ABOUT THE SPEAKER
Laurel Braitman - Science Historian + Writer
Science historian Laurel Braitman is the author of Animal Madness, a book that takes a close look at our non-human friends and their mental anxieties.

Why you should listen
Laurel Braitman is a science historian who wants to know: Why is your cat so sad? For her book Animal Madness, the TED Fellow delves into the history of mental illness in animals, revealing a world of parrots that pluck themselves, cats with PTSD and donkeys with deep neuroses. Braitman holds a PhD in history and anthropology of science from MIT and works as an affiliate artist at the Headlands Center for the Arts.
More profile about the speaker
Laurel Braitman | Speaker | TED.com
TEDSalon NY2014

Laurel Braitman: Depressed dogs, cats with OCD — what animal madness means for us humans

Lauren Braitman: RỐi loạn tâm lý ở chó mèo có ý nghĩa gì đối với con người

Filmed:
1,649,249 views

Đằng sau những clip thú vật vui nhộn dễ thương đôi khi ẩn giấu hành vi lạ rất giống con người. Thạc sĩ Lauren Braitman nghiên cứu dấu hiệu rối loạn tâm lý ở động vật, từ những chú gấu bị cuồng lặp hành động đến những chú chuột tự sát và những bạn động vật khác. Laurel đặt ra câu hỏi rằng, liêu con người có thể học được gì từ cách thú vật đối mặt với bệnh trầm cảm, nỗi buồn khổ và những chứng tật tâm lý rất người khác.
- Science Historian + Writer
Science historian Laurel Braitman is the author of Animal Madness, a book that takes a close look at our non-human friends and their mental anxieties. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
OliverOliver was an extremelyvô cùng dashingrạng ngời,
0
1089
4064
Oliver là một anh chàng cực kì bảnh bao
00:17
handsomeđẹp, charmingduyên dáng and largelyphần lớn unstablekhông ổn định maleNam giới
1
5153
4821
đẹp trai, ngọt ngào và bất an
00:21
that I completelyhoàn toàn lostmất đi my hearttim to.
2
9974
3185
mà tôi rất mực yêu quý
00:25
(LaughterTiếng cười)
3
13159
2921
(cười lớn)
00:28
He was a BerneseBernoises mountainnúi dogchó,
4
16080
1666
Chàng ta là giống chó núi Đức
00:29
and my ex-husbandchồng cũ and I adoptedcon nuôi him,
5
17746
3183
mà chồng cũ và tôi nhận nuôi
00:32
and about sixsáu monthstháng in,
6
20929
1689
được khoảng sáu tháng thì
00:34
we realizedthực hiện that he was a messlộn xộn.
7
22618
2564
chúng tôi nhận ra nó là mối phiền toái
00:37
He had suchnhư là paralyzinglàm tê liệt separationtách biệt anxietylo âu
8
25182
2780
Nó bị hội chứng sợ bị bỏ rơi nặng
00:39
that we couldn'tkhông thể leaverời khỏi him alonemột mình.
9
27962
1536
không lúc nào chịu ở một mình
00:41
OnceMột lần, he jumpednhảy lên out of our thirdthứ ba floorsàn nhà apartmentcăn hộ, chung cư.
10
29498
3128
Có lần nó nhảy xuống đất
từ lầu ba nơi chúng tôi ở
00:44
He ateăn fabricvải. He ateăn things, recyclablestái chế.
11
32626
4421
Nó ăn vải. Nó ăn đủ thứ, cả đồ tái chế
00:49
He huntedsăn bắn fliesruồi that didn't existhiện hữu.
12
37047
1905
Nó đuổi bắt những con ruồi tưởng tượng
00:50
He sufferedchịu đựng from hallucinationsảo giác.
13
38952
1729
Nó mắc bệnh ảo giác
00:52
He was diagnosedchẩn đoán with a caninerăng nanh compulsivecưỡng chế disorderrối loạn
14
40681
3304
Nó được chuẩn đoán
mắc bệnh tăng động ở chó
00:55
and that's really just the tiptiền boa of the icebergtảng băng trôi.
15
43985
3346
mà đó chỉ mới là
phần nổi của tảng băng
00:59
But like with humanscon người,
16
47331
4101
Cũng như con người,
01:03
sometimesđôi khi it's sixsáu monthstháng in
17
51432
3111
có khi ta cũng mất sáu tháng
01:06
before you realizenhận ra that
18
54543
2037
mới nhận ra rằng
01:08
the personngười that you love has some issuesvấn đề.
19
56580
2947
người bạn yêu có vấn đề tâm lý
01:11
(LaughterTiếng cười)
20
59527
1411
(cười lớn)
01:12
And mostphần lớn of us do not take the personngười we're datinghẹn hò
21
60938
3934
Và phần lớn chúng ta không dẫn họ
01:16
back to the barquán ba where we metgặp them
22
64872
2136
lại chỗ quán bar nơi ta gặp họ
01:19
or give them back to the friendngười bạn that introducedgiới thiệu us,
23
67008
4336
hay "hoàn" lại cho người mai mối
01:23
or signký tên them back up on MatchTrận đấu.comcom.
24
71344
2754
hay "trả hàng" lại Match.com
(trang web hẹn hò online)
01:26
(LaughterTiếng cười)
25
74098
2830
(cười)
01:28
We love them anywaydù sao,
26
76928
1799
Chúng ta vẫn cứ yêu họ
01:30
and we stickgậy to it,
27
78727
1996
vẫn ở bên giúp đỡ họ
01:32
and that is what I did with my dogchó.
28
80723
4232
và đó là điều tôi làm
cho chú chó của mình
01:36
And I was a — I'd studiedđã học biologysinh học.
29
84955
3802
Tôi là một...- Tôi học Sinh học
01:40
I have a PhĐộ pH.D. in historylịch sử of sciencekhoa học
30
88757
2620
Tôi có bằng Tiến sĩ lịch sử khoa học
01:43
from MITMIT,
31
91377
1505
của trường đại học MIT
01:44
and had you askedyêu cầu me 10 yearsnăm agotrước
32
92882
1698
Mười năm trước nếu bạn hỏi tôi
01:46
if a dogchó I lovedyêu, or just dogschó generallynói chung là,
33
94580
2409
chú chó cưng, hoặc loài chó nói chung
01:48
had emotionscảm xúc, I would have said yes,
34
96989
1836
có cảm xúc không? Tôi sẽ nói có.
01:50
but I'm not sure that I would have told you
35
98825
1464
Nhưng chắc tôi sẽ không nói
01:52
that they can alsocũng thế windgió up with an anxietylo âu disorderrối loạn,
36
100289
2298
chúng có thể
mắc bệnh bất an kinh niên
01:54
a ProzacProzac prescriptionđơn thuốc and a therapistbác sĩ chuyên khoa.
37
102587
4091
có đơn thuốc an thần và bác sĩ trị liệu.
01:58
But then, I fellrơi in love, and I realizedthực hiện that they can,
38
106678
3946
Nhưng khi tôi trở nên gắn bó, tôi nhận ra rằng
02:02
and actuallythực ra tryingcố gắng to help my ownsở hữu dogchó
39
110624
2626
việc chó cũng có thể được chữa bệnh
02:05
overcomevượt qua his panichoảng loạn and his anxietylo âu,
40
113250
2614
để vượt qua nỗi sợ hãi và lo lắng,
02:07
it just changedđã thay đổi my life.
41
115864
2363
Nó đã thay đổi cuộc sống của tôi.
02:10
It crackednứt openmở my worldthế giới.
42
118227
2537
Mở rộng tầm nhìn của tôi.
02:12
And I spentđã bỏ ra the last sevenbảy yearsnăm, actuallythực ra,
43
120764
2367
Và tôi thật sự đã dành 7 năm qua,
02:15
looking into this topicđề tài of
mentaltâm thần illnessbệnh in other animalsđộng vật.
44
123131
2599
nghiên cứu bệnh tâm lý ở động vật.
02:17
Can they be mentallytinh thần illbệnh like people,
45
125730
1345
Chúng có thể
mắc bệnh tâm lý không?
02:19
and if so, what does it mean about us?
46
127075
3005
Nếu có,
điều đó có ý nghĩa gì đối với chúng ta?
02:22
And what I discoveredphát hiện ra is that I do believe
47
130080
2799
Tôi nghiên cứu ra được rằng,
02:24
they can sufferđau khổ from mentaltâm thần illnessbệnh,
48
132879
1940
động vật có thể mắc bệnh tâm lý.
02:26
and actuallythực ra looking and tryingcố gắng
to identifynhận định mentaltâm thần illnessbệnh in them
49
134819
4476
Việc nhận biết bệnh lý ở động vật
02:31
oftenthường xuyên helpsgiúp us be better friendsbạn bè to them
50
139295
2082
giúp ta dễ làm thân với chúng,
02:33
and alsocũng thế can help us better understandhiểu không ourselveschúng ta.
51
141377
4054
và cũng giúp ta hiểu bản thân ta hơn.
02:37
So let's talk about diagnosischẩn đoán for a minutephút.
52
145431
3446
Ví dụ như việc chẩn bệnh.
02:40
ManyNhiều of us think that we can't know
53
148877
2681
Nhiều người nghĩ rằng làm sao hiểu được
02:43
what anotherkhác animalthú vật is thinkingSuy nghĩ,
54
151558
2463
động vật nghĩ gì,
02:46
and that is truethật,
55
154021
1278
điều đó cũng đúng.
02:47
but any of you in relationshipscác mối quan hệ
56
155299
2592
Nhưng bất kì ai có mối quan hệ
02:49
at leastít nhất this is my casetrường hợp
57
157891
1856
hay ít nhất như trường hợp của tôi,
02:51
just because you askhỏi someonengười nào that you're with
58
159747
1800
dù bạn có hỏi những người xung quanh
02:53
or your parentcha mẹ or your childđứa trẻ how they feel
59
161547
2194
hay bố mẹ, con cái họ cảm thấy thế nào
02:55
doesn't mean that they can tell you.
60
163741
1810
chưa chắc họ sẽ nói cho bạn hiểu,
02:57
They mayTháng Năm not have wordstừ ngữ to explaingiải thích
61
165551
2318
Họ có thể không diễn giải được
02:59
what it is that they're feelingcảm giác,
62
167869
1063
chính xác cảm giác đó,
03:00
and they mayTháng Năm not know.
63
168932
1843
có khi họ còn không nhận thức được.
03:02
It's actuallythực ra a prettyđẹp recentgần đây phenomenonhiện tượng
64
170775
1865
Thực ra có thể tìm hiểu cảm xúc một người
03:04
that we feel that we have to talk to someonengười nào
65
172640
1746
thông qua đối thoại bằng lời
03:06
to understandhiểu không theirhọ emotionalđa cảm distressphiền muộn.
66
174386
2404
để hiểu những cảm xúc phiền muộn của họ.
03:08
Before the earlysớm 20ththứ centurythế kỷ,
67
176790
2427
Những năm trước thế kỉ 20
03:11
physiciansbác sĩ oftenthường xuyên diagnosedchẩn đoán emotionalđa cảm distressphiền muộn
68
179217
2520
nhà vật lí trị liệu thường
03:13
in theirhọ patientsbệnh nhân just by observationquan sát.
69
181737
3498
chẩn đoán chứng
trầm cảm qua quan sát bên ngoài.
03:17
It alsocũng thế turnslượt out that thinkingSuy nghĩ about
70
185235
1683
Bên cạnh đó, tình hình
03:18
mentaltâm thần illnessbệnh in other animalsđộng vật
71
186918
1595
bệnh tâm lý ở động vật
03:20
isn't actuallythực ra that much of a stretchcăng ra.
72
188513
2193
cũng chỉ được xem xét gần đây.
03:22
MostHầu hết mentaltâm thần disordersrối loạn in the UnitedVương StatesTiểu bang
73
190706
1913
Bệnh tâm lý thường gặp gặp nhất ở Mỹ
03:24
are fearnỗi sợ and anxietylo âu disordersrối loạn,
74
192619
2720
là chứng rối loạn vì sợ và lo lắng,
03:27
and when you think about it, fearnỗi sợ and anxietylo âu
75
195339
1969
Nghĩ kỹ mà xem, cảm xúc sợ hãi và lo lắng
03:29
are actuallythực ra really extremelyvô cùng
helpfulHữu ích animalthú vật emotionscảm xúc.
76
197308
4192
thực ra là những cảm xúc
cực kỳ hữu ích xuất phát từ động vật.
03:33
UsuallyThông thường we feel fearnỗi sợ and anxietylo âu
in situationstình huống that are dangerousnguy hiểm,
77
201500
3100
Thường ta chỉ thấy sợ
khi ở trong tình trạng nguy hiểm
03:36
and onceMột lần we feel them,
78
204600
1297
và một khi thấy sợ,
03:37
we then are motivatedđộng cơ to movedi chuyển away
79
205897
1629
ta có động lực
03:39
from whateverbất cứ điều gì is dangerousnguy hiểm.
80
207526
1831
tránh xa khỏi nơi nguy hiểm
03:41
The problemvấn đề is when we beginbắt đầu to feel fearnỗi sợ
and anxietylo âu in situationstình huống that don't call for it.
81
209357
4969
Vấn đề là ta lại thấy sợ và lo lắng
trong tình huống không thích hợp.
03:46
MoodTâm trạng disordersrối loạn, too, mayTháng Năm actuallythực ra just be
82
214326
3210
Rối loạn tâm trạng cũng là một trong những
03:49
the unfortunatekhông may downsidenhược điểm of beingđang a feelingcảm giác animalthú vật,
83
217536
3506
cái hại của động vật có cảm xúc,
03:53
and obsessiveám ảnh compulsivecưỡng chế disordersrối loạn alsocũng thế
84
221042
3165
chứng rối loạn
mất kiểm soát (OCD) cũng thế,
03:56
are oftenthường xuyên manifestationsbiểu hiện of
a really healthykhỏe mạnh animalthú vật thing
85
224207
3409
thường là biểu hiện của
những cảm xúc động vật rất có ích
03:59
which is keepingduy trì yourselfbản thân bạn cleandọn dẹp and groomedchuẩn bị.
86
227616
2780
để chúng giữ vệ sinh cho bản thân.
04:02
This tipslời khuyên into the territorylãnh thổ of mentaltâm thần illnessbệnh
87
230396
2148
Một số mẹo khi vào lãnh thổ của bệnh lý tâm thần
04:04
when you do things like
88
232544
1146
khi bạn hành động giống như
04:05
compulsivelycompulsively over-washOver-rửa your handstay or pawsbàn chân,
89
233690
2603
liên tục rửa tay
hay liên tục làm sạch chân
04:08
or you developphát triển, xây dựng a rituallễ nghi that's so extremecực
90
236293
2066
hay bạn tự đặt ra
nghi thức nghiêm ngặt đến nỗi
04:10
that you can't sitngồi down to a bowlbát of foodmón ăn
91
238359
2092
bạn không thể ngồi xuống ăn cơm
04:12
unlesstrừ khi you engagethuê in that rituallễ nghi.
92
240451
2992
nếu như chưa làm xong nghi thức đó.
04:15
So for humanscon người, we have the
"DiagnosticChẩn đoán and StatisticalThống kê ManualHướng dẫn sử dụng,"
93
243443
4331
Đối với người, ta có
quyển "Hướng dẫn đoán chẩn bệnh tật"
04:19
which is basicallyvề cơ bản an atlasAtlas
94
247774
2127
tức bộ toàn thư cập nhật nhất
04:21
of the currentlyhiện tại agreed-uponthỏa thuận mentaltâm thần disordersrối loạn.
95
249901
2733
về toàn bộ các bệnh tâm lý được công nhận.
04:24
In other animalsđộng vật, we have YouTubeYouTube.
96
252634
3251
Còn với động vật, ta chỉ có... Youtube.
04:27
(LaughterTiếng cười)
97
255885
1606
(Tiếng cười)
04:29
This is just one searchTìm kiếm I did for "OCDOCD dogchó"
98
257491
2647
Đây là kết quả tôi tìm
cho từ khoá "OCD ở chó"
04:32
but I encouragekhuyến khích all of you
99
260138
1788
nhưng bạn nên tìm thử từ khoá
04:33
to look at "OCDOCD catcon mèo."
100
261926
2951
"OCD ở mèo" còn thú vị hơn nữa.
04:36
You will be shockedbị sốc by what you see.
101
264877
3394
Bạn sẽ sốc bởi kết quả tìm được cho xem.
04:40
I'm going to showchỉ you just a couplevợ chồng examplesví dụ.
102
268271
4499
Tôi sẽ cho bạn xem vài ví dụ.
04:44
This is an examplethí dụ of shadow-chasingđuổi theo bóng.
103
272770
2722
Đây là ví dụ về chứng cuồng bắt bóng
04:47
I know, and it's funnybuồn cười and in some wayscách it's cuteDễ thương.
104
275492
3076
Trông thì buồn cười và dễ thương thật đấy.
04:50
The issuevấn đề, thoughTuy nhiên, is that dogschó
can developphát triển, xây dựng compulsionscompulsions like this
105
278568
3495
Vấn đề là, những chú chó
mắc chứng OCD thế này
04:54
that they then engagethuê in all day.
106
282063
2902
Có thể lặp lại hành vi cả ngày trời.
04:56
So they won'tsẽ không go for a walkđi bộ,
107
284965
1272
Chúng sẽ không thèm đi dạo
04:58
they won'tsẽ không hangtreo out with theirhọ friendsbạn bè,
108
286237
1654
không cần đồng loại bè bạn
04:59
they won'tsẽ không eatăn.
109
287891
1586
không thèm ăn
05:01
They'llHọ sẽ developphát triển, xây dựng fixationsfixations
110
289477
1533
Chúng tập trung cao độ
05:03
like chasingđuổi theo theirhọ tailsđuôi compulsivelycompulsively.
111
291010
3117
đuổi bắt đuôi liên tục không nghỉ.
05:06
Here'sĐây là an examplethí dụ of a catcon mèo namedđặt tên GizmoGizmo.
112
294127
3401
Đây là chú mèo tên Gizmo.
05:09
He looksnhìn like he's on a stakeoutđóng
113
297528
3212
Có vẻ chú đang rình mò thì phải,
05:12
but he does this for manynhiều, manynhiều, manynhiều hoursgiờ a day.
114
300740
3314
nhưng chú cứ thế này giờ này sang giờ khác
05:16
He just sitsngồi there and he will pawpaw and pawpaw and pawpaw
115
304054
3504
ngồi bệ cửa mà lật thanh rèm cửa
05:19
at the screenmàn.
116
307558
1534
lặp đi lặp lại.
05:21
This is anotherkhác examplethí dụ of what's consideredxem xét
117
309092
2477
Đây cũng là một ví dụ về
05:23
a stereotypicstereotypic behaviorhành vi.
118
311569
1784
hành vị rối loạn lặp lại
05:25
This is a sunmặt trời bearchịu at the
OaklandOakland ZooSở thú namedđặt tên TingTing TingTing.
119
313353
2707
Chú gấu ở sở thú Oakland tên TIng Ting.
05:28
And if you just sortsắp xếp of happenedđã xảy ra upontrên this scenebối cảnh,
120
316060
1765
Nếu bạn đứng xem lúc này
05:29
you mightcó thể think that TingTing TingTing
121
317825
951
bạn sẽ chỉ tưởng
05:30
is just playingđang chơi with a stickgậy,
122
318776
1714
chú đang nghịch cành cây
05:32
but TingTing TingTing does this all day,
123
320490
2046
nhưng TIng Ting cứ nghịch suốt ngày,
05:34
and if you paytrả closegần attentionchú ý
124
322536
1596
và nếu bạn chú ý quan sát
05:36
and if I showedcho thấy you guys
the fullđầy half-hournửa tiếng of this clipkẹp,
125
324132
3671
suốt độ dài nửa tiếng của clip này,
05:39
you'dbạn muốn see that he does the exactchính xác sametương tự thing
126
327803
2026
bạn sẽ thấy chú chỉ làm đúng một việc
05:41
in the exactchính xác sametương tự ordergọi món, and he spinsquay the stickgậy
127
329829
2149
đặt cành cây đúng thứ tự đó, quay cành cây
05:43
in the exactchính xác sametương tự way everymỗi time.
128
331978
2350
đúng một kiểu lặp đi lặp lại.
05:46
Other supersiêu commonchung behaviorshành vi that you mayTháng Năm see,
129
334328
2492
Một hành vi cực kỳ phổ biến nữa,
05:48
particularlyđặc biệt in captivebị giam giữ animalsđộng vật,
130
336820
1824
đặc biệt ở thú bị nhốt
05:50
are pacingpacing stereotypiesstereotypies or swayinglắc lư stereotypiesstereotypies,
131
338644
4560
là đi qua lại hoặc lắc người.
05:55
and actuallythực ra, humanscon người do this too,
132
343204
1676
Con người cũng thế thôi.
05:56
and in us, we'lltốt swaylắc lư,
133
344880
1744
Ta cũng lắc người,
05:58
we'lltốt movedi chuyển from sidebên to sidebên.
134
346624
1587
quay ngang quay ngửa.
06:00
ManyNhiều of us do this, and sometimesđôi khi
135
348211
2271
Đôi khi ta làm thế để
06:02
it's an effortcố gắng to soothelàm dịu ourselveschúng ta,
136
350482
1546
để trấn an bản thân,
06:04
and I think in other animalsđộng vật
that is oftenthường xuyên the casetrường hợp too.
137
352028
2650
thì thú vật cũng có mục đích như vậy.
06:06
But it's not just stereotypicstereotypic behaviorshành vi
138
354678
1686
Nhưng thú vật không chỉ
06:08
that other animalsđộng vật engagethuê in.
139
356364
1766
mắc chứng cuồng lặp hành động
06:10
This is GigiGigi. She's a gorillaGorilla that livescuộc sống
140
358130
2128
Đây là khỉ Gigi sống ở
06:12
at the FranklinFranklin ParkCông viên ZooSở thú in BostonBoston.
141
360258
1661
vườn thú Frankin ở Boston.
06:13
She actuallythực ra has a HarvardĐại học Harvard psychiatristbác sĩ tâm thần,
142
361919
2208
Nó có bác sĩ tâm lý từ Havard theo dõi
06:16
and she's been treatedđã xử lý for a moodkhí sắc disorderrối loạn
143
364127
1722
và đang được chữa
bệnh rối loạn tâm trạng
06:17
amongtrong số other things.
144
365849
1583
và một số bệnh khác.
06:19
ManyNhiều animalsđộng vật developphát triển, xây dựng moodkhí sắc disordersrối loạn.
145
367432
2995
Nhiều động vật mắc bệnh này.
06:22
Lots of creaturessinh vật
146
370427
1428
Rất nhiều là khác...
06:23
this horsecon ngựa is just one examplethí dụ
147
371855
1535
ví dụ như loài ngựa
06:25
developphát triển, xây dựng self-destructivephá hoại behaviorshành vi.
148
373390
1682
chúng có hành vi huỷ hoại bản thân.
06:27
They'llHọ sẽ gnawgặm on things
149
375072
1285
Chúng sẽ cắn xé đủ thứ
06:28
or do other things that mayTháng Năm alsocũng thế soothelàm dịu them,
150
376357
2146
hoặc cắn xé bản thân
06:30
even if they're self-destructivephá hoại,
151
378503
1698
chỉ để địu đi.
06:32
which could be consideredxem xét similargiống
152
380201
1307
Hành vi này khá giống
06:33
to the wayscách that some humanscon người cutcắt tỉa themselvesbản thân họ.
153
381508
3741
việc một số người tự rạch tay chân.
06:37
PluckingTuốt.
154
385249
1313
Thú vật có thể tự nhổ lông
06:38
TurnsBiến out, if you have furlông thú or featherslông vũ or skinda,
155
386562
3757
Nếu bạn có lông vũ hoặc da dày
06:42
you can plucknhổ lông yourselfbản thân bạn compulsivelycompulsively,
156
390319
1975
bạn cũng tự nhổ lông cạo da mình được.
06:44
and some parrotsvẹt actuallythực ra have been studiedđã học
157
392294
2322
Một số loài vẹt cũng được nghiên cứu
06:46
to better understandhiểu không trichotillomaniatrichotillomania,
or compulsivecưỡng chế pluckingtuốt in humanscon người,
158
394616
3098
để hiểu bệnh cuồng bứt tóc cào da ở người,
06:49
something that affectsảnh hưởng
159
397714
1447
chứng bệnh gây hại đến
06:51
20 milliontriệu AmericansNgười Mỹ right now.
160
399161
2280
20 triệu người Mỹ.
06:53
LabPhòng thí nghiệm ratschuột plucknhổ lông themselvesbản thân họ too.
161
401441
2068
Chuột bạch cũng có chứng này.
06:55
In them, it's calledgọi là barberingbarbering.
162
403509
2233
Ở chuột, ta gọi là chứng cắt lông.
06:57
CanineRăng nanh veteranscựu chiến binh of conflictsmâu thuẫn of IraqIraq and AfghanistanAfghanistan
163
405742
3077
Những chú chó quân đội
trong chiến tranh Afghanistan
07:00
are comingđang đến back with what's
consideredxem xét caninerăng nanh PTSDPTSD,
164
408819
2981
sau khi trở về nhiều chú
mắc chứng chấn động chiến tranh,
07:03
and they're havingđang có a hardcứng time reenteringreentering civiliandân thường life
165
411800
2712
rất khó hoà nhập lại
với cộng đồng văn minh
07:06
when they come back from deploymentstriển khai.
166
414512
1285
sau khi thôi chiến đấu.
07:07
They can be too scaredsợ hãi to
approachtiếp cận menđàn ông with beardsrâu
167
415797
2606
Chúng sẽ đâm sợ người có râu rậm
07:10
or to hophop into carsxe hơi.
168
418403
2713
hoặc sợ vào trong xe hơi.
07:13
I want to be carefulcẩn thận and be cleartrong sáng, thoughTuy nhiên.
169
421116
2766
Tôi cũng có một lưu ý ở đây.
07:15
I do not think that caninerăng nanh PTSDPTSD
170
423882
2677
Tôi không cho rằng
chứng chấn động chiến tranh
07:18
is the sametương tự as humanNhân loại PTSDPTSD.
171
426559
2801
ở chó cũng biểu hiện như người,
07:21
But I alsocũng thế do not think that my PTSDPTSD
172
429360
2475
cũng như biểu hiện chấn động
07:23
is like your PTSDPTSD,
173
431835
1095
ở tôi sẽ khác ở bạn,
07:24
or that my anxietylo âu or that my sadnessnỗi buồn is like yourscủa bạn.
174
432930
3702
chứng lo lắng bất an
của tôi cũng khác bạn.
07:28
We are all differentkhác nhau.
175
436632
1705
Mỗi người một vẻ.
07:30
We alsocũng thế all have very differentkhác nhau susceptibilitiessusceptibilities.
176
438337
2835
Mỗi người có điểm nhạy cảm khác nhau.
07:33
So two dogschó, raisednâng lên in the sametương tự householdhộ gia đình,
177
441172
3741
Nếu có 2 chú chó, được nuôi cùng nhà,
07:36
exposedlộ ra to the very sametương tự things,
178
444913
2347
đối mặt những tình huống giống nhau,
07:39
one mayTháng Năm developphát triển, xây dựng, say, a
debilitatingsuy nhược fearnỗi sợ of motorcyclesxe máy,
179
447260
3899
một chú có thể
mắc chứng suy nhược do sợ xe máy,
07:43
or a phobianỗi ám ảnh of the beeptiếng kêu bíp of the microwavelò vi sóng,
180
451159
2748
hoặc cuồng sợ tiếng bíp lò vi sóng,
07:45
and anotherkhác one is going to be just fine.
181
453907
1855
còn chú kia hoàn toàn bình thường.
07:47
So one thing that people askhỏi me prettyđẹp frequentlythường xuyên:
182
455762
2833
Có một điều nhiều người hỏi tôi:
07:50
Is this just an instanceví dụ of humanscon người
183
458595
1943
Những ví dụ nãy giờ là động vật
07:52
drivingđiều khiển other animalsđộng vật crazykhùng?
184
460538
1629
rối loạn tâm lý do hành vi người,
07:54
Or, is animalthú vật mentaltâm thần illnessbệnh just
a resultkết quả of mistreatmentngược đãi or abuselạm dụng?
185
462167
3923
hay là chỉ khi bị lạm dụng, ngược đãi
thú vật mới có rối loạn tâm lý?
07:58
And it turnslượt out we're actuallythực ra
186
466090
1529
Câu trả lời thực ra
07:59
so much more complicatedphức tạp than that.
187
467619
3555
phức tạp hơn thế nhiều.
08:03
So one great thing that has happenedđã xảy ra to me
188
471174
2987
Tôi cũng có một may mắn
08:06
is recentlygần đây I publishedđược phát hành a booksách on this,
189
474161
3249
xuất bản sách về vấn đề này,
08:09
and everymỗi day now that I openmở my emaile-mail
190
477410
3945
Giờ thì mỗi khi mở email
08:13
or when I go to a readingđọc hiểu
191
481355
1454
hoặc đi họp
08:14
or even when I go to a cocktailcocktail partybuổi tiệc,
192
482809
2112
thậm chí là khi dự tiệc,
08:16
people tell me theirhọ storiesnhững câu chuyện
193
484921
1901
mọi người hay kể tôi nghe
08:18
of the animalsđộng vật that they have metgặp.
194
486822
1754
chuyện hành vi lạ ở thú vật.
08:20
And recentlygần đây, I did a readingđọc hiểu in CaliforniaCalifornia,
195
488576
2444
Gần đây trong
buổi nói chuyện ở California,
08:23
and a womanđàn bà raisednâng lên her handtay
after the talk and she said,
196
491020
2430
có một phụ nữ
xin trình bày ý kiến
08:25
"DrTiến sĩ. BraitmanBraitman, I think my catcon mèo has PTSDPTSD."
197
493450
3676
"Bác sĩ Braitman ơi,
hình như mèo nhà tôi bị chấn động tâm lý."
08:29
And I said, "Well, why? Tell me a little bitbit about it."
198
497126
3364
Tôi hỏi: "Thật ư? Tại sao thế?"
08:32
So, PingPing is her catcon mèo. She was a rescuecứu hộ,
199
500490
3419
Cô ấy kể về chú mèo tên Ping
được đưa về trại thú
08:35
and she used to livetrực tiếp with an elderlyngười lớn tuổi man,
200
503909
2722
từ nhà một người lớn tuổi sống,
08:38
and one day the man was vacuuminghút bụi
201
506631
2271
sau khi người này đột ngột
08:40
and he sufferedchịu đựng a hearttim attacktấn công, and he diedchết.
202
508902
2825
lên cơn đau tim
và qua đời trong lúc hút bụi.
08:43
A weektuần latermột lát sau, PingPing was discoveredphát hiện ra in the apartmentcăn hộ, chung cư
203
511727
2934
Một tuần sau, Ping được phát hiện
08:46
alongsidecùng với the bodythân hình of her ownerchủ nhân,
204
514661
1994
và đưa ra khỏi nhà cùng với xác người chủ,
08:48
and the vacuumKhoảng chân không had been runningđang chạy the entiretoàn bộ time.
205
516655
3387
trong khi máy hút bụi mở suốt.
08:52
For manynhiều monthstháng, up to I think
two yearsnăm after that incidentbiến cố,
206
520042
5308
Tôi suy nghĩ về tai nạn đó
suốt hai năm sau đó.
08:57
she was so scaredsợ hãi she couldn'tkhông thể be in
the housenhà ở when anyonebất kỳ ai was cleaninglàm sạch.
207
525350
2610
Chú mèo đâm sợ
máy hút bụi mỗi khi có ai dùng.
08:59
She was quitekhá literallynghĩa đen a scaredyscaredy catcon mèo.
208
527960
1790
Chú sợ hãi tột độ.
09:01
She would hideẩn giấu in the closetTủ quần áo.
209
529750
2440
Nó sẽ trốn vào tủ,
09:04
She was un-self-confidentun-self-confident and shakyrun rẩy,
210
532190
1802
run sợ lẩy bẩy yếu cả người.
09:05
but with the lovingthương supportủng hộ of her familygia đình,
211
533992
2338
Nhưng với tình thương và sự kiên nhẫn
09:08
a lot of a time, and theirhọ patiencekiên nhẫn,
212
536330
2396
của gia đình mới,
09:10
now, threesố ba yearsnăm latermột lát sau,
213
538726
1254
ba năm sau,
09:11
she's actuallythực ra a happyvui mừng, confidenttự tin catcon mèo.
214
539980
3245
chú đã thành chú mèo tự tin, khoẻ mạnh.
09:15
AnotherKhác storycâu chuyện of traumachấn thương and
recoveryphục hồi that I cameđã đến acrossbăng qua
215
543225
2955
Một câu chuyện khác về
việc hồi phục rối loạn tâm lý
09:18
was actuallythực ra a fewvài yearsnăm agotrước.
216
546180
1496
xảy ra vài năm trước.
09:19
I was in ThailandThái Lan to do some researchnghiên cứu.
217
547676
2240
Tôi đang nghiên cứu ở Thái Lan
09:21
I metgặp a monkeycon khỉ namedđặt tên BoonluaBoonlua,
218
549916
3094
và gặp một chú khỉ tên Boonlua.
09:25
and when BoonluaBoonlua was a babyđứa bé,
219
553010
2272
Khi còn bé,
09:27
he was attackedtấn công by a packđóng gói of dogschó,
220
555282
2014
nó bị một bầy chó tấn công
09:29
and they rippedbị rách off bothcả hai of his legschân and one armcánh tay,
221
557296
4844
bị cắn nát chân và một tay,
09:34
and BoonluaBoonlua draggedkéo himselfbản thân anh ấy to a monasterytu viện,
222
562140
3143
nó cố lết đến một ngôi chùa, từ đó
09:37
where the monksCác nhà sư tooklấy him in.
223
565283
1551
các thầy tu chăm sóc nó.
09:38
They calledgọi là in a veterinarianbác sĩ thú y,
who treatedđã xử lý his woundsvết thương.
224
566834
2611
Họ gọi bác sĩ thú y đến cứu chữa.
09:41
EventuallyCuối cùng, BoonluaBoonlua woundvết thương up
225
569445
2215
Cuối cùng thì,
09:43
at an elephantcon voi facilitycơ sở,
226
571660
1793
Boonlua được đưa đến trại voi,
09:45
and the keepersngười giữ really decidedquyết định
to take him underDưới theirhọ wingcanh,
227
573453
2969
chủ trại quyết định nuôi nó
09:48
and they figuredhình dung out what he likedđã thích,
228
576422
1363
họ dần hiểu nó thích gì,
09:49
which, it turnedquay out, was mintbạc Hà MentosMentos
229
577785
2019
nó thích kẹo Mentos bạc hà
09:51
and RhinocerosTê giác beetlesbọ cánh cứng and eggsquả trứng.
230
579804
3477
kẹo bọ cứng và trứng.
09:55
But they worriedlo lắng, because he
was socialxã hội, that he was lonelycô đơn,
231
583281
3172
Họ lo là nó cô đơn thiếu bạn,
09:58
and they didn't want to put
him in with anotherkhác monkeycon khỉ,
232
586453
1767
nhưng họ không cho
nó chơi với những con khỉ khác,
10:00
because they thought with just one armcánh tay,
233
588220
1203
vì sợ nó có mỗi một tay
10:01
he wouldn'tsẽ không be ablecó thể to defendphòng thủ himselfbản thân anh ấy or even playchơi.
234
589423
2795
sẽ không chơi đùa hay tự vệ được.
10:04
And so they gaveđưa ra him a rabbitthỏ,
235
592218
2486
Thế là họ cho chơi với thỏ,
10:06
and BoonluaBoonlua was immediatelyngay a differentkhác nhau monkeycon khỉ.
236
594704
2813
Boonlua trở thành chú khỉ khác hẳn.
10:09
He was extremelyvô cùng happyvui mừng to be with this rabbitthỏ.
237
597517
1982
Nó vui vẻ chơi với chú thỏ.
10:11
They groomedchuẩn bị eachmỗi other,
they becometrở nên closegần friendsbạn bè,
238
599499
2280
Chúng liếm lông nhau
và trở nên thân thiết.
10:13
and then the rabbitthỏ had bunniescon thỏ,
239
601779
2703
Nhưng rồi thỏ có con nhỏ,
10:16
and BoonluaBoonlua was even happierhạnh phúc hơn than he was before,
240
604482
2857
và Boonlua còn hạnh phúc hơn trước.
10:19
and it had in a way givenđược him
241
607339
2250
Thỏ con đem lại
10:21
a reasonlý do to wakeđánh thức up in the morningbuổi sáng,
242
609589
1845
cho nó niềm vui sống mỗi ngày.
10:23
and in factthực tế it gaveđưa ra him suchnhư là a reasonlý do to wakeđánh thức up
243
611434
1754
Thậm chí nó vui sướng đến nỗi
10:25
that he decidedquyết định not to sleepngủ.
244
613188
2003
không thèm ngủ.
10:27
He becameđã trở thành extremelyvô cùng protectivebảo vệ of these bunniescon thỏ,
245
615191
3619
Nó trở nên bảo bọc thái quá bọn thỏ con,
10:30
and he stoppeddừng lại sleepingngủ,
246
618810
1248
đến nỗi không muốn ngủ.
10:32
and he would sortsắp xếp of nodgật đầu off
247
620058
1441
Thỉnh thoảng nó thiếp đi
10:33
while tryingcố gắng to take carequan tâm of them.
248
621499
1891
trong lúc canh giữ chúng.
10:35
In factthực tế, he was so protectivebảo vệ and so affectionatetình cảm
249
623390
2443
Nó chăm sóc bảo vệ lũ thỏ đến mức
10:37
with these babiesđứa trẻ that the sanctuarykhu bảo tồn
250
625833
1755
người chăm nuôi thú
10:39
eventuallycuối cùng had to take them away from him
251
627588
2362
phải đem bọn thỏ con đi nơi khác.
10:41
because he was so protectivebảo vệ, he was worriedlo lắng
252
629950
1935
Nó bảo bọc thỏ con đến mức
10:43
that theirhọ mothermẹ mightcó thể hurtđau them.
253
631885
1879
nó sợ thỏ mẹ sẽ làm hại chúng.
10:45
So after they were takenLấy away, the sanctuarykhu bảo tồn staffcán bộ
254
633764
1844
Khi dời bọn thỏ con đi nơi khác
10:47
worriedlo lắng that he would fallngã into a depressionPhiền muộn,
255
635608
1609
người nuôi thú sợ nó bị trầm cảm.
10:49
and so to avoidtránh that,
256
637217
1232
Họ giải quyết bằng
10:50
they gaveđưa ra him anotherkhác rabbitthỏ friendngười bạn.
257
638449
2998
cách cho nó bạn thỏ khác để chơi.
10:53
(LaughterTiếng cười)
258
641447
3357
(tiếng cười)
10:56
My officialchính thức opinionquan điểm is that
he does not look depressedsuy sụp.
259
644804
2705
Theo thiển ý tôi thì
nó chẳng có vẻ trầm cảm gì.
10:59
(LaughterTiếng cười)
260
647509
1950
(cười)
11:01
So one thing that I would really like people to feel
261
649459
4362
Điều tôi mong mọi người
cảm nhận được đó là
11:05
is that you really should feel empoweredđược trao quyền
262
653821
3079
bạn nên mạnh dạn
11:08
to make some assumptionsgiả định
263
656900
2473
tìm đoán hành vi
11:11
about the creaturessinh vật that you know well.
264
659373
1823
các con vật bạn tiếp xúc nhiều.
11:13
So when it comesđến to your dogchó
265
661196
1800
Khi bạn nghi rằng
11:14
or your catcon mèo or maybe your one-armedOne-Armed monkeycon khỉ
266
662996
2318
chú chó, chú mèo hay khỉ một tay
11:17
that you happenxảy ra to know,
267
665314
1428
nhà bạn hay nhà người quen
11:18
if you think that they are traumatizedbị tổn thương or depressedsuy sụp,
268
666742
3795
đang bị trầm cảm hay chấn động tâm lý,
11:22
you're probablycó lẽ right.
269
670537
2126
có thể bạn đúng.
11:24
This is extremelyvô cùng anthropomorphicanthropomorphic,
270
672663
2808
Điều này nghe có vẻ như
nhân tính hóa khi mà
11:27
or the assignationassignation of humanNhân loại characteristicsđặc điểm
271
675471
2993
ta dùng hành vi động vật
11:30
ontotrên non-humankhông phải người animalsđộng vật or things.
272
678464
3652
để hiểu hành vi con người.
11:34
I don't think, thoughTuy nhiên, that that's a problemvấn đề.
273
682116
2141
Tôi không nghĩ việc này là vấn đề gì.
11:36
I don't think that we can not anthropomorphizeanthropomorphize.
274
684257
2092
Thực ta không thể không làm thế.
11:38
It's not as if you can take your
humanNhân loại brainóc out of your headcái đầu
275
686349
2902
Đâu phải bạn cắt não bạn ra
11:41
and put it in a jarlọ and then use it
276
689251
2104
rồi bỏ vào bình rồi ngồi đó
11:43
to think about anotherkhác animalthú vật thinkingSuy nghĩ.
277
691355
2205
suy ngẫm về tâm lý thú vật đâu.
11:45
We will always be one animalthú vật wonderingtự hỏi
278
693560
2598
Ta lúc nào cũng đã là động vật rồi,
11:48
about the emotionalđa cảm experiencekinh nghiệm of anotherkhác animalthú vật.
279
696158
2520
băn khoăn về cảm xúc của động vật khác.
11:50
So then the choicelựa chọn becomestrở thành, how
do you anthropomorphizeanthropomorphize well?
280
698678
2993
Nếu được chọn, bạn sẽ biết
"nhân tính hoá" bằng cách nào cho tốt chứ ?
11:53
Or do you anthropomorphizeanthropomorphize poorlykém?
281
701671
2260
Hay dùng phép này tuỳ tiện?
11:55
And anthropomorphizinganthropomorphizing poorlykém
282
703931
2284
Thường là phép này
11:58
is all too commonchung.
283
706215
2165
bị dùng tuỳ tiện.
12:00
(LaughterTiếng cười)
284
708380
1632
(tiếng cười)
12:02
It mayTháng Năm includebao gồm dressingmặc quần áo your corgiscorgis
up and throwingném them a weddingđám cưới,
285
710012
2604
Như là làm lễ cưới cho chó corgi
12:04
or gettingnhận được too closegần to exotickỳ lạ wildlifeđộng vật hoang dã because
286
712616
2656
hay đến gần
động vât hoang dã vì bạn tưởng
12:07
you believe that you had a spiritualtinh thần connectionkết nối.
287
715272
1956
bạn và con thú
có thần giao cách cảm.
12:09
There's all mannercách thức of things.
288
717228
1978
Tuỳ tiện là vậy đó.
12:11
AnthropomorphizingAnthropomorphizing well, howeverTuy nhiên, I believe is baseddựa trên
289
719206
3906
"Nhân tính hóa" một cách đúng đắn
dựa trên
điểm tương quan giữa các loài động vật
12:15
on acceptingchấp nhận our animalthú vật
similaritiesđiểm tương đồng with other speciesloài
290
723112
2718
12:17
and usingsử dụng them to make assumptionsgiả định
291
725830
2807
mà rút ra kết luận hữu ích
12:20
that are informedthông báo about other
animals'động vật' mindstâm trí and experienceskinh nghiệm,
292
728637
3639
về trí tuệ và kinh nghiệm của động vật.
12:24
and there's actuallythực ra an entiretoàn bộ industryngành công nghiệp
293
732276
2546
Có cả một ngành công nghiệp
12:26
that is in some wayscách baseddựa trên
on anthropomorphizinganthropomorphizing well,
294
734822
2970
dựa trên việc "nhân tính hóa" này,
12:29
and that is the psychopharmaceuticalpsychopharmaceutical industryngành công nghiệp.
295
737792
3161
đó là ngành dược tâm thần.
12:32
One in fivesố năm AmericansNgười Mỹ is currentlyhiện tại
takinglấy a psychopharmaceuticalpsychopharmaceutical drugthuốc uống,
296
740953
4520
Cứ 5 người Mỹ có 1 người
dùng thuốc tâm thần
12:37
from the antidepressantsthuốc chống trầm cảm
and antianxietyantianxiety medicationsthuốc men
297
745473
2655
từ thuốc chống trầm cảm cho đến an thần
12:40
to the antipsychoticsthuốc chống loạn thần.
298
748128
1822
để chữa bệnh tâm lý.
12:41
It turnslượt out that we owenợ this
299
749950
1834
Ngành dược tâm thần
12:43
entiretoàn bộ psychopharmaceuticalpsychopharmaceutical arsenalkho vũ khí
300
751784
2373
bắt nguồn từ ngành dược thí nghiệm
12:46
to other animalsđộng vật.
301
754157
1732
trên động vật.
12:47
These drugsma túy were testedthử nghiệm in non-humankhông phải người animalsđộng vật first,
302
755889
2510
Thuốc được thử trên động vật trước
12:50
and not just for toxicityđộc tính but for behavioralhành vi effectshiệu ứng.
303
758399
3936
không chỉ để tìm độc tố
mà cả về ảnh hưởng hành vi.
12:54
The very popularphổ biến antipsychoticantipsychotic ThorazineThorazine
304
762335
3184
Loại thuốc an thần nổi tiếng Thorazine
12:57
first relaxedthoải mái ratschuột before it relaxedthoải mái people.
305
765519
3746
thử nghiệm trên chuột
trước khi được dùng trên người.
13:01
The antianxietyantianxiety medicationthuốc men LibriumLibrium
306
769265
2161
Thuốc chống bất an Librium
13:03
was givenđược to catsmèo selectedđã chọn for
theirhọ meannessmeanness in the 1950s
307
771426
3823
cũng thử trên mèo dữ những năm 50
13:07
and madethực hiện them into peaceablepeaceable felinesmèo.
308
775249
2391
để chuyển hoá chúng thành mèo hiền dịu hơn.
13:09
And even antidepressantsthuốc chống trầm cảm
were first testedthử nghiệm in rabbitsthỏ.
309
777640
4560
Cả thuốc trầm cảm
trước tiên cũng được thử trên thỏ.
13:14
TodayHôm nay, howeverTuy nhiên, we are not just givingtặng these drugsma túy
310
782200
2904
Giờ đây, ta không chỉ
cho động vật uống thuốc
13:17
to other animalsđộng vật as testthử nghiệm subjectsđối tượng,
311
785104
2351
với mục đích nghiên cứu,
13:19
but they're givingtặng them these drugsma túy as patientsbệnh nhân,
312
787455
2491
mà chúng được
kê thuốc với tư cách là bệnh nhân,
13:21
bothcả hai in ethicalđạo đức and much lessít hơn ethicalđạo đức wayscách.
313
789946
4483
vì lý do nhân đạo hoặc có khi không.
13:26
SeaWorldSeaWorld givesđưa ra mothermẹ orcasSân bay Orcas
antianxietyantianxiety medicationsthuốc men
314
794429
3870
Sở thú sinh vật biển
cho hải cẩu mẹ uống thốc an thần
13:30
when theirhọ calvesbắp chân are takenLấy away.
315
798299
2644
khi con chúng được đưa đi nơi khác.
13:32
ManyNhiều zoosở thú gorillasgorilla have been givenđược antipsychoticsthuốc chống loạn thần
316
800943
2283
Nhiều con khỉ vườn thú được uống
13:35
and antianxietyantianxiety medicationsthuốc men.
317
803226
2066
thuốc an thần.
13:37
But dogschó like my ownsở hữu OliverOliver
318
805292
2873
Như chú chó Oliver của tôi
13:40
are givenđược antidepressantsthuốc chống trầm cảm and
some antianxietyantianxiety medicationsthuốc men
319
808165
3239
được cho uống thuốc
chống trầm cảm và an thần
13:43
to keep them from jumpingnhảy out of buildingscác tòa nhà
320
811404
1736
để nó đừng vô thức nhảy lầu,
13:45
or jumpingnhảy into trafficgiao thông.
321
813140
2063
hay lao ra đường xe cộ.
13:47
Just recentlygần đây, actuallythực ra, a studyhọc cameđã đến out in "ScienceKhoa học"
322
815203
3199
Gần đây trên báo Khoa học có đăng bài
13:50
that showedcho thấy that even crawdadscrawdads
323
818402
1829
chứng minh rằng ngay cả loài giáp xác
13:52
respondedtrả lời to antianxietyantianxiety medicationthuốc men.
324
820231
2224
cũng có phản ứng với thuốc an thần
13:54
It madethực hiện them braverbraver, lessít hơn skittishhay thay đổi,
325
822455
2275
Thuốc làm chúng mạnh dạn,
bớt hoạt động thái quá
13:56
and more likelycó khả năng to explorekhám phá theirhọ environmentmôi trường.
326
824730
5050
sẵn sàng khám phá môi trường xung quanh.
14:01
It's hardcứng to know how manynhiều
animalsđộng vật are on these drugsma túy,
327
829780
2358
Rất khó thống kê
số lượng thú vật có dùng thuốc,
14:04
but I can tell you that the
animalthú vật pharmaceuticaldược phẩm industryngành công nghiệp
328
832138
3464
nhưng tôi có thể đoán biết
ngành y dược cho thú y
14:07
is immensebao la and growingphát triển,
329
835602
1788
đang trên đà phát triển,
14:09
from sevenbảy billiontỷ dollarsUSD in 2011
330
837390
2723
từ doanh thu 7 tỷ đô năm 2011
14:12
to a projecteddự kiến 9.25 billiontỷ by the yearnăm 2015.
331
840113
5579
lên đến 9.25 tỷ trong năm 2015.
14:17
Some animalsđộng vật are on these drugsma túy indefinitelyvô thời hạn.
332
845692
3847
Số loài có thể dùng thuốc là vô hạn định.
14:21
OthersNhững người khác, like one bonobotinh tinh lùn who livescuộc sống in MilwaukeeMilwaukee
333
849539
4235
Một số loài như
khỉ Bonobo ở bang Milwaukee
14:25
at the zoosở thú there was on them
334
853774
1586
lúc đầu không được uống
14:27
untilcho đến he startedbắt đầu to savetiết kiệm his PaxilPaxil prescriptionđơn thuốc
335
855360
2151
nhưng rồi họ lấy thuốc Paxil cho người
14:29
and then distributephân phát it amongtrong số the other bonobosbonobos.
336
857511
2396
chia cho khỉ vườn thú.
14:31
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
337
859907
5009
(tiếng cười) (vỗ tay)
14:36
More than psychopharmaceuticalspsychopharmaceuticals, thoughTuy nhiên,
338
864916
2889
Ngoài mục đích phục vụ y dược tâm thần,
14:39
there are manynhiều, manynhiều, manynhiều other
339
867805
2515
còn rất nhiều ví dụ
14:42
therapeuticđiều trị interventionscan thiệp that help other creaturessinh vật.
340
870320
2648
can thiệp y tế đối với động vật.
14:44
And here is a placeđịa điểm where I think actuallythực ra
341
872968
2362
Có một bài học có lẽ
14:47
that veterinarythuốc thú y medicinedược phẩm can teachdạy something
342
875330
2442
ngành thú y có thể dạy cho
14:49
to humanNhân loại medicinedược phẩm,
343
877772
1686
y dược cho người.
14:51
which is, if you take your dogchó, who is, say,
344
879458
1890
Ví dụ bạn dẫn chú chó
14:53
compulsivelycompulsively chasingđuổi theo his tailđuôi,
345
881348
1800
mắc chứng cuồng bắt bóng
14:55
into the veterinarythuốc thú y behavioristbehaviorist,
346
883148
1778
đến phòng khám hành vi động vật.
14:56
theirhọ first actionhoạt động isn't to reachchạm tới
for the prescriptionđơn thuốc padtập giấy;
347
884926
2804
Bác sĩ không lao vào kê đơn ngay
14:59
it's to askhỏi you about your dog'scủa con chó life.
348
887730
2956
mà hỏi kỹ về cuộc sống con thú.
15:02
They want to know how oftenthường xuyên your dogchó getsđược outsideở ngoài.
349
890686
2936
Họ sẽ hỏi chú chó
có hay ra ngoài trời không,
15:05
They want to know how much
exercisetập thể dục your dogchó is gettingnhận được.
350
893622
2654
có vận động không, có thường xuyên không,
15:08
They want to know how much socialxã hội time
351
896276
1485
thời gian giao tiếp
15:09
with other dogschó and other humanscon người.
352
897761
2419
với người và các con chó khác bao lâu.
15:12
They want to talk to you
about what sortsloại of therapiesphương pháp trị liệu,
353
900180
2210
Họ sẽ nói kỹ về các dạng trị liệu
15:14
largelyphần lớn behaviorhành vi therapiesphương pháp trị liệu,
354
902390
2515
về tâm lý, các dạng chính
15:16
you've triedđã thử with that animalthú vật.
355
904905
2260
từng được dùng.
15:19
Those are the things that
oftenthường xuyên tendcó xu hướng to help the mostphần lớn,
356
907165
2397
Đấy mới là những biểu hiện hữu ích nhất,
15:21
especiallyđặc biệt when combinedkết hợp with
psychopharmaceuticalspsychopharmaceuticals.
357
909562
3329
đặc biệt là khi kết hợp với dược.
15:24
The thing, thoughTuy nhiên, I believe, that helpsgiúp the mostphần lớn,
358
912891
2453
Điều tôi cho là hữu ích nhất đối với
15:27
particularlyđặc biệt with socialxã hội animalsđộng vật,
359
915344
1957
với xã hội loài vật,
15:29
is time with other socialxã hội animalsđộng vật.
360
917301
3138
là thời gian giao tiếp với động vật khác.
15:32
In manynhiều wayscách, I feel like I becameđã trở thành a servicedịch vụ animalthú vật
361
920439
3908
Đôi khi tôi thấy tôi như
15:36
to my ownsở hữu dogchó,
362
924347
2504
động vật giao tiếp cho chó cưng,
15:38
and I have seenđã xem parrotsvẹt do it for people
363
926851
4027
cũng như vẹt giao tiếp với một số người
15:42
and people do it for parrotsvẹt
364
930878
1710
và người giao tiếp với vẹt,
15:44
and dogschó do it for elephantsvoi
365
932588
1538
hay chó với voi,
15:46
and elephantsvoi do it for other elephantsvoi.
366
934126
3178
và voi đáp ứng nhu cầu
giao tiếp với các con voi khác.
15:49
I don't know about you;
367
937304
1333
Không biết bạn thế nào
15:50
I get a lot of InternetInternet forwardschuyển tiếp
368
938637
2580
chứ tôi hay nhận được thông tin trên mạng
15:53
of unlikelykhông chắc animalthú vật friendshipstình bạn.
369
941217
2216
về tình bạn hy hữu ở động vật
15:55
I alsocũng thế think it's a hugekhổng lồ partphần of FacebookFacebook,
370
943433
3287
Tôi nghĩ phần lớn Facebook ngập tràn
15:58
the monkeycon khỉ that adoptsthông qua the catcon mèo
371
946720
2877
nào là bài ảnh khỉ nhận mèo làm con nuôi,
16:01
or the great daneDane who adoptedcon nuôi the orphanedmồ côi fawnFawn,
372
949597
4636
rồi thì chó nuôi nai con như con mình,
16:06
or the cow that makeslàm cho friendsbạn bè with the pigcon lợn,
373
954233
3004
hay bò và lợn là đôi bạn thân.
16:09
and had you askedyêu cầu me eighttám,
ninechín yearsnăm agotrước, about these,
374
957237
3936
Tám, chín năm trước
bạn mà hỏi ý kiến tôi về mấy bài post này,
16:13
I would have told you that they
were hopelesslyHopelessly sentimentaltình cảm
375
961173
2490
tôi sẽ bảo bạn
mấy người đó cảm xúc mùi mẫn thái quá
16:15
and maybe too anthropomorphicanthropomorphic in the wrongsai rồi way
376
963663
3123
hay nhân tính hoá bọn thú vật quá đà
16:18
and maybe even stagedtổ chức, and what I can tell you now
377
966786
2779
hay chỉ giả vờ thế nào đấy, nhưng giờ thì
16:21
is that there is actuallythực ra something to this.
378
969565
2952
tôi hiểu có nguyên nhân ẩn sau cả.
16:24
This is legitvn. In factthực tế, some interestinghấp dẫn studieshọc
379
972517
3595
Một nghiên cứu đáng tin cậy
16:28
have pointednhọn to oxytocinoxytocin levelscấp,
380
976112
1926
chứng minh rằng lượng oxytocin
16:30
which are a kindloại of bondingliên kết hormonehoocmon
381
978038
2596
là chất gây cảm giác gắn kết đồng loại
16:32
that we releasegiải phóng when we're havingđang có sextình dục or nursingđiều dưỡng
382
980634
2406
tiết ra khi ta yêu hay chăm sóc
16:35
or around someonengười nào that we carequan tâm for extremelyvô cùng,
383
983040
2589
hay ở bên người ta quan tâm mật thiết.
16:37
oxytocinoxytocin levelscấp raisingnuôi in bothcả hai humanscon người and dogschó
384
985629
2492
Lượng oxytocin tăng ở cả người và chó
16:40
who carequan tâm about eachmỗi other
385
988121
1394
khi họ quan tâm đến nhau
16:41
or who enjoythưởng thức eachmỗi other'sKhác companyCông ty,
386
989515
1660
và thích ở bên nhau.
16:43
and beyondvượt ra ngoài that, other studieshọc showchỉ that oxytocinoxytocin
387
991175
2309
Các nghiên cứu còn chứng minh oxytocin
16:45
raisednâng lên even in other pairscặp of animalsđộng vật,
388
993484
2136
tăng lên ở cả cặp động vật với nhau,
16:47
so, say, in goats and dogschó who were
friendsbạn bè and playedchơi with eachmỗi other,
389
995620
3605
Ví dụ dê và chó làm bạn chơi đùa với nhau,
16:51
theirhọ levelscấp spikedđinh afterwardssau đó.
390
999225
4459
lượng oxytocin trong chúng sẽ tăng lên.
16:55
I have a friendngười bạn who really showedcho thấy me that
391
1003684
2767
Tôi cũng học được từ một người bạn
16:58
mentaltâm thần healthSức khỏe is in factthực tế a two-wayhai chiều streetđường phố.
392
1006451
2424
sức khoẻ tâm lý là con dao hai lưỡi.
17:00
His nameTên is LonnieLonnie HodgeHodge,
and he's a veterancựu chiến binh of VietnamViệt Nam.
393
1008875
3999
Anh tên Lonnie Hodge,
cựu chiến binh trong chiến tranh Việt Nam.
17:04
When he returnedtrả lại, he startedbắt đầu workingđang làm việc
394
1012874
2622
Sau khi trở về Mỹ, anh giúp đỡ
17:07
with survivorsngười sống sót of genocidediệt chủng and a lot of people
395
1015496
2643
những người sống sót và
17:10
who had goneKhông còn throughxuyên qua warchiến tranh traumachấn thương.
396
1018139
1528
mang chấn động chiến tranh.
17:11
And he had PTSDPTSD and alsocũng thế a fearnỗi sợ of heightsđộ cao,
397
1019667
2484
Bản thân anh cũng có
chấn động chiến tranh và sợ độ cao.
17:14
because in VietnamViệt Nam, he had been
398
1022151
1899
Bởi trong cuộc chiến, anh thường
17:16
rappellingrappelling backwardsngược out of helicoptersmáy bay trực thăng
399
1024050
2245
phải trượt dây quay lưng xuống đất
17:18
over the skidsskids,
400
1026295
1435
ra khỏi trực thăng
17:19
and he was givenagivena servicedịch vụ dogchó
namedđặt tên GanderGander, a labradoodleLabradoodle,
401
1027730
3069
Anh được cử một chú chó
giống Labradoodle tên Gander
17:22
to help him with PTSDPTSD and his fearnỗi sợ of heightsđộ cao.
402
1030799
3451
nhằm giúp anh chữa chứng
chứng chấn động và sợ độ cao.
17:26
This is them actuallythực ra on the first day that they metgặp,
403
1034250
2660
Đây là ngày đầu họ gặp nhau.
17:28
which is amazingkinh ngạc, and sincekể từ then,
404
1036910
2592
Thật là tuyệt bởi từ đó
17:31
they'vehọ đã spentđã bỏ ra a lot of time togethercùng với nhau
405
1039502
1765
họ gắn bó bên nhau
17:33
visitingthăm viếng with other veteranscựu chiến binh
sufferingđau khổ from similargiống issuesvấn đề.
406
1041267
4250
cùng đến thăm
những cựu chiến binh khác mắc chứng tương tự
17:37
But what's so interestinghấp dẫn to me about
LonnieLonnie and Gander'sCủa Gander relationshipmối quan hệ
407
1045517
3062
Điều tôi thích ở
mối quan hệ Lonnie và Gander là
17:40
is about a fewvài monthstháng in,
408
1048579
1778
khoảng vài tháng sau,
17:42
GanderGander actuallythực ra developedđã phát triển a fearnỗi sợ of heightsđộ cao,
409
1050357
3327
chú chó Gander cũng sợ độ cao,
17:45
probablycó lẽ because he was
watchingxem LonnieLonnie so closelychặt chẽ.
410
1053684
4297
có lẽ do nó quan sát chủ kỹ quá.
17:49
What's prettyđẹp great about this, thoughTuy nhiên,
is that he's still a fantastictuyệt diệu servicedịch vụ dogchó,
411
1057981
3469
Điều tuyệt với là, giờ
nó vẫn là chú chó chữa bệnh tâm lý tuyệt vời,
17:53
because now, when they're bothcả hai at a great heightChiều cao,
412
1061450
2535
bời mỗi khi họ ở trên cao,
17:55
LonnieLonnie is so concernedliên quan with Gander'sCủa Gander well-beinghạnh phúc
413
1063985
3358
Lonnie lo cho tâm lý của Gander quá
17:59
that he forgetsquên to be scaredsợ hãi of the heightsđộ cao himselfbản thân anh ấy.
414
1067343
5974
anh thành ra hết sợ độ cao.
18:05
SinceKể từ khi I've spentđã bỏ ra so much time with these storiesnhững câu chuyện,
415
1073317
3281
Tôi dành thời gian
nghiên cứu về những câu chuyện thế này
18:08
diggingđào into archiveslưu trữ,
416
1076598
1404
đào sâu tìm hiểu.
18:10
I literallynghĩa đen spentđã bỏ ra yearsnăm doing this researchnghiên cứu,
417
1078002
2454
Tôi dành nhiều năm để nghiên cứu,
18:12
and it's changedđã thay đổi me.
418
1080456
2300
và điều này
thay đổi thế giới quan của tôi.
18:14
I no longerlâu hơn look at animalsđộng vật at the speciesloài levelcấp độ.
419
1082756
3936
Tôi không còn nhìn nhận
động vật ở dạng vô cảm quan
18:18
I look at them as individualscá nhân,
420
1086692
2228
Tôi nhìn nhận chúng như những cá nhân
18:20
and I think about them as creaturessinh vật
421
1088920
1572
và nghĩ về chúng như các sinh vật
18:22
with theirhọ ownsở hữu individualcá nhân weatherthời tiết systemshệ thống
422
1090492
2759
với hệ thống dự báo đặc trưng riêng
18:25
guidinghướng dẫn theirhọ behaviorhành vi and informingthông báo
423
1093251
1712
điều khiển cách chúng hành động
18:26
how they respondtrả lời to the worldthế giới.
424
1094963
2309
và phản ứng với môi trường.
18:29
And I really believe that this has madethực hiện me
425
1097272
2888
Tôi tin điều này đã khiến tôi
18:32
a more curiousHiếu kỳ and a more empatheticcảm personngười,
426
1100160
2364
thành người hiếu kỳ và đễ đồng cảm hơn
18:34
bothcả hai to the animalsđộng vật that sharechia sẻ my bedGiường
427
1102524
3443
không chỉ với thú cưng cùng nhà,
18:37
and occasionallythỉnh thoảng windgió up on my plateđĩa,
428
1105967
2126
thỉnh thoảng còn cùng mâm,
18:40
but alsocũng thế to the people that I know
429
1108093
2850
mà còn với người thân, người bạn,
18:42
who are sufferingđau khổ from anxietylo âu
430
1110943
2951
đang chống chọi với
chứng lo lắng kinh niên
18:45
and from phobiasám ảnh and all mannercách thức of other things,
431
1113894
2627
do ám ảnh và các dạng bệnh khác.
18:48
and I really do believe that
432
1116521
1975
Tôi cũng thật sự tin rằng
18:50
even thoughTuy nhiên you can't know exactlychính xác
433
1118496
2248
dù ta không thể biết chính xác
18:52
what's going on in the mindlí trí of a pigcon lợn
434
1120744
3387
điều gì đang xảy ra trong đầu chú heo,
18:56
or your pugpug or your partnercộng sự,
435
1124131
2107
chú chó nhà bạn hay cả bạn đời bạn,
18:58
that that shouldn'tkhông nên stop you
from empathizingempathizing with them.
436
1126248
3807
không có nghĩa là
ta ngừng thông cảm và giúp đỡ họ.
19:02
The besttốt thing that we could do for our lovedyêu onesnhững người
437
1130055
2489
Bởi điều tốt nhất ta có thể làm
19:04
is, perhapscó lẽ, to anthropomorphizeanthropomorphize them.
438
1132544
4296
là "nhân tính hóa" cho họ.
19:08
CharlesCharles Darwin'sDarwin fathercha onceMột lần told him
439
1136840
3501
Cha của Charles Darwin từng bảo ông
19:12
that everybodymọi người could losethua theirhọ mindlí trí at some pointđiểm.
440
1140341
5219
ai trong đời cũng có thể phát điên.
19:17
ThankfullyRất may, we can oftenthường xuyên find them again,
441
1145560
2831
May mắn thay
ta vẫn có thể tìm lại bình an tâm hồn
19:20
but only with eachmỗi other'sKhác help.
442
1148391
2171
nếu có sự trợ giúp của cộng đồng.
19:22
Thank you.
443
1150562
2056
XIn cảm ơn.
19:24
(ApplauseVỗ tay)
444
1152618
3573
(Vỗ tay)
Translated by Khanh Do-Bao
Reviewed by Hoa Ho

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Laurel Braitman - Science Historian + Writer
Science historian Laurel Braitman is the author of Animal Madness, a book that takes a close look at our non-human friends and their mental anxieties.

Why you should listen
Laurel Braitman is a science historian who wants to know: Why is your cat so sad? For her book Animal Madness, the TED Fellow delves into the history of mental illness in animals, revealing a world of parrots that pluck themselves, cats with PTSD and donkeys with deep neuroses. Braitman holds a PhD in history and anthropology of science from MIT and works as an affiliate artist at the Headlands Center for the Arts.
More profile about the speaker
Laurel Braitman | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee