ABOUT THE SPEAKER
Richard Ledgett - Deputy director, NSA
Richard Ledgett is deputy director and senior civilian leader of the National Security Agency. He acts as the agency’s chief operating officer, responsible for guiding and directing studies, operations and policy.

Why you should listen

Richard Ledgett began his NSA career in 1988 and has served in operational, management, and technical leadership positions at the branch, division, office, and group levels. Now, think of him as the COO of the NSA, guiding and directing studies, operations and policy. From 2012 to 2013 he was the Director of the NSA/CSS Threat Operations Center, responsible for round-the-clock cryptologic activities to discover and counter adversary cyber efforts. Prior to NTOC he served in several positions from 2010 to 2012 in the Office of the Director of National Intelligence in both the collection and cyber mission areas. He was the first National Intelligence Manager for Cyber, serving as principal advisor to the Director of National Intelligence on all cyber matters, leading development of the Unified Intelligence Strategy for Cyber, and coordinating cyber activities across the Intelligence Community (IC). Previous positions at NSA include Deputy Director for Analysis and Production (2009-2010), Deputy Director for Data Acquisition (2006-2009), Assistant Deputy Director for Data Acquisition (2005-2006), and Chief, NSA/CSS Pacific (2002-2005). He also served in a joint IC operational activity, and as an instructor and course developer at the National Cryptologic School.

He led the NSA Media Leaks Task Force from June 2013 to January 2014, and was responsible for integrating and overseeing the totality of NSA’s efforts surrounding the unauthorized disclosures of classified information by a former NSA affiliate.

More profile about the speaker
Richard Ledgett | Speaker | TED.com
TED2014

Richard Ledgett: The NSA responds to Edward Snowden's TED Talk

Richard Ledgett: NSA lên tiếng về bài nói trên TED của Edward Snowden

Filmed:
1,250,044 views

Sau khi Edward Snowden bất ngờ xuất hiện trong sự kiện TED2014, Chris Anderson đã nói: "Nếu được, xin NSA hãy phản hồi", và họ đã làm đúng như vậy. Xuất hiện qua video, phó giám đốc của NSA, Richard Ledgett đã trả lời những thắc mắc từ Chris Anderson về tính cân bằng giữa an ninh thông tin và bảo vệ quyền riêng tư của công dân.
- Deputy director, NSA
Richard Ledgett is deputy director and senior civilian leader of the National Security Agency. He acts as the agency’s chief operating officer, responsible for guiding and directing studies, operations and policy. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
ChrisChris AndersonAnderson: We had EdwardEdward SnowdenSnowden here
0
690
2170
Chris Anderson: Chúng ta đã gặp
Edward Snowden ở đây
00:14
a couplevợ chồng daysngày agotrước,
1
2860
1538
vài ngày trước,
00:16
and this is responsephản ứng time.
2
4398
2343
và giờ là lúc phản hồi.
00:18
And severalmột số of you have writtenbằng văn bản to me
3
6741
2255
Trong các bạn, có vài người
đã viết cho tôi
00:20
with questionscâu hỏi to askhỏi our guestđánh here from the NSANSA.
4
8996
4643
để hỏi vị khách tới từ NSA
của chúng ta vài chuyện.
00:25
So RichardRichard LedgettLedgett is the 15ththứ deputyPhó directorgiám đốc
5
13639
2348
Richard Ledgett là phó giám đốc thứ 15
00:27
of the NationalQuốc gia SecurityAn ninh AgencyCơ quan,
6
15987
2565
của Cơ quan An ninh Quốc gia,
00:30
and he's a seniorcao cấp civiliandân thường officernhân viên văn phòng there,
7
18552
3286
cũng là chuyên viên dân sự cấp cao tại đó,
00:33
actshành vi as its chiefgiám đốc operatingđiều hành officernhân viên văn phòng,
8
21838
1985
với vai trò là giám đốc tác nghiệp,
00:35
guidinghướng dẫn strategieschiến lược, settingcài đặt internalbên trong policieschính sách,
9
23823
3270
dẫn dắt chiến lược,
thiết lập chính sách nội bộ,
00:39
and servingphục vụ as the principalhiệu trưởng advisorcố vấn to the directorgiám đốc.
10
27093
4380
và là cố vấn chính cho giám đốc NSA.
00:43
And all beingđang well,
11
31473
1876
Và để chương trình được tiếp tục,
00:45
welcomechào mừng, RickRick LedgettLedgett, to TEDTED.
12
33349
3516
chúng ta hãy chào đón
Rick Ledgett tới TED.
00:48
(ApplauseVỗ tay)
13
36865
5326
(Vỗ tay)
00:55
RichardRichard LedgettLedgett: I'm really thankfulXin cám ơn for the opportunitycơ hội to talk to folksfolks here.
14
43535
3748
Richard Ledgett: Thật sự cảm ơn vì tôi
có thể nói chuyện với mọi người ở đây.
00:59
I look forwardphía trước to the conversationcuộc hội thoại,
15
47283
1954
Tôi mong đợi cuộc trao đổi này,
01:01
so thankscảm ơn for arrangingsắp xếp for that.
16
49237
2982
vì vậy, cám ơn đã sắp xếp cho tôi.
01:04
CACA: Thank you, RickRick.
17
52219
1538
CA: Cảm ơn, Rick.
01:05
We appreciateđánh giá you joininggia nhập us.
18
53757
2567
Chúng tôi rất cám ơn ông đã đến đây.
01:08
It's certainlychắc chắn quitekhá a strongmạnh statementtuyên bố
19
56324
2167
Đây hẳn là một tuyên bố chắc chắn
01:10
that the NSANSA is willingsẵn lòng to reachchạm tới out
20
58491
1987
rằng NSA sẽ sẵn lòng đến đây
01:12
and showchỉ a more openmở faceđối mặt here.
21
60478
3997
để nói chuyện thẳng thắn hơn.
01:16
You saw, I think,
22
64475
1953
Tôi nghĩ là các bạn đã xem
01:18
the talk and interviewphỏng vấn that EdwardEdward SnowdenSnowden
23
66428
3893
buổi nói chuyện và phỏng vấn
của Edward Snowden ở đây
01:22
gaveđưa ra here a couplevợ chồng daysngày agotrước.
24
70321
944
cách đây vài ngày.
01:23
What did you make of it?
25
71265
2439
Ông thấy bài nói ấy thế nào?
01:25
RLRL: So I think it was interestinghấp dẫn.
26
73704
3151
RL: Tôi nghĩ nó rất thú vị.
01:28
We didn't realizenhận ra that he
was going to showchỉ up there,
27
76855
2887
Chúng tôi không ngờ rằng
cậu ấy sẽ xuất hiện tại đó,
01:31
so kudosthanh danh to you guys for arrangingsắp xếp
28
79742
3133
nên thật vinh hạnh vì các bạn
đã sắp đặt cho tôi
01:34
a nicetốt đẹp surprisesự ngạc nhiên like that.
29
82875
2703
một điều ngạc nhiên thú vị như thế.
01:37
I think that, like a lot of the things
30
85578
5373
Tôi nghĩ rằng, trong số nhiều chuyện
01:42
that have come out sincekể từ MrMr. SnowdenSnowden
31
90951
4519
được mọi người biết tới khi Snowden
01:47
startedbắt đầu disclosingtiết lộ classifiedphân loại informationthông tin,
32
95470
2565
bắt đầu tiết lộ thông tin mật,
01:50
there were some kernelshạt nhân of truthsự thật in there,
33
98035
3466
đúng là có vài điều trong đó là thật,
01:53
but a lot of extrapolationsextrapolations and half-truthsnửa sự thật in there,
34
101501
3494
nhưng gần hết đều là suy diễn
và không đúng hoàn toàn,
01:56
and I'm interestedquan tâm in helpinggiúp to addressđịa chỉ nhà those.
35
104995
2523
và tôi muốn đính chính những điều này.
01:59
I think this is a really importantquan trọng conversationcuộc hội thoại
36
107518
2320
Tôi nghĩ đây là một
buổi nói chuyện quan trọng
02:01
that we're havingđang có in the UnitedVương StatesTiểu bang
37
109838
1532
đối với nước Mỹ
02:03
and internationallyquốc tế,
38
111370
1515
cũng như toàn thế giới,
02:04
and I think it is importantquan trọng and of importnhập khẩu,
39
112885
4409
và tôi nghĩ rằng nó có ý nghĩa quan trọng
02:09
and so givenđược that, we need to have that be
40
117294
3460
vì vậy ta rất cần một cuộc nói chuyện
02:12
a fact-basedDựa trên thực tế conversationcuộc hội thoại,
41
120754
1400
dựa trên sự thật,
02:14
and we want to help make that happenxảy ra.
42
122154
2452
do đó, chúng tôi sẽ bắt đầu nó ngay đây.
02:16
CACA: So the questioncâu hỏi that a lot
of people have here is,
43
124606
4617
CA: Câu hỏi mà rất nhiều
người ở đây muốn hỏi là,
02:21
what do you make of Snowden'sCủa Snowden motivationsđộng lực
44
129223
2914
động lực của Edward Snowden là gì
02:24
for doing what he did,
45
132137
2251
khi làm những chuyện như vậy,
02:26
and did he have an alternativethay thế
way that he could have goneKhông còn?
46
134388
4490
và cậu ta có từng muốn đi theo
một phương án khác hay không?
02:30
RLRL: He absolutelychắc chắn rồi did
47
138878
2339
RL: Cậu ta hoàn toàn có
02:33
have alternativethay thế wayscách that he could have goneKhông còn,
48
141217
4198
những giải pháp khác để lựa chọn,
02:37
and I actuallythực ra think that characterizingcharacterizing him
49
145415
5594
và tôi nghĩ nếu gọi cậu ta
02:43
as a whistleblowerwhistleblower
50
151009
1990
là người tiết lộ sự thật
02:44
actuallythực ra hurtsđau legitimatehợp pháp whistleblowingđáng activitieshoạt động.
51
152999
3528
thì nó sẽ xúc phạm những
hành động tố giác hợp pháp khác.
02:48
So what if somebodycó ai who workscông trinh in the NSANSA --
52
156527
3571
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu nhân viên của NSA,
02:52
and there are over 35,000 people who do.
53
160098
3004
với hơn 35,000 người làm như vậy?
02:55
They're all great citizenscông dân.
54
163102
2353
Họ đều là những công dân tuyệt vời.
Cũng như những người cha,
người chồng, người chị,
02:57
They're just like your husbandschồng, fatherscha, sisterschị em gái,
55
165455
2303
02:59
brothersanh em, neighborshàng xóm, nephewscháu trai, friendsbạn bè and relativesngười thân,
56
167758
4217
anh em, hàng xóm, con cháu,
bạn bè và người thân của các bạn,
03:03
all of whomai are interestedquan tâm in doing the right thing
57
171975
2170
họ đều muốn làm điều đúng đắn
03:06
for theirhọ countryQuốc gia
58
174145
1187
cho đất nước của họ
03:07
and for our alliesđồng minh internationallyquốc tế,
59
175332
3034
và cho các đồng minh quốc tế của chúng ta,
03:10
and so there are a varietyđa dạng of venuesđịa điểm to addressđịa chỉ nhà
60
178366
4082
và do đó, có rất nhiều nơi
để giãi bày suy nghĩ
03:14
if folksfolks have a concernmối quan ngại.
61
182448
1174
nếu họ có vấn đề gì đó.
03:15
First off, there's theirhọ supervisorGiám sát viên,
62
183622
1923
Đầu tiên, họ luôn có người giám sát,
03:17
and up throughxuyên qua the supervisoryGiám sát chainchuỗi
63
185545
2692
và cả những người từ ban giám sát bên trên
03:20
withinbên trong theirhọ organizationcơ quan.
64
188237
1742
trong tổ chức của họ.
03:21
If folksfolks aren'tkhông phải comfortableThoải mái with that,
65
189979
1647
Nếu họ không dám tố giác,
03:23
there are a numbercon số of inspectorsthanh tra generalchung.
66
191626
2355
thì sẽ có các tổng thanh tra làm việc đó.
03:25
In the casetrường hợp of MrMr. SnowdenSnowden, he had the optionTùy chọn
67
193981
3541
Trong trường hợp của Snowden,
cậu ta có thể chọn
03:29
of the NSANSA inspectorthanh tra generalchung,
68
197522
1925
tổng thanh tra của NSA,
tổng thanh tra Bộ hải quân,
03:31
the NavyHải quân inspectorthanh tra generalchung,
69
199447
1320
thanh tra Bộ Tư lệnh Hoa Kỳ
đặc trách Thái Bình Dương
03:32
the PacificThái Bình Dương CommandChỉ huy inspectorthanh tra generalchung,
70
200767
1567
03:34
the DepartmentTỉnh of DefenseQuốc phòng inspectorthanh tra generalchung,
71
202334
1910
tổng thanh tra bộ Quốc phòng,
03:36
and the intelligenceSự thông minh communitycộng đồng inspectorthanh tra generalchung,
72
204244
2106
và nhóm các tổng thanh tra tình báo,
03:38
any of whomai would have bothcả hai keptgiữ
his concernslo ngại in classifiedphân loại channelskênh truyền hình
73
206350
4318
ai cũng có thể vừa giữ thông tin đó
trong các kênh tuyệt mật
03:42
and been happyvui mừng to addressđịa chỉ nhà them.
74
210668
2631
vừa vui vẻ giúp giải quyết vấn đề.
03:45
(CACA and RLRL speakingnói at onceMột lần)
75
213299
2277
(CA và RL đồng thanh)
03:47
He had the optionTùy chọn to go to
congressionalQuốc hội committeesủy ban,
76
215576
2603
Cậu ta có thể tới
Uỷ ban Quốc hội,
03:50
and there are mechanismscơ chế
to do that that are in placeđịa điểm,
77
218179
3119
ở đó có những cơ chế
giúp giải quyết chuyện này,
03:53
and so he didn't do any of those things.
78
221298
2539
rốt cuộc, cậu ta không chọn cái nào cả.
03:55
CACA: Now, you had said that
79
223837
2990
CA: Ông đã nói rằng
03:58
EdEd SnowdenSnowden had other avenuescon đường
80
226827
2229
Ed Snowden đã có thể tìm cách khác
04:01
for raisingnuôi his concernslo ngại.
81
229056
2695
để tiết lộ mối lo của cậu ấy.
04:03
The comebacksự trở lại on that is a couplevợ chồng of things:
82
231751
3326
Nhưng cái giá của những con đường đó là:
04:07
one, that he certainlychắc chắn believestin tưởng that as a contractornhà thầu,
83
235077
3810
thứ nhất, cậu ấy tin chắc rằng
ở vị trí một nhân viên hợp đồng,
04:10
the avenuescon đường that would have been availablecó sẵn
to him as an employeeNhân viên weren'tkhông phải availablecó sẵn,
84
238887
3761
cậu ấy sẽ không được hưởng
quyền lợi của những nhân viên chính thức,
04:14
two, there's a tracktheo dõi recordghi lại of other whistleblowerswhistleblowers,
85
242648
3431
thứ hai, những người tố giác
sẽ bị ghi vào lý lịch,
04:18
like [ThomasThomas AndrewsAndrews DrakeDrake] beingđang treatedđã xử lý
86
246079
2611
giống như cách làm với
[Thomas Andrews Drake]
04:20
prettyđẹp harshlycách gay gắt, by some viewslượt xem,
87
248690
3147
vài người nghĩ nó khá khắc nghiệt,
04:23
and thirdlythứ ba, what he was takinglấy on
88
251837
1653
và thứ ba, điều mà cậu ấy tiết lộ
04:25
was not one specificriêng flawlỗ hổng that he'danh ấy discoveredphát hiện ra,
89
253490
3337
không chỉ là một sai sót
cậu ấy phát hiện được,
04:28
but programschương trình that had been approvedtán thành
90
256827
1971
mà là những chương trình được phê duyệt
04:30
by all threesố ba brancheschi nhánh of governmentchính quyền.
91
258798
2941
bởi cả ba cơ quan quyền lực của nhà nước.
04:33
I mean, in that circumstancehoàn cảnh,
92
261739
2799
Ý tôi là, trong trường hợp đó,
04:36
couldn'tkhông thể you arguetranh luận that what he did
93
264538
2403
ông không nghĩ giải pháp cậu ấy chọn
04:38
was reasonablehợp lý?
94
266941
2266
là hợp lý hay sao?
04:41
RLRL: No, I don't agreeđồng ý with that.
95
269207
2313
RL: Không, tôi không đồng ý với điều đó.
04:43
I think that the —
96
271520
3737
tôi nghĩ rằng --
04:47
sorry, I'm gettingnhận được feedbackPhản hồi
97
275257
2135
xin lỗi, tôi đang nhận phản hồi
04:49
throughxuyên qua the microphonemicrophone there —
98
277392
3557
từ cái micro đằng đó -
04:52
the actionshành động that he tooklấy were inappropriatekhông thích hợp
99
280949
4827
hành động của cậu ta
không thể chấp nhận được
04:57
because of the factthực tế that
he put people'sngười livescuộc sống at riskrủi ro,
100
285776
4775
vì cậu ta thực sự đã đặt mọi người
vào tình thế nguy hiểm,
căn bản là về lợi ích lâu dài,
05:02
basicallyvề cơ bản, in the long runchạy,
101
290551
1472
và tôi biết đã có rất nhiều
cuộc nói chuyện công khai
05:04
and I know there's been a lot of talk
102
292023
1564
05:05
in publiccông cộng by MrMr. SnowdenSnowden
and some of the journalistsnhà báo
103
293587
4664
giữa Snowden và mấy nhà báo
05:10
that say that the things that have been disclosedtiết lộ
104
298251
3430
nói rằng những điều được tiết lộ
05:13
have not put nationalQuốc gia securityBảo vệ and people at riskrủi ro,
105
301681
4195
không hề gây nguy hiểm cho
an ninh quốc gia và mọi người,
05:17
and that is categoricallythẳng thừng not truethật.
106
305876
4294
và điều đó hoàn toàn sai.
05:22
They actuallythực ra do.
107
310170
1907
Chúng thật sự gây nguy hiểm.
05:24
I think there's alsocũng thế an amazingkinh ngạc arrogancekiêu căng
108
312077
2841
Tôi thấy một
thái độ tự mãn khó tin
05:26
to the ideaý kiến that he knowsbiết better than
109
314918
4135
khi cậu ta nghĩ mình hiểu chuyện hơn
05:31
the framerssoạn thảo hiến pháp of the ConstitutionHiến pháp
110
319053
3295
những nhà soạn thảo Hiến Pháp
05:34
in how the governmentchính quyền should
be designedthiết kế and work
111
322348
2379
khi họ tìm cách lập ra
một bộ máy nhà nước
05:36
for separationtách biệt of powersquyền lực
112
324727
2142
hoạt động trên hình thức phân quyền
05:38
and the factthực tế that the executiveđiều hành
and the legislativelập pháp branchchi nhánh
113
326869
6447
và sự thật là, cơ quan hành pháp
và lập pháp
05:45
have to work togethercùng với nhau and they have
checkskiểm tra and balancessố dư on eachmỗi other,
114
333316
2611
phải hợp tác, giám sát
và là đối trọng của nhau,
05:47
and then the judicialTư pháp branchchi nhánh,
115
335927
1534
còn nhánh tư pháp,
05:49
which overseesGiám sát the entiretoàn bộ processquá trình.
116
337461
1436
sẽ giám sát toàn bộ quá trình.
05:50
I think that's extremelyvô cùng arrogantkiêu ngạo on his partphần.
117
338897
4221
Tôi thấy cậu ta cực kì kiêu ngạo.
05:55
CACA: Can you give a specificriêng examplethí dụ
118
343118
2306
CA: Ông có thể đưa một ví dụ cụ thể
05:57
of how he put people'sngười livescuộc sống at riskrủi ro?
119
345424
3456
làm sao cậu ta lại đặt
mọi người vào nguy hiểm không?
06:00
RLRL: Yeah, sure.
120
348880
1997
RL: Vâng, chắc chắn rồi.
06:02
So the things that he's disclosedtiết lộ,
121
350877
3394
Những điều mà cậu ta đã tiết lộ,
06:06
the capabilitieskhả năng,
122
354271
1515
về chiến lược của chúng tôi,
06:07
and the NSANSA is a capabilities-basedDựa trên khả năng organizationcơ quan,
123
355786
2442
và NSA lại là tổ chức hoạt động
dựa trên chiến lược.
06:10
so when we have foreignngoại quốc intelligenceSự thông minh targetsmục tiêu,
124
358228
3874
thế này, khi chúng tôi có
mục tiêu tình báo nước ngoài,
06:14
legitimatehợp pháp things of interestquan tâm --
125
362102
1631
những đối tượng hợp pháp
trong tầm ngắm:
06:15
like, terroristskẻ khủng bố is the iconicbiểu tượng examplethí dụ,
126
363733
2010
điển hình là bọn khủng bố,
06:17
but it includesbao gồm things like humanNhân loại traffickerskẻ buôn bán,
127
365743
3094
nhưng ngoài ra còn có cả
bọn buôn người,
06:20
drugthuốc uống traffickerskẻ buôn bán,
128
368837
1862
buôn ma túy,
06:22
people who are tryingcố gắng to buildxây dựng
advancednâng cao weaponryvũ khí, nuclearNguyên tử weaponsvũ khí,
129
370699
3964
những kẻ đang cố chế tạo
vũ khí cải tiến, vũ khí hạt nhân,
06:26
and buildxây dựng deliverychuyển systemshệ thống for those,
130
374663
1963
và thiết lập đường dây buôn bán chúng.
06:28
and nation-statesquốc gia-bang who mightcó thể be executingthực hiện aggressionxâm lược againstchống lại theirhọ immediatengay lập tức neighborshàng xóm,
131
376626
3631
Các quốc gia-dân tộc đang đấu tranh
chống lại chính láng giềng của mình,
06:32
which you mayTháng Năm have some visibilitykhả năng hiển thị
132
380257
2594
chắc bạn cũng hình dung ra được
06:34
into some of that that's going on right now,
133
382851
2754
phần nào những gì đang diễn ra.
06:37
the capabilitieskhả năng are appliedáp dụng
134
385605
3962
Mọi chiến thuật được sử dụng
06:41
in very discreterời rạc and measuredđã đo and controlledkiểm soát wayscách.
135
389567
5001
bằng những giải pháp rất
thực tiễn, thấu đáo và có chừng mực.
06:46
So the unconstrainedkhông bị giới hạn disclosuretiết lộ
of those capabilitieskhả năng
136
394568
2788
Cho nên, việc tiết lộ đường đi
nước bước một cách vô tội vạ
06:49
meanscó nghĩa that as adversariesđối thủ see them
137
397356
2284
chính là "lạy ông tôi ở bụi này"
06:51
and recognizenhìn nhận, "Hey, I mightcó thể be vulnerabledễ bị tổn thương to this,"
138
399640
2363
và khi kẻ thù nhận ra
"Mình không xong rồi",
06:54
they movedi chuyển away from that,
139
402003
1567
chúng sẽ lập tức chạy trốn.
06:55
and we have seenđã xem targetsmục tiêu in terrorismkhủng bố,
140
403570
3209
Và chúng tôi nhận ra khi
nhắm tới bọn khủng bố,
06:58
in the nation-stateĐức areakhu vực,
141
406779
2132
xung đột của quốc gia-dân tộc,
07:00
in smugglersbuôn lậu of variousnhiều typesloại, and other folksfolks
142
408911
3002
bọn buôn lậu dưới mọi hình thức,
và những mục tiêu khác
07:03
who have, because of the disclosurestiết lộ,
143
411913
1953
cũng chỉ vì những tiết lộ này,
07:05
moveddi chuyển away from our abilitycó khả năng
144
413866
2935
đã làm chúng tôi mất dấu chúng
07:08
to have insightcái nhìn sâu sắc into what they're doing.
145
416801
2088
cũng như tìm hiểu động thái của chúng.
07:10
The netmạng lưới effecthiệu ứng of that is that our people
146
418889
2964
Và hậu quả kéo theo chính là,
người của chúng tôi
07:13
who are overseasở nước ngoài in dangerousnguy hiểm placesnơi,
147
421853
1893
những người đang gặp nguy hiểm
bên kia biên giới,
07:15
whetherliệu they're diplomatsnhà ngoại giao or militaryquân đội,
148
423746
1864
dù làm ngoại giao hay quân sự,
07:17
and our alliesđồng minh who are in similargiống situationstình huống,
149
425610
2591
và những đồng minh cùng cảnh ngộ
của chúng ta,
07:20
are at greaterlớn hơn riskrủi ro because we don't see
150
428201
2859
đang gặp rủi ro lớn hơn, vì chúng ta
không thể nhìn ra
07:23
the threatsmối đe dọa that are comingđang đến theirhọ way.
151
431060
2951
mối hoạ nào đang rình rập họ.
07:26
CACA: So that's a generalchung responsephản ứng sayingnói that
152
434011
2059
CA: Vậy là nội dung chủ yếu của phản hồi
07:28
because of his revelationsmạc khải,
153
436070
2097
chính là: vì tiết lộ lần này,
07:30
accesstruy cập that you had to certainchắc chắn typesloại of informationthông tin
154
438167
2866
mọi nguồn tin chúng ta từng tiếp cận được
07:33
has been shutđóng lại down, has been closedđóng down.
155
441033
3571
đều bị phong toả và xoá sổ.
07:36
But the concernmối quan ngại is that the naturethiên nhiên of that accesstruy cập
156
444604
3549
Nhưng vấn đề là, hành động
tiếp cận nguồn tin của NSA
07:40
was not necessarilynhất thiết legitimatehợp pháp in the first placeđịa điểm.
157
448153
3704
thật sự không hợp pháp.
07:43
I mean, describemiêu tả to us this BullrunBullrun programchương trình
158
451857
2782
Ý tôi là, ông hãy nói rõ hơn
về dự án Bullrun
07:46
where it's allegedbị cáo buộc that the NSANSA
159
454639
2129
tố giác rằng NSA
07:48
specificallyđặc biệt weakenedyếu đi securityBảo vệ
160
456768
2385
làm yếu hệ thống bảo mật
07:51
in ordergọi món to get the typekiểu of
accesstruy cập that you've spokennói of.
161
459153
4569
để có được quyền tiếp cận
và ông vừa mới đề câp.
07:55
RLRL: So there are, when our
162
463722
5141
RL: Thì đây, khi các mục tiêu tình báo
hợp pháp từ nước ngoài
08:00
legitimatehợp pháp foreignngoại quốc intelligenceSự thông minh targetsmục tiêu
of the typekiểu that I describedmô tả before,
163
468863
2712
mà tôi vừa nhắc tới
08:03
use the globaltoàn cầu telecommunicationsviễn thông systemhệ thống
164
471575
3036
sử dụng mạng viễn thông toàn cầu
làm phương thức liên lạc,
mà họ đang làm thế thật,
08:06
as theirhọ communicationstruyền thông methodologyphương pháp luận,
165
474611
2083
08:08
and they do, because it's a great systemhệ thống,
166
476694
1414
vì đây là một mạng lưới lớn,
08:10
it's the mostphần lớn complexphức tạp systemhệ thống ever devisednghĩ ra by man,
167
478108
2838
nó là phát minh
phức tạp nhất của con người,
08:12
and it is a wonderngạc nhiên,
168
480946
1647
là một kì quan,
08:14
and lots of folksfolks in the roomphòng there
169
482593
1604
và có nhiều người trong phòng này
08:16
are responsiblechịu trách nhiệm for the creationsự sáng tạo
170
484197
2351
chịu trách nhiệm sáng tạo
08:18
and enhancementtăng cường of that,
171
486548
1369
và cải tiến nó.
08:19
and it's just a wonderfulTuyệt vời thing.
172
487917
2873
Điều này thật sự tuyệt vời.
08:22
But it's alsocũng thế used by people who are
173
490790
2497
Nhưng những kẻ chống lại
ta và đồng minh của ta
08:25
workingđang làm việc againstchống lại us and our alliesđồng minh.
174
493287
2031
cũng sử dụng mạng lưới này.
08:27
And so if I'm going to pursuetheo đuổi them,
175
495318
2431
Cho nên để bắt được chúng,
08:29
I need to have the capabilitykhả năng
176
497749
1735
tôi cần có chiến thuật
08:31
to go after them,
177
499484
2175
theo dõi chúng,
08:33
and again, the controlskiểm soát are in
178
501659
2826
và tôi nhắc lại, có được
sự kiểm soát hay không còn tuỳ vào
08:36
how I applyứng dụng that capabilitykhả năng,
179
504485
2521
cách tôi áp dụng chiến lược đó
08:39
not that I have the capabilitykhả năng itselfchinh no.
180
507006
2246
chứ không phải chỉ có chiến lược là được.
08:41
OtherwiseNếu không, if we could make it so that
181
509252
1772
Bằng không, chúng tôi có thể làm thế này:
08:43
all the badxấu guys used one cornergóc of the InternetInternet,
182
511024
2186
toàn bộ bọn xấu vẫn được dùng Internet
08:45
we could have a domainmiền, badguybadguy.comcom.
183
513210
1956
nhưng với tên miền là kẻxấu.com.
08:47
That would be awesometuyệt vời,
184
515166
1494
Dễ như vậy thì còn gì bằng,
08:48
and we could just concentratetập trung all our effortsnỗ lực there.
185
516660
2142
chúng tôi chỉ cần tập trung
giám sát chúng.
08:50
That's not how it workscông trinh.
186
518802
1332
Thực tế không được vậy.
08:52
They're tryingcố gắng to hideẩn giấu
187
520134
2211
Bọn chúng đang cố trốn
08:54
from the government'scủa chính phủ abilitycó khả năng
188
522345
1805
khỏi vòng kiểm soát của chính phủ
08:56
to isolatecô lập and interdictthông theirhọ actionshành động,
189
524150
3283
với mục tiêu cách ly và
khai trừ tội ác của chúng.
08:59
and so we have to swimbơi in that sametương tự spacekhông gian.
190
527433
2812
Nên chúng tôi đành phải trở thành
kẻ phạm pháp.
09:02
But I will tell you this.
191
530245
1602
Nhưng để tôi nói bạn nghe.
09:03
So NSANSA has two missionsnhiệm vụ.
192
531847
1479
NSA có 2 sứ mệnh.
09:05
One is the SignalsTín hiệu IntelligenceTình báo missionsứ mệnh
193
533326
1450
Một là Đặc nhiệm Điện tử
09:06
that we'vechúng tôi đã unfortunatelykhông may readđọc so
much about in the pressnhấn.
194
534776
3627
là những điều tệ hại mà báo chí
đã viết về chúng tôi.
09:10
The other one is the InformationThông tin AssuranceĐảm bảo missionsứ mệnh,
195
538403
1738
Thứ hai là An ninh Thông tin,
09:12
which is to protectbảo vệ the nationalQuốc gia securityBảo vệ
systemshệ thống of the UnitedVương StatesTiểu bang,
196
540141
2911
là nhiệm vụ bảo vệ
hệ thống an ninh quốc gia,
09:15
and by that, that's things like
197
543052
1968
và vì nhiệm vụ này, những thứ như
09:17
the communicationstruyền thông that the presidentchủ tịch usessử dụng,
198
545020
2016
phương thức liên lạc của tổng thống,
những cuộc trao đổi của chúng tôi
về kiểm soát vũ khí hạt nhân,
09:19
the communicationstruyền thông that
controlđiều khiển our nuclearNguyên tử weaponsvũ khí,
199
547036
2605
09:21
the communicationstruyền thông that our
militaryquân đội usessử dụng around the worldthế giới,
200
549641
2269
đường liên lạc của quân ta
ở khắp nơi trên thế giới,
09:23
and the communicationstruyền thông that we use with our alliesđồng minh,
201
551910
2491
cách chúng ta liên lạc với đồng minh,
09:26
and that some of our alliesđồng minh themselvesbản thân họ use.
202
554401
1724
cũng là cách liên lạc của đồng minh.
09:28
And so we make recommendationskhuyến nghị
on standardstiêu chuẩn to use,
203
556125
5837
Chúng tôi đã đề xuất
nhiều tiêu chuẩn để áp dụng,
09:33
and we use those sametương tự standardstiêu chuẩn,
204
561962
1827
và cũng áp dụng những tiếu chuẩn đó.
09:35
and so we are investedđầu tư
205
563789
1878
Do đó, chúng tôi đã tập trung đầu tư
09:37
in makingchế tạo sure that those communicationstruyền thông
206
565667
2245
nhằm đảm bảo rằng đường liên lạc
09:39
are securean toàn for theirhọ intendeddự định purposesmục đích.
207
567912
3613
đủ an toàn để sử dụng cho
mục đích đã định sẵn.
09:43
CACA: But it soundsâm thanh like what you're sayingnói is that
208
571525
1949
CA: Nhưng cách ông nói nghe giống như
09:45
when it comesđến to the InternetInternet at largelớn,
209
573474
3745
xét về Internet ở mức tổng quát,
09:49
any strategychiến lược is fairhội chợ gametrò chơi
210
577219
2627
chiến lược nào cũng là chính đáng
09:51
if it improvescải thiện America'sAmerica's safetyan toàn.
211
579846
2916
nếu nó bảo vệ được đất nước.
09:54
And I think this is partlytừng phần where there is suchnhư là
212
582762
2058
Và tôi nghĩ chuyện này là mấu chốt tại sao
09:56
a dividechia of opinionquan điểm,
213
584820
1385
có nhiều ý kiến trái chiều,
09:58
that there's a lot of people in this roomphòng
214
586205
1250
có nhiều người ở đây
09:59
and around the worldthế giới
215
587455
1373
và trên khắp thế giới
10:00
who think very differentlykhác about the InternetInternet.
216
588828
1650
nhìn Internet với con mắt rất khác.
10:02
They think of it as a momentoustrọng
217
590478
2987
Họ tin rằng Internet
10:05
inventionsự phát minh of humanitynhân loại,
218
593465
1598
là phát minh vĩ đại của nhân loại.
10:07
kindloại of on a parpar with the
GutenbergGutenberg pressnhấn, for examplethí dụ.
219
595063
3164
Nó quan trọng cũng như
chiếc máy in báo vậy.
10:10
It's the bringerBringer of knowledgehiểu biết to all.
220
598227
2455
Internet mang kiến thức tới mọi người.
10:12
It's the connectorđầu nối of all.
221
600682
1704
Nó kết nối thế giới.
10:14
And it's viewedXem in those sortsắp xếp of idealisticduy tâm termsđiều kiện.
222
602386
3385
Và mọi người dùng những từ
lý tưởng để nói về nó.
10:17
And from that lensống kính,
223
605771
1573
Và cũng do góc nhìn lý tưởng trên,
10:19
what the NSANSA has donelàm xong is equivalenttương đương to
224
607344
2597
hành vi của NSA chẳng khác gì
10:21
the authoritiescơ quan chức năng back in GermanyĐức
225
609941
2160
bọn cầm quyền Phát-xít ngày xưa ở Đức
10:24
insertingchèn some devicethiết bị into everymỗi printingin pressnhấn
226
612101
2869
khi chúng gắn máy theo dõi vào máy in báo
10:26
that would revealtiết lộ which bookssách people boughtđã mua
227
614970
3541
để xem dân chúng mua sách gì,
10:30
and what they readđọc.
228
618511
2020
đọc về cái gì.
10:32
Can you understandhiểu không that from that viewpointquan điểm,
229
620531
2231
Ông có hiểu được, ở vị trí của họ,
10:34
it feelscảm thấy outrageousthái quá?
230
622762
4205
điều này thật quá quắt không?
10:38
RLRL: I do understandhiểu không that, and I actuallythực ra sharechia sẻ
the viewlượt xem of the utilitytiện ích of the InternetInternet,
231
626967
3302
RL: Tôi hiểu chứ, tôi đồng ý với bạn
về tiện ích của Internet.
10:42
and I would arguetranh luận it's biggerlớn hơn than the InternetInternet.
232
630269
1702
Nhưng vấn đề không
dừng lại ở Internet,
10:43
It is a globaltoàn cầu telecommunicationsviễn thông systemhệ thống.
233
631971
2411
mà là hệ thống viễn thông toàn cầu.
10:46
The InternetInternet is a biglớn chunkmảnh of
that, but there is a lot more.
234
634382
2451
Internet đóng vai trò rất
quan trọng nhưng chưa đủ.
10:48
And I think that people have legitimatehợp pháp concernslo ngại
235
636833
3343
Và ai cũng có lý lẽ riêng cho mình
10:52
about the balancecân đối betweengiữa
transparencyminh bạch and secrecybí mật.
236
640176
6306
về sự cân bằng giữa
công khai và bí mật.
10:58
That's sortsắp xếp of been couchedviễn as a balancecân đối
237
646482
1940
Chắc bạn hiểu nó theo kiểu
11:00
betweengiữa privacysự riêng tư and nationalQuốc gia securityBảo vệ.
238
648422
3636
sự cân bằng giữa an ninh quốc gia
và đời sống cá nhân.
11:04
I don't think that's the right framingrập khuôn.
239
652058
1420
Tôi không nghĩ đây là
định nghĩa đúng.
11:05
I think it really is transparencyminh bạch and secrecybí mật.
240
653478
2365
Đây thật sự là vấn đề giữa
công khai và bí mật.
11:07
And so that's the nationalQuốc gia and internationalquốc tế conversationcuộc hội thoại that we're havingđang có,
241
655843
3559
Đó là đoạn đối thoại mang tính
quốc gia và quốc tế của chúng tôi,
11:11
and we want to participatetham dự in that, and want
242
659402
1399
chúng tôi muốn tham gia,
và muốn mọi người
11:12
people to participatetham dự in it in an informedthông báo way.
243
660801
2440
tham gia với một tinh thần thấu hiểu.
11:15
So there are things,
244
663241
1911
Có vài chuyện,
11:17
let me talk there a little bitbit more,
245
665152
1450
tôi muốn bàn kĩ hơn,
11:18
there are things that we need
to be transparenttrong suốt about:
246
666602
3769
có những chuyện chúng tôi
cần minh bạch với bạn:
11:22
our authoritiescơ quan chức năng, our processesquy trình,
247
670371
2027
về quyền hành, quy chế,
11:24
our oversightGiám sát, who we are.
248
672398
2054
tầm nhìn, và bản chất của chúng tôi.
11:26
We, NSANSA, have not donelàm xong a good jobviệc làm of that,
249
674452
1766
NSA chúng tôi đã không
làm tốt bổn phận này,
11:28
and I think that's partphần of the reasonlý do
250
676218
1388
và chắc đây phần nào là lí do
11:29
that this has been so revelationalrevelational
251
677606
2729
sự việc trở nên quá bất ngờ
11:32
and so sensationalgiật gân in the mediaphương tiện truyền thông.
252
680335
2196
và chấn động với truyền thông.
11:34
NobodyKhông ai knewbiết who we were. We were the No SuchNhư vậy AgencyCơ quan, the Never Say Anything.
253
682531
4126
Không ai biết gì về NSA. Họ xem
NSA là "Sở vô dụng", "Hội ngậm tăm".
11:38
There's takeoffscất cánh of our logoLogo
254
686657
2649
Trên logo của NSA
11:41
of an eaglechim ưng with headphonestai nghe on around it.
255
689306
3019
có một con đại bàng đeo tai nghe.
11:44
And so that's the publiccông cộng characterizationđặc tính.
256
692325
3623
Và đó là chức năng của chúng tôi
trước công chúng.
11:47
And so we need to be more
transparenttrong suốt about those things.
257
695948
4336
Nên chúng tôi cần làm rõ
hơn về nhiệm vụ của mình.
11:52
What we don't need to be transparenttrong suốt about,
258
700284
1418
Những gì chúng tôi không tiết lộ,
11:53
because it's badxấu for the U.S.,
259
701702
2338
đều là những gì có hại
cho quốc gia.
11:56
it's badxấu for all those other
countriesquốc gia that we work with
260
704040
2583
có hại cho các nước
mà chúng ta bắt tay
11:58
and that we help providecung cấp informationthông tin
261
706623
2093
và các nước chúng ta
giúp cung cấp thông tin
12:00
that helpsgiúp them securean toàn themselvesbản thân họ
262
708716
1722
để giúp họ tự bảo vệ mình
12:02
and theirhọ people,
263
710438
1509
cũng như người dân của họ,
12:03
it's badxấu to exposelộ ra operationshoạt động and capabilitieskhả năng
264
711947
3890
sẽ rất tệ nếu chúng tôi
tiết lộ cách thức và kế hoạch
12:07
in a way that allowscho phép the people
that we're all workingđang làm việc againstchống lại,
265
715837
5292
để cho toàn bộ những kẻ thù
của chúng tôi,
12:13
the generallynói chung là recognizedđược công nhận badxấu guys,
266
721129
4963
chính là bọn người xấu,
12:18
to counterquầy tính tiền those.
267
726092
2300
biết hết đường đi nước bước.
12:20
CACA: But isn't it alsocũng thế badxấu to dealthỏa thuận
268
728392
3025
CA: Nhưng liệu NSA có đúng
12:23
a kindloại of bodythân hình blowthổi to the AmericanNgười Mỹ companiescác công ty
269
731417
3404
khi giáng một đòn quá mạnh
12:26
that have essentiallybản chất givenđược the worldthế giới
270
734821
1896
lên các nhà mạng của Mỹ,
12:28
mostphần lớn of the InternetInternet servicesdịch vụ that mattervấn đề?
271
736717
5180
sau khi họ đã làm được quá nhiều cho ta?
12:33
RLRL: It is. It's really the companiescác công ty are
272
741897
3392
RL: Đúng là tệ thật. Chính các nhà mạng
12:37
in a toughkhó khăn positionChức vụ, as are we,
273
745289
3388
cũng rất khó xử, như chúng tôi vậy,
12:40
because the companiescác công ty,
274
748677
1941
vì họ là người bị chúng tôi buộc
12:42
we compelbắt buộc them to providecung cấp informationthông tin,
275
750618
2332
phải cung cấp thông tin,
12:44
just like everymỗi other nationquốc gia in the worldthế giới does.
276
752950
1983
cũng như các nước khác đang làm.
12:46
EveryMỗi industrializedcông nghiệp hoá nationquốc gia in the worldthế giới
277
754933
3274
Mọi quốc gia công nghiệp hoá
12:50
has a lawfulhợp pháp interceptđánh chặn programchương trình
278
758207
2100
đều vận hành theo một quy luật
12:52
where they are requiringyêu cầu companiescác công ty
279
760307
2498
họ yêu cầu các hãng truyền thông
12:54
to providecung cấp them with informationthông tin
280
762805
1411
phải đưa hết mọi thông tin
12:56
that they need for theirhọ securityBảo vệ,
281
764216
1655
mà họ cần cho an ninh quốc gia,
12:57
and the companiescác công ty that are involvedcó tính liên quan
282
765871
2227
và công ty nào bắt tay với nhà nước
13:00
have compliedtuân thủ with those programschương trình
283
768098
1428
đều tuân theo quy luật đó
13:01
in the sametương tự way that they have to do
284
769526
1618
giống như cách để họ tồn tại
13:03
when they're operatingđiều hành in RussiaLiên bang Nga or the U.K.
285
771144
3450
nếu muốn làm ăn ở Nga hay Anh,
13:06
or ChinaTrung Quốc or IndiaẤn Độ or FrancePháp,
286
774594
4286
Trung Quốc, Ấn Độ, hay Pháp,
13:10
any countryQuốc gia that you choosechọn to nameTên.
287
778880
2018
hay bất kỳ nước nào mà bạn muốn kể tên.
13:12
And so the factthực tế that these revelationsmạc khải
288
780898
4909
Và chính sự tiết lộ thông tin này
13:17
have been broadlyrộng rãi characterizedđặc trưng as
289
785807
2294
đã bị mọi người kết luận:
13:20
"you can't trustLòng tin companyCông ty A because
290
788101
1890
"anh đừng tin nhà mạng A,
13:21
your privacysự riêng tư is suspectnghi ngờ with them"
291
789991
3515
họ không đảm bảo sự riêng tư của anh đâu."
13:25
is actuallythực ra only accuratechính xác in the sensegiác quan that
292
793506
4041
và nó chỉ đúng nếu bạn xem
13:29
it's accuratechính xác with everymỗi other companyCông ty in the worldthế giới
293
797547
2736
nó đúng với mọi nhà mạng trên thế giới
13:32
that dealsgiao dịch with any of those countriesquốc gia in the worldthế giới.
294
800283
2159
trên bất kỳ đất nước nào.
13:34
And so it's beingđang pickedđã chọn up by people
295
802442
2128
Và một nhà mạng được
người ta tin dùng
13:36
as a marketingtiếp thị advantagelợi thế,
296
804570
1594
là nhờ chiêu trò quảng cáo,
13:38
and it's beingđang marketedđưa ra thị trường that
way by severalmột số countriesquốc gia,
297
806164
1773
và có những nhà mạng
ở nhiều nước,
13:39
includingkể cả some of our alliedđồng minh countriesquốc gia,
298
807937
1511
có vài nước đồng minh của ta,
13:41
where they are sayingnói,
299
809448
1502
họ quảng cáo thế này:
13:42
"Hey, you can't trustLòng tin the U.S.,
300
810950
1529
"Mỹ không đáng tin,
13:44
but you can trustLòng tin our telecomviễn thông companyCông ty,
301
812479
2586
nhưng hãng chúng tôi thì có,
13:47
because we're safean toàn."
302
815065
1354
vì bạn sẽ an toàn cùng chúng tôi."
13:48
And they're actuallythực ra usingsử dụng that to counterquầy tính tiền
303
816419
1659
Và họ dùng chiêu tiếp thị đó
13:50
the very largelớn technologicaltínhór แทน użyciu แห่ง แทน แทน แทน ustaw edgecạnh
304
818078
2318
đối phó với nền công nghệ vượt trội
13:52
that U.S. companiescác công ty have
305
820396
1809
mà nước Mỹ sở hữu
13:54
in areaskhu vực like the cloudđám mây and
Internet-basedDựa trên Internet technologiescông nghệ.
306
822205
3906
trong những lĩnh vực như
điện toán đám mây và Internet.
13:58
CACA: You're sittingngồi there with the AmericanNgười Mỹ flaglá cờ,
307
826111
3007
CA: Ông đang ngồi kế quốc kỳ,
14:01
and the AmericanNgười Mỹ ConstitutionHiến pháp guaranteesđảm bảo
308
829118
3570
và lời tuyên thệ của Hiến pháp Mỹ
14:04
freedomsự tự do from unreasonablebất hợp lý searchTìm kiếm and seizurebắt giữ.
309
832688
2847
không khám xét và tịch thu vô cớ.
14:07
How do you characterizeđặc trưng
310
835535
1961
Vậy thì ông nói sao
14:09
the AmericanNgười Mỹ citizen'scủa công dân right to privacysự riêng tư?
311
837496
4480
về quyền tự do riêng tư của công dân Mỹ?
14:13
Is there suchnhư là a right?
312
841976
2281
Quyền đó có tồn tại thật không?
14:16
RLRL: Yeah, of coursekhóa học there is.
313
844257
2736
RL: Tất nhiên là có chứ.
14:18
And we devotecống hiến an inordinatekhông điều độ
amountsố lượng of time and pressuresức ép,
314
846993
3043
Và chúng tôi luôn cố hết sức
bất cứ đâu, trường hợp nào
14:22
inordinatekhông điều độ and appropriatethích hợp, actuallythực ra I should say,
315
850036
2284
với điều kiện thoả đáng tại mọi thời điểm,
14:24
amountsố lượng of time and effortcố gắng in ordergọi món to ensuređảm bảo
316
852320
2208
bằng mọi nỗ lực để bảo đảm
14:26
that we protectbảo vệ that privacysự riêng tư.
317
854528
2332
quyền tự do riêng tư của cá nhân.
14:28
and beyondvượt ra ngoài that, the privacysự riêng tư of citizenscông dân
318
856860
3057
và hơn nữa, là quyền riêng tư
14:31
around the worldthế giới, it's not just AmericansNgười Mỹ.
319
859917
3649
của công dân toàn cầu, không chỉ ở Mỹ.
14:35
SeveralMột số things come into playchơi here.
320
863566
1900
Có vài vấn đề cần nói ở đây.
14:37
First, we're all in the sametương tự networkmạng.
321
865466
1748
Thứ nhất, chúng ta dùng chung dịch vụ.
14:39
My communicationstruyền thông,
322
867214
1574
Quá trình liên lạc của tôi,
14:40
I'm a userngười dùng of a particularcụ thể InternetInternet emaile-mail servicedịch vụ
323
868788
4147
tôi là khách hàng của một hãng mạng,
14:44
that is the numbercon số one emaile-mail servicedịch vụ of choicelựa chọn
324
872935
3971
đây là nhà cung cấp dịch vụ ưa thích
14:48
by terroristskẻ khủng bố around the worldthế giới, numbercon số one.
325
876906
1593
của bọn khủng bố toàn cầu, thứ nhất nhé.
14:50
So I'm there right besidebên cạnh them in emaile-mail spacekhông gian
326
878499
2725
Nhờ vậy, tôi luôn bám sát chúng
14:53
in the InternetInternet.
327
881224
1889
trong thế giới email của Internet.
14:55
And so we need to be ablecó thể to pickchọn that apartxa nhau
328
883113
3592
Do đó, chúng tôi phải biết chọn lọc
14:58
and find the informationthông tin that's relevantliên quan, thích hợp.
329
886705
3855
để tìm ra thông tin liên quan.
Trong quá trình đó,
chúng tôi sẽ phải đối mặt
15:05
In doing so, we're going to necessarilynhất thiết encountergặp gỡ
330
893131
3362
15:08
AmericansNgười Mỹ and innocentvô tội foreignngoại quốc citizenscông dân
331
896493
2068
những công dân Mỹ và ngoại quốc vô tội,
15:10
who are just going about theirhọ businesskinh doanh,
332
898561
1546
họ chỉ chú tâm vào
việc làm của mình thôi,
15:12
and so we have proceduresthủ tục in
placeđịa điểm that shredstan từng mảnh that out,
333
900107
2698
chúng tôi có những công đoạn
phân tích nó,
15:14
that saysnói, when you find that,
334
902805
2215
đúng hơn là khi bạn tìm thấy,
15:17
not if you find it, when you find it,
because you're certainchắc chắn to find it,
335
905020
2267
không phải "nếu" mà là "khi",
vì chắc chắc bạn sẽ phát hiện.
15:19
here'sđây là how you protectbảo vệ that.
336
907287
1783
đây là cách bảo mật.
15:21
These are calledgọi là minimizationgiảm thiểu proceduresthủ tục.
337
909070
2105
Đây gọi là các công đoạn cực tiểu hoá.
15:23
They're approvedtán thành by the attorneyluật sư generalchung
338
911175
2028
Chúng được Bộ trưởng bộ tư pháp cho phép
15:25
and constitutionallyconstitutionally baseddựa trên.
339
913203
1600
và có trong hiến pháp.
15:26
And so we protectbảo vệ those.
340
914803
2480
Nên chúng tôi bảo vệ chúng.
15:29
And then, for people, citizenscông dân of the worldthế giới
341
917283
4471
Tiếp theo, với công dân toàn cầu
15:33
who are going about theirhọ lawfulhợp pháp businesskinh doanh
342
921754
1879
những người kinh doanh hợp pháp
15:35
on a day-to-dayngày qua ngày basisnền tảng,
343
923633
1707
để nuôi sống bản thân,
15:37
the presidentchủ tịch on his JanuaryTháng một 17 speechphát biểu,
344
925340
2296
tổng thống đã nêu
trong diễn văn ngày 17/1
15:39
laidđặt out some additionalbổ sung protectionsbảo vệ
345
927636
1493
những biện pháp bảo mật bổ sung
15:41
that we are providingcung cấp to them.
346
929129
2059
mà chúng tôi sẽ cung cấp.
15:43
So I think absolutelychắc chắn rồi,
347
931188
1872
Do đó, tôi hoàn toàn tin rằng
15:45
folksfolks do have a right to privacysự riêng tư,
348
933060
1535
công dân có quyền riêng tư,
15:46
and that we work very hardcứng to make sure
349
934595
2619
và chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức để bảo đảm
15:49
that that right to privacysự riêng tư is protectedbảo vệ.
350
937214
2806
quyền riêng tư của mọi người được bảo vệ.
15:52
CACA: What about foreignersngười nước ngoài usingsử dụng
351
940020
1736
CA: Vậy còn chuyện công dân ngoại quốc
15:53
AmericanNgười Mỹ companies'công ty' InternetInternet servicesdịch vụ?
352
941756
2150
sử dụng dịch vụ Internet của Mỹ thì sao?
15:55
Do they have any privacysự riêng tư rightsquyền?
353
943906
3845
Họ có quyền riêng tư không?
15:59
RLRL: They do. They do, in the sensegiác quan of,
354
947751
2673
RL: Có. Họ có quyền này
trong một chừng mực,
16:02
the only way that we are ablecó thể to compelbắt buộc
355
950424
5740
chúng tôi chỉ có thể buộc các nhà mạng
16:08
one of those companiescác công ty to providecung cấp us informationthông tin
356
956164
2326
cung cấp thông tin khách hàng
16:10
is when it fallsngã into one of threesố ba categoriesThể loại:
357
958490
3462
khi thoả một trong ba trường hợp:
16:13
We can identifynhận định that this particularcụ thể personngười,
358
961952
3552
Khi chúng tôi xác định được danh tính
chính xác của khách hàng này,
16:17
identifiedxác định by a selectorchọn of some kindloại,
359
965504
2390
vì người đó đã được cử ra,
16:19
is associatedliên kết with counterterroristcounterterrorist
360
967894
3356
có liên hệ với phe chống khủng bố,
16:23
or proliferationphát triển or other foreignngoại quốc intelligenceSự thông minh targetMục tiêu.
361
971250
5249
là người triển khai dự án hoặc
mục tiêu tình báo nước ngoài.
16:28
CACA: Much has been madethực hiện of the factthực tế that
362
976499
1782
CA: Có một sự thật là
16:30
a lot of the informationthông tin that you've obtainedthu được
363
978281
2466
nhiều thông tin tổ chức ông có được
16:32
throughxuyên qua these programschương trình is essentiallybản chất metadatasiêu dữ liệu.
364
980747
2276
từ các dự án này
chủ yếu là siêu dữ liệu.
16:35
It's not necessarilynhất thiết the actualthực tế wordstừ ngữ
365
983023
2295
Chúng không phải là từ ngữ
16:37
that someonengười nào has writtenbằng văn bản in an emaile-mail
366
985318
1653
xuất hiện trong email
16:38
or givenđược on a phoneđiện thoại call.
367
986971
1349
hay cuộc gọi.
16:40
It's who they wroteđã viết to and when, and so forthra.
368
988320
4049
Các ông chỉ tìm ngưởi nhận là ai,
khi nào, v.v...
16:44
But it's been arguedlập luận,
369
992369
1536
Nhưng cũng có người cho rằng
16:45
and someonengười nào here in the audiencethính giả has talkednói chuyện
370
993905
2111
một khán giả nào đó
ở đây đã nói chuyện
16:48
to a formertrước đây NSANSA analystchuyên viên phân tích who said
371
996016
2467
với một cựu chuyên gia phân tích NSA,
16:50
metadatasiêu dữ liệu is actuallythực ra much more invasivexâm hại
372
998483
2387
ông ấy nói siêu dữ liệu
còn xâm phạm quyền riêng tư
16:52
than the corecốt lõi datadữ liệu,
373
1000870
1403
gấp nhiều lần so với dữ liệu nguồn.
16:54
because in the corecốt lõi datadữ liệu
374
1002273
1133
Với dữ liệu nguồn,
16:55
you presenthiện tại yourselfbản thân bạn as you want to be presentedtrình bày.
375
1003406
3227
thân phận của bạn sẽ thể hiện rõ.
16:58
With metadatasiêu dữ liệu, who knowsbiết what the conclusionskết luận are
376
1006633
2706
Còn với siêu dữ liệu, ai mà biết được
17:01
that are drawnrút ra?
377
1009339
1416
kết luận được rút ra từ đâu?
17:02
Is there anything to that?
378
1010755
2006
Ông có lời giải thích nào không?
17:04
RLRL: I don't really understandhiểu không that argumenttranh luận.
379
1012761
1789
RL: Tôi không hiểu lắm về luận điểm này.
17:06
I think that metadata'scủa siêu dữ liệu importantquan trọng
for a couplevợ chồng of reasonslý do.
380
1014550
2900
Tôi cho rằng siêu dữ liệu quan trọng
vì vài lí do.
17:09
MetadataSiêu dữ liệu is the informationthông tin that letshãy you
381
1017450
4478
Siêu dữ liệu là loại thông tin giúp ta
17:13
find connectionskết nối that people are tryingcố gắng to hideẩn giấu.
382
1021928
3391
tìm ra manh mối mà
người khác đang che đậy.
17:17
So when a terroristkhủng bố is correspondingtương ứng
383
1025319
2011
Cho nên, khi một tên khủng bố viết thư
17:19
with somebodycó ai elsekhác who'sai not knownnổi tiếng to us
384
1027330
1845
cho một người mà chúng ta không biết
17:21
but is engagedbận in doing or
supportinghỗ trợ terroristkhủng bố activityHoạt động,
385
1029175
2608
nhưng chắc chắn họ có tham gia
hay ủng hộ khủng bố,
17:23
or someonengười nào who'sai violatingvi phạm internationalquốc tế sanctionslệnh trừng phạt
386
1031783
2426
hoặc có thể họ đang vi phạm
lệnh cấm quốc tế
17:26
by providingcung cấp nuclearNguyên tử weapons-relatedliên quan đến vũ khí materialvật chất
387
1034209
3077
bằng cách bán nguyên liệu
làm vũ khí hạt nhân
17:29
to a countryQuốc gia like IranIran or NorthBắc KoreaHàn Quốc,
388
1037286
2326
cho Iran hay Bắc Triều Tiên,
17:31
is tryingcố gắng to hideẩn giấu that activityHoạt động
because it's illicitbất hợp pháp activityHoạt động.
389
1039612
3577
họ che giấu vì họ biết đó
là hành vi phạm pháp.
17:35
What metadatasiêu dữ liệu letshãy you do is connectkết nối that.
390
1043189
2810
Chỉ có siêu dữ liệu mới giúp
ta kết nối điều này.
17:37
The alternativethay thế to that
391
1045999
1532
Để thay thế siêu dữ liệu
17:39
is one that's much lessít hơn efficienthiệu quả
392
1047531
1619
phải dùng tới một cách ít hiệu quả
17:41
and much more invasivexâm hại of privacysự riêng tư,
393
1049150
1381
và xâm phạm riêng tư hơn nhiều:
17:42
which is gigantickhổng lồ amountslượng of contentNội dung collectionbộ sưu tập.
394
1050531
3836
chính là thu thập hết
toàn bộ nội dung trao đổi.
17:46
So metadatasiêu dữ liệu, in that sensegiác quan,
395
1054367
1393
Cho nên về khoản này, siêu dữ liệu
17:47
actuallythực ra is privacy-enhancingtăng cường bảo mật.
396
1055760
2396
thật ra vẫn có tính bảo mật hơn.
17:50
And we don't, contraryngược lại to some of the stuffđồ đạc
397
1058156
2105
Và hoàn toàn trái lại với những gì
17:52
that's been printedin,
398
1060261
1715
được in trên mặt báo,
17:53
we don't sitngồi there and grindxay out
399
1061976
2769
chúng tôi không hề
ngồi một chỗ, đào bới
17:56
metadatasiêu dữ liệu profilesHồ sơ of averageTrung bình cộng people.
400
1064745
2837
để tìm ra siêu dữ liệu
về người bình thường.
17:59
If you're not connectedkết nối
401
1067582
1956
Nếu bạn không liên quan
18:01
to one of those validcó hiệu lực intelligenceSự thông minh targetsmục tiêu,
402
1069538
3052
tới những mục tiêu tình báo trên,
18:04
you are not of interestquan tâm to us.
403
1072590
3413
thì bạn không phải là
"con mồi lý tưởng" của chúng tôi.
18:08
CACA: So in termsđiều kiện of the threatsmối đe dọa
404
1076003
3172
CA: Vậy trong những mối hiểm hoạ
18:11
that faceđối mặt AmericaAmerica overalltổng thể,
405
1079175
2312
đang đe doạ toàn nước Mỹ,
18:13
where would you placeđịa điểm terrorismkhủng bố?
406
1081487
3212
ông nghĩ chủ nghĩa khủng bố
đang đứng thứ mấy?
18:16
RLRL: I think terrorismkhủng bố is still numbercon số one.
407
1084699
3098
RL: Tôi nghĩ nó vẫn đang đứng đầu.
18:19
I think that we have never been in a time
408
1087797
3904
Tôi thấy chúng ta chưa từng chứng kiến
18:23
where there are more placesnơi
409
1091701
1991
nhiều chuyện tồi tệ xảy ra
18:25
where things are going badlytệ
410
1093692
2853
ở nhiều nơi như vậy,
18:28
and forminghình thành the petriPetri dishmón ăn in which terroristskẻ khủng bố
411
1096545
3901
và sự yếu kém của bộ máy nhà nước
18:32
take advantagelợi thế of the lackthiếu sót of governancequản trị.
412
1100446
5310
lại bị lợi dụng và trở thành
trò chơi của bọn khủng bố.
18:37
An old bosstrùm of minetôi, TomTom FargoFargo, AdmiralĐô đốc FargoFargo,
413
1105756
3637
Sếp trước đây của tôi, Đô đốc Tom Fargo,
18:41
used to describemiêu tả it as arcsvòng cung of instabilitysự bất ổn.
414
1109393
2213
từng gọi nó là "vòng cung bất ổn".
18:43
And so you have a lot of those arcsvòng cung of instabilitysự bất ổn
415
1111606
2368
Hiện nay ta thấy trên thế giới
18:45
in the worldthế giới right now,
416
1113974
1693
có rất nhiều vòng cung bất ổn,
18:47
in placesnơi like SyriaSyria, where there's a civildân sự warchiến tranh
417
1115667
1837
như Syria, nơi liên tục
xảy ra nội chiến,
18:49
going on and you have massiveto lớn numberssố,
418
1117504
2710
và có thể thấy có rất nhiều,
18:52
thousandshàng nghìn and thousandshàng nghìn of foreignngoại quốc fightersmáy bay chiến đấu
419
1120214
1735
hàng vạn chiến binh ngoại quốc
18:53
who are comingđang đến into SyriaSyria
420
1121949
1733
đang gia nhập Syria
18:55
to learnhọc hỏi how to be terroristskẻ khủng bố
421
1123682
1503
để học cách trở thành kẻ khủng bố
18:57
and practicethực hành that activityHoạt động,
422
1125185
2101
để tiến hành khủng bố,
18:59
and lots of those people are WesternersNgười phương Tây
423
1127286
2699
trong đó có rất nhiều người phương Tây
19:01
who holdgiữ passportshộ chiếu to EuropeanChâu Âu countriesquốc gia
424
1129985
3729
có hộ chiếu từ các nước châu Âu,
19:05
or in some casescác trường hợp the UnitedVương StatesTiểu bang,
425
1133714
1752
vài trường hợp là người Mỹ,
19:07
and so they are basicallyvề cơ bản learninghọc tập how
426
1135466
2401
nên về cơ bản, họ đang học cách
19:09
to do jihadJihad and have expressedbày tỏ intentý định
427
1137867
3480
để tiến hành "thánh chiến",
và thể hiện dự định
19:13
to go out and do that latermột lát sau on
428
1141347
2413
ra ngoài và gây chiến tranh thật
19:15
in theirhọ home countriesquốc gia.
429
1143760
1667
ngay tại quê nhà của mình.
19:17
You've got placesnơi like IraqIraq,
430
1145427
1321
Chúng ta đã thấy nhiều nơi như Iraq,
19:18
which is sufferingđau khổ from a highcao
levelcấp độ of sectariantông phái violencebạo lực,
431
1146748
2782
hiện phải gánh chịu
bạo lực tôn giáo ở mức cao,
19:21
again a breedingchăn nuôi groundđất for terrorismkhủng bố.
432
1149530
2651
đây lại là một "lò đào tạo khủng bố" nữa.
19:24
And you have the activityHoạt động in the HornHorn of AfricaAfrica
433
1152181
2506
Và bạn thấy hoạt động khủng bố
ở Sừng Châu Phi
19:26
and the SahelSahel areakhu vực of AfricaAfrica.
434
1154687
3047
và vùng hạ Sahara.
19:29
Again, lots of weakYếu governancequản trị
435
1157734
2528
Tôi nhắc lại, chính sự yếu kém của
bộ máy nhà nước
19:32
which formscác hình thức a breedingchăn nuôi groundđất for terroristkhủng bố activityHoạt động.
436
1160262
3891
sẽ nuôi dưỡng chủ nghĩa khủng bố.
19:36
So I think it's very seriousnghiêm trọng. I think it's numbercon số one.
437
1164153
1994
Do đó, vấn đề khủng bố
là hệ trọng nhất với tôi.
19:38
I think numbercon số two is cyberCyber threatmối đe dọa.
438
1166147
2254
Còn mối hoạ thứ hai đến từ Internet.
19:40
I think cyberCyber is a threatmối đe dọa in threesố ba wayscách:
439
1168401
5764
Internet nguy hiểm ở ba phương diện:
19:46
One way, and probablycó lẽ the mostphần lớn commonchung way
440
1174165
3754
Thứ nhất, là mặt phổ biến nhất
19:49
that people have heardnghe about it,
441
1177919
2192
mà mọi người đã biết tới:
19:52
is dueđến hạn to the thefttrộm cắp of intellectualtrí tuệ propertybất động sản,
442
1180111
2000
hành động đánh cắp quyền sở hữu trí tuệ.
19:54
so basicallyvề cơ bản, foreignngoại quốc countriesquốc gia going in,
443
1182111
4304
Đại khái là, các doanh nghiệp
nước ngoài tràn vào,
19:58
stealingăn cắp companies'công ty' secretsbí mật,
444
1186415
1877
để trộm bí mật của công ty chủ nhà
20:00
and then providingcung cấp that informationthông tin
445
1188292
1998
rồi mang thông tin đó về
20:02
to state-ownedthuộc sở hữu nhà nước enterprisesCác doanh nghiệp
446
1190290
1737
nộp cho doanh nghiệp nước mình
20:04
or companiescác công ty connectedkết nối to the governmentchính quyền
447
1192027
2949
hay những công ty thân chính phủ
20:06
to help them leapfrogleapfrog technologyCông nghệ
448
1194976
2503
giúp họ nhảy vọt
về trình độ công nghệ
20:09
or to gainthu được businesskinh doanh intelligenceSự thông minh
449
1197479
2075
hay giúp họ có được
thông tin nội bộ
20:11
that's then used to winthắng lợi contractshợp đồng overseasở nước ngoài.
450
1199554
2668
để thắng được những
cuộc đấu thầu ở nước ngoài.
20:14
That is a hugelycực kỳ costlytốn kém setbộ of
activitieshoạt động that's going on right now.
451
1202222
3739
Đó là hành động sinh lợi lớn nhất
đang diễn ra trên mạng.
20:17
SeveralMột số nation-statesquốc gia-bang are doing it.
452
1205961
1467
Nhiều quốc gia-dân tộc đang áp dụng nó.
20:19
SecondThứ hai is the denial-of-servicetừ chối dịch vụ attackstấn công.
453
1207428
3225
Thứ hai là những cuộc
tấn công từ chối dịch vụ.
20:22
You're probablycó lẽ awareý thức that there have been
454
1210653
1379
Chắc bạn cũng đã biết
20:24
a spatespate of those directedđạo diễn againstchống lại
455
1212032
1971
có rất nhiều người chống lại
20:26
the U.S. financialtài chính sectorngành sincekể từ 2012.
456
1214003
3588
bộ Tài chính Hoa Kỳ
kể từ năm 2012.
20:29
Again, that's a nation-stateĐức who
is executingthực hiện those attackstấn công,
457
1217591
2617
Để tôi nhắc lại, tổ chức này hiện đang
20:32
and they're doing that
458
1220208
1073
và sẽ thực hiện những cuộc tấn công
20:33
as a semi-anonymousChưa xác định người bán way of reprisalreprisal.
459
1221281
4753
như một cách trả đũa bán-vô danh.
Thứ ba là tấn công hàng loạt.
20:38
And the last one is destructivephá hoại attackstấn công,
460
1226034
1390
20:39
and those are the onesnhững người that concernmối quan ngại me the mostphần lớn.
461
1227424
1526
Và đây là điều tôi lo nhất.
20:40
Those are on the risetăng lên.
462
1228950
1400
Tấn công hàng loạt đang gia tăng.
20:42
You have the attacktấn công againstchống lại SaudiẢ Rập Saudi AramcoARAMCO in 2012,
463
1230350
3630
Bạn đã biết cuộc tấn công
doanh nghiệp Saudi Aramco năm 2012,
20:45
AugustTháng tám of 2012.
464
1233980
1690
chính xác là vào tháng 8/2012.
20:47
It tooklấy down about 35,000 of theirhọ computersmáy vi tính
465
1235670
2285
35,000 máy tính của công ty bị xâm nhập
20:49
with a Wiper-stylePhong cách gạt nước virusvirus.
466
1237955
1792
bởi một virus ăn dữ liệu như Wiper.
20:51
You had a follow-ontheo dõi a weektuần latermột lát sau
467
1239747
1913
Sau đó một tuần,
lại có một đợt tấn công
20:53
to a QatariQatar companyCông ty.
468
1241660
1534
vào công ty Qatari.
20:55
You had MarchTháng ba of 2013,
469
1243194
2141
Còn có đợt tấn công 3/2013,
20:57
you had a SouthNam KoreanHàn Quốc attacktấn công
470
1245335
2671
đợt tấn công mạng Hàn Quốc
21:00
that was attributedquy in the pressnhấn to NorthBắc KoreaHàn Quốc
471
1248006
2433
và sau đó họ lên báo
tố cáo Triều Tiên
21:02
that tooklấy out thousandshàng nghìn of computersmáy vi tính.
472
1250439
2055
đã xâm nhập hàng ngàn máy tính của mình.
21:04
Those are on the risetăng lên,
473
1252494
1445
Những thứ này đang gia tăng,
21:05
and we see people expressingbày tỏ interestquan tâm
474
1253939
2734
và chúng tôi phát hiện
những người tỏ ra hứng thú
21:08
in those capabilitieskhả năng
475
1256673
1176
với tiềm năng của chúng
21:09
and a desirekhao khát to employthuê them.
476
1257849
2017
và mong muốn thực hiện tấn công.
21:11
CACA: Okay, so a couplevợ chồng of things here,
477
1259866
1566
CA: Rồi, vậy có vài thứ ở đây
21:13
because this is really the corecốt lõi of this, almosthầu hết.
478
1261432
1942
gần như là cốt lõi thực sự vấn đề.
21:15
I mean, first of all,
479
1263374
1264
Ý tôi là, trước hết,
21:16
a lot of people who look at riskrủi ro
480
1264638
1558
nhiều người khi
nhìn vào hiểm hoạ
21:18
and look at the numberssố
481
1266196
1217
rồi nhìn vào những con số
21:19
don't understandhiểu không this beliefniềm tin that terrorismkhủng bố
482
1267413
2260
họ không hiểu tại sao ông tin
21:21
is still the numbercon số one threatmối đe dọa.
483
1269673
1884
chủ nghĩa khủng bố là
mối đe doạ hàng đầu.
21:23
ApartApart from SeptemberTháng chín 11,
484
1271557
1628
Trừ sự kiện 11/9 ra,
21:25
I think the numberssố are that
in the last 30 or 40 yearsnăm
485
1273185
2355
Tôi thấy số liệu cho thấy
trong 30 - 40 năm qua
21:27
about 500 AmericansNgười Mỹ have diedchết from terrorismkhủng bố,
486
1275540
3101
có khoảng 500 người Mỹ
chết do nạn khủng bố,
21:30
mostlychủ yếu from homegrownhomegrown terroristskẻ khủng bố.
487
1278641
3983
dưới tay những kẻ khủng bố đồng hương.
21:34
The chancecơ hội in the last fewvài yearsnăm
488
1282624
1587
Vài năm đổ lại đây,
21:36
of beingđang killedbị giết by terrorismkhủng bố
489
1284211
1723
tỉ lệ thiệt mạng do khủng bố
21:37
is farxa lessít hơn than the chancecơ hội
of beingđang killedbị giết by lightningsét đánh.
490
1285934
3984
thấp hơn nhiều so với tỉ lệ
chết vì bị sét đánh.
21:41
I guessphỏng đoán you would say that a singleĐộc thân nuclearNguyên tử incidentbiến cố
491
1289918
3406
Tôi đoán là ông sẽ nói, chỉ cần 1
vụ bỏ bom hạt nhân
21:45
or bioterrorismBioterrorism acthành động or something like that
492
1293324
3326
hay bom sinh học hay cái gì đại loại
21:48
would changethay đổi those numberssố.
493
1296650
1901
sẽ thay đổi con số đó ngay.
21:50
Would that be the pointđiểm of viewlượt xem?
494
1298551
2162
Ông định nói thế phải không?
21:52
RLRL: Well, I'd say two things.
495
1300713
1176
RL: Có hai điều tôi muốn nói:
21:53
One is, the reasonlý do that there hasn'tđã không been
496
1301889
1926
Thứ nhất, từ vụ 11/9 cho tới giờ
21:55
a majorchính attacktấn công in the UnitedVương StatesTiểu bang sincekể từ 9/11,
497
1303815
1810
vẫn chưa có đợt tấn công lớn nào ở Mỹ
21:57
that is not an accidentTai nạn.
498
1305625
1556
không phải là trùng hợp.
21:59
That's a lot of hardcứng work that we have donelàm xong,
499
1307181
2186
Đó là thành quả từ
rất nhiều nỗ lực của NSA,
22:01
that other folksfolks
500
1309367
1381
của những thành viên
22:02
in the intelligenceSự thông minh communitycộng đồng have donelàm xong,
501
1310748
1383
thuộc cộng đồng tình báo,
22:04
that the militaryquân đội has donelàm xong,
502
1312131
1181
của quân đội,
22:05
and that our alliesđồng minh around the globequả địa cầu have donelàm xong.
503
1313312
2048
và của đồng minh chúng ta
ở khắp nơi trên thế giới.
22:07
You've heardnghe the numberssố about
504
1315360
2451
Bạn đã nghe về những con số
22:09
the tiptiền boa of the icebergtảng băng trôi in termsđiều kiện
505
1317811
2532
thực chất chỉ là bề nổi của tảng băng chìm
22:12
of numberssố of terroristkhủng bố attackstấn công that NSANSA programschương trình
506
1320343
2570
các chương trình hoạt động của NSA
22:14
contributedđóng góp to stoppingdừng lại was 54,
507
1322913
2759
giúp ngăn chặn 54 đợt khủng bố.
22:17
25 of those in EuropeEurope,
508
1325672
1822
với 25 cuộc trong đó ở châu Âu,
22:19
and of those 25,
509
1327494
2130
trong số 25 cuộc tấn công này,
22:21
18 of them occurredxảy ra in threesố ba countriesquốc gia,
510
1329624
2605
có 18 cuộc tấn công diễn ra ở 3 nước,
22:24
some of which are our alliesđồng minh,
511
1332229
1863
vài nước là đồng minh của ta,
22:26
and some of which are beatingđánh đập the heckheck out of us
512
1334092
2199
chúng như những đòn
giáng thẳng vào chúng ta
22:28
over the NSANSA programschương trình, by the way.
513
1336291
4477
mà đúng ra là đánh vào
hoạt động của NSA.
22:32
So that's not an accidentTai nạn that those things happenxảy ra.
514
1340768
2692
Cho nên, không có gì là trùng hợp cả.
22:35
That's hardcứng work. That's us findingPhát hiện intelligenceSự thông minh
515
1343460
2325
Tất cả là nhờ nỗ lực, nhờ chúng tôi
truy lùng tình báo
22:37
on terroristkhủng bố activitieshoạt động
516
1345785
1830
về hoạt động khủng bố
22:39
and interdictinghoạt them throughxuyên qua one way or anotherkhác,
517
1347615
1574
và dùng mọi cách khai trừ chúng,
22:41
throughxuyên qua lawpháp luật enforcementthực thi,
518
1349189
1331
dù là bằng chế tài,
22:42
throughxuyên qua cooperativehợp tác xã activitieshoạt động with other countriesquốc gia
519
1350520
2830
bằng hành động liên kết với
các nước đồng minh,
22:45
and sometimesđôi khi throughxuyên qua militaryquân đội actionhoạt động.
520
1353350
3116
và có khi là bằng bạo lực quân sự.
22:48
The other thing I would say is that
521
1356466
2893
Còn một điều tôi muốn nói nữa:
22:51
your ideaý kiến of nuclearNguyên tử or chem-bio-threatbio-chem đe dọa
522
1359359
5266
quan điểm của bạn về hiểm hoạ
vũ khí sinh/ hoá học
22:56
is not at all far-fetchedxa vời
523
1364625
1516
cũng không hề sai
22:58
and in factthực tế there are a numbercon số of groupscác nhóm
524
1366141
1738
và thật ra đã có nhiều nhóm người
22:59
who have for severalmột số yearsnăm expressedbày tỏ interestquan tâm
525
1367879
1887
trong những năm qua để lộ mối quan tâm
23:01
and desirekhao khát in obtainingthu thập those capabilitieskhả năng
526
1369766
2540
và mong muốn đạt được nó
23:04
and work towardsvề hướng that.
527
1372306
1760
cũng như lập âm mưu thực hiện.
23:06
CACA: It's alsocũng thế been said that,
528
1374066
1576
CA: Cũng có người cho rằng
23:07
of those 54 allegedbị cáo buộc incidentssự cố,
529
1375642
2700
trong số 54 vụ được cho là khủng bố,
23:10
that as fewvài as zerokhông of them
530
1378342
1848
hầu như chẳng có vụ nào
23:12
were actuallythực ra anything to do
531
1380190
1062
có liên quan tới
23:13
with these controversialgây tranh cãi programschương trình
532
1381252
1847
những hoạt động gây tranh cãi của NSA
23:15
that MrMr. SnowdenSnowden revealedtiết lộ,
533
1383099
3732
mà cậu Snowden đã tiết lộ,
23:18
that it was basicallyvề cơ bản throughxuyên qua
other formscác hình thức of intelligenceSự thông minh,
534
1386831
3917
về cơ bản, chính những hình thức
tình báo khác thường này
23:22
that you're looking for a needlecây kim in a haystackhaystack,
535
1390748
2890
khiến các ông như mò kim đáy bể,
23:25
and the effectshiệu ứng of these programschương trình,
536
1393638
1562
và hậu quả của những
chương trình này,
23:27
these controversialgây tranh cãi programschương trình,
537
1395200
1031
những hoạt động
gây tranh cãi này,
23:28
is just to addthêm vào haycỏ khô to the stackcây rơm,
538
1396231
2072
chỉ làm mọi thứ rối thêm
23:30
not to really find the needlecây kim.
539
1398303
1580
chứ không giúp được gì nhiều.
23:31
The needlecây kim was foundtìm by other methodsphương pháp.
540
1399883
2082
Cây kim sẽ được tìm ra
nhờ những giải pháp khác.
23:33
Isn't there something to that?
541
1401965
4124
Các ông không có cách khác sao?
23:38
RLRL: No, there's actuallythực ra two programschương trình
542
1406089
2408
RL: Không phải thế, thật ra
có hai chương trình
23:40
that are typicallythường implicatedliên quan đến in that discussionthảo luận.
543
1408497
2417
được ám chỉ trong cuộc trao đổi đó.
23:42
One is the sectionphần 215 programchương trình,
544
1410914
2478
Một chương trình sử dụng
đạo luật 215,
23:45
the U.S. telephonyđiện thoại metadatasiêu dữ liệu programchương trình,
545
1413392
2978
về việc thu thập siêu dữ liệu
từ mạng di động Mỹ
23:48
and the other one is
546
1416370
2040
và chương trình còn lại
23:50
popularlyphổ biến calledgọi là the PRISMLĂNG KÍNH programchương trình,
547
1418410
1594
được biết tới rộng rãi với tên PRISM,
23:52
and it's actuallythực ra sectionphần 702
of the FISAFISA AmendmentSửa đổi ActHành động.
548
1420004
3248
thuộc khoản 702 của đạo luật FISA.
23:55
But the 215 programchương trình
549
1423252
4190
Nhưng chương trình 215
23:59
is only relevantliên quan, thích hợp to threatsmối đe dọa
550
1427442
1727
chỉ để đối phó mối đe doạ
24:01
that are directedđạo diễn againstchống lại the UnitedVương StatesTiểu bang,
551
1429169
2259
tới từ những kẻ chống Mỹ,
24:03
and there have been a dozen threatsmối đe dọa
552
1431428
2900
và đã có hàng chục mối đe doạ
24:06
where that was implicatedliên quan đến.
553
1434328
1315
được nêu trong chương trình.
24:07
Now what you'llbạn sẽ see people say publiclycông khai
554
1435643
3189
Hiện nay ta hay nghe nói
24:10
is there is no "but for" casetrường hợp,
555
1438832
2036
không bao giờ có vụ "giá như",
24:12
and so there is no casetrường hợp where, but for that,
556
1440868
3813
và tôi sẽ nói, giá như đừng có
chương trình này
24:16
the threatmối đe dọa would have happenedđã xảy ra.
557
1444681
1701
thì hiểm hoạ đã thành sự thật rồi.
24:18
But that actuallythực ra indicateschỉ ra a lackthiếu sót of understandinghiểu biết
558
1446382
4207
Nhưng quan điểm này ám chỉ
sự thiếu hiểu biết
24:22
of how terroristkhủng bố investigationsđiều tra actuallythực ra work.
559
1450589
5117
về hoạt động thật của những
cuộc điều tra khủng bố.
24:27
You think about on televisiontivi,
560
1455706
1478
Bạn nghĩ nó giống trên tivi,
24:29
you watch a murdergiết người mysteryhuyền bí.
561
1457184
1332
giống mấy vụ án giết người mà bạn xem.
24:30
What do you startkhởi đầu with? You startkhởi đầu with a bodythân hình,
562
1458516
1530
Bạn thấy gì đầu tiên?
Một xác chết.
24:32
and then they work theirhọ way
from there to solvegiải quyết the crimetội ác.
563
1460046
2236
Rồi từ đó họ mới bắt tay
vào điều tra vụ án.
24:34
We're actuallythực ra startingbắt đầu well before that,
564
1462282
1531
Chúng tôi đã bắt đầu từ lâu.
24:35
hopefullyhy vọng before there are any bodiescơ thể,
565
1463813
1501
trước khi phát hiện cái xác,
24:37
and we're tryingcố gắng to buildxây dựng the casetrường hợp for
566
1465314
2433
và chúng tôi cố dựng lên khả năng
24:39
who the people are, what they're tryingcố gắng to do,
567
1467747
2430
chúng có thể là ai, chúng định làm gì,
24:42
and that involvesliên quan massiveto lớn amountslượng of informationthông tin.
568
1470177
2850
và để dựng tình huống,
cần rất nhiều thông tin.
24:45
Think of it is as mosaickhảm,
569
1473027
1481
Cứ nghĩ nó như một bức tranh,
24:46
and it's hardcứng to say that any one piececái of a mosaickhảm
570
1474508
2162
rất khó để thấy trước mảnh ghép nào
24:48
was necessarycần thiết to buildingTòa nhà the mosaickhảm,
571
1476670
2632
là cần thiết để tạo ra bức tranh,
24:51
but to buildxây dựng the completehoàn thành picturehình ảnh,
572
1479302
1729
nhưng để bức tranh hoàn thiện,
24:53
you need to have all the piecesmiếng of informationthông tin.
573
1481031
1965
bạn phải có mọi mảnh ghép.
24:54
On the other, the non-Ukhông U.S.-related-có liên quan
threatsmối đe dọa out of those 54,
574
1482996
3105
Mặc khác, trong số 54 vụ
không liên quan tới mối hoạ của Mỹ,
24:58
the other 42 of them,
575
1486101
3189
có tận 42 vụ tấn công có quan hệ
25:01
the PRISMLĂNG KÍNH programchương trình was hugelycực kỳ relevantliên quan, thích hợp to that,
576
1489290
4630
cực kỳ mật thiết với chương trình PRISM.
25:05
and in factthực tế was materialvật chất in contributingđóng góp
577
1493920
2986
Và thật ra, PRISM đã cung cấp dữ liệu
25:08
to stoppingdừng lại those attackstấn công.
578
1496906
1882
góp phần dừng 42 vụ tấn công đó.
25:10
CACA: SnowdenSnowden said two daysngày agotrước
579
1498788
1337
CA: 2 ngày trước Snowden có nói
25:12
that terrorismkhủng bố has always been
580
1500125
3370
chủ nghĩa khủng bố
trong ngành gián điệp
25:15
what is calledgọi là in the intelligenceSự thông minh worldthế giới
581
1503495
2128
vẫn luôn được gọi với cái tên
25:17
"a coverche for actionhoạt động,"
582
1505623
1546
"tấm bia đỡ đạn"
25:19
that it's something that,
583
1507169
1937
Cậu ấy nói,
25:21
because it invokesinvokes suchnhư là a powerfulquyền lực
584
1509106
1716
vì sự thật phơi bày sẽ làm dấy lên
25:22
emotionalđa cảm responsephản ứng in people,
585
1510822
1839
làn sóng phẫn nộ trong mọi người,
25:24
it allowscho phép the initiationbắt đầu of these programschương trình
586
1512661
2634
"tấm bia" này cho phép các ông
tiến hành những dự án này
25:27
to achieveHoàn thành powersquyền lực that an organizationcơ quan like yourscủa bạn
587
1515295
3561
để có được quyền lực mà NSA
25:30
couldn'tkhông thể otherwisenếu không thì have.
588
1518856
1567
vốn không có được.
25:32
Is there any internalbên trong debatetranh luận about that?
589
1520423
3452
Đã từng có tranh cãi nội bộ
về điều này chưa?
25:35
RLRL: Yeah.
590
1523875
1412
RL: Có.
25:37
I mean, we debatetranh luận these things all the time,
591
1525287
2000
Ý là, chúng tôi tranh luận suốt về nó.
25:39
and there is discussionthảo luận that goesđi on
592
1527287
2759
Luôn có một cuộc tranh cãi kéo dài
25:42
in the executiveđiều hành branchchi nhánh
593
1530046
1921
giữa các nhánh quyền lực của chính phủ
25:43
and withinbên trong NSANSA itselfchinh no
594
1531967
2063
cũng như nội bộ NSA
25:46
and the intelligenceSự thông minh communitycộng đồng about
595
1534030
1655
và giới gián điệp về vấn đề
25:47
what's right, what's proportionatetương ứng,
596
1535685
1360
điều gì là đúng, là chừng mực,
25:49
what's the correctchính xác thing to do.
597
1537045
1261
phải làm gì mới được.
25:50
And it's importantquan trọng to notechú thích that the programschương trình
598
1538306
1578
Và quan trọng, những chương trình
25:51
that we're talkingđang nói about
599
1539884
1347
mà chúng ta đang bàn luận
25:53
were all authorizedỦy quyền by two differentkhác nhau presidentstổng thống,
600
1541231
3402
đều được phê duyệt bởi hai
tổng thống khác nhau,
25:56
two differentkhác nhau politicalchính trị partiescác bên,
601
1544633
1745
hai chính đảng khác nhau,
25:58
by CongressQuốc hội Hoa Kỳ twicehai lần,
602
1546378
2135
hai lần bởi Quốc Hội,
26:00
and by federalliên bang judgesban giám khảo 16 differentkhác nhau timeslần,
603
1548513
3836
và 16 lần bởi các thẩm phán liên bang.
26:04
and so this is not NSANSA runningđang chạy off
604
1552349
4712
Cho nên, không đúng khi nói NSA
26:09
and doing its ownsở hữu thing.
605
1557061
1463
chỉ làm điều có lợi cho mình.
26:10
This is a legitimatehợp pháp activityHoạt động
606
1558524
2448
Đây là hành động hợp pháp
26:12
of the UnitedVương StatesTiểu bang foreignngoại quốc governmentchính quyền
607
1560972
2518
của chế độ quản lý quốc tế của Mỹ,
26:15
that was agreedđã đồng ý to by all the brancheschi nhánh
608
1563490
2175
được thông qua bởi 3 nhánh quyền lực
26:17
of the UnitedVương StatesTiểu bang governmentchính quyền,
609
1565665
1984
của chính phụ Hoa Kỳ
26:19
and PresidentTổng thống MadisonMadison would have been proudtự hào.
610
1567649
3049
mà tổng thống Madison rất tự hào.
26:22
CACA: And yetchưa, when congressmencongressmen discoveredphát hiện ra
611
1570698
4089
CA: Còn nữa, khi các thành viên
Quốc Hội phát hiện
26:26
what was actuallythực ra beingđang donelàm xong
with that authorizationỦy quyền,
612
1574787
2230
họ đã làm gì khi thông qua chương trình,
26:29
manynhiều of them were completelyhoàn toàn shockedbị sốc.
613
1577017
2869
rất nhiều người đã cảm thấy bàng hoàng.
26:31
Or do you think that is not a legitimatehợp pháp reactionphản ứng,
614
1579886
3346
Hay các bạn nghĩ đây là hành động phi pháp
26:35
that it's only because it's now come out publiclycông khai,
615
1583232
2105
rằng chỉ đến khi công khai mọi thứ,
26:37
that they really knewbiết exactlychính xác what you were doing
616
1585337
3102
họ mới phát hiện ra chúng tôi làm gì
26:40
with the powersquyền lực they had grantedđược cấp you?
617
1588439
2336
với quyền lực được họ kí thác?
26:42
RLRL: CongressQuốc hội Hoa Kỳ is a biglớn bodythân hình.
618
1590775
1674
RL: Quốc Hội là một chính thể lớn.
26:44
There's 535 of them,
619
1592449
1977
Có tới 535 thành viên
26:46
and they changethay đổi out frequentlythường xuyên,
620
1594426
2141
thường xuyên thay đổi nhiệm kỳ
26:48
in the casetrường hợp of the HouseNgôi nhà, everymỗi two yearsnăm,
621
1596567
1858
còn Hạ viện thì 2 năm một lần.
26:50
and I think that the NSANSA providedcung cấp
622
1598425
3776
Và tôi nghĩ rằng NSA đã trình
26:54
all the relevantliên quan, thích hợp informationthông tin
to our oversightGiám sát committeesủy ban,
623
1602201
3137
toàn bộ thông tin liên quan
lên các giám sát viên này
26:57
and then the disseminationphổ biến of that informationthông tin
624
1605338
2278
sau đó, công tác phổ biến thông tin
26:59
by the oversightGiám sát committeesủy ban throughoutkhắp CongressQuốc hội Hoa Kỳ
625
1607616
1899
giữa những thành viên Quốc Hội với nhau
27:01
is something that they managequản lý.
626
1609515
2634
cũng được thực hiện.
27:04
I think I would say that CongressQuốc hội Hoa Kỳ memberscác thành viên
627
1612149
4856
Tôi tin rằng các thành viên Quốc Hội
27:09
had the opportunitycơ hội to make themselvesbản thân họ awareý thức,
628
1617005
3831
có đầy đủ cơ hội để nắm rõ
nội dung chương trình,
27:12
and in factthực tế a significantcó ý nghĩa numbercon số of them,
629
1620836
1869
và thật ra, rất nhiều người
27:14
the onesnhững người who are assignedgiao oversightGiám sát responsibilitytrách nhiệm,
630
1622705
3458
được bổ nhiệm giám sát chúng tôi
27:18
did have the abilitycó khả năng to do that.
631
1626163
1174
hoàn toàn có quyền được biết.
27:19
And you've actuallythực ra had the chairsnhieu cai ghe of
those committeesủy ban say that in publiccông cộng.
632
1627337
3938
Và đại diện bang của các bạn
đều có quyền công khai lên tiếng.
27:23
CACA: Now, you mentionedđề cập the
threatmối đe dọa of cyberattackscyberattacks,
633
1631275
1557
CA: Giờ đây ông bàn đến
tấn công mạng,
27:24
and I don't think anyonebất kỳ ai in this roomphòng would disagreekhông đồng ý
634
1632832
2167
tôi nghĩ khán giả ở đây đều đồng ý
27:26
that that is a hugekhổng lồ concernmối quan ngại,
635
1634999
1890
rằng đó là một mối lo ngại lớn,
27:28
but do you acceptChấp nhận that there's a tradeoffcân bằng
636
1636889
1834
nhưng ông có đồng ý rằng
có một sự cân bằng
27:30
betweengiữa offensivephản cảm and defensivephòng ngự strategieschiến lược,
637
1638723
2411
giữa những chiến lược
chống và theo,
27:33
and that it's possiblekhả thi that the very measurescác biện pháp takenLấy
638
1641134
2825
và khi NSA sử dụng những biện pháp
27:35
to, "weakenlàm suy yếu encryptionmã hóa,"
639
1643959
2669
để "làm yếu hệ thống bảo mật"
27:38
and allowcho phép yourselfbản thân bạn to find the badxấu guys,
640
1646628
2153
để tìm ra bọn xấu, liệu chính các ông
27:40
mightcó thể alsocũng thế openmở the doorcửa to formscác hình thức of cyberattackcyberattack?
641
1648781
4273
cũng sẽ mở đường cho nạn hacker không?
27:45
RLRL: So I think two things.
642
1653054
2843
RL: Tôi có hai ý này.
27:47
One is, you said weakenlàm suy yếu encryptionmã hóa. I didn't.
643
1655897
3847
Thứ nhất, là ông nói
"làm yếu", không phải tôi.
27:51
And the other one is that
644
1659744
5126
Và thứ hai,
27:56
the NSANSA has bothcả hai of those missionsnhiệm vụ,
645
1664870
2776
NSA có cả hai nhiệm vụ
xâm phạm và bảo vệ quyền riêng tư,
27:59
and we are heavilynặng nề biasedcó thành kiến towardsvề hướng defensephòng thủ,
646
1667646
2281
nhưng chúng tôi thiên về bảo vệ hơn.
28:01
and, actuallythực ra, the vulnerabilitieslỗ hổng that we find
647
1669927
3517
Thật ra, nguy cơ sập tiệm là thứ
28:05
in the overwhelmingáp đảo majorityđa số of casescác trường hợp,
648
1673444
2101
chúng tôi phát được trong các vụ điều tra,
28:07
we disclosetiết lộ to the people who are responsiblechịu trách nhiệm
649
1675545
2773
và chúng tôi sẽ công khai tên những kẻ
28:10
for manufacturingchế tạo or developingphát triển those productscác sản phẩm.
650
1678318
3363
sản xuất và cung cấp sản phẩm
xâm phạm quyền bảo mật.
28:13
We have a great tracktheo dõi recordghi lại of that,
651
1681681
1383
Chúng tôi có cả một hồ sơ ghi lại,
28:15
and we're actuallythực ra workingđang làm việc on a proposalđề nghị right now
652
1683064
1986
và đang trong quá trình đề xuất
28:17
to be transparenttrong suốt and to
publishcông bố transparencyminh bạch reportsbáo cáo
653
1685050
3170
để công khai những bản
báo cáo minh bạch của chúng tôi
28:20
in the sametương tự way that the InternetInternet companiescác công ty
654
1688220
2886
giống như cách mà các nhà mạng
28:23
are beingđang allowedđược cho phép to publishcông bố
transparencyminh bạch reportsbáo cáo for them.
655
1691106
3867
được phép đăng báo cáo minh bạch
cho doanh nghiệp mình.
28:26
We want to be more transparenttrong suốt about that.
656
1694973
1998
Chúng tôi muốn hoạt động
của mình được minh bạch hơn.
28:28
So again, we eatăn our ownsở hữu dogchó foodmón ăn.
657
1696971
3129
Một lần nữa, NSA hoạt động
trong phạm vi cho phép.
28:32
We use the standardstiêu chuẩn, we use the productscác sản phẩm
658
1700100
2253
Chúng tôi áp dụng tiêu chuẩn,
sử dụng các sản phẩm
28:34
that we recommendgiới thiệu,
659
1702353
2655
mà chúng tôi khuyến cáo.
28:37
and so it's in our interestquan tâm
660
1705008
2295
Do đó, chúng tôi cũng muốn
28:39
to keep our communicationstruyền thông protectedbảo vệ
661
1707303
2638
bảo vệ sự riêng tư trong liên lạc
28:41
in the sametương tự way that other people'sngười need to be.
662
1709941
3804
như nhu cầu của những người khác vậy.
28:45
CACA: EdwardEdward SnowdenSnowden,
663
1713745
3190
CA: Edward Snowden
28:48
when, after his talk, was wanderinglang thang the hallshội trường here
664
1716935
4428
sau khi diễn thuyết đã
dạo quanh hội trường
28:53
in the botbot,
665
1721363
1245
bằng robot điều khiển từ xa.
28:54
and I heardnghe him say to a couplevợ chồng of people,
666
1722608
2188
Tôi nghe cậu ấy nói chuyện với vài người,
28:56
they askedyêu cầu him about what he thought
667
1724796
1617
họ muốn nghe suy nghĩ của cậu ấy
28:58
of the NSANSA overalltổng thể,
668
1726413
1593
về tổ chức NSA nói chung,
29:00
and he was very complimentarymiễn phí about the people
669
1728006
2773
và cậu ấy đã có nhiều lời nói tốt
29:02
who work with you,
670
1730779
2021
về những người làm việc ở NSA.
29:04
said that it's a really
671
1732800
3923
Cậu ấy nói NSA thật sự
29:08
impassionedsay mê groupnhóm of employeesnhân viên
672
1736723
1960
có những nhân viên rất công tâm,
29:10
who are seekingtìm kiếm to do the right thing,
673
1738683
2449
họ chỉ muốn làm điều đúng,
29:13
and that the problemscác vấn đề have come from
674
1741132
2954
và vấn đề chỉ nảy sinh
29:16
just some badlytệ conceivedhình thành policieschính sách.
675
1744086
3119
từ việc lợi dụng các điều khoản.
29:19
He cameđã đến over certainlychắc chắn very reasonablyhợp lý and calmlyBình tĩnh.
676
1747205
4445
Ai cũng thấy cậu ấy
rất lý trí và điềm tĩnh.
29:23
He didn't come over like a crazykhùng man.
677
1751650
2175
Không có vẻ gì là điên rồ cả.
29:25
Would you acceptChấp nhận that at leastít nhất,
678
1753825
1970
Ít ra ông có đồng ý rằng,
29:27
even if you disagreekhông đồng ý with how he did it,
679
1755795
3016
dù ông phản đối việc làm của cậu ấy,
29:30
that he has openedmở ra a debatetranh luận that mattersvấn đề?
680
1758811
4024
nhưng quan trọng là cậu ấy dám
đưa vấn đề ra tranh luận công khai?
29:34
RLRL: So I think that the discussionthảo luận
681
1762835
2398
RL: Tôi nghĩ cuộc tranh luận này
29:37
is an importantquan trọng one to have.
682
1765233
1864
thật sự cần phải có.
29:39
I do not like the way that he did it.
683
1767097
3376
Tôi không thích cách hành xử
của cậu ta.
29:42
I think there were a numbercon số of other wayscách
684
1770473
2005
Tôi tin là còn những cách khác
29:44
that he could have donelàm xong that
685
1772478
1462
cậu ta có thể làm
29:45
that would have not endangerednguy cơ tuyệt chủng our people
686
1773940
3296
mà không làm ảnh hưởng tới NSA,
29:49
and the people of other nationsquốc gia
687
1777236
2648
tới những cơ quan như NSA ở nước khác
29:51
throughxuyên qua losingmất visibilitykhả năng hiển thị
688
1779884
2111
mà không làm mất dấu
29:53
into what our adversariesđối thủ are doing.
689
1781995
2731
động thái của kẻ thù chúng ta.
29:56
But I do think it's an importantquan trọng conversationcuộc hội thoại.
690
1784726
2686
Tôi vẫn tin đó là buổi
nói chuyện cần thiết.
29:59
CACA: It's been reportedbáo cáo that there's
691
1787412
1539
CA: Có người ghi nhận rằng
30:00
almosthầu hết a differenceSự khác biệt of opinionquan điểm
692
1788951
2109
có một sự bất đồng hầu như hoàn toàn
30:03
with you and your colleaguesđồng nghiệp
693
1791060
1471
giữa ông và đồng nghiệp
30:04
over any scenariokịch bản in which
694
1792531
2053
về khả năng mà NSA
30:06
he mightcó thể be offeredđược cung cấp an amnestysự ân xá dealthỏa thuận.
695
1794584
2603
đề nghị giảng hoà với Edward Snowden.
30:09
I think your bosstrùm, GeneralTổng quát KeithKeith AlexanderAlexander,
696
1797187
2711
Tôi nghĩ sếp của ông,
General Keith Alexander,
30:11
has said that that would be a terriblekhủng khiếp examplethí dụ
697
1799898
1986
đã nói rằng tha thứ sẽ
làm gương xấu
30:13
for othersKhác;
698
1801884
1465
cho những người khác;
30:15
you can't negotiateđàm phán with someonengười nào
699
1803349
1657
vì chúng ta không thể thương lượng
30:17
who'sai brokenbị hỏng the lawpháp luật in that way.
700
1805006
2008
theo kiểu đó với một người đã phạm luật.
30:19
But you've been quotedtrích dẫn as sayingnói that,
701
1807014
2009
Nhưng ông cũng đã nói
30:21
if SnowdenSnowden could provechứng minh that he was surrenderinggiao nộp quyền
702
1809023
3208
nếu Snowden có thể chứng tỏ
thiện chí bằng cách hoàn trả
30:24
all undisclosedkhông được tiết lộ documentscác tài liệu,
703
1812231
1796
toàn bộ tài liệu chưa công khai,
30:26
that a dealthỏa thuận maybe should be consideredxem xét.
704
1814027
2239
thì sự tha thứ có thể được cân nhắc.
30:28
Do you still think that?
705
1816266
2970
Ông vẫn còn nghĩ vậy chứ?
30:31
RLRL: Yeah, so actuallythực ra,
706
1819236
1518
RL: Còn, và thật ra
30:32
this is my favoriteyêu thích thing about
that "60 MinutesPhút" interviewphỏng vấn
707
1820754
2583
điều tôi thích về
bài phỏng vấn "60 phút" đó
30:35
was all the misquotesmisquotes that cameđã đến from that.
708
1823337
1712
là mọi câu trích dẫn trong đó đều sai.
30:37
What I actuallythực ra said, in
responsephản ứng to a questioncâu hỏi about,
709
1825049
2915
Câu trả lời chính xác của tôi cho câu hỏi
30:39
would you entertaingiải trí any discussionsthảo luận
710
1827964
1812
"Ông có muốn một buổi trao đổi
30:41
of mitigatinggiảm bớt actionhoạt động againstchống lại SnowdenSnowden,
711
1829776
6385
về việc tha tội cho Edward Snowden không?"
30:48
I said, yeah, it's worthgiá trị a conversationcuộc hội thoại.
712
1836161
1832
là "Có, một buổi trao đổi là cần thiết."
30:49
This is something that the attorneyluật sư generalchung
713
1837993
1635
Đây cũng là vấn đề mà
30:51
of the UnitedVương StatesTiểu bang and the presidentchủ tịch alsocũng thế
714
1839628
1930
trưởng Bộ Tư pháp Hoa Kỳ và tổng thống
30:53
actuallythực ra have bothcả hai talkednói chuyện about this,
715
1841558
1538
đã trao đổi với nhau,
30:55
and I deferhoãn to the attorneyluật sư generalchung,
716
1843096
1369
và tôi để ông ấy quyết định
30:56
because this is his laneLane.
717
1844465
1547
vì đây là chuyên môn của ông ấy.
30:58
But there is a strongmạnh traditiontruyền thống
718
1846012
2509
Nhưng có một tiền lệ khó bỏ
31:00
in AmericanNgười Mỹ jurisprudenceluật học
719
1848521
3192
trong giới luật Hoa Kỳ
31:03
of havingđang có discussionsthảo luận with people
720
1851713
4575
khi trao đổi với những người
31:08
who have been chargedtính phí with crimestội ác in ordergọi món to,
721
1856288
1844
được tuyên bố có tội, với một mục đích
31:10
if it benefitslợi ích the governmentchính quyền,
722
1858132
1516
nếu chính phủ có lợi
31:11
to get something out of that,
723
1859648
2378
trong cuộc trao đổi này,
31:14
that there's always roomphòng for that kindloại of discussionthảo luận.
724
1862026
2634
thì luôn có cơ hội để bàn bạc.
31:16
So I'm not presupposingpresupposing any outcomekết quả,
725
1864660
1689
Tôi không ngụ ý về kết quả nào cả,
31:18
but there is always roomphòng for discussionthảo luận.
726
1866349
3736
nhưng luôn có cơ hội để thương lượng.
31:22
CACA: To a layđặt nằm personngười it seemsdường như like
727
1870085
1600
CA: Một người bình thường sẽ thấy
31:23
he has certainchắc chắn things to offerphục vụ the U.S.,
728
1871685
3368
Snowden có thể có ích cho Hoa Kỳ,
31:27
the governmentchính quyền, you, othersKhác,
729
1875053
1739
như chính phủ, ông và người khác,
31:28
in termsđiều kiện of puttingđặt things right
730
1876792
1681
khi nói về giải quyết vấn đề
31:30
and helpinggiúp figurenhân vật out a smarterthông minh hơn policychính sách,
731
1878473
2058
và tìm ra một chính sách thông minh hơn,
31:32
a smarterthông minh hơn way forwardphía trước for the futureTương lai.
732
1880531
5206
một con đường thông minhhơn
dẫn đến tương lai.
31:38
Do you see, has that kindloại of possibilitykhả năng
733
1886988
2073
Ông có thấy loại năng lực này
31:41
been entertainedgiải trí at all?
734
1889061
2398
thú vị chút nào không?
31:43
RLRL: So that's out of my laneLane.
735
1891459
1638
RL: Nó nằm ngoài phạm trù của tôi.
31:45
That's not an NSANSA thing.
736
1893097
1529
Đó không phải vấn đề của NSA,
31:46
That would be a DepartmentTỉnh of JusticeTư pháp
737
1894626
2207
mà là vấn đề của Bộ Tư Pháp
31:48
sortsắp xếp of discussionthảo luận.
738
1896833
2497
cần mang ra bàn thảo.
31:51
I'll deferhoãn to them.
739
1899330
3296
Tôi sẽ để họ quyết định.
31:54
CACA: RickRick, when EdEd SnowdenSnowden endedđã kết thúc his talk,
740
1902626
2965
CA: Rick này, khi Ed Snowden
kết thúc bài nói,
31:57
I offeredđược cung cấp him the chancecơ hội to
sharechia sẻ an ideaý kiến worthgiá trị spreadingtruyền bá.
741
1905591
3745
tôi đã đề nghị cậu ấy chia sẻ
một ý tưởng mà cậu ấy muốn.
32:01
What would be your ideaý kiến worthgiá trị spreadingtruyền bá
742
1909336
1653
Vậy còn ông, ý tưởng ông muốn chia sẻ
32:02
for this groupnhóm?
743
1910989
2282
với chúng tôi là gì?
32:05
RLRL: So I think, learnhọc hỏi the factssự kiện.
744
1913271
1992
RL: Tôi nghĩ đó là: hãy tìm hiểu sự thật.
32:07
This is a really importantquan trọng conversationcuộc hội thoại,
745
1915263
2616
Đây là cuộc trao đổi thật sự quan trọng
32:09
and it impactstác động, it's not just NSANSA,
746
1917879
2076
và có ảnh hưởng không chỉ tới NSA,
32:11
it's not just the governmentchính quyền,
747
1919955
1198
tới chính phủ,
32:13
it's you, it's the InternetInternet companiescác công ty.
748
1921153
2908
mà còn tới các bạn và các nhà mạng.
32:16
The issuevấn đề of privacysự riêng tư and personalcá nhân datadữ liệu
749
1924061
3118
Vấn đề về sự riêng tư và dữ liệu cá nhân
32:19
is much biggerlớn hơn than just the governmentchính quyền,
750
1927179
1577
vượt ra khỏi phạm vi chính phủ,
32:20
and so learnhọc hỏi the factssự kiện.
751
1928756
1911
do đó, hãy tìm hiểu sự thật.
32:22
Don't relydựa on headlinestiêu đề,
752
1930667
1596
Đừng chỉ dựa vào tựa báo,
32:24
don't relydựa on soundâm thanh bitesvết cắn,
753
1932263
1676
đừng chỉ tin những đoạn trích sai lệch,
32:25
don't relydựa on one-sidedmột mặt conversationscuộc trò chuyện.
754
1933939
2480
đừng nghe những cuộc nói chuyện một chiều.
32:28
So that's the ideaý kiến, I think, worthgiá trị spreadingtruyền bá.
755
1936419
3149
Đó là điều mà tôi tin là đáng chia sẻ.
32:31
We have a signký tên, a badgeHuy hiệu tabchuyển hướng,
756
1939568
3393
Chúng tôi có bảng tên để nhận biết,
32:34
we wearmặc badgesHuy hiệu at work with lanyardsLanyards,
757
1942961
1889
mang cùng với dây đeo khi đi làm,
32:36
and if I could make a plugphích cắm,
758
1944850
1413
và khi tôi đeo bảng tên vào,
32:38
my badgeHuy hiệu lanyarddây at work saysnói, "DallasDallas CowboysCao bồi."
759
1946263
2747
bạn sẽ thấy nó nói "Cao bồi Dallas".
32:41
Go DallasDallas.
760
1949010
3497
Đi Dallas đi.
32:44
I've just alienatedxa lạ halfmột nửa the audiencethính giả, I know.
761
1952507
2666
Tôi vừa khiến nửa
khán phòng bị sốc, tôi biết.
32:47
So the lanyarddây that our people
762
1955173
3896
Ý tôi là, bảng tên của nhân viên
32:51
who work in the organizationcơ quan
763
1959069
1785
làm việc tại NSA
32:52
that does our crypto-analyticcrypto-phân tích work
764
1960854
2420
với vai trò là phân tích mật mã
32:55
have a tabchuyển hướng that saysnói, "Look at the datadữ liệu."
765
1963274
1941
sẽ đeo bảng tên nói, "Đọc dữ liệu đi."
32:57
So that's the ideaý kiến worthgiá trị spreadingtruyền bá.
766
1965215
1536
Đó là điều tôi muốn chia sẻ.
32:58
Look at the datadữ liệu.
767
1966751
2249
Hãy quan sát dữ liệu.
33:01
CACA: RickRick, it tooklấy a certainchắc chắn amountsố lượng of couragelòng can đảm,
768
1969000
2992
CA: Rick, tôi nghĩ phải là
người thật can đảm
33:03
I think, actuallythực ra, to come and speaknói openlycông khai
769
1971992
2615
mới có thể đến và trao đổi thẳng thắn
33:06
to this groupnhóm.
770
1974607
1254
với mọi người ở đây.
33:07
It's not something the NSANSA
has donelàm xong a lot of in the pastquá khứ,
771
1975861
2667
Đó không chỉ là công việc
trước giờ của nhân viên NSA,
33:10
and plusthêm the technologyCông nghệ has been challengingthách thức.
772
1978528
3095
chưa kể công nghệ
ngày nay hóc búa hơn rồi.
33:13
We trulythực sự appreciateđánh giá you doing that
773
1981623
1781
Chúng tôi rất cám ơn những gì ông đã làm
33:15
and sharingchia sẻ in this very importantquan trọng conversationcuộc hội thoại.
774
1983404
2413
và buổi chia sẻ rất quan trọng này.
33:17
Thank you so much.
775
1985817
2141
Cám ơn rất nhiều.
33:19
RLRL: ThanksCảm ơn, ChrisChris.
776
1987958
1939
RL: Cám ơn, Chris.
33:21
(ApplauseVỗ tay)
777
1989897
7071
(Vỗ tay)
Translated by Sharon Nguyen
Reviewed by Anh Pham

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Richard Ledgett - Deputy director, NSA
Richard Ledgett is deputy director and senior civilian leader of the National Security Agency. He acts as the agency’s chief operating officer, responsible for guiding and directing studies, operations and policy.

Why you should listen

Richard Ledgett began his NSA career in 1988 and has served in operational, management, and technical leadership positions at the branch, division, office, and group levels. Now, think of him as the COO of the NSA, guiding and directing studies, operations and policy. From 2012 to 2013 he was the Director of the NSA/CSS Threat Operations Center, responsible for round-the-clock cryptologic activities to discover and counter adversary cyber efforts. Prior to NTOC he served in several positions from 2010 to 2012 in the Office of the Director of National Intelligence in both the collection and cyber mission areas. He was the first National Intelligence Manager for Cyber, serving as principal advisor to the Director of National Intelligence on all cyber matters, leading development of the Unified Intelligence Strategy for Cyber, and coordinating cyber activities across the Intelligence Community (IC). Previous positions at NSA include Deputy Director for Analysis and Production (2009-2010), Deputy Director for Data Acquisition (2006-2009), Assistant Deputy Director for Data Acquisition (2005-2006), and Chief, NSA/CSS Pacific (2002-2005). He also served in a joint IC operational activity, and as an instructor and course developer at the National Cryptologic School.

He led the NSA Media Leaks Task Force from June 2013 to January 2014, and was responsible for integrating and overseeing the totality of NSA’s efforts surrounding the unauthorized disclosures of classified information by a former NSA affiliate.

More profile about the speaker
Richard Ledgett | Speaker | TED.com