ABOUT THE SPEAKER
Leila Hoteit - Women's advocate
BCG's Leila Hoteit specializes in human capital and education throughout the Middle East.

Why you should listen

Dr. Leila Hoteit is a partner and managing director at BCG, based in Dubai. She leads the education and human capital development work in the Middle East.

Dr. Hoteit's career spans over 13 years in the management consulting industry. As part of her assignments, Dr. Hoteit has covered a slew of in-depth societal issues that punctuate the MENA region; these include education, women's empowerment, human capital development, employment and culture. Dr. Hoteit was named Young Global Leader for the World Economic Forum in 2014 -- a multi-stakeholder community of exceptional young leaders who share a commitment to shaping the global future. Dr. Hoteit holds a Bachelor's degree and PhD in Electrical Engineering from Imperial College London, as well as an MBA from France's INSEAD. She is the author of multiple patents. 

More profile about the speaker
Leila Hoteit | Speaker | TED.com
TED@BCG Paris

Leila Hoteit: 3 lessons on success from an Arab businesswoman

Leila Hoteit: 3 bài học về thành công từ một nữ doanh nhân Ả Rập

Filmed:
3,853,231 views

Những phụ nữ Ả Rập đang đi làm phải chịu nhiều trách nhiệm hơn nam giới và đối mặt với nhiều ràng buộc văn hóa hơn phụ nữ phương Tây. Sự thành công của họ có thể dạy cho ta những gì về sự bền bỉ, cạnh tranh, sự ưu tiên và tiến bộ? Dõi theo sự nghiệp của một kĩ sư, người bênh vực phụ nữ và một người mẹ tại Abu Dhabi, Leila Hoteit chia sẻ ba bài học để thành công trong thế giới hiện đại.
- Women's advocate
BCG's Leila Hoteit specializes in human capital and education throughout the Middle East. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
"MomCười to, who are these people?"
0
880
1920
"Mẹ à, mấy người này là ai?"
00:15
It was an innocentvô tội questioncâu hỏi
from my youngtrẻ daughterCon gái AliaAlia
1
3480
2616
Đó là một câu hỏi ngây ngô
của con gái tôi Alia
00:18
around the time when she was threesố ba.
2
6120
2136
khi con bé được khoảng 3 tuổi.
00:20
We were walkingđi dạo alongdọc theo with my husbandngười chồng
3
8280
2096
Khi đó, vợ chồng tôi
và con bé đang đi dạo
00:22
in one of AbuAbu Dhabi'sCủa Dhabi biglớn fancyưa thích mallstrung tâm mua sắm.
4
10400
2776
tại một trong những khu thương mại
sầm uất ở Abu Dhabi.
00:25
AliaAlia was peeringpeering at a hugekhổng lồ posteráp phích
standingđứng tallcao in the middleở giữa of the malltrung tâm mua sắm.
5
13200
4296
Alia nhìn chằm chằm vào tấm poster
cao lớn đặt chính giữa khu thương mại.
00:29
It featuredđặc trưng the threesố ba rulerscai trị
of the UnitedVương ArabẢ Rập EmiratesEmirates.
6
17520
3360
Đó là hình ba nhà lãnh đạo
của các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất.
00:33
As she tuckedgiấu in my sidebên,
7
21760
1456
Con bé rúc vào người tôi,
00:35
I bentcong down and explainedgiải thích
that these were the rulerscai trị of the UAEUAE
8
23240
3216
tôi cúi xuống và giải thích rằng
đây là những nhà lãnh đạo của UAE
00:38
who had workedđã làm việc hardcứng
to developphát triển, xây dựng theirhọ nationquốc gia
9
26480
2256
họ làm việc rất chăm chỉ
để phát triển đất nước
00:40
and preservegiữ gìn its unitythống nhất.
10
28760
1240
và giữ vững sự đoàn kết.
00:43
She askedyêu cầu, "MomCười to, why is it
that here where we livetrực tiếp,
11
31040
3856
Con bé hỏi," Mẹ, tại sao ở đây,
nơi chúng ta sống,
00:46
and back in LebanonLi-băng,
where grandmabà ngoại and grandpaGrandpa livetrực tiếp,
12
34920
2656
và cả Li-băng, chỗ ông bà ở,
00:49
we never see the picturesnhững bức ảnh
of powerfulquyền lực womenđàn bà on the wallsbức tường?
13
37600
3136
mình chưa từng thấy hình
phụ nữ trên tường hả mẹ?
00:52
Is it because womenđàn bà are not importantquan trọng?"
14
40760
1880
Tại vì phụ nữ không quan trọng hả mẹ?"
00:56
This is probablycó lẽ the hardestkhó nhất questioncâu hỏi
I've had to answercâu trả lời in my yearsnăm as a parentcha mẹ
15
44040
3816
Đây có lẽ là câu hỏi khó nhất tôi phải
trả lời từ khi là một người mẹ
00:59
and in my 16-plus-thêm yearsnăm
of professionalchuyên nghiệp life, for that mattervấn đề.
16
47880
3440
cũng như trong hơn 16 năm
làm việc của mình.
01:04
I had grownmới lớn up in my hometownquê nhà in LebanonLi-băng,
17
52120
2976
Tôi lớn lên ở quê nhà Li-băng,
01:07
the youngertrẻ hơn of two daughterscon gái
to a very hard-workingkhó làm việc pilotPhi công
18
55120
3456
là em út trong gia đình có hai chị em,
có bố là một phi công cần mẫn
01:10
and directorgiám đốc of operationshoạt động
for the LebaneseLi-băng AirlinesAirlines
19
58600
3616
là giám đốc điều hành
của hãng hàng không Li-băng
01:14
and a super-supportivesiêu hỗ trợ
stay-at-home mommẹ and grandmabà ngoại.
20
62240
2800
và một người mẹ làm nội trợ
cùng người bà của tôi
01:17
My fathercha had encouragedkhuyến khích
my sisterem gái and I to pursuetheo đuổi our educationgiáo dục
21
65960
4096
Bố tôi luôn ủng hộ chị em tôi
đi học
01:22
even thoughTuy nhiên our culturenền văn hóa
emphasizednhấn mạnh at the time
22
70080
3296
mặc cho những định kiến xã hội lúc đó
01:25
that it was sonscon trai and not daughterscon gái
who should be professionallychuyên nghiệp motivatedđộng cơ.
23
73400
4000
chỉ khuyến khích con trai, chứ không phải
là con gái được học tập.
01:30
I was one of very fewvài girlscô gái
of my generationthế hệ
24
78840
2176
Tôi là một trong số ít
những cô bé thời đó
01:33
who left home at 18 to studyhọc abroadở nước ngoài.
25
81040
2400
xa nhà đi du học từ năm 18 tuổi.
01:36
My fathercha didn't have a sonCon trai,
26
84480
1816
Bố tôi không có con trai,
01:38
and so I, in a sensegiác quan, becameđã trở thành his.
27
86320
3000
và tôi, theo một cách nào đó,
trở thành con trai của ông.
01:42
Fast-forwardNhanh về phía trước a couplevợ chồng of decadesthập kỷ,
and I hopemong I didn't do too badlytệ
28
90880
3696
Sau một vài thập kỉ,
tôi nghĩ rằng mình không làm quá tệ
01:46
in makingchế tạo my fathercha proudtự hào
of his would-besẽ được sonCon trai.
29
94600
2600
trong vai trò một đứa con trai
mà ông có thể tự hào.
01:50
As I got my Bachelor'sBằng cử nhân and PhDTiến sĩ
in electricalđiện engineeringkỹ thuật,
30
98680
3136
Tôi tốt nghiệp với tấm bằng cử nhân
và tiến sĩ kỹ sư điện,
01:53
did R&D in the UKVƯƠNG QUỐC ANH,
then consultingtư vấn in the MiddleTrung EastĐông,
31
101840
2840
làm Nghiên cứu và phát triển ở Anh,
và tư vấn ở Trung Đông,
01:57
I have always been
in male-dominatedNam thống trị environmentsmôi trường.
32
105360
2600
tôi luôn làm việc trong
một môi trường toàn đàn ông.
02:00
TruthSự thật be told, I have never foundtìm
a rolevai trò modelmô hình I could trulythực sự identifynhận định with.
33
108720
4480
Và thực sự tôi chưa hề tìm được
một hình mẫu lý tưởng để noi theo.
02:06
My mother'smẹ generationthế hệ
wasn'tkhông phải là into professionalchuyên nghiệp leadershipkhả năng lãnh đạo.
34
114240
2762
Thế hệ của mẹ tôi không hứng thú
với vai trò lãnh đạo lắm.
02:09
There were some
encouragingkhuyến khích menđàn ông alongdọc theo the way,
35
117880
2176
Đôi khi, tôi cũng được
đàn ông giúp đỡ,
02:12
but nonekhông ai knewbiết the demandsyêu cầu
and pressuresáp lực I was facingđối diện,
36
120080
3160
nhưng chẳng ai thực sự hiểu
những gì tôi phải đối mặt cả,
02:16
pressuresáp lực that got particularlyđặc biệt acutenhọn
when I had my ownsở hữu two beautifulđẹp childrenbọn trẻ.
37
124000
4639
những áp lực càng nặng khi tôi
đã làm mẹ của hai đứa trẻ.
02:21
And althoughmặc dù WesternTây womenđàn bà love to give us
poornghèo nàn, oppressedbị áp bức ArabẢ Rập womenđàn bà advicekhuyên bảo,
38
129759
4561
Mặc dù phụ nữ phương Tây
luôn sẵn sàng cho chúng tôi lời khuyên
02:27
they livetrực tiếp differentkhác nhau livescuộc sống
with differentkhác nhau constraintskhó khăn.
39
135160
2760
nhưng cuộc sống và ràng buộc của họ
khác với chúng tôi
02:31
So ArabẢ Rập womenđàn bà of my generationthế hệ
have had to becometrở nên our ownsở hữu rolevai trò modelsmô hình.
40
139120
4096
Vậy nên phụ nữ Ả rập thế hệ này
phải tự trở thành hình mẫu cho chính mình.
02:35
We have had to juggletung hứng more than ArabẢ Rập menđàn ông,
41
143240
2256
Chúng tôi gặp nhiều khó khăn
hơn đàn ông Ả rập,
02:37
and we have had to faceđối mặt
more culturalvăn hoá rigidityđộ cứng than WesternTây womenđàn bà.
42
145520
3360
và phải chịu nhiều sức ép từ
chuẩn mực xã hội hơn phụ nữ phương Tây.
02:41
As a resultkết quả, I would like to think
that we poornghèo nàn, oppressedbị áp bức womenđàn bà
43
149720
4096
Vậy nên, tôi cho rằng chúng tôi,
những phụ nữ bất hạnh bị áp bức
02:45
actuallythực ra have some usefulhữu ích,
certainlychắc chắn hard-earnedkhó kiếm được lessonsBài học to sharechia sẻ,
44
153840
3480
thực sự có được những bài học
hữu ích và quý báu khó có được để chia sẻ
02:50
lessonsBài học that mightcó thể turnxoay out usefulhữu ích
45
158000
2016
những bài học đó sẽ trở nên hữu ích
02:52
for anyonebất kỳ ai wishingvới mong muốn to thrivephát đạt
in the modernhiện đại worldthế giới.
46
160040
2560
cho bất kỳ ai muốn phát triển
trong thế giới hiện đại.
02:55
Here are threesố ba of minetôi.
47
163440
1296
Đây là ba bài học của tôi.
02:56
["ConvertChuyển đổi theirhọ shsh*t into your fuelnhiên liệu."]
48
164760
1856
["Chuyển c*t của họ thành năng lượng"]
02:58
(LaughterTiếng cười)
49
166640
1216
(Tiếng cười)
02:59
(ApplauseVỗ tay)
50
167880
1800
(Tiếng vỗ tay)
03:06
There is this wordtừ that everybodymọi người
is toutingtouting as the keyChìa khóa to successsự thành công:
51
174280
4376
Có một từ mà mọi người truyền tai nhau
là chìa khóa của thành công:
03:10
resiliencehồi phục.
52
178680
1240
sự kiên cường.
03:12
Well, what exactlychính xác is resiliencehồi phục,
and how do you developphát triển, xây dựng it?
53
180520
3040
Vậy, kiên cường chính xác là gì
và làm thế nào để phát triển nó?
03:16
I believe resiliencehồi phục is simplyđơn giản
the abilitycó khả năng to transformbiến đổi shitdơ bẩn into fuelnhiên liệu.
54
184640
5160
Tôi tin kiên cường đơn giản
là khả năng chuyển cứt thành nhiên liệu.
03:23
In my previousTrước jobviệc làm,
well before my currenthiện hành firmchắc chắn,
55
191640
2816
Công việc trước của tôi,
trước công ty hiện tại,
03:26
I was workingđang làm việc with a man
we will call JohnJohn.
56
194480
2120
Tôi làm cùng người đàn ông
tôi sẽ gọi là John
03:29
I had teamedhợp tác up with JohnJohn
and was workingđang làm việc hardcứng,
57
197400
2416
Tôi chung đội với John
và làm việc rất chăm chỉ,
03:31
hopinghi vọng he would noticeđể ý how great I was
58
199840
1976
hi vọng được anh ấy nhận ra tôi giỏi
03:33
and that he would come to supportủng hộ
my casetrường hợp to make partnercộng sự at the firmchắc chắn.
59
201840
3320
và sẽ hỗ trợ tôi
kết thân với cộng sự công ty
03:38
I was, in additionthêm vào to deliveringphân phối
on my consultingtư vấn projectsdự án,
60
206040
3176
Tôi lúc đó,
ngoài những việc với những dự án tư vấn,
03:41
writingviết passionatelynhiệt tình on the topicđề tài
of womenđàn bà economicthuộc kinh tế empowermentTrao quyền.
61
209240
3160
còn đang chuyên tâm viết về
chủ đề nữ quyền trong kinh tế
03:45
One day, I got to presenthiện tại my researchnghiên cứu
to a roomfulroomful of MBAQUẢN TRỊ KINH DOANH studentssinh viên.
62
213880
4040
Một ngày, tôi có cơ hội trình bày
nghiên cứu này trước các học viên MBA
03:50
JohnJohn was partphần of the audiencethính giả
63
218560
1576
John cũng là một người đến nghe
03:52
listeningnghe for the first time
to the detailschi tiết of my studyhọc.
64
220160
2640
lần đầu nghe chi tiết
bài nghiên cứu của tôi.
03:56
As I proceededtiến hành with my presentationtrình bày,
65
224000
2296
Trong khi tôi đang thuyết trình,
03:58
I could see JohnJohn in the cornergóc of my eyemắt.
66
226320
2200
tôi có thể thấy thấp thoáng thấy John
04:01
He had turnedquay a darktối shadebóng râm of pinkHồng
67
229000
2536
Mặt anh ta chuyển sang màu hồng đậm
04:03
and had slidTrượt underDưới his chaircái ghế
in apparentrõ ràng shamexấu hổ.
68
231560
2800
và anh ta trườn người
dưới ghế trong sự xấu hổ.
04:07
I finishedđã kết thúc my presentationtrình bày
to an applaudingapplauding audiencethính giả
69
235840
2456
Tôi kết thúc bài thuyết trình
với tràng pháo tay
04:10
and we rushedvội vàng out and jumpednhảy lên into the carxe hơi.
70
238320
2080
sau đó chúng tôi vội ra ngoài và lên xe.
04:13
There he explodedphát nổ.
71
241480
1880
Và anh ta bùng nổ.
04:16
"What you did up there was unacceptablekhông thể chấp nhận!
72
244040
2176
"Những gì cô làm ở đó
không chấp nhận được!
04:18
You are a consultanttư vấn, not an activistnhà hoạt động!"
73
246240
2200
Cô là nhà tư vấn,
không phải nhà hoạt động!"
04:21
I said, "JohnJohn, I don't understandhiểu không.
74
249600
2456
Tôi nói,"John, tôi không hiểu.
04:24
I presentedtrình bày a couplevợ chồng of
gendergiới tính paritychẵn lẻ indiceschỉ số,
75
252080
3656
Tôi đã giới thiệu những số liệu
về bình đẳng giới
04:27
and some conclusionskết luận about the ArabẢ Rập worldthế giới.
76
255760
2055
và vài kết luận về
thế giới của người Ả Rập.
04:29
Yes, we do happenxảy ra to be todayhôm nay
at the bottomđáy of the indexmục lục,
77
257839
2976
Đúng, những chỉ số của
chúng tôi luôn nằm ở top dưới
04:32
but what is it that I said or presentedtrình bày
that was not factualthực tế?"
78
260839
3201
nhưng những gì tôi nói và trình bày
không đúng sao?"
04:37
To which he repliedtrả lời,
"The wholetoàn thể premisetiền đề of your studyhọc is wrongsai rồi.
79
265040
4056
Rồi anh ấy đáp:
"Tất cả những lập luận cô đưa ra đều sai.
04:41
What you are doing is dangerousnguy hiểm and will
breakphá vỡ the socialxã hội fabricvải of our societyxã hội."
80
269120
3840
những điều cô đang làm là nguy hiểm
và sẽ phá vỡ kết cấu xã hội"
04:45
He pausedtạm dừng, then addedthêm,
81
273720
2376
Anh ngập ngừng, và nói
04:48
"When womenđàn bà have childrenbọn trẻ,
theirhọ placeđịa điểm is in the home."
82
276120
3400
"Khi phụ nữ đã có con,
vị trí của họ là ở nhà"
04:53
Time stoodđứng still for a long while,
83
281360
2256
Thời gian như đứng lại
04:55
and all I could think and repeatnói lại
in the chaoshỗn loạn of my brainóc was:
84
283640
3696
và tất cả những gì tôi nghĩ và lặp lại
trong bộ óc rối bời của mình là:
04:59
"You can forgetquên about
that partnershiphợp tác, LeilaLeila.
85
287360
2176
"Hãy quên
mối quan hệ cộng sự này đi, Leila.
05:01
It's just never going to happenxảy ra."
86
289560
1572
Nó sẽ không bao giờ xảy ra"
05:04
It tooklấy me a couplevợ chồng of daysngày to fullyđầy đủ
absorbhấp thụ this incidentbiến cố and its implicationshàm ý,
87
292680
3896
Vài ngày sau tôi mới thực sự hiểu
được vụ việc này và ảnh hưởng của nó,
05:08
but onceMột lần I did,
I reachedđạt được threesố ba conclusionskết luận.
88
296600
2640
nhưng khi đó, tôi đã đi đến ba kết luận.
05:12
One, that these were his issuesvấn đề,
89
300160
2536
Thứ nhất, đó là vấn đề của anh ấy,
05:14
his complexeskhu phức hợp.
90
302720
1496
góc nhìn của anh ấy.
05:16
There mayTháng Năm be manynhiều like him in our societyxã hội,
91
304240
2056
Có thể có rất nhiều người giống như anh ấy,
05:18
but I would never let
theirhọ issuesvấn đề becometrở nên minetôi.
92
306320
2200
Nhưng tôi sẽ không cùng
quan điểm với họ
05:21
Two, that I neededcần
anotherkhác sponsornhà tài trợ, and fastNhanh.
93
309400
2936
Thứ hai, tôi cần nhanh chóng
kiếm người ủng hộ khác.
05:24
(LaughterTiếng cười)
94
312360
1216
(Cười lớn)
05:25
I got one, by the way,
and boycon trai, was he great.
95
313600
2216
Nhân tiện, tôi kiếm được một người,
anh ý rất tuyệt vời.
05:27
And threesố ba, that I would get to showchỉ JohnJohn
what womenđàn bà with childrenbọn trẻ can do.
96
315840
4416
Và thứ ba, tôi sẽ cho John thấy rằng
phụ nữ khi làm mẹ vẫn có thể làm được gì.
05:32
I applyứng dụng this lessonbài học equallybằng nhau well
to my personalcá nhân life.
97
320280
3416
Tôi áp dụng bài học này khá tốt
trong cuộc sống của mình
05:35
As I have progressedtiến triển in my careernghề nghiệp,
98
323720
1776
Trong sự nghiệp của tôi,
05:37
I have receivednhận manynhiều wordstừ ngữ
of encouragementkhuyến khích,
99
325520
2456
tôi đã nhận được nhiều sự khích lệ,
05:40
but I have alsocũng thế oftenthường xuyên been metgặp
by womenđàn bà, menđàn ông and couplesCặp đôi
100
328000
4296
nhưng tôi cũng thường gặp
những phụ nữ, đàn ông và các cặp đôi
05:44
who have clearlythông suốt had an issuevấn đề
with my husbandngười chồng and I
101
332320
2736
những người rõ ràng không tán thành
với chồng tôi và tôi
05:47
havingđang có chosenđã chọn the pathcon đường
of a dual-careerDual-sự nghiệp couplevợ chồng.
102
335080
2520
vì đã chọn con đường
vợ chồng cùng có việc làm.
05:50
So you get this well-meaningý nghĩa tốt couplevợ chồng
103
338600
2096
Nên khi bạn gặp một cặp đôi
05:52
who tellsnói you straightthẳng out
at a familygia đình gatheringthu thập
104
340720
2256
nói thẳng với bạn
tại cuộc họp gia đình
05:55
or at a friendsbạn bè gatheringthu thập,
105
343000
1256
hoặc cuộc họp mặt bạn bè,
05:56
that, come on, you mustphải know
you're not a great mommẹ,
106
344280
2429
rằng, bạn phải biết
bạn không phải là người mẹ tốt,
05:58
givenđược how much you're investingđầu tư
in your careernghề nghiệp, right?
107
346733
2560
cho dù bạn cố gắng nhiều
cho sự nghiệp, đúng không ?
06:02
I would lienói dối if I said
these wordstừ ngữ didn't hurtđau.
108
350720
2696
Sẽ là dối trá nếu bảo rằng
lời lẽ đó không tổn thương tôi.
06:05
My childrenbọn trẻ are the mostphần lớn
preciousquí thing to me,
109
353440
2456
Hai cô con gái là
những điều tuyệt vời nhất tôi có,
06:07
and the thought that I could be
failingthất bại them in any way is intolerablekhông chịu nổi.
110
355920
3680
và tôi không chịu đựng nổi ý nghĩ
tôi sẽ làm chúng thất vọng.
06:12
But just like I did with JohnJohn,
111
360480
1536
Nhưng giống như đã làm với John,
06:14
I quicklyMau remindednhắc nhở myselfriêng tôi
that these were theirhọ issuesvấn đề,
112
362040
3616
Tôi luôn nhắc nhở mình rằng
đó chỉ là suy nghĩ của họ,
06:17
theirhọ complexeskhu phức hợp.
113
365680
1200
quan điểm của riêng họ.
06:19
So insteadthay thế of replyingtrả lời,
114
367520
1296
Nên thay vì đáp lại,
06:20
I gaveđưa ra back one of my largestlớn nhất smilesnụ cười
115
368840
2296
tôi chỉ cười lớn với họ
06:23
as I saw, in flashingnhấp nháy lightánh sáng,
116
371160
1856
khi tôi thấy, ánh sáng lóe lên,
06:25
the followingtiếp theo signký tên in my mind'scủa cái trí eyemắt.
117
373040
2136
câu nói sâu trong tâm trí tôi.
06:27
[Be happyvui mừng, it drivesổ đĩa people crazykhùng.]
118
375200
2056
[Hãy vui vẻ,nó sẽ khiến người ta bực bội]
06:29
(ApplauseVỗ tay)
119
377280
2240
(Vỗ tay)
06:34
You see, as a youngtrẻ womanđàn bà
in these situationstình huống, you have two optionslựa chọn.
120
382760
3336
Bạn thấy đấy, một người phụ nữ trẻ
trong tình huống này có 2 lựa chọn.
06:38
You can eitherhoặc decidequyết định
to internalizetrong lòng these negativetiêu cực messagestin nhắn
121
386120
2856
Bạn có thể quyết định tiếp thu
những lời lẽ tiêu cực
06:41
that are beingđang thrownném at you,
122
389000
1616
người khác nói về bạn,
06:42
to let them make you feel like a failurethất bại,
123
390640
1976
để nó khiến bạn cảm thấy thất bại,
06:44
like successsự thành công is way too hardcứng
to ever achieveHoàn thành,
124
392640
2576
giống như thành công là thứ quá xa vời
để đạt được,
06:47
or you can choosechọn to see that others'những người khác'
negativitysự phiền toái is theirhọ ownsở hữu issuevấn đề,
125
395240
3416
hoặc bạn có thể xem những
tiêu cực đó là vấn đề của họ,
06:50
and insteadthay thế transformbiến đổi it
into your ownsở hữu personalcá nhân fuelnhiên liệu.
126
398680
3040
và thay vào đó,
biến nó thành năng lượng cho bản thân bạn.
06:54
I have learnedđã học
to always go for optionTùy chọn two,
127
402880
3176
Tôi đã học được rằng
luôn theo lựa chọn thứ hai,
06:58
and I have foundtìm that it has takenLấy me
from strengthsức mạnh to strengthsức mạnh.
128
406080
3120
và nó khiến tôi ngày càng mạnh mẽ.
07:01
And it's truethật what they say:
129
409800
1456
Chính xác như người ta hay nói
07:03
successsự thành công is the besttốt revengetrả thù.
130
411280
2160
thành công là cách trả thù tốt nhất.
07:06
Some womenđàn bà in the MiddleTrung EastĐông
131
414960
1416
Một số phụ nữ Trung Đông
07:08
are luckymay mắn enoughđủ to be marriedcưới nhau
to someonengười nào supportivehỗ trợ of theirhọ careernghề nghiệp.
132
416400
3416
đủ may mắn để lấy được người chồng
hết lòng ủng hộ sự nghiệp của họ
07:11
CorrectionChỉnh sửa: I should say "smartthông minh enoughđủ,"
133
419840
2456
Sửa lại: Tôi nên nói là "đủ thông minh",
07:14
because who you marrykết hôn is your ownsở hữu choicelựa chọn,
134
422320
2376
bởi vì việc cưới ai là
sự lựa chọn của chính bạn,
07:16
and you'dbạn muốn better marrykết hôn someonengười nào supportivehỗ trợ
if you plankế hoạch to have a long careernghề nghiệp.
135
424720
3600
và bạn nên chọn người ủng hộ mình
nếu bạn muốn có một sự nghiệp lâu dài.
07:21
Still todayhôm nay, the ArabẢ Rập man
is not an equalcông bằng contributorđóng góp in the home.
136
429240
4296
Cho đến hôm nay, đàn ông Ả Rập vẫn
không ủng hộ sự bình đẳng trong gia đình.
07:25
It's simplyđơn giản not expectedkỳ vọng by our societyxã hội,
137
433560
2216
Đơn giản chỉ bởi vì
xã hội không mong điều đó,
07:27
and even frownedcau mày upontrên as not very manlyđàn ông.
138
435800
2440
và thậm chí phản đối
như thế là không nam tính.
07:31
As for the ArabẢ Rập womanđàn bà,
our societyxã hội still assumesgiả sử
139
439360
2696
Với phụ nữ Ả Rập, xã hội của chúng ta
vẫn định kiến rằng
07:34
that her primarysơ cấp sourcenguồn of happinesshạnh phúc
should be the happinesshạnh phúc and prosperitythịnh vượng
140
442080
3736
nguồn hạnh phúc duy nhất của người phụ nữ
chính là sự hạnh phúc và thành đạt
07:37
of her childrenbọn trẻ and husbandngười chồng.
141
445840
1936
của chồng con họ.
07:39
She mostlychủ yếu existstồn tại for her familygia đình.
142
447800
2440
Người phụ nữ gần như tồn tại
vì gia đình của mình.
07:43
Things are changingthay đổi,
but it will take time.
143
451160
2576
Mọi thứ đang dần thay đổi,
nhưng sẽ vẫn cần thời gian.
07:45
For now, it meanscó nghĩa
that the professionalchuyên nghiệp ArabẢ Rập womanđàn bà
144
453760
2496
Đến nay, có nghĩa là phụ nữ Ả Rập đi làm
07:48
has to somehowbằng cách nào đó maintainduy trì the perfecthoàn hảo home,
145
456280
3336
vẫn phải làm sao
để duy trì tổ ấm gia đình,
07:51
make sure that her children'strẻ em everymỗi need
is beingđang takenLấy carequan tâm of
146
459640
3096
và chăm sóc tốt cho những đứa trẻ
07:54
and managequản lý her demandingyêu cầu careernghề nghiệp.
147
462760
2000
đồng thời tự lo cho sự nghiệp của mình.
07:57
To achieveHoàn thành this, I have foundtìm the hardcứng way
148
465760
3336
Để đạt được điều đó,
tôi đã tìm ra một con đường khó
08:01
that you need to applyứng dụng your hard-earnedkhó kiếm được
professionalchuyên nghiệp skillskỹ năng to your personalcá nhân life.
149
469120
4776
là bạn cần phải áp dụng kỹ năng công việc
vào cả cuộc sống cá nhân.
08:05
You need to work your life.
150
473920
1440
Bạn phải hoạch định
cuộc đời của mình.
08:08
Here is how I do this in my personalcá nhân life.
151
476000
2240
Và đây là cách mà tôi áp dụng
vào cuộc sống tôi.
08:12
One thing to know about the MiddleTrung EastĐông
152
480998
1858
Bạn nên biết một điều rằng ở Trung Đông
08:14
is that nearlyGần everymỗi familygia đình
has accesstruy cập to affordablegiá cả phải chăng domestictrong nước help.
153
482880
3440
gần như mỗi gia đình đều có sự trợ giúp
bên trong nhà.
08:19
The challengethử thách thereforevì thế becomestrở thành
how to recruittuyển dụng effectivelycó hiệu quả.
154
487320
3000
Do đó vấn đề là làm sao
để tìm được người trợ giúp hiệu quả.
08:23
Just like I would in my businesskinh doanh life,
I have baseddựa trên the selectionlựa chọn
155
491160
3296
Như những gì tôi đã làm trong kinh doanh,
tôi lựa chọn
08:26
of who would supportủng hộ me
with my childrenbọn trẻ while I'm at work
156
494480
3056
người giúp đỡ mình chăm sóc con cái
khi tôi đi làm
08:29
on a strongmạnh referralgiới thiệu.
157
497560
1200
dựa vào giới thiệu.
08:31
CristinaCristina had workedđã làm việc
for fourbốn yearsnăm with my sisterem gái
158
499280
2936
Cristina đã làm việc được 4 năm
với chị gái của tôi
08:34
and the qualityphẩm chất of her work
was well-establishedthành lập.
159
502240
2320
và cô ấy làm việc rất tốt.
08:37
She is now an integraltích phân
memberhội viên of our familygia đình,
160
505880
2256
Giờ cô ý là một thành viên
trong gia đình tôi,
08:40
havingđang có been with us
sincekể từ AliaAlia was sixsáu monthstháng old.
161
508160
2600
luôn ở cạnh chúng tôi
từ khi Alia được 6 tháng tuổi.
08:43
She makeslàm cho sure that the housenhà ở
is runningđang chạy smoothlythông suốt while I'm at work,
162
511400
3495
Cô ấy hoàn thành tốt việc nhà
trong khi tôi đi làm,
08:46
and I make sure to empowertrao quyền her
163
514919
2216
Tôi trao cho cô ấy quyền quyết định
08:49
in the mostphần lớn optimaltối ưu conditionsđiều kiện
for her and my childrenbọn trẻ,
164
517159
3177
trong điều kiện tốt nhất của cô ấy
và những đứa con của tôi,
08:52
just like I would my besttốt talentnăng lực at work.
165
520360
2199
y như là tôi làm với nhân viên tài năng.
08:55
This lessonbài học appliesáp dụng
whateverbất cứ điều gì your childcareChăm sóc trẻ em situationtình hình,
166
523559
3577
Bài học này áp dụng được vào bất kì
tình huống chăm sóc trẻ nào của bạn,
08:59
whetherliệu an auau pairđôi, nurseryvườn ươm,
167
527160
2416
kể cho đó là người giúp việc, nhà trẻ,
09:01
part-timebán thời gian nannyvú em
that you sharechia sẻ with someonengười nào elsekhác.
168
529600
2336
hay người trông trẻ bán thời gian.
09:03
ChooseLựa chọn very carefullycẩn thận, and empowertrao quyền.
169
531960
2840
Hãy chọn lựa kỹ lưỡng,
và trao cho họ quyền.
09:08
If you look at my calendarlịch,
170
536040
1336
Nếu nhìn vào lịch của tôi,
09:09
you will see everymỗi workingđang làm việc day
171
537400
1976
bạn sẽ thấy mỗi ngày làm việc
09:11
one and a halfmột nửa hoursgiờ
from 7pmAM to 8:30pmAM UAEUAE time
172
539400
3696
một tiếng rưỡi từ 7 giờ tối đến 8h30 tối
theo giờ Ả Rập
09:15
blockedbị chặn and calledgọi là "familygia đình time."
173
543120
1960
điều được dành cho gia đình.
09:17
This is sacredLinh thiêng time.
174
545800
1536
Đây là thời gian đặc biệt.
09:19
I have donelàm xong this
ever sincekể từ AliaAlia was a babyđứa bé.
175
547360
2400
Tôi đã làm như thế kể từ khi Alia còn nhỏ.
09:23
I do everything in my powerquyền lực
to protectbảo vệ this time
176
551040
2416
Tôi làm hết khả năng
đảm bảo khoảng thời gian này
09:25
so that I can be home by then
to spendtiêu qualityphẩm chất time with my childrenbọn trẻ,
177
553480
3416
để tôi có thể ở nhà lúc đó
và dành thời gian cho con cái,
09:28
askinghỏi them about theirhọ day,
178
556920
1400
hỏi về một ngày của chúng,
09:31
checkingkiểm tra up on homeworkbài tập về nhà,
readingđọc hiểu them a bedtimetrước khi đi ngủ storycâu chuyện
179
559360
2896
kiểm tra bài tập về nhà,
đọc truyện cho con trước khi đi ngủ
09:34
and givingtặng them
lots of kissesNụ hôn and cuddlesyếm.
180
562280
2576
và ôm hôn, cưng nựng chúng.
09:36
If I'm travelingđi du lịch,
in whateverbất cứ điều gì the time zonevùng,
181
564880
2496
Nếu mà tôi đang đi xa,
ở bất kì múi giờ nào,
09:39
I use SkypeSkype to connectkết nối with my childrenbọn trẻ
even if I am milesdặm away.
182
567400
3480
tôi gọi cho chúng qua Skype
kể cả khi tôi cách xa hàng dặm.
09:44
Our sonCon trai BurhanBurhan is fivesố năm yearsnăm old,
183
572200
2056
Con trai của chúng tôi Burhan được 5 tuổi,
09:46
and he's learninghọc tập to readđọc
and do basiccăn bản mathstoán học.
184
574280
2560
và cháu đang học đọc và làm toán cơ bản.
09:49
Here'sĐây là anotherkhác confessionlời thú tội:
185
577920
1576
Đây lại là một thổ lộ nữa:
09:51
I have foundtìm that our daughterCon gái
is actuallythực ra more successfulthành công
186
579520
2736
Tôi phát hiện con gái tôi
thật sự thành công
09:54
at teachinggiảng bài him these skillskỹ năng than I am.
187
582280
1896
trong việc dạy dỗ thằng bé hơn tôi.
09:56
(LaughterTiếng cười)
188
584200
1720
(Cười)
09:58
It startedbắt đầu as a gametrò chơi, but AliaAlia lovesyêu
playingđang chơi teachergiáo viên to her little brotherem trai,
189
586800
4056
Bắt đầu như một trò chơi, nhưng Alia
thích đóng làm cô giáo của em trai nhỏ,
10:02
and I have foundtìm that these sessionsphiên họp
actuallythực ra improvecải tiến Burhan'sCủa Burhan literacytrình độ học vấn,
190
590880
5176
và tôi phát hiện rằng mỗi lần chúng chơi
văn ngữ của Burhan tốt hơn hẳn,
10:08
increasetăng Alia'sAlia của sensegiác quan of responsibilitytrách nhiệm,
191
596080
2376
và Alia có thêm
ý thức trách nhiệm của mình hơn,
10:10
and strengthentăng cường the bondingliên kết betweengiữa them,
192
598480
1976
và chúng nó gắn bó với nhau hơn,
10:12
a win-winthắng-thắng all around.
193
600480
1280
cả hai đều có lợi.
10:15
The successfulthành công ArabẢ Rập womenđàn bà I know
194
603520
2216
Những người phụ nữ Ả Rập thành công
mà tôi biết
10:17
have eachmỗi foundtìm theirhọ uniqueđộc nhất approachtiếp cận
to workingđang làm việc theirhọ life
195
605760
3136
đã tìm được cho mình những cách riêng
để sắp xếp cuộc sống
10:20
as they continuetiếp tục to shouldervai
196
608920
1376
khi họ vẫn tiếp tục sát cánh
10:22
the lion'scủa sư tử sharechia sẻ
of responsibilitytrách nhiệm in the home.
197
610320
2696
chia sẻ trách nhiệm
với chồng trong gia đình.
10:25
But this is not just
about survivingsống sót in your dualhai rolevai trò
198
613040
2616
Nhưng đây không chỉ là sống sót
trong vai trò
10:27
as a careernghề nghiệp womanđàn bà and mothermẹ.
199
615680
1696
là vừa làm việc và làm mẹ.
10:29
This is alsocũng thế about beingđang in the presenthiện tại.
200
617400
2520
Đây cũng là ở trong đúng hiện tại.
10:33
When I am with my childrenbọn trẻ,
201
621000
1856
Khi tôi ở với con,
10:34
I try to leaverời khỏi work out of our livescuộc sống.
202
622880
2416
tôi cố gắng gác lại công việc
khỏi cuộc sống riêng.
10:37
InsteadThay vào đó of worryinglo lắng about how manynhiều minutesphút
I can spendtiêu with them everymỗi day,
203
625320
4016
Thay vì lo lắng dành được bao nhiêu phút
trong ngày với con,
10:41
I focustiêu điểm on turningquay these minutesphút
into memorableđáng ghi nhớ momentskhoảnh khắc,
204
629360
3776
tôi tập trung biến những phút đó
thành khoảng khắc đáng nhớ,
10:45
momentskhoảnh khắc where I'm seeingthấy my kidstrẻ em,
205
633160
2216
khoảng khắc mà khi tôi nhìn các con,
10:47
hearingthính giác them, connectingkết nối with them.
206
635400
1816
nghe chúng, kết nối với chúng.
10:49
["JoinTham gia forceslực lượng, don't competecạnh tranh."]
207
637240
1776
["Hãy chung tay, đừng cạnh tranh."]
10:51
ArabẢ Rập womenđàn bà of my generationthế hệ
have not been very visiblecó thể nhìn thấy
208
639040
2776
Những phụ nữ Ả Rập thế hệ của tôi
không được coi trọng
10:53
in the publiccông cộng eyemắt as they grewlớn lên up.
209
641840
2096
trong mắt công chúng khi họ lớn lên.
10:55
This explainsgiải thích, I think, to some extentphạm vi,
210
643960
1896
Ở mức độ nào đó, tôi nghĩ,
nó giải thích
10:57
why you find so fewvài womenđàn bà
in politicschính trị in the ArabẢ Rập worldthế giới.
211
645880
2680
tại sao rất ít phụ nữ làm chính trị
tại thế giới Ả Rập.
11:01
The upsidelộn ngược of this, howeverTuy nhiên,
212
649320
1496
Tuy nhiên, mặt khác của nó
11:02
is that we have spentđã bỏ ra a lot of time
213
650840
2096
là chúng tôi đã dành rất nhiều thời gian
11:04
developingphát triển a socialxã hội skillkỹ năng
behindphía sau the scenescảnh,
214
652960
2440
phát triển kĩ năng xã hội của mình
đằng sau tấm màn,
11:09
in coffeecà phê shopscửa hàng, in livingsống roomsphòng,
215
657040
1776
trong quán cà phê, trong phòng khách,
11:10
on the phoneđiện thoại,
216
658840
1216
trên điện thoại,
11:12
a socialxã hội skillkỹ năng that is
very importantquan trọng to successsự thành công:
217
660080
2776
một kĩ năng sống rất cần thiết
để thành công:
11:14
networkingmạng lưới.
218
662880
1656
đó là kết nối.
11:16
I would say the averageTrung bình cộng ArabẢ Rập womanđàn bà
219
664560
1656
Một phụ nữ Ả Rập bình thường
11:18
has a largelớn networkmạng
of friendsbạn bè and acquaintancesngười quen.
220
666240
2536
có một mạng lưới bạn bè
và người quen rất rộng.
11:20
The majorityđa số of those are alsocũng thế womenđàn bà.
221
668800
2000
Phần lớn họ cũng đều là phụ nữ.
11:24
In the WestWest, it seemsdường như like ambitioustham vọng womenđàn bà
oftenthường xuyên compareso sánh themselvesbản thân họ to other womenđàn bà
222
672400
3976
Ở phương Tây, người phụ nữ tham vọng
thường so sánh bản thân với người khác
11:28
hopinghi vọng to be noticednhận thấy as the mostphần lớn
successfulthành công womanđàn bà in the roomphòng.
223
676400
3160
mong được chú ý đến như
người phụ nữ thành đạt nhất trong phòng.
11:32
This leadsdẫn to the much-spoken-aboutnhiều-nói chuyện-về
competitivecạnh tranh behaviorhành vi
224
680360
2776
Điều này dẫn đến cái chúng ta hay gọi là
hành vi cạnh tranh
11:35
betweengiữa professionalchuyên nghiệp womenđàn bà.
225
683160
1320
giữa các phụ nữ thành đạt.
11:37
If there's only roomphòng
for one womanđàn bà at the tophàng đầu,
226
685560
2176
Nếu chỉ có 1 vị trí duy nhất
cho người đứng đầu
11:39
then you can't make roomphòng for othersKhác,
much lessít hơn liftthang máy them up.
227
687760
2840
bạn không thể chừa chỗ cho người khác,
cũng như đưa họ lên.
11:43
ArabẢ Rập womenđàn bà, generallynói chung là speakingnói,
228
691760
1496
Phụ nữ Ả Rập, nói chung,
11:45
have not fallenrơi
for this psychologicaltâm lý trapcái bẫy.
229
693280
2240
không rơi vào cái bẫy tâm lý này.
11:48
FacedPhải đối mặt with a patriarchalthuộc về gia trưởng societyxã hội,
230
696280
1936
Sống trong một xã hội phụ hệ,
11:50
they have foundtìm
that by helpinggiúp eachmỗi other out,
231
698240
2336
họ nhận ra rằng bằng cách giúp đỡ nhau,
11:52
all benefitlợi ích.
232
700600
1240
họ đều có lợi.
11:55
In my previousTrước jobviệc làm, I was the mostphần lớn
seniorcao cấp womanđàn bà in the MiddleTrung EastĐông,
233
703120
3176
Trong công việc trướci,
tôi là phụ nữ làm cao nhất tại Trung Đông,
11:58
so one could think that investingđầu tư
in my networkmạng of femalegiống cái colleaguesđồng nghiệp
234
706320
3856
nên bạn có thể nghĩ rằng việc đầu tư vào
làm quen các đồng nghiệp nữ khác
12:02
couldn'tkhông thể bringmang đến manynhiều benefitslợi ích
235
710200
1576
không đem lại nhiều lợi cho tôi
12:03
and that I should insteadthay thế investđầu tư my time
236
711800
2256
và thay vào đó
tôi nên dành thời gian của mình
12:06
developingphát triển my relationshipscác mối quan hệ
with maleNam giới seniorsngười cao niên and peersđồng nghiệp.
237
714080
2720
lập mối quan hệ với đồng nghiệp nam.
12:09
YetNào được nêu ra two of my biggestlớn nhất breaksnghỉ giải lao
cameđã đến throughxuyên qua the supportủng hộ of other womenđàn bà.
238
717760
3560
Nhưng tôi đã vượt qua 2 bước ngoặt lớn nhất
nhờ sự trợ giúp của phụ nữ.
12:14
It was the headcái đầu of marketingtiếp thị
who initiallyban đầu suggestedgợi ý
239
722200
2456
Trưởng phòng marketing
là người đầu tiên đề nghị
12:16
I be consideredxem xét as a youngtrẻ globaltoàn cầu leaderlãnh đạo
to the WorldTrên thế giới EconomicKinh tế ForumDiễn đàn.
240
724680
3296
tôi làm lãnh đạo toàn cầu trẻ
tới Hội thảo Kinh tế Thế giới.
12:20
She was familiarquen with my mediaphương tiện truyền thông engagementsđính hôn
and my publicationsẤn phẩm,
241
728000
2976
Cô ấy biết về những tiếp xúc truyền thông
và xuất bản của tôi,
12:23
and when she was askedyêu cầu
to voicetiếng nói her opinionquan điểm,
242
731000
2096
và khi được hỏi nói lên ý kiến,
12:25
she highlightednhấn mạnh my nameTên.
243
733120
1240
cô ý đã nhấn mạnh tên tôi.
12:27
It was a youngtrẻ consultanttư vấn,
a SaudiẢ Rập Saudi ladyquý bà and friendngười bạn,
244
735280
2656
Người khác là một cô tư vấn trẻ
người Saudi và là bạn,
12:29
who helpedđã giúp me sellbán
my first projectdự án in SaudiẢ Rập Saudi ArabiaArabia,
245
737960
2736
người đã giúp tôi bán dự án đầu tiên
tại Ả Rập Xê-út,
12:32
a marketthị trường I was findingPhát hiện hardcứng
to gainthu được tractionsự kéo in as a womanđàn bà.
246
740720
3200
một thị trường mà tôi thấy khó khăn
để thu hút khi là một phụ nữ.
Cô ấy giới thiệu tôi tới một khách hàng
12:36
She introducedgiới thiệu me to a clientkhách hàng,
247
744840
1496
12:38
and that introductionGiới thiệu led to the first
of very manynhiều projectsdự án for me in SaudiẢ Rập Saudi.
248
746360
4136
và nhờ sự giới thiệu đó tôi có được dự án
đầu tiên trong rất nhiều dự án tại Saudi.
12:42
TodayHôm nay, I have two seniorcao cấp womenđàn bà on my teamđội,
249
750520
2456
Hôm nay, tôi có hai chị cấp cao
trong đội của tôi,
12:45
and I see makingchế tạo them successfulthành công
as keyChìa khóa to my ownsở hữu successsự thành công.
250
753000
3240
và tôi thấy làm cho họ thành công
là chìa khóa thành công cho bản thân.
12:50
WomenPhụ nữ continuetiếp tục to advancenâng cao in the worldthế giới,
251
758320
1976
Phụ nữ tiếp tục thăng tiến trên thế giới,
12:52
not fastNhanh enoughđủ, but we're movingdi chuyển.
252
760320
2376
không nhanh lắm,
nhưng chúng ta vẫn tiếp tục.
12:54
The ArabẢ Rập worldthế giới, too, is makingchế tạo progresstiến độ,
despitemặc dù manynhiều recentgần đây setbacksnhững thất bại.
253
762720
4096
Cả thế giới Ả Rập cũng đang tiến bộ,
mặc cho những vấn đề gần đây.
12:58
Just this yearnăm, the UAEUAE appointedbổ nhiệm
fivesố năm newMới femalegiống cái ministersbộ trưởng to its cabinetTủ,
254
766840
4616
Riêng năm nay, UAE đã bổ nhiệm
5 nữ bộ trưởng trong nội các,
13:03
for a totaltoàn bộ of eighttám femalegiống cái ministersbộ trưởng.
255
771480
2320
nâng tổng số 8 nữ bộ trưởng
13:06
That's nearlyGần 28 percentphần trăm of the cabinetTủ,
256
774360
2696
Đó gần 28% của nội các chính phủ,
13:09
and more than manynhiều
developedđã phát triển countriesquốc gia can claimyêu cầu.
257
777080
2816
và nhiều hơn rất nhiều nước phát triển.
13:11
This is todayhôm nay my daughterCon gái
Alia'sAlia của favoriteyêu thích picturehình ảnh.
258
779920
2360
Đây là bức tranh
con gái Alia của tôi thích nhất.
Không nghi ngờ gì, đó là kết quả
của sự lãnh đạo sáng suốt
13:15
This is the resultkết quả,
no doubtnghi ngờ, of great leadershipkhả năng lãnh đạo,
259
783360
2496
13:17
but it is alsocũng thế the resultkết quả
of strongmạnh ArabẢ Rập womenđàn bà
260
785880
2616
Nhưng đó cũng là kết quả
của những phụ nữ Ả Rập mạnh mẽ
13:20
not givingtặng up and continuouslyliên tục
pushingđẩy the boundariesranh giới.
261
788520
2976
không từ bỏ và luôn phá bỏ các rào cản.
13:23
It is the resultkết quả of ArabẢ Rập womenđàn bà
decidingquyết định everymỗi day like me
262
791520
4136
Đây là kết quả của những phụ nữ Ả Rập
mỗi ngày đều quyết định như tôi
13:27
to convertđổi shitdơ bẩn into fuelnhiên liệu,
263
795680
1776
biết cứt thành nhiên liệu,
13:29
to work theirhọ life
to keep work out of theirhọ life,
264
797480
2536
hoạch định cuộc đời họ,
gác công việc ra khỏi đời tư,
13:32
and to jointham gia forceslực lượng and not competecạnh tranh.
265
800040
2040
và đoàn kết, không ganh đua.
13:34
As I look to the futureTương lai,
266
802960
1416
Khi tôi nhìn vào tương lai,
13:36
my hopeshy vọng for my daughterCon gái
when she standsđứng on this stagesân khấu
267
804400
2536
tôi mong muốn con gái mình
khi nó đứng trên bục này
13:38
some 20, 30 yearsnăm from now
268
806960
1816
khoảng 20, 30 năm nữa
13:40
are that she be as proudtự hào
to call herselfcô ấy her mother'smẹ daughterCon gái
269
808800
3096
nó có thể tự hào xưng là mẹ của con gái nó
13:43
as her father'scha daughterCon gái.
270
811920
1240
là cha của con gái nó.
13:46
My hopeshy vọng for my sonCon trai
271
814040
1456
Tôi mong con trai tôi
13:47
are that by then, the expressionbiểu hiện
"her mother'smẹ sonCon trai" or "mama'sMama boycon trai"
272
815520
3616
lúc đó sẽ hiểu "con trai của mẹ"
hoặc "thằng bé của mẹ"
13:51
would have takenLấy on
a completelyhoàn toàn differentkhác nhau meaningÝ nghĩa.
273
819160
2400
theo hai nghĩa hoàn toàn khác.
13:54
Thank you.
274
822120
1216
Xin cảm ơn.
13:55
(ApplauseVỗ tay)
275
823360
5708
(Vỗ tay)
Translated by Chau Nguyen
Reviewed by Hieu Trinh

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Leila Hoteit - Women's advocate
BCG's Leila Hoteit specializes in human capital and education throughout the Middle East.

Why you should listen

Dr. Leila Hoteit is a partner and managing director at BCG, based in Dubai. She leads the education and human capital development work in the Middle East.

Dr. Hoteit's career spans over 13 years in the management consulting industry. As part of her assignments, Dr. Hoteit has covered a slew of in-depth societal issues that punctuate the MENA region; these include education, women's empowerment, human capital development, employment and culture. Dr. Hoteit was named Young Global Leader for the World Economic Forum in 2014 -- a multi-stakeholder community of exceptional young leaders who share a commitment to shaping the global future. Dr. Hoteit holds a Bachelor's degree and PhD in Electrical Engineering from Imperial College London, as well as an MBA from France's INSEAD. She is the author of multiple patents. 

More profile about the speaker
Leila Hoteit | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee