ABOUT THE SPEAKER
Kelly McGonigal - Health psychologist
Kelly McGonigal translates academic research into practical strategies for health, happiness and personal success.

Why you should listen

Stanford University psychologist Kelly McGonigal is a leader in the growing field of “science-help.” Through books, articles, courses and workshops, McGonigal works to help us understand and implement the latest scientific findings in psychology, neuroscience and medicine.

Straddling the worlds of research and practice, McGonigal holds positions in both the Stanford Graduate School of Business and the School of Medicine. Her most recent book, The Willpower Instinct, explores the latest research on motivation, temptation and procrastination, as well as what it takes to transform habits, persevere at challenges and make a successful change.

She is now researching a new book about the "upside of stress," which will look at both why stress is good for us, and what makes us good at stress. In her words: "The old understanding of stress as a unhelpful relic of our animal instincts is being replaced by the understanding that stress actually makes us socially smart -- it's what allows us to be fully human."

More profile about the speaker
Kelly McGonigal | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2013

Kelly McGonigal: How to make stress your friend

Kelly McGonigal: Làm thế nào để biến căng thẳng thành đồng minh?

Filmed:
22,520,850 views

Căng thẳng. Nó khiến tim bạn đập nhanh, nhịp thở gấp gáp hơn và trán bạn thì toát mồ hôi. Nhưng khi mà stress đã bị biến thành kẻ thù của sức khỏe cộng đồng, những nghiên cứu mới cho rằng stress có thể chỉ gây hại nếu bạn tin là như vậy. Nhà tâm lý học Kelly McGonigal khuyên chúng ta xem căng thẳng như là một điều tích cực, và đưa chúng ta đến với một cách ít được biết tới để giảm thiểu căng thẳng: tìm tới những người xung quanh.
- Health psychologist
Kelly McGonigal translates academic research into practical strategies for health, happiness and personal success. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I have a confessionlời thú tội to make,
0
435
4178
Tôi có một điều cần phải thú nhận,
00:16
but first, I want you
1
4613
3263
nhưng trước tiên, tôi muốn các bạn
00:19
to make a little confessionlời thú tội to me.
2
7876
3593
thú nhận với tôi một điều nho nhỏ.
00:23
In the pastquá khứ yearnăm, I want you to just raisenâng cao your handtay
3
11469
3088
Tôi muốn các bạn hãy giơ tay lên, nếu trong một năm vừa qua,
00:26
if you've experiencedcó kinh nghiệm relativelytương đối little stressnhấn mạnh.
4
14557
3414
các bạn gặp phải khá ít stress.
00:29
AnyoneBất cứ ai?
5
17971
2633
Có ai không?
00:32
How about a moderatevừa phải amountsố lượng of stressnhấn mạnh?
6
20604
2529
Thế stress ở mức độ trung bình thì sao?
00:35
Who has experiencedcó kinh nghiệm a lot of stressnhấn mạnh?
7
23133
3308
Vậy những ai gặp rất nhiều stress?
00:38
Yeah. Me too.
8
26441
2408
Yeah. Tôi cũng thế
00:40
But that is not my confessionlời thú tội.
9
28849
2264
Nhưng đấy không phải điều tôi muốn thú nhận.
00:43
My confessionlời thú tội is this: I am a healthSức khỏe psychologistnhà tâm lý học,
10
31113
3690
Lời thú nhận của tội là: Tôi là một nhà tâm lý học,
00:46
and my missionsứ mệnh is to help people be happierhạnh phúc hơn and healthierkhỏe mạnh hơn.
11
34803
4589
nhiệm vụ của tôi là giúp mọi người khỏe mạnh và hạnh phúc hơn
00:51
But I fearnỗi sợ that something I've been teachinggiảng bài
12
39392
3534
Nhưng tôi e rằng một số điều tôi vẫn thường dạy
00:54
for the last 10 yearsnăm is doing more harmlàm hại than good,
13
42926
4328
trong suốt 10 năm qua lại có nhiều hại hơn lợi.
00:59
and it has to do with stressnhấn mạnh.
14
47254
2424
và nó liên quan đến stress.
01:01
For yearsnăm I've been tellingnói people, stressnhấn mạnh makeslàm cho you sickđau ốm.
15
49678
3175
Trong nhiều năm, tôi vẫn luôn bảo mọi người rằng, stress làm bạn phát ốm.
01:04
It increasestăng the riskrủi ro of everything from the commonchung coldlạnh
16
52853
2895
Nó làm tăng nguy cơ của tất cả mọi thứ, từ cảm lạnh thông thường
01:07
to cardiovasculartim mạch diseasedịch bệnh.
17
55748
2142
tới bệnh tim mạch.
01:09
BasicallyVề cơ bản, I've turnedquay stressnhấn mạnh into the enemykẻ thù.
18
57890
4493
Về căn bản, tôi đã biến stress trở thành kẻ thù.
01:14
But I have changedđã thay đổi my mindlí trí about stressnhấn mạnh,
19
62383
2712
Nhưng tôi đã thay đổi quan điểm của mình về stress,
01:17
and todayhôm nay, I want to changethay đổi yourscủa bạn.
20
65095
3915
và hôm nay, tôi muốn thay đổi quan điểm của các bạn.
01:21
Let me startkhởi đầu with the studyhọc that madethực hiện me rethinksuy nghĩ lại
21
69010
2380
Hãy bắt đầu với nghiên cứu đã làm tôi xem xét lại
01:23
my wholetoàn thể approachtiếp cận to stressnhấn mạnh.
22
71390
2435
toàn bộ cách tiếp cận của mình với stress.
01:25
This studyhọc trackedtheo dõi 30,000 adultsngười trưởng thành in the UnitedVương StatesTiểu bang
23
73825
3419
Nghiên cứu này theo dõi 30,000 người trưởng thành ở Mỹ
01:29
for eighttám yearsnăm, and they startedbắt đầu by askinghỏi people,
24
77244
3946
trong 8 năm, và họ bắt đầu bằng việc hỏi mọi người:
01:33
"How much stressnhấn mạnh have you experiencedcó kinh nghiệm in the last yearnăm?"
25
81190
3538
"Trong năm vừa qua bạn phải chịu đựng bao nhiêu stress?"
01:36
They alsocũng thế askedyêu cầu, "Do you believe
26
84728
3284
Họ cũng hỏi: "Bạn có tin
01:40
that stressnhấn mạnh is harmfulcó hại for your healthSức khỏe?"
27
88012
4153
rằng stress có hại cho sức khỏe của bạn không?"
01:44
And then they used publiccông cộng deathtử vong recordsHồ sơ
28
92165
1878
Và họ dùng hồ sơ tử vong chung
01:46
to find out who diedchết.
29
94043
2081
để xem những ai đã chết.
01:48
(LaughterTiếng cười)
30
96124
977
(Cười)
01:49
Okay. Some badxấu newsTin tức first.
31
97101
4249
Được rồi. Một vài tin xấu trước nhé.
01:53
People who experiencedcó kinh nghiệm a lot of stressnhấn mạnh in the previousTrước yearnăm
32
101350
3286
Những người trải qua rất nhiều căng thẳng trong năm vừa qua
01:56
had a 43 percentphần trăm increasedtăng riskrủi ro of dyingchết.
33
104636
3769
có nguy cơ tử vong tăng 43%
02:00
But that was only truethật for the people
34
108405
3990
Nhưng điều này chỉ đúng với những ai
02:04
who alsocũng thế believedtin that stressnhấn mạnh is harmfulcó hại for your healthSức khỏe.
35
112395
4536
đồng thời tin rằng stress có hại cho sức khỏe của họ.
02:08
(LaughterTiếng cười)
36
116931
1606
(Cười)
02:10
People who experiencedcó kinh nghiệm a lot of stressnhấn mạnh
37
118537
2603
Những người gặp nhiều căng thẳng
02:13
but did not viewlượt xem stressnhấn mạnh as harmfulcó hại
38
121140
1963
nhưng không nghĩ stress là có hại
02:15
were no more likelycó khả năng to diechết.
39
123103
1702
không có vẻ gì là sẽ chết cả.
02:16
In factthực tế, they had the lowestthấp nhất riskrủi ro of dyingchết
40
124805
3654
Trên thức tế, họ là những người có nguy cơ tử vong thấp nhất
02:20
of anyonebất kỳ ai in the studyhọc, includingkể cả people
41
128459
2027
trong tất cả các đối tượng nghiên cứu, kể cả những người
02:22
who had relativelytương đối little stressnhấn mạnh.
42
130486
2410
gặp tương đối ít stress
02:24
Now the researchersCác nhà nghiên cứu estimatedước tính that over the eighttám yearsnăm
43
132896
2286
Bây giờ, các nhà nghiên cứu ước tính rằng trong 8 năm
02:27
they were trackingtheo dõi deathsngười chết,
44
135182
1594
theo dõi các trường hợp tử vong,
02:28
182,000 AmericansNgười Mỹ diedchết prematurelysớm,
45
136776
3558
182,000 người Mỹ chết trẻ,
02:32
not from stressnhấn mạnh, but from the beliefniềm tin
46
140334
2545
không phải vì stress, mà vì tin rằng
02:34
that stressnhấn mạnh is badxấu for you. (LaughterTiếng cười)
47
142879
3378
stress là có hại cho họ.(Cười)
02:38
That is over 20,000 deathsngười chết a yearnăm.
48
146257
3452
Thế tức là hơn 20,000 cái chết một năm.
02:41
Now, if that estimateước tính is correctchính xác,
49
149709
3050
Vậy, nếu ước tính đó là chính xác,
02:44
that would make believingtin tưởng stressnhấn mạnh is badxấu for you
50
152759
2092
thì niềm tin rằng stress có hại
02:46
the 15ththứ largestlớn nhất causenguyên nhân of deathtử vong
51
154851
2446
sẽ đứng thứ 15 trong những nguyên nhân gây tử vong nhiều nhất
02:49
in the UnitedVương StatesTiểu bang last yearnăm,
52
157297
1918
tại Mỹ trong năm vừa qua,
02:51
killinggiết chết more people than skinda cancerung thư,
53
159215
1764
khiến nhiều người chết hơn cả ung thư da,
02:52
HIVPHÒNG CHỐNG HIV/AIDSAIDS and homicidegiết người.
54
160979
3449
HIV/AIDS và các vụ giết người.
02:56
(LaughterTiếng cười)
55
164428
2883
(Cười)
02:59
You can see why this studyhọc freakedfreaked me out.
56
167311
2825
Các bạn có thể hiểu vì sao nghiên cứu này làm tôi phát hoảng.
03:02
Here I've been spendingchi tiêu so much energynăng lượng tellingnói people
57
170136
3691
Tôi đã dành bao nhiêu là năng lượng để nói với mọi người rằng
03:05
stressnhấn mạnh is badxấu for your healthSức khỏe.
58
173827
2970
stress có hại cho sức khỏe của bạn.
03:08
So this studyhọc got me wonderingtự hỏi:
59
176797
1989
Vì thế nghiên cứu này làm tôi tự hỏi:
03:10
Can changingthay đổi how you think about stressnhấn mạnh
60
178786
2501
Nếu thay đổi cách nhìn của bạn về stress
03:13
make you healthierkhỏe mạnh hơn? And here the sciencekhoa học saysnói yes.
61
181287
3439
thì bạn có khỏe mạnh hơn không? Và khoa học trả lời là Có.
03:16
When you changethay đổi your mindlí trí about stressnhấn mạnh,
62
184726
2082
Khi bạn thay đổi suy nghĩ về stress,
03:18
you can changethay đổi your body'scủa cơ thể responsephản ứng to stressnhấn mạnh.
63
186808
3519
bạn có thể thay đổi cách cơ thể phản ứng với nó.
03:22
Now to explaingiải thích how this workscông trinh,
64
190327
2114
Để giải thích cơ chế của điều này,
03:24
I want you all to pretendgiả vờ that you are participantsngười tham gia
65
192441
2881
Tôi muốn tất cả mọi người giả vờ rằng các bạn là những người tham gia
03:27
in a studyhọc designedthiết kế to stressnhấn mạnh you out.
66
195322
2607
vào một nghiên cứu được thiết kế để làm chúng ta bị stress.
03:29
It's calledgọi là the socialxã hội stressnhấn mạnh testthử nghiệm.
67
197929
2684
Nó được gọi là bài thử nghiệm stress xã hội.
03:32
You come into the laboratoryphòng thí nghiệm,
68
200613
2054
Bạn bước vào phòng thí nghiệm,
03:34
and you're told you have to give a five-minutenăm phút
69
202667
2907
và được bảo rằng bạn phải nói 5 phút
03:37
impromptuimpromptu speechphát biểu on your personalcá nhân weaknessesđiểm yếu
70
205574
3727
ứng khẩu về những nhược điểm cá nhân
03:41
to a panelbảng điều khiển of expertchuyên gia evaluatorsthẩm định sittingngồi right in fronttrước mặt of you,
71
209301
3657
cho một hội đồng chuyên gia đánh giá ngồi ngay trước mặt bạn,
03:44
and to make sure you feel the pressuresức ép,
72
212958
1561
và để đảm bảo bạn cảm thấy áp lực,
03:46
there are brightsáng lightsđèn and a cameraMáy ảnh in your faceđối mặt,
73
214519
3292
người ta chiếu đèn sáng và đặt camera ngay trước mặt bạn,
03:49
kindloại of like this.
74
217811
2809
kiểu như thế này này.
03:52
And the evaluatorsthẩm định have been trainedđào tạo
75
220620
2760
Và các chuyên gia đánh giá đã được đào tạo
03:55
to give you discouragingkhông khuyến khích, non-verbalkhông lời feedbackPhản hồi like this.
76
223380
4866
để đưa ra thái độ phản ứng làm bạn mất hết can đảm, như thế này.
04:05
(LaughterTiếng cười)
77
233076
3458
(Cười)
04:08
Now that you're sufficientlyđủ demoralizedcoi,
78
236534
2822
Giờ, khi các bạn đã bị làm cho nản chí đủ rồi
04:11
time for partphần two: a mathmôn Toán testthử nghiệm.
79
239356
2800
đến phần tiếp theo: một bài kiểm tra toán.
04:14
And unbeknownstUnbeknownst to you,
80
242156
2101
Và bạn không hề hay biết rằng,
04:16
the experimenterngười thử nghiệm has been trainedđào tạo to harassquấy rối you duringsuốt trong it.
81
244257
3896
những người thử nghiệm đã được huấn luyện để quấy nhiễu khi bạn làm bài.
04:20
Now we're going to all do this togethercùng với nhau.
82
248153
2673
Bây giờ chúng ta hãy cùng làm nhé.
04:22
It's going to be funvui vẻ.
83
250826
1394
Sẽ vui lắm đấy.
04:24
For me.
84
252220
1069
Với tôi.
04:25
Okay. I want you all to countđếm backwardsngược
85
253289
5002
Được rồi. Tôi muốn các bạn đồng thời đếm ngược
04:30
from 996 in incrementstừng bước of sevenbảy.
86
258291
2847
từ 996 đến khoảng bảy mươi.
04:33
You're going to do this out loudto tiếng
87
261138
1528
Hãy đếm to
04:34
as fastNhanh as you can, startingbắt đầu with 996.
88
262666
3961
và nhanh hết mức bạn có thể, bắt đầu với 996
04:38
Go!
89
266627
1142
Bắt đầu!
04:39
AudienceKhán giả: (CountingĐếm)
90
267769
1341
Khán giả: (Đếm)
04:41
Go fasternhanh hơn. FasterNhanh hơn please.
91
269110
2589
Nhanh hơn.. Nhanh hơn nữa.
04:43
You're going too slowchậm.
92
271699
2269
Mọi người chậm quá.
04:45
Stop. Stop, stop, stop.
93
273968
2146
Dừng. Dừng lại.
04:48
That guy madethực hiện a mistakesai lầm.
94
276114
1589
Anh kia đã mắc lỗi
04:49
We are going to have to startkhởi đầu all over again. (LaughterTiếng cười)
95
277703
2772
Chúng ta phải làm lại từ đầu.
04:52
You're not very good at this, are you?
96
280475
2278
Mọi người không giỏi việc này lắm nhỉ?
04:54
Okay, so you get the ideaý kiến.
97
282753
1803
Được rồi. thế là các bạn đã hiểu đại ý rồi.
04:56
Now, if you were actuallythực ra in this studyhọc,
98
284556
1743
Bây giờ, nếu bạn thực sự tham gia nghiên cứu này,
04:58
you'dbạn muốn probablycó lẽ be a little stressednhấn mạnh out.
99
286299
1945
bạn có thể sẽ hơi căng thẳng một chút.
05:00
Your hearttim mightcó thể be poundingđập,
100
288244
1581
Tim bạn sẽ đập mạnh,
05:01
you mightcó thể be breathingthở fasternhanh hơn, maybe breakingphá vỡ out into a sweatmồ hôi.
101
289825
3404
nhịp thở cũng nhanh hơn, và có thể toát cả mồ hôi nữa.
05:05
And normallybình thường, we interpretgiải thích these physicalvật lý changesthay đổi
102
293229
2980
Và thông thường, chúng ta diễn giải những thay đổi thể chất này
05:08
as anxietylo âu
103
296209
1616
là sự lo lắng
05:09
or signsdấu hiệu that we aren'tkhông phải copingđối phó very well with the pressuresức ép.
104
297825
3016
hoặc các dấu hiệu rằng chúng ta không giỏi đối mặt với áp lực.
05:12
But what if you viewedXem them insteadthay thế
105
300841
2069
Nhưng nếu thay vào đó, bạn nhìn nhận chúng
05:14
as signsdấu hiệu that your bodythân hình was energizedđầy sức sống,
106
302910
2452
như các dấu hiệu rằng cơ thể đang được tiếp thêm năng lượng,
05:17
was preparingchuẩn bị you to meetgặp this challengethử thách?
107
305362
3442
để chuẩn bị cho bạn đối mặt với thử thách này thì sao?
05:20
Now that is exactlychính xác what participantsngười tham gia were told
108
308804
2846
Đây chính là những gì người tham gia được bảo
05:23
in a studyhọc conductedtiến hành at HarvardĐại học Harvard UniversityTrường đại học.
109
311650
2661
trong một nghiên cứu được tiến hành ở đại học Havard.
05:26
Before they wentđã đi throughxuyên qua the socialxã hội stressnhấn mạnh testthử nghiệm,
110
314311
3106
Trước khi họ trải qua bài kiểm tra stress xã hội,
05:29
they were taughtđã dạy to rethinksuy nghĩ lại theirhọ stressnhấn mạnh responsephản ứng as helpfulHữu ích.
111
317417
2961
họ được dạy để nghĩ rằng phản ứng stress là có ích.
05:32
That poundingđập hearttim is preparingchuẩn bị you for actionhoạt động.
112
320378
3789
Rằng tim đập nhanh là chuẩn bị cho bạn hành động.
05:36
If you're breathingthở fasternhanh hơn, it's no problemvấn đề.
113
324167
2594
Nếu bạn thở gấp hơn, cũng không vấn đề gì.
05:38
It's gettingnhận được more oxygenôxy to your brainóc.
114
326761
3085
Nó làm tăng ô xy cho não bạn.
05:41
And participantsngười tham gia who learnedđã học to viewlượt xem the stressnhấn mạnh responsephản ứng
115
329846
2697
Và những người học cách coi phản ứng với stress
05:44
as helpfulHữu ích for theirhọ performancehiệu suất,
116
332543
2237
là có ích cho sự thể hiện của họ,
05:46
well, they were lessít hơn stressednhấn mạnh out,
117
334780
1339
vâng, họ ít bị căng thẳng hơn,
05:48
lessít hơn anxiouslo lắng, more confidenttự tin,
118
336119
2168
ít lo lắng hơn, và tự tin hơn.
05:50
but the mostphần lớn fascinatinghấp dẫn findingPhát hiện to me
119
338287
2093
nhưng khám phá thú vị nhất với tôi
05:52
was how theirhọ physicalvật lý stressnhấn mạnh responsephản ứng changedđã thay đổi.
120
340380
3383
là cách phản ứng thể chất với stress của họ đã thay đổi.
05:55
Now, in a typicalđiển hình stressnhấn mạnh responsephản ứng,
121
343763
1892
Như bình thường, để phản ứng với căng thẳng,
05:57
your hearttim ratetỷ lệ goesđi up,
122
345655
1968
nhịp tim của bạn tăng,
05:59
and your bloodmáu vesselstàu constrictTeo like this.
123
347623
4321
và các mạch máu co lại như thế này.
06:03
And this is one of the reasonslý do that chronicmãn tính stressnhấn mạnh
124
351960
2990
Và đây là một trong những lí do mà căng thẳng thường xuyên
06:06
is sometimesđôi khi associatedliên kết with cardiovasculartim mạch diseasedịch bệnh.
125
354950
2859
được cho là có liên quan đến các bệnh về tim mạch.
06:09
It's not really healthykhỏe mạnh to be in this statetiểu bang all the time.
126
357809
3606
Thực sự là không khỏe mạnh chút nào khi phải ở suốt trong tình trạng này .
06:13
But in the studyhọc, when participantsngười tham gia viewedXem
127
361415
2017
Nhưng trong nghiên cứu, khi những người tham gia coi
06:15
theirhọ stressnhấn mạnh responsephản ứng as helpfulHữu ích,
128
363432
2127
phản ứng với stress của họ là có lợi,
06:17
theirhọ bloodmáu vesselstàu stayedở lại relaxedthoải mái like this.
129
365559
3506
thì mạch máu của họ vẫn dãn thoải mái như thế này
06:21
TheirCủa họ hearttim was still poundingđập,
130
369065
1307
Tim họ vẫn đập nhanh,
06:22
but this is a much healthierkhỏe mạnh hơn cardiovasculartim mạch profileHồ sơ.
131
370372
3356
nhưng đây là dấu hiệu tim mạch tốt hơn rất nhiều.
06:25
It actuallythực ra looksnhìn a lot like what happensxảy ra
132
373728
2655
Thực ra nó còn giống như phản ứng
06:28
in momentskhoảnh khắc of joyvui sướng and couragelòng can đảm.
133
376383
4709
khi bạn vui sướng và có được can đảm.
06:33
Over a lifetimecả đời of stressfulcăng thẳng experienceskinh nghiệm,
134
381092
2843
Trong cả quãng đời đầy trải nghiệm căng thẳng,
06:35
this one biologicalsinh học changethay đổi
135
383935
3190
thì sự thay đổi sinh lý nhỏ này
06:39
could be the differenceSự khác biệt
136
387125
1304
có thể tạo nên sự khác biệt
06:40
betweengiữa a stress-inducedgây ra căng thẳng hearttim attacktấn công at agetuổi tác 50
137
388429
3004
giữa một cơn đau tim do stress ở tuổi 50
06:43
and livingsống well into your 90s.
138
391433
2864
và sống khỏe mạnh đến tận 90 tuổi.
06:46
And this is really what the newMới sciencekhoa học of stressnhấn mạnh revealstiết lộ,
139
394297
3144
Và đây thực sự là điều mà nghiên cứu khoa học về stress đã tiết lộ,
06:49
that how you think about stressnhấn mạnh mattersvấn đề.
140
397441
3539
rằng cách bạn nghĩ về stress là rất quan trọng.
06:52
So my goalmục tiêu as a healthSức khỏe psychologistnhà tâm lý học has changedđã thay đổi.
141
400980
3130
Vì thế, mục tiêu của tôi với tư cách là một nhà tâm lý học, đã thay đổi.
06:56
I no longerlâu hơn want to get ridthoát khỏi of your stressnhấn mạnh.
142
404110
2162
Tôi không còn muốn loại bỏ sự căng thẳng của bạn nữa.
06:58
I want to make you better at stressnhấn mạnh.
143
406272
2958
Tôi muốn giúp các bạn căng thẳng một cách tốt hơn.
07:01
And we just did a little interventioncan thiệp.
144
409230
2705
Và chúng ta vừa làm một can thiệp nhỏ.
07:03
If you raisednâng lên your handtay and said
145
411935
1358
Nếu bạn đã giơ tay và nói
07:05
you'dbạn muốn had a lot of stressnhấn mạnh in the last yearnăm,
146
413293
2259
bạn gặp rất nhiều áp lực trong năm vừa qua,
07:07
we could have savedđã lưu your life,
147
415552
1843
chúng tôi có thể đã cứu mạng bạn,
07:09
because hopefullyhy vọng the nextkế tiếp time
148
417395
1531
vì, hi vọng rằng lần tới đây
07:10
your hearttim is poundingđập from stressnhấn mạnh,
149
418926
2020
khi tim bạn đập mạnh vì căng thẳng,
07:12
you're going to remembernhớ lại this talk
150
420946
1847
bạn sẽ nhớ đến cuộc nói chuyện này
07:14
and you're going to think to yourselfbản thân bạn,
151
422793
2162
và sẽ tự nhủ rằng
07:16
this is my bodythân hình helpinggiúp me risetăng lên to this challengethử thách.
152
424955
5174
đây là cơ thể đang giúp ta chiến thắng thử thách.
07:22
And when you viewlượt xem stressnhấn mạnh in that way,
153
430129
2424
Và khi bạn nhìn áp lực theo cách đó,
07:24
your bodythân hình believestin tưởng you,
154
432553
1972
cơ thể bạn sẽ tin bạn,
07:26
and your stressnhấn mạnh responsephản ứng becomestrở thành healthierkhỏe mạnh hơn.
155
434525
3679
và phản ứng với áp lực của bạn sẽ trở nên khỏe mạnh hơn.
07:30
Now I said I have over a decadethập kỷ of demonizingdemonizing stressnhấn mạnh
156
438204
4176
Giờ đây, tôi có thể nói rằng mình có hơn một thập kỉ coi stress là điều xấu
07:34
to redeemđổi thưởng myselfriêng tôi from,
157
442380
1974
và để chuộc lại lời nói đó,
07:36
so we are going to do one more interventioncan thiệp.
158
444354
2610
chúng ta sẽ nói về một vấn đề nữa.
07:38
I want to tell you about one of the mostphần lớn
159
446964
1982
Tôi muốn nói với các bạn về
07:40
under-appreciatedtheo đánh giá cao aspectscác khía cạnh of the stressnhấn mạnh responsephản ứng,
160
448946
3041
khía cạnh bị xem nhẹ nhất của phản ứng với stress,
07:43
and the ideaý kiến is this:
161
451987
2014
và đại ý là thế này:
07:46
StressCăng thẳng makeslàm cho you socialxã hội.
162
454001
3265
Stress khiến bạn hòa nhập hơn.
07:49
To understandhiểu không this sidebên of stressnhấn mạnh,
163
457266
1589
Để hiểu khái niệm này của stress,
07:50
we need to talk about a hormonehoocmon, oxytocinoxytocin,
164
458855
3062
chúng ta cần nói về một loại hoocmôn, oxytocin,
07:53
and I know oxytocinoxytocin has alreadyđã gottennhận
165
461917
3001
và tôi biết oxytocin đã được
07:56
as much hypehype as a hormonehoocmon can get.
166
464918
1947
quảng cáo phóng đại hết cỡ.
07:58
It even has its ownsở hữu cuteDễ thương nicknameBiệt hiệu, the cuddleôm hormonehoocmon,
167
466865
3339
Nó thậm chí có cả nickname dễ thương là hoocmôn ôm ấp,
08:02
because it's releasedphát hành when you hugcái ôm someonengười nào.
168
470204
2686
vì nó được tiết ra khi chúng ta ôm ai đó.
08:04
But this is a very smallnhỏ bé partphần of what oxytocinoxytocin is involvedcó tính liên quan in.
169
472890
4493
Nhưng đây chỉ là một phần nhỏ của những gì có liên quan đến oxytocin.
08:09
OxytocinOxytocin is a neuro-hormonethần kinh-hormone.
170
477383
2487
Oxytocin là một hoocmôn thần kinh.
08:11
It fine-tunesFine-Tunes your brain'sbộ não socialxã hội instinctsbản năng.
171
479870
3574
Nó điều chỉnh các bản năng xã hội của não bạn.
08:15
It primessố nguyên tố you to do things
172
483444
2531
Nó chỉ dẫn bạn làm những điều
08:17
that strengthentăng cường closegần relationshipscác mối quan hệ.
173
485975
3511
để thắt chặt hơn các mối quan hệ.
08:21
OxytocinOxytocin makeslàm cho you cravethèm physicalvật lý contacttiếp xúc
174
489486
2856
Oxytocin khiến bạn thèm muốn sự tiếp xúc thể chất
08:24
with your friendsbạn bè and familygia đình.
175
492342
1992
với gia đình và bạn bè.
08:26
It enhancestăng cường your empathyđồng cảm.
176
494334
1586
Nó làm tăng sự đồng cảm nơi bạn.
08:27
It even makeslàm cho you more willingsẵn lòng to help and supportủng hộ
177
495920
2708
Thậm chí khiến bạn sẵn sàng hơn trong việc giúp đỡ và ủng hộ
08:30
the people you carequan tâm about.
178
498628
2968
những người bạn quan tâm.
08:33
Some people have even suggestedgợi ý
179
501596
1695
Vài người còn cho rằng
08:35
we should snortsnort oxytocinoxytocin
180
503291
3595
chúng ta nên uống oxytocin
08:38
to becometrở nên more compassionatetừ bi and caringchăm sóc.
181
506886
4454
để trở nên vị tha và chu đáo hơn.
08:43
But here'sđây là what mostphần lớn people don't understandhiểu không
182
511340
2416
Nhưng đây là điều hầu hết mọi người không hiểu
08:45
about oxytocinoxytocin.
183
513756
2408
về oxytocin.
08:48
It's a stressnhấn mạnh hormonehoocmon.
184
516164
2966
Nó là một hoocmôn gây stress
08:51
Your pituitarytuyến yên glandtuyến pumpsmáy bơm this stuffđồ đạc out
185
519130
3118
Tuyến yên của bạn tiết ra chất này
08:54
as partphần of the stressnhấn mạnh responsephản ứng.
186
522248
1548
là một phần của phản ứng với căng thẳng.
08:55
It's as much a partphần of your stressnhấn mạnh responsephản ứng
187
523796
2251
Nó đóng vai trò quan trọng trong phản ứng stress của bạn
08:58
as the adrenalineadrenaline that makeslàm cho your hearttim poundpao.
188
526047
4108
như adrenalin khiến tim bạn đập nhanh vậy.
09:02
And when oxytocinoxytocin is releasedphát hành in the stressnhấn mạnh responsephản ứng,
189
530155
2814
Và khi oxytocin được giải phóng trong phản ứng với stress,
09:04
it is motivatingđộng lực you to seektìm kiếm supportủng hộ.
190
532969
3361
nó khiến bạn tìm kiếm sự giúp đỡ.
09:08
Your biologicalsinh học stressnhấn mạnh responsephản ứng
191
536330
2053
Phản ứng sinh lý với stress
09:10
is nudgingDịch chuyển layer you to tell someonengười nào how you feel
192
538383
3430
thôi thúc bạn tâm sự cảm xúc của mình với ai đó
09:13
insteadthay thế of bottlingđóng chai it up.
193
541813
2493
thay vì giữ kín nó.
09:16
Your stressnhấn mạnh responsephản ứng wants to make sure you noticeđể ý
194
544306
3104
Phản ứng của bạn muốn chắc rằng bạn để ý đến
09:19
when someonengười nào elsekhác in your life is strugglingđấu tranh
195
547410
2319
việc ai đó thân quen với mình đang gặp rắc rối
09:21
so that you can supportủng hộ eachmỗi other.
196
549729
2499
và rằng các bạn có thể giúp đỡ lẫn nhau.
09:24
When life is difficultkhó khăn, your stressnhấn mạnh responsephản ứng wants you
197
552228
3791
Khi cuộc sống trở nên khó khăn, sự hồi đáp với stress muốn bạn
09:28
to be surroundedĐược bao quanh by people who carequan tâm about you.
198
556019
5139
được bao bọc bởi những người quan tâm đến mình.
09:33
Okay, so how is knowingbiết this sidebên of stressnhấn mạnh
199
561158
2529
Được rồi, vậy làm sao biết được khía cạnh này của stress
09:35
going to make you healthierkhỏe mạnh hơn?
200
563687
1816
lại khiến bạn khỏe mạnh hơn?
09:37
Well, oxytocinoxytocin doesn't only acthành động on your brainóc.
201
565503
2768
À, vì oxytocin không chỉ tác động lên não bạn.
09:40
It alsocũng thế actshành vi on your bodythân hình,
202
568271
2501
Nó tác động đến toàn bộ cơ thể bạn,
09:42
and one of its mainchủ yếu rolesvai trò in your bodythân hình
203
570772
2089
và một trong những vai trò của nó đối với cơ thể
09:44
is to protectbảo vệ your cardiovasculartim mạch systemhệ thống
204
572861
2720
là bảo vệ hệ tim mạch của bạn
09:47
from the effectshiệu ứng of stressnhấn mạnh.
205
575581
2375
khỏi những tác hại của stress.
09:49
It's a naturaltự nhiên anti-inflammatorychống viêm.
206
577956
2568
Nó là một loại kháng sinh tự nhiên.
09:52
It alsocũng thế helpsgiúp your bloodmáu vesselstàu stayở lại relaxedthoải mái duringsuốt trong stressnhấn mạnh.
207
580524
3445
Nó cũng giúp các mạch máu của bạn dãn ra khi gặp căng thẳng.
09:55
But my favoriteyêu thích effecthiệu ứng on the bodythân hình is actuallythực ra on the hearttim.
208
583969
3397
Nhưng hiệu quả của nó lên cơ thể mà tôi thích nhất lại là đối với trái tim.
09:59
Your hearttim has receptorsthụ thể for this hormonehoocmon,
209
587366
3666
Tim bạn có những cơ quan thụ cảm với hoocmôn này
10:03
and oxytocinoxytocin helpsgiúp hearttim cellstế bào regeneratetái sinh
210
591032
3774
và oxytocin giúp tế bào tim tái sinh
10:06
and healchữa lành from any stress-inducedgây ra căng thẳng damagehư hại.
211
594806
3773
và chữa lành khỏi những hư tổn mà stress gây ra.
10:10
This stressnhấn mạnh hormonehoocmon strengthenstăng cường your hearttim,
212
598579
4581
Hoocmôn stress này làm tim bạn khỏe hơn,
10:15
and the coolmát mẻ thing is that all of these physicalvật lý benefitslợi ích
213
603160
3697
và điều tuyệt vời là tất cả những lợi ích thể chất
10:18
of oxytocinoxytocin are enhancedtăng cường by socialxã hội contacttiếp xúc
214
606857
3517
của oxytocin đều được nâng cao hơn bởi giao tiếp
10:22
and socialxã hội supportủng hộ,
215
610374
1533
và ủng hộ từ xã hội
10:23
so when you reachchạm tới out to othersKhác underDưới stressnhấn mạnh,
216
611907
2919
vì thế khi bạn tìm đến những người khác, dưới áp lực của stress,
10:26
eitherhoặc to seektìm kiếm supportủng hộ or to help someonengười nào elsekhác,
217
614826
3273
dù là để được giúp đỡ, hay để giúp đỡ ai đó,
10:30
you releasegiải phóng more of this hormonehoocmon,
218
618099
2008
bạn giải phóng nhiều hoocmôn này hơn,
10:32
your stressnhấn mạnh responsephản ứng becomestrở thành healthierkhỏe mạnh hơn,
219
620107
2262
sự hồi đáp với stress của bạn trở nên khỏe mạnh hơn,
10:34
and you actuallythực ra recoverbình phục fasternhanh hơn from stressnhấn mạnh.
220
622369
3098
và bạn hồi phục nhanh chóng hơn sau stress.
10:37
I find this amazingkinh ngạc,
221
625467
2334
Tôi thấy điều này thật hết sức kinh ngạc,
10:39
that your stressnhấn mạnh responsephản ứng has a built-inBuilt-in mechanismcơ chế
222
627801
3928
rằng phản ứng với stress của bạn có một cơ chế nội sinh
10:43
for stressnhấn mạnh resiliencehồi phục,
223
631729
2717
để phục hồi sau căng thẳng,
10:46
and that mechanismcơ chế is humanNhân loại connectionkết nối.
224
634446
4362
và cơ chế đó là sự kết nối giữa con người.
10:50
I want to finishhoàn thành by tellingnói you about one more studyhọc.
225
638808
3682
Tôi muốn kết thúc bài nói của mình bằng việc kể cho các bạn về một nghiên cứu nữa.
10:54
And listen up, because this studyhọc could alsocũng thế savetiết kiệm a life.
226
642490
3984
Và hãy nghe kĩ nhé, vì có thể nghiên cứu này cũng sẽ cứu một mạng sống.
10:58
This studyhọc trackedtheo dõi about 1,000 adultsngười trưởng thành in the UnitedVương StatesTiểu bang,
227
646474
3456
Đây là nghiên cứu theo dõi khoảng 1000 người trưởng thành ở Mỹ,
11:01
and they rangeddao động in agetuổi tác from 34 to 93,
228
649930
4163
trong độ tuổi từ 34 đến 93,
11:06
and they startedbắt đầu the studyhọc by askinghỏi,
229
654093
2269
và họ bắt đầu nghiên cứu bằng việc hỏi,
11:08
"How much stressnhấn mạnh have you experiencedcó kinh nghiệm in the last yearnăm?"
230
656362
4224
"Trong năm qua bạn gặp bao nhiêu căng thẳng?"
11:12
They alsocũng thế askedyêu cầu, "How much time have you spentđã bỏ ra
231
660586
3576
Họ cũng hỏi rằng, "Bạn đã dành bao nhiêu thời gian
11:16
helpinggiúp out friendsbạn bè, neighborshàng xóm,
232
664162
3217
để giúp đỡ bạn bè, hàng xóm,
11:19
people in your communitycộng đồng?"
233
667379
2754
những người trong cộng đồng của mình?"
11:22
And then they used publiccông cộng recordsHồ sơ for the nextkế tiếp fivesố năm yearsnăm
234
670133
2775
Và sau đó họ dùng ghi chép công cộng trong 5 năm tiếp theo
11:24
to find out who diedchết.
235
672908
2623
để tìm ra những ai đã chết.
11:27
Okay, so the badxấu newsTin tức first:
236
675531
2681
Vâng, lại tin xấu trước nhé:
11:30
For everymỗi majorchính stressfulcăng thẳng life experiencekinh nghiệm,
237
678212
2959
Với mỗi trải nghiệm cuộc sống gây nhiều mệt mỏi,
11:33
like financialtài chính difficultiesnhững khó khăn or familygia đình crisiskhủng hoảng,
238
681171
3049
như khó khăn tài chính, hay khủng hoảng trong gia đình,
11:36
that increasedtăng the riskrủi ro of dyingchết by 30 percentphần trăm.
239
684220
3938
thì nguy cơ tử vong lại tăng 30 phần trăm
11:40
But -- and I hopemong you are expectingmong đợi a but by now --
240
688158
4287
Nhưng - và tôi hi vọng các bạn cũng đang mong chữ "nhưng" này...
11:44
but that wasn'tkhông phải là truethật for everyonetất cả mọi người.
241
692445
2431
Điều đó không đúng với tất cả mọi người.
11:46
People who spentđã bỏ ra time caringchăm sóc for othersKhác
242
694876
3662
Những người dành thời gian quan tâm đến người khác
11:50
showedcho thấy absolutelychắc chắn rồi no stress-relatedcăng thẳng liên quan increasetăng in dyingchết. ZeroZero.
243
698538
6108
không có biểu hiện gì là tăng nguy cơ tử vong do stress cả, Hoàn toàn không.
11:56
CaringChăm sóc createdtạo resiliencehồi phục.
244
704646
3544
Sự quan tâm tạo ra khả năng phục hồi.
12:00
And so we see onceMột lần again
245
708190
1526
Và một lần nữa chúng ta lại thấy rằng
12:01
that the harmfulcó hại effectshiệu ứng of stressnhấn mạnh on your healthSức khỏe
246
709716
2638
những ảnh hưởng xấu của stress với sức khỏe của bạn
12:04
are not inevitablechắc chắn xảy ra.
247
712354
1962
không phải là bất khả kháng.
12:06
How you think and how you acthành động
248
714316
2722
Cách bạn suy nghĩ và hành động
12:09
can transformbiến đổi your experiencekinh nghiệm of stressnhấn mạnh.
249
717038
3797
có thể thay đổi trải nghiệm với áp lực và mệt mỏi của bạn.
12:12
When you choosechọn to viewlượt xem your stressnhấn mạnh responsephản ứng
250
720835
2524
Khi bạn chọn nhìn phản ứng căng thẳng
12:15
as helpfulHữu ích,
251
723359
2297
một cách có lợi,
12:17
you createtạo nên the biologysinh học of couragelòng can đảm.
252
725656
5011
bạn tạo ra lòng can đảm sinh học.
12:22
And when you choosechọn to connectkết nối with othersKhác underDưới stressnhấn mạnh,
253
730667
3321
Và khi bạn kết nối với những người khác dưới tác động của stress,
12:25
you can createtạo nên resiliencehồi phục.
254
733988
3393
bạn có thể tạo ra sự hồi phục.
12:29
Now I wouldn'tsẽ không necessarilynhất thiết askhỏi
255
737381
2675
Không có nghĩa là tôi sẽ muốn có
12:32
for more stressfulcăng thẳng experienceskinh nghiệm in my life,
256
740056
3104
thêm các kinh nghiệm căng thẳng trong đời mình nữa,
12:35
but this sciencekhoa học has givenđược me
257
743160
2305
nhưng khoa học này đã cho tôi
12:37
a wholetoàn thể newMới appreciationsự đánh giá for stressnhấn mạnh.
258
745465
3772
một cách đánh giá hoàn toàn mới mẻ về stress.
12:41
StressCăng thẳng givesđưa ra us accesstruy cập to our heartstrái tim.
259
749237
4434
Stress cho chúng ta thâm nhập vào trái tim của chính mình.
12:45
The compassionatetừ bi hearttim that findstìm thấy joyvui sướng and meaningÝ nghĩa
260
753671
3909
Trái tim đầy trắc ẩn tìm thấy ý nghĩa và niềm vui
12:49
in connectingkết nối with othersKhác,
261
757580
1538
khi kết nối với những người khác,
12:51
and yes, your poundingđập physicalvật lý hearttim,
262
759118
3562
và, vâng, trái tim đang đập của bạn,
12:54
workingđang làm việc so hardcứng to give you strengthsức mạnh and energynăng lượng,
263
762680
5265
làm việc thật chăm chỉ để cho bạn năng lượng và sức mạnh,
12:59
and when you choosechọn to viewlượt xem stressnhấn mạnh in this way,
264
767945
3343
và khi bạn chọn nhìn stress theo cách đó,
13:03
you're not just gettingnhận được better at stressnhấn mạnh,
265
771288
2512
bạn không chỉ đối đầu với nó tốt hơn,
13:05
you're actuallythực ra makingchế tạo a prettyđẹp profoundthâm thúy statementtuyên bố.
266
773800
3827
mà bạn còn đang tạo ra một tuyên bố sâu sắc.
13:09
You're sayingnói that you can trustLòng tin yourselfbản thân bạn
267
777627
3053
Bạn đang nói rằng bạn có thể tin vào chính mình
13:12
to handlexử lý life'scuộc đời challengesthách thức,
268
780680
3035
để vượt qua những thử thách trong cuộc sống,
13:15
and you're rememberingghi nhớ that
269
783715
2925
và bạn ghi nhớ rằng
13:18
you don't have to faceđối mặt them alonemột mình.
270
786640
2711
bạn không phải đối đầu đơn độc với chúng.
13:21
Thank you.
271
789351
1382
Xin cảm ơn
13:22
(ApplauseVỗ tay)
272
790733
9281
(Tiếng vỗ tay)
13:32
ChrisChris AndersonAnderson: This is kindloại of amazingkinh ngạc, what you're tellingnói us.
273
800014
2898
Chris Anderson: Quả thật điều mà bạn vừa chia sẻ thật tuyệt vời.
13:34
It seemsdường như amazingkinh ngạc to me that a beliefniềm tin about stressnhấn mạnh
274
802912
4105
Tôi thấy thật kinh ngạc rằng một quan điểm về stress
13:39
can make so much differenceSự khác biệt to someone'scủa ai đó life expectancytuổi thọ.
275
807017
4483
lại có thể thay đổi tuổi thọ của con người nhiều đến thế.
13:43
How would that extendmở rộng to advicekhuyên bảo,
276
811500
2226
Nói rộng ra từ điều này,
13:45
like, if someonengười nào is makingchế tạo a lifestylelối sống choicelựa chọn
277
813726
2085
giả sử, nếu ai đó đang chọn lựa cách sống,
13:47
betweengiữa, say, a stressfulcăng thẳng jobviệc làm and a non-stressfulkhông căng thẳng jobviệc làm,
278
815811
3961
giữa một công việc căng thẳng và một việc không áp lực,
13:51
does it mattervấn đề which way they go?
279
819772
2681
thì việc lựa chọn con đường nào để đi liệu có còn quan trọng
13:54
It's equallybằng nhau wisekhôn ngoan to go for the stressfulcăng thẳng jobviệc làm
280
822453
3073
khi theo đuổi công việc nhiều căng thẳng và áp lực vẩn được xem là khôn ngoan
13:57
so long as you believe that you can handlexử lý it, in some sensegiác quan?
281
825526
2501
miễn là bạn tin rằng bạn có thể đảm đương được nó, bằng cách này hay cách khác?
14:00
KellyKelly McGonigalMcGonigal: Yeah, and one thing we know for certainchắc chắn
282
828027
1854
Kelly McGonigal: Vâng, và chúng ta biết chắc một điều rằng
14:01
is that chasingđuổi theo meaningÝ nghĩa is better for your healthSức khỏe
283
829881
2730
theo đuổi ý nghĩa thì tốt cho sức khỏe
14:04
than tryingcố gắng to avoidtránh discomfortkhó chịu.
284
832611
1604
hơn là cố tránh sự khó chịu.
14:06
And so I would say that's really the besttốt way to make decisionsquyết định,
285
834215
2985
Và vì thế tôi muốn nói rằng cách đưa ra lựa chọn tốt nhất,
14:09
is go after what it is that createstạo ra meaningÝ nghĩa in your life
286
837200
2747
là theo đuổi điều mang lại ý nghĩa cho cuộc sống của bạn
14:11
and then trustLòng tin yourselfbản thân bạn to handlexử lý the stressnhấn mạnh that followstheo sau.
287
839947
3278
và hãy tin tưởng bản thân để đối mặt với những áp lực đi kèm với nó.
14:15
CACA: Thank you so much, KellyKelly. It's prettyđẹp coolmát mẻ.
KMKM: Thank you.
288
843225
2542
CA: Cảm ơn rất nhiều, Kelly. Thật là tuyệt.
KM: Cảm ơn.
14:17
(ApplauseVỗ tay)
289
845767
4000
(Tiếng vỗ tay)
Translated by Ha Linh Nguyen
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Kelly McGonigal - Health psychologist
Kelly McGonigal translates academic research into practical strategies for health, happiness and personal success.

Why you should listen

Stanford University psychologist Kelly McGonigal is a leader in the growing field of “science-help.” Through books, articles, courses and workshops, McGonigal works to help us understand and implement the latest scientific findings in psychology, neuroscience and medicine.

Straddling the worlds of research and practice, McGonigal holds positions in both the Stanford Graduate School of Business and the School of Medicine. Her most recent book, The Willpower Instinct, explores the latest research on motivation, temptation and procrastination, as well as what it takes to transform habits, persevere at challenges and make a successful change.

She is now researching a new book about the "upside of stress," which will look at both why stress is good for us, and what makes us good at stress. In her words: "The old understanding of stress as a unhelpful relic of our animal instincts is being replaced by the understanding that stress actually makes us socially smart -- it's what allows us to be fully human."

More profile about the speaker
Kelly McGonigal | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee