ABOUT THE SPEAKER
David Binder - Theater producer
A Tony Award winner, theater producer David Binder is interested in taking performances off the stage.

Why you should listen

David Binder won the Tony award for producing the record-breaking smash Hedwig and the Angry Inch starring Neil Patrick Harris. Other Broadway credits include Of Mice and Men starring James Franco and Chris O'Dowd (the first Broadway show to be filmed by the National Theatre of Britain's NT Live and shown in cinemas around the world), 33 Variations starring Jane Fonda, and the first Broadway revival of A Raisin in the Sun, with Sean Combs, Phylicia Rashad and Audra McDonald.

Binder has also staged events and festivals around the globe, including The High Line Festival, which was curated by David Bowie, The New Island Festival (ten days of Dutch site-specific theater, dance and music in New York City) and IBM's 100th Anniversary: Short Ride in a Fast Machine (held at Lincoln Center). He is the Artistic Associate of London's LIFT Festival.

PHOTO CREDITS for David's 2012 TED Talk:

Minto: Live – Sydney Festival
2011
3 Courtesy of Lone Twin
4 Courtesy of Lone Twin
5 Courtesy of Lone Twin
6 © Pekka Mäkinen
7 © Amrit MacIntyre
8 Courtesy of Lone Twin
9 © Pekka Mäkinen
10 © Pekka Mäkinen
11 © Pekka Mäkinen
12 © Pekka Mäkinen
13 © Pekka Mäkinen
14 © Pekka Mäkinen

The Mahabharata
16 © Image Entertainment

Einstein on the Beach
17 Spaceship © Lesley Leslie-Spinks 2012

De La Guarda
21 Courtesy of De La Guarda

Sleep No More
22 © Alick Crossley

100% – Rimini Protokoll
23 100% Berlin, © Barbara Braun, courtesy of Rimini Protokoll
24 100% Karlsruhe, © Jochen Klenk, courtesy of Rimini Protokoll
25 100% Köln, © Sandra Then, courtesy of Rimini Protokoll
26 100% Köln, © Sandra Then, courtesy of Rimini Protokoll
27 100% Köln, © Sandra Then, courtesy of Rimini Protokoll
28 100% Karlsruhe, © Jochen Klenk, courtesy of Rimini Protokoll
29 100% Köln, © Sandra Then, courtesy of Rimini Protokoll

Grown-Up School (Daily Life Series Part 4)
32 LIFT Brecknock Primary School, London 1999
Photograph: Andrew Whittuck
www.dailylifeltd.co.uk

Roam – a National Theatre of Scotland and Grid Iron production
33 Photo by Richard Campbell, courtesy of National Theatre of Scotland

Urban Dream Capsule
34 Photo courtesy of Bedno.com

Small Metal Objects, Back to Back Theatre
36 Photo by Berni Sweeney, courtesy of Back to Back Theatre
37 2009 Time-Based Art Festival. Photo: Carole Zoom, courtesy of Portland Institute for Contemporary Art
38 Photo by Jeff Busby, courtesy of Back to Back Theatre
39 Photo by Prudence Upton, courtesy of Back to Back Theatre
40 © Richard Termine

Royal de Luxe
42 © Carsten Siegel, berlinsidewalk.com
43 © Flickr user Mlle Jordan
44 © Carsten Siegel, berlinsidewalk.com
45 © Carsten Siegel, berlinsidewalk.com
46 Photo by Flickr user sw77, licensed by creative commons
47 The Sultan’s Elephant produced by Artichoke with funding by Arts Council England and the Mayor’s Office of London, photo by Matthew Andrews
48 The Sultan’s Elephant produced by Artichoke with funding by Arts Council England and the Mayor’s Office of London, photo by Matthew Andrews
49 © Carsten Siegel, berlinsidewalk.com
50 The Sultan’s Elephant produced by Artichoke with funding by Arts Council England and the Mayor’s Office of London, photo by Matthew Andrews
51 Photo by Flickr user sw77, licensed by creative commons
52 The Sultan’s Elephant produced by Artichoke with funding by Arts Council England and the Mayor’s Office of London, photo by Sophie Laslett
54 The Sultan’s Elephant produced by Artichoke with funding by Arts Council England and the Mayor’s Office of London, photo by Matthew Andrews
55 The Sultan’s Elephant produced by Artichoke with funding by Arts Council England and the Mayor’s Office of London, photo by Sophie Laslett
56 The Sultan’s Elephant produced by Artichoke with funding by Arts Council England and the Mayor’s Office of London, photo by Matthew Andrews
57 The Sultan’s Elephant produced by Artichoke with funding by Arts Council England and the Mayor’s Office of London, photo by Matthew Andrews
58 The Sultan’s Elephant produced by Artichoke with funding by Arts Council England and the Mayor’s Office of London, photo by Sophie Laslett

More profile about the speaker
David Binder | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2012

David Binder: The arts festival revolution

David Binder: David Binder: Cách mạng lễ hội nghệ thuật

Filmed:
707,582 views

David Binder là một nhà sản xuất lớn của sân khấu Broadway, nhưng vào mùa hè năm 2011, ông đã tìm thấy chính mình tại một khu dân cư nhỏ ở Australia. Ở nơi đây, ông xem những người dân nhảy múa, trình diễn trên bãi cỏ và rất yêu thích việc này. David Binder chỉ cho ta thấy khía cạnh mới của những lễ hội nghệ thuật, chúng đã phá bỏ ranh giới giữa khán giả với nghệ sĩ và giúp những thành phố tự bộc lộ mình.
- Theater producer
A Tony Award winner, theater producer David Binder is interested in taking performances off the stage. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
SydneySydney. I had been waitingđang chờ đợi my wholetoàn thể life to get to SydneySydney.
0
748
3679
Sydney. Cả cuộc đời tôi
luôn mong mỏi được đến Sydney.
00:20
I got to the airportsân bay, to the hotelkhách sạn, checkedđã kiểm tra in,
1
4427
3047
Tôi xuống sân bay, tới khách sạn,
làm thủ tục nhận phòng,
00:23
and, sittingngồi there in the lobbysảnh đợi, was a brochuretờ rơi
2
7474
2779
rồi ngồi đợi ở hành lang.
Ở đó có một tờ bướm
00:26
for the SydneySydney FestivalLễ hội. I thumbedthumbed throughxuyên qua it,
3
10253
2622
về Lễ hội Sydney.
00:28
and I cameđã đến acrossbăng qua a showchỉ calledgọi là "MintoMinto: LiveSống."
4
12875
3141
Tôi tình cờ tham dự chương trình biểu diễn
có tên "Minto: Sống."
00:31
The descriptionsự miêu tả readđọc: "The suburbanngoại ô streetsđường phố of MintoMinto
5
16016
3632
Được giới thiệu rằng:
Những con phố ngoại ô ở Minto
00:35
becometrở nên the stagesân khấu for performancesbiểu diễn
6
19648
2541
sẽ trở thành sân khấu trình diễn
00:38
createdtạo by internationalquốc tế artistsnghệ sĩ
7
22189
2206
được sáng tạo bởi các nghệ sĩ quốc tế
00:40
in collaborationhợp tác with the people of MintoMinto."
8
24395
2800
cùng sự hợp tác của người dân vùng Minto
00:43
What was this placeđịa điểm calledgọi là MintoMinto?
9
27195
2715
Vậy có gì ở cái nơi tên là Minto này?
Sydney, như tôi biết,
là thành phố của những vùng ngoại ô
00:45
SydneySydney, as I would learnhọc hỏi, is a citythành phố of suburbsvùng ngoại ô,
10
29910
2361
00:48
and MintoMinto liesdối trá southwesttây nam, about an hourgiờ away.
11
32271
3673
và Minto nằm ở phía tây nam Sydney,
khoảng một giờ đi đường
00:51
I have to say, it wasn'tkhông phải là exactlychính xác what I had in mindlí trí
12
35944
3359
Tôi phải thừa nhận rằng,
mọi thứ không giống như tôi tưởng tượng
00:55
for my first day down underDưới.
13
39303
1597
khi ngày đầu tiên đi tới đây
00:56
I mean, I'd thought about the HarbourBến cảng BridgeBridge or BondiBondi BeachBãi biển,
14
40900
2939
Ý tôi là, tôi đã nghĩ đến Cầu Cảng
hay Bãi biển Bondi,
00:59
but MintoMinto? But still, I'm a producernhà sản xuất,
15
43839
2956
Còn Minto ư?
Dù gì, thì tôi cũng là một nhà sản xuất
01:02
and the lurethu hút of a site-specificTrang theaterrạp hát projectdự án
16
46795
3172
và sự quyến rũ của
các dự án sân khấu tại nơi nào đó
01:05
was more than I could resistkháng cự. (LaughterTiếng cười)
17
49967
2269
lớn hơn nhiều so với sức chống cự của tôi
01:08
So, off I wentđã đi into FridayThứ sáu afternoonbuổi chiều trafficgiao thông,
18
52236
2484
Vậy nên, tôi đã xuống đường
vào một chiều thứ sáu
01:10
and I'll never forgetquên what I saw when I got there.
19
54720
2405
và tôi không bao giờ quên
những gì mình nhìn thấy tại đó
01:13
For the performancehiệu suất, the audiencethính giả walkedđi bộ
20
57125
2654
Ở buổi công diễn, khán giả qua lại
01:15
around the neighborhoodkhu vực lân cận from housenhà ở to housenhà ở,
21
59779
2790
trải dài từ nhà này đến nhà khác
01:18
and the residentscư dân, who were the performersbiểu diễn,
22
62569
2880
và dân địa phương,
cũng là những người trình diễn,
01:21
they cameđã đến out of theirhọ housesnhà ở, and they performedthực hiện
23
65449
2111
bước ra khỏi nhà, rồi biểu diễn
01:23
these autobiographicaltự truyện dancesđiệu múa on theirhọ lawnsBãi cỏ,
24
67560
3839
những điệu nhảy tự sáng tạo
trên bãi cỏ,
01:27
on theirhọ drivewaysdriveways. (LaughterTiếng cười)
25
71399
2348
trên lối đi nhà họ. (Cười)
01:29
The showchỉ is a collaborationhợp tác with a U.K.-based-Dựa trên
26
73747
2968
Buổi diễn là sự hợp tác với
công ty biểu diễn của Anh
01:32
performancehiệu suất companyCông ty calledgọi là LoneĐơn độc TwinSinh đôi.
27
76715
2659
mang tên Love Twin
01:35
LoneĐơn độc TwinSinh đôi had come to MintoMinto and workedđã làm việc
28
79374
1896
Love Twin đã đến Minto và làm việc
01:37
with the residentscư dân, and they had createdtạo these dancesđiệu múa.
29
81270
3124
với người dân nơi đây,
cùng sáng tạo nên những điệu nhảy này
01:40
This Australian-IndianÚc – Ấn Độ girlcon gái, she cameđã đến out and startedbắt đầu
30
84394
3838
Một cô gái người Ấn gốc Australia
xuất hiện và bắt đầu
01:44
to dancenhảy on her fronttrước mặt lawnBãi cỏ,
31
88232
2021
múa trên bãi cỏ trước sân nhà,
01:46
and her fathercha peerednhìn thẳng out the windowcửa sổ to see
32
90253
2938
còn bố cô thì hé nhìn từ cửa sổ
01:49
what all the noisetiếng ồn and commotionsự hỗn loạn was about,
33
93191
2507
để xem sao lại có
tiềng ồn ào và sự hỗn độn này,
01:51
and he soonSớm joinedgia nhập her.
34
95698
2208
rồi chẳng mấy chốc ông nhập bọn.
01:53
And he was followedtheo sau by her little sisterem gái.
35
97906
3127
Đi theo ông là em gái cô ấy
01:56
And soonSớm they were all dancingkhiêu vũ this joyousvui mừng,
36
101033
3058
Và ngay lập tức,
họ đều nhảy múa đầy hồ hởi,
01:59
exuberantexuberant dancenhảy right there on theirhọ lawnBãi cỏ. (LaughterTiếng cười)
37
104091
4175
điệu múa hưng phấn ở ngay đấy,
trên bãi cỏ nhà họ
02:04
And as I walkedđi bộ throughxuyên qua the neighborhoodkhu vực lân cận,
38
108266
2192
Trong khi tôi dạo quanh khu vực này
02:06
I was amazedkinh ngạc and I was moveddi chuyển by the incredibleđáng kinh ngạc
39
110458
4221
tôi đã ngạc nhiên và bị lôi cuốn vào
cộng đồng này cảm nhận được rất rõ ràng
tinh thần làm chủ đến khó tin
02:10
sensegiác quan of ownershipsở hữu this communitycộng đồng clearlythông suốt feltcảm thấy
40
114679
2437
02:13
about this eventbiến cố.
41
117116
2570
trong sự kiện này.
02:15
"MintoMinto: LiveSống" broughtđưa SydneysidersSydney into dialogueđối thoại
42
119686
2959
"Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney
vào cuộc hội thoại
02:18
with internationalquốc tế artistsnghệ sĩ, and really celebratedkỷ niệm
43
122645
3330
với các nghệ sĩ quốc tế
và thật sự đã tôn vinh được
02:21
the diversitysự đa dạng of SydneySydney on its ownsở hữu termsđiều kiện.
44
125975
3488
sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó
02:25
The SydneySydney FestivalLễ hội which producedsản xuất "MintoMinto: LiveSống" I think
45
129463
3713
Tôi nghĩ Lễ hội Sydney,
nơi diễn ra "Minto: Sống"
02:29
representsđại diện a newMới kindloại of 21st-centuryst-thế kỷ artsnghệ thuật festivalLễ hội.
46
133176
3775
là tiêu biểu cho một dạng mới
của lễ hội nghệ thuật thế kỉ 21.
02:32
These festivalsLễ hội are radicallytriệt để openmở.
47
136951
3515
Những lễ hội như thế này hoàn toàn cởi mở.
02:36
They can transformbiến đổi citiescác thành phố and communitiescộng đồng.
48
140466
3712
Chúng có làm thể biến chuyển
những thành phố và cộng đồng.
02:40
To understandhiểu không this, I think it kindloại of makeslàm cho sensegiác quan
49
144178
2680
Để thấu hiểu điều này,
tôi nghĩ về cơ bản ta cần có ý thức
02:42
to look where we'vechúng tôi đã come from.
50
146858
2326
xem chúng ta đến từ đâu.
02:45
ModernHiện đại artsnghệ thuật festivalsLễ hội were bornsinh ra
51
149184
2023
Lễ hội nghệ thuật hiện đại ra đời
02:47
in the rubbleđống đổ nát of WorldTrên thế giới WarChiến tranh IIII.
52
151207
1498
sau Thế Chiến thứ II.
02:48
CivicCivic leaderslãnh đạo createdtạo these annualhàng năm eventssự kiện
53
152705
2602
Các nhà lãnh đạo
tổ chức những sự kiện thường niên
02:51
to celebrateăn mừng culturenền văn hóa as the highestcao nhất
54
155307
3109
để tôn vinh văn hóa
02:54
expressionbiểu hiện of the humanNhân loại spirittinh thần.
55
158416
2605
như biểu hiện mạnh mẽ nhất
ý chí của con người.
02:56
In 1947, the EdinburghEdinburgh FestivalLễ hội was bornsinh ra
56
161021
3083
Vào năm 1947, Lễ hội Edinburgh ra đời
03:00
and AvignonAvignon was bornsinh ra and hundredshàng trăm of othersKhác
57
164104
2657
rồi đến Lễ hội Avignon,
và hàng trăm lễ hội khác
03:02
would followtheo in theirhọ wakeđánh thức.
58
166761
1901
tiếp bước chúng.
03:04
The work they did was very, very highcao artnghệ thuật,
59
168662
3252
Những tác phẩm họ tạo nên
thật sự là tầm cao của nghệ thuật,
03:07
and starssao cameđã đến alongdọc theo like LaurieLaurie AndersonAnderson
60
171914
2604
và có những ngôi sao xuất hiện
như Laurie Anderson
03:10
and MerceMerce CunninghamCunningham and RobertRobert LepageLepage
61
174518
2275
hay Merce Cunningham hay Robert Lepage
đã tạo nên những kiệt tác
trong tiến trình này,
03:12
who madethực hiện work for this circuitmạch,
62
176793
1420
03:14
and you had these seminalHội thảo showstrình diễn like "The MahabharataMahabharata"
63
178213
2771
ta cũng có những buổi diễn
các vở lớn như "The Mahabharata"
03:16
and the monumentaltượng đài "EinsteinEinstein on the BeachBãi biển."
64
180984
2985
hay vở "Einstein bên bờ biển" bất hủ.
03:19
But as the decadesthập kỷ passedthông qua,
65
183969
2495
Nhưng qua nhiều thập kỉ,
03:22
these festivalsLễ hội, they really becameđã trở thành the establishmentthành lập,
66
186464
3201
những lễ hội này
đã thật sự trở thành khuôn mẫu
03:25
and as the culturenền văn hóa and capitalthủ đô acceleratedtăng tốc,
67
189665
3393
và vì văn hóa cùng với xã hội
biến đổi mau chóng,
03:28
the InternetInternet broughtđưa us all togethercùng với nhau,
68
193058
2001
Internet gắn kết chúng ta lại với nhau,
03:30
highcao and lowthấp kindloại of disappearedbiến mất,
69
195059
2932
ở nhiều nơi, thể loại này biến mất,
03:33
a newMới kindloại of festivalLễ hội emergedxuất hiện.
70
197991
1622
và một dạng mới thay thế nó.
03:35
The old festivalsLễ hội, they continuedtiếp tục to thrivephát đạt, but
71
199613
3139
Những lễ hội xưa kia,
vẫn tiếp tục thịnh đạt, nhưng
03:38
from BrightonBrighton to RioRio to PerthPerth, something newMới was emergingmới nổi,
72
202752
4348
từ Brington đến Rio đến Perth,
điều mới mẻ đang nảy nở,
03:43
and these festivalsLễ hội were really differentkhác nhau.
73
207100
2944
và những lễ hội này hoàn toàn khác biệt.
03:45
They're openmở, these festivalsLễ hội, because, like in MintoMinto,
74
210044
2895
Chúng rất phóng khoáng,
vì như ta đã thấy ở Minto,
03:48
they understandhiểu không that the dialogueđối thoại
75
212939
2216
con người hiểu rằng sự trò chuyện
03:51
betweengiữa the localđịa phương and the globaltoàn cầu is essentialCần thiết.
76
215155
3718
giữa một vùng đất với thế giới
là điều cần thiết.
03:54
They're openmở because they askhỏi the audiencethính giả to be a playerngười chơi,
77
218873
4503
Những lễ hội này cởi mở vì chúng biến
khán giả trở thành người chơi,
03:59
a protagonistnhân vật chính, a partnercộng sự, ratherhơn than a passivethụ động spectatorkhán giả,
78
223376
4410
diễn viên, người cộng tác,
hơn là một khán giả thụ động,
04:03
and they're openmở because they know that imaginationtrí tưởng tượng
79
227786
3579
và những lễ hội này cởi mở vì
họ hiểu rằng trí tưởng tượng
04:07
cannotkhông thể be containedcó chứa in buildingscác tòa nhà,
80
231365
2159
không thể bị giới hạn trong những tòa nhà,
04:09
and so much of the work they do
81
233524
1853
và phần lớn buổi diễn
04:11
is site-specificTrang or outdoorngoài trời work.
82
235377
3300
là là tại các địa điểm
hoặc công việc ngoài trời.
04:14
So, the newMới festivalLễ hội, it askshỏi the audiencethính giả to playchơi
83
238677
3388
Thế nên, lễ hội kiểu mới đòi hỏi khán giả
04:17
an essentialCần thiết rolevai trò in shapinghình thành the performancehiệu suất.
84
242065
3118
đóng vai trò thiết yếu
để định hình buổi diễn.
04:21
CompaniesCông ty like DeDe LaLa GuardaGuarda, which I producesản xuất, and PunchdrunkPunchdrunk
85
245183
5096
Các buổi diễn như De La Guarda
mà tôi sản xuất và Punchdrunk
04:26
createtạo nên these completelyhoàn toàn immersivenhập vai experienceskinh nghiệm
86
250279
2814
tạo nên những trải nghiệm
hoàn toàn đắm chìm
04:28
that put the audiencethính giả at the centerTrung tâm of the actionhoạt động,
87
253093
3195
đặt khán giả vào trung tâm của hành động,
04:32
but the GermanĐức performancehiệu suất companyCông ty RiminiRimini ProtokollProtokoll
88
256288
3102
nhưng công ty biểu diễn Đức
Rimini Protokoll
04:35
takes this all to a wholetoàn thể newMới levelcấp độ.
89
259390
3287
đã nâng mọi thứ lên một tầm cao mới.
04:38
In a seriesloạt of showstrình diễn that includesbao gồm "100 PercentPhần trăm VancouverVancouver,"
90
262677
3782
Trong chuỗi chương trình
có cả buổi "100 Percent Vancouver",
04:42
"100 PercentPhần trăm BerlinBéc-lin," RiminiRimini ProtokollProtokoll makeslàm cho showstrình diễn
91
266459
3997
"100 Percent Berlin", Rimini Protokoll
đã tạo nên những buổi diễn
04:46
that actuallythực ra reflectphản chiếu societyxã hội.
92
270456
2833
phản ánh được thực tế xã hội.
04:49
RiminiRimini ProtokollProtokoll chooseslựa chọn 100 people that representđại diện that citythành phố
93
273289
4537
Khi ấy, Rimini Protokoll chọn
100 người đại diện cho một thành phố
04:53
at that momentchốc lát in termsđiều kiện of racecuộc đua and gendergiới tính and classlớp học,
94
277826
3411
dựa trên chủng tộc, giới tính và tầng lớp,
04:57
throughxuyên qua a carefulcẩn thận processquá trình that beginsbắt đầu threesố ba monthstháng before,
95
281237
3274
qua một quá trình kĩ lưỡng
bắt đầu ba tháng trước đó,
05:00
and then those 100 people sharechia sẻ storiesnhững câu chuyện about
96
284511
3227
rồi sau đó 100 người này
sẽ chia sẻ những câu chuyện
05:03
themselvesbản thân họ and theirhọ livescuộc sống, and the wholetoàn thể thing
97
287738
2536
về chính họ và cuộc sống của họ,
và lúc ấy mọi thứ
05:06
becomestrở thành a snapshotảnh chụp nhanh of that citythành phố at that momentchốc lát.
98
290274
4622
bỗng biến thành một bức ảnh
chụp lại khoảnh khắc của thành phố này.
05:10
LIFTTHANG MÁY has always been a pioneertiên phong in the use of venuesđịa điểm.
99
294896
3435
LIFT luôn tiên phong trong việc
sử dụng nơi trình diễn
05:14
They understandhiểu không that theaterrạp hát and performancehiệu suất
100
298331
2411
Họ hiểu rằng
05:16
can happenxảy ra anywhereở đâu.
101
300742
1318
có thể diễn ra ở mọi nơi
05:17
You can do a showchỉ in a schoolroomschoolroom,
102
302060
3209
Họ có thể làm
một buổi diễn trong phòng học,
05:21
in an airportsân bay, — (LaughterTiếng cười) —
103
305269
2385
ở sân bay, (tiếng cười)
05:23
in a departmentbộ phận storecửa hàng windowcửa sổ.
104
307654
2485
ở trước cửa một cửa hàng.
05:26
ArtistsNghệ sĩ are explorersthám hiểm. Who better to showchỉ us the citythành phố anewtrở lại?
105
310139
4422
Nghệ sĩ là những nhà thám hiểm
cho ta thấy một thành phố khác lạ?
05:30
ArtistsNghệ sĩ can take us to a far-flungxa partphần of the citythành phố
106
314561
3347
Những nghệ sĩ có thể đưa ta đến
miền xa xôi của thành phố ấy
05:33
that we haven'tđã không exploredkhám phá, or they can take us into
107
317908
2028
nơi ta chưa từng khám phá, hay họ dẫn ta
05:35
that buildingTòa nhà that we passvượt qua everymỗi day but we never wentđã đi into.
108
319936
4425
vào tòa nhà ta đi qua mỗi ngày
nhưng chưa hề vào bên trong.
05:40
An artisthọa sĩ, I think, can really showchỉ us people
109
324361
4163
Một nghệ sĩ, theo tôi,
thật sự có thể giúp nhân loại thấy rằng
05:44
that we mightcó thể overlookbỏ qua in our livescuộc sống.
110
328524
3139
chúng ta có thể
nhìn sâu vào cuộc sống này.
05:47
Back to Back is an AustralianÚc companyCông ty of people
111
331663
3395
Back to Back là một công ty Australia
với những con người
05:50
with intellectualtrí tuệ disabilitiesKhuyết tật. I saw theirhọ amazingkinh ngạc showchỉ
112
335058
4586
khiếm khuyết về trí tuệ.
Tôi đã xem màn biểu diễn tuyệt vời của họ
05:55
in NewMới YorkYork at the StatenStaten IslandĐảo FerryBến phà TerminalThiết bị đầu cuối
113
339644
3169
ở Bến phà Staten Island Ferry, New York
05:58
at rushvội vã hourgiờ.
114
342813
1410
trong giờ cao điểm.
06:00
We, the audiencethính giả, were givenđược headsetstai nghe and seatedngồi
115
344223
2720
Chúng tôi, những khán giả,
được trao cho tai nghe và ngồi
06:02
on one sidebên of the terminalthiết bị đầu cuối.
116
346943
2784
về một phía của bến.
06:05
The actorsdiễn viên were right there in fronttrước mặt of us,
117
349727
1992
Các diễn viên ở ngay trước mặt chúng tôi,
06:07
right there amongtrong số the commuterscommuters,
118
351719
2410
giữa những người đi làm vé tháng,
06:10
and we could hearNghe them,
119
354129
1560
chúng tôi có thể nghe thấy
06:11
but we mightcó thể not have otherwisenếu không thì seenđã xem them.
120
355689
3095
nhưng mặt khác
chúng tôi dường như chẳng nhìn thấy họ.
06:14
So Back to Back takes site-specificTrang theaterrạp hát and usessử dụng it
121
358784
4518
Vậy nên, Back to Back
dựng sân khấu site-specific và dùng nó
06:19
to gentlynhẹ nhàng remindnhắc lại us about who and what we choosechọn
122
363302
3274
để khẽ nhắc ta
về việc ta chọn ai và điều gì
06:22
to editchỉnh sửa out of our dailyhằng ngày livescuộc sống.
123
366576
2891
để loại bỏ
khỏi cuộc sống thường nhật của mình
06:25
So, the dialogueđối thoại with the localđịa phương and the globaltoàn cầu,
124
369467
3112
Qua cuộc đối thoại địa phương và toàn cầu,
06:28
the audiencethính giả as participantngười tham gia and playerngười chơi and protagonistnhân vật chính,
125
372579
3910
khán giả như người tham gia,
nhạc sĩ, diễn viên chính,
06:32
the innovativesáng tạo use of siteđịa điểm, all of these things
126
376489
3128
cách sử dụng sáng tạo không gian,
tất cả những điều trên
06:35
come to playchơi in the amazingkinh ngạc work
127
379617
2849
đã làm nên một tác phẩm tuyệt vời
06:38
of the fantastictuyệt diệu FrenchTiếng Pháp companyCông ty RoyalHoàng gia dede LuxeLuxe.
128
382466
4057
của đoàn kịch ấn tượng
Royal de Luxe từ Pháp.
06:42
RoyalHoàng gia dede Luxe'sCủa Luxe giantkhổng lồ puppetscon rối come into a citythành phố
129
386523
3740
Những chú rối khổng lồ
của Royal de Luxe tiến vào thành phố
06:46
and they livetrực tiếp there for a fewvài daysngày.
130
390263
2753
và sống tại đây vài ngày.
06:48
For "The Sultan'sSultan's ElephantCon voi," RoyalHoàng gia dede LuxeLuxe
131
393016
3574
Với "Chú voi của Sultan", Royal de Luxe
06:52
cameđã đến to centralTrung tâm LondonLondon and broughtđưa it to a standstillbế tắc
132
396590
3023
đã vào trung tâm London
và đem đến sự tĩnh lặng
06:55
with theirhọ storycâu chuyện of a giantkhổng lồ little girlcon gái and her friendngười bạn,
133
399613
4389
với câu chuyện của cô bé khổng lồ
và người bạn,
06:59
a time-travelingthời gian đi du lịch elephantcon voi.
134
404002
2512
chú voi xuyên thời gian của cô.
07:02
For a fewvài daysngày, they transformedbiến đổi a massiveto lớn citythành phố
135
406514
4669
Trong vài ngày,
họ đã biến một thành phố nặng nề
07:07
into a communitycộng đồng where endlessbất tận possibilitykhả năng reignedtrị vì.
136
411183
4903
thành một cộng đồng nơi ngập tràn
những khả năng bất tận.
07:11
The GuardianNgười giám hộ wroteđã viết, "If artnghệ thuật is about transformationchuyển đổi,
137
416086
3591
The Guardian nói:
"Nếu nghệ thuật là sự biến chuyển,
07:15
then there can be no more transformativebiến đổi experiencekinh nghiệm.
138
419677
3990
thì sẽ không còn những kinh nghiệm
mang tính biến chuyển nữa."
07:19
What 'The' Các Sultan'sSultan's Elephant'Voi ' representsđại diện is no lessít hơn
139
423667
3900
Những gì được tượng trưng bởi
"Chú voi của Sultan" không ít hơn
07:23
than an artisticnghệ thuật occupationnghề nghiệp of the citythành phố
140
427567
2846
một buổi nghệ thuật sắp đặt của thành phố
07:26
and a reclamationkhai hoang of the streetsđường phố for the people."
141
430413
4877
và sự cải tạo đường cho con người."
07:31
We can talk about the economicthuộc kinh tế impactstác động of these festivalsLễ hội
142
435290
3460
Chúng ta có thể nói về ảnh hưởng
của kinh tế đối với những lễ hội này
07:34
on theirhọ citiescác thành phố, but I'm much [more] interestedquan tâm in manynhiều more things,
143
438750
4306
trong thành phố của họ, nhưng tôi
cũng rất hứng thú với nhiều thứ khác,
07:38
like how a festivalLễ hội helpsgiúp a citythành phố to expressbày tỏ itselfchinh no,
144
443056
3765
như cách lễ hội giúp một thành phố
tự thể hiện mình
07:42
how it letshãy it come into its ownsở hữu.
145
446821
3271
cách nó giúp chính nó
công nhận bản thân
07:45
FestivalsLễ hội promoteQuảng bá diversitysự đa dạng,
146
450092
2125
Những lễ hội tôn vinh sự đa dạng,
07:48
they bringmang đến neighborshàng xóm into dialogueđối thoại,
147
452217
1986
chúng đem những vùng gần nhau
vào cuộc hội thoại,
07:50
they increasetăng creativitysáng tạo,
148
454203
2445
chúng nâng cao sự sáng tạo,
07:52
they offerphục vụ opportunitiescơ hội for civiccông dân prideniềm tự hào,
149
456648
3172
chúng trao cơ hội cho
niềm tự tôn lãnh thổ,
07:55
they improvecải tiến our generalchung psychologicaltâm lý well-beinghạnh phúc.
150
459820
3659
chúng cải thiện niềm vui tinh thần
cơ bản của ta.
07:59
In shortngắn, they make citiescác thành phố better placesnơi to livetrực tiếp.
151
463479
4208
Tóm lại, chúng giúp những thành phố này
thành nơi tốt hơn để sống
08:03
CaseTrường hợp in pointđiểm:
152
467687
978
Chẳng hạn như:
08:04
When "The Sultan'sSultan's ElephantCon voi" cameđã đến to LondonLondon
153
468665
3344
Khi "Chú voi của Sultant" đến London
08:07
just ninechín monthstháng after 7/7, a LondonerLondoner wroteđã viết,
154
472009
4356
chỉ sau chín tháng kể từ ngày 7/7,
một người London viết rằng,
08:12
"For the first time sincekể từ the LondonLondon bombingsvụ đánh bom,
155
476365
3633
"Lần đầu tiên kể từ
vụ những vụ đánh bom ở London,
08:15
my daughterCon gái calledgọi là up with that sparklelấp lánh back in her voicetiếng nói.
156
479998
3610
con gái tôi mới gọi điện
với giọng hồ hởi như thế.
08:19
She had gatheredtập hợp lại with othersKhác
157
483608
1742
Nó tụ tập với mọi người
08:21
to watch 'The' Các Sultan'sSultan's ElephantCon voi,' and, you know,
158
485350
3188
để xem "Chú voi của Sultant",
và, bạn biết đấy,
08:24
it just madethực hiện all the differenceSự khác biệt."
159
488538
2683
sự kiện ấy đã tạo nên mọi sự thay đổi."
08:27
LynLyn GardnerGardner in The GuardianNgười giám hộ has writtenbằng văn bản
160
491221
2150
Lyn Gardner của The Guardian đã viết rằng
08:29
that a great festivalLễ hội can showchỉ us a mapbản đồ of the worldthế giới,
161
493371
4463
một lễ hội quy mô
có thể cho ta thấy cả bản đồ thế giới,
08:33
a mapbản đồ of the citythành phố and a mapbản đồ of ourselveschúng ta,
162
497834
4048
bản đồ thành phố
và bản đồ của chính chúng ta,
08:37
but there is no one fixedđã sửa festivalLễ hội modelmô hình.
163
501882
3206
nhưng không ai từng sửa đổi
mẫu hình của lễ hội.
08:40
I think what's so brilliantrực rỡ about the festivalsLễ hội,
164
505088
2836
Tôi nghĩ rằng
điều gì quý giá trong những lễ hội,
08:43
the newMới festivalsLễ hội, is that they are really fullyđầy đủ capturingnắm bắt
165
507924
5066
những lễ hội mới này,
đó là việc chúng hoàn toàn nắm bắt được
08:48
the complexityphức tạp and the excitementsự phấn khích
166
512990
3188
sự phức tạp và sôi nổi
08:52
of the way we all livetrực tiếp todayhôm nay.
167
516178
2025
trong cách sống của con người ngày nay.
08:54
Thank you very much. (ApplauseVỗ tay)
168
518203
7945
Xin trân trọng cảm ơn. (Vỗ tay)
Translated by Nhu Khue
Reviewed by Tan Doan Nhut

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
David Binder - Theater producer
A Tony Award winner, theater producer David Binder is interested in taking performances off the stage.

Why you should listen

David Binder won the Tony award for producing the record-breaking smash Hedwig and the Angry Inch starring Neil Patrick Harris. Other Broadway credits include Of Mice and Men starring James Franco and Chris O'Dowd (the first Broadway show to be filmed by the National Theatre of Britain's NT Live and shown in cinemas around the world), 33 Variations starring Jane Fonda, and the first Broadway revival of A Raisin in the Sun, with Sean Combs, Phylicia Rashad and Audra McDonald.

Binder has also staged events and festivals around the globe, including The High Line Festival, which was curated by David Bowie, The New Island Festival (ten days of Dutch site-specific theater, dance and music in New York City) and IBM's 100th Anniversary: Short Ride in a Fast Machine (held at Lincoln Center). He is the Artistic Associate of London's LIFT Festival.

PHOTO CREDITS for David's 2012 TED Talk:

Minto: Live – Sydney Festival
2011
3 Courtesy of Lone Twin
4 Courtesy of Lone Twin
5 Courtesy of Lone Twin
6 © Pekka Mäkinen
7 © Amrit MacIntyre
8 Courtesy of Lone Twin
9 © Pekka Mäkinen
10 © Pekka Mäkinen
11 © Pekka Mäkinen
12 © Pekka Mäkinen
13 © Pekka Mäkinen
14 © Pekka Mäkinen

The Mahabharata
16 © Image Entertainment

Einstein on the Beach
17 Spaceship © Lesley Leslie-Spinks 2012

De La Guarda
21 Courtesy of De La Guarda

Sleep No More
22 © Alick Crossley

100% – Rimini Protokoll
23 100% Berlin, © Barbara Braun, courtesy of Rimini Protokoll
24 100% Karlsruhe, © Jochen Klenk, courtesy of Rimini Protokoll
25 100% Köln, © Sandra Then, courtesy of Rimini Protokoll
26 100% Köln, © Sandra Then, courtesy of Rimini Protokoll
27 100% Köln, © Sandra Then, courtesy of Rimini Protokoll
28 100% Karlsruhe, © Jochen Klenk, courtesy of Rimini Protokoll
29 100% Köln, © Sandra Then, courtesy of Rimini Protokoll

Grown-Up School (Daily Life Series Part 4)
32 LIFT Brecknock Primary School, London 1999
Photograph: Andrew Whittuck
www.dailylifeltd.co.uk

Roam – a National Theatre of Scotland and Grid Iron production
33 Photo by Richard Campbell, courtesy of National Theatre of Scotland

Urban Dream Capsule
34 Photo courtesy of Bedno.com

Small Metal Objects, Back to Back Theatre
36 Photo by Berni Sweeney, courtesy of Back to Back Theatre
37 2009 Time-Based Art Festival. Photo: Carole Zoom, courtesy of Portland Institute for Contemporary Art
38 Photo by Jeff Busby, courtesy of Back to Back Theatre
39 Photo by Prudence Upton, courtesy of Back to Back Theatre
40 © Richard Termine

Royal de Luxe
42 © Carsten Siegel, berlinsidewalk.com
43 © Flickr user Mlle Jordan
44 © Carsten Siegel, berlinsidewalk.com
45 © Carsten Siegel, berlinsidewalk.com
46 Photo by Flickr user sw77, licensed by creative commons
47 The Sultan’s Elephant produced by Artichoke with funding by Arts Council England and the Mayor’s Office of London, photo by Matthew Andrews
48 The Sultan’s Elephant produced by Artichoke with funding by Arts Council England and the Mayor’s Office of London, photo by Matthew Andrews
49 © Carsten Siegel, berlinsidewalk.com
50 The Sultan’s Elephant produced by Artichoke with funding by Arts Council England and the Mayor’s Office of London, photo by Matthew Andrews
51 Photo by Flickr user sw77, licensed by creative commons
52 The Sultan’s Elephant produced by Artichoke with funding by Arts Council England and the Mayor’s Office of London, photo by Sophie Laslett
54 The Sultan’s Elephant produced by Artichoke with funding by Arts Council England and the Mayor’s Office of London, photo by Matthew Andrews
55 The Sultan’s Elephant produced by Artichoke with funding by Arts Council England and the Mayor’s Office of London, photo by Sophie Laslett
56 The Sultan’s Elephant produced by Artichoke with funding by Arts Council England and the Mayor’s Office of London, photo by Matthew Andrews
57 The Sultan’s Elephant produced by Artichoke with funding by Arts Council England and the Mayor’s Office of London, photo by Matthew Andrews
58 The Sultan’s Elephant produced by Artichoke with funding by Arts Council England and the Mayor’s Office of London, photo by Sophie Laslett

More profile about the speaker
David Binder | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee