ABOUT THE SPEAKER
Sophie Scott - Neuroscientist, stand-up comic
While exploring the neuroscience of speech and vocal behavior, Sophie Scott stumbled upon a surprising second vocation: making audiences laugh as a stand-up comic.

Why you should listen

As deputy director of the University College London’s Institute of Cognitive Neuroscience, Sophie Scott seeks out the neurological basis of communication, whether it’s speech or vocalized emotion.

As a pioneering researcher in the science of laughter, she’s made some unexpected discoveries -- including that rats are ticklish, and that the one tactic that’s almost guaranteed to get someone to laugh is to show them someone else laughing. But as an occasional stand-up comedian with UCL’s Bright Club, she shows that she’s no slouch at getting laughs herself.

More profile about the speaker
Sophie Scott | Speaker | TED.com
TED2015

Sophie Scott: Why we laugh

Sophie Scott: Tại sao chúng ta cười

Filmed:
3,932,346 views

Bạn có biết rằng bạn sẽ có nhiều hơn 30 lần để cười nếu bạn ở cùng với ai đó so với khi bạn ở một mình? Nhà thần kinh học về nhận thức Sophie Scott chia sẻ điều này và những sự thật đáng ngạc nhiên về tiếng cười trong nhịp độ nhanh, hành động đóng gói và, vâng, dash vui nhộn này thông qua khoa học của chủ đề.
- Neuroscientist, stand-up comic
While exploring the neuroscience of speech and vocal behavior, Sophie Scott stumbled upon a surprising second vocation: making audiences laugh as a stand-up comic. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Xin chào. Hôm nay tôi sẽ nói với các bạn
về tiếng cười,
00:12
HiChào bạn. I'm going to talk
to you todayhôm nay about laughtertiếng cười,
0
714
3204
00:15
and I just want to startkhởi đầu
by thinkingSuy nghĩ about the first time
1
3918
2789
tôi muốn bắt đầu bằng việc
nghĩ về lần đầu tiên
00:18
I can ever remembernhớ lại noticingnhận thấy laughtertiếng cười.
2
6707
2029
tôi từng nhớ đã để ý đến tiếng cười
00:20
This is when I was a little girlcon gái.
I would'venào đã been about sixsáu.
3
8736
2822
Lúc tôi còn là
1 bé gái khoảng 6 tuổi.
00:23
And I cameđã đến acrossbăng qua my parentscha mẹ
doing something unusualbất thường,
4
11558
3555
Tôi tình cờ nhìn thấy ba mẹ
đang làm điều gì đó kỳ lạ,
00:27
where they were laughingcười.
5
15113
1506
và họ đang cười.
00:28
They were laughingcười very, very hardcứng.
6
16619
2067
Họ đang cười rất, rất nhiều.
00:30
They were lyingnói dối on the floorsàn nhà laughingcười.
7
18686
1904
Họ cười lăn ra đất.
00:32
They were screamingla hét with laughtertiếng cười.
8
20590
1950
Họ cười vang lên.
00:34
I did not know what they were
laughingcười at, but I wanted in.
9
22540
4227
Tôi không rõ họ cười điều gì,
nhưng tôi cũng muốn tham gia.
00:38
I wanted to be partphần of that,
10
26767
1704
Tôi muốn là 1 phần của việc đó,
00:40
and I kindloại of satngồi around at the edgecạnh
going, "HooHoo hooHoo!" (LaughterTiếng cười)
11
28471
3099
và tôi đã đến ngồi cạnh
cùng cười vang "Haha!" (Tiếng cười)
00:43
Now, incidentallytình cờ,
what they were laughingcười at
12
31570
3439
Thật ngạc nhiên, điều mà họ đang cười
00:47
was a songbài hát which people used to singhát,
13
35009
2600
là về 1 bài hát quen thuộc
mà mọi người thường hát,
00:49
which was baseddựa trên around
signsdấu hiệu in toiletsnhà vệ sinh on trainstàu hỏa
14
37609
3646
phỏng theo những ký hiệu
trong các nhà vệ sinh trên xe lửa
00:53
tellingnói you what you could
and could not do
15
41255
2995
bảo bạn nên và không nên làm gì
00:56
in toiletsnhà vệ sinh on trainstàu hỏa.
16
44250
1440
trong các nhà vệ sinh này.
00:57
And the thing you have to remembernhớ lại
about the EnglishTiếng Anh is, of coursekhóa học,
17
45690
3203
1 điều hẳn bạn phải nhớ về người Anh,
tất nhiên,
01:00
we do have an immenselyvô cùng
sophisticatedtinh vi sensegiác quan of humorhài hước.
18
48893
2723
là chúng tôi có 1 kiểu hài hước
vô cùng giả tạo.
01:03
(LaughterTiếng cười)
19
51616
1159
(Tiếng cười)
01:04
At the time, thoughTuy nhiên, I didn't
understandhiểu không anything of that.
20
52775
2733
Lúc đó dù tôi chẳng hiểu gì cả.
01:07
I just caredchăm sóc about the laughtertiếng cười,
21
55508
1559
Tôi chỉ quan tâm đến tiếng cười,
01:09
and actuallythực ra, as a neuroscientistnhà thần kinh học,
I've come to carequan tâm about it again.
22
57067
3352
giờ đây khi đã là nhà thần kinh học,
tiếng cười thu hút tôi lần nữa.
01:12
And it is a really weirdkỳ dị thing to do.
23
60419
2757
Đó thật sự là 1 hoạt động phi thường.
01:15
What I'm going to do now
is just playchơi some examplesví dụ
24
63176
2417
Những điều tôi sắp làm
là trình diễn vài ví dụ
01:17
of realthực humanNhân loại beingschúng sanh laughingcười,
25
65593
1551
về tiếng cười thực thụ của con người,
01:19
and I want you think about the soundâm thanh
people make and how oddlẻ that can be,
26
67144
3483
tôi muốn bạn nghĩ đến âm thanh phát ra
và nó có thể kỳ lạ đến mưc nào,
01:22
and in factthực tế how primitivenguyên thủy
laughtertiếng cười is as a soundâm thanh.
27
70627
2577
và thực tế bản chất của tiếng cười
là về âm thanh
01:25
It's much more like an animalthú vật call
than it is like speechphát biểu.
28
73204
2809
Nó khá giống với tiếng động vật
hơn là tiếng nói chuyện.
01:28
So here we'vechúng tôi đã got some laughtertiếng cười for you.
The first one is prettyđẹp joyfulvui tươi.
29
76013
3474
Đây là một số giọng cười.
Giọng đầu tiên cực kỳ vui vẻ.
01:31
(AudioÂm thanh: LaughingCười)
30
79487
13655
(Âm thanh: cười vui)
01:47
Now this nextkế tiếp guy, I need him to breathethở.
31
95406
2675
Người kế tiếp, anh ta
thực sự cần lấy hơi.
01:50
There's a pointđiểm in there
where I'm just, like,
32
98081
2152
Ở đây có một điểm
như tôi vừa trình bày
01:52
you've got to get some airkhông khí in there, mateMate,
33
100233
2022
là có một chút không khí ở đây
01:54
because he just soundsâm thanh
like he's breathingthở out.
34
102255
2205
vì âm thanh nghe như anh ta đang thở
01:56
(AudioÂm thanh: LaughingCười)
35
104460
8727
(Âm thanh: tiếng cười)
02:05
This hasn'tđã không been editedchỉnh sửa; this is him.
36
113187
2995
Đây không phải chỉnh sửa;
mà thực sự là chính anh ấy.
02:08
(AudioÂm thanh: LaughingCười)
(LaughterTiếng cười)
37
116182
6362
(Âm thanh: cười)
(Tiếng cười)
02:14
And finallycuối cùng we have --
this is a humanNhân loại femalegiống cái laughingcười.
38
122544
3739
Và cuối cùng chúng ta có --
Tiếng cười của một phụ nữ.
02:18
And laughtertiếng cười can take us to some prettyđẹp
oddlẻ placesnơi in termsđiều kiện of makingchế tạo noisestiếng ồn.
39
126283
4063
Giọng cười có thể kèm theo
những tiếng ồn thật kỳ lạ
02:22
(AudioÂm thanh: LaughingCười)
40
130346
8789
(Âm thanh: cười vui)
02:41
She actuallythực ra saysnói, "Oh my God,
what is that?" in FrenchTiếng Pháp.
41
149953
2660
Cô ấy thốt lên, "Chúa ơi, cái gì vậy?
bằng tiếng Pháp.
02:44
We're all kindloại of with her.
I have no ideaý kiến.
42
152613
3566
Chúng ta cũng giống như cô ấy.
Tôi không có ý kiến
02:48
Now, to understandhiểu không laughtertiếng cười,
you have to look at a partphần of the bodythân hình
43
156179
3427
Bây giờ để hiểu về tiếng cười,
bạn phải nhìn vào một phần cơ thể
02:51
that psychologistsnhà tâm lý học and neuroscientistsneuroscientists
don't normallybình thường spendtiêu much time looking at,
44
159606
3824
mà các nhà tâm lý và thần kinh học
thường ít quan tâm đến,
02:55
which is the ribcageribcage,
45
163430
1065
đó là phần lồng ngực,
02:56
and it doesn't seemhình như terriblykhủng khiếp excitingthú vị,
46
164495
1816
dù trông nó có vẻ không phấn khích,
02:58
but actuallythực ra you're all usingsử dụng
your ribcageribcage all the time.
47
166311
2679
nhưng thật ra lồng ngực của ta
hoạt động mọi lúc.
03:00
What you're all doing
at the momentchốc lát with your ribcageribcage,
48
168990
2583
Những gì bạn đang làm
với lồng ngực của mình
03:03
and don't stop doing it, is breathingthở.
49
171573
1840
là hoạt động không ngừng,
là việc thở.
03:05
So you use the intercostalintercostal musclescơ bắp,
the musclescơ bắp betweengiữa your ribsxương sườn,
50
173413
3150
Vì bạn sử dụng các cơ liên sườn,
các cơ ở giữa xương sườn,
03:08
to bringmang đến airkhông khí in and out of your lungsphổi
51
176563
1777
để đưa không khí vào và ra khỏi phổi
03:10
just by expandingmở rộng
and contractinghợp đồng your ribcageribcage,
52
178340
2190
chỉ bằng cách mở rộng và thu hẹp lồng ngực
03:12
and if I was to put a strapdây đeo
around the outsideở ngoài of your chestngực
53
180530
2878
giả sử tôi đặt một dây đai
vòng quanh ngoài ngực bạn
03:15
calledgọi là a breathhơi thở beltthắt lưng, and just look
at that movementphong trào,
54
183408
2570
gọi là dây đai thở,
rồi nhìn vào chuyển động ấy,
03:17
you see a ratherhơn gentledịu dàng sinusoidalSin
movementphong trào, so that's breathingthở.
55
185978
3154
bạn sẽ thấy một chuyển động hình sin
thoai thoải, đó là việc thở.
03:21
You're all doing it. Don't stop.
56
189132
1578
Nó diễn ra liên tục
không ngừng
03:22
As soonSớm as you startkhởi đầu talkingđang nói,
57
190710
1394
Ngay khi bạn bắt đầu nói,
03:24
you startkhởi đầu usingsử dụng your breathingthở
completelyhoàn toàn differentlykhác.
58
192104
2627
là bạn bắt đầu sử dụng hơi thở
theo cách hoàn toàn khác.
03:26
So what I'm doing now is you see
something much more like this.
59
194731
2947
Tôi sẽ chỉ bạn thấy
1 điều còn hơn thế nữa
03:29
In talkingđang nói, you use very fine
movementsphong trào of the ribcageribcage
60
197678
2593
Khi nói, bạn co bóp lồng ngực nhiều lần
03:32
to squeezebóp the airkhông khí out --
61
200271
1380
để đẩy khí ra ngoài --
03:33
and in factthực tế, we're the only animalsđộng vật
that can do this.
62
201651
2489
Chúng ta là động vật duy nhất
làm được điều này.
03:36
It's why we can talk at all.
63
204140
1541
Đó là lý do chúng ta có thể nói
03:37
Now, bothcả hai talkingđang nói and breathingthở
has a mortalchết người enemykẻ thù,
64
205681
3162
Cả nói và thở đều có chung kẻ tử thù,
03:40
and that enemykẻ thù is laughtertiếng cười,
65
208843
2366
và kẻ đó là cười,
03:43
because what happensxảy ra when you laughcười
66
211209
2449
vì những gì xảy ra khi bạn cười
03:45
is those sametương tự musclescơ bắp
startkhởi đầu to contracthợp đồng very regularlythường xuyên,
67
213658
3301
đó là những cơ giống nhau
bắt đầu co lại thường xuyên hơn,
03:48
and you get this very markedđánh dấu
sortsắp xếp of zig-zaggingZig-sát.,
68
216959
2418
và chúng được ghi nhận
như hình zig-zag,
03:51
and that's just squeezingép
the airkhông khí out of you.
69
219377
2183
nghĩa là khí đang được đẩy ra bên ngoài.
03:53
It literallynghĩa đen is that basiccăn bản a way
of makingchế tạo a soundâm thanh.
70
221560
2467
Đó thật sự là cách cơ bản
để tạo ra âm thanh.
03:56
You could be stampingđóng dấu on somebodycó ai,
it's havingđang có the sametương tự effecthiệu ứng.
71
224027
2996
Bạn có thể đặt tay lên người khác,
để thấy hiện tượng tương tự.
03:59
You're just squeezingép airkhông khí out,
72
227023
1484
Bạn đang đẩy khí ra ngoài,
04:00
and eachmỗi of those contractionscơn co thắt --
HaHa! -- givesđưa ra you a soundâm thanh.
73
228507
2833
và mỗi lần co bóp này --
Ha! -- tạo ra một âm thanh.
04:03
And as the contractionscơn co thắt runchạy togethercùng với nhau,
you can get these spasmsco thắt,
74
231340
2963
Khi các cơn co thắt liên tục,
bạn có thể bị co giật
04:06
and that's when you startkhởi đầu gettingnhận được
these -- (WheezingThở khò khè) -- things happeningxảy ra.
75
234303
3780
và đó là khi bạn bắt đầu
(thở khò khè) -- như vầy
04:10
I'm brilliantrực rỡ at this. (LaughterTiếng cười)
76
238083
3494
Tôi rất giỏi việc này. (Tiếng cười)
04:13
Now, in termsđiều kiện of the sciencekhoa học of laughtertiếng cười,
there isn't very much,
77
241577
4225
Không có nhiều nghiên cứu về tiếng cười,
04:17
but it does turnxoay out that prettyđẹp much
everything we think we know
78
245802
3048
nhưng nó chỉ ra khá nhiều điều
mà chúng ta nghĩ là chúng ta biết
04:20
about laughtertiếng cười is wrongsai rồi.
79
248850
2192
về tiếng cười là sai.
04:23
So it's not at all unusualbất thường, for examplethí dụ,
to hearNghe people to say
80
251042
2956
Điều đó không bất thường tí nào,
như việc ta thường nghe rằng
04:25
humanscon người are the only animalsđộng vật that laughcười.
81
253998
2003
con người là động vật duy nhất biết cười.
04:28
NietzscheNietzsche thought that humanscon người
are the only animalsđộng vật that laughcười.
82
256001
2933
Nietzsche cho rằng con người
là động vật duy nhất cười.
04:30
In factthực tế, you find laughtertiếng cười
throughoutkhắp the mammalsđộng vật có vú.
83
258934
2453
Nhưng bạn thấy đó
động vật có vú cũng biết cười.
04:33
It's been well-describedMô tả đầy đủ
and well-observedquan sát tốt in primateslinh trưởng,
84
261387
2586
Điều này đã được mô tả và quan sát
ở bộ linh trưởng,
04:35
but you alsocũng thế see it in ratschuột,
85
263973
1404
và kể cả ở loài chuột,
04:37
and whereverở đâu you find it --
86
265377
1306
và bất kỳ đâu bạn quan sát
04:38
humanscon người, primateslinh trưởng, ratschuột --
87
266683
2106
như ở con người, linh trưởng, chuột --
04:40
you find it associatedliên kết
with things like ticklingtickling.
88
268789
3019
bạn sẽ thấy mối liên quan với
những thứ như cù lét
04:43
That's the sametương tự for humanscon người.
89
271808
3088
Là tương tự ở loài người.
04:46
You find it associatedliên kết with playchơi,
and all mammalsđộng vật có vú playchơi.
90
274896
4667
Bạn thấy nó liên hệ với việc vui đùa,
và cách thể hiện ở động vật có vú.
04:51
And whereverở đâu you find it,
it's associatedliên kết with interactionstương tác.
91
279563
3994
Và bất cứ nơi đâu,
nó đều liên hệ với sự tương tác.
04:55
So RobertRobert ProvineKhu, who has donelàm xong
a lot of work on this,
92
283557
2590
Robert Provine đã nghiên cứu nhiều
về lĩnh vực này,
04:58
has pointednhọn out that you are 30 timeslần
more likelycó khả năng to laughcười
93
286147
4840
và chỉ ra rằng bạn sẽ cười nhiều hơn 30 lần
05:02
if you are with somebodycó ai elsekhác
than if you're on your ownsở hữu,
94
290987
3366
nếu bạn ở cùng ai khác hơn ở một mình,
05:06
and where you find mostphần lớn laughtertiếng cười
95
294353
1904
và nơi tìm thấy nhiều tiếng cười nhất
05:08
is in socialxã hội interactionstương tác
like conversationcuộc hội thoại.
96
296257
2727
là trong các tương tác xã hội
như cuộc đối thoại
05:10
So if you askhỏi humanNhân loại beingschúng sanh,
"When do you laughcười?"
97
298984
2242
Nếu bạn hỏi ai đó,
"Khi nào bạn cười?"
05:13
they'llhọ sẽ talk about comedyhài kịch and they'llhọ sẽ talk
about humorhài hước and they'llhọ sẽ talk about jokesTruyện cười.
98
301226
3951
họ sẽ nói về hài kịch, sự hài hước,
và các câu chuyện đùa.
05:17
If you look at when they laughcười,
they're laughingcười with theirhọ friendsbạn bè.
99
305177
3199
Nếu bạn thấy họ cười,
đó là khi họ cười với bè bạn.
05:20
And when we laughcười with people, we're
hardlykhó khăn ever actuallythực ra laughingcười at jokesTruyện cười.
100
308376
3587
Và khi cười với người khác,
ta ít khi thực sự cười vì câu chuyện đùa.
05:23
You are laughingcười to showchỉ people
that you understandhiểu không them,
101
311963
2663
Bạn cười để thể hiện rằng bạn hiểu họ
05:26
that you agreeđồng ý with them, that you're
partphần of the sametương tự groupnhóm as them.
102
314626
3248
rằng bạn đồng tình với họ,
rằng bạn là 1 phần của nhóm.
05:29
You're laughingcười to showchỉ
that you like them.
103
317874
1999
Tiếng cười chỉ ra rằng bạn thích họ.
05:31
You mightcó thể even love them.
104
319873
1205
Thậm chí bạn yêu họ.
05:33
You're doing all that at the sametương tự time
as talkingđang nói to them,
105
321078
2710
Đó là tất cả những gì bạn làm
khi giao tiếp với họ
05:35
and the laughtertiếng cười is doing a lot
of that emotionalđa cảm work for you.
106
323788
3020
tiếng cười thay bạn thể hiện nhiều cảm xúc
05:38
Something that RobertRobert ProvineKhu
has pointednhọn out, as you can see here,
107
326808
3178
Điều mà Robert Provine chỉ ra
mà bạn có thể thấy ở đây,
05:41
and the reasonlý do why we were laughingcười
108
329986
1679
lý do tại sao chúng ta cười
05:43
when we heardnghe those
funnybuồn cười laughscười at the startkhởi đầu,
109
331665
2141
khi vừa nghe những giọng cười vui vẻ
05:45
and why I was laughingcười
when I foundtìm my parentscha mẹ laughingcười,
110
333806
2705
và tại sao tôi lại cười
khi thấy ba mẹ mình cười vang,
05:48
is that it's an enormouslyto lớn
behaviorallybehaviorally contagiouslây nhiễm effecthiệu ứng.
111
336511
2835
đó là hiệu ứng hành vi lan truyền
đáng kinh ngạc.
05:51
You can catchbắt lấy laughtertiếng cười from somebodycó ai elsekhác,
112
339346
2094
Bạn có thể bắt lấy tiếng cười
từ người khác,
05:53
and you are more likelycó khả năng to catchbắt lấy laughtertiếng cười
off somebodycó ai elsekhác if you know them.
113
341440
3659
và bạn có xu hướng bắt tiếng cười
từ những người mình quen.
05:57
So it's still modulatedđiều chế
by this socialxã hội contextbối cảnh.
114
345099
2259
Điều đó vẫn được vận hành
trong bối cảnh xã hội.
05:59
You have to put humorhài hước to one sidebên
115
347358
1588
Tạm gác sự hài hước sang một bên
06:00
and think about the socialxã hội
meaningÝ nghĩa of laughtertiếng cười
116
348946
2221
và nghĩ về ý nghĩa xã hội của tiếng cười
06:03
because that's where its originsnguồn gốc lienói dối.
117
351167
2088
đó cũng chính là nguồn gốc của giả dối.
06:05
Now, something I've got very interestedquan tâm in
is differentkhác nhau kindscác loại of laughtertiếng cười,
118
353255
4180
Bây giờ, điều làm tôi thấy thú vị
là những tiếng cười khác nhau,
06:09
and we have some neurobiologicalneurobiological evidencechứng cớ
about how humanNhân loại beingschúng sanh vocalizevocalize
119
357435
4713
Có vài bằng chứng sinh học thần kinh
về cách phát âm của loài người
06:14
that suggestsgợi ý there mightcó thể be
two kindscác loại of laughscười that we have.
120
362148
4133
cho rằng có 2 loại tiếng cười.
06:18
So it seemsdường như possiblekhả thi that the neurobiologyNeurobiology
for helplessbơ vơ, involuntarykhông tự nguyện laughtertiếng cười,
121
366281
4946
Có các bằng chứng sinh học khả dĩ
cho tiếng cười miễn cưỡng,
06:23
like my parentscha mẹ lyingnói dối on the floorsàn nhà
screamingla hét about a sillyngớ ngẩn songbài hát,
122
371227
3204
như việc ba mẹ tôi cười lăn
chỉ vì 1 bài hát ngớ ngẩn,
06:26
mightcó thể have a differentkhác nhau basisnền tảng to it
than some of that more politelịch sự
123
374431
3034
mang nền tảng khác biệt cơ bản
so với điệu cười xã giao
06:29
socialxã hội laughtertiếng cười that you encountergặp gỡ,
which isn't horriblekinh khủng laughtertiếng cười,
124
377465
3166
lịch sự hơn mà bạn bắt gặp,
đó tuy không phải kinh khủng gì,
06:32
but it's behaviorhành vi somebodycó ai is doing
as partphần of theirhọ communicativegiao tiếp acthành động to you,
125
380631
4318
nhưng nó là 1 phần cách ứng xử
trong giao tiếp của người khác với bạn,
06:36
partphần of theirhọ interactionsự tương tác with you;
they are choosinglựa chọn to do this.
126
384949
3101
1 phần trong tương tác với bạn;
mà họ lựa chọn để thể hiện.
06:40
In our evolutionsự phát triển, we have developedđã phát triển
two differentkhác nhau wayscách of vocalizingvocalizing.
127
388050
3389
Trong quá trình tiến hóa, ta đã
phát triển 2 cách phát âm khác nhau
06:43
InvoluntaryKhông tự nguyện vocalizationsvocalizations
are partphần of an olderlớn hơn systemhệ thống
128
391439
2917
Những cách phát âm miễn cưỡng
thuộc một phần hệ thống cũ hơn
06:46
than the more voluntarytình nguyện vocalizationsvocalizations
like the speechphát biểu I'm doing now.
129
394356
3203
là cách phát âm chủ động như
bài diễn thuyết mà tôi đang trình bày.
06:49
So we mightcó thể imaginetưởng tượng that laughtertiếng cười
mightcó thể actuallythực ra have two differentkhác nhau rootsnguồn gốc.
130
397559
3481
Nên chúng ta có thể hình dung tiếng cười
thật sự có 2 nguồn gốc khác biệt.
06:53
So I've been looking at this
in more detailchi tiết.
131
401040
2048
Và tôi đang nghiên cứu chi tiết điều này.
06:55
To do this, we'vechúng tôi đã had to make
recordingsđoạn ghi âm of people laughingcười,
132
403088
3223
Để làm việc đó, chúng tôi đã ghi âm
lại tiếng cười của mọi người,
06:58
and we'vechúng tôi đã had to do whateverbất cứ điều gì it takes
to make people laughcười,
133
406311
2777
chúng tôi làm bất kỳ điều gì
để khiến họ cười
07:01
and we got those sametương tự people
to producesản xuất more posedĐặt ra, socialxã hội laughtertiếng cười.
134
409088
3209
và yêu cầu chính những người này
cười một cách xã giao
07:04
So imaginetưởng tượng your friendngười bạn told a jokeđùa,
135
412297
1668
Hình dung bạn mình kể 1 chuyện cười
07:05
and you're laughingcười because
you like your friendngười bạn,
136
413965
2288
và bạn cười vì bạn thích bạn mình
07:08
but not really because
the joke'strò đùa của all that.
137
416253
2008
chứ không thật sự cười vì câu chuyện.
07:10
So I'm going to playchơi you
a couplevợ chồng of those.
138
418261
2093
Tôi sẽ cho bạn xem cả 2 trường hợp này
07:12
I want you to tell me if you think
this laughtertiếng cười is realthực laughtertiếng cười,
139
420354
3153
Tôi muốn bạn cho tôi biết
bạn nghĩ điệu cười này là thật,
07:15
or if you think it's posedĐặt ra.
140
423507
1299
hay là theo yêu cầu.
07:16
So is this involuntarykhông tự nguyện laughtertiếng cười
or more voluntarytình nguyện laughtertiếng cười?
141
424806
2936
Là tiếng cười miễn cưỡng hay tự nguyện?
07:19
(AudioÂm thanh: LaughingCười)
142
427742
4880
(Âm thanh: tiếng cười)
07:24
What does that soundâm thanh like to you?
143
432622
1615
Âm thanh này bạn thấy thế nào?
07:26
AudienceKhán giả: PosedĐặt ra.
SophieSophie ScottScott: PosedĐặt ra? PosedĐặt ra.
144
434237
2073
Khán giả: yêu cầu.
SS: yêu cầu? đúng rồi
07:28
How about this one?
145
436310
1509
Còn cái này thì sao?
07:29
(AudioÂm thanh: LaughingCười)
146
437819
4551
(Âm thanh: vui cười)
07:34
(LaughterTiếng cười)
147
442370
1432
(Tiếng cười)
07:35
I'm the besttốt.
148
443802
1416
Tôi là số một.
07:37
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
149
445218
2639
(Tiếng cười) (Vỗ tay)
07:39
Not really.
150
447857
1736
Không hẳn.
07:41
No, that was helplessbơ vơ laughtertiếng cười,
151
449593
2250
Đó là tiếng cười vô ích,
07:43
and in factthực tế, to recordghi lại that,
all they had to do was recordghi lại me
152
451843
3275
sự thật là, để thu lại điều đó,
tất cả điều họ phải làm là ghi âm tôi
07:47
watchingxem one of my friendsbạn bè listeningnghe to
something I knewbiết she wanted to laughcười at,
153
455118
3777
xem người bạn của tôi nghe điều gì đó
làm cô ấy buồn cười
07:50
and I just startedbắt đầu doing this.
154
458895
1470
và tôi chỉ bắt đầu
làm điều này
07:52
What you find is that people
are good at tellingnói the differenceSự khác biệt
155
460365
3217
Điều bạn thấy là con người
rất giỏi trong phân biệt sự khác nhau
07:55
betweengiữa realthực and posedĐặt ra laughtertiếng cười.
156
463582
1545
giữa tiếng cười thật và giả
07:57
They seemhình như to be differentkhác nhau things to us.
157
465127
1914
Chúng có vẻ khác nhau
với mỗi chúng ta.
07:59
InterestinglyĐiều thú vị, you see something
quitekhá similargiống with chimpanzeestinh tinh.
158
467041
3032
Thú vị là, bạn thấy điều gì đó
khá giống với loài tinh tinh.
08:02
ChimpanzeesTinh tinh laughcười differentlykhác
if they're beingđang tickledtickled
159
470073
2548
Tinh tinh cười rất khác biệt
khi bị cù lét
08:04
than if they're playingđang chơi with eachmỗi other,
160
472621
1969
so với khi chúng vui đùa với nhau,
08:06
and we mightcó thể be seeingthấy
something like that here,
161
474590
2262
chúng ta thấy vài nét
tương đồng ở đây,
08:08
involuntarykhông tự nguyện laughtertiếng cười, ticklingtickling laughtertiếng cười,
beingđang differentkhác nhau from socialxã hội laughtertiếng cười.
162
476852
3694
tiếng cười miễn cưỡng, cười do cù lét,
khác với điệu cười xã giao.
08:12
They're acousticallyvang âm very differentkhác nhau.
163
480546
1741
Chúng rất khác nhau về âm điệu.
08:14
The realthực laughscười are longerlâu hơn.
They're highercao hơn in pitchsân cỏ.
164
482287
2492
Tiếng cười thật sự thì lâu hơn.
Nó cao hơn về cao độ.
08:16
When you startkhởi đầu laughingcười hardcứng,
165
484779
1419
Khi bạn bắt đầu cười nhiều,
08:18
you startkhởi đầu squeezingép airkhông khí out
from your lungsphổi
166
486198
2053
bạn bắt đầu đẩy khí ra từ phổi
08:20
underDưới much highercao hơn pressuresáp lực
than you could ever producesản xuất voluntarilytự nguyện.
167
488251
3191
dưới áp lực cao hơn so với
khi tự nguyện
08:23
For examplethí dụ, I could never
pitchsân cỏ my voicetiếng nói that highcao to singhát.
168
491442
2922
Ví dụ, tôi chẳng bao giờ có thể
đẩy giọng mình lên cao để hát.
08:26
AlsoCũng, you startkhởi đầu to get these sortsắp xếp of
contractionscơn co thắt and weirdkỳ dị whistlinghuýt sáo soundsâm thanh,
169
494364
3668
Bạn bắt đầu có các cơn co thắt
và âm thanh huýt sáo kỳ dị,
08:30
all of which mean that realthực laughtertiếng cười
is extremelyvô cùng easydễ dàng,
170
498032
2766
tất cả điều đó có nghĩa là
tiếng cười thật sự cực kỳ dễ,
08:32
or feelscảm thấy extremelyvô cùng easydễ dàng to spotnơi.
171
500798
2072
hoặc cực kỳ dễ nhận biết.
08:34
In contrasttương phản, posedĐặt ra laughtertiếng cười,
we mightcó thể think it soundsâm thanh a bitbit fakegiả mạo.
172
502870
5082
Ngược lại, tiếng cười theo yêu cầu,
chúng ta nghĩ nó nghe có vẻ giả tạo.
08:39
ActuallyTrên thực tế, it's not, it's actuallythực ra
an importantquan trọng socialxã hội cuegợi ý.
173
507952
2740
Nhưng không, nó thật sự là
một gợi ý xã giao quan trọng.
08:42
We use it a lot, we're choosinglựa chọn
to laughcười in a lot of situationstình huống,
174
510692
3077
Chúng ta dùng nó rất nhiều,
chúng ta cười ở nhiều tình huống,
08:45
and it seemsdường như to be its ownsở hữu thing.
175
513769
1613
Đó có vẻ như là vai trò của nó.
08:47
So, for examplethí dụ, you find
nasalitynasality in posedĐặt ra laughtertiếng cười,
176
515382
2787
Ví dụ, bạn nhận ra âm mũi
trong tiếng cười theo yêu cầu,
08:50
that kindloại of "haha haha haha haha haha" soundâm thanh
177
518169
2107
như kiểu âm thanh "ha ha ha ha ha"
08:52
that you never get, you could not do,
if you were laughingcười involuntarilykhông tự nguyện.
178
520276
3447
mà bạn không bao giờ
có thể làm được khi cười miễn cưỡng.
08:55
So they do seemhình như to be genuinelychân thật
these two differentkhác nhau sortsloại of things.
179
523723
3232
Họ thực hiện 2 kiểu cười khác nhau này
một cách rất thật.
08:58
We tooklấy it into the scannermáy quét
to see how brainsnão respondtrả lời
180
526955
2550
Chúng tôi dùng máy scan
quan sát phản hồi của não
09:01
when you hearNghe laughtertiếng cười.
181
529505
1212
khi bạn nghe tiếng cười.
09:02
And when you do this,
this is a really boringnhàm chán experimentthí nghiệm.
182
530717
2668
Và việc đó quả là
1 thử nghiệm buồn chán.
09:05
We just playedchơi people
realthực and posedĐặt ra laughscười.
183
533385
2045
Chúng tôi phát tiếng cười
thật và giả
09:07
We didn't tell them
it was a studyhọc on laughtertiếng cười.
184
535430
2204
Mà không nói đó là
nghiên cứu tiếng cười.
09:09
We put other soundsâm thanh in there
to distractlàm mất tập trung them,
185
537634
2199
Và cài các âm thanh khác
để gây nhiễu,
09:11
and all they're doing
is lyingnói dối listeningnghe to soundsâm thanh.
186
539833
2387
tất cả những gì họ cần làm
là nằm lắng nghe.
09:14
We don't tell them to do anything.
187
542220
1643
Chúng tôi không bảo họ làm gì cả.
09:15
NonethelessTuy nhiên, when you hearNghe realthực laughtertiếng cười
and when you hearNghe posedĐặt ra laughtertiếng cười,
188
543863
3474
Tuy nhiên, khi nghe tiếng cười thật sự
và tiếng cười theo yêu cầu,
09:19
the brainsnão are respondingđáp ứng
completelyhoàn toàn differentlykhác,
189
547337
2417
não bộ sẽ phản ứng hoàn toàn khác nhau,
09:21
significantlyđáng kể differentlykhác.
190
549754
1432
cực kỳ khác biệt.
09:23
What you see in the regionsvùng in bluemàu xanh da trời,
which liesdối trá in auditorythính giác cortexvỏ não,
191
551186
3548
Điều bạn thấy là ở khu vực màu xanh,
nằm trên vùng vỏ não thính giác,
09:26
are the brainóc areaskhu vực that respondtrả lời
more to the realthực laughscười,
192
554734
2689
là khu vực não phản hồi nhiều hơn
với tiếng cười thật,
09:29
and what seemsdường như to be the casetrường hợp,
193
557423
1441
còn trong trường hợp,
09:30
when you hearNghe somebodycó ai
laughingcười involuntarilykhông tự nguyện,
194
558864
2157
Khi bạn nghe ai đó
cười một cách miễn cưỡng,
09:33
you hearNghe soundsâm thanh you would never
hearNghe in any other contextbối cảnh.
195
561021
2727
bạn sẽ nghe âm thanh mà
không thể nghe ở bối cảnh khác.
09:35
It's very unambiguousrõ ràng,
196
563748
1086
Một cách rất rõ ràng,
09:36
and it seemsdường như to be associatedliên kết
with greaterlớn hơn auditorythính giác processingChế biến
197
564834
3070
Nó có vẻ liên quan
đến quá trình xử lý cao hơn
09:39
of these novelcuốn tiểu thuyết soundsâm thanh.
198
567904
1370
của các âm thanh mới lạ
09:41
In contrasttương phản, when you hearNghe somebodycó ai
laughingcười in a posedĐặt ra way,
199
569274
3809
Trái lại, khi nghe ai đó
cười theo yêu cầu
09:45
what you see are these regionsvùng in pinkHồng,
200
573083
2042
Bạn thấy
khu vực màu hồng
09:47
which are occupyingchiếm brainóc areaskhu vực
associatedliên kết with mentalizingmentalizing,
201
575125
2879
Nằm ở vùng vỏ não
liên quan đến hoạt động tinh thần
09:50
thinkingSuy nghĩ about what
somebodycó ai elsekhác is thinkingSuy nghĩ.
202
578004
2155
Dùng để nghĩ về
điều người khác nghĩ
09:52
And I think what that meanscó nghĩa is,
203
580159
1540
Với tôi điều đó nghĩa là
09:53
even if you're havingđang có your brainóc scannedquét,
which is completelyhoàn toàn boringnhàm chán
204
581699
3197
Thậm chí nếu scan não của bạn,
1 việc vốn rất nhàm chán
09:56
and not very interestinghấp dẫn,
205
584896
1200
và chẳng thú vị gì,
09:58
when you hearNghe somebodycó ai going,
"A haha haha haha haha haha,"
206
586096
2333
Khi bạn nghe ai đó
cười "A ha ha ha ha ha,"
10:00
you're tryingcố gắng to work out
why they're laughingcười.
207
588429
2196
Bạn sẽ cố tìm cho ra
vì sao họ cười.
10:02
LaughterTiếng cười is always meaningfulcó ý nghĩa.
208
590625
1445
Điệu cười luôn
có ý nghĩa.
10:04
You are always tryingcố gắng
to understandhiểu không it in contextbối cảnh,
209
592070
2340
Bạn luôn cố tìm ra
ý nghĩa trong nó
10:06
even if, as farxa as you are concernedliên quan,
at that pointđiểm in time,
210
594410
2866
Thậm chí, chỉ cần bạn quan tâm
thì tại thời điểm đó
10:09
it has not necessarilynhất thiết
anything to do with you,
211
597276
2187
Dù chẳng cần thiết gì với bạn
10:11
you still want to know
why those people are laughingcười.
212
599463
2672
Bạn vẫn muốn biết
tại sao mọi người cười
10:14
Now, we'vechúng tôi đã had the opportunitycơ hội to look
at how people hearNghe realthực and posedĐặt ra laughtertiếng cười
213
602135
3866
Giờ hãy nhìn vào cách mọi người
nghe tiếng cười thật và theo yêu cầu
10:18
acrossbăng qua the agetuổi tác rangephạm vi.
214
606001
1063
Ở mọi độ tuổi.
10:19
So this is an onlineTrực tuyến experimentthí nghiệm
we ranchạy with the RoyalHoàng gia SocietyXã hội,
215
607064
2931
Sau đây là 1 thử nghiệm online
ở hiệp hội Hoàng Gia
10:21
and here we just askedyêu cầu people
two questionscâu hỏi.
216
609995
2104
Chúng tôi hỏi mọi người
2 câu hỏi
10:24
First of all, they heardnghe some laughscười,
217
612099
1828
Đầu tiên họ nghe những tiếng cười,
10:25
and they had to say, how realthực
or posedĐặt ra do these laughscười soundâm thanh?
218
613927
3019
Rồi chỉ ra, tiếng cười thật và giả
nghe thế nào?
10:28
The realthực laughscười are shownđược hiển thị in redđỏ
and the posedĐặt ra laughscười are shownđược hiển thị in bluemàu xanh da trời.
219
616946
3457
Tiếng cười thật là màu đỏ,
còn tiếng cười giả màu xanh
10:32
What you see is there is a rapidnhanh onsetkhởi đầu.
220
620403
1897
Bạn sẽ thấy 1 khởi đầu
rất nhanh
10:34
As you get olderlớn hơn, you get better
and better at spottingđốm realthực laughtertiếng cười.
221
622300
3352
Vì càng lớn, bạn càng giỏi
nhận dạng tiếng cười thật
10:37
So six-year-oldssáu tuổi are at chancecơ hội,
they can't really hearNghe the differenceSự khác biệt.
222
625652
3325
Ở độ 6 tuổi, ta chưa thực sự
nghe ra điểm khác biệt
10:40
By the time you are olderlớn hơn, you get better,
223
628977
2152
Càng lớn, bạn càng giỏi hơn,
10:43
but interestinglythú vị, you do not hitđánh
peakcao điểm performancehiệu suất in this datasetsố liệu
224
631129
3622
Nhưng thú vị là, bạn chưa đạt
hiệu suất cao nhất trong tập dữ liệu
10:46
untilcho đến you are in your
latemuộn 30s and earlysớm 40s.
225
634751
3531
Cho tới khi bạn gần
cuối 30 hay đầu 40 tuổi
10:50
You don't understandhiểu không laughtertiếng cười fullyđầy đủ
by the time you hitđánh pubertytuổi dậy thì.
226
638282
3041
Bạn không hiểu trọn vẹn tiếng cười
trước tuổi dậy thì
10:53
You don't understandhiểu không laughtertiếng cười fullyđầy đủ
by the time your brainóc has maturedtrưởng thành
227
641323
3297
Và sẽ không hiểu thấu chúng
cho đến khi não bộ trưởng thành
10:56
at the endkết thúc of your teensthiếu niên.
228
644620
1394
Vào cuối độ tuổi teen.
10:58
You're learninghọc tập about laughtertiếng cười
throughoutkhắp your entiretoàn bộ earlysớm adultngười lớn life.
229
646014
3798
Bạn học về tiếng cười
trong suốt giai đoạn trưởng thành
11:01
If we turnxoay the questioncâu hỏi around and now say
not, what does the laughtertiếng cười soundâm thanh like
230
649812
3802
Giờ quay trở lại, và thay vì hỏi
về âm điệu ra sao
11:05
in termsđiều kiện of beingđang realthực
or posedĐặt ra, but we say,
231
653614
2052
Ở tiếng cười thật và giả,
ta nên hỏi
11:07
how much does this laughtertiếng cười
make you want to laughcười,
232
655666
2484
Tiếng cười đó làm bạn
cười theo đến mức nào
11:10
how contagiouslây nhiễm is this laughtertiếng cười to you,
we see a differentkhác nhau profileHồ sơ.
233
658150
3215
Nó đã lây sang bạn ra sao,
ta thấy những nền tảng khác nhau
11:13
And here, the youngertrẻ hơn you are,
234
661365
1503
Như ở đây, khi bạn càng trẻ,
11:14
the more you want to jointham gia in
when you hearNghe laughtertiếng cười.
235
662868
2434
Bạn càng muốn tham gia
khi bạn nghe tiếng cười
11:17
RememberHãy nhớ me laughingcười with my parentscha mẹ
when I had no ideaý kiến what was going on.
236
665302
3493
Nhớ việc tôi cùng cười với ba mẹ,
mà không biết điều gì diễn ra
11:20
You really can see this.
237
668795
1226
Bạn thấy đó.
11:22
Now everybodymọi người, youngtrẻ and old,
238
670021
1395
Mọi người cả già lẫn trẻ
11:23
findstìm thấy the realthực laughscười more contagiouslây nhiễm
than the posedĐặt ra laughscười,
239
671416
2845
Đều thấy tiếng cười thực dễ lan truyền hơn
11:26
but as you get olderlớn hơn, it all becomestrở thành
lessít hơn contagiouslây nhiễm to you.
240
674261
2910
Nhưng càng lớn, nó càng ít
lây lan sang bạn
11:29
Now, eitherhoặc we're all just becomingtrở thành
really grumpygrumpy as we get olderlớn hơn,
241
677171
4204
Giờ đây, càng lớn chúng ta
càng trở nên gắt gỏng
11:33
or it mayTháng Năm mean that as you
understandhiểu không laughtertiếng cười better,
242
681375
2929
Hay nghĩa là bạn hiểu hơn về tiếng cười
11:36
and you are gettingnhận được better at doing that,
243
684304
2089
và bạn làm điều đó tốt hơn,
11:38
you need more than just
hearingthính giác people laughcười to want to laughcười.
244
686393
2946
Bạn cần nhiều hơn là việc
chỉ nghe mọi người cười để cười theo
11:41
You need the socialxã hội stuffđồ đạc there.
245
689339
2647
Bạn cần các công cụ xã hội ở đây
11:43
So we'vechúng tôi đã got a very interestinghấp dẫn behaviorhành vi
246
691986
1974
Nên chúng ta có những hành vi rất thú vị
11:45
about which a lot of our
layđặt nằm assumptionsgiả định are incorrectkhông chính xác,
247
693960
3153
về rất nhiều những giả định
là không chính xác
11:49
but I'm comingđang đến to see that actuallythực ra
there's even more to laughtertiếng cười
248
697113
3851
Nhưng tôi đã đi đến nhận ra sự thực
là tiếng cười thậm chí còn hơn cả
11:52
than it's an importantquan trọng socialxã hội emotioncảm xúc
we should look at,
249
700964
2731
việc là 1 cảm xúc xã hội quan trọng
như ta thấy
11:55
because it turnslượt out
people are phenomenallyphi thường nuancedsắc thái
250
703695
2919
Vì hoá ra con người
mang đầy sắc thái phi thường
11:58
in termsđiều kiện of how we use laughtertiếng cười.
251
706614
1587
Trong việc ta dùng tiếng cười
12:00
There's a really lovelyđáng yêu
setbộ of studieshọc comingđang đến out
252
708201
2284
Có 1 tập hợp các nghiên cứu
12:02
from RobertRobert Levenson'sCủa Levenson labphòng thí nghiệm in CaliforniaCalifornia,
253
710485
2094
Từ phòng thí nghiệm của
Robert Levenson ở California
12:04
where he's doing
a longitudinaltheo chiều dọc studyhọc with couplesCặp đôi.
254
712579
2476
nơi ông làm các nghiên cứu dọc
với các cặp đôi
12:07
He getsđược marriedcưới nhau couplesCặp đôi,
menđàn ông and womenđàn bà, into the labphòng thí nghiệm,
255
715055
2783
Ông đem các cặp vợ chồng
vào phòng thí nghiệm,
12:09
and he givesđưa ra them
stressfulcăng thẳng conversationscuộc trò chuyện to have
256
717838
2294
và ông cho họ có 1 cuộc nói chuyện
đầy căng thẳng
12:12
while he wiresDây điện them up to a polygraphpolygraph
so he can see them becomingtrở thành stressednhấn mạnh.
257
720132
3532
khi ông nối họ vào 1 máy phát hiện nói dối
và xem họ trở nên căng thẳng.
12:15
So you've got the two of them in there,
and he'llĐịa ngục say to the husbandngười chồng,
258
723664
3235
Và khi có 2 người họ trong đó,
và ông sẽ nói với người chồng,
12:18
"Tell me something that your wifengười vợ does
that irritatesirritates you."
259
726899
2782
"Kể tôi nghe việc gì vợ ông
làm khó chịu ông."
12:21
And what you see is immediatelyngay --
260
729681
1616
Và điều bạn nhận ra ngay lập tức
12:23
just runchạy that one throughxuyên qua your headcái đầu
brieflyngắn gọn, you and your partnercộng sự --
261
731297
3327
cứ nghĩ về nó trong đầu bạn,
bạn và bạn tình của mình
12:26
you can imaginetưởng tượng everybodymọi người getsđược a bitbit
more stressednhấn mạnh as soonSớm as that startsbắt đầu.
262
734624
4148
bạn có thể tưởng tượng mọi người cảm thấy
căng thẳng khi nó bắt đầu.
12:30
You can see physicallythể chất,
people becometrở nên more stressednhấn mạnh.
263
738772
2624
Bạn có thể thấy tận mắt là,
họ trở nên căng thẳng.
12:33
What he findstìm thấy is that the couplesCặp đôi
who managequản lý that feelingcảm giác of stressnhấn mạnh
264
741396
5782
Điều ông nhận thấy là những cặp đôi
giữ được bình tĩnh
12:39
with laughtertiếng cười,
positivetích cực emotionscảm xúc like laughtertiếng cười,
265
747178
3506
với tiếng cười,
cảm xúc tích cực như tiếng cười,
12:42
not only immediatelyngay becometrở nên lessít hơn stressednhấn mạnh,
266
750684
3808
không chỉ giảm căng thẳng tức thời,
12:46
they can see them
physicallythể chất feelingcảm giác better,
267
754492
2414
mà họ còn nhìn thấy nhau thấy
tốt hơn về thể xác,
12:48
they're dealingxử lý with this
unpleasantkhó chịu situationtình hình better togethercùng với nhau,
268
756906
3158
họ trải qua tình huống khó chịu này
tốt hơn với nhau,
12:52
they are alsocũng thế the couplesCặp đôi that reportbài báo cáo
269
760064
1821
Còn có những cặp đôi còn báo rằng
12:53
highcao levelscấp of satisfactionsự thỏa mãn
in theirhọ relationshipmối quan hệ
270
761885
2359
có sự thỏa mãn cao trong
mối quan hệ của họ
12:56
and they stayở lại togethercùng với nhau for longerlâu hơn.
271
764244
1671
Và họ ở cạnh nhau lâu dài hơn.
12:57
So in factthực tế, when you look
at closegần relationshipscác mối quan hệ,
272
765915
2321
Thực tế khi nhìn vào
những mối quan hệ thân thiết
13:00
laughtertiếng cười is a phenomenallyphi thường usefulhữu ích indexmục lục
273
768236
1898
Tiếng cười là 1 chỉ số nền tảng hữu ích
13:02
of how people are regulatingquy định
theirhọ emotionscảm xúc togethercùng với nhau.
274
770134
2473
trong cách mọi người kiểm soát
cảm xúc của họ cùng nhau.
13:04
We're not just emittingphát ra it at eachmỗi other
to showchỉ that we like eachmỗi other,
275
772607
3425
Chúng ta không chỉ làm thế với nhau
để thể hiện là chúng ta thích nhau,
13:08
we're makingchế tạo ourselveschúng ta
feel better togethercùng với nhau.
276
776032
2055
chúng ta còn làm bản thân thấy tốt hơn.
13:10
Now, I don't think this is going
to be limitedgiới hạn to romanticlãng mạn relationshipscác mối quan hệ.
277
778087
3451
Tôi không nghĩ điều này
sẽ bị hạn chế với những quan hệ tình cảm.
13:13
I think this is probablycó lẽ
going to be a characteristicđặc trưng
278
781538
2473
Tôi nghĩ nó chắc chắn là
1 dạng tính cách
13:16
of closegần emotionalđa cảm relationshipscác mối quan hệ
suchnhư là as you mightcó thể have with friendsbạn bè,
279
784011
3318
của các mối quan hệ thân thiết
như bạn có với bạn bè,
13:19
which explainsgiải thích my nextkế tiếp clipkẹp,
280
787329
1829
mà sẽ giải thích cho clip sau của tôi,
13:21
which is of a YouTubeYouTube videovideo of some
youngtrẻ menđàn ông in the formertrước đây EastĐông GermanyĐức
281
789158
3645
là 1 video trên Youtube của những người
đàn ông trẻ ở phía đông Đức xưa
13:24
on makingchế tạo a videovideo to promoteQuảng bá
theirhọ heavynặng metalkim loại bandban nhạc,
282
792803
3506
về việc làm video để quảng bá
ban nhạc heavy metal của họ,
13:28
and it's extremelyvô cùng machođại trượng phu,
and the moodkhí sắc is very seriousnghiêm trọng,
283
796309
2902
và nó cực kì nam tính,
và tâm trạng rất kiên quyết,
13:31
and I want you to noticeđể ý
what happensxảy ra in termsđiều kiện of laughtertiếng cười
284
799211
3112
và tôi muốn bạn chú ý
điều gì xảy ra với tiếng cười
13:34
when things go wrongsai rồi
285
802323
1950
khi mọi việc đi sai hướng
13:36
and how quicklyMau that happensxảy ra,
and how that changesthay đổi the moodkhí sắc.
286
804273
3852
nó thay đổi nhanh đến đâu,
và thay đổi cảm xúc thế nào.
13:41
He's coldlạnh. He's about to get wetẩm ướt.
He's got swimmingbơi lội trunksRương, hòm on,
287
809869
3042
Anh ấy lạnh và anh ấy sắp bị ướt.
anh ấy mặc đồ bơi vào,
13:44
got a towelkhăn.
288
812911
3738
lấy 1 cái khăn.
13:48
IceBăng.
289
816649
1672
Đá.
13:50
What mightcó thể possiblycó thể happenxảy ra?
290
818321
2438
Điều gì có thể xảy ra?
13:54
VideoVideo startsbắt đầu.
291
822593
1579
Video bắt đầu.
13:57
SeriousNghiêm trọng moodkhí sắc.
292
825663
1899
Tâm trạng kiên quyết.
14:06
And his friendsbạn bè are alreadyđã laughingcười.
They are alreadyđã laughingcười, hardcứng.
293
834744
4505
Và bạn anh ấy đã chuẩn bị cười.
Họ đã cười rồi.
14:11
He's not laughingcười yetchưa.
294
839249
1904
Anh ấy chưa cười.
14:14
(LaughterTiếng cười)
295
842863
1649
(Tiếng cười)
14:16
He's startingbắt đầu to go now.
296
844512
2211
Anh ấy chuẩn bị đi bây giờ.
14:25
And now they're all off.
297
853461
2057
Và họ đều đã nghỉ cả.
14:27
(LaughterTiếng cười)
298
855518
5038
(Tiếng cười)
14:44
They're on the floorsàn nhà.
299
872653
1742
Họ đang ở trên sàn.
14:46
(LaughterTiếng cười)
300
874395
3622
(Tiếng cười)
14:55
The thing I really like about that
is it's all very seriousnghiêm trọng
301
883727
3312
Điều tôi thích về nó là vì
nó rất kiên quyết
14:59
untilcho đến he jumpsnhảy ontotrên the iceNước đá, and
as soonSớm as he doesn't go throughxuyên qua the iceNước đá,
302
887039
3725
tới khi anh ấy nhảy lên tảng băng, và
khi anh ấy không qua được lớp băng,
15:02
but alsocũng thế there isn't bloodmáu
and bonekhúc xương everywheremọi nơi,
303
890764
2263
nhưng cũng không có máu và hài cốt
ở đâu cả,
15:05
his friendsbạn bè startkhởi đầu laughingcười.
304
893027
1573
bạn anh ấy bắt đâu cười.
15:06
And imaginetưởng tượng if that had playedchơi him out
with him standingđứng there going,
305
894600
3392
Và tưởng tượng nếu điều đó chơi anh ta
với việc anh ta đứng đó,
15:09
"No seriouslynghiêm túc, HeinrichHeinrich,
I think this is brokenbị hỏng,"
306
897992
2444
"Không thiệt tình, Heinrich,
tôi nghĩ nó hỏng rồi."
15:12
we wouldn'tsẽ không enjoythưởng thức watchingxem that.
That would be stressfulcăng thẳng.
307
900436
2750
chúng ta không thích xem điều đó.
Nó sẽ rất căng thẳng.
15:15
Or if he was runningđang chạy around
with a visiblyrõ rệt brokenbị hỏng legchân laughingcười,
308
903186
2993
Hoặc nếu anh ta chạy vòng vòng với
1 cái chân gãy và cười,
15:18
and his friendsbạn bè are going, "HeinrichHeinrich, I
think we need to go to the hospitalbệnh viện now,"
309
906179
3831
và bạn của anh ta, "Heinrich, tôi nghĩ
là chúng ta cần đi bệnh viện ngay,"
15:22
that alsocũng thế wouldn'tsẽ không be funnybuồn cười.
310
910010
1397
điều đó cũng không vui gì.
15:23
The factthực tế that the laughtertiếng cười workscông trinh,
311
911407
1662
Điều là tiếng cười thật sự có lợi,
15:25
it getsđược him from a painfulđau đớn,
embarrassinglúng túng, difficultkhó khăn situationtình hình,
312
913069
2962
nó giúp anh ta khỏi tình trạng đau đớn,
mắc cỡ và khó khăn,
15:28
into a funnybuồn cười situationtình hình, into what we're
actuallythực ra enjoyingthưởng thức there,
313
916031
3085
và 1 tình huống hài hước, vào điều
chúng ta tận hưởng tại đây,
15:31
and I think that's
a really interestinghấp dẫn use,
314
919116
2187
và tôi nghĩ đó là 1 cách dùng thú vị,
15:33
and it's actuallythực ra happeningxảy ra all the time.
315
921303
1978
và nó thực sự xảy ra hoài.
15:35
For examplethí dụ, I can remembernhớ lại
something like this happeningxảy ra
316
923281
2691
Ví dụ, tôi có thể nhớ việc xảy ra thế này
15:37
at my father'scha funeraltang lễ.
317
925972
1197
với đám tang của cha tôi.
15:39
We weren'tkhông phải jumpingnhảy around
on the iceNước đá in our underpantsQuần lót.
318
927169
2615
Chúng tôi mặc đồ lót mà
chạy nhảy trên băng.
15:41
We're not CanadianNgười Canada.
319
929784
2641
Chúng tôi không phải người Canada.
15:44
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
320
932425
2455
(Tiếng cười) (Vỗ tay)
15:46
These eventssự kiện are always difficultkhó khăn, I had
a relativequan hệ who was beingđang a bitbit difficultkhó khăn,
321
934924
3883
Những điều này luôn khó khăn, tôi có
1 người họ hàng cũng một chút khó khăn,
15:50
my mummẹ was not in a good placeđịa điểm,
322
938807
1530
mẹ tôi thì rất tệ hại,
15:52
and I can remembernhớ lại findingPhát hiện myselfriêng tôi
just before the wholetoàn thể thing startedbắt đầu
323
940337
3284
và tôi có thể nhớ tìm thấy bản thân mình
chỉ trước khi mọi thứ bắt đầu
15:55
tellingnói this storycâu chuyện about something
that happenedđã xảy ra in a 1970s sitcomphim sitcom,
324
943621
4247
kể chuyện này về điều gì đó đã xảy ra
trong 1 chương trình hài thập kỉ 70,
15:59
and I just thought at the time,
I don't know why I'm doing this,
325
947868
2438
và tôi nghĩ lúc đó,
tôi không biết sao tôi làm thế,
16:02
and what I realizedthực hiện I was doing
326
950306
2178
và điều tôi nhận ra khi tôi làm
16:04
was I was comingđang đến up with
something from somewheremột vài nơi
327
952484
2698
đó là tôi đang nghĩ tới điều gì đó
ở đâu đó
16:07
I could use to make her laughcười
togethercùng với nhau with me.
328
955182
4389
Tôi từng có thể làm bà ấy cười với tôi.
16:11
It was a very basiccăn bản reactionphản ứng
to find some reasonlý do we can do this.
329
959571
3313
Nó là phản ứng rất cơ bản
để tim vài lý do chúng ta có thể làm thế.
16:14
We can laughcười togethercùng với nhau.
We're going to get throughxuyên qua this.
330
962884
2685
Chúng tôi cười với nhau.
Cùng vượt qua điều này.
16:17
We're going to be okay.
331
965569
1496
Và chúng tôi sẽ ổn.
16:19
And in factthực tế, all of us
are doing this all the time.
332
967065
2431
Thực tế chúng ta
đều làm điều này mọi lúc.
16:21
You do it so oftenthường xuyên,
you don't even noticeđể ý it.
333
969496
2190
Bạn hay làm điều đó
mà thậm chí không nghĩ về nó
16:23
EverybodyTất cả mọi người underestimatesxuẩn
how oftenthường xuyên they laughcười,
334
971686
2415
Ta thường đánh giá thấp
bao lâu mình cười,
16:26
and you're doing something,
when you laughcười with people,
335
974101
3018
Và mình làm gì
khi cười với người khác,
16:29
that's actuallythực ra lettingcho phép you accesstruy cập
a really ancientxưa evolutionarytiến hóa systemhệ thống
336
977119
4830
điều đó thực sự cho ta tiếp cận
1 hệ thống tiến hoá cổ xưa
16:33
that mammalsđộng vật có vú have evolvedphát triển
to make and maintainduy trì socialxã hội bondstrái phiếu,
337
981949
3807
mà loài động vật có vú đã tiến hóa để
tạo ra và duy trì các mối liên hệ văn hóa,
16:37
and clearlythông suốt to regulateđiều chỉnh emotionscảm xúc,
to make ourselveschúng ta feel better.
338
985756
3390
và để kiểm soát cảm xúc,
để làm bản thân chúng ta thấy tốt hơn.
16:41
It's not something specificriêng to humanscon người --
it's a really ancientxưa behaviorhành vi
339
989146
3390
Nó không phải 1 điều gì đó chỉ cho người
nó là 1 hành động cổ xưa
16:44
which really helpsgiúp us regulateđiều chỉnh how we feel
and makeslàm cho us feel better.
340
992536
4064
thực sự giúp chúng ta kiểm soát cách chúng
ta cảm nhận và làm chúng ta thấy tốt hơn.
16:48
In other wordstừ ngữ, when it comesđến to laughtertiếng cười,
341
996600
2902
Nói cách khác, khi cười
16:51
you and me, babyđứa bé, ain'tkhông phải là nothing
but mammalsđộng vật có vú. (LaughterTiếng cười)
342
999502
2670
Bạn và tôi, chúng ta chẳng là gì
ngoài là động vật có vú
16:54
Thank you.
343
1002172
2345
Cám ơn
16:56
Thank you. (ApplauseVỗ tay)
344
1004517
7246
Xin cám ơn. (Vỗ tay)
Translated by Phan Dai Thanh
Reviewed by Bảo Nguyễn

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Sophie Scott - Neuroscientist, stand-up comic
While exploring the neuroscience of speech and vocal behavior, Sophie Scott stumbled upon a surprising second vocation: making audiences laugh as a stand-up comic.

Why you should listen

As deputy director of the University College London’s Institute of Cognitive Neuroscience, Sophie Scott seeks out the neurological basis of communication, whether it’s speech or vocalized emotion.

As a pioneering researcher in the science of laughter, she’s made some unexpected discoveries -- including that rats are ticklish, and that the one tactic that’s almost guaranteed to get someone to laugh is to show them someone else laughing. But as an occasional stand-up comedian with UCL’s Bright Club, she shows that she’s no slouch at getting laughs herself.

More profile about the speaker
Sophie Scott | Speaker | TED.com