcGowan spokenói mostphần lớn
and at lengthchiều dài about his niececháu gái LilyLily,
156
510073
6442
Trong suốt chuyến thăm,
McGowan nói nhiều về cháu gái Lily,
08:48
his wifengười vợ JennyJenny and how torturoustorturous
it feelscảm thấy to never be ablecó thể to hugcái ôm them,
157
516539
6124
vợ Jenny và cảm giác bị tra tấn
khi thậm chí không được ôm họ,
08:54
to never be ablecó thể to holdgiữ theirhọ handstay.
158
522687
2230
khi không bao giờ được nắm tay họ.
08:58
ThreeBa monthstháng after our visitchuyến thăm, McGowanMcGowan
was transferredchuyển giao out of the CMUCMU
159
526227
3523
Ba tháng sau chuyến thăm,
McGowan được chuyển ra khỏi CMU
09:01
and then, withoutkhông có warningcảnh báo,
he was sentgởi back again.
160
529774
3016
và rồi, không hề được cảnh báo,
anh ta được chuyển trở lại.
09:05
I had publishedđược phát hành leakedrò rỉ
CMUCMU documentscác tài liệu on my websitetrang mạng
161
533956
4240
Tôi đã công khai những tài liệu
CMU bị rò rỉ trên trang web của mình
09:10
and the CounterterrorismCounterterrorism UnitĐơn vị said
that McGowanMcGowan had calledgọi là his wifengười vợ
162
538220
3221
và Cục phòng chống Khủng bố
nói rằng McGowan đã gọi cho vợ
09:13
and askedyêu cầu her to mailthư them.
163
541465
2286
và bảo cô ấy mail họ.
09:16
He wanted to see what the governmentchính quyền
was sayingnói about him,
164
544307
2733
Anh ta muốn biết chính phủ nói gì về mình,
09:19
and for that he was sentgởi back to the CMUCMU.
165
547064
2608
và về việc anh ta bị chuyển trở lại CMU.
09:21
When he was finallycuối cùng releasedphát hành
at the endkết thúc of his sentencecâu,
166
549982
2650
Cuối cùng khi anh ta mãn hạn tù,
09:24
his storycâu chuyện got even more KafkaesqueKafkaesque.
167
552656
2082
câu chuyện của anh ta còn kinh dị hơn.
09:27
He wroteđã viết an articlebài báo
for the HuffingtonHuffington PostBài viết headlinedheadlined,
168
555434
2540
Anh ta viết một bài báo
cho tờ Huffington Post,
''Tài liệu tòa án chứng tỏ tôi bị đưa tới
CMU vì lời nói đụng chạm chính trị.''
09:29
"CourtTòa án DocumentsTài liệu ProveChứng minh I was SentĐã gửi to
a CMUCMU for my PoliticalChính trị SpeechBài phát biểu."
169
557998
3701
09:34
The nextkế tiếp day he was thrownném
back in jailnhà giam for his politicalchính trị speechphát biểu.
170
562122
5915
Ngày kế tiếp anh ta lại bị bắt giam
vì lời nói chính trị của mình.
09:40
His attorneysluật sư quicklyMau securedbảo đảm his releasegiải phóng,
171
568923
2033
Các luật sư nhanh chóng bỏ lãnh anh ta,
09:42
but the messagethông điệp was very cleartrong sáng:
172
570980
2598
nhưng thông điệp rất rõ ràng:
09:45
Don't talk about this placeđịa điểm.
173
573602
1699
Đừng nói về nơi này.
Hôm nay, 9 năm sau khi chúng được
mở bởi chính phủ tổng thống Bush,
09:48
TodayHôm nay, ninechín yearsnăm after they were openedmở ra
by the BushTổng thống Bush administrationquản trị,
174
576472
4593
09:53
the governmentchính quyền is codifyingcodifying
how and why CMUsCMUs were createdtạo.
175
581089
4593
chính phủ đang lập ra những điều lệ
về cách thứcvà lý do CMU được tạo ra.
09:57
AccordingTheo to the BureauCục of PrisonsNhà tù,
176
585706
1672
Theo Cục đặc trách Nhà tù,
09:59
they are for prisonerstù nhân
with "inspirationalcảm hứng significancetầm quan trọng."
177
587402
3974
chúng dành cho những tù nhân
với ''mục đích nêu gương.''
10:04
I think that is very nicetốt đẹp way of sayingnói
these are politicalchính trị prisonsnhà tù
178
592325
4204
Tôi nghĩ rằng đó là cách hay
khi nói rằng đây là nhà tù chính trị
10:08
for politicalchính trị prisonerstù nhân.
179
596553
1584
cho tù nhân chính trị.
10:10
PrisonersTù nhân are sentgởi to a CMUCMU
because of theirhọ racecuộc đua,
180
598764
2756
Tù nhân được đưa tới
CMU vì chủng tộc,
10:13
theirhọ religiontôn giáo or theirhọ
politicalchính trị beliefsniềm tin.
181
601544
2647
tôn giáo hay tín ngưỡng chính trị của họ.
10:16
Now, if you think that
characterizationđặc tính is too strongmạnh,
182
604770
2821
Bây giờ, nếu bạn nghĩ rằng
sự phân biệt quá lớn,
10:19
just look at some
of the government'scủa chính phủ ownsở hữu documentscác tài liệu.
183
607615
2817
hãy nhìn vào một
vài tài liệu của chính phủ.
10:22
When some of McGowan'sCủa McGowan mailthư was rejectedtừ chối
by the CMUCMU, the senderngười gửi was told
184
610456
4516
Khi một số thư điện tử của McGowan
bị loại bỏ bởi CMU, người gửi được đưa
10:26
it's because the lettersbức thư were intendeddự định
"for politicalchính trị prisonerstù nhân."
185
614996
3614
lý do rằng các bức thư được gửi
''cho tù nhân chính trị.''
10:31
When anotherkhác prisonertù nhân, animalthú vật rightsquyền
activistnhà hoạt động AndyAndy StepanianStepanian,
186
619410
3818
Khi một tù nhân khác, nhà hoạt động
vì quyền động vật Andy Stepanian,
10:35
was sentgởi to a CMUCMU, it was because of his
anti-governmentchống chính phủ and anti-corporatecông ty chống viewslượt xem.
187
623252
5389
được đưa tới CMU, đó là vì những
quan điểm chống tổ chức và chính phủ.
10:41
Now, I know all of this
mayTháng Năm be hardcứng to believe,
188
629722
2970
Giờ, tôi biết
thật khó để tin những điều này,
10:44
that it's happeningxảy ra right now,
and in the UnitedVương StatesTiểu bang.
189
632716
3958
rằng nó xảy ra ngay lúc này, và ở nước Mỹ.
10:49
But the unknownkhông rõ realitythực tế
is that the US has a darktối historylịch sử
190
637159
3636
Nhưng sự thật vô hình
là nước Mỹ có một lịch sử đen tối
10:52
of disproportionatelydisproportionately punishingtrừng phạt people
because of theirhọ politicalchính trị beliefsniềm tin.
191
640819
4391
của tiền lệ bất cân trừng phạt con người
vì tín ngưỡng chính trị của họ.
10:57
In the 1960s, before MarionMarion
was home to the CMUCMU,
192
645670
4446
Vào thập niên 1960,
trước khi Marion là nhà của CMU,
11:02
it was home to the notoriouskhét tiếng ControlKiểm soát UnitĐơn vị.
193
650140
2881
nó là quê hương
của Cục Kiểm soát khét tiếng.
11:05
PrisonersTù nhân were lockedbị khóa down
in solitaryđơn độc for 22 hoursgiờ a day.
194
653574
3949
Tù nhân bị giám sát
nghiêm ngặt độc lập 22 giờ mỗi ngày.
11:10
The wardenGiám đốc said the unitđơn vị
was to "controlđiều khiển revolutionarycách mạng attitudesthái độ."
195
658240
5706
Người quản lý nói rằng Tổng cục
muốn ''kiểm soát các động thái nổi loạn.''
11:16
In the 1980s, anotherkhác experimentthí nghiệm calledgọi là
the LexingtonLexington HighCao SecurityAn ninh UnitĐơn vị
196
664846
4947
Vào thập niên 1980, một thí nghiệm khác
gọi là Lexington High Security Unit
11:21
heldđược tổ chức womenđàn bà connectedkết nối
to the WeatherThời tiết UndergroundUnderground,
197
669817
2428
giam những phụ nữ
liên quan tới đấu tranh tự phát
11:24
BlackMàu đen LiberationGiải phóng and PuertoPuerto RicanRica
independentđộc lập strugglescuộc đấu tranh.
198
672269
3266
Weather Underground, Black Liberation
và Puerto Rican.
11:27
The prisonnhà tù radicallytriệt để restrictedhạn chế
communicationgiao tiếp and used sleepngủ deprivationthiếu thốn,
199
675987
4246
Nhà tù hạn chế tuyệt đối liên lạc, dùng sự mất ngủ,
11:32
and constantkhông thay đổi lightánh sáng for so-calledcái gọi là
"ideologicaltư tưởng conversionchuyển đổi."
200
680257
4597
và ánh đèn liên tiếp cho
''đối thoại ý thức.''
11:37
Those prisonsnhà tù were eventuallycuối cùng shutđóng lại down,
but only throughxuyên qua the campaigningvận động
201
685976
5092
Rốt cuộc các nhà tù này cũng đóng cửa,
nhưng chỉ qua chiến dịch
11:43
of religiousTôn giáo groupscác nhóm and humanNhân loại rightsquyền
advocatesnhững người ủng hộ, like AmnestyTổ chức Ân xá InternationalQuốc tế.
202
691092
4401
của các nhóm tôn giáo và ủng hộ
nhân quyền, như Amnesty International.
11:48
TodayHôm nay, civildân sự rightsquyền lawyersluật sư
with the CenterTrung tâm for ConstitutionalHiến pháp RightsQuyền lợi
203
696398
3926
Ngày nay, các luật sư dân quyền cùng
trung tâm cho quyền lập pháp
11:52
are challengingthách thức CMUsCMUs in courttòa án
204
700348
2379
đang lên án CMU tại tòa
11:54
for deprivingLấy đi prisonerstù nhân
of theirhọ dueđến hạn processquá trình rightsquyền
205
702751
2555
vì tước bỏ pháp trình của họ
11:57
and for retaliatingtrả thù againstchống lại them
206
705330
2080
trả đũa họ
11:59
for theirhọ protectedbảo vệ politicalchính trị
and religiousTôn giáo speechphát biểu.
207
707434
3310
vì những phát biểu tôn giáo và chính trị.
12:03
ManyNhiều of these documentscác tài liệu would have
never come to lightánh sáng withoutkhông có this lawsuitkiện tụng.
208
711296
3668
Nhiều tài liệu sẽ không bao giờ được
phơi bày nếu không có những luật này.
12:08
The messagethông điệp of these groupscác nhóm
and my messagethông điệp for you todayhôm nay
209
716398
4631
Thông điệp của tôi và các nhóm này hôm nay
12:13
is that we mustphải bearchịu witnessnhân chứng
to what is beingđang donelàm xong to these prisonerstù nhân.
210
721053
3756
là các bạn phải tận mắt
thấy cách tù nhân bị đối xử.
12:16
TheirCủa họ treatmentđiều trị is a reflectionsự phản chiếu
of the valuesgiá trị heldđược tổ chức beyondvượt ra ngoài prisonnhà tù wallsbức tường.
211
724833
5043
Cách của họ là sự phản chiếu
giá trị bên kia nhà tù.
12:22
This storycâu chuyện is not just about prisonerstù nhân.
212
730339
2616
Chuyện không chỉ về các tù nhân.
12:24
It is about us.
213
732979
2024
Mà về chính chúng ta.
12:27
It is about our ownsở hữu commitmentcam kết
to humanNhân loại rightsquyền.
214
735027
2747
Về nhân quyền của chúng ta.
12:29
It is about whetherliệu we will choosechọn to stop
repeatinglặp đi lặp lại the mistakessai lầm of our pastquá khứ.
215
737798
4725
Về lựa chọn chấm dứt
những tội lỗi trong quá khứ.
12:35
If we don't listen to what FatherCha BerriganBerrigan
describedmô tả as the storiesnhững câu chuyện of the deadđã chết,
216
743077
5032
Nếu chúng ta không nghe
chuyện về người chết mà Cha Berrigan kể,
12:40
they will soonSớm becometrở nên
the storiesnhững câu chuyện of ourselveschúng ta.
217
748133
2463
chúng sẽ sớm muộn
thành chuyện của chính ta.
12:42
Thank you.
218
750900
1150
Cảm ơn.
12:44
(ApplauseVỗ tay)
219
752074
2698
(Vỗ tay)
12:51
(ApplauseVỗ tay endskết thúc)
220
759437
2000
(Vỗ tay kết thúc)
12:53
TomTom RiellyRielly: I have a couplevợ chồng questionscâu hỏi.
221
761849
1835
Tom Rielly: Tôi có hai câu hỏi.
12:55
When I was in highcao schooltrường học,
I learnedđã học about the BillHóa đơn of RightsQuyền lợi,
222
763708
3928
Khi còn học cấp 3,
tôi được học về luật Dân sự
12:59
the ConstitutionHiến pháp, freedomsự tự do of speechphát biểu,
223
767660
2896
Hiến pháp, tự do ngôn luận,
13:02
dueđến hạn processquá trình and
about 25 other lawspháp luật and rightsquyền
224
770580
4533
thông luật và khoảng
25 đạo luật và quyền lợi khác
13:07
that seemhình như to be violatedvi phạm by this.
225
775137
1784
có vẻ như bị việc này vi phạm.
13:09
How could this possiblycó thể be happeningxảy ra?
226
777706
2704
Làm sao điều đó có thể xảy ra vậy?
13:12
Will PotterPotter: I think that's
the numbercon số one questioncâu hỏi I get
227
780434
2691
Will Potter: Đó là câu hỏi số 1
13:15
throughoutkhắp all of my work,
228
783149
1987
tôi được hỏi trong suốt quá trình làm việc của mình,
13:17
and the shortngắn answercâu trả lời is
that people don't know.
229
785160
3134
và câu trả lời ngắn gọn
là bởi người ta không biết.
13:20
I think the solutiondung dịch to any of these typesloại
of situationstình huống, any rightsquyền abuseslạm dụng,
230
788809
3891
Tôi nghĩ phương án cho những
loại tình huống, sự lạm quyền này,
13:24
are really dependentphụ thuộc on two things.
231
792724
1693
thật sự phụ thuộc vào hai điều.
13:26
They're dependentphụ thuộc on knowledgehiểu biết
that it's actuallythực ra happeningxảy ra
232
794441
2796
Chúng phụ thuộc vào việc
nó đang thực sự diễn ra
13:29
and then a meanscó nghĩa and efficacyhiệu quả
to actuallythực ra make a changethay đổi.
233
797261
4282
phương tiện và hiệu lực
để thực sự tạo ra thay đổi.
13:33
And unfortunatelykhông may with these prisonerstù nhân,
234
801567
2397
Và không may là với những tù nhân này,
13:35
one, people don't know
what's happeningxảy ra at all
235
803988
2575
một, người ta không biết chuyện gì
đang xảy ra cả
13:38
and then they're alreadyđã
disenfranchisedtước quyền bầu cử populationsdân số
236
806587
2588
và rồi họ vô tình bị tước đi quyền lợi
13:41
who don't have accesstruy cập to attorneysluật sư,
not nativetự nhiên EnglishTiếng Anh speakersdiễn giả.
237
809199
4032
những người mà không kết nối được với
các luật sư, hay không nói tiếng Anh.
13:45
In some of these casescác trường hợp, they have great
representationđại diện that I mentionedđề cập,
238
813255
3410
Trong vài trường hợp,
họ có đại diện như tôi từng đề cập,
13:48
but there's just not a publiccông cộng awarenessnhận thức
of what's happeningxảy ra.
239
816689
3062
nhưng lại không có ý thức chung
về điều đang xảy ra.
13:51
TRTR: Isn't it guaranteedđảm bảo in prisonnhà tù
that you have right to councilhội đồng
240
819775
3040
TR: Vậy trong tù không đảm bảo quyền
13:54
or accesstruy cập to councilhội đồng?
241
822839
1541
tiếp xúc hội đồng sao?
13:56
WPWP: There's a tendencykhuynh hướng in our culturenền văn hóa
242
824404
1782
WP: Văn hóa của ta có khuynh hướng
13:58
to see when people have been
convictedbị kết tội of a crimetội ác,
243
826210
3110
khi người ta bị kết án,
bất luận bản án là
bất công hay hợp lý,
14:01
no mattervấn đề if that chargesạc điện
was boguskhông có thật or legitimatehợp pháp,
244
829344
2358
bất cứ điều gì xảy ra với họ
về sau đều được bảo đảm.
14:03
that whateverbất cứ điều gì happensxảy ra to them
after that is warrantedbảo đảm.
245
831726
2966
14:06
And I think that's a really damaginglàm hư hại
and dangerousnguy hiểm narrativetường thuật that we have,
246
834716
3494
Và tôi nghĩ đó là câu chuyện thực sự
nguy hiểm và độc hại mà chúng ta có,
14:10
that allowscho phép these typesloại
of things to happenxảy ra,
247
838234
2460
mà cho phép những
việc như thế xảy ra,
14:12
as the generalchung publiccông cộng just
kindloại of turnslượt a blindmù quáng eyemắt to it.
248
840718
3403
khi công chúng chỉ để mắt qua quýt.
14:16
TRTR: All those documentscác tài liệu on screenmàn
were all realthực documentscác tài liệu, wordtừ for wordtừ,
249
844145
4936
TR: Tất cả các tài liệu trên
màn hình này là thật đến từng chữ,
14:21
unchangedkhông thay đổi at all, right?
250
849105
2049
không bị thay đổi, đúng chứ?
14:23
WPWP: AbsolutelyHoàn toàn. I've actuallythực ra uploadedđã tải lên
all of them to my websitetrang mạng.
251
851178
3336
WP: Đúng. Tôi vừa tải
tất cả lên website của tôi.
14:26
It's willpotterwillpotter.comcom/CMUCMU and it's
a footnotedfootnoted versionphiên bản of the talk,
252
854538
4877
Đó là willpotter.com/CMU và
là bản phụ chú cho buổi nói chuyện,
14:31
so you can see the documentscác tài liệu for yourselfbản thân bạn
withoutkhông có the little snippetsđoạn trích.
253
859439
3318
để các bạn có thể tự xem qua tài liệu
mà không cần đến các mẩu tin.
Mọi người có thể xem bản đầy đủ.
14:34
You can see the fullđầy versionphiên bản.
254
862781
1388
14:36
I reliedDựa overwhelminglyáp đảo
on primarysơ cấp sourcenguồn documentscác tài liệu
255
864193
2945
Tôi hầu như dựa vào tài liệu nguồn
14:39
or on primarysơ cấp interviewsphỏng vấn
with formertrước đây and currenthiện hành prisonerstù nhân,
256
867162
3316
hoặc các cuộc phỏng vấn chính thức
với các tù nhân cũ và hiện thời,
14:42
with people that are dealingxử lý
with this situationtình hình everymỗi day.
257
870502
2786
với những người hàng ngày
ở trong tình huống này.
Và như tôi đã nói,
bản thân tôi cũng đã ở đó.
14:45
And like I said, I've been
there myselfriêng tôi, as well.
258
873312
2318
TR: Anh đang làm một
công việc hết sức can đảm.
14:47
TRTR: You're doing courageousdũng cảm work.
259
875654
1706
14:49
WPWP: Thank you very much. Thank you all.
260
877384
2156
WP: Cảm ơn rất nhiều.
Cảm ơn mọi người.
14:51
(ApplauseVỗ tay)
261
879564
2692
(Vỗ tay)
Translated by Uyen Le
Reviewed by Phuong Quach

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Will Potter - Investigative journalist
Award-winning journalist and author, Will Potter focuses on the animal rights and environmental movements, and civil liberties in the post-9/11 era.

Why you should listen

Independent journalist and TED Fellow Will Potter is based in Washington, D.C.; his current work examines how whistleblowers and non-violent protesters are being treated as terrorists.

The author of Green Is The New Red: An Insider's Account of a Social Movement Under Siege, Potter has extensively documented how non-violent protest is slowly being criminalized. His reporting and commentary have been featured in the world's top media outlets, including the Washington Post, NPR, Rolling Stone, El Pais, and Le Monde. He has testified before the U.S. Congress about his reporting, as the only witness opposing the Animal Enterprise Terrorism Act -- and he is a plaintiff in the first lawsuits challenging so-called "ag-gag" laws as unconstitutional.

Will has also lectured at many universities and public forums about his work, including Georgetown University, Harvard Law School, and the House of Democracy and Human Rights in Berlin. International speaking tours have included Germany, Austria, Switzerland, New Zealand, and Spain, and he was the international guest lecturer for Australia's 2014 animal law lecture series.

His reporting has overturned criminal prosecutions, and it has both been praised in Congressional reports and monitored by the Counter-Terrorism Unit.

More profile about the speaker
Will Potter | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee