ABOUT THE SPEAKER
Kevin Rudd - International relations expert
While studying future alternatives for China’s global relations, former Australian Prime Minister Kevin Rudd has come to an ominous conclusion: conflict is looming.

Why you should listen

Drawing on a deep knowledge of Chinese culture, language and history (and as a Senior Fellow with Harvard’s Belfer Center), Kevin Rudd and his colleagues study alternate courses for US-China relations that guide us away from a seemingly inevitable confrontation. As Prime Minister during the global financial crisis (and as one of the founders of the G20), Rudd helped keep Australia out of recession with a stimulus strategy lauded by the IMF as exemplary among its member states. Rudd is also President of the Asia Society Policy Institute, a think tank specializing in Asian affairs.

In March 2015, Rudd published "China under Xi Jinping: Alternative Futures for U.S.-China Relations," a series of three addresses on American and Chinese values, perceptions, interests, and strategic intentions, and their impact on the possibility of developing a common narrative for U.S.-China relations for the future.

More profile about the speaker
Kevin Rudd | Speaker | TED.com
TED2015

Kevin Rudd: Are China and the US doomed to conflict?

Kevin Rudd: Trung Quốc cùng Mỹ có nhất định phải xung đột?

Filmed:
3,522,105 views

Cựu Thủ tướng Úc Kevin Rudd cũng đã từng là sinh viên du học ở Trung Quốc trong thời gian dài, đã quan sát sức mạnh đang lớn mạnh lên trong một vài thập kỷ qua với cái nhìn đầy lợi thế độc đáo. Ông đặt ra vấn đề liệu tham vọng lớn mạnh của Trung Quốc sẽ dẫn tới cuộc xung đột không tránh khỏi với các nước lớn khác, đồng thời ông cũng đưa ra vài gợi ý khác.
- International relations expert
While studying future alternatives for China’s global relations, former Australian Prime Minister Kevin Rudd has come to an ominous conclusion: conflict is looming. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
G'dayG'Day, my name'stên KevinKevin.
0
764
2159
Chào các bạn, tôi là Kevin.
00:14
I'm from AustraliaÚc. I'm here to help.
1
2923
2693
Tôi đến từ Úc.
Tôi đến đây để giúp đỡ các bạn.
00:17
(LaughterTiếng cười)
2
5616
2531
(Tiếng cười)
00:20
TonightĐêm nay, I want to talk about
a talecâu chuyện of two citiescác thành phố.
3
8147
4667
Tối nay tôi muốn kể cho các bạn
nghe câu chuyện về hai thành phố.
00:24
One of those citiescác thành phố is calledgọi là WashingtonWashington,
and the other is calledgọi là BeijingBeijing.
4
12814
5434
Một là Washington,
thành phố còn lại là Bắc Kinh.
00:30
Because how these two capitalsthủ đô
shapehình dạng theirhọ futureTương lai
5
18248
6036
Bởi vì cách hai thủ đô nói trên
định hình tương lai,
00:36
and the futureTương lai of the UnitedVương StatesTiểu bang
and the futureTương lai of ChinaTrung Quốc
6
24284
3205
tương lai của Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
và Cộng hòa Nhân dân Trung hoa
00:39
doesn't just affectcó ảnh hưởng đến those two countriesquốc gia,
7
27489
2089
không chỉ ảnh hưởng tới hai quốc gia này,
00:41
it affectsảnh hưởng all of us
8
29578
2322
mà còn ảnh hưởng tới tất cả chúng ta
00:43
in wayscách, perhapscó lẽ, we'vechúng tôi đã never thought of:
9
31900
2880
theo cách mà có lẽ ta không ngờ tới:
00:46
the airkhông khí we breathethở, the waterNước we drinkuống,
10
34780
4365
không khí ta đang thở, nước ta uống,
00:51
the fish we eatăn,
the qualityphẩm chất of our oceansđại dương,
11
39145
3134
hải sản ta ăn,
chất lượng nguồn nước biển,
00:54
the languagesngôn ngữ we speaknói in the futureTương lai,
12
42279
3669
ngôn ngữ ta sử dụng trong tương lai,
00:57
the jobscông việc we have,
the politicalchính trị systemshệ thống we choosechọn,
13
45948
2925
công việc ta làm,
hệ thống chính trị ta lựa chọn,
01:00
and, of coursekhóa học, the great questionscâu hỏi
of warchiến tranh and peacehòa bình.
14
48873
5151
và, hiển nhiên, những câu hỏi lớn
về chiến tranh và hòa bình.
01:06
You see that blokebloke? He's FrenchTiếng Pháp.
15
54024
3255
Các bạn thấy gã này không?
Ông ta người Pháp.
01:09
His nameTên is NapoleonNapoleon.
16
57279
1830
Tên ông là Napoleon.
01:11
A couplevợ chồng of hundredhàng trăm yearsnăm agotrước,
17
59109
1536
Vài trăm năm trước,
01:12
he madethực hiện this extraordinarybất thường projectionchiếu:
18
60645
2438
ông đã đưa ra một lời dự đoán thần kỳ:
01:15
"ChinaTrung Quốc is a sleepingngủ lionsư tử,
and when she awakesawakes,
19
63083
2624
"Trung Quốc là một con sư tử ngủ say,
khi nó tỉnh giấc,
01:17
the worldthế giới will shakelắc."
20
65707
2206
cả thế giới sẽ rung chuyển."
01:19
NapoleonNapoleon got a fewvài things wrongsai rồi;
21
67913
2183
Dù Napoleon từng mắc nhiều sai lầm
01:22
he got this one absolutelychắc chắn rồi right.
22
70096
2693
nhưng lần này ông phán đoán
cực kỳ chính xác.
01:24
Because ChinaTrung Quốc is todayhôm nay
not just wokenđánh thức up,
23
72789
4272
Vì Trung Quốc của ngày nay
không chỉ thức tỉnh,
01:29
ChinaTrung Quốc has stoodđứng up
and ChinaTrung Quốc is on the marchtháng Ba,
24
77061
3460
mà còn đứng lên và bắt đầu
chuyến hành quân của mình,
01:32
and the questioncâu hỏi for us all
25
80521
2020
để lại câu hỏi cho tất cả chúng ta
01:34
is where will ChinaTrung Quốc go
26
82541
1974
rằng Trung Quốc sẽ đi được tới đâu
01:36
and how do we engagethuê
this giantkhổng lồ of the 21stst centurythế kỷ?
27
84515
4048
và ta phải đối mặt với gã khổng lồ
của thế kỉ 21 này như thế nào?
01:43
You startkhởi đầu looking at the numberssố,
they startkhởi đầu to confrontđối đầu you in a biglớn way.
28
91003
4378
Hãy nhìn vào các dữ liệu,
chúng sẽ khiến bạn choáng váng.
01:47
It's projecteddự kiến that ChinaTrung Quốc will becometrở nên,
29
95381
3111
Trung Quốc được dự đoán sẽ trở thành,
01:50
by whichevertùy theo cái nào measuređo --
PPPPPP, marketthị trường exchangetrao đổi, giao dịch ratesgiá --
30
98492
3414
bằng bất kỳ thước đo nào --
PPP, tỷ giá hối đoái ---
01:53
the largestlớn nhất economynên kinh tê in the worldthế giới
31
101906
1927
nền kinh tế lớn nhất thế giới
01:55
over the coursekhóa học of the decadethập kỷ aheadphía trước.
32
103833
2206
trong vòng một thập kỷ tới.
01:58
They're alreadyđã
the largestlớn nhất tradingthương mại nationquốc gia,
33
106039
2151
Hiện tại họ đã là quốc gia
giao thương,
02:00
alreadyđã the largestlớn nhất exportingxuất khẩu nationquốc gia,
34
108190
2151
xuất khẩu,
02:02
alreadyđã the largestlớn nhất manufacturingchế tạo nationquốc gia,
35
110341
2153
và sản xuất công nghiệp
lớn nhất thế giới,
02:04
and they're alsocũng thế the biggestlớn nhất
emittersbức xạ of carboncarbon in the worldthế giới.
36
112494
4365
đồng thời cũng là quốc gia
thải ra nhiều khí các-bon nhất thế giới.
02:08
AmericaAmerica comesđến secondthứ hai.
37
116859
2484
Mỹ đứng thứ hai.
02:11
So if ChinaTrung Quốc does becometrở nên
the world'scủa thế giới largestlớn nhất economynên kinh tê,
38
119343
5526
Vậy nếu Trung Quốc thực sự
trở thành nền kinh tế lớn nhất thế giới,
02:16
think about this:
39
124869
1626
hãy nghĩ thử xem:
02:18
It'llNó sẽ be the first time
40
126495
3018
Đây sẽ là lần đầu tiên
02:21
sincekể từ this guy was on
the thronengai vàng of EnglandAnh --
41
129513
4667
kể từ khi người này nắm quyền
trên ngai vàng Vương quốc Anh --
02:26
GeorgeGeorge IIIIII, not a good friendngười bạn
of Napoleon'sNapoleon's --
42
134180
3483
George III, không thân thiết
với Napoleon cho lắm --
02:29
that in the worldthế giới we will have
as the largestlớn nhất economynên kinh tê
43
137663
5439
đất nước có
nền kinh tế lớn nhất thế giới
02:35
a non-Englishkhông phải là anh speakingnói countryQuốc gia,
44
143102
2386
không sử dụng Anh ngữ,
02:37
a non-WesternTây countryQuốc gia,
45
145488
2206
không phải một quốc gia châu Âu,
02:39
a non-liberaltự democraticdân chủ countryQuốc gia.
46
147694
2327
không theo chế độ dân chủ tự do.
02:42
And if you don't think
that's going to affectcó ảnh hưởng đến
47
150021
2293
Nếu bạn nghĩ điều này
không ảnh hưởng gì
02:44
the way in which the worldthế giới
happensxảy ra in the futureTương lai,
48
152314
2763
tới cách thế giới vận hành
trong tương lai,
02:47
then personallycá nhân, I think
you've been smokinghút thuốc lá something,
49
155077
3228
thì cá nhân tôi nghĩ, chắc bạn
đang phê thuốc hay gì đó rồi,
02:50
and it doesn't mean you're from ColoradoColorado.
50
158305
4620
hoặc là bạn mới từ
Colorado xuống.
02:54
So in shortngắn, the questioncâu hỏi
we have tonighttối nay is,
51
162925
2786
Tóm lại, câu hỏi
của chúng ta tối nay,
02:57
how do we understandhiểu không this mega-changeMega-thay đổi,
52
165711
2996
là ta hiểu sự thay đổi này như thế nào,
03:00
which I believe to be the biggestlớn nhất changethay đổi
for the first halfmột nửa of the 21stst centurythế kỷ?
53
168707
4783
sự thay đổi mà tôi tin là
quan trọng nhất nửa đầu thế kỉ 21?
03:05
It'llNó sẽ affectcó ảnh hưởng đến so manynhiều things.
54
173490
2925
Việc này ảnh hưởng tới quá nhiều thứ.
03:08
It will go to the absolutetuyệt đối corecốt lõi.
55
176415
1742
Tới tận những vấn đề cốt lõi.
03:10
It's happeningxảy ra quietlylặng lẽ.
It's happeningxảy ra persistentlyliên tục.
56
178157
2647
Nó diễn ra trong thầm lặng.
Nó diễn ra liên tục.
03:12
It's happeningxảy ra in some sensesgiác quan
underDưới the radarradar,
57
180804
2554
Dù ta có thể hơi chút cảm nhận được nó,
03:15
as we are all preoccupiedbận tâm with
58
183358
1745
nhưng chúng ta bận tâm đến
03:17
what's going in UkraineUkraina,
what's going on in the MiddleTrung EastĐông,
59
185103
2829
những tin tức về Ukraina,
các sự kiện ở Trung đông,
03:19
what's going on with ISISISIS,
what's going on with ISILISIL,
60
187932
2508
các diễn biến về ISIS, ISIL,
03:22
what's happeningxảy ra with
the futureTương lai of our economiesnền kinh tế.
61
190440
2972
tương lai của nền kinh tế nước nhà.
03:25
This is a slowchậm and quietYên tĩnh revolutionCuộc cách mạng.
62
193412
4272
Đây là một cuộc cách mạng
âm thầm và chậm rãi.
03:29
And with a mega-changeMega-thay đổi
comesđến alsocũng thế a mega-challengeMega-thách thức,
63
197684
5689
Có đại-thay đổi thì phải có đại-thách thức
03:35
and the mega-challengeMega-thách thức is this:
64
203373
1671
và thách thức lớn nhất chính là:
03:37
Can these two great countriesquốc gia,
65
205044
2253
Liệu hai cường quốc này,
03:39
ChinaTrung Quốc and the UnitedVương StatesTiểu bang --
66
207297
2600
Trung Quốc và Hoa Kỳ --
03:41
ChinaTrung Quốc,
67
209897
4628
Trung Quốc,
03:47
the MiddleTrung KingdomQuốc Anh,
68
215725
1649
vương quốc ở trung tâm
03:49
and the UnitedVương StatesTiểu bang,
69
217374
2555
và Mỹ,
03:54
iguIGUó --
70
222343
3204
Mỹ Quốc --
03:57
which in ChineseTrung Quốc, by the way,
meanscó nghĩa "the beautifulđẹp countryQuốc gia."
71
225547
3343
trong tiếng Trung từ này
nghĩa là "đất nước tươi đẹp".
04:00
Think about that -- that's the nameTên
that ChinaTrung Quốc has givenđược this countryQuốc gia
72
228890
3624
Mọi người nghĩ thử xem - đó là cái tên
mà Trung Quốc đặt cho đất nước này
04:04
for more than a hundredhàng trăm yearsnăm.
73
232514
1740
từ hơn một trăm năm.
04:06
WhetherCho dù these two great civilizationsnền văn minh,
these two great countriesquốc gia,
74
234254
3599
Liệu hai nền văn minh này,
hai cường quốc này,
04:09
can in factthực tế carvekhắc chạm out a commonchung futureTương lai
75
237853
4203
trên thực tế có thể tạo dựng
một tương lai chung
04:14
for themselvesbản thân họ and for the worldthế giới?
76
242056
2577
cho chính họ và cho thế giới hay không?
04:16
In shortngắn, can we carvekhắc chạm out a futureTương lai
77
244633
2972
Nói chung, liệu ta có thể tạo ra
một tương lai
04:19
which is peacefulbình yên and mutuallyhỗ trợ prosperousthịnh vượng,
78
247605
3439
hòa bình, thịnh vượng chung,
04:23
or are we looking at a great challengethử thách
79
251044
1904
hay ta phải đối mặt với nguy cơ
04:24
of warchiến tranh or peacehòa bình?
80
252948
2368
giữa chiến tranh và hòa bình?
04:27
And I have 15 minutesphút
to work throughxuyên qua warchiến tranh or peacehòa bình,
81
255316
2624
Tôi chỉ còn 15 phút để
mà nói đến chiến tranh hay hòa bình
04:29
which is a little lessít hơn time
82
257940
3553
hơi bị ít thời lượng
04:33
than they gaveđưa ra this guy to writeviết a booksách
calledgọi là "WarChiến tranh and PeaceHòa bình."
83
261493
4993
so với người
viết cuốn sách "Chiến tranh và Hòa bình."
04:38
People askhỏi me, why is it that a kidđứa trẻ
growingphát triển up in ruralnông thôn AustraliaÚc
84
266486
4178
Mọi người hay hỏi tôi, tại sao
một đứa trẻ sống ở vùng nông thôn tại Úc
04:42
got interestedquan tâm in learninghọc tập ChineseTrung Quốc?
85
270664
1788
lại quan tâm tới việc
học tiếng Trung thế?
04:44
Well, there are two reasonslý do for that.
86
272452
1858
Có hai lý do như sau.
04:46
Here'sĐây là the first of them.
87
274310
1626
Đầu tiên.
04:47
That's BetsyBetsy the cow.
88
275936
2019
Đây là chú bò Betsy.
04:49
Now, BetsyBetsy the cow was one
of a herdbầy đàn of dairychăn nuôi bò sữa cattlegia súc
89
277955
3925
Betsy là một chú bò
rất bình thường trong đám gia súc
04:53
that I grewlớn lên up with on a farmnông trại
in ruralnông thôn AustraliaÚc.
90
281880
3170
mà chúng tôi nuôi
ở trang trại ngoại ô nước Úc.
04:57
See those handstay there?
These are not builtđược xây dựng for farmingnông nghiệp.
91
285050
3493
Mọi người nhìn đôi bàn tay này xem?
Chúng không thích hợp để làm ruộng.
05:00
So very earlysớm on, I discoveredphát hiện ra
that in factthực tế, workingđang làm việc in a farmnông trại
92
288543
3738
Vậy nên tôi đã sớm phát hiện ra rằng
05:04
was not designedthiết kế for me,
and ChinaTrung Quốc was a very safean toàn removetẩy
93
292281
3646
mình không phù hợp việc đồng áng,
và Trung Quốc là một bước chuyển an toàn
05:07
from any careernghề nghiệp in AustralianÚc farmnông trại life.
94
295927
2391
so với những nghề nông nghiệp khác ở Úc.
05:10
Here'sĐây là the secondthứ hai reasonlý do.
95
298318
1695
Còn đây là lý do thứ hai.
05:12
That's my mommẹ.
96
300013
905
Đây là mẹ tôi.
05:12
AnyoneBất cứ ai here ever listen
to what theirhọ mommẹ told them to do?
97
300918
2764
Có ai ở đây luôn nghe lời
của mẹ mình không?
05:15
EveryoneTất cả mọi người ever do what
theirhọ mommẹ told them to do?
98
303682
2670
Rồi sau đó làm đúng theo
những gì mẹ nói?
05:18
I rarelyhiếm khi did,
99
306352
1904
Tôi thì không hay như vậy đâu,
05:20
but what my mommẹ said to me was,
100
308256
1895
nhưng điều mà mẹ dạy tôi là,
05:22
one day, she handedbàn giao me a newspaperbáo chí,
101
310151
2879
một ngày nọ, bà đưa tôi một tờ báo,
05:25
a headlinetiêu đề which said,
here we have a hugekhổng lồ changethay đổi.
102
313030
5851
với tiêu đề nói chúng ta đang có
một thay đổi lớn.
05:30
And that changethay đổi is ChinaTrung Quốc
enteringnhập the UnitedVương NationsQuốc gia.
103
318881
5393
Đó là Trung Quốc chính thức
gia nhập Liên Hợp Quốc.
05:36
1971, I had just turnedquay 14 yearsnăm of agetuổi tác,
104
324274
2919
Năm 1971, khi tôi vừa tròn 14 tuổi,
05:39
and she handedbàn giao me this headlinetiêu đề.
105
327193
2277
bà đưa cho tôi tờ báo này.
05:41
And she said, "UnderstandHiểu this,
learnhọc hỏi this,
106
329470
2187
Và nói rằng "Hãy hiểu điều này,
học hỏi về nó,
05:43
because it's going to affectcó ảnh hưởng đến your futureTương lai."
107
331657
2906
vì điều này sẽ ảnh hưởng
tới tương lai của con."
05:46
So beingđang a very good studentsinh viên of historylịch sử,
108
334563
3798
Là một học sinh giỏi về lịch sử,
05:50
I decidedquyết định that the besttốt thing
for me to do was, in factthực tế,
109
338361
2671
tôi nghĩ rằng thực ra
điều tôi cần làm,
05:53
to go off and learnhọc hỏi ChineseTrung Quốc.
110
341032
2252
là đi học tiếng Trung Quốc.
05:55
The great thing about learninghọc tập ChineseTrung Quốc
111
343284
2113
Học tiếng Trung hayi ở chỗ là
05:57
is that your ChineseTrung Quốc teachergiáo viên
givesđưa ra you a newMới nameTên.
112
345397
3111
giáo viên tiếng Trung
sẽ đặt cho bạn một cái tên mới.
06:00
And so they gaveđưa ra me this nameTên:
113
348508
2926
Đây là cái tên họ đặt cho tôi:
06:03
Kè, which meanscó nghĩa to overcomevượt qua or to conquerchinh phục,
114
351434
5131
Khắc, nghĩa là vượt qua hoặc chinh phục,
06:08
and Wén, and that's the charactertính cách
for literaturevăn chương or the artsnghệ thuật.
115
356565
4598
và Văn trong Văn học nghệ thuật.
06:13
Kè Wén, ConquerorChinh phục of the ClassicsKinh điển.
116
361163
4365
Khắc Văn, Kẻ Chinh phục Văn chương.
06:17
Any of you guys calledgọi là "KevinKevin"?
117
365528
2647
Các bạn có ai tên "Kevin" không?
06:20
It's a majorchính liftthang máy from beingđang calledgọi là KevinKevin
to be calledgọi là ConquerorChinh phục of the ClassicsKinh điển.
118
368175
4081
Từ Kevin tới Kẻ Chinh phục
Văn học là cả một bước tiến lớn đấy.
06:24
(LaughterTiếng cười)
119
372256
1651
(Tiếng cười)
06:25
I've been calledgọi là KevinKevin all my life.
120
373907
1742
Trước đấy mọi người đều gọi tôi là Kevin.
06:27
Have you been calledgọi là KevinKevin all your life?
121
375649
1988
Có ai cũng như tôi không?
06:29
Would you preferthích hơn to be calledgọi là
ConquerorChinh phục of the ClassicsKinh điển?
122
377637
3201
Cái tên "Kẻ Chinh phục Văn chương"
nghe oách hơn hẳn nhỉ?
06:32
And so I wentđã đi off after that
and joinedgia nhập the AustralianÚc ForeignNước ngoài ServiceDịch vụ,
123
380838
3558
Và sau đó tôi tiếp bước và
làm cho Uỷ ban đối ngoại Úc,
06:36
but here is where prideniềm tự hào -- before prideniềm tự hào,
there always comesđến a fallngã.
124
384396
6626
nhưng đây mới mà niềm tự hào-
trước mỗi tự hào đều có lúc xấu hổ.
06:43
So there I am in the embassyĐại sứ quán in BeijingBeijing,
125
391022
2508
Tôi làm việc tại đại sứ quán ở Bắc Kinh,
06:45
off to the Great HallHall of the People
126
393530
2206
khi chúng tôi tới Đại lễ đường Nhân dân
06:47
with our ambassadorĐại sứ, who had askedyêu cầu me
to interpretgiải thích for his first meetinggặp gỡ
127
395736
3394
một vị đại sứ nhờ tôi phiên dịch
trong cuộc họp đầu tiên của ông
06:51
in the Great HallHall of the People.
128
399130
2016
tại Đại lễ đường Nhân dân.
06:53
And so there was I.
129
401146
1488
Thế là tôi ở đó.
06:54
If you've been to a ChineseTrung Quốc meetinggặp gỡ,
it's a giantkhổng lồ horseshoemóng ngựa.
130
402634
2841
Một cuộc họp ở Trung Quốc
giống một vành móng ngựa khổng lồ.
06:57
At the headcái đầu of the horsehoehorsehoe
are the really seriousnghiêm trọng pooh-bahspooh-bahs,
131
405475
2878
Ở chính giữa vành đai
là những quan chức rất trang trọng,
07:00
and down the endkết thúc of the horseshoemóng ngựa
are the not-so-seriouskhông-để-nghiêm trọng pooh-bahspooh-bahs,
132
408353
3162
còn về gần phía cuối
thì toàn mấy người râu ria,
07:03
the juniorJunior woodchuckswoodchucks like me.
133
411515
2425
mấy người trẻ tuổi như tôi.
07:05
And so the ambassadorĐại sứ
beganbắt đầu with this inelegantkhông thanh Nha phrasecụm từ.
134
413940
2786
Vị đại sứ bắt đầu bài phát biểu
không được lịch lãm lắm.
07:08
He said, "ChinaTrung Quốc and AustraliaÚc
are currentlyhiện tại enjoyingthưởng thức a relationshipmối quan hệ
135
416726
4644
Ông ấy nói, "Trung quốc và Úc
đang có một mối quan hệ
07:13
of unprecedentedchưa từng có closenessgần gũi."
136
421370
3552
gắn bó chưa từng có."
07:16
And I thought to myselfriêng tôi,
137
424922
1486
Tôi thầm nhủ,
07:18
"That soundsâm thanh clumsyvụng về. That soundsâm thanh oddlẻ.
138
426408
3762
"Nghe vụng quá. Kì cục nữa.
07:22
I will improvecải tiến it."
139
430170
2298
Phải cải thiện nó mới được."
07:24
NoteLưu ý to filetập tin: Never do that.
140
432468
2734
Lưu ý: Đừng bao giờ thử trò này.
07:27
It neededcần to be a little more elegantthanh lịch,
a little more classicalcổ điển,
141
435202
2989
Nó cần thanh thoát, hoa mỹ hơn một chút,
07:30
so I renderedkết xuất it as followstheo sau.
142
438191
2299
nên tôi đã dịch lại như sau.
07:32
[In ChineseTrung Quốc]
143
440490
5131
[Tiếng Trung Quốc]
07:37
There was a biglớn pausetạm ngừng
on the other sidebên of the roomphòng.
144
445621
3227
Gần như cả một bên khán đài lặng người.
07:40
You could see the giantkhổng lồ pooh-bahspooh-bahs
at the headcái đầu of the horseshoemóng ngựa,
145
448848
3785
Mấy vị lãnh đạo cao cấp
ở phía trước vành móng ngựa,
07:44
the bloodmáu visiblyrõ rệt drainingthoát nước
from theirhọ faceskhuôn mặt,
146
452633
2995
mặt họ tái xạm đi,
07:47
and the juniorJunior woodchuckswoodchucks
at the other endkết thúc of the horseshoemóng ngựa
147
455628
2949
còn những người trẻ tuổi
ở phía cuối
07:50
engagedbận in pealsnáo of
unrestrainedkhông kiềm chế laughtertiếng cười.
148
458577
2787
thì không thể nhịn cười.
07:53
Because when I renderedkết xuất his sentencecâu,
149
461364
1794
Vì tôi đã dịch câu đó,
07:55
"AustraliaÚc and ChinaTrung Quốc are
enjoyingthưởng thức a relationshipmối quan hệ
150
463158
2315
"Trung Quốc và Úc
đang có một mối quan hệ
07:57
of unprecedentedchưa từng có closenessgần gũi,"
151
465473
2085
gắn bó chưa từng có."
07:59
in factthực tế, what I said was that
AustraliaÚc and ChinaTrung Quốc
152
467558
2466
thành câu
"Trung Quốc và Úc
08:02
were now experiencingtrải nghiệm fantastictuyệt diệu orgasmcực khoái.
153
470024
3228
đang đạt
một một cuộc giao hoan tuyệt đỉnh.
08:05
(LaughterTiếng cười)
154
473252
3064
(Tiếng cười)
08:11
That was the last time
I was askedyêu cầu to interpretgiải thích.
155
479428
3622
Đó là lần cuối cùng tôi
được giao trọng trách phiên dịch.
08:15
But in that little storycâu chuyện,
there's a wisdomsự khôn ngoan, which is,
156
483050
2508
Trong câu chuyện nhỏ ấy,
có rất nhiều điều thâm thúy,
08:17
as soonSớm as you think you know something
about this extraordinarybất thường civilizationnền văn minh
157
485558
3854
đó là ngay khi bạn nghĩ bạn biết chút ít
về nền văn minh cổ xưa
08:21
of 5,000 yearsnăm of continuingtiếp tục historylịch sử,
158
489412
2206
hơn 5000 năm lịch sử này,
08:23
there's always something newMới to learnhọc hỏi.
159
491618
2472
thì lại có thêm
những điều mới cần học.
08:27
HistoryLịch sử is againstchống lại us
160
495580
2098
Lịch sử không ủng hộ chúng ta
08:29
when it comesđến to the U.S. and ChinaTrung Quốc
161
497678
2229
khi ta nhìn vào mong ước
một tương lai chung
08:31
forgingrèn kim loại a commonchung futureTương lai togethercùng với nhau.
162
499907
2299
Trung Quốc và Hoa Kỳ
hợp tác cùng phát triển.
08:34
This guy up here?
163
502206
1438
Người này đây?
08:35
He's not ChineseTrung Quốc and he's not AmericanNgười Mỹ.
164
503644
1929
Không phải người Trung
hay người Mỹ.
08:37
He's GreekHy Lạp. His name'stên ThucydidesThucydides.
165
505573
2229
Ông là người Hy Lạp, tên Thucydides.
08:39
He wroteđã viết the historylịch sử
of the PeloponnesianPeloponnesus WarsCuộc chiến tranh.
166
507802
2484
Ông viết cuốn
"Lịch sử chiến tranh Peloponnesian".
08:42
And he madethực hiện this extraordinarybất thường observationquan sát
167
510286
2778
Những quan sát tuyệt vời của ông về
08:45
about AthensAthena and SpartaSparta.
168
513064
2348
người Athen và Sparta vô cùng đáng giá.
08:47
"It was the risetăng lên of AthensAthena
and the fearnỗi sợ that this inspiredcảm hứng in SpartaSparta
169
515412
3210
"Chính sự trỗi dậy của Athen
đã làm dấy lên nỗi sợ hãi của Sparta
08:50
that madethực hiện warchiến tranh inevitablechắc chắn xảy ra."
170
518622
1532
và không thể tránh khỏi chiến tranh.
08:52
And hencevì thế, a wholetoàn thể literaturevăn chương about
something calledgọi là the ThucydidesThucydides TrapCái bẫy.
171
520154
5317
Vì vậy toàn bộ tác phẩm văn học này
được gọi là Bẫy Thucydides.
08:57
This guy here? He's not AmericanNgười Mỹ
and he's not GreekHy Lạp. He's ChineseTrung Quốc.
172
525471
3832
Người này thì sao? Ông không phải
người Mỹ hay Hy Lạp. Ông đến từ Trung Hoa.
09:01
His nameTên is SunSun TzuTzu.
He wroteđã viết "The ArtNghệ thuật of WarChiến tranh,"
173
529303
2371
Tôn tử, tác giả cuốn
"Binh pháp Tôn tử",
09:03
and if you see his statementtuyên bố underneathbên dưới,
it's alongdọc theo these linesđường dây:
174
531674
3523
và các bạn có thể thấy
dòng trích dẫn bên dưới đây:
09:07
"AttackTấn công him where he is unpreparedchuẩn bị,
appearxuất hiện where you are not expectedkỳ vọng."
175
535197
5227
"Tấn công khi kẻ địch không hề phòng bị,
xuất hiện vào những chỗ bất ngờ nhất".
09:12
Not looking good so farxa
for ChinaTrung Quốc and the UnitedVương StatesTiểu bang.
176
540424
4006
Xem chừng sự hợp tác của hai quốc gia
có vẻ không ổn cho lắm.
09:16
This guy is an AmericanNgười Mỹ.
His name'stên GrahamGraham AllisonAllison.
177
544430
2879
Người đàn ông người Mỹ này
là Graham Allison.
09:19
In factthực tế, he's a teachergiáo viên
at the KennedyKennedy SchoolTrường học
178
547309
2600
Ông là một thầy giáo
tại Trường Kennedy
09:21
over there in BostonBoston.
179
549909
1278
tại Boston.
09:23
He's workingđang làm việc on a singleĐộc thân projectdự án
at the momentchốc lát, which is,
180
551187
2972
Hiện tại ông đang thực hiện
một dự án cá nhân có tên
09:26
does the ThucydidesThucydides TrapCái bẫy
about the inevitablychắc chắn of warchiến tranh
181
554159
3181
"Liệu Bẫy Thucydides về
cuộc chiến không thể tránh khỏi
09:29
betweengiữa risingtăng lên powersquyền lực
and establishedthành lập great powersquyền lực
182
557340
3088
giữa những thế lực đang lên
và những thế lực lớn sẵn có
09:32
applyứng dụng to the futureTương lai
of China-UTrung Quốc-U.S. relationsquan hệ?
183
560428
2972
có áp dụng được với mối quan hệ
Trung-Mỹ tương lai không?"
09:35
It's a corecốt lõi questioncâu hỏi.
184
563400
1419
Đó là câu hỏi mấu chốt nhất.
09:36
And what GrahamGraham has donelàm xong
is explorekhám phá 15 casescác trường hợp in historylịch sử
185
564819
4041
Và điều Graham đã làm
là nghiên cứu 15 trường hợp trong lịch sử
09:40
sincekể từ the 1500s
186
568860
2461
từ những năm 1500
09:43
to establishthành lập what the precedentstiền lệ are.
187
571321
2531
để xác lập
các tiền lệ trong lịch sử.
09:45
And in 11 out of 15 of them,
188
573852
1996
Và 11 trên 15 trường hợp,
09:47
let me tell you,
189
575848
2067
thì đã,
09:49
they'vehọ đã endedđã kết thúc in catastrophicthảm khốc warchiến tranh.
190
577915
3135
kết thúc bằng những
cuộc chiến thảm khốc.
09:53
You mayTháng Năm say, "But KevinKevin --
191
581050
3436
Các bạn sẽ nói "Này Kevin --
09:56
or ConquerorChinh phục of the ClassicsKinh điển --
192
584486
2299
hay Kẻ Chinh phục Văn chương --
09:58
that was the pastquá khứ.
193
586785
2182
đó là quá khứ rồi.
10:00
We livetrực tiếp now in a worldthế giới
of interdependencesự phụ thuộc lẫn nhau and globalizationtoàn cầu hoá.
194
588967
3135
Ta đang sống trong một thế giới
liên kết và toàn cầu hóa.
10:04
It could never happenxảy ra again."
195
592102
1463
Chuyện đó sẽ không tái diễn."
10:05
GuessĐoán what?
196
593565
1346
Nhưng bạn biết không?
10:06
The economicthuộc kinh tế historiansnhà sử học
tell us that in factthực tế,
197
594911
2670
Các nhà sử học kinh tế
cho ta biết sự thật rằng,
10:09
the time which we reachedđạt được
the greatestvĩ đại nhất pointđiểm
198
597581
2319
thời điểm chúng ta đạt đỉnh điểm của
10:11
of economicthuộc kinh tế integrationhội nhập and globalizationtoàn cầu hoá
199
599900
2819
tương thích kinh tế
và toàn cầu hóa
10:14
was in 1914,
200
602719
2571
là vào năm 1914,
10:17
just before that happenedđã xảy ra, WorldTrên thế giới WarChiến tranh I,
201
605290
4133
ngay trước khi Thế chiến I diễn ra,
10:21
a soberingnghiêm túc reflectionsự phản chiếu from historylịch sử.
202
609423
3088
một minh chứng vô cùng
vững chắc từ lịch sử.
10:24
So if we are engagedbận
in this great questioncâu hỏi
203
612511
2554
Vậy nên nếu chúng ta
tìm hiểu sâu hơn
10:27
of how ChinaTrung Quốc thinksnghĩ, feelscảm thấy,
204
615065
3205
về cách Trung Quốc suy nghĩ, cảm nhận
10:30
and positionsvị trí itselfchinh no
towardsvề hướng the UnitedVương StatesTiểu bang,
205
618270
3877
và tiếp cận
Hoa Kỳ,
10:34
and the reverseđảo ngược,
206
622147
1486
và ngược lại,
10:35
how do we get to the baselineđường cơ sở
207
623633
1881
ta sẽ làm cách nào
10:37
of how these two countriesquốc gia
and civilizationsnền văn minh
208
625514
3390
để tìm ra căn cơ giúp
hai đất nước, hai nền văn minh
10:40
can possiblycó thể work togethercùng với nhau?
209
628904
2926
có thể hợp tác cùng nhau?
Đầu tiên, tôi sẽ nhắc đến
10:43
Let me first go to, in factthực tế,
210
631830
2298
10:46
China'sCủa Trung Quốc viewslượt xem of the U.S.
and the restnghỉ ngơi of the WestWest.
211
634128
2601
cái nhìn của Trung Quốc về Mỹ
và phương Tây.
10:48
NumberSố one: ChinaTrung Quốc feelscảm thấy
as if it's been humiliatednhục nhã
212
636729
2875
Thứ nhất: Trung Quốc cảm thấy
mình đã bị đem ra sỉ nhục
10:51
at the handstay of the WestWest
throughxuyên qua a hundredhàng trăm yearsnăm of historylịch sử,
213
639604
2883
bởi bàn tay của phương Tây
trong suốt vài trăm năm lịch sử,
10:54
beginningbắt đầu with the OpiumThuốc phiện WarsCuộc chiến tranh.
214
642487
1788
khởi điểm từ Chiến tranh Nha phiến.
10:56
When after that, the WesternTây powersquyền lực
carvedchạm khắc ChinaTrung Quốc up into little piecesmiếng,
215
644275
3808
Sau đó không lâu, các thế lực Tây phương
xâu xé Trung Quốc
11:00
so that by the time
it got to the '20s and '30s,
216
648083
2531
để đến những năm 20, 30 của thế kỷ 19,
11:02
signsdấu hiệu like this one appearedxuất hiện
on the streetsđường phố of ShanghaiShanghai.
217
650614
2677
những tấm biển này xuất hiện
trên đường phố Thượng hải.
11:05
["No dogschó and ChineseTrung Quốc allowedđược cho phép"]
218
653291
1495
["Cấm chó và người Trung Quốc"]
11:06
How would you feel if you were ChineseTrung Quốc,
219
654786
1970
Nếu các bạn là người Trung Quốc, các bạn
11:08
in your ownsở hữu countryQuốc gia,
if you saw that signký tên appearxuất hiện?
220
656756
2783
sẽ thấy ra sao khi nhìn thấy
tấm biển này trên chính đất nước mình?
11:11
ChinaTrung Quốc alsocũng thế believestin tưởng and feelscảm thấy
221
659539
3868
Trung Quốc cũng cho rằng
11:15
as if, in the eventssự kiện of 1919,
at the PeaceHòa bình ConferenceHội nghị in ParisParis,
222
663407
4621
tại Hội nghị Hòa bình Paris
diễn ra năm 1919,
11:20
when Germany'sĐức coloniesthuộc địa were givenđược back
223
668028
1896
khi thuộc địa của Đức được trả lại
11:21
to all sortsloại of countriesquốc gia
around in the worldthế giới,
224
669924
2144
cho nhiều quốc gia khác
trên toàn thế giới,
11:24
what about GermanĐức coloniesthuộc địa in ChinaTrung Quốc?
225
672068
1858
thì thuộc địa Đức tại Trung Quốc đi đâu?
11:25
They were, in factthực tế, givenđược to JapanNhật bản.
226
673926
2554
Chúng lại được trao cho Nhật bản.
11:28
When JapanNhật bản then invadedxâm lược ChinaTrung Quốc in the 1930s
227
676480
4109
Khi Nhật xâm chiếm Trung Quốc
vào những năm 1930,
11:32
the worldthế giới lookednhìn away and was indifferentvô tư
to what would happenxảy ra to ChinaTrung Quốc.
228
680589
3668
cả thế giới quay lưng và bàng quan
trước số phận của Trung Quốc.
11:36
And then, on tophàng đầu of that,
the ChineseTrung Quốc to this day believe
229
684257
2857
Hơn thế nữa, người Trung Quốc
ngày nay cũng tin rằng
11:39
that the UnitedVương StatesTiểu bang and the WestWest
230
687114
1687
Mỹ và các nước phương Tây
11:40
do not acceptChấp nhận the legitimacyhợp pháp
of theirhọ politicalchính trị systemhệ thống
231
688801
2532
không thừa nhận tính hợp pháp
trong thể chế chính trị
11:43
because it's so radicallytriệt để differentkhác nhau
from those of us who come
232
691333
2890
vì nó quá khác biệt với
11:46
from liberaltự do democraciesnền dân chủ,
233
694223
1290
thể chế tự do dân chủ,
11:47
and believe that the UnitedVương StatesTiểu bang
to this day is seekingtìm kiếm
234
695513
2816
và cho rằng Mỹ cho đến giờ
vẫn tìm cách
11:50
to underminephá hoại theirhọ politicalchính trị systemhệ thống.
235
698329
2438
khước từ chế độ của họ.
11:52
ChinaTrung Quốc alsocũng thế believestin tưởng
that it is beingđang containedcó chứa
236
700767
3018
Người Trung quốc cho rằng
mưu đồ này được tiến hành
11:55
by U.S. alliesđồng minh and by those
with strategicchiến lược partnershipsquan hệ đối tác with the U.S.
237
703785
4853
bởi các nước đồng minh và những nước
có mối quan hệ hợp tác chiến lược với Mỹ
12:00
right around its peripheryngoại vi.
238
708638
2624
ngay xung quanh lãnh thổ của họ.
12:03
And beyondvượt ra ngoài all that,
the ChineseTrung Quốc have this feelingcảm giác
239
711262
2484
Ngoài những điều đó,
người Trung Quốc cảm thấy
12:05
in theirhọ hearttim of heartstrái tim
and in theirhọ gutruột of gutsruột
240
713746
3228
sâu thẳm trong tâm trí họ
trong ruột gan họ
12:08
that those of us in the collectivetập thể WestWest
241
716974
4202
những người phương Tây nói chung
12:13
are just too damneddamned arrogantkiêu ngạo.
242
721176
3692
thật sự là quá kiêu căng ngạo mạn.
12:16
That is, we don't recognizenhìn nhận
the problemscác vấn đề in our ownsở hữu systemhệ thống,
243
724868
3947
Chúng ta không nhận ra
những lỗ hổng trong bộ máy của chính mình,
12:20
in our politicschính trị and our economicsKinh tế học,
244
728815
1858
cả về chính trị và kinh tế,
12:22
and are very quicknhanh chóng
to pointđiểm the fingerngón tay elsewhereở nơi khác,
245
730673
2391
mà còn chỉ trỏ
vào những nơi khác
12:25
and believe that, in factthực tế,
we in the collectivetập thể WestWest
246
733064
3762
họ còn tin rằng
thật ra tất cả chúng ta đều là một đám
12:28
are guiltytội lỗi of a great bunch of hypocrisyđạo đức giả.
247
736826
3808
đạo đức giả và dối trá.
12:32
Of coursekhóa học, in internationalquốc tế relationsquan hệ,
248
740634
3413
Tất nhiên, trong quan hệ quốc tế,
12:36
it's not just the soundâm thanh
of one handtay clappingvỗ tay.
249
744047
3959
một cánh én không làm nên mùa xuân.
12:40
There's anotherkhác countryQuốc gia too,
and that's calledgọi là the U.S.
250
748006
2682
Có một quốc gia khác, đó là Mỹ.
12:42
So how does the U.S.
respondtrả lời to all of the aboveở trên?
251
750688
2554
Vậy thì Mỹ phản ứng với
những động thái trên ra sao?
12:45
The U.S. has a responsephản ứng to eachmỗi of those.
252
753242
2136
Mỹ đã đáp trả lại lần lượt.
12:47
On the questioncâu hỏi of
is the U.S. containingcó chứa ChinaTrung Quốc,
253
755378
2503
Với câu hỏi
Mỹ có đang ngăn chặn Trung Quốc không
12:49
they say, "No, look at the historylịch sử of
the SovietLiên Xô UnionLiên minh. That was containmentngăn chặn."
254
757881
3678
họ nói: "Không, hãy nhìn vào Liên Xô cũ.
Đó mới là sự kìm hãm"
12:53
InsteadThay vào đó, what we have donelàm xong
in the U.S. and the WestWest
255
761559
2410
Thật ra những gì chúng tôi làm
ở Mỹ và phương Tây
12:55
is welcomechào mừng ChinaTrung Quốc
into the globaltoàn cầu economynên kinh tê,
256
763969
1974
là chào đón Trung Quốc
vào nền kinh tế toàn cầu,
12:57
and on tophàng đầu of that, welcomechào mừng them
into the WorldTrên thế giới TradeThương mại OrganizationTổ chức.
257
765943
3436
và hơn hết, mừng đón họ
gia nhập Tổ chức Thương Mại Thế giới.
13:01
The U.S. and the WestWest say ChinaTrung Quốc cheatscheats
258
769379
1873
Mỹ và phương Tây tố cáo Trung Quốc gian lận
13:03
on the questioncâu hỏi
of intellectualtrí tuệ propertybất động sản rightsquyền,
259
771252
2306
trong vấn đề
quyền sở hữu trí tuệ,
13:05
and throughxuyên qua cyberattackscyberattacks
on U.S. and globaltoàn cầu firmscông ty.
260
773558
4319
cũng như các cuộc tấn công trên mạng
vào Mỹ và các tập đoàn quốc tế.
13:09
FurthermoreHơn nữa, the UnitedVương StatesTiểu bang
saysnói that the ChineseTrung Quốc politicalchính trị systemhệ thống
261
777877
3576
Hơn nữa, Hoa Kỳ tuyên bố
hệ thống chính trị tại Trung Quốc
13:13
is fundamentallyvề cơ bản wrongsai rồi
262
781453
2879
hoàn toàn sai trái
13:16
because it's at suchnhư là fundamentalcăn bản variancephương sai
263
784332
3297
bởi đó là những điều đi ngược lại
13:19
to the humanNhân loại rightsquyền, democracydân chủ,
and rulequi định of lawpháp luật that we enjoythưởng thức
264
787629
3251
với nhân quyền, dân chủ,
và pháp chế mà chúng ta tận hưởng
13:22
in the U.S. and the collectivetập thể WestWest.
265
790880
2624
ở Mỹ và phương Tây.
13:25
And on tophàng đầu of all the aboveở trên,
what does the UnitedVương StatesTiểu bang say?
266
793504
3157
Và đặc biệt là Mỹ đã tuyên bố gì ?
13:28
That they fearnỗi sợ that ChinaTrung Quốc will,
when it has sufficientđầy đủ powerquyền lực,
267
796661
5108
Họ sợ rằng Trung Quốc sẽ áp đặt
tầm ảnh hưởng của họ
13:33
establishthành lập a spherequả cầu of influenceảnh hưởng
in SoutheastĐông nam AsiaAsia and widerrộng hơn EastĐông AsiaAsia,
268
801769
4017
khi họ đã có đủ sức mạnh,
ở khu vực Đông Nam Á và vùng Đông Á,
13:37
bootkhởi động the UnitedVương StatesTiểu bang out,
269
805786
1904
hất cẳng Mỹ ra khỏi đó,
13:39
and in time, when it's powerfulquyền lực enoughđủ,
270
807690
2020
khi thời điểm chín muồi,
13:41
unilaterallyđơn phương seektìm kiếm to changethay đổi
the rulesquy tắc of the globaltoàn cầu ordergọi món.
271
809710
4009
họ sẽ đơn phương thay đổi
trật tự thế giới.
13:45
So apartxa nhau from all of that,
it's just fine and dandydandy,
272
813719
2702
Ngoài những điều vừa nói ra,
mọi thứ đền ổn và sáng sủa cả.
13:48
the U.S.-China-Trung Quốc relationshipmối quan hệ.
273
816421
1394
Quan hệ Mỹ - Trung.
13:49
No realthực problemscác vấn đề there.
274
817815
2205
Không có bất kỳ vấn đề nào cả.
13:52
The challengethử thách, thoughTuy nhiên,
is givenđược those deep-rootedchốc feelingscảm xúc,
275
820020
4922
Tuy nhiên, thách thức
lại nằm ở những cảm nhận sâu xa,
13:56
those deep-rootedchốc emotionscảm xúc
and thought patternsmẫu,
276
824942
2995
ở những cảm xúc sâu thẳm
và những yếu tố lý trí,
13:59
what the ChineseTrung Quốc call "Sīwéi,"
wayscách of thinkingSuy nghĩ,
277
827937
2810
mà người Trung Quốc gọi là ''Si wei"
nghĩa là Tư duy
14:02
how can we craftnghề thủ công a basisnền tảng
for a commonchung futureTương lai betweengiữa these two?
278
830747
4458
làm thế nào để xây dựng
một tương lai chung cho hai quốc gia này?
14:07
I arguetranh luận simplyđơn giản this:
279
835205
1631
Tôi cho rằng:
14:08
We can do it on the basisnền tảng on a frameworkkhuôn khổ
280
836836
1945
Chúng ta có thể làm điều đó
trên cơ sở
14:10
of constructivexây dựng realismchủ nghĩa hiện thực
for a commonchung purposemục đích.
281
838781
4575
của chủ nghĩa hiện thực
vì một mục đích chung.
14:15
What do I mean by that?
282
843356
1973
Ý tôi là gì?
14:17
Be realisticthực tế about the things
that we disagreekhông đồng ý on,
283
845329
2345
Hãy thực tế
về điều mà chúng ta bất đồng,
14:19
and a managementsự quản lý approachtiếp cận
that doesn't enablecho phép
284
847674
2275
về cách thức có thể tiếp cận
mà không cho phép
14:21
any one of those differencessự khác biệt
to breakphá vỡ into warchiến tranh or conflictcuộc xung đột
285
849949
2856
bất kỳ sự khác biệt trên
gây nên một cuộc chiến hay xung đột
14:24
untilcho đến we'vechúng tôi đã acquiredđã mua
the diplomaticNgoại giao skillskỹ năng to solvegiải quyết them.
286
852805
3553
cho tới khi chúng ta có
năng lực ngoại giao để giải quyết.
14:28
Be constructivexây dựng in areaskhu vực of the
bilateralsong phương, regionalkhu vực and globaltoàn cầu engagementhôn ước
287
856358
3656
Hãy có tính xây dựng ở khía cạnh
ngôn ngữ, vùng miền và cam kết toàn cầu
14:32
betweengiữa the two,
288
860014
1372
giữa hai bên,
14:33
which will make a differenceSự khác biệt
for all of humankindloài người.
289
861386
2727
điều sẽ tạo nên sự khác biệt
cho toàn thể nhân loại.
14:36
BuildXây dựng a regionalkhu vực institutiontổ chức giáo dục
capablecó khả năng of cooperationhợp tác in AsiaAsia,
290
864113
3993
Hãy thành lập một tổ chức khu vực
có thể hợp tác tại Châu Á,
14:40
an Asia-PacificChâu á-Thái bình communitycộng đồng.
291
868106
1928
tại cộng đồng Châu Á - Thái Bình Dương.
14:42
And worldwidetrên toàn thế giới, acthành động furtherthêm nữa,
292
870034
2414
Ở cấp độ toàn cầu, hành động mạnh mẽ hơn,
14:44
like you've begunbắt đầu to do
at the endkết thúc of last yearnăm
293
872448
2624
như những việc đã làm
vào cuối năm ngoái
14:47
by strikingnổi bật out againstchống lại climatekhí hậu changethay đổi
294
875072
2229
chống lại sự thay đổi khí hậu
14:49
with handstay joinedgia nhập togethercùng với nhau
ratherhơn than fistsnắm đấm apartxa nhau.
295
877301
3994
với những bàn tay nắm những bàn tay
chứ không phải nắm đấm giơ cao.
14:53
Of coursekhóa học, all that happensxảy ra
if you've got a commonchung mechanismcơ chế
296
881295
2902
Tất nhiên, những điều đó chỉ xảy ra
nếu ta có một cơ chế chung
14:56
and politicalchính trị will to achieveHoàn thành the aboveở trên.
297
884197
2113
và lý tưởng chính trị để đạt được điều đó.
14:58
These things are deliverabledeliverable.
298
886310
2694
Những thứ đó có thể nhìn thấy.
15:01
But the questioncâu hỏi is,
are they deliverabledeliverable alonemột mình?
299
889004
4016
Nhưng vấn đề là có phải mọi thứ
đều có thể nhìn thấy được?
15:05
This is what our headcái đầu
tellsnói us we need to do,
300
893020
2949
Có những gì mà đầu óc chúng ta
nói rằng ta cần làm,
15:07
but what about our hearttim?
301
895969
1904
nhưng còn trong tim chúng ta?
15:09
I have a little experiencekinh nghiệm
in the questioncâu hỏi back home
302
897873
3042
Tôi có một kinh nghiệm
về việc này ở quê nhà
15:12
of how you try to bringmang đến
togethercùng với nhau two peoplesdân tộc
303
900915
3320
trong việc cố gắng
hàn gắn hai phía
15:16
who, franklythẳng thắn, haven'tđã không had
a wholetoàn thể lot in commonchung in the pastquá khứ.
304
904235
3622
những người trong quá khứ
không có điểm gì chung cả.
15:19
And that's when I apologizedXin lỗi
to Australia'sCủa Úc indigenousbản địa peoplesdân tộc.
305
907857
3577
Đó là khi tôi nói lời xin lỗi
với những thổ dân bản địa Úc.
15:23
This was a day of reckoningReckoning
in the AustralianÚc governmentchính quyền,
306
911434
3785
Đó là một ngày đầy thức tỉnh
trong chính phủ Úc,
15:27
the AustralianÚc parliamentquốc hội,
and for the AustralianÚc people.
307
915219
2692
trong nghị viện Úc
và với cả người dân Úc.
15:29
After 200 yearsnăm of unbridledkhông kiềm chế abuselạm dụng
towardsvề hướng the first AustraliansNgười Úc,
308
917911
4783
Sau 200 năm ngược đãi không kiểm soát
đối với những người bản địa Úc,
15:34
it was highcao time that we whitetrắng folksfolks
said we were sorry.
309
922694
5178
đã đến lúc, chúng tôi, những người da trắng,
nói lời tạ lỗi.
15:39
The importantquan trọng thing --
310
927872
1370
Điều quan trọng là ---
15:41
(ApplauseVỗ tay)
311
929242
5046
(Tiếng vỗ tay)
15:46
The importantquan trọng thing that I remembernhớ lại
is staringnhìn chằm chằm in the faceskhuôn mặt
312
934288
2922
Điều quan trọng mà tôi nhớ là
nhìn thẳng vào mặt
15:49
of all those from AboriginalThổ dân AustraliaÚc
313
937210
2481
của những thổ dân Úc đó
15:51
as they cameđã đến to listen to this apologylời xin lỗi.
314
939691
2809
khi họ đến để nghe lời tạ lỗi.
15:54
It was extraordinarybất thường to see, for examplethí dụ,
315
942500
3808
Thật phi thường
khi được chứng kiến, ví dụ như
15:58
old womenđàn bà tellingnói me the storiesnhững câu chuyện
of when they were fivesố năm yearsnăm old
316
946308
3924
những người đàn bà lớn tuổi kể tôi nghe
chuyện khi họ mới 5 tuổi
16:02
and literallynghĩa đen rippedbị rách away
from theirhọ parentscha mẹ,
317
950232
2996
họ đã bị giật khỏi vòng tay cha mẹ,
16:05
like this ladyquý bà here.
318
953228
1601
giống như bà cụ này.
16:06
It was extraordinarybất thường for me
to then be ablecó thể to embraceôm hôn
319
954829
4133
Với tôi, điều ấy thật đặt biệt
bởi sau đó có thể dang vòng tay
16:10
and to kisshôn AboriginalThổ dân eldersgià
as they cameđã đến into the parliamentquốc hội buildingTòa nhà,
320
958962
3948
ôm hôn những bà cụ thổ dân Aborigina
khi họ bước vào tòa nhà nghị viện,
16:14
and one womanđàn bà said to me,
321
962910
1256
một bà cụ nói với tôi,
16:16
it's the first time a whitetrắng fellaAnh bạn
had ever kissedhôn her in her life,
322
964166
3155
đây là lần đầu tiên một người da trắng
ôm hôn bà ấy trong cả đời,
16:19
and she was over 70.
323
967321
1951
khi mà bà đã ngoài 70.
16:21
That's a terriblekhủng khiếp storycâu chuyện.
324
969272
2507
Một câu chuyện thật tồi tệ.
16:23
And then I remembernhớ lại
this familygia đình sayingnói to me,
325
971779
2462
Tôi nhớ sau đó
gia đình này nói với tôi rằng
16:26
"You know, we drovelái all the way
from the farxa NorthBắc down to CanberraCanberra
326
974241
4063
"Ông biết không, chúng tôi đã lái xe suốt
từ vùng viễn Bắc xuống đến Canberra
16:30
to come to this thing,
327
978304
1370
để chứng kiến điều này,
16:31
drovelái our way throughxuyên qua redneckredneck countryQuốc gia.
328
979674
2183
đi qua miền đất
có những người lỗ mãng.
16:33
On the way back, stoppeddừng lại at a cafequán cà phê
after the apologylời xin lỗi for a milkshakeMilkshake."
329
981857
6617
Trên đường về, dừng lại ở một tiệm cà phê
để uống sinh tố."
16:40
And they walkedđi bộ into this cafequán cà phê
quietlylặng lẽ, tentativelykhông chắc chắn, gingerlygingerly,
330
988474
5572
Và họ bước vào tiệm
im lặng, ngập ngừng, thận trọng,
16:46
a little anxiouslo lắng.
331
994046
1463
đôi chút lo lắng.
16:47
I think you know what I'm talkingđang nói about.
332
995509
2554
Tôi chắc rằng bạn hiểu ý tôi muốn nói gì.
16:50
But the day after the apologylời xin lỗi,
what happenedđã xảy ra?
333
998063
3808
Sau sự kiện xin lỗi,
điều gì đã xảy ra?
16:53
EveryoneTất cả mọi người in that cafequán cà phê,
everymỗi one of the whitetrắng folksfolks,
334
1001871
4110
Mọi người trong tiệm cà phê,
tất cả những người da trắng,
16:57
stoodđứng up and applaudedhoan nghênh.
335
1005981
2786
đứng dậy và vỗ tay.
17:00
Something had happenedđã xảy ra in the heartstrái tim
of these people in AustraliaÚc.
336
1008767
5136
Điều gì đó đã diễn ra trong trái tim
của người Úc.
17:05
The whitetrắng folksfolks, our AboriginalThổ dân
brothersanh em and sisterschị em gái,
337
1013903
2689
Người da trắng, người thổ dân
đều là anh em,
17:08
and we haven'tđã không solvedđã được giải quyết
all these problemscác vấn đề togethercùng với nhau,
338
1016592
3228
chúng ta vẫn chưa giải quyết
tất cả các vấn đề cùng nhau,
17:11
but let me tell you,
there was a newMới beginningbắt đầu
339
1019820
3668
nhưng tôi xin nói rằng
đó là sự khởi đầu
17:15
because we had goneKhông còn not just to the headcái đầu,
340
1023488
2416
bởi chúng ta không chỉ hành động do lý trí,
17:17
we'dThứ Tư goneKhông còn alsocũng thế to the hearttim.
341
1025904
2658
mà còn do con tim dẫn đường.
17:20
So where does that concludekết luận
in termsđiều kiện of the great questioncâu hỏi
342
1028562
2871
Vậy thì có thể rút ra kết luận gì
cho câu hỏi chính
17:23
that we'vechúng tôi đã been askedyêu cầu
to addressđịa chỉ nhà this eveningtối,
343
1031433
2187
mà chúng ta đặt ra
cho buổi tối hôm nay,
17:25
which is the futureTương lai
of U.S.-China-Trung Quốc relationsquan hệ?
344
1033620
2964
đó là tương lai nào cho
quan hệ Mỹ - Trung?
17:28
The headcái đầu saysnói there's a way forwardphía trước.
345
1036584
2299
Lý trí nói có một con đường phía trước.
17:30
The headcái đầu saysnói there is a policychính sách frameworkkhuôn khổ,
there's a commonchung narrativetường thuật,
346
1038883
3691
Lý trí nói có một khung chính sách,
có một lối hiểu chung,
17:34
there's a mechanismcơ chế
throughxuyên qua regularđều đặn summitryđỉnh
347
1042574
1927
có một cơ chế
thông qua hội nghị định kỳ
17:36
to do these things
and to make them better.
348
1044501
1904
để cải thiện tình hình.
17:38
But the hearttim mustphải alsocũng thế find a way
to reimaginereimagine the possibilitieskhả năng
349
1046405
5573
Nhưng con tim cũng cần
cởi mở về tương lai
17:43
of the America-ChinaAmerica-Trung Quốc relationshipmối quan hệ,
350
1051978
1904
của quan hệ Mỹ - Trung,
17:45
and the possibilitieskhả năng of China'sCủa Trung Quốc
futureTương lai engagementhôn ước in the worldthế giới.
351
1053882
3660
và khả năng của Trung Quốc
trong tương lai hòa nhập vào thế giới.
17:49
SometimesĐôi khi, folksfolks, we just need
to take a leapnhảy vọt of faithđức tin
352
1057542
6083
Đôi khi, các bạn ạ, chúng ta cần
chuyển hoá niềm tin
17:55
not quitekhá knowingbiết where we mightcó thể landđất đai.
353
1063625
3924
mặc dù không chắc được kết quả sẽ ra sao.
17:59
In ChinaTrung Quốc, they now talk about
the ChineseTrung Quốc DreamGiấc mơ.
354
1067549
4273
Ở Trung Quốc, họ có thể nói về
Trung Quốc Mộng.
18:03
In AmericaAmerica, we're all familiarquen
with the termkỳ hạn "the AmericanNgười Mỹ DreamGiấc mơ."
355
1071822
5526
Ở Mỹ, chúng ta đều quen thuộc với
cụm từ "Giấc mơ Mỹ"
18:09
I think it's time, acrossbăng qua the worldthế giới,
356
1077348
3134
Tôi nghĩ, đã đến lúc, trên toàn thế giới,
18:12
that we're ablecó thể to think alsocũng thế
of something we mightcó thể alsocũng thế call
357
1080482
5132
chúng ta có thể nghĩ tới
điều mà có thể gọi là
18:17
a dreammơ tưởng for all humankindloài người.
358
1085614
5142
giấc mộng cho toàn nhân loại.
18:23
Because if we do that,
359
1091368
1959
Bởi nếu chúng ta làm được vậy,
18:25
we mightcó thể just changethay đổi the way
360
1093327
2650
chúng ta có thể thay đổi
18:27
that we think about eachmỗi other.
361
1095977
4552
cách mà chúng ta luôn nghĩ về nhau.
18:35
[In ChineseTrung Quốc]
362
1103923
3111
(Tiếng Trung Quốc)
18:39
That's my challengethử thách to AmericaAmerica.
That's my challengethử thách to ChinaTrung Quốc.
363
1107034
3367
Đó là thách thức tôi đặt cho Mỹ
Đó là thách thức tôi đặt cho Trung Quốc
18:42
That's my challengethử thách to all of us,
364
1110401
2484
Đó là thách thức tôi đặt ra
cho tất cả chúng ta,
18:44
but I think where there's a will
and where there is imaginationtrí tưởng tượng
365
1112885
3297
mà tôi nghĩ là ở đâu có ý nguyện,
ở đâu có những mơ ước
18:48
we can turnxoay this into a futureTương lai
366
1116182
2044
ta có thể biến mơ ước thành tương lai
18:50
drivenlái xe by peacehòa bình and prosperitythịnh vượng
367
1118226
2345
dựa trên hòa bình và thịnh vượng
18:52
and not onceMột lần again repeatnói lại
368
1120571
2020
mà không cần một lần nữa phải lặp lại
18:54
the tragediesbi kịch of warchiến tranh.
369
1122591
2113
những thảm họa chiến tranh.
18:56
I thank you.
370
1124704
1858
Xin cảm ơn các bạn.
18:58
(ApplauseVỗ tay)
371
1126562
5435
(Tiếng vỗ tay)
19:03
ChrisChris AndersonAnderson: ThanksCảm ơn so much for that.
ThanksCảm ơn so much for that.
372
1131997
3179
Chris Anderson: Cảm ơn ông rất nhiều.
19:07
It feelscảm thấy like you yourselfbản thân bạn
have a rolevai trò to playchơi in this bridgingchuyển tiếp.
373
1135176
4597
Có vẻ như ông đóng một vai trò
kết nối.
19:11
You, in a way, are uniquelyđộc nhất placedđặt
to speaknói to bothcả hai sideshai bên.
374
1139773
4351
Ở một phương diện nào đó, ông trở thành
nhịp cầu nối cho cả hai phía,
19:16
KevinKevin RuddRudd: Well, what we AustraliansNgười Úc
do besttốt is organizetổ chức the drinksđồ uống,
375
1144124
3253
Kevin Rudd: Người Úc chúng tôi giỏi nhất
là sắp xếp bàn tiệc,
19:19
so you get them togethercùng với nhau in one roomphòng,
and we suggestđề nghị this and suggestđề nghị that,
376
1147377
3527
mời họ cùng vào một phòng,
gợi ý cái này, cái kia,
19:22
then we go and get the drinksđồ uống.
377
1150904
1433
sau đó đi ra và lấy rượu uống.
19:24
But no, look, for all of us
who are friendsbạn bè
378
1152337
2004
Hãy nghĩ xem, với tất cả chúng ta
ai là bạn
19:26
of these two great countriesquốc gia,
AmericaAmerica and ChinaTrung Quốc,
379
1154341
2262
của hai nước lớn này,
Mỹ và Trung Quốc,
19:28
you can do something.
380
1156603
1339
thì chúng ta có thể làm điều gì đó.
19:29
You can make a practicalthiết thực contributionsự đóng góp,
381
1157942
2299
Ta có thể tích cực đóng góp,
19:32
and for all you good folksfolks here,
382
1160241
1881
cho tất cả các bạn ở đây,
19:34
nextkế tiếp time you meetgặp someonengười nào from ChinaTrung Quốc,
383
1162122
1625
lần tới bạn gặp ai từ Trung Quốc,
19:35
sitngồi down and have a conversationcuộc hội thoại.
384
1163747
1612
hãy ngồi lại và đối thoại.
19:37
See what you can find out about
where they come from and what they think,
385
1165359
3455
Hãy tìm hiểu
họ đến từ đâu, họ suy nghĩ thế nào,
19:40
and my challengethử thách for all
the ChineseTrung Quốc folksfolks
386
1168814
2038
và tôi cũng khuyên
các bạn Trung Quốc
19:42
who are going to watch
this TEDTED Talk at some time
387
1170852
2329
những ai sẽ xem bài nói TED này
19:45
is do the sametương tự.
388
1173181
2361
cũng hãy làm như vậy.
19:47
Two of us seekingtìm kiếm to changethay đổi the worldthế giới
can actuallythực ra make a hugekhổng lồ differenceSự khác biệt.
389
1175542
3901
Khi cả hai bên tìm cách thay đổi thế
giới thì có thể tạo ra sự khác biệt lớn.
19:51
Those of us up the middleở giữa,
we can make a smallnhỏ bé contributionsự đóng góp.
390
1179443
2902
Những người ở giữa như chúng tôi
có thể đóng góp nhỏ bé.
19:54
CACA: KevinKevin, all powerquyền lực to you,
my friendngười bạn. Thank you.
391
1182345
2356
CA: Keven, chúc thành công,
bạn thân mến. Cảm ơn.
19:56
KRKR: Thank you. Thank you, folksfolks.
392
1184701
2126
KR: Cảm ơn các bạn.
19:58
(ApplauseVỗ tay)
393
1186827
2043
(Tiếng vỗ tay)
Translated by Chi Nguyễn
Reviewed by Vượng Phạm

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Kevin Rudd - International relations expert
While studying future alternatives for China’s global relations, former Australian Prime Minister Kevin Rudd has come to an ominous conclusion: conflict is looming.

Why you should listen

Drawing on a deep knowledge of Chinese culture, language and history (and as a Senior Fellow with Harvard’s Belfer Center), Kevin Rudd and his colleagues study alternate courses for US-China relations that guide us away from a seemingly inevitable confrontation. As Prime Minister during the global financial crisis (and as one of the founders of the G20), Rudd helped keep Australia out of recession with a stimulus strategy lauded by the IMF as exemplary among its member states. Rudd is also President of the Asia Society Policy Institute, a think tank specializing in Asian affairs.

In March 2015, Rudd published "China under Xi Jinping: Alternative Futures for U.S.-China Relations," a series of three addresses on American and Chinese values, perceptions, interests, and strategic intentions, and their impact on the possibility of developing a common narrative for U.S.-China relations for the future.

More profile about the speaker
Kevin Rudd | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee