ABOUT THE SPEAKER
Kitra Cahana - Vagabond photojournalist + conceptual artist
Kitra Cahana is a Canadian photographer who blurs the line between anthropologist and journalist.

Why you should listen

Kitra Cahana is a wanderer. The American-born photographer was raised in Canada and Sweden, with a father who worked as a rabbi and took his family along with him everywhere he traveled. Cahana's itinerant childhood is evident in her work, which has taken her to teenage "rainbow parties," Venezuelan spiritual rituals, Ukranian Ultra-Orthodox prayer sites, American boxcars and bus stops and many more places. The 2014 TED Fellow embeds herself in the societies she documents, playing the part of photojouralist as well as enthnographer.

More profile about the speaker
Kitra Cahana | Speaker | TED.com
TED2014

Kitra Cahana: A glimpse of life on the road

Kitra Cahana: Câu chuyện về những kẻ không nhà và ẩn dật

Filmed:
1,573,445 views

Khi còn là một cô bé, phóng viên ảnh và thành viên của TED, Kitra Cahana thường mơ sẽ bỏ nhà ra đi để được tự do sống trên đường phố. Giờ đây khi đã trưởng thành, và là một người du mục -- như cách cô tự gọi mình, cô đi theo những người du mục khác về "nhà" của họ -- những toa chở hàng trên xe lửa, trạm xe buýt, bãi đỗ xe, phòng tắm công cộng -- để có một thoáng nhìn về một nét văn hóa ngoại biên.
- Vagabond photojournalist + conceptual artist
Kitra Cahana is a Canadian photographer who blurs the line between anthropologist and journalist. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
As a little girlcon gái, I always imaginedtưởng tượng
0
914
2297
Khi còn bé,
tôi luôn mơ có một ngày
00:15
I would one day runchạy away.
1
3211
2335
mình sẽ chạy trốn thật xa.
00:17
From the agetuổi tác of sixsáu on,
2
5546
1464
Từ lúc 6 tuổi,
00:19
I keptgiữ a packedđóng gói bagtúi with some clothesquần áo
3
7010
2452
tôi đã có một chiếc ba lô
với một ít quần áo
00:21
and canslon of foodmón ăn tuckedgiấu away
4
9462
1526
và đồ hộp
được giấu sau
một chiếc tủ đồ.
00:22
in the back of a closetTủ quần áo.
5
10988
1994
Khi ấy,
00:24
There was a deepsâu restlessnessBồn chồn in me,
6
12982
2622
nỗi bồn chồn,
đã hằn sâu
vào tâm hồn tôi,
00:27
a primalban sơ fearnỗi sợ that I would fallngã preycon mồi
7
15604
2546
một nỗi sợ rất tự nhiên
00:30
to a life of routinecông Việt Hằng ngày and boredomchán nản.
8
18150
2775
về cuộc sống
chỉ toàn lề thói
và buồn tẻ.
00:32
And so, manynhiều of my earlysớm memorieskỷ niệm involvedcó tính liên quan
9
20925
2609
Và cứ như thế,
ký ức của tôi
gắn với những
mộng mơ phức tạp,
00:35
intricatephức tạp daydreamsdaydreams where
I would walkđi bộ acrossbăng qua bordersbiên giới,
10
23534
3566
rằng tôi sẽ
đi qua những bờ đất,
00:39
foragethức ăn gia súc for berriesquả mọng,
11
27100
1368
hái dâu dại,
và gặp đủ mọi kiểu người
00:40
and meetgặp all kindscác loại of strangekỳ lạ people
12
28468
2064
00:42
livingsống unconventionalđộc đáo livescuộc sống on the roadđường.
13
30532
3044
đang sống những cuộc đời khác lạ
bên vệ đường.
00:45
YearsNăm have passedthông qua, but manynhiều of the adventurescuộc phiêu lưu
14
33576
2584
Năm tháng trôi qua,
những nhiều cuộc phiêu lưu
trong mơ tưởng
00:48
I fantasizedfantasized about as a childđứa trẻ --
15
36160
2767
của một đứa bé là tôi lúc đó --
00:50
travelingđi du lịch and weavingdệt vải my way
16
38927
1597
đi ngao du và len lỏi
giữa đời thực, chứ không phải
trong tâm tưởng
00:52
betweengiữa worldsthế giới other than my ownsở hữu
17
40524
2000
đã trở thành hiện thực
qua công việc
00:54
have becometrở nên realitiesthực tế throughxuyên qua my work
18
42524
1600
00:56
as a documentaryphim tài liệu photographernhiếp ảnh gia.
19
44124
2561
làm nhiếp ảnh gia mảng tài liệu.
00:58
But no other experiencekinh nghiệm has feltcảm thấy as truethật
20
46685
3135
Nhưng không một trải nghiệm nào
chân thật hơn
giấc mơ thuở bé của tôi
01:01
to my childhoodthời thơ ấu dreamsnhững giấc mơ
21
49820
1920
01:03
as livingsống amongstgiữa and documentingghi chép the livescuộc sống
22
51740
2718
hơn việc sống và ghi hình
cuộc đời của
những kẻ lang thang
01:06
of fellowđồng bào wanderersWanderers acrossbăng qua the UnitedVương StatesTiểu bang.
23
54458
4692
trên khắp nước Mỹ.
01:11
This is the nomadicdân du mục dreammơ tưởng,
24
59150
2760
Đây chính là
"giấc mơ du mục",
01:13
a differentkhác nhau kindloại of AmericanNgười Mỹ dreammơ tưởng
25
61910
1910
là một "giấc mơ Mỹ" kiểu khác
01:15
livedđã sống by youngtrẻ hoboshobos, travelerskhách du lịch,
26
63820
2644
của những người du mục trẻ,
những lữ khách, người đi nhờ
01:18
hitchhikerscầm, vagrantsvagrants and trampstramps.
27
66464
3384
người ăn xin và kẻ đi rong.
01:21
In mostphần lớn of our mindstâm trí,
28
69848
1349
Phần lớn chúng ta đều nghĩ
01:23
the vagabondVagabond is a creaturesinh vật from the pastquá khứ.
29
71197
3091
kẻ đi hoang chỉ còn là sinh vật
của quá khứ.
01:26
The wordtừ "hobođi lang thang" conjuresconjures up an old
30
74288
2303
Hai chữ "du mục" gợi lên
01:28
blackđen and whitetrắng imagehình ảnh
31
76591
1437
một hình ảnh đen trắng xưa cũ
01:30
of a weatheredphong hóa old man coveredbao phủ in coalthan,
32
78028
2506
về một người đàn ông lớn tuổi
chịu nhiều sương gió,
đen nhẻm vì than đá
01:32
legschân danglingtòn ten out of a boxcarBoxcar,
33
80534
2401
và chân đung đưa
trên toa chở hàng,
01:34
but these photographshình ảnh are in colormàu,
34
82935
2112
nhưng, đây là
những bức ảnh màu
01:37
and they portraymiêu tả a communitycộng đồng
35
85047
1783
và nó phản ánh sinh động
một cộng đồng
01:38
swirlingxoáy acrossbăng qua the countryQuốc gia,
36
86830
1722
rong ruổi khắp đất nước,
01:40
fiercelyquyết liệt alivesống sót and creativelysáng tạo freemiễn phí,
37
88552
2825
sống mãnh liệt
và tự do sáng tạo,
vì họ nhìn thấy
01:43
seeingthấy sideshai bên of AmericaAmerica that no one elsekhác
38
91377
2499
những góc của nước Mỹ
01:45
getsđược to see.
39
93876
2190
mà người khác
không thấy được.
01:48
Like theirhọ predecessorsngười tiền nhiệm, today'sngày nay nomadsdân du mục
40
96066
2690
Giống như tổ tiên của mình,
dân du mục ngày nay
01:50
traveldu lịch the steelThép and asphaltnhựa đường arteriesđộng mạch
41
98756
2667
họ rong ruổi
trên những đường ray,
và đường nhựa
01:53
of the UnitedVương StatesTiểu bang.
42
101423
1689
của nước Mỹ.
01:55
By day, they hophop freightvận chuyển hàng hóa trainstàu hỏa,
stickgậy out theirhọ thumbsthumbs up,
43
103112
3188
Ban ngày,
họ nhảy lên tàu chở hàng,
hay ra dấu xin đi nhờ xe
01:58
and ridedap xe the highwaysđường cao tốc with anyonebất kỳ ai
44
106300
1854
của bất kỳ ai,
02:00
from truckerslái xe tải to soccerbóng đá momsbà mẹ.
45
108154
3016
từ người lái xe tải
đến những bà mẹ chở con.
02:03
By night, they sleepngủ beneathở trên the starssao,
46
111170
2326
Đến đêm,
họ ngủ dưới trời đầy sao
02:05
huddledhuddled togethercùng với nhau with theirhọ packsgói of dogschó,
47
113496
2682
cùng chó, mèo và chuột,
02:08
catsmèo and petvật nuôi ratschuột betweengiữa theirhọ bodiescơ thể.
48
116178
3708
nằm la liệt xung quanh.
02:11
Some travelerskhách du lịch take to the roadđường by choicelựa chọn,
49
119886
2628
Có người tự chọn
cuộc sống đường phố
02:14
renouncingtừ bỏ materialismchủ nghĩa duy vật, traditionaltruyên thông jobscông việc
50
122514
2586
từ bỏ vật chất, công việc,
02:17
and universitytrường đại học degreesđộ in exchangetrao đổi, giao dịch
for a glimmeránh sáng rực rỡ of adventurecuộc phiêu lưu.
51
125100
3934
và bằng cấp đại học
để đổi lấy một chút phiêu lưu.
02:21
OthersNhững người khác come from the underbellyunderbelly of societyxã hội,
52
129034
3250
Những người khác,
họ ở dưới đáy xã hội
02:24
never givenđược a chancecơ hội to mobilizehuy động upwardslên trên:
53
132284
3040
chưa từng có cơ hội
để vươn lên,
02:27
fosternuôi dưỡng carequan tâm dropoutsdropouts, teenagethiếu niên runawaysRunaways escapingthoát
54
135324
3376
đứa con nuôi bỏ nhà đi,
hay thiếu niên chạy trốn
02:30
abuselạm dụng and unforgivingkhông hề khoan nhượng homesnhà.
55
138700
3144
để khỏi bị lạm dụng,
hoặc vì gia đình
không chấp nhận.
02:33
Where othersKhác see storiesnhững câu chuyện of privationchính
56
141844
2910
Trong khi người khác
thấy đây là
02:36
and economicthuộc kinh tế failurethất bại,
57
144754
2080
sự thiếu thốn
và thất bại về kinh tế,
02:38
travelerskhách du lịch viewlượt xem theirhọ ownsở hữu existencesự tồn tại
58
146834
1860
những lữ khách này nhìn
sự tồn tại của mình
02:40
throughxuyên qua the prismLăng kính of liberationgiải phóng and freedomsự tự do.
59
148694
3573
qua lăng kính của
giải phóng và tự do.
02:44
They'dHọ sẽ ratherhơn livetrực tiếp off of the excessdư thừa
60
152267
2215
Họ thà sống
bằng cái dư thừa
02:46
of what they viewlượt xem as a wastefullãng phí consumerkhách hàng societyxã hội
61
154482
2950
trong cái xã hội
họ cho là lãng phí
02:49
than slavenô lệ away at an unrealistickhông thực tế chancecơ hội
62
157432
2801
còn hơn làm nô lệ cho
cơ hội phi thực tế,
02:52
at the traditionaltruyên thông AmericanNgười Mỹ dreammơ tưởng.
63
160233
2679
vì một "Giấc mơ Mỹ" cũ xưa.
02:54
They take advantagelợi thế of the factthực tế
64
162912
2089
Họ tận dụng thực tế rằng
02:57
that in the UnitedVương StatesTiểu bang,
65
165001
1548
trên đất Mỹ,
02:58
up to 40 percentphần trăm of all foodmón ăn endskết thúc up in the garbagerác thải
66
166549
3821
có đến 40% thức ăn
bị cho vào thùng rác
03:02
by scavengingnhặt rác for perfectlyhoàn hảo good producesản xuất
67
170370
2633
để rồi tìm bới
đồ ngon vật lạ
03:05
in dumpstersdumpsters and trashrác canslon.
68
173003
2674
trong những thùng rác.
03:07
They sacrificesự hy sinh materialvật chất comfortsTiện nghi in exchangetrao đổi, giao dịch
69
175677
2369
Họ hy sinh sự tiện nghi
và đầy đủ vật chất
03:10
for the spacekhông gian and the time to explorekhám phá
70
178046
2723
đổi lại, họ có được không gian
và thời gian để khám phá
03:12
a creativesáng tạo interiorNội địa,
71
180769
1722
riêng một vùng sáng tạo,
03:14
to dreammơ tưởng, to readđọc, to work on musicÂm nhạc, artnghệ thuật and writingviết.
72
182491
4882
để được mơ, được đọc,
được làm việc
cùng âm nhạc,
hội họa và viết lách.
03:19
But there are manynhiều aspectscác khía cạnh to this life
73
187373
2508
Nhưng nhiều mặt khác
của cuộc sống này
03:21
that are farxa from idyllicthôn dã.
74
189881
2363
lại không hề yên bình.
03:24
No one losesmất theirhọ innerbên trong demonsác quỷ
75
192244
2123
Không ai bỏ được con quỷ
trong tâm hồn mình
03:26
by takinglấy to the roadđường.
76
194367
1709
bằng cách trốn ra đường.
03:28
AddictionNghiện is realthực, the elementscác yếu tố are realthực,
77
196076
3162
Nghiện ngập có,
thời tiết xấu cũng có
03:31
freightvận chuyển hàng hóa trainstàu hỏa maimMaim and killgiết chết,
78
199238
2212
những toa xe chở hàng
gây tàn phế và chết người,
03:33
and anyonebất kỳ ai who has livedđã sống on the streetsđường phố can attestchứng thực
79
201450
2660
và ai sống bên đường
cũng có thể chứng thực
03:36
to the exhaustiveđầy đủ listdanh sách of lawspháp luật
80
204110
1890
có một danh sách đầy các luật
03:38
that criminalizecriminalize homelessvô gia cư existencesự tồn tại.
81
206000
4106
khép tội
những người vô gia cư.
03:42
Who here knowsbiết that in manynhiều citiescác thành phố
82
210106
1830
Có ai ở đây biết rằng
ở nhiều thành phố của Mỹ
03:43
acrossbăng qua the UnitedVương StatesTiểu bang it is now illegalbất hợp pháp
83
211936
2650
sẽ là phạm pháp
03:46
to sitngồi on the sidewalkđường đi bộ,
84
214586
2033
nếu bạn ngồi bên lề đường,
03:48
to wrapbọc oneselfbản thân in a blanketchăn,
85
216619
3387
quấn mình trong chăn,
03:52
to sleepngủ in your ownsở hữu carxe hơi,
86
220006
2735
ngủ trong xe của chính mình,
03:54
to offerphục vụ foodmón ăn to a strangerlạ?
87
222741
3359
hay cho người lạ thức ăn không?
03:58
I know about these lawspháp luật because I've watchedđã xem
88
226100
1772
Tôi biết được những luật này
03:59
as friendsbạn bè and other travelerskhách du lịch
89
227872
1792
vì tôi đã chứng kiến bạn tôi
và những kẻ lang thang
04:01
were hauledkéo off to jailnhà giam or receivednhận citationstrích dẫn
90
229664
2670
bị tống vào tù
hay bị mời hầu tòa
04:04
for committingcam kết these so-calledcái gọi là crimestội ác.
91
232334
3588
vì đã làm những việc
bị cho là tội phạm ấy.
04:07
ManyNhiều of you mightcó thể be wonderingtự hỏi why anyonebất kỳ ai
92
235922
2161
Chắc nhiều người ở đây,
sẽ thắc mắc rằng
ai lại
04:10
would choosechọn a life like this,
93
238083
1711
chọn cuộc sống như thế,
04:11
underDưới the thumbngón tay cái of discriminatoryphân biệt đối xử lawspháp luật,
94
239794
2366
chịu những luật lệ
thiếu công bằng,
04:14
eatingĂn out of trashrác canslon,
95
242160
1318
tìm đồ ăn
trong thùng rác,
04:15
sleepingngủ underDưới bridgescầu,
96
243478
1789
ngủ dưới gầm cầu,
04:17
pickingnhặt up seasonaltheo mùa jobscông việc here and there.
97
245267
3251
và làm những việc thời vụ
nay đây mai đó.
04:20
The answercâu trả lời to suchnhư là a questioncâu hỏi is as variedđa dạng
98
248518
2514
Câu trả lời
cho câu hỏi này
cũng đa dạng
như những người
04:23
as the people that take to the roadđường,
99
251032
2536
sống trên đường phố,
04:25
but travelerskhách du lịch oftenthường xuyên respondtrả lời with a singleĐộc thân wordtừ:
100
253568
3382
nhưng những kẻ lang bạt này,
thường chỉ đáp lại bằng 1 từ:
04:28
freedomsự tự do.
101
256950
2331
"Tự Do".
04:31
UntilCho đến khi we livetrực tiếp in a societyxã hội where everymỗi humanNhân loại
102
259281
3513
Chừng nào chúng ta chưa
sống trong một xã hội
mà mỗi người
được đảm bảo
04:34
is assuredđảm bảo dignityphẩm giá in theirhọ laborlao động
103
262794
2069
nhận chân giá trị
từ sức lao động của mình
04:36
so that they can work to livetrực tiếp well,
104
264863
1875
để họ có thể làm việc
để sống hạnh phúc
04:38
not only work to survivetồn tại,
105
266738
2107
chứ không chỉ để sinh tồn,
04:40
there will always be an elementthành phần of those
106
268845
1917
thì sẽ luôn
có một nhóm người
04:42
who seektìm kiếm the openmở roadđường as a meanscó nghĩa of escapethoát khỏi,
107
270762
3132
tìm kiếm những
con đường rộng mở
như một sự chạy trốn
04:45
of liberationgiải phóng and, of coursekhóa học, of rebellioncuộc nổi loạn.
108
273894
5058
đến với tự do,
và dĩ nhiên,
là cả sự nổi loạn nữa.
Xin cảm ơn.
04:50
Thank you.
109
278952
2016
(Vỗ tay)
04:52
(ApplauseVỗ tay)
110
280968
2269
Translated by Ngan Tran
Reviewed by An Nguyen Hoang

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Kitra Cahana - Vagabond photojournalist + conceptual artist
Kitra Cahana is a Canadian photographer who blurs the line between anthropologist and journalist.

Why you should listen

Kitra Cahana is a wanderer. The American-born photographer was raised in Canada and Sweden, with a father who worked as a rabbi and took his family along with him everywhere he traveled. Cahana's itinerant childhood is evident in her work, which has taken her to teenage "rainbow parties," Venezuelan spiritual rituals, Ukranian Ultra-Orthodox prayer sites, American boxcars and bus stops and many more places. The 2014 TED Fellow embeds herself in the societies she documents, playing the part of photojouralist as well as enthnographer.

More profile about the speaker
Kitra Cahana | Speaker | TED.com