ABOUT THE SPEAKER
Paula Johnson - Women's-health expert
Dr. Paula Johnson is a pioneer in looking at health from a woman's perspective.

Why you should listen

Ever think you were having a heart attack? It turns out that many of the well-known early symptoms, such as chest pain and pressure from left arm to jaw, are more typically experienced by men. Women are more likely to experience shortness of breath, unusual perspiration and abdominal discomfort. Dr. Paula Johnson was one of the first to ask big questions about women's experience of cardiac care -- and their access to care that meets their needs.

Johnson and her team at Brigham and Women's Hospital in Boston focus on mentoring, measuring and bringing together expertise from practicing clinicians and academics to improve women's health. She says: "One of our core responsibilities will be to address critical questions ... such as, 'How do sex and gender impact health and health outcomes?' and 'How can health disparities among different groups of women be eliminated?'"

More profile about the speaker
Paula Johnson | Speaker | TED.com
TEDWomen 2013

Paula Johnson: His and hers ... health care

Paula Johnson: Chăm sóc sức khoẻ ...cho nam và nữ

Filmed:
1,178,652 views

Mỗi tế bào trong cơ thể con người đều có giới tính. Có nghĩa là đàn ông và phụ nữ khác nhau đến tận mức độ tế bào. Khá thường xuyên, nghiên cứu và y học đã phớt lờ điều đó, cũng như cách phản ứng khác nhau của hai giới tính đối với căn bệnh và phương pháp điều trị. Là người tiên phong, Bác sĩ Paula Johnson đã miêu tả trong bài nói chuyện đáng suy ngẫm này, rằng việc đem mọi người lại gần nhau hơn thực chất là đang phó mặc sức khoẻ phụ nữ. Đã đến lúc phải nghĩ lại!
- Women's-health expert
Dr. Paula Johnson is a pioneer in looking at health from a woman's perspective. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
Some of my mostphần lớn wonderfulTuyệt vời memorieskỷ niệm of childhoodthời thơ ấu
0
706
2711
Một trong những kỷ niệm
tuyệt vời nhất của tuổi thơ tôi
00:15
are of spendingchi tiêu time with my grandmotherbà ngoại, MamarMamar,
1
3417
3551
đó là quãng thời gian
sống với bà, Mamar,
00:18
in our four-familygia đình bốn home in BrooklynBrooklyn, NewMới YorkYork.
2
6968
3800
trong mái ấm bốn gia đình
ở Brooklyn, New York.
00:22
Her apartmentcăn hộ, chung cư was an oasisốc đảo.
3
10768
3075
Căn hộ của bà là một ốc đảo.
00:25
It was a placeđịa điểm where I could sneaksneak a cuptách of coffeecà phê,
4
13843
2045
Đó là nơi tôi có thể lẻn vào
để uống cà phê
00:27
which was really warmấm áp milkSữa
with just a touchchạm of caffeinecaffeine.
5
15888
3881
thực ra chỉ là sữa nóng
pha chút caffeine.
00:31
She lovedyêu life.
6
19769
2534
Bà rất yêu đời,
00:34
And althoughmặc dù she workedđã làm việc in a factorynhà máy,
7
22303
2495
Và mặc dù
làm việc trong nhà máy,
00:36
she savedđã lưu her penniesđồng xu and she traveledđi du lịch to EuropeEurope.
8
24798
3172
bà vẫn tiết kiệm từng đồng
để đi du lịch châu Âu.
00:39
And I remembernhớ lại poringnhững cô cậu bé over those picturesnhững bức ảnh with her
9
27970
3329
Và tôi vẫn còn nhớ
cảnh ngồi đổ hình của bà ra xem
00:43
and then dancingkhiêu vũ with her to her favoriteyêu thích musicÂm nhạc.
10
31299
4112
rồi sau đó khiêu vũ với bà
trong điệu nhạc bà yêu thích,
00:47
And then, when I was eighttám and she was 60,
11
35411
4622
Và rồi, khi tôi lên tám,
bà đã 60,
00:52
something changedđã thay đổi.
12
40033
2053
có gì đó đã thay đồi.
00:54
She no longerlâu hơn workedđã làm việc or traveledđi du lịch.
13
42086
2354
Bà không còn đi làm
cũng không đi du lịch nữa.
00:56
She no longerlâu hơn dancednhảy múa.
14
44440
1691
Bà cũng không còn khiêu vũ.
00:58
There were no more coffeecà phê timeslần.
15
46131
2753
Không còn những giờ
uống cà phê.
01:00
My mothermẹ missedbỏ lỡ work and tooklấy her to doctorsbác sĩ
16
48884
2184
Mẹ tôi nghỉ làm
đưa bà đi bác sĩ,
01:03
who couldn'tkhông thể make a diagnosischẩn đoán.
17
51068
2386
họ không thể chẩn đoán được,
01:05
And my fathercha, who workedđã làm việc at night,
would spendtiêu everymỗi afternoonbuổi chiều with her,
18
53454
5337
Và cha tôi dù làm việc ca đêm
nhưng chiều nào cũng quanh quẩn bên bà,
01:10
just to make sure she ateăn.
19
58791
3085
chỉ để chắc chắn rằng
bà đã ăn.
01:13
Her carequan tâm becameđã trở thành all-consumingTất cả, tiêu thụ for our familygia đình.
20
61876
4700
Chăm sóc bà
trở thành nhiệm vụ chính của gia đình tôi.
01:18
And by the time a diagnosischẩn đoán was madethực hiện,
21
66576
1647
Và ngay khi chẩn đoán
được đưa ra,
01:20
she was in a deepsâu spiralxoắn ốc.
22
68223
2705
bà dần dần tụt dốc.
01:22
Now manynhiều of you will recognizenhìn nhận her symptomstriệu chứng.
23
70928
3561
Giờ chắc hẳn các bạn đã nhận ra
triệu chứng của bà.
01:26
My grandmotherbà ngoại had depressionPhiền muộn.
24
74489
2663
Bà tôi bị trầm cảm.
01:29
A deepsâu, life-alteringthay đổi cuộc sống depressionPhiền muộn,
25
77152
3320
Trầm cảm nặng,
nó thay đổi cuộc sống,
01:32
from which she never recoveredphục hồi.
26
80472
3090
và bà không bao giờ
bình phục trở lại.
01:35
And back then, so little
was knownnổi tiếng about depressionPhiền muộn.
27
83562
3691
Và trước kia,
rất ít người biết về trầm cảm.
01:39
But even todayhôm nay, 50 yearsnăm latermột lát sau,
28
87253
3405
Thậm chí ngày nay,
50 năm sau,
01:42
there's still so much more to learnhọc hỏi.
29
90658
3274
vẫn còn rất nhiều thứ
chúng ta phải tìm hiểu
01:45
TodayHôm nay, we know that womenđàn bà
are 70 percentphần trăm more likelycó khả năng
30
93932
4908
Ngày nay, chúng ta biết rằng
phụ nữ có nguy cơ 70%
01:50
to experiencekinh nghiệm depressionPhiền muộn over theirhọ lifetimeskiếp sống
31
98840
2991
mắc bệnh trầm cảm
trong suốt cuộc đời
01:53
comparedso with menđàn ông.
32
101831
2281
hơn so với đàn ông.
01:56
And even with this highcao prevalencesự phổ biến,
33
104112
2840
Và thậm chí
với tỷ lệ cao như vậy,
01:58
womenđàn bà are misdiagnosedbị chẩn đoán lầm betweengiữa
30 and 50 percentphần trăm of the time.
34
106952
6287
phụ nữ bị chẩn đoán sai
khoảng từ 30 và 50%
02:05
Now we know that womenđàn bà are more likelycó khả năng
35
113239
2933
Giờ chúng ta biết rằng
phụ nữ có nguy cơ
02:08
to experiencekinh nghiệm the symptomstriệu chứng
of fatiguemệt mỏi, sleepngủ disturbancexáo trộn,
36
116172
5388
mắc các triệu chứng mệt mỏi,
mất ngủ,
02:13
painđau đớn and anxietylo âu comparedso with menđàn ông.
37
121560
2545
đau nhức và lo lắng cao
hơn so với nam giới.
02:16
And these symptomstriệu chứng are oftenthường xuyên overlookedbỏ qua
38
124105
2699
Và những triệu chứng này
thường bị bỏ qua
02:18
as symptomstriệu chứng of depressionPhiền muộn.
39
126804
2963
trong chuẩn đoán trầm cảm.
02:21
And it isn't only depressionPhiền muộn in which
these sextình dục differencessự khác biệt occurxảy ra,
40
129767
3783
Và không chỉ có bệnh trầm cảm mới
có sự khác nhau về giới tính
02:25
but they occurxảy ra acrossbăng qua so manynhiều diseasesbệnh tật.
41
133550
4519
mà những căn bệnh khác cũng vậy.
02:30
So it's my grandmother'sbà nội strugglescuộc đấu tranh
42
138069
1995
Chính cuộc chiến của bà tôi
02:32
that have really led me on a lifelongsuốt đời questnhiệm vụ.
43
140064
3733
đã mang tôi tới một sứ mạng.
02:35
And todayhôm nay, I leadchì a centerTrung tâm in which the missionsứ mệnh
44
143797
3228
Và hiện tại, tôi đang coi sóc
một trung tâm có nhiệm vụ
02:39
is to discoverkhám phá why these sextình dục differencessự khác biệt occurxảy ra
45
147025
3779
khám phá nguyên nhân
của sự khác nhau về giới tính
02:42
and to use that knowledgehiểu biết
46
150804
2102
và sử dụng kiến thức đó
02:44
to improvecải tiến the healthSức khỏe of womenđàn bà.
47
152906
2959
để cải thiện sức khỏe
của phụ nữ.
02:47
TodayHôm nay, we know that everymỗi celltế bào has a sextình dục.
48
155865
4133
Ngày nay, chúng ta biết rằng
mỗi tế bào đều có giới tính.
02:51
Now, that's a termkỳ hạn coinedĐặt ra
by the InstituteHọc viện of MedicineY học.
49
159998
3953
Đó là thuật ngữ
do Viện Y học tạo ra.
02:55
And what it meanscó nghĩa is that
menđàn ông and womenđàn bà are differentkhác nhau
50
163951
3761
Và nghĩa là
phụ nữ và đàn ông khác nhau
02:59
down to the cellulardi động and molecularphân tử levelscấp.
51
167712
4442
tới tận cấp độ
phân tử và tế bào.
03:04
It meanscó nghĩa that we're differentkhác nhau
acrossbăng qua all of our organsbộ phận cơ thể.
52
172154
4940
Nghĩa là chúng ta
khác nhau trên tất cả các bộ phận.
03:09
From our brainsnão to our heartstrái tim, our lungsphổi, our jointskhớp nối.
53
177094
5495
Từ não cho tới tim, phổi,
các khớp xương.
03:14
Now, it was only 20 yearsnăm agotrước
54
182589
3884
Mới 20 năm trước thôi
03:18
that we hardlykhó khăn had any datadữ liệu on women'sphụ nữ healthSức khỏe
55
186473
3827
chúng ta hầu như chẳng có dữ liệu nào
về sức khỏe phụ nữ
03:22
beyondvượt ra ngoài our reproductivesinh sản functionschức năng.
56
190300
2883
ngoài những kiến thức
về chức năng sinh sản.
03:25
But then in 1993,
57
193183
2901
Nhưng vào năm 1993,
03:28
the NIHNIH RevitalizationHồi sinh ActHành động was signedký kết into lawpháp luật.
58
196084
4612
đạo luật Revitalization NIH
ra đời.
03:32
And what this lawpháp luật did was it mandatedUỷ thác
59
200696
2603
Và luật quy định
03:35
that womenđàn bà and minoritiesdân tộc thiểu số
be includedbao gồm in clinicallâm sàng trialsthử nghiệm
60
203299
4473
phụ nữ và người thiểu số
cũng được bao gồm
03:39
that were fundedđược tài trợ by the NationalQuốc gia InstitutesViện nghiên cứu of HealthSức khỏe.
61
207772
4051
trong các thử nghiệm lâm sàng
được tài trợ bởi Viện sức khỏe quốc gia,
03:43
And in manynhiều wayscách, the lawpháp luật has workedđã làm việc.
62
211823
2927
Và theo nhiều cách,
luật đã có tác dụng.
03:46
WomenPhụ nữ are now routinelythường
includedbao gồm in clinicallâm sàng studieshọc,
63
214750
3670
Phụ nữ bây giờ thường xuyên là đối tượng
của các cuộc nghiên cứu lâm sàng.
03:50
and we'vechúng tôi đã learnedđã học that there are majorchính differencessự khác biệt
64
218420
2251
và chúng ta thấy rằng
có những khác biệt lớn
03:52
in the wayscách that womenđàn bà and menđàn ông
65
220671
2093
giữa căn bệnh
03:54
experiencekinh nghiệm diseasedịch bệnh.
66
222764
2536
ở phụ nữ và đàn ông.
03:57
But remarkablyđáng lưu ý,
67
225300
2165
Nhưng đáng chú ý là
03:59
what we have learnedđã học about these
differencessự khác biệt is oftenthường xuyên overlookedbỏ qua.
68
227465
5094
những gì chúng ta biết về
sự khác nhau này lại thường bị bỏ qua.
04:04
So, we have to askhỏi ourselveschúng ta the questioncâu hỏi:
69
232559
3825
Vậy, chúng ta phải tự đặt ra
cho mình câu hỏi:
04:08
Why leaverời khỏi women'sphụ nữ healthSức khỏe to chancecơ hội?
70
236384
4513
Tại sao lại phó mặc sức khỏe
của phụ nữ cho Trời?
04:12
And we're leavingđể lại it to chancecơ hội in two wayscách.
71
240897
2643
Và phó mặc nó theo 2 cách.
04:15
The first is that there is so much more to learnhọc hỏi
72
243540
3697
Thứ nhất đó là
còn rất rất nhiều thứ phải tìm hiểu
04:19
and we're not makingchế tạo the investmentđầu tư
73
247237
2409
mà chúng ta lại không đầu tư
04:21
in fullyđầy đủ understandinghiểu biết the extentphạm vi
of these sextình dục differencessự khác biệt.
74
249646
4168
để hiểu thấu đáo
phạm vi của những khác biệt trong giới tính.
04:25
And the secondthứ hai is that we aren'tkhông phải
takinglấy what we have learnedđã học,
75
253814
4722
Và thứ 2 là chúng ta
không áp dụng những thứ đã biết
04:30
and routinelythường applyingáp dụng it in clinicallâm sàng carequan tâm.
76
258536
3704
vào chăm sóc lâm sàng.
04:34
We are just not doing enoughđủ.
77
262240
3989
Chúng ta vẫn làm chưa đủ.
04:38
So, I'm going to sharechia sẻ with you threesố ba examplesví dụ
78
266229
2259
Tôi sẽ chia sẻ với các bạn
ba ví dụ
04:40
of where sextình dục differencessự khác biệt have
impactedảnh hưởng the healthSức khỏe of womenđàn bà,
79
268488
3706
về tác động của khác biệt giới tính
lên sức khỏe phụ nữ
04:44
and where we need to do more.
80
272194
2670
và khía cạnh mà ta
cần phải nỗ lực nhiều hơn nữa .
04:46
Let's startkhởi đầu with hearttim diseasedịch bệnh.
81
274864
2012
Hãy bắt đầu với bệnh tim.
04:48
It's the numbercon số one killersát thủ of womenđàn bà
in the UnitedVương StatesTiểu bang todayhôm nay.
82
276876
5202
Đó là sát thủ giết phụ nữ số 1
ở Hoa kỳ hiện nay.
04:54
This is the faceđối mặt of hearttim diseasedịch bệnh.
83
282078
2896
Đây là khuôn mặt của bệnh tim.
04:56
LindaLinda is a middle-agedTrung niên womanđàn bà,
84
284974
2281
Linda là một phụ nữ trung niên,
04:59
who had a stentstent placedđặt in one of the arteriesđộng mạch
85
287255
2585
bà có 1 stent được đặt
vào 1 trong những động mạch
05:01
going to her hearttim.
86
289840
2100
dẫn tới tim.
05:03
When she had recurringđịnh kỳ symptomstriệu chứng
she wentđã đi back to her doctorBác sĩ.
87
291940
3251
Khi bà có những triệu chứng tái đi tái lại,
bà quay lại bác sĩ
05:07
Her doctorBác sĩ did the goldvàng standardTiêu chuẩn testthử nghiệm:
88
295191
2638
Bác sĩ thực hiện kiểm tra
tiêu chuẩn vàng:
05:09
a cardiactim mạch catheterizationĐặt ống thông ương.
89
297829
2287
Thông tim
05:12
It showedcho thấy no blockagestắc nghẽn.
90
300116
2417
Thử nghiệm cho thấy
không hề có tắc nghẽn.
05:14
Linda'sCủa Linda symptomstriệu chứng continuedtiếp tục.
91
302533
2072
Các triệu chứng của Linda
vẫn tiếp tục.
05:16
She had to stop workingđang làm việc.
92
304605
2473
Bà đã phải nghỉ việc.
05:19
And that's when she foundtìm us.
93
307078
2752
Và đó là lúc
bà tìm thấy chúng tôi.
05:21
When LindaLinda cameđã đến to us, we did
anotherkhác cardiactim mạch catheterizationĐặt ống thông ương
94
309830
4148
Khi Linda tới với chúng tôi,
chúng tôi đã làm một cuộc thông tim khác
05:25
and this time, we foundtìm cluesmanh mối.
95
313978
3417
và lần này,
chúng tôi tìm ra manh mối.
05:29
But we neededcần anotherkhác testthử nghiệm
96
317395
2474
Nhưng chúng tôi
cần một cuộc kiểm tra khác
05:31
to make the diagnosischẩn đoán.
97
319869
2594
để đưa ra chẩn đoán
05:34
So we did a testthử nghiệm calledgọi là an intracoronaryintracoronary ultrasoundthiết bị siêu âm,
98
322463
4580
Vậy là chúng tôi đã thực hiện một kiểm tra
được gọi là siêu âm trong lòng mạch vành
05:39
where you use soundwavessoundwaves to look at the arteryđộng mạch
99
327043
2305
bằng cách dùng sóng siêu âm
để kiểm tra động mạch
05:41
from the insidephía trong out.
100
329348
2731
từ trong ra ngoài.
05:44
And what we foundtìm
101
332079
1938
Và những gì mà
chúng tôi tìm thấy
05:46
was that Linda'sCủa Linda diseasedịch bệnh didn't look like
102
334017
2451
đó là căn bệnh của Linda
không giống như
05:48
the typicalđiển hình maleNam giới diseasedịch bệnh.
103
336468
3070
bệnh điển hình ở nam giới.
05:51
The typicalđiển hình maleNam giới diseasedịch bệnh looksnhìn like this.
104
339538
3196
Bệnh điển hình ở nam giới
trông sẽ như thế này đây.
05:54
There's a discreterời rạc blockagetắc nghẽn or stenosishẹp.
105
342734
3312
Tắc nghẽn gián đoạn
hoặc hẹp đông mạch.
05:58
Linda'sCủa Linda diseasedịch bệnh, like the diseasedịch bệnh of so manynhiều womenđàn bà,
106
346046
4301
Bệnh của Linda, giống như
bệnh của rất nhiều phụ nữ khác,
06:02
looksnhìn like this.
107
350347
1842
trông như thế này.
06:04
The plaquemảng bám is laidđặt down more evenlyđồng đều, more diffuselydiffusely
108
352189
3537
Các mảng xơ vữa
trải ra đồng đều hơn, dày hơn
06:07
alongdọc theo the arteryđộng mạch, and it's harderkhó hơn to see.
109
355726
3972
dọc theo động mạch,
và rất khó để nhìn thấy.
06:11
So for LindaLinda, and for so manynhiều womenđàn bà,
110
359698
3406
Vậy là với Linda,
và nhiều phụ nữ khác,
06:15
the goldvàng standardTiêu chuẩn testthử nghiệm wasn'tkhông phải là goldvàng.
111
363104
3692
Kiểm tra chuẩn vàng
không phải vàng.
06:18
Now, LindaLinda receivednhận the right treatmentđiều trị.
112
366796
2987
Giờ đây, Linda
đã được điều trị đúng phương pháp
06:21
She wentđã đi back to her life and, fortunatelymay mắn, todayhôm nay
113
369783
2178
Bà đã quay trở lại cuộc sống , v
à may mắn là, hiện tại
06:23
she is doing well.
114
371961
1752
bà rất khỏe mạnh.
06:25
But LindaLinda was luckymay mắn.
115
373713
1606
Nhưng, Linda đã may mắn.
06:27
She foundtìm us, we foundtìm her diseasedịch bệnh.
116
375319
2626
Bà tìm thấy chúng tôi,
chúng tôi tìm ra bệnh cho bà.
06:29
But for too manynhiều womenđàn bà, that's not the casetrường hợp.
117
377945
2911
Nhưng nhiều phụ nữ khác,
lại không may mắn như vậy.
06:32
We have the toolscông cụ.
118
380856
2315
Chúng ta có các công cụ.
06:35
We have the technologyCông nghệ to make the diagnosischẩn đoán.
119
383171
3681
Chúng ta có công nghệ
để đưa ra chẩn đoán.
06:38
But it's all too oftenthường xuyên that these sextình dục diffferencesdiffferences
120
386852
3397
Nhưng khác biệt giới tính
lại quá thường xuyên
06:42
are overlookedbỏ qua.
121
390249
2304
bị bỏ qua.
06:44
So what about treatmentđiều trị?
122
392553
2173
Vậy còn cách chữa trị?
06:46
A landmarkLandmark studyhọc that was publishedđược phát hành two yearsnăm agotrước
123
394726
2710
Một nghiên cứu quan trọng
đã được công bố 2 năm về trước
06:49
askedyêu cầu the very importantquan trọng questioncâu hỏi:
124
397436
2422
đã đặt ra một câu hỏi rất quan trọng:
06:51
What are the mostphần lớn effectivecó hiệu lực treatmentsđiều trị
for hearttim diseasedịch bệnh in womenđàn bà?
125
399858
5055
Phương pháp điều trị hiệu quả nhất
cho bệnh tim ở phụ nữ là gì?
06:56
The authorstác giả lookednhìn at papersgiấy tờ
writtenbằng văn bản over a 10-year-năm periodgiai đoạn,
126
404913
3659
Các nhà nghiên cứu đã xem xét
các tài liệu ghi chép
07:00
and hundredshàng trăm had to be thrownném out.
127
408572
2478
trong khoảng thời gian 10 năm
và hàng trăm tài liệu đã bị ném vào sọt rác
07:03
And what they foundtìm out was that
of those that were tossedném out,
128
411050
4773
Và những gì mà họ phát hiện là
những thứ bị ném đi
07:07
65 percentphần trăm were excludedloại trừ
129
415823
3654
65% thông tin quan trọng
đã bị bỏ qua
07:11
because even thoughTuy nhiên womenđàn bà
were includedbao gồm in the studieshọc,
130
419477
4364
bởi vì mặc dù phụ nữ
đã được đưa vào nghiên cứu,
07:15
the analysisphân tích didn't differentiatephân biệt
betweengiữa womenđàn bà and menđàn ông.
131
423841
6356
các nhà phân tích lại không phân biệt
khác nhau giữa phụ nữ và đàn ông
07:22
What a lostmất đi opportunitycơ hội.
132
430197
3221
Thật là một cơ hội đáng tiếc.
07:25
The moneytiền bạc had been spentđã bỏ ra
133
433418
2031
Tiền đã chi ra
07:27
and we didn't learnhọc hỏi how womenđàn bà faredcó ác cảm.
134
435449
2147
thế mà chúng ta lại chẳng biết được gì
về tình trạng sức khỏe của phụ nữ.
07:29
And these studieshọc could not contributeGóp phần one iotaiota
135
437596
2801
Và những nghiên cứu này
không thể đem lại kết quả nào
07:32
to the very, very importantquan trọng questioncâu hỏi,
136
440397
2417
cho câu hỏi rất ,rất quan trọng,
07:34
what are the mostphần lớn effectivecó hiệu lực treatmentsđiều trị
137
442814
2391
Phương pháp điều trị hiệu quả nhất
07:37
for hearttim diseasedịch bệnh in womenđàn bà?
138
445205
2895
cho bệnh tim ở phụ nữ là gì?
07:40
I want to introducegiới thiệu you to
HortenseHortense, my godmothermẹ đỡ đầu,
139
448100
5492
Tôi muốn giới thiệu bạn
với Hortense, mẹ đỡ đầu của tôi,
07:45
HungTreo WeiNgụy, a relativequan hệ of a colleagueđồng nghiệp,
140
453592
3443
Hung Wei,
thân nhân của một đồng nghiệp,
07:49
and somebodycó ai you mayTháng Năm recognizenhìn nhận --
141
457035
2191
và một người nữa
có thể bạn đã nhận ra--
07:51
DanaDana, ChristopherChristopher Reeve'sReeve của wifengười vợ.
142
459226
3647
Dana, vợ của nam diễn viên
Christopher Reeve .
07:54
All threesố ba womenđàn bà have something
very importantquan trọng in commonchung.
143
462873
4360
Cả ba phụ nữ
đều có một điểm chung rất quan trọng.
07:59
All threesố ba were diagnosedchẩn đoán with lungphổi cancerung thư,
144
467233
3575
Cả ba đều đã được chẩn đoán
mắc bệnh ung thư phổi,
08:02
the numbercon số one cancerung thư killersát thủ of womenđàn bà
145
470808
2929
kẻ thù ung thư giết người
số một của phụ nữ
08:05
in the UnitedVương StatesTiểu bang todayhôm nay.
146
473737
2701
tại Mỹ ngày nay.
08:08
All threesố ba were nonsmokerstẩu.
147
476438
3876
Cả ba đều không hút thuốc.
08:12
SadlyĐáng buồn thay, DanaDana and HungTreo WeiNgụy diedchết of theirhọ diseasedịch bệnh.
148
480314
5166
Đáng buồn thay, Dana và Hung Wei
đã chết vì căn bệnh này.
08:17
TodayHôm nay, what we know is that womenđàn bà who are
nonsmokerstẩu are threesố ba timeslần more likelycó khả năng
149
485480
6140
Ngày nay, những gì chúng ta biết đó là
phụ nữ không hút thuốc có nguy cơ mắc bệnh
08:23
to be diagnosedchẩn đoán with lungphổi cancerung thư than are menđàn ông
150
491620
2737
ung thư phổi cao gấp 3 lần nam giới
08:26
who are nonsmokerstẩu.
151
494357
1986
không hút thuốc.
08:28
Now interestinglythú vị, when womenđàn bà are
diagnosedchẩn đoán with lungphổi cancerung thư,
152
496343
3690
Điều thú vị là, khi phụ nữ được chẩn đoán
bị mắc bệnh ung thư phổi,
08:32
theirhọ survivalSự sống còn tendsxu hướng to be better than that of menđàn ông.
153
500033
3179
khả năng sống sót của họ lại có xu hướng
cao hơn so với đàn ông.
08:35
Now, here are some cluesmanh mối.
154
503212
1875
Đây là một số manh mối.
08:37
Our investigatorsCác nhà điều tra have foundtìm that there are
155
505087
2399
Các nhà nghiên cứu của chúng tô
i đã tìm ra rằng
08:39
certainchắc chắn genesgen in the lungphổi tumorkhối u
cellstế bào of bothcả hai womenđàn bà and menđàn ông.
156
507486
4672
có một số gien trong các tế bào khối u phổi
của cả phụ nữ và đàn ông.
08:44
And these genesgen are activatedkích hoạt
157
512158
2192
Và những gen này
được kích hoạt
08:46
mainlychủ yếu by estrogenestrogen.
158
514350
2090
chủ yếu bởi estrogen.
08:48
And when these genesgen are over-expressedOver-bày tỏ,
159
516440
2818
Và khi chúng
biểu hiện quá mức,
08:51
it's associatedliên kết with improvedcải tiến survivalSự sống còn
160
519258
2731
nó có liên hệ với
khả năng sống sót
08:53
only in youngtrẻ womenđàn bà.
161
521989
2667
chỉ ở phụ nữ trẻ.
08:56
Now this is a very earlysớm findingPhát hiện
162
524656
1674
Hiện tại, đây là một phát hiện
rất sớm
08:58
and we don't yetchưa know whetherliệu it has relevancesự liên quan
163
526330
3643
và chúng tôi vẫn chưa biết
liệu nó có liên quan
09:01
to clinicallâm sàng carequan tâm.
164
529973
2441
đến chăm sóc ý tế hay không.
09:04
But it's findingskết quả like this that mayTháng Năm providecung cấp hopemong
165
532414
3859
Nhưng những phát hiện như thế này
có thể cho ta hy vọng
09:08
and mayTháng Năm providecung cấp an opportunitycơ hội to savetiết kiệm livescuộc sống
166
536273
2767
và cơ hội để cứu sống
09:11
of bothcả hai womenđàn bà and menđàn ông.
167
539040
2547
cả phụ nữ và đàn ông.
09:13
Now, let me sharechia sẻ with you an examplethí dụ
168
541587
1381
Bây giờ, tôi sẽ chia sẻ với bạn
một ví dụ về việc
09:14
of when we do considerxem xét sextình dục differencessự khác biệt,
it can drivelái xe the sciencekhoa học.
169
542968
3978
khi chúng ta xem xét khác biệt giới tính,
nó có thể thúc đẩy khoa học.
09:18
SeveralMột số yearsnăm agotrước a newMới lungphổi cancerung thư drugthuốc uống
170
546946
2328
Vài năm trước đây, một loại thuốc
chữa bệnh ung thư phổi mới
09:21
was beingđang evaluatedđánh giá,
171
549274
1646
đã được thẩm định,
09:22
and when the authorstác giả lookednhìn
at whose tumorskhối u shrankgiảm mạnh,
172
550920
4372
và khi các tác giả xem xét
người có khối u giảm mạnh,
09:27
they foundtìm that 82 percentphần trăm were womenđàn bà.
173
555292
3433
họ tìm thấy 82% là phụ nữ.
09:30
This led them to askhỏi the questioncâu hỏi: Well, why?
174
558725
2963
Điều này đặt ra một câu hỏi: Tại sao?
09:33
And what they foundtìm
175
561688
1555
Và những gì họ tìm thấy
09:35
was that the geneticdi truyền mutationsđột biến
that the drugthuốc uống targetednhắm mục tiêu
176
563243
3480
là đột biến di truyền
mà thuốc nhắm tới
09:38
were farxa more commonchung in womenđàn bà.
177
566723
2727
phổ biến hơn ở phụ nữ.
09:41
And what this has led to
178
569450
1699
Và điều này đã dẫn đến
09:43
is a more personalizedcá nhân hoá approachtiếp cận
179
571149
2182
một cách tiếp cận
được cá nhân hoá hơn
09:45
to the treatmentđiều trị of lungphổi cancerung thư
that alsocũng thế includesbao gồm sextình dục.
180
573331
4154
để điều trị ung thư phổi
cũng bao gồm giới tính.
09:49
This is what we can accomplishhoàn thành
181
577485
2095
Đây là những gì
chúng ta có thể thực hiện
09:51
when we don't leaverời khỏi women'sphụ nữ healthSức khỏe to chancecơ hội.
182
579580
3826
khi không phó mặc
sức khỏe của phụ nữ vào ý trời
09:55
We know that when you investđầu tư in researchnghiên cứu,
183
583406
3208
Chúng ta biết rằng
khi đầu tư vào nghiên cứu,
09:58
you get resultscác kết quả.
184
586614
1526
sẽ thu được kết quả.
10:00
Take a look at the deathtử vong ratetỷ lệ
from breastnhũ hoa cancerung thư over time.
185
588140
4508
Hãy xem tỷ lệ tử vong
từ bệnh ung thư vú theo thời gian.
10:04
And now take a look at the deathtử vong ratesgiá
186
592648
1925
Và giờ hãy xem qua
tỷ lệ tử vong
10:06
from lungphổi cancerung thư in womenđàn bà over time.
187
594573
3332
của ung thư phổi
ở phụ nữ theo thời gian.
10:09
Now let's look at the dollarsUSD
investedđầu tư in breastnhũ hoa cancerung thư --
188
597905
3610
Bây giờ hãy xem
tiền đầu tư cho ung thư vú -
10:13
these are the dollarsUSD investedđầu tư permỗi deathtử vong --
189
601515
2969
đây là tiền đầu tư
tính trên một ca tử vong--
10:16
and the dollarsUSD investedđầu tư in lungphổi cancerung thư.
190
604484
4228
và tiền đầu tư
cho bệnh ung thư phổi.
10:20
Now, it's cleartrong sáng that our investmentđầu tư in breastnhũ hoa cancerung thư
191
608712
4921
Rõ ràng tiền đầu tư
cho bệnh ung thư vú
10:25
has producedsản xuất resultscác kết quả.
192
613633
1789
đã có kết quả.
10:27
They mayTháng Năm not be fastNhanh enoughđủ,
193
615422
2333
Họ có thể đã không đủ nhanh,,
10:29
but it has producedsản xuất resultscác kết quả.
194
617755
2226
nhưng ít nhất cũng có kết quả.
10:31
We can do the sametương tự
195
619981
1804
Chúng ta cũng có thể
làm điều tương tự
10:33
for lungphổi cancerung thư and for everymỗi other diseasedịch bệnh.
196
621785
4991
cho bệnh ung thư phổi
và những căn bệnh khác.
10:38
So let's go back to depressionPhiền muộn.
197
626776
3326
Giờ hãy quay lại
bệnh trầm cảm.
10:42
DepressionTrầm cảm is the numbercon số one causenguyên nhân
198
630102
2310
Trầm cảm là nguyên nhân số 1
10:44
of disabilityngười Khuyết tật in womenđàn bà in the worldthế giới todayhôm nay.
199
632412
4592
gây ra tình trạng tàn phế cho phụ nữ
trên thế giới ngày nay.
10:49
Our investigatorsCác nhà điều tra have foundtìm
200
637004
2135
Các nhà nghiên cứu
đã phát hiện ra rằng
10:51
that there are differencessự khác biệt in the brainsnão
201
639139
1816
có những khác biệt trong não bộ
10:52
of womenđàn bà and menđàn ông
202
640955
1477
của phụ nữ và đàn ông
10:54
in the areaskhu vực that are connectedkết nối with moodkhí sắc.
203
642432
3119
ở những khu vực
liên quan đến tâm trạng.
10:57
And when you put menđàn ông and womenđàn bà
204
645551
2073
Và khi bạn đặt
phụ nữ và đàn ông
10:59
in a functionalchức năng MRIMRI scannermáy quét --
205
647624
1875
vào trong máy chụp MRI
11:01
that's the kindloại of scannermáy quét that showstrình diễn how the brainóc is functioningchức năng when it's activatedkích hoạt --
206
649499
4547
máy quét cho thấy bộ não hoạt động
như thế nào khi bị kích thích
11:06
so you put them in the scannermáy quét
and you exposelộ ra them to stressnhấn mạnh.
207
654046
4043
vậy bạn đặt họ vào trong máy quét
và làm cho họ căng thẳng
11:10
You can actuallythực ra see the differenceSự khác biệt.
208
658089
3887
Bạn thực sự có thể thấy
sự khác biệt.
11:13
And it's findingskết quả like this
209
661976
2529
Và những phát hiện
như thế này
11:16
that we believe holdgiữ some of the cluesmanh mối
210
664505
2981
làm chúng tôi tin rằng mình đang có
trong tay một số manh mối
11:19
for why we see these very significantcó ý nghĩa sextình dục differencessự khác biệt
211
667486
3753
giải thích lý do tại sao chúng ta
lại thấy những khác biệt giới tính quan trọng này
11:23
in depressionPhiền muộn.
212
671239
2254
đối với bệnh trầm cảm.
11:25
But even thoughTuy nhiên we know
213
673493
1558
Nhưng ngay cả khi
chúng tôi biết rằng
11:27
that these differencessự khác biệt occurxảy ra,
214
675051
2867
những khác biệt này
sẽ xảy ra,
11:29
66 percentphần trăm
215
677918
2653
66 phần trăm
11:32
of the brainóc researchnghiên cứu that beginsbắt đầu in animalsđộng vật
216
680571
3996
nghiên cứu não
bắt đầu ở động vật
11:36
is donelàm xong in eitherhoặc maleNam giới animalsđộng vật
217
684567
2326
được thực hiện
ở cả động vật giống đực
11:38
or animalsđộng vật in whomai the sextình dục is not identifiedxác định.
218
686893
4347
hay động vật chưa xác định giới tính.
11:43
So, I think we have to askhỏi again the questioncâu hỏi:
219
691240
3619
Vì vậy, tôi nghĩ rằng
chúng tôi phải đặt câu hỏi một lần nữa:
11:46
Why leaverời khỏi women'sphụ nữ healthSức khỏe to chancecơ hội?
220
694859
4802
Tại sao chúng ta
lại phó mặc sức khỏe của phụ nữ như vậy?
11:51
And this is a questioncâu hỏi that hauntsám ảnh those of us
221
699661
2828
Và đây là một câu hỏi
khiến tất cả chúng tôi bị ám ảnh
11:54
in sciencekhoa học and medicinedược phẩm
222
702489
1811
những người làm việc
trong ngành khoa học và y tế
11:56
who believe that we are on the vergevách đá
of beingđang ablecó thể to dramaticallyđột ngột improvecải tiến
223
704300
6359
tin rằng chúng ta đang tiến rất gần
tới khả năng cải thiện đáng kể
12:02
the healthSức khỏe of womenđàn bà.
224
710659
1676
sức khỏe của phụ nữ.
12:04
We know that everymỗi celltế bào has a sextình dục.
225
712335
2486
Chúng ta biết rằng
mỗi tế bào đều có một giới tính.
12:06
We know that these differencessự khác biệt
are oftenthường xuyên overlookedbỏ qua.
226
714821
2942
Chúng ta biết rằng
những khác biệt này thường bị bỏ qua.
12:09
And thereforevì thế we know that womenđàn bà
are not gettingnhận được the fullđầy benefitlợi ích
227
717763
4288
Và do đó, chúng ta biết rằng
phụ nữ không nhận được đầy đủ lợi ích
12:14
of modernhiện đại sciencekhoa học and medicinedược phẩm todayhôm nay.
228
722051
3899
từ khoa học và y học hiện đại
ngày nay.
12:17
We have the toolscông cụ
229
725950
1651
Chúng ta có các công cụ
12:19
but we lackthiếu sót the collectivetập thể will and momentumĐà.
230
727601
3882
nhưng thiếu ý chí tập thể
và động lực.
12:23
Women'sCủa phụ nữ healthSức khỏe is an equalcông bằng rightsquyền issuevấn đề
231
731483
2744
Sức khỏe phụ nữ
là một vấn đề bình đẳng
12:26
as importantquan trọng as equalcông bằng paytrả.
232
734227
3554
quan trọng như
việc trả lương bình đẳng vậy.
12:29
And it's an issuevấn đề of the qualityphẩm chất
233
737781
2184
Và nó là một vấn đề
về chất lượng
12:31
and the integritychính trực of sciencekhoa học and medicinedược phẩm.
234
739965
3155
và sự tích hợp
của khoa học và y học.
12:35
(ApplauseVỗ tay)
235
743120
7463
(Vỗ tay)
12:42
So imaginetưởng tượng the momentumĐà we could achieveHoàn thành
236
750583
4545
Vì vậy, hãy tưởng tượng động lực
mà ta có thể đạt được
12:47
in advancingtiến lên the healthSức khỏe of womenđàn bà
237
755128
2111
trong việc nâng cao sức khỏe phụ nữ
12:49
if we consideredxem xét whetherliệu these
sextình dục differencessự khác biệt were presenthiện tại
238
757239
2859
nếu xem xét
sự tồn tại của khác biệt giới tính
12:52
at the very beginningbắt đầu of designingthiết kế researchnghiên cứu.
239
760098
3589
ngay từ lúc bắt đầu
thiết kế nghiên cứu.
12:55
Or if we analyzedphân tích our datadữ liệu by sextình dục.
240
763687
3879
Hoặc nếu chúng tôi phân tích dữ liệu
theo giới tính.
12:59
So, people oftenthường xuyên askhỏi me:
241
767566
1948
Do đó, mọi người thường hỏi tôi:
13:01
What can I do?
242
769514
1771
Tôi có thể làm gì?
13:03
And here'sđây là what I suggestđề nghị:
243
771285
2334
Và đây là những gì
mà tôi đề nghị:
13:05
First, I suggestđề nghị that you think about women'sphụ nữ healthSức khỏe
244
773619
4173
Trước tiên, hãy suy nghĩ
về sức khỏe phụ nữ
13:09
in the sametương tự way
245
777792
1743
tương tự như
13:11
that you think and carequan tâm about other
causesnguyên nhân that are importantquan trọng to you.
246
779535
6045
cách mà bạn suy nghĩ và quan tâm
đến các vấn đề khác quan trọng đối với bạn.
13:17
And secondthứ hai, and equallybằng nhau as importantquan trọng,
247
785580
3182
Và thứ hai,
và cũng quan trọng không kém,
13:20
that as a womanđàn bà,
248
788762
2212
đó là, là một người phụ nữ,
13:22
you have to askhỏi your doctorBác sĩ
249
790974
2641
bạn phải hỏi bác sĩ của mình
13:25
and the doctorsbác sĩ who are caringchăm sóc
for those who you love:
250
793615
4412
và các bác sĩ đang chăm sóc
cho những người bạn yêu quý
13:30
Is this diseasedịch bệnh or treatmentđiều trị differentkhác nhau in womenđàn bà?
251
798027
4876
Bệnh này hoặc phương pháp điều trị này
có khác biệt ở phụ nữ không?
13:34
Now, this is a profoundthâm thúy questioncâu hỏi
because the answercâu trả lời is likelycó khả năng yes,
252
802903
3588
Đây là một câu hỏi sâu sắc
bởi vì câu trả lời có thể là có,
13:38
but your doctorBác sĩ mayTháng Năm not know
the answercâu trả lời, at leastít nhất not yetchưa.
253
806491
3697
nhưng bác sĩ của bạn có thể không biết câu trả lời,
ít nhất là chưa biết câu trả lời.
13:42
But if you askhỏi the questioncâu hỏi,
your doctorBác sĩ will very likelycó khả năng
254
810188
4376
Nhưng nếu bạn đặt câu hỏi,
bác sĩ của bạn rất có khả năng
13:46
go looking for the answercâu trả lời.
255
814564
2282
sẽ đi tìm câu trả lời.
13:48
And this is so importantquan trọng,
256
816846
2337
Và điều này là rất quan trọng,
13:51
not only for ourselveschúng ta,
257
819183
2162
không chỉ cho bản thân chúng ta,
13:53
but for all of those whomai we love.
258
821345
2653
nhưng còn cho
tất cả những người mà ta yêu quý.
13:55
WhetherCho dù it be a mothermẹ, a daughterCon gái, a sisterem gái,
259
823998
4484
Cho dù đó là
mẹ, con gái, em gái,
14:00
a friendngười bạn or a grandmotherbà ngoại.
260
828482
3697
một người bạn hay bà.
14:04
It was my grandmother'sbà nội sufferingđau khổ
261
832179
2143
Chính nỗi khổ của bà tôi
14:06
that inspiredcảm hứng my work
262
834322
1933
đã thúc bách tôi
làm công việc này
14:08
to improvecải tiến the healthSức khỏe of womenđàn bà.
263
836255
2985
để cải thiện sức khỏe phụ nữ.
14:11
That's her legacydi sản.
264
839240
2350
Đó là di sản của bà.
14:13
Our legacydi sản can be to improvecải tiến the healthSức khỏe of womenđàn bà
265
841590
4669
Di sản của chúng ta
để cải thiện sức khỏe phụ nữ
14:18
for this generationthế hệ
266
846259
2139
cho thế hệ này
14:20
and for generationscác thế hệ to come.
267
848398
3022
và cho các thế hệ tới.
14:23
Thank you.
268
851420
2149
Xin cảm ơn.
14:25
(ApplauseVỗ tay)
269
853569
3282
(Vỗ tay)
Translated by Sang Tô
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Paula Johnson - Women's-health expert
Dr. Paula Johnson is a pioneer in looking at health from a woman's perspective.

Why you should listen

Ever think you were having a heart attack? It turns out that many of the well-known early symptoms, such as chest pain and pressure from left arm to jaw, are more typically experienced by men. Women are more likely to experience shortness of breath, unusual perspiration and abdominal discomfort. Dr. Paula Johnson was one of the first to ask big questions about women's experience of cardiac care -- and their access to care that meets their needs.

Johnson and her team at Brigham and Women's Hospital in Boston focus on mentoring, measuring and bringing together expertise from practicing clinicians and academics to improve women's health. She says: "One of our core responsibilities will be to address critical questions ... such as, 'How do sex and gender impact health and health outcomes?' and 'How can health disparities among different groups of women be eliminated?'"

More profile about the speaker
Paula Johnson | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee