ABOUT THE SPEAKER
Kakenya Ntaiya - Educator and activist
Kakenya Ntaiya refused to accept the continued oppression of women in her Maasai village -- so she built a school that's shifting gender expectations in her community.

Why you should listen

Kakenya Ntaiya was set to follow the traditional path of girls born in the small village of Enoosaen, Kenya. Engaged at the age of 5, she was to participate in a female circumcision ceremony as a young teenager and then be married. But she had a different plan. First, she negotiated with her father and willingly agree to be circumcised -- only if he would allow her to finish high school. Later, when she was accepted to Randolph-Macon Women's College in Viriginia, she negotiated with her village elders to do what no girl had ever done before: leave her village to go to college in the United States.

She didn’t leave forever, though. Deeply proud of her heritage and of her community, Ntaiya returned to the village after school and worked with her elders to establish a school for girls there. The Kakenya Center for Excellence was established in 2009 with 32 students. A primary grade boarding school just for girls, the curriculum focuses on academics, leadership and female empowerment, along with cultural preservation and life skills. While families that can afford tuition do, Ntaiya also works with donors to provide scholarships for others.

In addition to her work with the school, Ntaiya is also a National Geographic emerging explorer. 

More profile about the speaker
Kakenya Ntaiya | Speaker | TED.com
TEDxMidAtlantic

Kakenya Ntaiya: A girl who demanded school

Kakenya Ntaiya: Một cô gái đòi được tới trường

Filmed:
2,655,648 views

Kakenya Ntaiya thỏa thuận với bố cô rằng: Cô sẽ thực hiện buổi lể trưởng thành truyền thống của con gái ở Maasai nếu ông cho phép cô đi học trung học. Ntaiya kể câu chuyện dũng cảm về việc tiếp tục học đại học và làm việc với những bô lão ở làng để dựng nên một ngôi trường cho con gái trong cộng đồng cô. Đó là hành trình theo đuổi học vấn đã thay đổi số mệnh của 125 cô gái trẻ. (Quay tại TEDxMidAtlantic.)
- Educator and activist
Kakenya Ntaiya refused to accept the continued oppression of women in her Maasai village -- so she built a school that's shifting gender expectations in her community. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
There's a groupnhóm of people in KenyaKenya.
0
473
4608
Có một tộc người ở Kenya
00:20
People crossvượt qua oceansđại dương to go see them.
1
5081
4004
mà có những người vượt biển chỉ để nhìn thấy họ.
00:24
These people are tallcao.
2
9085
2034
Những con người này cao to.
00:27
They jumpnhảy highcao. They wearmặc redđỏ.
3
11119
4507
Họ nhảy cao. Họ mặc đồ màu đỏ.
00:31
And they killgiết chết lionssư tử.
4
15626
2112
Và họ giết những con sư tử.
00:33
You mightcó thể be wonderingtự hỏi, who are these people?
5
17738
3057
Có lẽ giờ bạn đang tự hỏi, những người này là ai?
00:36
These are the MaasaisMaasais.
6
20795
2594
Họ là những người Maasais.
00:39
And you know what's coolmát mẻ? I'm actuallythực ra one of them.
7
23389
5902
Và bạn biết điều tuyệt vời ở đây là gì không?
Tôi là một trong số họ.
00:45
The MaasaisMaasais, the boyscon trai are broughtđưa up to be warriorschiến binh.
8
29291
4360
Trong tộc Maasais, con trai được dạy để trở thành chiến binh.
00:49
The girlscô gái are broughtđưa up to be mothersmẹ.
9
33651
3247
Con gái được dạy để làm những người mẹ.
00:52
When I was fivesố năm yearsnăm old,
10
36898
2528
Khi tôi lên năm,
00:55
I foundtìm out that I was engagedbận
11
39426
2568
tôi phát hiện mình đã được sắp đặt
00:57
to be marriedcưới nhau as soonSớm as I reachedđạt được pubertytuổi dậy thì.
12
41994
3086
để lấy chồng ngay khi tôi dậy thì.
01:00
My mothermẹ, my grandmotherbà ngoại, my aunties,
13
45080
2986
Mẹ tôi, bà tôi, cô dì tôi,
01:03
they constantlyliên tục remindednhắc nhở me that
14
48066
2178
họ luôn nhắc nhở tôi rằng
01:06
your husbandngười chồng just passedthông qua by.
15
50244
2720
chồng con vừa đi qua đấy.
01:08
(LaughterTiếng cười) CoolMát mẻ, yeah?
16
52964
4946
(Cười to) Tuyệt ha?
01:13
And everything I had to do from that momentchốc lát
17
57910
3165
Và tất cả những gì tôi phải làm khi đó
01:16
was to preparechuẩn bị me to be a perfecthoàn hảo womanđàn bà at agetuổi tác 12.
18
61075
4631
là chuẩn bị để trở thành một người phụ nữ hoàn hảo ở tuổi 12.
01:21
My day startedbắt đầu at 5 in the morningbuổi sáng,
19
65706
3577
Một ngày của tôi bắt đầu lúc năm giờ sáng,
01:25
milkingvắt sữa the cowsbò cái, sweepingquét the housenhà ở,
20
69283
2157
vắt sữa bò, quét nhà,
01:27
cookingnấu nướng for my siblingsAnh chị em, collectingthu gom waterNước, firewoodcủi.
21
71440
4539
nấu ăn cho gia đình, lấy nước, gom củi.
01:31
I did everything that I neededcần to do
22
75979
3242
Tôi làm mọi thứ tôi cần
01:35
to becometrở nên a perfecthoàn hảo wifengười vợ.
23
79221
3627
để trở thành một người vợ hoàn hảo.
01:38
I wentđã đi to schooltrường học not because the Maasais''Maasais
24
82848
3064
Tôi tới trường không phải vì nữ giới Maasais
01:41
womenđàn bà or girlscô gái were going to schooltrường học.
25
85912
2641
được đi học.
01:44
It's because my mothermẹ was deniedtừ chối an educationgiáo dục,
26
88553
3157
Nhưng vì mẹ tôi đã không được đến trường
01:47
and she constantlyliên tục remindednhắc nhở me and my siblingsAnh chị em that
27
91710
3469
và mẹ luôn nhắc nhở tôi và các em rằng
01:51
she never wanted us to livetrực tiếp the life she was livingsống.
28
95179
3948
mẹ không bao giờ muốn chúng tôi phải sống một cuộc sống như bà.
01:55
Why did she say that?
29
99127
2529
Vì sao mẹ tôi nói thế?
01:57
My fathercha workedđã làm việc as a policemancảnh sát in the citythành phố.
30
101656
3328
Cha tôi làm cảnh sát trong thành phố.
02:00
He cameđã đến home onceMột lần a yearnăm.
31
104984
1630
Ông ấy chỉ về mỗi năm một lần.
02:02
We didn't see him for sometimesđôi khi even two yearsnăm.
32
106614
3357
Chúng tôi có khi không gặp ông suốt hai năm.
02:05
And wheneverbất cứ khi nào he cameđã đến home, it was a differentkhác nhau casetrường hợp.
33
109971
3888
Và mỗi lần ông ấy về, mọi chuyện khác hẳn.
02:09
My mothermẹ workedđã làm việc hardcứng in the farmnông trại
34
113859
2005
Mẹ tôi làm việc cật lực trên đồng
02:11
to growlớn lên cropscây trồng so that we can eatăn.
35
115864
1866
để trồng lương thực cho chúng tôi ăn.
02:13
She rearednuôi dưỡng the cowsbò cái and the goats
36
117730
2103
Bà nuôi bò và dê
02:15
so that she can carequan tâm for us.
37
119833
2015
để chăm sóc chúng tôi.
02:17
But when my fathercha cameđã đến, he would sellbán the cowsbò cái,
38
121848
2830
Nhưng khi cha tôi về, ông sẽ bán bò
02:20
he would sellbán the productscác sản phẩm we had,
39
124678
2383
ông sẽ bán những thứ nông sản chúng tôi làm ra
02:22
and he wentđã đi and drankUống with his friendsbạn bè in the barsthanh.
40
127061
4195
rồi đi uống với bạn nhậu của ông ở quán rượu.
02:27
Because my mothermẹ was a womanđàn bà,
41
131256
1393
Bởi mẹ là một người phụ nữ,
02:28
she was not allowedđược cho phép to ownsở hữu any propertybất động sản,
42
132649
3001
bà không được quyền sở hữu bất cứ tài sản nào,
02:31
and by defaultmặc định, everything in my familygia đình anywaydù sao
43
135650
2494
và như đã được mặc định, mọi thứ trong nhà
02:34
belongsthuộc to my fathercha, so he had the right.
44
138144
2672
đều thuộc về người cha, nên ông ấy có quyền.
02:36
And if my mothermẹ ever questionedĐặt câu hỏi him,
45
140816
2289
Và nếu mẹ tôi có bao giờ dám lên tiếng với ông
02:39
he beattiết tấu her, abusedlạm dụng her, and really it was difficultkhó khăn.
46
143105
6788
ông ấy sẽ đánh và hành hạ bà, những lúc đó thật sự rất bi kịch.
02:45
When I wentđã đi to schooltrường học, I had a dreammơ tưởng.
47
149893
3006
Khi tôi đi học, tôi có một mơ ước.
02:48
I wanted to becometrở nên a teachergiáo viên.
48
152899
2405
Tôi muốn trở thành một cô giáo.
02:51
TeachersGiáo viên lookednhìn nicetốt đẹp.
49
155304
1806
Cô giáo nhìn thật đẹp.
02:53
They wearmặc nicetốt đẹp dressesváy đầm, high-heeledHigh-heeled shoesgiày.
50
157110
2253
Các cô giáo mặc những bộ váy xinh đẹp, mang giày cao gót.
02:55
I foundtìm out latermột lát sau that they are uncomfortablekhó chịu, but I admiredngưỡng mộ it.
51
159363
3103
Sau này tôi mới biết rằng giày cao gót không dễ chịu gì, nhưng tôi đã ngưỡng mộ điều đó.
02:58
(LaughterTiếng cười)
52
162466
3255
(Cười to)
03:01
But mostphần lớn of all, the teachergiáo viên was just writingviết on the boardbảng --
53
165721
3501
Nhưng trên tất cả, giáo viên chỉ đứng trên bảng viết bài
03:05
not hardcứng work, that's what I thought,
54
169222
3074
và tôi cho rằng, chuyện đó không khó nhọc
03:08
comparedso to what I was doing in the farmnông trại.
55
172296
2880
so với những gì tôi phải làm trên đồng.
03:11
So I wanted to becometrở nên a teachergiáo viên.
56
175176
1947
Thế nên tôi muốn làm một cô giáo.
03:13
I workedđã làm việc hardcứng in schooltrường học, but when I was in eighththứ tám gradecấp,
57
177123
3903
Tôi học hành chăm chỉ, nhưng khi tôi lên lớp tám,
03:16
it was a determiningxác định factorhệ số.
58
181026
2404
lúc đó là một thời điểm quyết định.
03:19
In our traditiontruyền thống, there is a ceremonybuổi lễ
59
183430
2573
Theo truyền thống, có một buỗi lễ
03:21
that girlscô gái have to undergotrải qua to becometrở nên womenđàn bà,
60
186003
2833
mà mọi đứa con gái đều phải trải qua để trở thành phụ nữ,
03:24
and it's a ritelễ nghi of passageđoạn văn to womanhoodgiới phụ nư.
61
188836
2581
đó là nghi thức bước vào giai đoạn phụ nữ trưởng thành.
03:27
And then I was just finishingkết thúc my eighththứ tám gradecấp,
62
191417
3568
Và khi tôi mới học hết lớp tám,
03:30
and that was a transitionquá trình chuyển đổi for me to go to highcao schooltrường học.
63
194985
2551
khi mà tôi đang có bước chuyển tiếp sang trường trung học,
03:33
This was the crossroadngã tư đường.
64
197536
1581
ngã tư đường này xuất hiện.
03:35
OnceMột lần I go throughxuyên qua this traditiontruyền thống, I was going to becometrở nên a wifengười vợ.
65
199117
5522
Một khi tôi đã hoàn thành nghi lễ truyền thống này, tôi sẽ sớm trở thành một người vợ.
03:40
Well, my dreammơ tưởng of becomingtrở thành a teachergiáo viên will not come to passvượt qua.
66
204639
4242
Như vậy, giấc mơ trở thành cô giáo của tôi sẽ không thể thành hiện thực.
03:44
So I talkednói chuyện -- I had to come up with a plankế hoạch
67
208881
2515
Thế là tôi nghĩ - mình phải vạch ra một kế hoạch
03:47
to figurenhân vật these things out.
68
211396
2564
để giải quyết mọi chuyện.
03:49
I talkednói chuyện to my fathercha. I did something that mostphần lớn girlscô gái have never donelàm xong.
69
213960
4136
Tôi nói chuyện với cha tôi, một chuyện mà phần lớn các cô gái chưa bao giờ làm.
03:53
I told my fathercha, "I will only go throughxuyên qua this ceremonybuổi lễ
70
218096
3200
Tôi nói với ông rằng "Con chỉ thực hiện nghi lễ này
03:57
if you let me go back to schooltrường học."
71
221296
2580
nếu bố cho phép con tiếp tục đi học."
03:59
The reasonlý do why, if I ranchạy away,
72
223876
2588
Lý do là nếu tôi bỏ trốn
04:02
my fathercha will have a stigmakỳ thị, people will be callingkêu gọi him
73
226464
3446
bố tôi sẽ phải mang một vết nhơ, mọi người sẽ gọi ông là
04:05
the fathercha of that girlcon gái who didn't go throughxuyên qua the ceremonybuổi lễ.
74
229910
3041
bố của đứa con gái chưa thực hiện nghi lễ.
04:08
It was a shamefulđáng xấu hổ thing for him to carrymang the restnghỉ ngơi of his life.
75
232951
4019
Đó là một đều quá xấu hổ mà bố tôi phải mang theo suốt phần đời còn lại.
04:12
So he figuredhình dung out. "Well," he said, "okay,
76
236970
2852
Thế nên ông nói
04:15
you'llbạn sẽ go to schooltrường học after the ceremonybuổi lễ."
77
239822
3333
"Được thôi, mày sẽ được tới trường sau buổi lễ."
04:19
I did. The ceremonybuổi lễ happenedđã xảy ra.
78
243155
2620
Và tôi đã làm thế. Buổi lễ được tiến hành.
04:21
It's a wholetoàn thể weektuần long of excitementsự phấn khích.
79
245775
3581
Đó là một tuần dài đầy thú vị.
04:25
It's a ceremonybuổi lễ. People are enjoyingthưởng thức it.
80
249356
2165
Đó là một lễ hội. Mọi người đều thích nó.
04:27
And the day before the actualthực tế ceremonybuổi lễ happensxảy ra,
81
251521
2968
Và một ngày trước khi buổi lễ thực sự diễn ra,
04:30
we were dancingkhiêu vũ, havingđang có excitementsự phấn khích,
82
254489
2488
chúng tôi nhảy múa, tận hưởng niềm vui,
04:32
and throughxuyên qua all the night we did not sleepngủ.
83
256977
3923
và suốt cả đêm chúng tôi không ngủ được.
04:36
The actualthực tế day cameđã đến, and we walkedđi bộ out of the housenhà ở
84
260900
3330
Và ngày đó đã đến, chúng tôi bước ra khỏi nhà
04:40
that we were dancingkhiêu vũ in. Yes, we dancednhảy múa and dancednhảy múa.
85
264230
2154
và chúng tôi nhảy múa. Phải, chúng tôi nhảy và nhảy nữa.
04:42
We walkedđi bộ out to the courtyardCourtyard, and there were a bunch of people waitingđang chờ đợi.
86
266384
3869
Chúng tôi tiến ra sân làng, và mọi người đang chờ.
04:46
They were all in a circlevòng tròn.
87
270253
2611
Họ xếp thành một vòng tròn.
04:48
And as we dancednhảy múa and dancednhảy múa,
88
272864
1659
Chúng tôi lại nhảy và nhảy
04:50
and we approachedtiếp cận this circlevòng tròn of womenđàn bà,
89
274523
2845
và chúng tôi tiến đến vòng tròn của những phụ nữ,
04:53
menđàn ông, womenđàn bà, childrenbọn trẻ, everybodymọi người was there.
90
277368
3151
đàn ông, đàn bà, trẻ con, mọi người đều có mặt.
04:56
There was a womanđàn bà sittingngồi in the middleở giữa of it,
91
280519
2568
Có một người phụ nữ ngồi ở chính giữa
04:58
and this womanđàn bà was waitingđang chờ đợi to holdgiữ us.
92
283087
4538
và bà ấy đang chờ chúng tôi.
05:03
I was the first. There were my sisterschị em gái and a couplevợ chồng of other girlscô gái,
93
287625
3675
Tôi là người đầu tiên. Lúc đó có chị em tôi và vài cô gái khác
05:07
and as I approachedtiếp cận her,
94
291300
2994
và khi tôi lại gần,
05:10
she lookednhìn at me, and I satngồi down.
95
294294
2719
bà ấy nhìn tôi, tôi ngồi xuống
05:12
And I satngồi down, and I openedmở ra my legschân.
96
297013
3578
và tôi dang hai chân ra.
05:16
As I openedmở ra my legchân, anotherkhác womanđàn bà cameđã đến,
97
300591
3468
Và khi tôi làm thế, một người phụ nữ khác tiến lại
05:19
and this womanđàn bà was carryingchở a knifedao.
98
304059
3356
và người phụ nữ này cầm một con dao.
05:23
And as she carriedmang the knifedao, she walkedđi bộ towardđối với me
99
307415
3584
Và trong khi đang cầm dao, bà tiến đến chỗ tôi,
05:26
and she heldđược tổ chức the clitorisâm vật, and she cutcắt tỉa it off.
100
310999
4389
rồi bà ấy giữ lấy âm vật của tôi và cắt nó.
05:31
As you can imaginetưởng tượng, I bledBled. I bledBled.
101
315388
5263
Như bạn có thể tưởng tượng, tôi chảy máu, chảy rất nhiều máu.
05:36
After bleedingsự chảy máu for a while, I faintedngất xỉu thereaftersau đó.
102
320651
5098
Rồi sau khi chảy máu một lúc, tôi ngất lịm đi.
05:41
It's something that so manynhiều girlscô gái --
103
325749
2123
Đó là điều mà biết bao cô gái khác ...
05:43
I'm luckymay mắn, I never diedchết -- but manynhiều diechết.
104
327872
3898
Tôi thật may mắn, tôi đã không chết ... nhưng nhiều đứa con gái khác đã chết.
05:47
It's practicedthực hành, it's no anesthesiagây tê, it's a rustybị gỉ old knifedao,
105
331770
6411
Không thuốc gây tê và với một con dao cũ gỉ sét,
05:54
and it was difficultkhó khăn.
106
338181
2801
và chuyện đó thật đau đớn.
05:56
I was luckymay mắn because one, alsocũng thế, my mommẹ did something
107
340982
2737
Tôi thật may mắn bởi vì lúc đó, mẹ tôi đã làm một điều
05:59
that mostphần lớn womenđàn bà don't do.
108
343719
2997
mà những người phụ nữ khác không làm.
06:02
ThreeBa daysngày latermột lát sau, after everybodymọi người has left the home,
109
346716
2827
Ba ngày sau lễ hội, khi mọi người đã về hết,
06:05
my mommẹ wentđã đi and broughtđưa a nursey tá.
110
349543
1722
bà tìm về nhà một y tá.
06:07
We were takenLấy carequan tâm of.
111
351265
1854
Chúng tôi được chăm sóc cẩn thận.
06:09
ThreeBa weekstuần latermột lát sau, I was healedchữa lành, and I was back in highcao schooltrường học.
112
353119
4593
Ba tuần sau, tôi đã hồi phục và tôi quay về trường trung học.
06:13
I was so determinedxác định to be a teachergiáo viên now
113
357712
3471
Bấy giờ tôi thật sự quyết tâm trở thành một cô giáo
06:17
so that I could make a differenceSự khác biệt in my familygia đình.
114
361183
4000
để tôi có thể tạo ra sự khác biệt trong gia đình mình.
06:21
Well, while I was in highcao schooltrường học, something happenedđã xảy ra.
115
365183
3767
Khi tôi đang học trung học, thì có chuyện xảy ra.
06:24
I metgặp a youngtrẻ gentlemanquý ông from our villagelàng
116
368950
2614
Tôi gặp một chàng trai trong làng
06:27
who had been to the UniversityTrường đại học of OregonOregon.
117
371564
2233
người đã từng học tại đại học Oregon.
06:29
This man was wearingđeo a whitetrắng t-shirtÁo thun, jeansQuần jean, cameraMáy ảnh,
118
373797
5876
Anh ấy mặc áo sơ mi trắng, quần jean và mang một cái máy ảnh
06:35
whitetrắng sneakersgiày chơi quần vợt -- and I'm talkingđang nói about whitetrắng sneakersgiày chơi quần vợt.
119
379673
3296
và đôi giày thể thao trắng - vâng, một đôi giày thể thao trắng.
06:38
There is something about clothesquần áo, I think, and shoesgiày.
120
382969
3927
Tôi nghĩ... có điều gì đó về bộ quần áo, và cả đôi giày nữa.
06:42
They were sneakersgiày chơi quần vợt, and this is in a villagelàng
121
386896
3463
Đó là giày thể thao, còn đây là một ngôi làng
06:46
that doesn't even have pavedbê tông roadsđường. It was quitekhá attractivehấp dẫn.
122
390359
4070
thậm chí không có đến đường nhựa. Điều đó thật thu hút.
06:50
I told him, "Well, I want to go to where you are,"
123
394429
4987
Tôi bảo anh rằng "Chà, tôi muốn được tới những nơi anh tới"
06:55
because this man lookednhìn very happyvui mừng, and I admiredngưỡng mộ that.
124
399416
4248
bởi lẽ người thanh niên này trông thật hạnh phúc và tôi ngưỡng mộ điều đó.
06:59
And he told me, "Well,
125
403664
2265
Và anh trả lời "Vậy,
07:01
what do you mean, you want to go?
126
405929
1134
ý cô là gì, cô muốn ra đi à?
07:02
Don't you have a husbandngười chồng waitingđang chờ đợi for you?"
127
407063
2320
Không phải có một người chồng đang chờ cô sao?"
07:05
And I told him, "Don't worrylo about that partphần.
128
409383
2805
Và tôi bảo anh, "Đừng lo về việc đó.
07:08
Just tell me how to get there."
129
412188
3158
Hãy chỉ tôi cách đi đến đó đi."
07:11
This gentlemanquý ông, he helpedđã giúp me.
130
415346
2602
Và chàng trai này, anh đã giúp tôi.
07:13
While I was in highcao schooltrường học alsocũng thế, my dadcha was sickđau ốm.
131
417948
2847
Cũng trong lúc tôi đang học trung học, cha tôi bệnh.
07:16
He got a strokeCú đánh, and he was really, really sickđau ốm,
132
420795
3268
Ông ấy bị đội quỵ và ông thật sự, thật sự rất yếu,
07:19
so he really couldn'tkhông thể tell me what to do nextkế tiếp.
133
424063
3320
nên ông không thể bảo tôi phải làm gì tiếp theo.
07:23
But the problemvấn đề is, my fathercha is not the only fathercha I have.
134
427383
3691
Nhưng vấn đề là cha tôi không phải người cha duy nhất tôi có.
07:26
EverybodyTất cả mọi người who is my dad'scha agetuổi tác, maleNam giới in the communitycộng đồng,
135
431074
3445
Tất cả những ai bằng tuổi ông và là đàn ông trong cộng đồng này
07:30
is my fathercha by defaultmặc định --
136
434519
1644
đều được mặc định là bố tôi --
07:32
my uncleschú bác, all of them -- and they dictateđiều khiển what my futureTương lai is.
137
436163
4183
những người cậu, tất cả họ -- và họ quyết định tương lai tôi.
07:36
So the newsTin tức cameđã đến, I appliedáp dụng to schooltrường học
138
440346
3133
Thế là tin tức tới, tôi đã nộp đơn
07:39
and I was acceptedchấp nhận to Randolph-MaconRandolph-Macon Woman'sNgười phụ nữ CollegeTrường cao đẳng in LynchburgLynchburg, VirginiaVirginia,
139
443479
4232
và được nhận vào trường Đại học Nữ Randolph-Macon ở Lynchburg, Virginia,
07:43
and I couldn'tkhông thể come withoutkhông có the supportủng hộ of the villagelàng,
140
447711
4440
và tôi không thể đi nếu thiếu sự giúp đỡ của làng,
07:48
because I neededcần to raisenâng cao moneytiền bạc to buymua the airkhông khí ticket.
141
452151
1992
bởi tôi cần quyên tiền để mua vé máy bay.
07:50
I got a scholarshiphọc bổng but I neededcần to get myselfriêng tôi here.
142
454143
3280
Tôi có học bổng nhưng tôi phải tự đến được đó.
07:53
But I neededcần the supportủng hộ of the villagelàng,
143
457423
2688
Tôi cần sự giúp đỡ của làng,
07:56
and here again, when the menđàn ông heardnghe,
144
460111
3582
và một lần nữa, khi cánh đàn ông nghe rằng,
07:59
and the people heardnghe that a womanđàn bà had gottennhận an opportunitycơ hội to go to schooltrường học,
145
463693
4077
khi mọi người nghe rằng một phụ nữ nhận được cơ hội đi học,
08:03
they said, "What a lostmất đi opportunitycơ hội.
146
467770
2425
Họ nói "Thật là lãng phí.
08:06
This should have been givenđược to a boycon trai. We can't do this."
147
470195
3645
Đúng ra phải đưa cơ hội này cho một nam nhi. Chúng ta không thể làm thế."
08:09
So I wentđã đi back and I had to go back to the traditiontruyền thống.
148
473840
4327
Và thế là tôi trở lại và tôi phải quay về với truyền thống.
08:14
There's a beliefniềm tin amongtrong số our people
149
478167
2318
Có một niềm tin trong tộc người tôi
08:16
that morningbuổi sáng bringsmang lại good newsTin tức.
150
480485
3370
đó là điều tốt đẹp sẽ tới lúc trời sáng.
08:19
So I had to come up with something to do with the morningbuổi sáng,
151
483855
2862
Thế là tôi phải nghĩ ra chuyện có thể làm khi trời sáng
08:22
because there's good newsTin tức in the morningbuổi sáng.
152
486717
2402
bởi lúc trời sáng mọi chuyện sẽ tốt đẹp.
08:25
And in the villagelàng alsocũng thế, there is one chiefgiám đốc, an elderđàn anh,
153
489119
4204
Và trong làng, có một tù trưởng, một bô lão,
08:29
who if he saysnói yes, everybodymọi người will followtheo him.
154
493323
3652
người mà nếu ông đồng ý, mọi người đều nghe theo.
08:32
So I wentđã đi to him very earlysớm in the morningbuổi sáng, as the sunmặt trời roseHoa hồng.
155
496975
3655
Thế là tôi đến nhà ông thật sớm khi mặc trời đang mọc.
08:36
The first thing he seesnhìn when he opensmở ra his doorcửa is, it's me.
156
500630
3761
Điều đầu tiên ông thấy khi mở cửa chính là tôi.
08:40
"My childđứa trẻ, what are you doing here?"
157
504391
2549
"Con của ta, con làm gì ở đây thế này?"
08:42
"Well, DadCha, I need help. Can you supportủng hộ me to go to AmericaAmerica?"
158
506940
4275
"Già làng à, con cần được giúp đỡ. Già có thể hỗ trợ con đến nước Mỹ không?"
08:47
I promisedhứa hẹn him that I would be the besttốt girlcon gái,
159
511215
2232
Tôi hứa với ông rằng tôi sẽ làm cô gái tốt nhất,
08:49
I will come back, anything they wanted after that,
160
513447
3234
tôi sẽ trở lại, mọi thứ mà làng muốn sau đó,
08:52
I will do it for them.
161
516681
2159
tôi sẽ làm cho họ.
08:54
He said, "Well, but I can't do it alonemột mình."
162
518840
2094
Ông nói, "Nhưng ta không thể làm việc này một mình"
08:56
He gaveđưa ra me a listdanh sách of anotherkhác 15 menđàn ông that I wentđã đi --
163
520934
3547
Ông đưa tôi một danh sách của 15 người đàn ông khác, à không 16 người đàn ông
09:00
16 more menđàn ông -- everymỗi singleĐộc thân morningbuổi sáng
164
524481
2537
mà tôi phải đến mỗi buổi sáng.
09:02
I wentđã đi and visitedthăm viếng them.
165
527018
1584
Mỗi buổi sáng tôi đến và gặp họ.
09:04
They all cameđã đến togethercùng với nhau.
166
528602
1741
Những người đàn ông này đồng thuận.
09:06
The villagelàng, the womenđàn bà, the menđàn ông, everybodymọi người cameđã đến togethercùng với nhau
167
530343
2990
Người làng, đàn ông, đàn bà, mọi người đều đồng ý
09:09
to supportủng hộ me to come to get an educationgiáo dục.
168
533333
3319
giúp đỡ tôi được đi và tiếp nhận một nền giáo dục.
09:12
I arrivedđã đến in AmericaAmerica. As you can imaginetưởng tượng, what did I find?
169
536652
4763
Tôi đến Mỹ. Và bạn có thể tưởng tượng được điều tôi nhìn thấy là gì không?
09:17
I foundtìm snowtuyết!
170
541415
3209
Tôi thấy tuyết!
09:20
I foundtìm Wal-MartsWal-Marts, vacuumKhoảng chân không cleanerschất tẩy rửa,
171
544624
3158
Tôi thấy Siêu thị Wal-Marts, máy hút bụi,
09:23
and lots of foodmón ăn in the cafeteriaquán cà phê.
172
547782
3076
và rất nhiều thức ăn ở các quán tự phục vụ.
09:26
I was in a landđất đai of plentynhiều.
173
550858
2653
Tôi đang ở miền đất trù phú.
09:29
I enjoyedrất thích myselfriêng tôi, but duringsuốt trong that momentchốc lát while I was here,
174
553511
5765
Tôi được tận hưởng, nhưng cũng trong thời gian tôi sống ở đây,
09:35
I discoveredphát hiện ra a lot of things.
175
559276
2632
tôi phát hiện ra nhiều điều.
09:37
I learnedđã học that that ceremonybuổi lễ that I wentđã đi throughxuyên qua
176
561908
3041
Tôi biết rằng nghi lễ mà tôi đã trải qua
09:40
when I was 13 yearsnăm old, it was calledgọi là femalegiống cái genitalbộ phận sinh dục mutilationtàn sát.
177
564949
5195
khi tôi 13 tuổi được gọi là cắt bỏ âm vật ở nữ.
09:46
I learnedđã học that it was againstchống lại the lawpháp luật in KenyaKenya.
178
570144
3674
Tôi biết rằng nó trái lại luật pháp của Kenya.
09:49
I learnedđã học that I did not have to tradebuôn bán partphần of my bodythân hình
179
573818
3952
Tôi biết rằng tôi không cần phải đổi một phần trên cơ thể mình để được đi học.
09:53
to get an educationgiáo dục. I had a right.
180
577770
4078
Tôi có quyền.
09:57
And as we speaknói right now, threesố ba milliontriệu girlscô gái
181
581848
3439
Trong khi chúng ta đang nói chuyện đây, ba triệu người con gái
10:01
in AfricaAfrica are at riskrủi ro of going throughxuyên qua this mutilationtàn sát.
182
585287
5341
ở Châu Phi đang trong nguy hiểm phải trải qua việc cắt bỏ tổn thương này.
10:06
I learnedđã học that my mommẹ had a right to ownsở hữu propertybất động sản.
183
590628
3175
Tôi biết rằng mẹ tôi có quyền sở hữu tài sản.
10:09
I learnedđã học that she did not have to be abusedlạm dụng
184
593803
2889
Tôi biết rằng bà không cần phải bị ngược đãi
10:12
because she is a womanđàn bà.
185
596692
2443
chỉ vì bà là phụ nữ.
10:15
Those things madethực hiện me angrybực bội.
186
599135
3087
Những điều đó làm tôi giận dữ.
10:18
I wanted to do something.
187
602222
1901
Tôi muốn làm điều gì đó.
10:20
As I wentđã đi back, everymỗi time I wentđã đi,
188
604123
2569
Và khi tôi trở về, mỗi lần tôi trở về,
10:22
I foundtìm that my neighbors'hàng xóm' girlscô gái were gettingnhận được marriedcưới nhau.
189
606692
2968
tôi đều thấy những cô gái hàng xóm chuẩn bị lấy chồng.
10:25
They were gettingnhận được mutilatedbị cắt xén, and here,
190
609660
2074
Họ sắp bị cắt bỏ một phần cơ thể , và đây,
10:27
after I graduatedtốt nghiệp from here, I workedđã làm việc at the U.N.,
191
611734
3536
sau khi tôi tốt nghiệp, tôi làm việc cho tổ chức U.N.,
10:31
I wentđã đi back to schooltrường học to get my graduatetốt nghiệp work,
192
615270
2523
tôi trở lại trường để học tiếp,
10:33
the constantkhông thay đổi crykhóc of these girlscô gái was in my faceđối mặt.
193
617793
4110
tiếng khóc không nguôi của những cô gái đó hiện lại trước mắt tôi.
10:37
I had to do something.
194
621903
2826
Tôi phải làm điều gì đó.
10:40
As I wentđã đi back, I startedbắt đầu talkingđang nói to the menđàn ông,
195
624729
2920
Khi tôi quay về, tôi bắt đầu nói chuyện với cánh nam giới,
10:43
to the villagelàng, and mothersmẹ, and I said,
196
627649
1587
với người làng, và những bà mẹ, và tôi nói,
10:45
"I want to give back the way I had promisedhứa hẹn you
197
629236
2020
"Tôi muốn đền đáp điều như tôi đã hứa
10:47
that I would come back and help you. What do you need?"
198
631256
2712
là sẽ trở lại và giúp mọi người. Mọi người cần gì?"
10:49
As I spokenói to the womenđàn bà, they told me,
199
633968
2118
Khi tôi nói chuyện với cánh nữ giới, họ bảo,
10:51
"You know what we need? We really need a schooltrường học for girlscô gái."
200
636086
1976
"Con biết chúng ta cần gì không? Chúng ta thực sự cần một ngôi trường cho con gái."
10:53
Because there had not been any schooltrường học for girlscô gái.
201
638062
2756
Bởi vì chưa có ngôi trường nào cho con gái cả.
10:56
And the reasonlý do they wanted the schooltrường học for girlscô gái
202
640818
1813
Và lý do họ muốn có một ngôi trường cho phụ nữ
10:58
is because when a girlcon gái is rapedhãm hiếp when she's walkingđi dạo to schooltrường học,
203
642631
3626
là vì khi một cô gái bị hãm hiếp trên đường đi học thì
11:02
the mothermẹ is blamedđổ lỗi for that.
204
646257
2208
người mẹ sẽ gánh hết mọi tội lỗi trút lên đầu.
11:04
If she got pregnantcó thai before she got marriedcưới nhau,
205
648465
3412
Nếu cô ấy có bầu trước khi lấy chồng,
11:07
the mothermẹ is blamedđổ lỗi for that, and she's punishedtrừng phạt.
206
651877
2369
bà mẹ sẽ bị bắt tội và bị trừng phạt.
11:10
She's beatenđánh đập.
207
654246
1641
Bà sẽ bị đánh đập.
11:11
They said, "We wanted to put our girlscô gái in a safean toàn placeđịa điểm."
208
655887
3735
Họ nói rằng, "Chúng tôi muốn đặt các cô gái ở một nơi an toàn."
11:15
As we moveddi chuyển, and I wentđã đi to talk to the fatherscha,
209
659622
2643
Khi chúng tôi tiến hành, tôi đến nói chuyện với những người cha,
11:18
the fatherscha, of coursekhóa học, you can imaginetưởng tượng what they said:
210
662265
2373
những người cha, dĩ nhiên, bạn có thể đoán được họ nói gì:
11:20
"We want a schooltrường học for boyscon trai."
211
664638
2403
"Chúng tôi muốn một ngôi trường cho con trai."
11:22
And I said, "Well, there are a couplevợ chồng of menđàn ông from my villagelàng
212
667041
3304
Và tôi nói, "Ở làng cũng có một số người đàn ông
11:26
who have been out and they have gottennhận an educationgiáo dục.
213
670345
2672
đã ra ngoài kia và được học tập.
11:28
Why can't they buildxây dựng a schooltrường học for boyscon trai,
214
673017
2072
Sao họ không thể dựng trường cho con trai,
11:30
and I'll buildxây dựng a schooltrường học for girlscô gái?"
215
675089
2297
còn tôi dựng trường cho con gái?"
11:33
That madethực hiện sensegiác quan. And they agreedđã đồng ý.
216
677386
3275
Điều đó hợp lý. Và họ đồng tình.
11:36
And I told them, I wanted them to showchỉ me a signký tên of commitmentcam kết.
217
680661
4659
Rồi tôi bảo họ, tôi cần họ chứng tỏ sự tận tâm của họ.
11:41
And they did. They donatedquyên góp landđất đai where we builtđược xây dựng the girls'cô gái ' schooltrường học.
218
685320
4792
Và họ đã làm thế. Họ cho đất nơi chúng tôi có thể xây dựng trường học.
11:46
We have.
219
690112
1459
Và chúng tôi đã làm điều đó.
11:47
I want you to meetgặp one of the girlscô gái in that schooltrường học.
220
691571
3132
Tôi muốn mọi người gặp một trong những cô gái trong ngôi trường đó.
11:50
AngelineAngeline cameđã đến to applyứng dụng for the schooltrường học,
221
694703
2640
Angeline tới xin vào trường,
11:53
and she did not meetgặp any criteriatiêu chuẩn that we had.
222
697343
3600
và em không đạt tiêu chí nào của chúng tôi.
11:56
She's an orphanđứa trẻ mồ côi. Yes, we could have takenLấy her for that.
223
700943
2743
Em là trẻ mồ côi. Phải, chúng tôi có thể nhận em vì lý do đó.
11:59
But she was olderlớn hơn. She was 12 yearsnăm old,
224
703686
2744
Nhưng em hơi lớn tuổi. Em mười hai tuổi,
12:02
and we were takinglấy girlscô gái who were in fourththứ tư gradecấp.
225
706430
3112
và chúng tôi đang nhận những em lớp bốn.
12:05
AngelineAngeline had been movingdi chuyển from one placeđịa điểm --
226
709542
1795
Angeline đã bị chuyển từ nơi này sang nơi khác --
12:07
because she's an orphanđứa trẻ mồ côi, she has no mothermẹ, she has no fathercha --
227
711337
2341
bởi em là trẻ mồ côi, em không có mẹ, em không có cha --
12:09
movingdi chuyển from one grandmother'sbà nội housenhà ở to anotherkhác one,
228
713678
2354
em đi từ nhà người bà này đến người bà khác,
12:11
from aunties to aunties. She had no stabilitysự ổn định in her life.
229
716032
3634
từ cô dì này tới cô dì khác. Em không có chút ổn định trong cuộc sống.
12:15
And I lookednhìn at her, I remembernhớ lại that day,
230
719666
2588
Và khi tôi nhìn em, tôi nhớ lại ngày đó,
12:18
and I saw something beyondvượt ra ngoài what I was seeingthấy in AngelineAngeline.
231
722254
4532
và tôi thấy gì đó nằm ngoài điều mà tôi đang nhìn thấy ở em.
12:22
And yes, she was olderlớn hơn to be in fourththứ tư gradecấp.
232
726786
2896
Phải, em khá lớn tuổi để vào lớp bốn.
12:25
We gaveđưa ra her the opportunitycơ hội to come to the classlớp học.
233
729682
2970
Chúng tôi cho em cơ hội được đến lớp.
12:28
FiveNăm monthstháng latermột lát sau, that is AngelineAngeline.
234
732652
3227
Năm tháng sau, đây là Angeline.
12:31
A transformationchuyển đổi had begunbắt đầu in her life.
235
735879
2766
Một sự biến chuyển đã bắt đầu trong đời em.
12:34
AngelineAngeline wants to be a pilotPhi công so she can flybay around the worldthế giới
236
738645
2742
Angeline muốn trở thành một phi công để có thể bay quanh thế giới
12:37
and make a differenceSự khác biệt.
237
741387
1733
và tạo ra sự khác biệt.
12:39
She was not the tophàng đầu studentsinh viên when we tooklấy her.
238
743120
1800
Em không nằm trong số những học trò giỏi khi chúng tôi nhận em.
12:40
Now she's the besttốt studentsinh viên, not just in our schooltrường học,
239
744920
2496
Và giờ em là học trò giỏi nhất, không chỉ trong trường chúng tôi,
12:43
but in the entiretoàn bộ divisionphân chia that we are in.
240
747416
3149
mà trong toàn bộ địa phận nơi chúng tôi ở.
12:46
That's SharonSharon. That's fivesố năm yearsnăm latermột lát sau.
241
750565
4321
Đó là Sharon. Đây là sau năm năm.
12:50
That's EvelynEvelyn. FiveNăm monthstháng latermột lát sau, that is the differenceSự khác biệt that we are makingchế tạo.
242
754886
7169
Đó là Evelyn. Năm tháng sau, đây là thay đổi mà chúng tôi đang tạo ra.
12:57
As a newMới dawnbình minh is happeningxảy ra in my schooltrường học,
243
762055
3275
Như thể có một bình minh mới xuất hiện ở trường,
13:01
a newMới beginningbắt đầu is happeningxảy ra.
244
765330
2259
một khởi đầu mới đang diễn ra.
13:03
As we speaknói right now, 125 girlscô gái will never be mutilatedbị cắt xén.
245
767589
5344
Khi tôi đang nói đây, 125 cô gái sẽ không phải trải qua việc cắt bỏ cơ thể.
13:08
One hundredhàng trăm twenty-fivehai mươi lăm girlscô gái will not be marriedcưới nhau when they're 12 yearsnăm old.
246
772933
4696
125 cô gái sẽ không phải lấy chồng khi tới tuổi mười hai.
13:13
One hundredhàng trăm twenty-fivehai mươi lăm girlscô gái are creatingtạo and achievingđể đạt được theirhọ dreamsnhững giấc mơ.
247
777629
5968
125 cô gái đang tạo dựng và thực hiện ước mơ của các em.
13:19
This is the thing that we are doing,
248
783597
2273
Đó là điều mà chúng tôi đang làm,
13:21
givingtặng them opportunitiescơ hội where they can risetăng lên.
249
785870
3327
trao cho các em cơ hội để vươn lên.
13:25
As we speaknói right now, womenđàn bà are not beingđang beatenđánh đập
250
789197
3655
Khi tôi đang nói đây, phụ nữ không bị đánh đập
13:28
because of the revolutionscuộc cách mạng we'vechúng tôi đã startedbắt đầu in our communitycộng đồng.
251
792852
3546
nhờ cuộc cách mạng chúng tôi khỏi động trong cộng đồng mình.
13:32
(ApplauseVỗ tay)
252
796398
7680
(Vỗ tay)
13:39
I want to challengethử thách you todayhôm nay.
253
804078
2835
Tôi muốn thách thức các bạn hôm nay.
13:42
You are listeningnghe to me because you are here,
254
806913
2904
Các bạn nghe tôi vì bạn đang ở đây,
13:45
very optimisticlạc quan.
255
809817
2444
đầy tin tưởng.
13:48
You are somebodycó ai who is so passionateđam mê.
256
812261
3514
Bạn là những người rất nhiệt huyết.
13:51
You are somebodycó ai who wants to see a better worldthế giới.
257
815775
3847
Bạn là những người muốn thấy một thế giới tốt đẹp hơn.
13:55
You are somebodycó ai who wants to see that warchiến tranh endskết thúc, no povertynghèo nàn.
258
819622
4506
Bạn là người muồn thấy chiến tranh chấm dứt, không còn đói nghèo.
14:00
You are somebodycó ai who wants to make a differenceSự khác biệt.
259
824128
2749
Bạn là người muốn tạo ra sự khác biệt.
14:02
You are somebodycó ai who wants to make our tomorrowNgày mai better.
260
826877
3566
Bạn là những người muốn làm cho tương lai chúng ta tốt đẹp hơn.
14:06
I want to challengethử thách you todayhôm nay that to be the first,
261
830443
3778
Tôi muốn thách thức các bạn ở đây hôm nay: hãy làm người tiên phong,
14:10
because people will followtheo you.
262
834221
2497
bởi vì người ta sẽ đi theo bạn.
14:12
Be the first. People will followtheo you.
263
836718
2224
Làm người tiên phong. Người ta sẽ đi theo bạn.
14:14
Be boldDũng cảm. StandĐứng up. Be fearlesssợ hãi. Be confidenttự tin.
264
838942
5283
Hãy dũng cảm. Đứng lên. Không sợ hãi. Tự tin.
14:20
MoveDi chuyển out, because as you changethay đổi your worldthế giới,
265
844225
3280
Hãy tiến hành đi, bởi khi bạn thay đổi thế giới,
14:23
as you changethay đổi your communitycộng đồng,
266
847505
2439
bởi khi bạn thay đổi cộng đồng bạn,
14:25
as we believe that we are impactingtác động đến one girlcon gái, one familygia đình,
267
849944
4800
là khi chúng ta tin rằng chúng ta đang thay đổi một bé gái, một gia đình,
14:30
one villagelàng, one countryQuốc gia at a time.
268
854744
3320
một ngôi làng, một đất nước.
14:33
We are makingchế tạo a differenceSự khác biệt, so if you changethay đổi your worldthế giới,
269
858064
2865
Chúng ta đang tạo ra sự khác biệt, vậy nên nếu bạn thay đổi thế giới của bạn,
14:36
you are going to changethay đổi your communitycộng đồng,
270
860929
2049
bạn sẽ thay đổi cộng đồng,
14:38
you are going to changethay đổi your countryQuốc gia,
271
862978
1792
bạn sẽ thay đổi đất nước,
14:40
and think about that. If you do that, and I do that,
272
864770
2967
và hãy nghĩ về điều đó. Nếu bạn làm vậy và tôi làm vậy,
14:43
aren'tkhông phải we going to createtạo nên a better futureTương lai for our childrenbọn trẻ,
273
867737
3600
chẳng phải chúng ta đang tạo dựng một tương lai tốt đẹp hơn cho con em chúng ta,
14:47
for your childrenbọn trẻ, for our grandchildrencháu?
274
871337
2235
cho con em của các bạn, cho cháu chắt của chúng ta sao?
14:49
And we will livetrực tiếp in a very peacefulbình yên worldthế giới. Thank you very much.
275
873572
4205
Và rồi chúng ta sẽ sống trong một thế giới bình yên. Cảm ơn các bạn.
14:53
(ApplauseVỗ tay)
276
877777
17152
(Vỗ tay)
Translated by Thế Vỹ Hồng
Reviewed by Tu Trinh Sydney

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Kakenya Ntaiya - Educator and activist
Kakenya Ntaiya refused to accept the continued oppression of women in her Maasai village -- so she built a school that's shifting gender expectations in her community.

Why you should listen

Kakenya Ntaiya was set to follow the traditional path of girls born in the small village of Enoosaen, Kenya. Engaged at the age of 5, she was to participate in a female circumcision ceremony as a young teenager and then be married. But she had a different plan. First, she negotiated with her father and willingly agree to be circumcised -- only if he would allow her to finish high school. Later, when she was accepted to Randolph-Macon Women's College in Viriginia, she negotiated with her village elders to do what no girl had ever done before: leave her village to go to college in the United States.

She didn’t leave forever, though. Deeply proud of her heritage and of her community, Ntaiya returned to the village after school and worked with her elders to establish a school for girls there. The Kakenya Center for Excellence was established in 2009 with 32 students. A primary grade boarding school just for girls, the curriculum focuses on academics, leadership and female empowerment, along with cultural preservation and life skills. While families that can afford tuition do, Ntaiya also works with donors to provide scholarships for others.

In addition to her work with the school, Ntaiya is also a National Geographic emerging explorer. 

More profile about the speaker
Kakenya Ntaiya | Speaker | TED.com