ABOUT THE SPEAKER
Taiye Selasi - Author
In her writings, Taiye Selasi explores our relationship to our multiple identities.

Why you should listen

A writer and photographer of Nigerian and Ghanaian descent, born in London and raised in Boston, now living in Rome and Berlin, who has studied Latin and music, Taiye Selasi is herself a study in the modern meaning of identity. In 2005 she published the much-discussed (and controversial) essay "Bye-Bye, Babar (Or: What Is an Afropolitan?)," offering an alternative vision of African identity for a transnational generation. Prompted by writer Toni Morrison, the following year she published the short story "The Sex Lives of African Girls" in the literary magazine Granta.

Her first novel Ghana Must Go, published in 2013, is a tale of family drama and reconciliation, following six characters and spanning generations, continents, genders and classes.

More profile about the speaker
Taiye Selasi | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2014

Taiye Selasi: Don't ask where I'm from, ask where I'm a local

Taiye Selasi: Đừng hỏi tôi đến từ đâu, hãy hỏi tôi là thổ địa ở đâu

Filmed:
3,010,490 views

Khi ai đó hỏi bạn đến từ đâu...thỉnh thoảng bạn cũng không biết cách trả lời thế nào có đúng không? Nhà văn Taiye Selasi phát biểu thay mặt toàn thể những người đa bản địa, những người cảm thấy thoải mái tại nơi họ lớn lên, thành phố họ đang sống và có lẽ một vài nơi khác. "Tôi có thể đến một quốc gia bằng cách nào đây?" cô tự hỏi. "Con người xuất phát từ một khái niêm như thế nào?"
- Author
In her writings, Taiye Selasi explores our relationship to our multiple identities. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
Last yearnăm, I wentđã đi on my first booksách tourchuyến du lịch.
0
999
2612
Năm ngoái, tôi tiếp tục chuyến quảng bá
quyển sách đầu tiên của mình.
00:16
In 13 monthstháng, I flewbay to 14 countriesquốc gia
1
4271
3318
Trong 13 tháng, tôi đã bay tới 14 quốc gia
00:19
and gaveđưa ra some hundredhàng trăm talksnói chuyện.
2
7613
2309
và có hàng trăm bài nói.
00:22
EveryMỗi talk in everymỗi countryQuốc gia
3
10462
2513
Mỗi cuộc nói chuyện ở mỗi quốc gia
00:24
beganbắt đầu with an introductionGiới thiệu,
4
12999
1976
bắt đầu với lời giới thiệu,
00:26
and everymỗi introductionGiới thiệu beganbắt đầu,
alasThan ôi, with a lienói dối:
5
14999
4825
và mỗi giới thiệu bắt đầu,
than ôi, với một lời nói dối:
00:32
"TaiyeTaiye SelasiSelasi comesđến
from GhanaGhana and NigeriaNigeria,"
6
20567
3321
"Taiye Selasi đến
từ Ghana và Nigeria, "
00:35
or "TaiyeTaiye SelasiSelasi comesđến
from EnglandAnh and the StatesTiểu bang."
7
23912
4079
hoặc "Taiye Selasi đến
từ Anh và Mỹ."
00:40
WheneverBất cứ khi nào I heardnghe this openingkhai mạc sentencecâu,
8
28428
2547
Bất cứ khi nào tôi nghe câu mở đầu này,
00:42
no mattervấn đề the countryQuốc gia that concludedkết luận it --
9
30999
2565
dù cho đất nước nào được đề cập đến -
00:45
EnglandAnh, AmericaAmerica, GhanaGhana, NigeriaNigeria --
10
33588
2387
Anh, Hoa Kỳ, Ghana, Nigeria --
00:47
I thought, "But that's not truethật."
11
35999
2572
Tôi nghĩ, "Nhưng đó không đúng sự thật."
00:51
Yes, I was bornsinh ra in EnglandAnh
and grewlớn lên up in the UnitedVương StatesTiểu bang.
12
39127
3999
Vâng, tôi đã được sinh ra ở Anh
và lớn lên tại Hoa Kỳ.
00:55
My mummẹ, bornsinh ra in EnglandAnh,
and raisednâng lên in NigeriaNigeria,
13
43436
3347
Mẹ tôi, sinh ra ở Anh,
và lớn lên ở Nigeria,
00:58
currentlyhiện tại livescuộc sống in GhanaGhana.
14
46807
1984
hiện đang sống tại Ghana.
01:00
My fathercha was bornsinh ra in GoldVàng CoastBờ biển,
a BritishNgười Anh colonythuộc địa,
15
48815
4225
Cha tôi được sinh ra ở Gold Coast,
một thuộc địa của Anh,
01:05
raisednâng lên in GhanaGhana,
16
53064
1585
lớn lên ở Ghana,
01:06
and has livedđã sống for over 30 yearsnăm
in the KingdomQuốc Anh of SaudiẢ Rập Saudi ArabiaArabia.
17
54673
4107
và đã sống hơn 30 năm
tại Vương quốc Ả Rập Xê-út.
01:10
For this reasonlý do, my introducersIntroducers
alsocũng thế calledgọi là me "multinationalđa quốc gia."
18
58804
5163
Vì lý do này, người giới thiệu tôi
cũng gọi tôi là "đa quốc gia".
01:16
"But NikeNike is multinationalđa quốc gia," I thought,
19
64498
3968
"Nhưng Nike là đa quốc gia," Tôi nghĩ vậy,
01:20
"I'm a humanNhân loại beingđang."
20
68490
1991
"Tôi là một con người."
01:23
Then, one fine day, mid-tourgiữa tour,
21
71124
3160
Sau đó, một ngày đẹp trời, giữa chuyến du lịch,
01:26
I wentđã đi to LouisianaLouisiana, a museumviện bảo tàng in DenmarkĐan Mạch
22
74308
3476
Tôi đã đi đến Louisiana, một bảo tàng ở Đan Mạch
01:29
where I sharedchia sẻ the stagesân khấu
with the writernhà văn ColumCột McCannMcCann.
23
77808
3328
nơi tôi chia sẻ sân khấu
với các nhà văn Colum McCann.
01:33
We were discussingthảo luận the rolevai trò
of localityđịa phương in writingviết,
24
81580
2890
Chúng tôi đã thảo luận về vai trò
của tính địa phương trong văn học,
01:36
when suddenlyđột ngột it hitđánh me.
25
84494
2179
khi đột nhiên chỉ trích tôi.
01:39
I'm not multinationalđa quốc gia.
26
87157
1985
Tôi không phải đa quốc gia.
01:41
I'm not a nationalQuốc gia at all.
27
89166
2996
Tôi không thuộc về một quốc gia nào cả.
01:44
How could I come from a nationquốc gia?
28
92186
2372
Làm thế nào tôi có thể đến từ một quốc gia?
01:46
How can a humanNhân loại beingđang come from a conceptkhái niệm?
29
94999
3341
Làm thế nào có thể một con người
đến từ một khái niệm?
01:50
It's a questioncâu hỏi that had been botheringlàm phiền me
for going on two decadesthập kỷ.
30
98745
4293
Điều đó khiến tôi trăn trở cả hai thập kỉ.
01:55
From newspapersBáo, textbookssách giáo khoa, conversationscuộc trò chuyện,
31
103403
3173
Từ báo chí, sách giáo khoa, các cuộc trò chuyện,
01:58
I had learnedđã học to speaknói of countriesquốc gia
32
106600
2262
tôi đã học được cách nói chuyện của các nước
02:00
as if they were eternalvĩnh cửu, singularsố ít,
naturallymột cách tự nhiên occurringxảy ra things,
33
108886
4763
như thể chúng là vĩnh cửu, số ít,
những thứ đến từ tự nhiên,
02:05
but I wonderedtự hỏi:
34
113673
1857
nhưng tôi tự hỏi:
02:07
to say that I cameđã đến from a countryQuốc gia
35
115554
1772
để nói rằng tôi đến từ một đất nước
02:09
suggestedgợi ý that the countryQuốc gia
was an absolutetuyệt đối,
36
117350
3015
cho rằng đất nước là một sự tuyệt đối,
02:12
some fixedđã sửa pointđiểm in placeđịa điểm in time,
37
120389
2682
một số điểm cố định tại chỗ trong một thời gian,
02:15
a constantkhông thay đổi thing, but was it?
38
123095
2348
một thứ bất biến, nhưng có phải vậy không?
02:18
In my lifetimecả đời, countriesquốc gia
had disappearedbiến mất -- CzechoslovakiaTiệp Khắc;
39
126191
4626
Trong cuộc đời tôi, những quốc gia
đã biến mất - Tiệp Khắc;
02:22
appearedxuất hiện -- Timor-LesteTimor-Leste;
failedthất bại -- SomaliaSomalia.
40
130841
4359
xuất hiện - Timor-Leste;
thất bại - Somalia.
02:27
My parentscha mẹ cameđã đến from countriesquốc gia
that didn't existhiện hữu when they were bornsinh ra.
41
135224
4274
Cha mẹ tôi đến từ các nước
không tồn tại khi họ được sinh ra.
02:31
To me, a countryQuốc gia -- this thing that could
be bornsinh ra, diechết, expandmở rộng, contracthợp đồng --
42
139522
6310
Với tôi, một đất nước - có thể
được sinh ra, chết đi, mở rộng, kết giao -
02:37
hardlykhó khăn seemeddường như the basisnền tảng
for understandinghiểu biết a humanNhân loại beingđang.
43
145856
3421
khó mà trở thành thứ cơ bản
để hiểu một con người.
02:41
And so it cameđã đến as a hugekhổng lồ reliefcứu trợ
to discoverkhám phá the sovereigntối cao statetiểu bang.
44
149602
5154
Và do đó, nó đến như là một trợ giúp lớn
để khám phá các nước có chủ quyền.
02:47
What we call countriesquốc gia are actuallythực ra
45
155232
1938
Những gì chúng ta gọi là các quốc gia thực sự
02:49
variousnhiều expressionsbiểu thức
of sovereigntối cao statehoodtrở thành tiểu bang,
46
157194
2649
là sự biểu đạt khác nhau
của một nhà nước có chủ quyền,
02:51
an ideaý kiến that cameđã đến into fashionthời trang
only 400 yearsnăm agotrước.
47
159867
3864
một ý tưởng trở thành mốt
chỉ từ 400 năm trước đây.
02:56
When I learnedđã học this, beginningbắt đầu my
mastersThạc sĩ degreetrình độ in internationalquốc tế relationsquan hệ,
48
164295
4886
Khi tôi học được điều này, tôi bắt đầu học
bằng thạc sĩ về Quan hệ quốc tế,
03:01
I feltcảm thấy a sortsắp xếp of surgesự đột biến of reliefcứu trợ.
49
169205
2369
tôi cảm giác có một tràng nhẹ nhõm dâng trào.
03:03
It was as I had suspectednghi ngờ.
50
171598
2246
Đó là vì tôi đã nghi ngờ.
03:06
HistoryLịch sử was realthực, culturesvăn hoá were realthực,
51
174352
3671
Lịch sử là có thật, các nền văn hóa đều có thật,
03:10
but countriesquốc gia were inventedphát minh.
52
178047
2514
nhưng các quốc gia đã được sinh ra.
03:13
For the nextkế tiếp 10 yearsnăm, I soughttìm kiếm
to re-Re- or un-defineLiên Hiệp Quốc-xác định myselfriêng tôi,
53
181022
4461
Trong 10 năm tiếp theo , tôi đã tìm kiếm
hoặc lặp lại hoặc bỏ xác định bản thân mình,
03:17
my worldthế giới, my work, my experiencekinh nghiệm,
54
185507
2468
thế giới, công việc của tôi, kinh nghiệm của tôi,
03:19
beyondvượt ra ngoài the logiclogic of the statetiểu bang.
55
187999
2175
ngoài logic của nhà nước.
03:22
In 2005, I wroteđã viết an essaytiểu luận,
"What is an AfropolitanAfropolitan,"
56
190198
4539
Năm 2005, tôi đã viết một bài luận,
"Người Phi ở Châu Âu là gì,"
03:26
sketchingphác thảo out an identitydanh tính
that privilegedcó đặc quyền culturenền văn hóa over countryQuốc gia.
57
194761
5268
phác thảo một bản sắc
văn hóa đặc quyền trên toàn quốc.
03:32
It was thrillingly kỳ how manynhiều people
could relateliên hệ to my experiencekinh nghiệm,
58
200053
4519
Thật xúc động khi có nhiều người có thể
gắn kết kinh nghiệm của tôi,
03:36
and instructionalgiảng dạy how manynhiều othersKhác
didn't buymua my sensegiác quan of selftự.
59
204596
4977
và cách giảng dạy nhiều người khác
không cùng cảm giác về bản thân.
03:42
"How can SelasiSelasi claimyêu cầu to come from GhanaGhana,"
one suchnhư là criticnhà phê bình askedyêu cầu,
60
210224
5000
"Làm thế nào Selasi có thể tuyên bố đến từ Ghana,"
một nhà phê bình hỏi,
03:47
"when she's never knownnổi tiếng the indignitiesindignities
61
215248
2268
"khi cô chưa bao giờ biết đến sự sỉ nhục"
03:49
of travelingđi du lịch abroadở nước ngoài
on a GhanianGhanian passporthộ chiếu?"
62
217540
2713
của du lịch nước ngoài
bằng hộ chiếu Ghana? "
03:52
Now, if I'm honestthật thà,
63
220777
2198
Bây giờ, nếu tôi trung thực,
03:54
I knewbiết just what she meantý nghĩa.
64
222999
1432
Tôi biết những gì cô ấy nói.
03:56
I've got a friendngười bạn namedđặt tên LaylaLayla
who was bornsinh ra and raisednâng lên in GhanaGhana.
65
224999
3449
Tôi đã có một người bạn tên là Layla
người sinh và lớn lên ở Ghana.
04:00
Her parentscha mẹ are third-generationthế hệ thứ ba
GhaniansGhanians of LebaneseLi-băng descentgốc.
66
228472
4542
Cha mẹ cô là thế hệ thứ ba
Ghana gốc Lebanon.
04:05
LaylaLayla, who speaksnói fluentthông thạo TwiTwi,
knowsbiết AccraAccra like the back of her handtay,
67
233506
5000
Layla, người nói thông thạo tiếng Twi,
biết Accra như lòng bàn tay cô,
04:10
but when we first metgặp yearsnăm agotrước,
I thought, "She's not from GhanaGhana."
68
238530
4735
nhưng khi lần đầu tiên chúng tôi gặp nhau năm trước,
Tôi nghĩ, "Cô ấy không phải đến từ Ghana."
04:15
In my mindlí trí, she cameđã đến from LebanonLi-băng,
69
243648
2587
Trong tâm trí tôi, cô đến từ Lebanon,
04:18
despitemặc dù the patentbằng sáng chế factthực tế
that all her formativehình thành experiencekinh nghiệm
70
246259
3716
mặc dù về mặt giấy tờ thì cô ấy lớn lên
04:21
tooklấy placeđịa điểm in suburbanngoại ô AccraAccra.
71
249999
1845
ở ngoại ô Accra.
04:24
I, like my criticsnhà phê bình,
72
252376
2342
Tôi, cũng như các nhà phê bình,
04:26
was imaginingtưởng tượng some GhanaGhana
where all GhanaiansGhanaians had brownnâu skinda
73
254742
5530
đã tưởng tượng ra một số Ghana
nơi mà tất cả người Ghana có làn da nâu
04:32
or nonekhông ai heldđược tổ chức U.K. passportshộ chiếu.
74
260296
2511
hoặc không có hộ chiếu của Anh.
04:35
I'd fallenrơi into the limitinggiới hạn trapcái bẫy
75
263219
2207
Tôi đã rơi vào cái bẫy hạn chế
04:37
that the languagengôn ngữ of comingđang đến
from countriesquốc gia setsbộ --
76
265450
3171
ngôn ngữ tới từ các nước hình thành -
04:40
the privilegingprivileging of a fictionviễn tưởng,
the singularsố ít countryQuốc gia,
77
268645
3731
ưu tiên điều giả tưởng, một quốc gia đơn lẻ,
04:44
over realitythực tế: humanNhân loại experiencekinh nghiệm.
78
272400
3209
trên thực tế: kinh nghiệm của con người.
04:48
SpeakingPhát biểu with ColumCột McCannMcCann that day,
the pennyđồng xu finallycuối cùng droppedgiảm.
79
276363
4666
Nói chuyện với Colum McCann ngày hôm đó,
mọi việc cuối cùng đã rõ.
04:53
"All experiencekinh nghiệm is localđịa phương," he said.
80
281433
2744
"Tất cả kinh nghiệm là địa phương", ông nói.
04:56
"All identitydanh tính is experiencekinh nghiệm," I thought.
81
284788
3603
"Tất cả các đặc tính là kinh nghiệm", tôi nghĩ.
05:00
"I'm not a nationalQuốc gia,"
I proclaimedtuyên bố onstagetrên sân khấu.
82
288836
3461
"Tôi không thuộc một quốc gia,"
Tôi tuyên bố trên sân khấu.
05:04
"I'm a localđịa phương. I'm multi-localnhiều địa phương."
83
292710
2800
"Tôi là một người bản địa. Tôi là người đa bản địa."
05:07
See, "TaiyeTaiye SelasiSelasi comesđến
from the UnitedVương StatesTiểu bang," isn't the truthsự thật.
84
295876
4147
Xem "Taiye Selasi đến
từ Hoa Kỳ," không phải là sự thật.
05:12
I have no relationshipmối quan hệ
with the UnitedVương StatesTiểu bang,
85
300452
2777
Tôi không có dính dáng với Hoa Kỳ,
05:15
all 50 of them, not really.
86
303253
2165
tất cả 50 người trong số họ, không hẳn là vậy.
05:17
My relationshipmối quan hệ is with BrooklineBrookline,
the townthị trấn where I grewlớn lên up;
87
305831
3783
Mối quan hệ của tôi với Brookline,
thị trấn nơi tôi lớn lên;
05:21
with NewMới YorkYork CityThành phố, where I startedbắt đầu work;
88
309638
2541
với thành phố New York, nơi tôi bắt đầu công việc;
05:24
with LawrencevilleLawrenceville,
where I spendtiêu ThanksgivingLễ Tạ ơn.
89
312203
2784
với Lawrenceville, nơi tôi ở suốt ngày lễ Tạ Ơn.
05:27
What makeslàm cho AmericaAmerica home for me
is not my passporthộ chiếu or accentgiọng,
90
315797
5240
Điều gì làm cho Mỹ thành nhà của tôi
không phải là hộ chiếu hoặc giọng của tôi,
05:33
but these very particularcụ thể experienceskinh nghiệm
91
321061
2636
nhưng những trải nghiệm đặc biệt
05:35
and the placesnơi they occurxảy ra.
92
323721
1958
và những nơi chúng xảy ra.
05:38
DespiteMặc dù my prideniềm tự hào in EweEwe culturenền văn hóa,
93
326076
2731
Mặc dù niềm tự hào của tôi về văn hóa Ewe,
05:40
the BlackMàu đen StarsSao,
and my love of GhanaianGhana foodmón ăn,
94
328831
3144
Black Stars, và tình yêu của tôi với thực phẩm Ghana,
05:43
I've never had a relationshipmối quan hệ
with the RepublicCộng hòa of GhanaGhana, writviết ra largelớn.
95
331999
4358
tôi chưa từng có một mối liên hệ
với Cộng hòa Ghana, hiển nhiên là vậy.
05:48
My relationshipmối quan hệ is with AccraAccra,
where my mothermẹ livescuộc sống,
96
336738
3655
Mối liên hệ của tôi là với Accra,
nơi mẹ tôi đang sống,
05:52
where I go eachmỗi yearnăm,
97
340417
1611
nơi tôi đi mỗi năm,
05:54
with the little gardenvườn in DzorwuluDzorwulu
where my fathercha and I talk for hoursgiờ.
98
342052
4396
với khu vườn nhỏ trong Dzorwulu
nơi cha tôi và tôi nói chuyện hàng giờ.
05:59
These are the placesnơi
that shapehình dạng my experiencekinh nghiệm.
99
347209
2962
Đây là những địa điểm
mà hình thành nên trải nghiệm của tôi.
06:02
My experiencekinh nghiệm is where I'm from.
100
350607
2349
Trải nghiệm là nơi tôi đến.
06:05
What if we askedyêu cầu, insteadthay thế
of "Where are you from?" --
101
353999
3379
Nếu chúng ta hỏi, thay vì "Bạn đến từ đâu?"
06:09
"Where are you a localđịa phương?"
102
357782
1804
hãy hỏi "Bạn là thổ địa ở đâu?"
06:11
This would tell us so much more
about who and how similargiống we are.
103
359610
4413
Điều này sẽ nói với chúng ta rất nhiều về
chúng ta là ai và chúng ta giống nhau như thế nào.
06:16
Tell me you're from FrancePháp,
and I see what, a setbộ of clichclichés?
104
364047
4584
Nói cho tôi biết bạn đến từ Pháp,
và tôi thấy những gì, một sự sáo rỗng?
06:20
Adichie'sCủa Adichie dangerousnguy hiểm singleĐộc thân storycâu chuyện,
the mythhuyền thoại of the nationquốc gia of FrancePháp?
105
368655
4240
Chỉ một câu chuyện mang tính nguy hiểm của Adichie,
lời đồn về đất nước Pháp?
06:25
Tell me you're a localđịa phương of FezFès and ParisParis,
106
373355
3234
Nói cho tôi biết bạn là dân bản địa ở Fez và Paris,
06:28
better yetchưa, GoutteGoutte d'Ord'Or, and I see
a setbộ of experienceskinh nghiệm.
107
376613
4365
tốt hơn rồi đấy, Goutte d'Or, và tôi thấy
một tập hợp các kinh nghiệm.
06:33
Our experiencekinh nghiệm is where we're from.
108
381002
2973
Kinh nghiệm của chúng ta là nơi chúng ta đến.
06:35
So, where are you a localđịa phương?
109
383999
2047
Vì vậy, bạn là thổ địa nơi nào?
06:38
I proposecầu hôn a three-stepba bước testthử nghiệm.
110
386070
2071
Tôi đề nghị một bài kiểm tra gồm ba bước.
06:40
I call these the threesố ba "R’s":
ritualsnghi lễ, relationshipscác mối quan hệ, restrictionshạn chế.
111
388601
5661
Tôi gọi là ba "R":nghi lễ (rituals) ,
các mối quan hệ (relationships), hạn chế (restrictions).
06:46
First, think of your dailyhằng ngày ritualsnghi lễ,
whateverbất cứ điều gì they mayTháng Năm be:
112
394619
3914
Đầu tiên, hãy nghĩ về các nghi lễ hàng ngày của bạn,
chúng có thể là bất cứ điều gì:
06:50
makingchế tạo your coffeecà phê, drivingđiều khiển to work,
113
398557
2033
pha cà phê, lái xe đi làm,
06:52
harvestingthu hoạch your cropscây trồng,
sayingnói your prayerscầu nguyện.
114
400614
2876
thu hoạch vụ mùa, cầu nguyện.
06:55
What kindloại of ritualsnghi lễ are these?
115
403514
2222
Những nghi lễ này thuộc loại gì?
06:57
Where do they occurxảy ra?
116
405760
1453
Chúng diễn ra ở đâu?
06:59
In what citythành phố or citiescác thành phố in the worldthế giới
do shopkeepersshopkeepers know your faceđối mặt?
117
407237
4639
Trong một thành phố hoặc nhiều thành phố nào đó
trên thế giới mà người bán hàng biết mặt bạn?
07:04
As a childđứa trẻ, I carriedmang out fairlycông bằng standardTiêu chuẩn
suburbanngoại ô ritualsnghi lễ in BostonBoston,
118
412582
4393
Khi là một đứa trẻ, tôi thực hiện khá chuẩn
nghi lễ ngoại ô ở Boston,
07:08
with adjustmentsđiều chỉnh madethực hiện for the ritualsnghi lễ
my mothermẹ broughtđưa from LondonLondon and LagosLagos.
119
416999
4631
với những điều chỉnh từ các nghi lễ
mẹ tôi mang về từ London và Lagos.
07:13
We tooklấy off our shoesgiày in the housenhà ở,
120
421654
1847
Chúng tôi cởi giày rồi đi vào nhà,
07:15
we were unfailinglyunfailingly
politelịch sự with our eldersgià,
121
423525
2690
chúng tôi đã luôn luôn
lịch sự với những người lớn tuổi hơn mình.
07:18
we ateăn slow-cookedSlow nấu chín, spicyvị cay foodmón ăn.
122
426239
2237
chúng tôi ăn đồ nấu chín chậm, thực phẩm nhiều gia vị.
07:20
In snowytuyết rơi NorthBắc AmericaAmerica,
ourscủa chúng tôi were ritualsnghi lễ of the globaltoàn cầu SouthNam.
123
428865
4696
Ở vùng tuyết phủ khắp Bắc Mỹ,
chúng ta có những nghi lễ khắp miền Nam.
07:26
The first time I wentđã đi to DelhiDelhi
or to southernphía Nam partscác bộ phận of ItalyÝ,
124
434132
3843
Lần đầu tiên tôi đến Delhi
hoặc phía nam của Ý,
07:29
I was shockedbị sốc by how at home I feltcảm thấy.
125
437999
2336
Tôi đã bị sốc bởi tôi cảm thấy như ở nhà,
07:32
The ritualsnghi lễ were familiarquen.
126
440359
2131
Các nghi lễ khá quen thuộc.
07:34
"R" numbercon số one, ritualsnghi lễ.
127
442975
2103
"R" số một, những nghi lễ.
07:37
Now, think of your relationshipscác mối quan hệ,
of the people who shapehình dạng your daysngày.
128
445578
4114
Bây giờ, nghĩ về mối quan hệ của bạn,
của những người định hình ngày của bạn.
07:42
To whomai do you speaknói at leastít nhất onceMột lần a weektuần,
129
450065
2540
Người mà bạn nói chuyện ít nhất một lần một tuần,
07:44
be it faceđối mặt to faceđối mặt or on FaceTimeFaceTime?
130
452629
2800
mặt đối mặt hay trên FaceTime?
07:47
Be reasonablehợp lý in your assessmentthẩm định, lượng định, đánh giá;
131
455453
1706
Hãy lí trí trong đánh giá của bạn;
07:49
I'm not talkingđang nói about
your FacebookFacebook friendsbạn bè.
132
457183
2857
Tôi không nói về bạn bè trên Facebook của bạn.
07:52
I'm speakingnói of the people who shapehình dạng
your weeklyhàng tuần emotionalđa cảm experiencekinh nghiệm.
133
460064
4283
Tôi đang nói về những người định hình
kinh nghiệm cảm xúc của bạn hàng tuần.
07:56
My mothermẹ in AccraAccra,
my twinđôi sisterem gái in BostonBoston,
134
464371
2604
Mẹ tôi ở Accra, chị em sinh đôi của tôi ở Boston,
07:58
my besttốt friendsbạn bè in NewMới YorkYork:
135
466999
2042
người bạn tốt nhất của tôi ở New York:
08:01
these relationshipscác mối quan hệ are home for me.
136
469065
2345
các mối quan hệ là nhà đối với tôi.
08:03
"R" numbercon số two, relationshipscác mối quan hệ.
137
471822
2287
"R" thứ hai, các mối quan hệ.
08:06
We're localđịa phương where we carrymang out
our ritualsnghi lễ and relationshipscác mối quan hệ,
138
474665
4310
Chúng tôi là dân bản địa nơi chúng tôi mang theo
những nghi lễ và các mối quan hệ,
08:10
but how we experiencekinh nghiệm our localityđịa phương
139
478999
2742
nhưng làm thế nào chúng ta trải nghiệm địa phương chúng ta
08:13
dependsphụ thuộc in partphần on our restrictionshạn chế.
140
481765
3286
phụ thuộc một phần vào những hạn chế của chúng ta.
08:17
By restrictionshạn chế, I mean,
where are you ablecó thể to livetrực tiếp?
141
485075
2843
Bởi những hạn chế, ý tôi là,
bạn có thể sống ở đâu?
08:19
What passporthộ chiếu do you holdgiữ?
142
487942
2033
Bạn có hộ chiếu nào?
08:21
Are you restrictedhạn chế by, say, racismphân biệt chủng tộc,
from feelingcảm giác fullyđầy đủ at home where you livetrực tiếp?
143
489999
5267
Bạn có bị giới hạn bởi phân biệt chủng tộc,
từ cảm giác hoàn toàn ở nhà, nơi bạn sống?
08:27
By civildân sự warchiến tranh, dysfunctionalrối loạn chức năng governancequản trị,
economicthuộc kinh tế inflationlạm phát,
144
495290
4263
Bởi cuộc nội chiến, sự rối loại trong việc cai trị,
lạm phát kinh tế,
08:31
from livingsống in the localityđịa phương
where you had your ritualsnghi lễ as a childđứa trẻ?
145
499577
4398
từ địa phương bạn sống tại ,
nơi bạn có những nghi thức riêng bạn từ khi là một đứa trẻ?
08:36
This is the leastít nhất sexysexy of the R’s,
146
504396
2597
Đây là phần kém hấp dẫn nhất của "R"
08:39
lessít hơn lyriclời bài hát than ritualsnghi lễ and relationshipscác mối quan hệ,
147
507017
2958
ít trữ tình hơn những nghi thức và các mối quan hệ,
08:41
but the questioncâu hỏi takes us pastquá khứ
"Where are you now?"
148
509999
3310
nhưng câu hỏi đưa chúng ta qua
"Bạn đang ở đâu?"
08:45
to "Why aren'tkhông phải you there, and why?"
149
513333
3024
đến "Tại sao anh không ở đó, và tại sao?"
08:49
RitualsNghi lễ, relationshipscác mối quan hệ, restrictionshạn chế.
150
517174
2837
Nghi lễ, các mối quan hệ, hạn chế.
08:52
Take a piececái of papergiấy
151
520503
1525
Lấy một tờ giấy
08:54
and put those threesố ba wordstừ ngữ
on tophàng đầu of threesố ba columnscột,
152
522052
3292
và viết ba từ đó trên ba cột,
08:57
then try to filllấp đầy those columnscột
as honestlythành thật as you can.
153
525368
3316
sau đó cố gắng điền vào các cột
càng trung thực càng tốt.
09:01
A very differentkhác nhau picturehình ảnh
of your life in localđịa phương contextbối cảnh,
154
529041
4161
Một hình ảnh rất khác về cuộc sống của bạn
trong bối cảnh địa phương,
09:05
of your identitydanh tính as a setbộ of experienceskinh nghiệm,
155
533226
3414
bản sắc của bạn như là một tập hợp các kinh nghiệm,
09:08
mayTháng Năm emergehiện ra.
156
536664
1160
có thể xuất hiện.
09:09
So let's try it.
157
537848
1216
Vì vậy, hãy thử đi.
09:11
I have a friendngười bạn namedđặt tên OluOlu.
158
539088
1765
Tôi có một người bạn tên là Olu.
09:12
He's 35 yearsnăm old.
159
540877
1595
Anh ấy 35 tuổi.
09:14
His parentscha mẹ, bornsinh ra in NigeriaNigeria,
cameđã đến to GermanyĐức on scholarshipshọc bổng.
160
542496
3945
Cha mẹ anh, sinh ra ở Nigeria,
đến Đức nhờ học bổng.
09:18
OluOlu was bornsinh ra in NurembergNuremberg
and livedđã sống there untilcho đến agetuổi tác 10.
161
546465
3561
Olu được sinh ra tại Nuremberg
và sống ở đó cho đến khi 10 tuổi.
09:22
When his familygia đình moveddi chuyển to LagosLagos,
he studiedđã học in LondonLondon,
162
550050
2793
Khi gia đình chuyển đến Lagos,
anh học tại London,
09:24
then cameđã đến to BerlinBéc-lin.
163
552867
1425
sau đó đến Berlin.
09:26
He lovesyêu going to NigeriaNigeria --
164
554316
2659
Ông thích đi Nigeria -
09:28
the weatherthời tiết, the foodmón ăn, the friendsbạn bè --
165
556999
2634
thời tiết, thức ăn, bạn bè -
09:31
but hatesghét the politicalchính trị corruptiontham nhũng there.
166
559657
2514
nhưng ghét sự tham nhũng chính trị ở đó.
09:34
Where is OluOlu from?
167
562655
1200
Olu đến từ đâu?
09:36
I have anotherkhác friendngười bạn namedđặt tên UdoUdo.
168
564426
2191
Tôi có một người bạn khác tên là Udo.
09:38
He's alsocũng thế 35 yearsnăm old.
169
566641
1507
Anh ấy cũng 35 tuổi.
09:40
UdoUdo was bornsinh ra in Córdobardoba,
in northwestTây Bắc ArgentinaArgentina,
170
568624
3199
Udo sinh tại Córdoba,
ở phía tây bắc Argentina,
09:43
where his grandparentsông bà migrateddi chuyển
from GermanyĐức, what is now PolandBa Lan,
171
571847
3188
nơi ông bà của anh di cư
từ Đức, mà bây giờ là Ba Lan,
09:47
after the warchiến tranh.
172
575059
1428
sau chiến tranh.
09:48
UdoUdo studiedđã học in BuenosBuenos AiresAires,
and ninechín yearsnăm agotrước cameđã đến to BerlinBéc-lin.
173
576511
3882
Udo học ở Buenos Aires,
và chín năm trước đây đã đến Berlin.
09:52
He lovesyêu going to ArgentinaArgentina --
the weatherthời tiết, the foodmón ăn, the friendsbạn bè --
174
580417
4201
Anh thích đi Argentina -
thời tiết, thức ăn, bạn bè -
09:56
but hatesghét the economicthuộc kinh tế corruptiontham nhũng there.
175
584642
2460
nhưng ghét sự tham nhũng kinh tế ở đó.
09:59
Where is UdoUdo from?
176
587467
1938
Udo đến từ đâu?
10:01
With his blondecô gái tóc vàng hairtóc and bluemàu xanh da trời eyesmắt,
UdoUdo could passvượt qua for GermanĐức,
177
589429
3633
Với mái tóc vàng và đôi mắt xanh của mình,
Udo có thể đi sang Đức,
10:05
but holdsgiữ an ArgentinianNgười Argentina passporthộ chiếu,
so needsnhu cầu a visaVisa to livetrực tiếp in BerlinBéc-lin.
178
593086
4056
nhưng giữ một hộ chiếu Argentina,
vì vậy cần có thị thực để sống ở Berlin.
10:09
That UdoUdo is from ArgentinaArgentina
has largelyphần lớn to do with historylịch sử.
179
597166
4309
Việc Udo đến từ Argentina có nhiều thứ
liên quan đến lịch sử.
10:13
That he's a localđịa phương
of BuenosBuenos AiresAires and BerlinBéc-lin,
180
601499
3157
Việc anh là một thổ địa cả
Buenos Aires và Berlin,
10:16
that has to do with life.
181
604680
1785
có liên quan đến cuộc sống.
10:18
OluOlu, who looksnhìn NigerianNigeria,
needsnhu cầu a visaVisa to visitchuyến thăm NigeriaNigeria.
182
606774
4201
Olu, người trông như là người Nigeria,
cần một visa đến thăm Nigeria.
10:22
He speaksnói YorubaYoruba with an EnglishTiếng Anh accentgiọng,
183
610999
2391
Ông nói tiếng Yoruba với một giọng Anh,
10:25
and EnglishTiếng Anh with a GermanĐức one.
184
613414
2079
và tiếng Anh với giọng Đức.
10:27
To claimyêu cầu that he's
"not really NigerianNigeria," thoughTuy nhiên,
185
615517
2541
Tuyên bố rằng anh ấy
"không thực sự là người Nigeria," mặc dù
10:30
deniestừ chối his experiencekinh nghiệm in LagosLagos,
186
618082
2328
phủ nhận kinh nghiệm của mình ở Lagos,
10:32
the ritualsnghi lễ he practicedthực hành growingphát triển up,
187
620434
2183
các nghi lễ ông thực hành ngày càng tăng lên,
10:34
his relationshipmối quan hệ with familygia đình and friendsbạn bè.
188
622641
2429
mối quan hệ của mình với gia đình và bạn bè.
10:37
MeanwhileTrong khi đó, thoughTuy nhiên LagosLagos
is undoubtedlychắc chắn one of his homesnhà,
189
625531
3921
Trong khi đó, mặc dù Lagos
chắc chắn là một trong những ngôi nhà của mình,
10:41
OluOlu always feelscảm thấy restrictedhạn chế there,
190
629476
2499
Olu luôn cảm thấy bị giới hạn ở đó,
10:43
not leastít nhất by the factthực tế that he's gaygay.
191
631999
2269
không phải vì sự thật ông ấy là gay.
10:47
BothCả hai he and UdoUdo are restrictedhạn chế
by the politicalchính trị conditionsđiều kiện
192
635228
3722
Cả ông và Udo bị hạn chế
bởi các điều kiện chính trị
10:50
of theirhọ parents'cha mẹ countriesquốc gia,
193
638975
1653
đối với các quốc gia của cha mẹ họ,
10:52
from livingsống where some of theirhọ
mostphần lớn meaningfulcó ý nghĩa ritualsnghi lễ
194
640652
2984
từ việc sinh sống ở nơi có nhiều nghi thức đầy ý nghĩa
10:55
and relationshipscác mối quan hệ occurxảy ra.
195
643660
1950
và những mối quan hệ của họ đã diễn ra.
10:57
To say OluOlu is from NigeriaNigeria
and UdoUdo is from ArgentinaArgentina
196
645634
4101
Để nói Olu đến từ Nigeria
và Udo đến từ Argentina
11:01
distractsdistracts from theirhọ commonchung experiencekinh nghiệm.
197
649759
2113
tách rời với những trải nghiệm thông thường của họ.
11:03
TheirCủa họ ritualsnghi lễ, theirhọ relationshipscác mối quan hệ,
and theirhọ restrictionshạn chế are the sametương tự.
198
651896
3615
Nghi thức, mối quan hệ của họ,
và những hạn chế của họ đều giống nhau.
11:08
Of coursekhóa học, when we askhỏi,
"Where are you from?"
199
656146
2414
Tất nhiên, khi chúng tôi hỏi,
"Bạn từ đâu tới?"
11:10
we're usingsử dụng a kindloại of shorthandviết tắt.
200
658584
1921
chúng tôi đang sử dụng một loại tốc ký.
11:12
It's quickernhanh hơn to say "NigeriaNigeria"
than "LagosLagos and BerlinBéc-lin,"
201
660529
3927
Nói "Nigeria" thì nhanh hơn là
"Lagos và Berlin,"
11:16
and as with GoogleGoogle MapsBản đồ,
we can always zoomthu phóng in closergần hơn,
202
664916
3831
và cùng với Google Maps,
chúng tôi luôn luôn có thể soi vào gần hơn,
11:20
from countryQuốc gia to citythành phố to neighborhoodkhu vực lân cận.
203
668771
2460
từ nước này sang thành phố đến khu phố.
11:23
But that's not quitekhá the pointđiểm.
204
671255
2293
Nhưng đó không phải là điểm chính.
11:26
The differenceSự khác biệt betweengiữa
"Where are you from?"
205
674310
2589
Sự khác biệt giữa "Bạn từ đâu tới?"
11:28
and "Where are you a localđịa phương?"
206
676923
1516
và "Bạn là thổ địa ở đâu?"
11:30
isn't the specificitytính cụ thể of the answercâu trả lời;
207
678463
2962
không phải là đặc trưng của câu trả lời;
11:33
it's the intentioný định of the questioncâu hỏi.
208
681449
2115
mà là mục đích của câu hỏi.
11:36
ReplacingThay thế the languagengôn ngữ of nationalityQuốc tịch
with the languagengôn ngữ of localityđịa phương askshỏi us
209
684040
5141
Thay thế ngôn ngữ mang tính quốc gia
với ngôn ngữ mang tính địa phương yêu cầu chúng ta
11:41
to shiftsự thay đổi our focustiêu điểm
to where realthực life occursxảy ra.
210
689206
3691
thay đổi tập trung của chúng tôi
đến nơi mà cuộc sống thực sự diễn ra.
11:45
Even that mostphần lớn gloriousvinh quang expressionbiểu hiện
of countryhoodcountryhood, the WorldTrên thế giới CupCúp quốc gia,
211
693349
4217
Thậm chí biểu hiện vinh quang nhất
của quốc gia, World Cup,
11:49
givesđưa ra us nationalQuốc gia teamsđội comprisedbao gồm
mostlychủ yếu of multilocalmultilocal playersngười chơi.
212
697590
5696
cho chúng ta đội tuyển quốc gia bao gồm
chủ yếu là các cầu thủ đa bản địa.
11:55
As a unitđơn vị of measurementđo lường
for humanNhân loại experiencekinh nghiệm,
213
703659
2517
Là một đơn vị đo lường
đối với kinh nghiệm của con người,
11:58
the countryQuốc gia doesn't quitekhá work.
214
706200
2775
đất nước không làm được việc.
12:00
That's why OluOlu saysnói, "I'm GermanĐức,
but my parentscha mẹ come from NigeriaNigeria."
215
708999
3853
Đó là lý do tại sao Olu nói, "Tôi là người Đức,
nhưng cha mẹ tôi đến từ Nigeria. "
12:05
The "but" in that sentencecâu
beliesbelies the inflexibilitykhông thể uốn cong of the unitscác đơn vị,
216
713249
5356
Các "nhưng" trong câu đó
phản ánh sự thiếu linh hoạt của các đơn vị,
12:10
one fixedđã sửa and fictionalhư cấu entitythực thể
bumpingva chạm up againstchống lại anotherkhác.
217
718629
4138
một thực thể cố định và hư cấu
phải va chạm vào nhau
12:15
"I'm a localđịa phương of LagosLagos and BerlinBéc-lin,"
suggestsgợi ý overlappingqua nối chồng experienceskinh nghiệm,
218
723164
4422
Tôi là một thổ địa của Lagos và Berlin,"
cho thấy kinh nghiệm chồng chéo,
12:19
layerslớp that mergehợp nhất togethercùng với nhau,
that can't be deniedtừ chối or removedloại bỏ.
219
727610
4225
những lớp kết hợp với nhau,
mà không thể bị từ chối hoặc xóa bỏ.
12:24
You can take away my passporthộ chiếu,
220
732176
2232
Bạn có thể lấy đi hộ chiếu của tôi,
12:26
but you can't take away my experiencekinh nghiệm.
221
734432
2107
nhưng bạn không thể lấy đi kinh nghiệm của tôi.
12:28
That I carrymang withinbên trong me.
222
736563
2111
Mà tôi mang theo trong mình.
12:30
Where I'm from comesđến whereverở đâu I go.
223
738698
2642
Tôi từ đâu đến, bất cứ nơi nào tôi đi.
12:34
To be cleartrong sáng, I'm not suggestinggợi ý
that we do away with countriesquốc gia.
224
742253
3367
Cần phải rõ ràng, tôi không gợi ý
rằng chúng ta làm đi với các nước.
12:37
There's much to be said
for nationalQuốc gia historylịch sử,
225
745645
2133
Có nhiều điều để nói
về lịch sử dân tộc,
12:39
more for the sovereigntối cao statetiểu bang.
226
747803
1961
nhiều hơn cho các nước có chủ quyền.
12:41
CultureVăn hóa existstồn tại in communitycộng đồng,
and communitycộng đồng existstồn tại in contextbối cảnh.
227
749788
4697
Văn hóa tồn tại trong cộng đồng,
và cộng đồng tồn tại trong bối cảnh.
12:46
GeographyĐịa lý, traditiontruyền thống, collectivetập thể memoryký ức:
these things are importantquan trọng.
228
754509
3966
Địa lý, truyền thống, bộ nhớ tập thể:
những điều này là quan trọng.
12:51
What I'm questioninghỏi is primacytính ưu Việt.
229
759006
2508
Điều tôi đang thắc mắc chính là tính ưu việt.
12:53
All of those introductionsgiới thiệu on tourchuyến du lịch
beganbắt đầu with referencetài liệu tham khảo to nationquốc gia,
230
761999
4664
Tất cả những lời giới thiệu
bắt đầu bằng là về đất nước,
12:58
as if knowingbiết what countryQuốc gia I cameđã đến
from would tell my audiencethính giả who I was.
231
766687
4323
như thể biết đất nước tôi đến từ
từ sẽ nói với khán giả của tôi, tôi là ai.
13:03
What are we really seekingtìm kiếm, thoughTuy nhiên,
when we askhỏi where someonengười nào comesđến from?
232
771510
3905
Những gì chúng tôi đang thực sự tìm kiếm, mặc dù,
khi chúng tôi hỏi họ đến từ đâu?
13:07
And what are we really seeingthấy
when we hearNghe an answercâu trả lời?
233
775439
2941
Và những gì chúng ta thực sự nhìn thấy
khi chúng ta nghe một câu trả lời?
13:10
Here'sĐây là one possibilitykhả năng:
234
778999
1271
Dưới đây là một khả năng:
13:12
basicallyvề cơ bản, countriesquốc gia representđại diện powerquyền lực.
235
780294
2770
về cơ bản, các quốc gia đại diện cho quyền lực.
13:15
"Where are you from?"
MexicoMexico. PolandBa Lan. BangladeshBangladesh. LessÍt powerquyền lực.
236
783588
4575
"Bạn từ đâu tới?"
Mexico. Ba Lan. Bangladesh. Ít quyền lực hơn.
13:20
AmericaAmerica. GermanyĐức. JapanNhật bản. More powerquyền lực.
237
788671
3494
Mỹ. Nước Đức. Nhật Bản. Nhiều quyền lực hơn.
13:24
ChinaTrung Quốc. RussiaLiên bang Nga. AmbiguousMơ hồ.
238
792189
2887
Trung Quốc. Nga. Mơ hồ.
13:27
(LaughterTiếng cười)
239
795703
1660
(Cười)
13:29
It's possiblekhả thi that withoutkhông có realizingnhận ra it,
we're playingđang chơi a powerquyền lực gametrò chơi,
240
797387
3661
Có thể là không nhận ra rằng,
chúng ta đang chơi một trò chơi quyền lực,
13:33
especiallyđặc biệt in the contextbối cảnh
of multi-ethnicđa sắc tộc countriesquốc gia.
241
801072
3341
đặc biệt là trong bối cảnh
của các quốc gia đa dân tộc.
13:36
As any recentgần đây immigrantngười nhập cư knowsbiết,
242
804437
2269
Như bất kỳ người nhập cư gần đây biết được,
13:38
the questioncâu hỏi "Where are you from?"
or "Where are you really from?"
243
806731
4244
câu hỏi "Bạn từ đâu?"
hay "Bạn thực sự đến từ đâu?"
13:42
is oftenthường xuyên code for "Why are you here?"
244
810999
2469
thường là ẩn dụ cho "Tại sao cậu lại ở đây?"
13:46
Then we have the scholarhọc giả
WilliamWilliam Deresiewicz'sCủa Deresiewicz writingviết
245
814324
3112
Sau đó, chúng tôi có các học giả
Bằng văn bản của William Deresiewicz
13:49
of eliteưu tú AmericanNgười Mỹ collegestrường Cao đẳng.
246
817460
1773
các trường đại học ưu tú của Mỹ.
13:51
"StudentsSinh viên think that
theirhọ environmentmôi trường is diversephong phú
247
819257
3151
"Các sinh viên nghĩ rằng
môi trường của họ rất đa dạng
13:54
if one comesđến from MissouriMissouri
and anotherkhác from PakistanPakistan --
248
822432
3255
nếu ai đến từ Missouri
và một từ Pakistan -
13:57
never mindlí trí that all of theirhọ parentscha mẹ
are doctorsbác sĩ or bankersngân hàng."
249
825711
4038
không bao giờ nhớ rằng tất cả các bậc phụ huynh
là bác sĩ hoặc ngân hàng. "
14:02
I'm with him.
250
830114
1159
Tôi với anh ta.
14:03
To call one studentsinh viên AmericanNgười Mỹ,
anotherkhác PakistaniPakistan,
251
831297
3471
Để gọi một học sinh người Mỹ,
bạn khác người Pakistan,
14:06
then triumphantlytriumphantly claimyêu cầu
studentsinh viên bodythân hình diversitysự đa dạng
252
834792
3261
sau đó hân hoan tuyên bố sự
sự đa dạng sinh viên
14:10
ignoresbỏ qua the factthực tế that these studentssinh viên
are localsngười địa phương of the sametương tự milieubồng bột.
253
838077
3643
bỏ qua thực tế rằng những sinh viên
là người địa phương trong những môi trường giống nhau.
14:13
The sametương tự holdsgiữ truethật on the other endkết thúc
of the economicthuộc kinh tế spectrumquang phổ.
254
841744
3349
Điều này cũng đúng ở đầu bên kia
của nền kinh tế.
14:17
A MexicanMexico gardenerngười làm vườn in LosLos AngelesAngeles
and a NepaliTiếng Nepal housekeeperquản gia in DelhiDelhi
255
845593
4672
Một người làm vườn Mexico ở Los Angeles
và một người quản gia Nepal ở Delhi
14:22
have more in commonchung
in termsđiều kiện of ritualsnghi lễ and restrictionshạn chế
256
850289
3823
có nhiều điểm chung
nằm ở nghi thức và hạn chế
14:26
than nationalityQuốc tịch impliesngụ ý.
257
854136
1786
hơn là quốc tịch.
14:27
PerhapsCó lẽ my biggestlớn nhất problemvấn đề
with comingđang đến from countriesquốc gia
258
855946
3595
Có lẽ vấn đề lớn nhất của tôi
với đến từ các nước
14:31
is the mythhuyền thoại of going back to them.
259
859565
1714
là huyền thoại của việc trở lại với họ.
14:33
I'm oftenthường xuyên askedyêu cầu if I plankế hoạch
to "go back" to GhanaGhana.
260
861303
3095
Tôi thường được hỏi nếu tôi có kế hoạch
để "trở về" Ghana.
14:36
I go to AccraAccra everymỗi yearnăm,
but I can't "go back" to GhanaGhana.
261
864422
4320
Tôi đi đến Accra mỗi năm,
nhưng tôi không thể "về" Ghana.
14:40
It's not because I wasn'tkhông phải là bornsinh ra there.
262
868766
1801
Không phải vì tôi đã không được sinh ra ở đó.
14:42
My fathercha can't go back, eitherhoặc.
263
870591
2333
Cha tôi không thể quay lại,
14:44
The countryQuốc gia in which he was bornsinh ra,
264
872948
2027
quốc gia mà ông đã được sinh ra,
14:46
that countryQuốc gia no longerlâu hơn existstồn tại.
265
874999
2334
quốc gia đó không còn tồn tại.
14:49
We can never go back to a placeđịa điểm
and find it exactlychính xác where we left it.
266
877357
3835
Chúng tôi không bao giờ có thể quay trở lại một nơi
và tìm thấy nó chính xác nơi chúng tôi rời đi.
14:53
Something, somewheremột vài nơi
will always have changedđã thay đổi,
267
881216
2848
Một cái gì đó, một nơi nào đó
sẽ luôn luôn thay đổi,
14:56
mostphần lớn of all, ourselveschúng ta.
268
884088
1896
hơn tất cả, bản thân chúng ta.
14:58
People.
269
886738
1222
Con người
14:59
FinallyCuối cùng, what we're talkingđang nói
about is humanNhân loại experiencekinh nghiệm,
270
887985
2547
Cuối cùng, những gì chúng ta đang nói
về là kinh nghiệm của con người,
15:02
this notoriouslynổi tiếng là and gloriouslyhoành tráng
disorderlygây mất trật tự affairngoại tình.
271
890556
3863
chuyện hiển nhiên và vinh dự pha thêm chút hỗn loạn.
15:06
In creativesáng tạo writingviết,
localityđịa phương bespeaks humanitynhân loại.
272
894888
3398
Theo cách viết sáng tạo,
địa phương chứng tỏ bản chất con người.
15:10
The more we know
about where a storycâu chuyện is setbộ,
273
898310
2277
Chúng ta càng biết nhiều về nơi
một câu chuyện xảy ra,
15:12
the more localđịa phương colormàu and texturekết cấu,
274
900611
2364
càng đầy màu sắc địa phương hơn và kết cấu
15:14
the more humanNhân loại
the charactersnhân vật startkhởi đầu to feel,
275
902999
2477
nhân bản hơn, các nhân vật bắt đầu cảm thấy,
15:17
the more relatablerelatable, not lessít hơn.
276
905500
2276
liên quan hơn, không kém.
15:19
The mythhuyền thoại of nationalQuốc gia identitydanh tính
and the vocabularytừ vựng of comingđang đến from
277
907800
4444
Nguồn gốc huyền thoại về bản sắc dân tộc và từ vựng
15:24
confusesconfuses us into placingđặt ourselveschúng ta
into mutuallyhỗ trợ exclusiveđộc quyền categoriesThể loại.
278
912268
4962
làm chúng ta bối rối vào việc đặt mình
vào loại trừ lẫn nhau.
15:29
In factthực tế, all of us are multiMulti --
multi-localnhiều địa phương, multi-layeredđa tầng.
279
917254
4305
Trong thực tế, tất cả chúng ta là đa -
đa địa phương, nhiều lớp.
15:33
To beginbắt đầu our conversationscuộc trò chuyện
with an acknowledgementlời cảm ơn of this complexityphức tạp
280
921583
3784
Để bắt đầu cuộc trò chuyện của chúng tôi
với một sự thừa nhận về sự phức tạp
15:37
bringsmang lại us closergần hơn togethercùng với nhau, I think,
not furtherthêm nữa apartxa nhau.
281
925391
3581
đưa chúng ta gần nhau hơn, tôi nghĩ rằng,
không đẩy nhau.
15:40
So the nextkế tiếp time that I'm introducedgiới thiệu,
282
928996
3302
Vì vậy, lần tiếp theo mà tôi được giới thiệu,
15:44
I'd love to hearNghe the truthsự thật:
283
932322
1849
Tôi muốn nghe sự thật:
15:46
"TaiyeTaiye SelasiSelasi is a humanNhân loại beingđang,
like everybodymọi người here.
284
934195
4007
"Taiye Selasi là một con người,
như tất cả mọi người ở đây.
15:50
She isn't a citizencông dân of the worldthế giới,
but a citizencông dân of worldsthế giới.
285
938226
4058
Cô không phải là một công dân của thế giới,
nhưng một công dân của nhiều thế giới.
15:54
She is a localđịa phương of NewMới YorkYork,
RomeRome and AccraAccra."
286
942308
2761
Cô là một thổ địa của New York,
Rome và Accra. "
15:57
Thank you.
287
945411
1161
Cảm ơn.
15:58
(ApplauseVỗ tay)
288
946596
4403
(Vỗ tay)
Translated by Phuong Quach
Reviewed by Phuong Thanh Le Phan

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Taiye Selasi - Author
In her writings, Taiye Selasi explores our relationship to our multiple identities.

Why you should listen

A writer and photographer of Nigerian and Ghanaian descent, born in London and raised in Boston, now living in Rome and Berlin, who has studied Latin and music, Taiye Selasi is herself a study in the modern meaning of identity. In 2005 she published the much-discussed (and controversial) essay "Bye-Bye, Babar (Or: What Is an Afropolitan?)," offering an alternative vision of African identity for a transnational generation. Prompted by writer Toni Morrison, the following year she published the short story "The Sex Lives of African Girls" in the literary magazine Granta.

Her first novel Ghana Must Go, published in 2013, is a tale of family drama and reconciliation, following six characters and spanning generations, continents, genders and classes.

More profile about the speaker
Taiye Selasi | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee