ABOUT THE SPEAKER
Megan Kamerick - Reporter
Journalist Megan Kamerick fights for well-balanced storytelling in media.

Why you should listen
Megan Kamerick is passionate about getting women’s voices into media. A journalist for 20 years, she is the former president of the Journalism & Women Symposium, an organization dedicated to advancing the careers of women in journalism and to promoting a more accurate representation of society as a whole. She is currently the producer of "New Mexico in Focus," a weekly public affairs show on KNME/New Mexico PBS. She is also an independent producer for public radio station KUNM where she produces a newscast focused on news about women. Megan previously produced and hosted Public Square on New Mexico PBS, and she worked at business weeklies in San Antonio, New Orleans and Albuquerque. She has also freelanced for many publications and produced stories for Latino USA and National Public Radio.
More profile about the speaker
Megan Kamerick | Speaker | TED.com
TEDxABQ

Megan Kamerick: Women should represent women in media

Megan Kamerick: Phụ nữ nên đại diện cho phụ nữ trong truyền thông.

Filmed:
334,487 views

Làm sao thuật lại những câu chuyện của phụ nữ? Hãy yêu cầu họ kể lại chúng. Tại TEDxABQ, Megan Kamerick chỉ ra rằng giới truyền thông đã "bán rẻ" phụ nữ như thế nào, với vai trò là phát thanh viên và nguồn đưa tin, và chính điều đó đem lại một câu chuyện không hoàn chỉnh. (Ghi hình tại TEDxABQ)
- Reporter
Journalist Megan Kamerick fights for well-balanced storytelling in media. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
Like mostphần lớn journalistsnhà báo, I'm an idealistduy tâm.
0
1046
2774
Như phần đông các nhà báo,
tôi là người duy tâm.
00:19
I love unearthingunearthing good storiesnhững câu chuyện, especiallyđặc biệt untoldvô kể storiesnhững câu chuyện.
1
3820
5262
tôi thích khai phá những chuyện thú vị,
nhất là những chuyện chưa ai kể.
00:24
I just didn't think that, in 2011,
2
9082
2501
Tôi chỉ đã không nghĩ rằng,
vào năm 2011,
00:27
womenđàn bà would still be in that categorythể loại.
3
11583
2827
phụ nữ vẫn được xếp vào
hạng mục đó.
00:30
I'm the PresidentTổng thống of the JournalismBáo chí & WomenPhụ nữ SymposiumHội nghị chuyên đề,
4
14410
3482
Tôi là chủ tịch của
Hội nghị chuyên đề Nhà Báo và Phụ Nữ.
00:33
JAWSHÀM. That's SharkySharky. (LaughterTiếng cười)
5
17892
3216
viết tắt là JAWS. Cá mập.
(Cười)
00:37
I joinedgia nhập 10 yearsnăm agotrước because I wanted femalegiống cái rolevai trò modelsmô hình,
6
21108
2806
Tham gia từ 10 năm trước, với mong muốn
tìm ra những hình mẫu phụ nữ,
00:39
and I was frustratedbực bội by the laggingtụt hậu statustrạng thái of womenđàn bà
7
23914
3011
tôi rất buồn lòng vì
sự trì trệ
trong lĩnh vực của mình,
và ảnh hưởng của nó
00:42
in our professionchuyên nghiệp, and what that meantý nghĩa for our imagehình ảnh
8
26925
2862
đến hình ảnh của chúng tôi
trong truyền thông.
00:45
in the mediaphương tiện truyền thông.
9
29787
2299
00:47
We make up halfmột nửa the populationdân số of the worldthế giới,
10
32086
2087
Phụ nữ chiếm một nửa
dân số thế giới,
00:50
but we're just 24 percentphần trăm of the newsTin tức subjectsđối tượng
11
34173
2280
nhưng chỉ chiếm 24% số chủ đề
00:52
quotedtrích dẫn in newsTin tức storiesnhững câu chuyện,
12
36453
2151
được trích dẫn trong bản tin,
00:54
and we're just 20 percentphần trăm of the expertsCác chuyên gia quotedtrích dẫn in storiesnhững câu chuyện,
13
38604
3735
và 20% số chuyên gia
được phỏng vấn,
00:58
and now, with today'sngày nay technologyCông nghệ,
14
42339
2066
với công nghệ ngày nay,
01:00
it's possiblekhả thi to removetẩy womenđàn bà from the picturehình ảnh completelyhoàn toàn.
15
44405
3616
việc xóa sổ hình ảnh phụ nữ
dễ như ăn cháo.
01:03
This is a picturehình ảnh of PresidentTổng thống BarackBarack ObamaObama
16
48021
3633
Đây là hình
tổng thống Barack Obama
01:07
and his advisorscố vấn trackingtheo dõi the killinggiết chết of OsamaOsama binbin LadenLaden.
17
51654
2942
cùng cố vấn điều tra
cái chết của Osama bin Laden.
01:10
You can see HillaryHillary ClintonClinton on the right.
18
54596
2264
Bạn có thể thấy Hillary Clinton
ở phía phải.
01:12
Let's see how the photohình chụp ranchạy
19
56860
1336
Hãy xem bức hình này được
đăng như thế nào
01:14
in an OrthodoxChính thống giáo JewishDo Thái newspaperbáo chí baseddựa trên in BrooklynBrooklyn.
20
58196
3926
trên tờ Orthodox Jewish
tại Brooklyn.
Hillary đã hoàn toàn biến mất.
(Tiếng cười)
01:18
Hillary'sHillary's completelyhoàn toàn goneKhông còn. (LaughterTiếng cười)
21
62122
4361
01:22
The papergiấy apologizedXin lỗi but said
22
66483
1901
Tờ báo đã xin lỗi
nhưng cố chống
01:24
it never runschạy photosảnh of womenđàn bà.
23
68384
1843
rằng họ không bao giờ đăng
ảnh phụ nữ.
01:26
They mightcó thể be sexuallytình dục provocativekhiêu khích. (LaughterTiếng cười)
24
70227
3839
Chúng có thể quá gợi tình.
(Tiếng cười)
Đây là một ca hiếm gặp, đúng,
nhưng sự thật là,
01:29
This is an extremecực casetrường hợp, yes, but the factthực tế is,
25
74066
2807
01:32
womenđàn bà are only 19 percentphần trăm of the sourcesnguồn
26
76873
2410
phụ nữ chỉ góp 19%
01:35
in storiesnhững câu chuyện on politicschính trị,
27
79283
2222
nguồn bài viết về chính trị,
01:37
and only 20 percentphần trăm in storiesnhững câu chuyện on the economynên kinh tê.
28
81505
3913
và chỉ 20%
đối với các bài về kinh tế.
01:41
The newsTin tức continuestiếp tục to give us a picturehình ảnh where menđàn ông
29
85418
2561
Báo chí tiếp tục cho chúng ta
viễn cảnh mà đàn ông
01:43
outnumberđông hơn womenđàn bà in nearlyGần all occupationalnghề nghiệp categoriesThể loại
30
87979
3149
nhiều hơn phụ nữ trong hầu như
tất cả ngành nghề,
01:47
exceptngoại trừ two: studentssinh viên and homemakershomemakers. (LaughterTiếng cười)
31
91128
4904
trừ hai việc: học sinh và nội trợ.
(Tiếng cười)
01:51
So we all get a very distortedméo picturehình ảnh of realitythực tế.
32
96032
3767
Kết quả là
một cái nhìn sai lạc về thực tế.
01:55
The problemvấn đề is, of coursekhóa học,
33
99799
1836
Vấn đề là, dĩ nhiên,
01:57
there aren'tkhông phải enoughđủ womenđàn bà in newsroomsthời.
34
101635
1715
không có đủ phụ nữ
trong các tòa soạn báo.
01:59
They reportedbáo cáo just 37 percentphần trăm of storiesnhững câu chuyện
35
103350
2378
Họ chỉ đưa 37% số bài viết
02:01
in printin, TVTRUYỀN HÌNH and radioradio.
36
105728
2352
trên báo in, TV và radio.
02:03
Even in storiesnhững câu chuyện on gender-basedDựa trên giới tính violencebạo lực,
37
108080
2633
Thậm chí trong các bài viết
về bạo lực giới tính,
02:06
menđàn ông get an overwhelmingáp đảo majorityđa số of printin spacekhông gian
38
110713
2670
đàn ông tốn áp đảo
giấy mực và thời lượng phát sóng.
02:09
and airtimegiờ phát sóng.
39
113383
1214
Thí dụ rõ nhất, tháng ba vừa qua,
tờ New York Times đăng bài viết
02:10
CaseTrường hợp in pointđiểm,
40
114597
1952
02:12
this MarchTháng ba, the NewMới YorkYork TimesThời gian ranchạy a storycâu chuyện
41
116549
2395
của James McKinley về
vụ cưỡng hiếp tập thể một bé gái,
02:14
by JamesJames McKinleyMcKinley about a gangbăng nhóm rapehãm hiếp of a youngtrẻ girlcon gái,
42
118944
2392
02:17
11 yearsnăm old, in a smallnhỏ bé TexasTexas townthị trấn.
43
121336
2909
11 tuổi, ở một thị trấn nhỏ
bang Texas.
02:20
McKinleyMcKinley writesviết that the community'scủa cộng đồng wonderingtự hỏi,
44
124245
2250
McKinley viết rằng cộng đồng
khu đó băn khoăn:
02:22
"How could theirhọ boyscon trai have been drawnrút ra into this?"
45
126495
4498
"Tại sao những thằng bé của họ lại
bị kéo vào chuyện này?"
02:26
"DrawnRút ra into this," like they were
46
130993
1960
"Bị kéo vào",
như thể bọn chúng bị
02:28
seducedthuyết phục into committingcam kết an acthành động of violencebạo lực.
47
132953
2821
quyến rũ vào chuyện
thực hiện hành vi bạo lực.
02:31
And the first personngười he quotestrích dẫn saysnói,
48
135774
1677
Người đầu tiên
mà anh trích dẫn nói:
02:33
"These boyscon trai will have to livetrực tiếp with this the restnghỉ ngơi of theirhọ livescuộc sống."
49
137451
2823
"Chuyện này sẽ đeo bám chúng
cho đến suốt cuộc đời"
02:36
(CrowdĐám đông reactsphản ứng)
50
140274
2854
(Phản ứng của đám đông)
02:39
You don't hearNghe much about the 11-year-old-tuổi victimnạn nhân,
51
143128
3285
Bạn ít nghe gì
về nạn nhân 11 tuổi,
02:42
exceptngoại trừ that she woređeo clothesquần áo that were a little old for her
52
146413
3295
trừ việc em mặc quần áo
hơi già dặn so với tuổi
02:45
and she woređeo makeuptrang điểm.
53
149708
2515
và trang điểm.
02:48
The TimesThời gian was delugeddeluged with criticismsự chỉ trích.
54
152223
2954
Ngay lập tức, tờ Times
ngập trong sự chỉ trích.
Ban đầu, họ chống chế rằng;
"Đây không phải là ý chúng tôi.
02:51
InitiallyBan đầu, it defendedbảo vệ itselfchinh no, and said, "These aren'tkhông phải our viewslượt xem.
55
155177
2775
02:53
This is what we foundtìm in our reportingBáo cáo."
56
157952
2433
Đây là cái chúng tôi tìm được
trong báo cáo."
02:56
Now, here'sđây là a secretbí mật you probablycó lẽ know alreadyđã:
57
160385
3206
Thế thì, đây là một bí mật
có lẽ bạn đã biết rồi:
02:59
Your storiesnhững câu chuyện are constructedxây dựng.
58
163591
1523
Các câu chuyện đó được
xây đắp nên.
03:01
As reportersphóng viên, we researchnghiên cứu, we interviewphỏng vấn.
59
165114
2495
Là phóng viên,
chúng tôi tìm hiểu, và phỏng vấn.
03:03
We try to give a good picturehình ảnh of realitythực tế.
60
167609
3482
Chúng tôi cố đưa ra một góc nhìn
thực tế đủ tốt.
03:06
We alsocũng thế have our ownsở hữu unconsciousbất tỉnh biasessự thiên vị,
61
171091
2590
Chúng tôi cũng có những
định kiến vô thức chứ,
03:09
but the TimesThời gian makeslàm cho it soundâm thanh like
62
173681
1325
nhưng tờ Times nói cứ như
03:10
anyonebất kỳ ai would have reportedbáo cáo this storycâu chuyện the sametương tự way.
63
175006
4050
bất cứ ai cũng sẽ tường thuật
câu chuyện y như vậy.
03:14
I disagreekhông đồng ý with that.
64
179056
1591
Tôi không đồng ý với điều đó.
03:16
So threesố ba weekstuần latermột lát sau, the TimesThời gian revisitsrevisits the storycâu chuyện.
65
180647
3763
Ba tuần sau, tờ Times
chỉnh sửa lại bài báo.
03:20
This time, it addsbổ sung anotherkhác bylineđường vắng to it with McKinley'sCủa McKinley:
66
184410
3471
Lần này, họ thêm tên người viết cùng
với McKinley:
03:23
EricaErica GoodeGoode.
67
187881
1359
Erica Goode.
03:25
What emergesxuất hiện is a trulythực sự sadbuồn, horrifickinh khủng talecâu chuyện of a youngtrẻ girlcon gái
68
189240
3756
Sự thật thương tâm dần lộ diện,
câu chuyện khủng khiếp về một bé gái
03:28
and her familygia đình trappedbẫy in povertynghèo nàn.
69
192996
2516
và gia đình mắc kẹt trong nghèo đói.
03:31
She was rapedhãm hiếp numerousnhiều timeslần by manynhiều menđàn ông.
70
195512
3257
Bé bị hãm hiếp nhiều lần
bởi bọn vô lại.
03:34
She had been a brightsáng, easygoingdễ dãi girlcon gái.
71
198769
2447
Con bé từng thông minh và hòa đồng.
03:37
She was maturingtrưởng thành quicklyMau, physicallythể chất,
72
201216
2314
Dù phổng phao nhanh hơn,
03:39
but her bedGiường was still coveredbao phủ with stuffednhồi animalsđộng vật.
73
203530
3028
nhưng con bé vẫn có đầy thú bông
trên giường.
03:42
It's a very differentkhác nhau picturehình ảnh.
74
206558
1626
Một cái nhìn quá đỗi
khác biệt.
03:44
PerhapsCó lẽ the additionthêm vào of MsMS. GoodeGoode
75
208184
1814
Có lẽ phần thêm vào của Goode
03:45
is what madethực hiện this storycâu chuyện more completehoàn thành.
76
209998
2962
đã hoàn thiện câu chuyện này.
Dự án Giám Sát Truyền Thông Toàn Cầu
phát hiện rằng
03:48
The GlobalToàn cầu MediaPhương tiện truyền thông MonitoringGiám sát ProjectDự án has foundtìm that
77
212960
2162
03:51
storiesnhững câu chuyện by femalegiống cái reportersphóng viên are more likelycó khả năng
78
215122
2320
các bài báo của phóng viên nữ thường
03:53
to challengethử thách stereotypeskhuôn mẫu than those by maleNam giới reportersphóng viên.
79
217442
2935
thách thức khuôn mẫu hơn
bài của phóng viên nam.
03:56
At KUNMKUNM here in AlbuquerqueAlbuquerque, ElaineElaine BaumgartelBaumgartel
80
220377
2560
Ở KUNM, ngay tại Albuquerque,
Elain Baumgartel
03:58
did some graduatetốt nghiệp researchnghiên cứu on the coveragephủ sóng
81
222937
2008
đã thực hiện đề tài tốt nghiệp
dựa trên mảng tin về bạo hành phụ nữ.
04:00
of violencebạo lực againstchống lại womenđàn bà.
82
224945
1400
04:02
What she foundtìm was manynhiều of these storiesnhững câu chuyện
83
226345
2601
Điều cô tìm thấy là
đa phần các mẩu báo này
04:04
tendcó xu hướng to blamekhiển trách victimsnạn nhân and devaluehạ giá theirhọ livescuộc sống.
84
228946
2574
đổ lỗi cho nạn nhân và
hạ thấp giá trị của họ.
04:07
They tendcó xu hướng to sensationalizesensationalize, and they lackthiếu sót contextbối cảnh.
85
231520
3618
Chúng thường giật gân
và thiếu bối cảnh.
04:11
So for her graduatetốt nghiệp work, she did a three-partphần ba seriesloạt
86
235138
2609
Vậy nên luận án tốt nghiệp,
của cô gồm ba phần
04:13
on the murdergiết người of 11 womenđàn bà
87
237747
1814
về vụ giết hại 11 phụ nữ
04:15
foundtìm buriedchôn on Albuquerque'sCủa Albuquerque WestWest MesaMesa.
88
239561
2350
chôn xác ở phía Tây Mesa
thuộc Albuquerque.
04:17
She triedđã thử to challengethử thách those patternsmẫu and stereotypeskhuôn mẫu
89
241911
2272
Cô thách thức
những khuôn khổ đó
04:20
in her work, and she triedđã thử to showchỉ the challengesthách thức
90
244183
2577
trong công việc,
và cố chỉ ra những thách thức
04:22
that journalistsnhà báo faceđối mặt, from externalbên ngoài sourcesnguồn,
91
246760
3104
mà nhà báo đối mặt,
từ nguồn bên ngoài,
04:25
theirhọ ownsở hữu internalbên trong biasessự thiên vị, and culturalvăn hoá normsđịnh mức,
92
249864
3739
những định kiến của bản thân,
và chuẩn mực văn hóa,
04:29
and she workedđã làm việc with an editorngười biên tập at NationalQuốc gia PublicKhu vực RadioĐài phát thanh
93
253603
2515
cô làm việc với biên tập viên
Đài Phát Thanh Quốc Gia
04:32
to try to get a storycâu chuyện airedphát sóng nationallytrên toàn quốc.
94
256118
2774
cố đưa câu chuyện
phát sóng trên toàn quốc.
04:34
She's not sure that would have happenedđã xảy ra
95
258892
1942
Cô không chắc chuyện gì
đã xảy ra
04:36
if the editorngười biên tập had not been a femalegiống cái.
96
260834
2498
nếu người biên tập đó
không phải là một phụ nữ.
04:39
StoriesNhững câu chuyện in the newsTin tức are more than twicehai lần as likelycó khả năng
97
263332
2337
Những mẩu tin
có khả năng cao gấp hai lần
04:41
to presenthiện tại womenđàn bà as victimsnạn nhân than menđàn ông,
98
265669
3118
cho rằng phụ nữ
là nạn nhân, thay vì đàn ông,
04:44
and womenđàn bà are more likelycó khả năng to be definedđịnh nghĩa
99
268787
2342
và họ cũng dễ bị phán xét
vì cơ thể của mình.
04:47
by theirhọ bodythân hình partscác bộ phận.
100
271129
2241
Tạp chí Wired, tháng 11 năm 2010.
04:49
WiredCó dây magazinetạp chí, NovemberTháng mười một 2010.
101
273370
2937
04:52
Yes, the issuevấn đề was about breastnhũ hoa tissue engineeringkỹ thuật.
102
276307
3712
Phải, chủ đề là về
công nghệ chế tạo tế bào ngực.
04:55
Now, I know you're all distractedbị phân tâm, so I'll take that off. (LaughterTiếng cười)
103
280019
4329
Biết, tôi biết các bạn đều bị phân tâm,
nên tôi sẽ tắt hình đi. (Cười)
Mắt nhìn đây đây.
(Tiếng cười)
05:00
EyesĐôi mắt up here. (LaughterTiếng cười)
104
284348
4682
05:04
So -- (ApplauseVỗ tay)
105
289030
4336
Vậy -- (Vỗ tay)
05:09
Here'sĐây là the thing.
106
293366
2080
Chuyện là vầy.
05:11
WiredCó dây almosthầu hết never putsđặt womenđàn bà on its coverche.
107
295446
3025
Wired gần như không bao giờ
đưa phụ nữ lên trang bìa.
Ờ, thì cũng có vài ngoại lệ như
05:14
Oh, there have been some gimmickygimmicky onesnhững người.
108
298471
1512
05:15
PamPam from The OfficeVăn phòng.
109
299983
1733
Pam trong phim The Office.
05:17
MangaManga girlscô gái.
110
301716
1755
Nhân vật truyện tranh.
05:19
A voluptuouskhiêu dâm modelmô hình coveredbao phủ in syntheticsợi tổng hợp diamondskim cương.
111
303471
4015
Một người mẫu gợi dục được phủ bởi
kim cương tổng hợp.
05:23
TexasTexas StateNhà nước UniversityTrường đại học professorGiáo sư CindyCindy RoyalHoàng gia wonderedtự hỏi
112
307486
2768
Giáo sư Đại học bang Texas
Cindy Royal thắc mắc
05:26
in her blogBlog, "How are youngtrẻ womenđàn bà like her studentssinh viên
113
310254
2450
trên blog : " Phụ nữ trẻ như
học sinh của tôi
05:28
supposedgiả định to feel about theirhọ rolesvai trò in technologyCông nghệ readingđọc hiểu WiredCó dây?"
114
312704
3834
sẽ cảm thấy như thế nào về vai trò của họ
trong công nghệ khi đọc Wired?"
05:32
ChrisChris AndersonAnderson, the editorngười biên tập of WiredCó dây, defendedbảo vệ his choicelựa chọn
115
316538
3502
Chris Anderson, biên tập viên của Wired,
bào chữa
05:35
and said, there aren'tkhông phải enoughđủ womenđàn bà, prominentnổi bật womenđàn bà
116
320040
2266
rằng, ta không có đủ phụ nữ,
nổi bật
05:38
in technologyCông nghệ to sellbán a coverche, to sellbán an issuevấn đề.
117
322306
4275
trong ngành công nghệ
để bán một trang bìa, một kì báo.
05:42
PartMột phần of that is truethật. There aren'tkhông phải as manynhiều
118
326581
1627
Có phần đúng. Không có nhiều
phụ nữ tài giỏi trong ngành công nghệ.
05:44
prominentnổi bật womenđàn bà in technologyCông nghệ.
119
328208
2187
Và đây là ái ngại của tôi
với lập luận ấy.
05:46
Here'sĐây là my problemvấn đề with that argumenttranh luận.
120
330395
2256
05:48
MediaPhương tiện truyền thông tellsnói us everymỗi day what's importantquan trọng,
121
332651
2839
Truyền thông thông báo cho ta
cái gì quan trọng trong ngày
05:51
by the storiesnhững câu chuyện they choosechọn and where they placeđịa điểm them.
122
335490
2266
bằng các câu chuyện
họ chọn và nơi họ đặt chúng.
05:53
It's calledgọi là agenda-settingthiết lập chương trình nghị sự.
123
337756
2685
Nó được gọi là thiết lập mục lục.
05:56
How manynhiều people knewbiết the foundersngười sáng lập of FacebookFacebook
124
340441
1984
Bao nhiêu người ở đây
biết người sáng lập
05:58
and GoogleGoogle before theirhọ faceskhuôn mặt were on a magazinetạp chí coverche?
125
342425
2959
Facebook hay Google trước khi
họ lộ diện trên bìa tạp chí?
06:01
PuttingĐưa them there madethực hiện them more recognizablenhận biết.
126
345384
2653
Đưa họ lên đó
khiến họ bắt mắt hơn.
06:03
Now, FastNhanh chóng CompanyCông ty MagazineTạp chí embracesbao bọc that ideaý kiến.
127
348037
3084
Rồi thì, tạp chí Fast Company
bắt kịp ý tưởng ấy.
06:07
This is its coverche from NovemberTháng mười một 15, 2010.
128
351121
3018
Đây là bìa trước của họ
ngày 15/11/2010.
06:10
The issuevấn đề is about the mostphần lớn prominentnổi bật and influentialảnh hưởng womenđàn bà
129
354139
2724
Chủ đề là về những lãnh đạp nữ
quyền lực trong ngành công nghệ.
06:12
in technologyCông nghệ.
130
356863
1441
06:14
EditorBiên tập viên RobertRobert SafianSafian told the PoynterPoynter InstituteHọc viện,
131
358304
3086
Biên tập Robert Safian từng kể với
viện Roynter :
06:17
"SiliconSilicon ValleyThung lũng is very whitetrắng and very maleNam giới,
132
361390
2582
"Thung lũng Sillicon toàn da trắng
và đầy đàn ông,
06:19
but that's not what FastNhanh chóng CompanyCông ty thinksnghĩ the businesskinh doanh worldthế giới
133
363972
3065
nhưng đó không phải là điều
Fast Company nghĩ giới kinh doanh
06:22
will look like in the futureTương lai, so it triescố gắng to give a picturehình ảnh
134
367037
2896
sẽ trở thành trong tương lai,
thế nên tờ báo vẽ ra viễn cảnh
06:25
of where the globalizedtoàn cầu hóa worldthế giới is movingdi chuyển."
135
369933
3271
của một thế giới toàn cầu hóa."
06:29
By the way, apparentlydường như WiredCó dây tooklấy all this to hearttim.
136
373204
2704
Nhân tiện, điều này dường như
làm Wired phật lòng.
06:31
This was its issuevấn đề in AprilTháng tư. (LaughterTiếng cười)
137
375908
4026
Đây là đầu báo của tháng 4.
(Tiếng cười)
06:35
That's LimorLimor FriedChiên, the founderngười sáng lập of AdafruitAdafruit IndustriesNgành công nghiệp,
138
379934
2841
Limor Fried, người sáng lập
Adafruit Industries,
06:38
in the RosieRosie the RiveterRiveter poseđặt ra.
139
382775
2607
trong tư thế Rosie the Riveter.
(Một biểu tượng nước Mĩ)
06:41
It would help to have more womenđàn bà in positionsvị trí of leadershipkhả năng lãnh đạo
140
385382
2468
Điều đó sẽ giúp chiêu mộ
nhiều nhà lãnh đạo nữ hơn
06:43
in the mediaphương tiện truyền thông. A recentgần đây globaltoàn cầu surveykhảo sát foundtìm that
141
387850
2911
cho ngành truyền thông.
Một khảo sát toàn cầu gần đây
06:46
73 percentphần trăm of the tophàng đầu mediaphương tiện truyền thông managementsự quản lý jobscông việc
142
390761
2152
cho thấy 73% chức vụ quản lý
truyền thông vẫn do đàn ông chiếm giữ.
06:48
are still heldđược tổ chức by menđàn ông.
143
392913
2104
06:50
But this is alsocũng thế about something farxa more complexphức tạp:
144
395017
2833
Nhưng đây là về một điều khác
phức tạp hơn rất nhiều:
06:53
our ownsở hữu unconsciousbất tỉnh biasessự thiên vị and blindmù quáng spotsđiểm.
145
397850
3721
những định kiến vô thức
và điểm mù của ta.
06:57
ShankarShankar VedantamVedantam is the authortác giả of "The HiddenẨn BrainNão bộ:
146
401571
2786
Shankar Vedantam, tác giả cuốn sách
"The Hidden Brain:
07:00
How Our UnconsciousBất tỉnh MindsTâm trí ElectBầu chọn PresidentsChủ tịch,
147
404357
2044
Cách tâm trí vô thức
bầu chọn Tổng Thống,
07:02
ControlKiểm soát MarketsThị trường, WageMức lương WarsCuộc chiến tranh, and SaveTiết kiệm Our LivesCuộc sống."
148
406401
2686
Điều Khiển Thị Trường,
Giao Tranh và Cứu Đời Ta."
07:04
He told the formertrước đây ombudsmanthanh tra
149
409087
2664
Ông đã bảo một nguyên thanh tra
đài Phát Thanh Công Cộng Quốc Gia,
07:07
at NationalQuốc gia PublicKhu vực RadioĐài phát thanh, who was doing
150
411751
1448
07:09
a reportbài báo cáo on how womenđàn bà faregiá vé in NPRNPR coveragephủ sóng,
151
413199
3065
người mở báo cáo
về cách phụ nữ xoay xở dựa trên tờ NPR,
07:12
unconsciousbất tỉnh biassự thiên vị flowschảy throughoutkhắp mostphần lớn of our livescuộc sống.
152
416264
3464
định kiến vô thức lan tràn
xuyên suốt đời người.
07:15
It's really difficultkhó khăn to disentangledisentangle those strandssợi.
153
419728
2992
Chẳng dễ dàng gì để
gỡ mớ bòng bong này.
07:18
But he did have one suggestiongợi ý.
154
422720
2479
Ông có một đề xuất.
07:21
He used to work for two editorsbiên tập viên who said
155
425199
3197
Ông từng làm cho hai nhà biên tập
người nói rằng
07:24
everymỗi storycâu chuyện had to have at leastít nhất one femalegiống cái sourcenguồn.
156
428396
3522
mỗi câu chuyện cần phải có ít nhất
một nguồn từ phụ nữ.
07:27
He balkedbalked, at first, but said he eventuallycuối cùng
157
431918
2496
Ông đã lưỡng lự, lúc đầu,
nhưng cuối cùng
07:30
followedtheo sau the directivechỉ thị happilyhạnh phúc because his storiesnhững câu chuyện got better
158
434414
3083
cũng vui vẻ nghe theo chỉ thị
vậy nên câu chuyện hay lên hẳn
07:33
and his jobviệc làm got easierdễ dàng hơn.
159
437497
2517
và công việc của ông
cũng dễ thở hơn.
07:35
Now, I don't know if one of the editorsbiên tập viên was a womanđàn bà,
160
440014
2516
Tôi không biết liệu một trong
hai người ấy là nữ,
07:38
but that can make the biggestlớn nhất differencessự khác biệt.
161
442530
2507
nhưng điều đó đem lại
một tác động to lớn.
07:40
The DallasDallas MorningBuổi sáng NewsTin tức wonthắng a PulitzerPulitzer PrizeGiải thưởng in 1994
162
445037
3529
Tờ Dallas Morning News đã thắng
giải Pulitzer danh giá năm 1994
07:44
for a seriesloạt it did on womenđàn bà around the worldthế giới,
163
448566
2664
với một loạt kì báo
xoay quanh phụ nữ trên thế giới,
07:47
but one of the reportersphóng viên told me she's convincedthuyết phục
164
451230
2808
một trong những kí giả bảo tôi rằng
07:49
it never would have happenedđã xảy ra if they had not had
165
454038
2280
điều đó sẽ không bao giờ xảy ra
nếu họ không có
07:52
a femalegiống cái assistanttrợ lý foreignngoại quốc editorngười biên tập,
166
456318
2760
một phó tổng biên tập
người ngoại quốc là phụ nữ,
07:54
and they would not have gottennhận some of those storiesnhững câu chuyện
167
459078
2280
và họ đã không thể thu thập
nguồn tin
07:57
withoutkhông có femalegiống cái reportersphóng viên and editorsbiên tập viên on the groundđất,
168
461358
2858
nếu thiếu đi bóng dáng
những nữ phóng viên trên mặt trận,
08:00
particularlyđặc biệt one on femalegiống cái genitalbộ phận sinh dục mutilationtàn sát.
169
464216
2911
đặc biệt là về việc loại bỏ
bộ phận sinh dục.
08:03
MenNgười đàn ông would just not be allowedđược cho phép into those situationstình huống.
170
467127
2944
Đàn ông khó mà tiếp cận
các tình huống như vậy.
08:05
This is an importantquan trọng pointđiểm to considerxem xét,
171
470071
2407
Đây chính là
điểm quan trọng cần xem xét,
08:08
because much of our foreignngoại quốc policychính sách now revolvesxoay around
172
472478
2495
bởi đa phần chính sách đối ngoại
tập trung vào
những quốc gia có vấn đề về
phân biệt đối xử phụ nữ,
08:10
countriesquốc gia where the treatmentđiều trị of womenđàn bà is an issuevấn đề,
173
474973
2682
08:13
suchnhư là as AfghanistanAfghanistan.
174
477655
4002
ví dụ như Afghanistan.
Những gì ta được thuật lại
về lập luận để rời bỏ
08:17
What we're told in termsđiều kiện of argumentslập luận againstchống lại leavingđể lại
175
481657
2968
08:20
this countryQuốc gia is that the fatesố phận of the womenđàn bà is primarysơ cấp.
176
484625
5212
quốc gia này là
số phận của phái yếu .
Tôi chắc rằng một nam phóng
viên ở Kabul có thể
08:25
Now I'm sure a maleNam giới reporterphóng viên in KabulKabul can find womenđàn bà
177
489837
2464
08:28
to interviewphỏng vấn. Not so sure about ruralnông thôn, traditionaltruyên thông areaskhu vực,
178
492301
4412
xin phỏng vấn phụ nữ.
Có thể không phải là khu vực nông thôn,
08:32
where I'm guessingđoán womenđàn bà can't talk to strangekỳ lạ menđàn ông.
179
496713
4114
nơi mà tôi đoán là, phụ nữ không
được phép trò chuyện với trai lạ.
Bàn đến chuyện này
thì khó lòng không nhắc đến
08:36
It's importantquan trọng to keep talkingđang nói about this
180
500827
1612
08:38
in lightánh sáng of LaraLara LoganLogan.
181
502439
2530
Lara Logan, cựu thông tín viên đài
CBS News, người từng bị hãm hiếp
08:40
She was the CBSCBS NewsTin tức correspondentphóng viên who was
182
504969
2088
08:42
brutallydã man sexuallytình dục assaultedtấn công in Egypt'sCủa Ai Cập TahrirTahrir SquareQuảng trường
183
507057
2622
tại Quảng trường Tahrir, Ai Cập
08:45
right after this photohình chụp was takenLấy.
184
509679
2306
ngay sau khi bức ảnh này
được chụp.
Những vị học cao hiểu rộng
nhảy vào, tranh nhau
08:47
AlmostGần immediatelyngay, punditshọc giả weighedcân nặng in
185
511985
2331
08:50
blamingđổ lỗi her and sayingnói things like, "You know,
186
514316
3612
đổ lỗi cho cô ấy rồi phán:
"Bạn biết đấy,
có lẽ phụ nữ tốt hơn
đừng có đi thực địa như thế này."
08:53
maybe womenđàn bà shouldn'tkhông nên be sentgởi to coverche those storiesnhững câu chuyện."
187
517928
3552
08:57
I never heardnghe anyonebất kỳ ai say this about AndersonAnderson CooperCooper
188
521480
2641
Tôi chưa bao giờ nghe ai nói thế
với Anderson Cooper
09:00
and his crewphi hành đoàn who were attackedtấn công coveringbao gồm the sametương tự storycâu chuyện.
189
524121
4042
và ê-kíp của anh cũng bị công kích
khi đảm trách câu chuyện này.
Để đào tạo
nhiều lãnh đạo nữ hơn
09:04
One way to get more womenđàn bà into leadershipkhả năng lãnh đạo
190
528163
2173
là hãy cho những phụ nữ khác
cố vấn họ.
09:06
is to have other womenđàn bà mentorngười cố vấn them.
191
530336
2304
Một trong những thành viên hội đồng
của tôi là biên tập viên
09:08
One of my boardbảng memberscác thành viên is an editorngười biên tập at a majorchính
192
532640
2447
một công ty truyền thông toàn cầu,
cô ấy chưa bao giờ xem
09:10
globaltoàn cầu mediaphương tiện truyền thông companyCông ty, but she never thought about this
193
535087
2312
09:13
as a careernghề nghiệp pathcon đường untilcho đến she metgặp femalegiống cái rolevai trò modelsmô hình at JAWSHÀM.
194
537399
4927
đó là sự nghiệp cho đến khi
ở trong vai trò hình mẫu tại JAWS.
Đây không đơn thuần là nghề
cho một siêu phóng viên,
09:18
But this is not just a jobviệc làm for super-journalistssiêu nhà báo,
195
542326
2468
09:20
or my organizationcơ quan. You all have a stakecổ phần in a strongmạnh,
196
544794
2779
hay tổ chức của tôi.
Các bạn đều có phần
trong truyền thông đại chúng
mạnh mẽ và sôi nổi này.
09:23
vibrantsôi động mediaphương tiện truyền thông.
197
547573
2240
09:25
AnalyzePhân tích your newsTin tức, and speaknói up when there are gapskhoảng trống
198
549813
3016
Phân tích tin tức,
phản ánh khi có những lỗ hổng
09:28
missingmất tích in coveragephủ sóng like people at the NewMới YorkYork TimesThời gian did.
199
552829
3201
trong chuyên mục
như tờ New York Times đã làm.
Gợi ý những từ về phụ nữ
cho phát thanh viên và biên tập viên.
09:31
SuggestĐề nghị femalegiống cái sourcesnguồn to reportersphóng viên and editorsbiên tập viên.
200
556030
3216
Hãy nhớ rằng,
một bức tranh hiện thực hoàn thiện
09:35
RememberHãy nhớ, a completehoàn thành picturehình ảnh of realitythực tế
201
559246
2458
có thể phụ thuộc vào điều đó.
09:37
mayTháng Năm dependtùy theo upontrên it.
202
561704
1628
09:39
And I'll leaverời khỏi you with a videovideo clipkẹp that I first saw in [1987]
203
563332
3526
Tôi sẽ mời bạn xem một đoạn phim ngắn
tôi xem lần đầu [1987]
09:42
when I was a studentsinh viên in LondonLondon.
204
566858
2114
khi đang là sinh viên tại London.
09:44
It's for the GuardianNgười giám hộ newspaperbáo chí.
205
568972
1492
Nó dành cho tờ báo The Guardian.
09:46
It's actuallythực ra long before I ever thought about
206
570464
1525
từ lâu trước khi tôi nghĩ đến chuyện
trở thành một phóng viên,
09:47
becomingtrở thành a journalistnhà báo, but I was very interestedquan tâm
207
571989
2337
nhưng tôi đã rất chú ý đến việc
học hỏi để nhận thức thế giới.
09:50
in how we learnhọc hỏi to perceivecảm nhận our worldthế giới.
208
574326
4159
09:54
NarratorTường thuật viên: An eventbiến cố seenđã xem from one pointđiểm of viewlượt xem
209
578485
2964
Người dẫn chuyện:
Một sự kiện tiếp nhận từ một quan điểm
cho người ta một ấn tượng.
09:57
givesđưa ra one impressionấn tượng.
210
581449
7130
Từ một quan điểm khác,
10:04
SeenNhìn thấy from anotherkhác pointđiểm of viewlượt xem,
211
588579
1656
10:06
it givesđưa ra quitekhá a differentkhác nhau impressionấn tượng.
212
590235
4607
nó lại mang đến
một ấn tượng khác lạ hơn.
10:10
But it's only when you get the wholetoàn thể picturehình ảnh
213
594842
2862
Những chỉ khi nắm được
toàn bộ bức tranh
10:13
you can fullyđầy đủ understandhiểu không what's going on.
214
597704
5746
bạn mới có thể hiểu rõ
chuyện gì đang diễn ra.
"The Guardian"
10:19
"The GuardianNgười giám hộ"
215
603450
1912
Tôi nghĩ các bạn đều đồng ý rằng
10:21
MeganMegan KamerickKamerick: I think you'llbạn sẽ all agreeđồng ý
216
605362
1266
ta sẽ sống tốt hơn nếu ai ai
cũng có được bức tranh toàn cảnh này.
10:22
that we'dThứ Tư be better off if we all had the wholetoàn thể picturehình ảnh.
217
606628
4429
Translated by Trang Rương
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Megan Kamerick - Reporter
Journalist Megan Kamerick fights for well-balanced storytelling in media.

Why you should listen
Megan Kamerick is passionate about getting women’s voices into media. A journalist for 20 years, she is the former president of the Journalism & Women Symposium, an organization dedicated to advancing the careers of women in journalism and to promoting a more accurate representation of society as a whole. She is currently the producer of "New Mexico in Focus," a weekly public affairs show on KNME/New Mexico PBS. She is also an independent producer for public radio station KUNM where she produces a newscast focused on news about women. Megan previously produced and hosted Public Square on New Mexico PBS, and she worked at business weeklies in San Antonio, New Orleans and Albuquerque. She has also freelanced for many publications and produced stories for Latino USA and National Public Radio.
More profile about the speaker
Megan Kamerick | Speaker | TED.com