ABOUT THE SPEAKER
Jonathan Eisen - Biologist
Jonathan Eisen studies the ecology and evolution of microbial communities -- and their co-evolution with their hosts.

Why you should listen

Research in Jonathan Eisen's lab focuses on the “phylogenomics of novelty” in microbes.  Among their major research themes are:
    • the genomic basis for the origin and evolution of new functions
    • the ecology and evolution of microbial communities
    • the co-evolution of microbes and their carrying vessels (i.e., hosts)
    • variation in “evolvability”
    • the development of phylogeny driven computational tools to analyze genomic and metagenomic sequence data.
Eisen is also a strong proponent of the Open Access movement in scientific publishing and is Academic Editor in Chief of PLoS Biology. Dr. Eisen is also an active and award-winning science blogger on The Tree of Life. For recent news see @phylogenomics.

More profile about the speaker
Jonathan Eisen | Speaker | TED.com
TEDMED 2012

Jonathan Eisen: Meet your microbes

Jonathan Eisen: Gặp gỡ các vi khuẩn trên người bạn

Filmed:
868,450 views

Cơ thể chúng ta được bao phủ bởi một biển các vi khuẩn, từ các mầm bệnh đến vi khuẩn "tốt", những thứ chúng ta biết ít hơn và có thể giúp mình khỏe mạnh. Tại TEDMED, nhà vi sinh vật Jonathan Eisen đã chia sẻ những gì chúng ta biết, bao gồm cả một số cách khá kì lạ để khiến cho các vi sinh vật có lợi này làm việc.
- Biologist
Jonathan Eisen studies the ecology and evolution of microbial communities -- and their co-evolution with their hosts. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Tôi sẽ bắt đầu với một câu chuyện nhỏ.
00:12
I'm going to startkhởi đầu with a little storycâu chuyện.
0
637
1455
00:14
So, I grewlớn lên up in this neighborhoodkhu vực lân cận. When I was 15 yearsnăm old,
1
2092
3112
Tôi lớn lên ở vùng này. Khi tôi 15 tuổi,
00:17
I wentđã đi from beingđang what I think was a strappingstrapping youngtrẻ athletevận động viên,
2
5204
4551
Tôi bắt đầu như một vận động viên trẻ khỏe
00:21
over fourbốn monthstháng, slowlychậm rãi wastinglãng phí away untilcho đến
3
9755
3961
nhưng trong 4 tháng, lại từ từ suy sụp
00:25
I was basicallyvề cơ bản a faminenạn đói victimnạn nhân
4
13716
1888
tới khi là một nạn nhân của nạn đói
00:27
with an unquenchablekhông thirstkhát.
5
15604
2024
với một cơn khát dữ dội.
00:29
I had basicallyvề cơ bản digestedtiêu hóa away my bodythân hình.
6
17628
3609
Cơ bản là tôi đã tiêu hóa cơ thể của mình
00:33
And this all cameđã đến to a headcái đầu when I was on a backpackingBackpacking tripchuyến đi,
7
21237
4294
Và tất các những điều này bắt đầu khi tôi đi phượt lần đầu tiên
00:37
my first one ever actuallythực ra, on Old RagRag MountainNúi
8
25531
2045
ở trên Đỉnh Old Rag
00:39
in WestWest VirginiaVirginia, and was puttingđặt my faceđối mặt into puddlesvũng nước
9
27576
3984
ở phía Tây Virginia, tôi úp mặt
xuống vũng nước
00:43
of waterNước and drinkinguống like a dogchó.
10
31560
2256
uống như một chú chó.
00:45
That night, I was takenLấy into the emergencytrường hợp khẩn cấp roomphòng
11
33816
4512
Đêm đó, tôi được đưa vào phòng cấp cứu
00:50
and diagnosedchẩn đoán as a typekiểu 1 diabeticbệnh tiểu đường in full-blownfull-blown ketoacidosisketoacidosis.
12
38328
3881
được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường tuýp 1
và nhiễm toan ceton nặng.
00:54
And I recoveredphục hồi, thankscảm ơn to the miraclesphép lạ of modernhiện đại medicinedược phẩm,
13
42209
5935
Tôi bình phục nhờ phép màu của y học hiện đại,
01:00
insulininsulin and other things, and gainedđã đạt được all my weightcân nặng back and more.
14
48144
5456
của insulin và những thứ khác, cân nặng của tôi
còn tăng lên hơn trước đây.
Và có gì đó nung nấu trong tôi từ đó.
01:05
And something festeredfestered insidephía trong me after this happenedđã xảy ra.
15
53600
5511
Điều tôi nghĩ là, cái gì gây nên bệnh tiểu đường?
01:11
What I thought about was, what causedgây ra the diabetesBệnh tiểu đường?
16
59111
3513
Bạn thấy đấy, tiểu đường là một bệnh tự miễn
01:14
You see, diabetesBệnh tiểu đường is an autoimmunetự miễn dịch diseasedịch bệnh
17
62624
1853
khi cơ thể bạn chống lại chính nó, và tại một thời điểm người ta nghĩ rằng
01:16
where your bodythân hình fightschiến đấu itselfchinh no, and at the time people thought
18
64477
3375
bằng cách nào đó, việc phơi nhiễm một mầm bệnh
01:19
that somehowbằng cách nào đó maybe exposuretiếp xúc to a pathogenmầm bệnh
19
67852
3041
làm khởi phát hệ miễn dịch của tôi để chống lại mầm bệnh đó
01:22
had triggeredkích hoạt my immunemiễn dịch systemhệ thống to fightchiến đấu the pathogenmầm bệnh
20
70893
4472
và sau đó giết những tế bào tạo insulin.
01:27
and then killgiết chết the cellstế bào that make insulininsulin.
21
75365
2058
Và đây là điều khiến tôi suy nghĩ trong một thời gian dài,
01:29
And this is what I thought for a long periodgiai đoạn of time,
22
77423
2310
và điều đó chính là thứ mà y học và mọi người đang quan tâm,
01:31
and that's in factthực tế what medicinedược phẩm and people have focusedtập trung on quitekhá a bitbit,
23
79733
4048
những vi sinh vật có tác động xấu.
01:35
the microbesvi khuẩn that do badxấu things.
24
83781
2922
Và đó là khi tôi cần trợ lý ở ngay đây.
01:38
And that's where I need my assistanttrợ lý here now.
25
86703
3068
Bạn có thể nhận ra cô ấy.
01:41
You mayTháng Năm recognizenhìn nhận her.
26
89771
2438
Vậy là, hôm trước tôi đi, tôi xin lỗi, tôi đã bỏ qua một vài đoạn
01:44
So, I wentđã đi yesterdayhôm qua, I apologizexin lỗi, I skippedbỏ qua a fewvài of the talksnói chuyện,
27
92209
5680
và tôi đi tới tòa nhà của Học Viện Khoa Học Quốc Gia
01:49
and I wentđã đi over to the NationalQuốc gia AcademyHọc viện of SciencesKhoa học buildingTòa nhà,
28
97889
2241
và họ bán đồ chơi, những vi sinh vật khổng lồ.
01:52
and they sellbán toysđồ chơi, giantkhổng lồ microbesvi khuẩn.
29
100130
5447
Và chúng ở đây!
01:57
And here we go!
30
105577
3385
Vậy là bạn bị mắc vi sinh vật gây hoại tử mô nếu bạn lấy chiếc đồ chơi đó.
02:00
So you have caughtbắt flesh-eatingăn thịt diseasedịch bệnh if you caughtbắt that one.
31
108962
4755
Tôi phải kiểm tra lại kỹ thuật bóng chày của mình ở đây.
02:05
I gottagotta get back out my baseballbóng chày abilitycó khả năng here.
32
113717
4428
(cười)
02:10
(LaughterTiếng cười)
33
118145
3707
Vậy là, đáng tiếc, hay là không có gì đáng ngạc nhiên là hầu hết các vi sinh vật
02:13
So, unfortunatelykhông may or not surprisinglythật ngạc nhiên, mostphần lớn of the microbesvi khuẩn
34
121852
6381
họ bán ở Học Viện Khoa Học đều là mầm bệnh
02:20
they sellbán at the NationalQuốc gia AcademyHọc viện buildingTòa nhà are pathogensmầm bệnh.
35
128233
3343
Mọi người tập trung vào thứ giết chúng ta,
02:23
EverybodyTất cả mọi người focusestập trung on the things that killgiết chết us,
36
131576
2969
và đó là thứ chúng ta đang tập trung vào.
02:26
and that's what I was focusingtập trung on.
37
134545
1647
Và nó chỉ ra rằng chúng ta được bao bọc trong một đám mây của vi sinh vật,
02:28
And it turnslượt out that we are coveredbao phủ in a cloudđám mây of microbesvi khuẩn,
38
136192
4561
những vi sinh vật này giúp đỡ chúng ta trong phần lớn thời gian,
02:32
and those microbesvi khuẩn actuallythực ra do us good much of the time,
39
140753
4520
hơn là giết chúng ta.
02:37
ratherhơn than killinggiết chết us.
40
145273
1120
Vậy nên, chúng ta đã biết về nó
1 khoảng thời gian rồi.
02:38
And so, we'vechúng tôi đã knownnổi tiếng about this for some periodgiai đoạn of time.
41
146393
3191
Và vậy, chúng ta biết điều này lâu rồi.
02:41
People have used microscopeskính hiển vi to look at the microbesvi khuẩn that coverche us,
42
149584
3577
Mọi người đã sử dụng kính hiển vi để nhìn những vi sinh vật xung quanh chúng ta,
02:45
I know you're not payingtrả tiền attentionchú ý to me, but ...
43
153161
1792
tôi biết bạn không để ý tới tôi, nhưng ...
02:46
(LaughterTiếng cười)
44
154953
2098
(cười)
02:49
The microbesvi khuẩn that coverche us.
45
157051
1942
Những vi sinh vật xung quanh chúng ta,
02:50
And if you look at them in the microscopekính hiển vi,
46
158993
3160
Và nếu bạn quan sát chúng bằng kính hiển vi,
02:54
you can see that we actuallythực ra have 10 timeslần as manynhiều cellstế bào
47
162153
3404
bạn có thể thấy rằng chúng ta có gấp 10 lần
02:57
of microbesvi khuẩn on us as we have humanNhân loại cellstế bào.
48
165557
3468
số tế bào mà vi sinh vật có.
03:01
There's more masskhối lượng in the microbesvi khuẩn than the masskhối lượng of our brainóc.
49
169025
4751
Khối lượng của vi sinh vật lớn hơn khối lượng bộ não của chúng ta.
03:05
We are literallynghĩa đen a teemingđầy ắp ecosystemhệ sinh thái of microorganismsvi sinh vật.
50
173776
4321
Chúng ta theo nghĩa đen là một hệ sinh thái dồi dào của vi sinh vật.
03:10
And unfortunatelykhông may, if you want to learnhọc hỏi about the microorganismsvi sinh vật,
51
178097
4600
Thật không may, nếu bạn muốn học về vi sinh vật,
03:14
just looking at them in a microscopekính hiển vi is not sufficientđầy đủ.
52
182697
2280
chỉ nhìn chúng bằng kính hiển vi không thôi là chưa đủ.
03:16
And so we just heardnghe about the DNADNA sequencingtrình tự.
53
184977
2580
Chúng ta mới nghe về sự sắp xếp của ADN.
03:19
It turnslượt out that one of the besttốt wayscách to look at microbesvi khuẩn
54
187557
2528
Nó chỉ ra rằng một trong những cách tốt nhất để quan sát vi sinh vật
03:22
and to understandhiểu không them is to look at theirhọ DNADNA.
55
190085
2536
và để hiểu được chúng là xem xét ADN của chúng.
03:24
And that's what I've been doing for 20 yearsnăm,
56
192621
2142
và đó là cái mà tôi đã và đang làm trong 20 năm qua,
03:26
usingsử dụng DNADNA sequencingtrình tự, collectingthu gom samplesmẫu from variousnhiều placesnơi,
57
194763
3882
Bằng cách sử dụng sự sắp xếp của ADN, thu thập các mẫu thử từ nhiều nơi khác nhau
03:30
includingkể cả the humanNhân loại bodythân hình, readingđọc hiểu the DNADNA sequencetrình tự
58
198645
2904
bao gồm cơ thể con người, đọc sự sắp xếp của ADN
03:33
and then usingsử dụng that DNADNA sequencingtrình tự to tell us about
59
201549
2620
sau đó sử dụng những trình tự ADN đã thu thập được cho chúng ta biết
03:36
the microbesvi khuẩn that are in a particularcụ thể placeđịa điểm.
60
204169
2166
những vi trùng đang ở chỗ nào.
03:38
And what's amazingkinh ngạc, when you use this technologyCông nghệ,
61
206335
2863
Thật tuyệt vời, khi chúng ta sử dụng công nghệ này,
03:41
for examplethí dụ, looking at humanscon người, we're not just coveredbao phủ
62
209198
3160
Ví dụ là khi nhìn vào loài người, chúng ta không chỉ bị bao vây
03:44
in a seabiển of microbesvi khuẩn.
63
212358
1136
bởi một biển vi sinh vật.
03:45
There are thousandshàng nghìn upontrên thousandshàng nghìn of differentkhác nhau kindscác loại of microbesvi khuẩn on us.
64
213494
5111
Có hàng ngàn loại vi sinh vật khác nhau trên cơ thể con người.
03:50
We have millionshàng triệu of genesgen of microbesvi khuẩn in our humanNhân loại
65
218605
5353
Chúng ta có hàng triệu gen vi sinh vật trong cơ thể
03:55
microbiomemicrobiome coveringbao gồm us.
66
223958
1647
đang bao vây chúng ta.
03:57
And so this microbialvi khuẩn diversitysự đa dạng differskhác với betweengiữa people,
67
225605
3505
Và vì vậy sự đa dạng về vi sinh vật khác nhau tuỳ theo mỗi người,
04:01
and what people have been thinkingSuy nghĩ about in the last 10,
68
229110
3136
và cái chúng ta đang suy nghĩ trong suốt 10,
04:04
maybe 15 yearsnăm is, maybe these microbesvi khuẩn,
69
232246
3120
hay 15 năm qua, là có thể những vi sinh vật này
04:07
this microbialvi khuẩn cloudđám mây in and on us,
70
235366
2048
quần tụ ở trong và ngoài chúng ta,
04:09
and the variationbiến thể betweengiữa us, mayTháng Năm be responsiblechịu trách nhiệm
71
237414
3880
và sự đa dạng sinh học của hệ vi sinh vật ấy, có thể có liên quan
04:13
for some of the healthSức khỏe and illnessbệnh differencessự khác biệt betweengiữa us.
72
241294
3570
đến sự khác nhau về sức khỏe và bệnh tật giữa chúng ta.
04:16
And that comesđến back to the diabetesBệnh tiểu đường storycâu chuyện I was tellingnói you.
73
244864
3123
Quay lại với câu chuyện về căn bệnh tiểu đường của tôi.
04:19
It turnslượt out that people now think that one of the triggersgây nên
74
247987
3406
Điều đó khiến người ta hiện tại nghĩ rằng nó là một trong những sự khởi phát
04:23
for typekiểu 1 diabetesBệnh tiểu đường is not fightingtrận đánh a pathogenmầm bệnh,
75
251393
2381
cho bệnh tiểu đường loại một là việc cơ thể không chống lại mầm bệnh,
04:25
but is in factthực tế tryingcố gắng to -- miscommunicatingmiscommunicating with the microbesvi khuẩn
76
253774
4391
nhưng bằng cách cố gắng đánh lừa vi sinh vật
04:30
that livetrực tiếp in and on you.
77
258165
1497
đang sống trong và bên ngoài bạn.
04:31
And somehowbằng cách nào đó maybe the microbialvi khuẩn communitycộng đồng that's
78
259662
2704
Và bằng một cách nào đó quần xã vi sinh vật ở
04:34
in and on me got off, and then this triggeredkích hoạt some sortsắp xếp
79
262366
4033
trong và trên cơ thể tôi đi đâu mất, và làm khởi phát
04:38
of immunemiễn dịch responsephản ứng and led to me killinggiết chết the cellstế bào
80
266399
2239
hệ miễn dịch và dẫn đến cơ thể tôi loại bỏ các tế bào
04:40
that make insulininsulin in my bodythân hình.
81
268638
2221
tạo nên insulin trong cơ thể tôi.
04:42
And so what I want to tell you about for a fewvài minutesphút is,
82
270859
3096
Vì thế điều mà tôi muốn nói với mọi người là,
04:45
what people have learnedđã học usingsử dụng DNADNA sequencingtrình tự techniqueskỹ thuật
83
273955
3792
điều mà con người đã nghiên cứu về sự sắp xếp ADN
04:49
in particularcụ thể, to studyhọc the microbialvi khuẩn cloudđám mây
84
277747
3659
Đặc biệt, để học về sự tụ họp của vi khuẩn
04:53
that livescuộc sống in and on us.
85
281406
1574
ở trong và trên cơ thể con người
04:54
And I want to tell you a storycâu chuyện about a personalcá nhân projectdự án.
86
282980
2464
Và tôi muốn kể cho các bạn câu chuyện nói về một dự án cá nhân
04:57
My first personalcá nhân experiencekinh nghiệm with studyinghọc tập the microbesvi khuẩn
87
285444
2794
Kinh nghiệm đầu tiên của tôi trong khi nghiên cứu vi sinh vật
05:00
on the humanNhân loại bodythân hình actuallythực ra cameđã đến from a talk that I gaveđưa ra,
88
288238
4150
trên cở thể con người đến từ một bài giảng của tôi,
05:04
right around the cornergóc from here at GeorgetownGeorgetown.
89
292388
1800
ngay tại đây ở Georgetown
05:06
I gaveđưa ra a talk, and a familygia đình friendngười bạn who happenedđã xảy ra to be
90
294188
3017
Tôi có một bài nói chuyện, và gia đình của bạn tôi cũng có mặt ở đó
05:09
the DeanDean of GeorgetownGeorgetown MedicalY tế SchoolTrường học was at the talk,
91
297205
2543
tại Trường Y Khoa Dean of Georgetown
05:11
and cameđã đến up to me afterwardssau đó sayingnói, they were doing
92
299748
2490
và gặp tôi sau buổi trò chuyện nói rằng,họ đang thực hiện
05:14
a studyhọc of ilealileal transplantscấy ghép in people.
93
302238
3350
một công trình nghiên cứu về sự cấy ghép ruột non trên con người
05:17
And they wanted to look at the microbesvi khuẩn after the transplantscấy ghép.
94
305588
3976
Và họ mong muốn quan sát về những vi sinh vật sau cuộc cấy ghép đó
Do vậy tôi bắt đầu có sự hợp tác với họ
05:21
And so I startedbắt đầu a collaborationhợp tác with this personngười,
95
309564
3064
Michael Zasloff và Thomas Fishbein , để quan sát bọn vi sinh vật
05:24
MichaelMichael ZasloffZasloff and ThomasThomas FishbeinFishein, to look at the microbesvi khuẩn
96
312628
3273
kí sinh ở ruột non sau khi được cấy ghép vào người nhận
05:27
that colonizedthuộc địa these ileailea after they were transplantedcấy ghép into a recipientngười nhận.
97
315901
4473
Và tôi có thể kể tất cả những chi tiết về cuộc nghiên cứu vi sinh vật
05:32
And I can tell you all the detailschi tiết about the microbialvi khuẩn studyhọc
98
320374
3142
mà chúng tôi đã thực hiện, nhưng lý do tôi muốn kể cho bạn câu chuyện này
05:35
that we did there, but the reasonlý do I want to tell you this storycâu chuyện
99
323516
2250
05:37
is something really strikingnổi bật that they did at the beginningbắt đầu
100
325766
3224
là vì nó thu hút được sự quan tâm khi bắt đầu
05:40
of this projectdự án.
101
328990
1023
dự án này.
05:42
They take the donornhà tài trợ ileumileum, which is filledđầy with microbesvi khuẩn from a donornhà tài trợ
102
330013
4365
Họ lấy ruột non chứa vi sinh vật từ một người hiến tặng
05:46
and they have a recipientngười nhận who mightcó thể have a problemvấn đề
103
334378
2283
và có một người nhận gặp vấn đề
với cộng đồng vi sinh vật của họ, gọi là bệnh Crohn
05:48
with theirhọ microbialvi khuẩn communitycộng đồng, say Crohn'sCrohn diseasedịch bệnh,
104
336661
2625
05:51
and they sterilizedtiệt trùng the donornhà tài trợ ileumileum.
105
339286
3560
và họ khử trùng ruột non được hiến tặng.
05:54
CleanedLàm sạch out all the microbesvi khuẩn, and then put it in the recipientngười nhận.
106
342846
4295
làm sạch hết vi sinh vật, sau đó đưa vào cơ thể người nhận
họ làm vậy vì nó là chuyện bình thường
05:59
They did this because this was commonchung practicethực hành
107
347141
2664
06:01
in medicinedược phẩm, even thoughTuy nhiên it was obvioushiển nhiên
108
349805
3129
trong y học, thậm chí rõ ràng rằng
đó không phải là một ý kiến hay
06:04
that this was not a good ideaý kiến.
109
352934
2138
06:07
And fortunatelymay mắn, in the coursekhóa học of this projectdự án,
110
355072
3005
và may mắn thay, trong tiến trình của dự án
06:10
the transplantcấy ghép surgeonsbác sĩ phẫu thuật and the other people
111
358077
2563
các cuộc phẩu thuật cấy ghép và những người khác
06:12
decidedquyết định, forgetquên commonchung practicethực hành. We have to switchcông tắc điện.
112
360640
4421
quyết định quên đi điều thường làm. Chúng tôi phải thay đổi
vì vậy họ thực ra đã để lại vài cộng đồng
06:17
So they actuallythực ra switchedchuyển sang to leavingđể lại some of the microbialvi khuẩn
113
365061
4145
06:21
communitycộng đồng in the ileumileum. They leaverời khỏi the microbesvi khuẩn with the donornhà tài trợ,
114
369206
4000
vi sinh vật trong ruột non. Họ để lại vi sinh vật trong bộ phận được hiến tặng
06:25
and theoreticallytheo lý thuyết that mightcó thể help the people who are
115
373206
3576
và theo lý thuyết, điều đó có thể sẽ giúp ích cho người
nhận ruột non được cấy ghép
06:28
receivingtiếp nhận this ilealileal transplantcấy ghép.
116
376782
2089
Và vì vậy, mọi người này- đây là cuộc nghiên cứu tôi đã làm
06:30
And so, people -- this is a studyhọc that I did now.
117
378871
3302
trong vài năm qua, đã có một sự phát triển hết sức to lớn
06:34
In the last fewvài yearsnăm there's been a great expansionsự bành trướng
118
382173
2305
06:36
in usingsử dụng DNADNA technologyCông nghệ to studyhọc the microbesvi khuẩn in and on people.
119
384478
4178
trong việc sử dụng công nghệ ADN vào nghiên cứu vi sinh vật trong và trên cơ thể người
06:40
There's something calledgọi là the HumanCon người MicrobiomeMicrobiome ProjectDự án
120
388656
1808
Dự án Human Microbiome
được thực hiện ở Mỹ
06:42
that's going on in the UnitedVương StatesTiểu bang,
121
390464
1856
06:44
and MetaHITMetaHIT going on in EuropeEurope, and a lot of other projectsdự án.
122
392320
2534
và MetaHIT ở Châu Âu, cùng rất nhiều dự án khác.
06:46
And when people have donelàm xong a varietyđa dạng of studieshọc,
123
394854
3189
Và khi người ta thực hiện nhiều cuộc nghiên cứu
06:50
they have learnedđã học things suchnhư là as, when a babyđứa bé is
124
398043
3632
họ sẽ học được nhiều thứ ví dụ như, khi một đứa trẻ
được sinh ra, trong quá trình sinh thường chúng sẽ nhận
06:53
bornsinh ra, duringsuốt trong vaginalâm đạo deliverychuyển you get colonizedthuộc địa by the
125
401675
2984
06:56
microbesvi khuẩn from your mothermẹ.
126
404659
1192
vi sinh vật kí sinh từ người mẹ.
06:57
There are riskrủi ro factorscác yếu tố associatedliên kết with cesareanCesarean sectionsphần,
127
405851
3056
Có vài yếu tố nguy hiểm trong quá trình sinh mổ
07:00
some of those riskrủi ro factorscác yếu tố mayTháng Năm be dueđến hạn to mis-colonizationMIS-hoang
128
408907
4031
Vài trong số đó có thể là vì những vấn đề xấu
07:04
when you carvekhắc chạm a babyđứa bé out of its mothermẹ
129
412938
2392
khi lấy đứa bé ra khỏi cơ thể mẹ
07:07
ratherhơn than beingđang deliveredđã giao hàng throughxuyên qua the birthSinh canalcon kênh.
130
415330
2825
hơn là qua đường dẫn sinh.
07:10
And a varietyđa dạng of other studieshọc have shownđược hiển thị that the
131
418155
3449
Và vài nghiên cứu đã cho thấy
cộng đồng sinh vật sống trong và trên cơ thể ta
07:13
microbialvi khuẩn communitycộng đồng that livescuộc sống in and on us
132
421604
1807
07:15
helpsgiúp in developmentphát triển of the immunemiễn dịch systemhệ thống,
133
423411
2263
giúp ích cho sự phát triển của hệ thống miễn dịch
07:17
helpsgiúp in fightingtrận đánh off pathogensmầm bệnh, helpsgiúp in our metabolismsự trao đổi chất,
134
425674
4945
giúp chống lại mầm bệnh và hỗ trợ trao đổi chất
07:22
and determiningxác định our metabolictrao đổi chất ratetỷ lệ, probablycó lẽ
135
430619
3080
và xác định lượng năng lượng chuyển hoá trong cơ thể
07:25
determinesquyết định our odormùi, and mayTháng Năm even shapehình dạng our behaviorhành vi
136
433699
3175
xác định chắc chắn được mùi, hay thậm chí định hình các cư xử
07:28
in a varietyđa dạng of wayscách.
137
436874
1936
trong nhiều việc.
Và vì vậy, nhiều nghiên cứu cung cấp tư liệu hoặc đưa ra giả thuyết
07:30
And so, these studieshọc have documentedtài liệu or suggestedgợi ý
138
438810
3056
ngoài những chức năng quan trọng cho cộng đồng vi sinh vật
07:33
out of a varietyđa dạng of importantquan trọng functionschức năng for the microbialvi khuẩn communitycộng đồng,
139
441866
4287
07:38
this cloudđám mây, the non-pathogenskhông có tác nhân gây bệnh that livetrực tiếp in and on us.
140
446153
4537
đám vi sinh vật này, không có mầm bệnh sống trên và trong cơ thể.
07:42
And one areakhu vực that I think is very interestinghấp dẫn,
141
450690
3584
Và một chỗ tôi nghĩ rất thú vị
07:46
which manynhiều of you mayTháng Năm have now that we'vechúng tôi đã thrownném
142
454274
2666
có thể nhiều bạn đang bị như vậy, chúng ta đã
07:48
microbesvi khuẩn into the crowdđám đông, is something that I would call "germophobiagermophobia."
143
456940
3930
mang vi khuẩn vào đám đông, tôi tạm gọi là chứng 'sợ vi khuẩn'
Vì vậy con người rất sạch sẽ đúng không?
07:52
So people are really into cleanlinessSạch sẽ, right?
144
460870
2959
07:55
We have antibioticskháng sinh in our kitchenphòng bếp countersCông tơ,
145
463829
1979
Chúng ta có thuốc kháng sinh trong các gian bếp,
07:57
people are washingrửa everymỗi partphần of them all of the time,
146
465808
3096
tắm rửa mỗi phần trên cơ thể mọi lúc,
08:00
we pumpmáy bơm antibioticskháng sinh into our foodmón ăn, into our communitiescộng đồng,
147
468904
5026
chúng ta bơm thuốc kháng sinh vào thức ăn, cộng đồng
08:05
we take antibioticskháng sinh excessivelyquá mức.
148
473930
2441
chúng ta dùng thuốc kháng sinh quá nhiều.
08:08
And killinggiết chết pathogensmầm bệnh is a good thing if you're sickđau ốm,
149
476371
3839
Và giết mầm bệnh là tốt khi ta bệnh,
08:12
but we should understandhiểu không that when we pumpmáy bơm chemicalshóa chất
150
480210
3264
nhưng nên biết rằng khi ta bơm thuốc hoá học
và thuốc kháng sinh vào thế giới, chúng ta đang giết
08:15
and antibioticskháng sinh into our worldthế giới, that we're alsocũng thế killinggiết chết
151
483474
2897
08:18
the cloudđám mây of microbesvi khuẩn that livetrực tiếp in and on us.
152
486371
2295
những đám vi khuẩn sống trên và trong cơ thể
08:20
And excessivequá đáng use of antibioticskháng sinh, in particularcụ thể in childrenbọn trẻ,
153
488666
3000
Việc sử dụng quá mức thuốc kháng sinh, đặc biệt là trẻ em
08:23
has been shownđược hiển thị to be associatedliên kết with, again, riskrủi ro factorscác yếu tố
154
491666
3229
cho thấy sự liên kết, một lần nữa, với những nhân tố nguy hiểm
08:26
for obesitybéo phì, for autoimmunetự miễn dịch diseasesbệnh tật, for a varietyđa dạng
155
494895
4256
như béo phì, bệnh về tự miễn dịch, và nhiều
08:31
of problemscác vấn đề that are probablycó lẽ dueđến hạn to disruptiongián đoạn
156
499151
1904
vấn đề chắc chắn từ sự phá vỡ
08:33
of the microbialvi khuẩn communitycộng đồng.
157
501055
3104
của cộng đồng vi sinh vật
08:36
So the microbialvi khuẩn communitycộng đồng can go wrongsai rồi
158
504159
3352
Vậy cộng đồng vi sinh vật có thể xấu
khi chúng ta muốn hoặc không,
08:39
whetherliệu we want it to or not,
159
507511
1712
08:41
or we can killgiết chết it with antibioticskháng sinh,
160
509223
2248
hoặc chúng ta có thể giết nó với thuốc kháng sinh,
08:43
but what can we do to restorephục hồi it?
161
511471
2096
nhưng chúng ta có thể làm gì để tạo lại chúng?
Tôi chắc nhiều bạn cũng đã nghe về lợi khuẩn
08:45
I'm sure manynhiều people here have heardnghe about probioticschế phẩm sinh học.
162
513567
3112
08:48
ProbioticsChế phẩm sinh học are one thing that you can try and do to restorephục hồi
163
516679
3008
Lợi khuẩn là một thứ bạn có thể thử và tạo lại
08:51
the microbialvi khuẩn communitycộng đồng that is in and on you.
164
519687
2424
cộng đồng vi sinh vật trên và trong cơ thể.
08:54
And they definitelychắc chắn have been shownđược hiển thị to be effectivecó hiệu lực in some casescác trường hợp.
165
522111
3472
Và chúng chắc chắn rằng sẽ có hiệu quả trong vài trường hợp
08:57
There's a projectdự án going on at UCUC DavisDavis where people are usingsử dụng
166
525583
3097
Có một dự án thực hiện ở UC Davis nơi mọi người có thể dùng
09:00
probioticschế phẩm sinh học to try and treatđãi, preventngăn chặn,
167
528680
2895
lợi khuẩn để thử nghiệm, nghiên cứu, ngăn chặn
viêm ruột hoại tử ở trẻ sinh non.
09:03
necrotizingnecrotizing enterocolitisruột in prematuresớm infantstrẻ sơ sinh.
168
531575
2512
Trẻ sinh non có vấn đề lớn về cộng đồng vi khuẩn.
09:06
PrematureSớm infantstrẻ sơ sinh have realthực problemscác vấn đề with theirhọ microbialvi khuẩn communitycộng đồng.
169
534087
3408
09:09
And it mayTháng Năm be that probioticschế phẩm sinh học can help preventngăn chặn
170
537495
2520
Có thể lợi khuẩn giúp ngăn chặn
09:12
the developmentphát triển of this horriblekinh khủng necrotizingnecrotizing enterocolitisruột
171
540015
3136
sự phát triển của căn bệnh viêm ruột hoại tử kinh khủng
09:15
in these prematuresớm infantstrẻ sơ sinh.
172
543151
1665
ở trẻ sinh non.
09:16
But probioticschế phẩm sinh học are sortsắp xếp of a very, very simpleđơn giản solutiondung dịch.
173
544816
3991
Nhưng lợi khuẩn là một giải pháp rất rất đơn giản
09:20
MostHầu hết of the pillsthuốc that you can take or the yogurtssữa chua that you can eatăn
174
548807
3355
Hầu hết các đơn thuốc bạn dùng hay sữa chua bạn ăn
có một hoặc hai loại trong số chúng hoặc có thể năm
09:24
have one or two speciesloài in them, maybe fivesố năm speciesloài in them,
175
552162
4787
và cộng đồng người có trên hàng ngàn loại
09:28
and the humanNhân loại communitycộng đồng is thousandshàng nghìn upontrên thousandshàng nghìn of speciesloài.
176
556949
3666
09:32
So what can we do to restorephục hồi our microbialvi khuẩn communitycộng đồng
177
560615
3928
Vậy chúng ta có thể làm gì để tạo lại
09:36
when we have thousandshàng nghìn and thousandshàng nghìn of speciesloài on us?
178
564543
3199
cộng đồng vi sinh vật khi có hàng ngàn loại trên cơ thể?
09:39
Well, one thing that animalsđộng vật seemhình như to do is,
179
567742
2706
Một thứ mà động vật dường như sẽ làm là,
09:42
they eatăn poopoo -- coprophagiacoprophagia.
180
570448
4014
chúng ăn phân- quá trình hấp thụ lại.
09:46
And it turnslượt out that manynhiều veterinariansbác sĩ thú y,
181
574462
4609
Và hoá ra nhiều người ăn chay,
09:51
old schooltrường học veterinariansbác sĩ thú y in particularcụ thể,
182
579071
2009
đặc biệt những người ăn chay kiểu truyền thống,
09:53
have been doing something calledgọi là "poopoo teatrà,"
183
581080
2716
dùng một thứ gọi là 'trà phân'
09:55
not bootychiến lợi phẩm, but poopoo teatrà, to treatđãi colicđau bụng and other
184
583796
5805
không phải là mông đâu mà là trà phân, để trị đau bụng,
10:01
ailmentsbệnh in horsesngựa and cowsbò cái and things like that,
185
589601
3623
và bệnh khác ở ngựa và bò và những thứ như vậy,
10:05
where you make teatrà from the poopoo from a healthykhỏe mạnh
186
593224
3948
khi bạn làm trà từ phân của một con vật
10:09
individualcá nhân animalthú vật and you feednuôi it to a sickđau ốm animalthú vật.
187
597172
3149
khoẻ mạnh và cho một con vật bệnh dùng.
10:12
AlthoughMặc dù, unlesstrừ khi you have a fistulatedfistulated cow with a biglớn holelỗ in its sidebên,
188
600321
4440
Mặc dù, trừ khi bạn có một con bò với cái lỗ rò to ở bên hông
10:16
and you can put your handtay into its rumenChuỗi,
189
604761
2539
và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó,
10:19
it's hardcứng to imaginetưởng tượng that the deliverychuyển of microbesvi khuẩn
190
607300
3408
thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp
10:22
directlytrực tiếp into the mouthmiệng and throughxuyên qua the entiretoàn bộ
191
610708
2929
của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ
10:25
tophàng đầu of the digestivetiêu hóa tractđường is the besttốt deliverychuyển systemhệ thống,
192
613637
3648
phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất,
10:29
so you mayTháng Năm have heardnghe in people they are now doing
193
617285
4120
vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang
10:33
fecalphân transplantscấy ghép, where ratherhơn than deliveringphân phối
194
621405
4650
cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá
10:38
a couplevợ chồng of probioticprobiotic microbesvi khuẩn throughxuyên qua the mouthmiệng,
195
626055
2432
lợi khuẩn qua đường miệng,
10:40
they are deliveringphân phối a communitycộng đồng of probioticschế phẩm sinh học,
196
628487
3453
họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn,
10:43
a communitycộng đồng of microbesvi khuẩn from a healthykhỏe mạnh donornhà tài trợ,
197
631940
2480
một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng
10:46
throughxuyên qua the other endkết thúc.
198
634420
2137
khoẻ mạnh, qua người khác.
10:48
And this has turnedquay out to be very effectivecó hiệu lực in fightingtrận đánh
199
636557
3330
Nó hoá ra lại rất hiệu quả trong việc
10:51
certainchắc chắn intransigentintransigent infectioustruyền nhiễm diseasesbệnh tật
200
639887
2366
chống lại những căn bệnh truyền nhiễm
10:54
like ClostridiumClostridium difficiledifficile infectionsnhiễm trùng that can stayở lại
201
642253
3839
như sự lây nhiễm của vi khuẩn Clostridium, loại có thể
10:58
with people for yearsnăm and yearsnăm and yearsnăm.
202
646092
2097
sống trong cơ thể người nhiều năm.
11:00
TransplantsCấy ghép nội tạng of the fecesphân, of the microbesvi khuẩn from the fecesphân,
203
648189
4863
phương pháp cấy phân, cấy vi sinh vật từ phân
từ người tặng khoẻ mạnh thực sự đã cho thấy
11:05
from a healthykhỏe mạnh donornhà tài trợ has actuallythực ra been shownđược hiển thị to curechữa khỏi
204
653052
2865
có thể chữa trị nhiễm trùng vi khuẩn C.diff trên người.
11:07
systemiccó hệ thống C. difcấ infectionsnhiễm trùng in some people.
205
655917
2861
11:10
Now what these transplantscấy ghép, these fecalphân transplantscấy ghép, or
206
658778
5842
Hiện nay, những việc cấy ghép này, cấy ghép phân,
hoặc trà phân đã gợi ra cho tôi, và nhiều
11:16
the poopoo teatrà suggestđề nghị to me, and manynhiều other people
207
664620
4459
11:21
have come up with this sametương tự ideaý kiến, is that
208
669079
1744
người khác nghĩ ra một ý kiến, rằng cộng
11:22
the microbialvi khuẩn communitycộng đồng in and on us, it's an organđàn organ.
209
670823
3888
đồng vi khuẩn trong và trên chúng ta là cơ quan
Chúng ta nên xem chúng như một cơ quan có chức năng, một phần của cơ thể
11:26
We should viewlượt xem it as a functioningchức năng organđàn organ, partphần of ourselveschúng ta.
210
674711
5007
11:31
We should treatđãi it carefullycẩn thận and with respectsự tôn trọng,
211
679718
3991
Chúng ta nên đối xử với chúng cẩn thận và tôn trọng,
11:35
and we do not want to messlộn xộn with it, say by C-sectionsC-phần
212
683709
3980
Và chúng ta không muốn là xáo trộn chúng,
bởi sinh mổ hay thuốc kháng sinh hay quá sạch sẽ,
11:39
or by antibioticskháng sinh or excessivequá đáng cleanlinessSạch sẽ,
213
687689
4908
mà không có sự bào chữa tốt.
11:44
withoutkhông có some realthực good justificationCSDL.
214
692597
3217
Và hiện nay những gì mà kỹ thuật giả trình tự ADN cho phép
11:47
And what the DNADNA sequencingtrình tự technologiescông nghệ are allowingcho phép people to do now
215
695814
3640
con người làm là thực hiện những cuộc nghiên cứu chi tiết
11:51
is do detailedchi tiết studieshọc of, say, 100 patientsbệnh nhân who have Crohn'sCrohn diseasedịch bệnh
216
699454
6952
chọn từ 100 bệnh nhân mắc bệnh Crohn và 100 người không mắc bệnh.
11:58
and 100 people who don't have Crohn'sCrohn diseasedịch bệnh.
217
706406
2535
12:00
Or 100 people who tooklấy antibioticskháng sinh when they were little,
218
708941
3833
Và 100 người dùng thuốc kháng sinh khi còn bé
12:04
and 100 people who did not take antibioticskháng sinh.
219
712774
2424
và 100 người không dùng thuốc kháng sinh.
12:07
And we can now startkhởi đầu to compareso sánh the communitycộng đồng of microbesvi khuẩn
220
715198
4080
Và tiến hành so sánh cộng đồng vi khuẩn
và gen của chúng và quan sát xe có sự khác biệt nào không.
12:11
and theirhọ genesgen and see if there are differencessự khác biệt.
221
719278
3303
Và cuối cùng có thể hiểu chúng không
12:14
And eventuallycuối cùng we mayTháng Năm be ablecó thể to understandhiểu không if they're not
222
722581
3402
12:17
just correlativecorrelative differencessự khác biệt, but causativecausative.
223
725983
2624
có sự khác biệt tương quan mà có nguyên nhân.
Nghiên cứu trên cơ thể mẫu như chuột hay động vật khác
12:20
StudiesNghiên cứu in modelmô hình systemshệ thống like mousechuột and other animalsđộng vật
224
728607
3470
12:24
are alsocũng thế helpinggiúp do this, but people are now usingsử dụng
225
732077
3209
cũng giúp ta làm điều đó, nhưng hiện nay người ta dùng
12:27
these technologiescông nghệ because they'vehọ đã gottennhận very cheapgiá rẻ,
226
735286
2304
công nghệ này vì chi phí rẻ,
12:29
to studyhọc the microbesvi khuẩn in and on a varietyđa dạng of people.
227
737590
3914
để nghiên cứu vi khuẩn trên nhiều người.
12:33
So, in wrappingbao bì up, what I want to tell you about is,
228
741504
4590
Chung quy, tôi muốn nói rằng
tôi không kể một phần câu chuyện mắc bệnh đái tháo đường.
12:38
I didn't tell you a partphần of the storycâu chuyện of comingđang đến down with diabetesBệnh tiểu đường.
229
746094
3207
12:41
It turnslượt out that my fathercha was an M.D.,
230
749301
2764
Hoá ra bố tôi là bác sỹ bác sỹ y khoa,
12:44
actuallythực ra studiedđã học hormoneskích thích tố. I told him manynhiều timeslần
231
752065
4472
nghiên cứu về Hoocmon. Tôi đã nói với ông nhiều làn
rằng tôi mệt, khát nước, và thấy không khoẻ
12:48
that I was tiredmệt mỏi, thirstykhát nước, not feelingcảm giác very good.
232
756537
4790
12:53
And he shruggedShrugged it off, I think he eitherhoặc thought
233
761327
2879
Và ông coi thường nó, ông cũng không nghĩ về nó.
12:56
I was just complainingphàn nàn a lot, or it was the typicalđiển hình
234
764206
3279
Tôi đã than rất nhiều, hoặc nó rất điển hình với
12:59
M.D. "nothing can be wrongsai rồi with my childrenbọn trẻ."
235
767485
2619
bác sỹ y khoa rằng ' chẳng thể nào có chuyện gì với con tôi'
Chúng tôi thậm chí đã đến hội nội tiết quốc tế
13:02
We even wentđã đi to the InternationalQuốc tế SocietyXã hội of EndocrinologyNội tiết
236
770104
3221
gặp gỡ như gia đình ở Quebec
13:05
meetinggặp gỡ as familygia đình in QuebecQuebec.
237
773325
2130
13:07
And I was gettingnhận được up everymỗi fivesố năm minutesphút to peetiểu,
238
775455
5494
Và tôi phải thức dậy mỗi năm phút để đi tiểu,
Và uống nước đặt trên bàn của mọi người
13:12
and drinkinguống everybody'smọi người waterNước at the tablebàn,
239
780949
2435
13:15
and I think they all thought I was a druggiedruggie.
240
783384
2934
và tôi nghĩ chắc mọi người tưởng tôi là thằng nghiện thuốc
13:18
(LaughterTiếng cười)
241
786318
1720
(cười)
13:20
But the reasonlý do I'm tellingnói you this is that
242
788038
1976
nhưng lý do tôi kể bạn nghe vì
13:22
the medicalY khoa communitycộng đồng, my fathercha as an examplethí dụ,
243
790014
3000
cộng đồng y khoa, ví dụ như bố tôi,
13:25
sometimesđôi khi doesn't see what's right in fronttrước mặt of theirhọ eyesmắt.
244
793014
3567
không thấy được điều đúng ở trước mắt.
13:28
The microbialvi khuẩn cloudđám mây, it is right in fronttrước mặt of us.
245
796581
3985
Đám vi khuẩn thì ngay ở trước mắt chúng ta.
13:32
We can't see it mostphần lớn of the time. It's invisiblevô hình.
246
800566
2800
Hầu hết thì chúng ta không thấy chúng, chúng vô hình.
13:35
They're microbesvi khuẩn. They're tinynhỏ bé.
247
803366
1471
Chúng là vi khuẩn, chúng nhỏ xíu.
Nhưng ta có thể thấy chúng qua ADN
13:36
But we can see them throughxuyên qua theirhọ DNADNA,
248
804837
2952
13:39
we can see them throughxuyên qua the effectshiệu ứng that they have on people.
249
807789
3249
Ta có thể thấy chúng qua tác động chúng gây ra trên cơ thể.
13:43
And what we need now
250
811038
1618
Và bây giờ ta cần là
13:44
is to startkhởi đầu thinkingSuy nghĩ about this microbialvi khuẩn communitycộng đồng in the contextbối cảnh
251
812656
3669
nghĩ về cộng đồng vi khuẩn trong phạm vi
13:48
of everything in humanNhân loại medicinedược phẩm.
252
816325
2513
của mọi thứ trong thuốc của con người
không có nghĩa là nó ảnh hưởng đến mỗi
13:50
It doesn't mean that it affectsảnh hưởng everymỗi partphần of us,
253
818838
3067
phần trên cơ thể, nhưng cũng có thể.
13:53
but it mightcó thể.
254
821905
1399
13:55
What we need is a fullđầy fieldcánh đồng guidehướng dẫn to the microbesvi khuẩn
255
823304
3925
những gì ta cần là cái hướng dẫn đầy đủ về vi khuẩn
13:59
that livetrực tiếp in and on people, so that we can understandhiểu không
256
827229
3393
sống trên và trong cơ thể, vậy chúng ta có thể biết
chúng làm gì với cuộc sống của ta
14:02
what they're doing to our livescuộc sống.
257
830622
3272
14:05
We are them. They are us.
258
833894
3071
Ta là chúng. Chúng là ta.
14:08
Thank you.
259
836965
1328
cảm ơn.
14:10
(ApplauseVỗ tay)
260
838293
1985
(vỗ tay)
Translated by Phương Uyên

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Jonathan Eisen - Biologist
Jonathan Eisen studies the ecology and evolution of microbial communities -- and their co-evolution with their hosts.

Why you should listen

Research in Jonathan Eisen's lab focuses on the “phylogenomics of novelty” in microbes.  Among their major research themes are:
    • the genomic basis for the origin and evolution of new functions
    • the ecology and evolution of microbial communities
    • the co-evolution of microbes and their carrying vessels (i.e., hosts)
    • variation in “evolvability”
    • the development of phylogeny driven computational tools to analyze genomic and metagenomic sequence data.
Eisen is also a strong proponent of the Open Access movement in scientific publishing and is Academic Editor in Chief of PLoS Biology. Dr. Eisen is also an active and award-winning science blogger on The Tree of Life. For recent news see @phylogenomics.

More profile about the speaker
Jonathan Eisen | Speaker | TED.com