ABOUT THE SPEAKER
Michael Kimmel - Sociologist
The author of "Angry White Men," Michael Kimmel is a pre-eminent scholar of men and masculinity.

Why you should listen

Sociologist Michael Kimmel is among the leading researchers and writers on men and masculinity in the world. He's the executive director of the Center for the Study of Men and Masculinities at Stony Brook University, where he is also Distinguished University Professor of Sociology and Gender Studies.

He is the author of many books, including Manhood in AmericaAngry White Men, and the best seller Guyland: The Perilous World Where Boys Become Men. An activist for gender equality for more than 30 years, he was recently called "the world's preeminent male feminist" by the Guardian.

More profile about the speaker
Michael Kimmel | Speaker | TED.com
TEDWomen 2015

Michael Kimmel: Why gender equality is good for everyone — men included

Michael Kimmel: Tại sao sự bình đẳng giới tốt cho tất cả mọi người - bao gồm cả đàn ông

Filmed:
2,097,955 views

Đúng, tất cả chúng ta đều biết rằng bình đẳng giới là điều đúng đắn. Nhưng Michael Kimmel đã dẫn ra những tình huống bất ngờ hài hước, thực tế về việc đối xử công bằng với đàn ông và phụ nữ tại công sở và ở nhà. Đây không phải là trò chơi được - mất mà là đôi bên cùng có lợi, mà kết quả sẽ dẫn tới nhiều cơ hội và hạnh phúc cho tất cả mọi người.
- Sociologist
The author of "Angry White Men," Michael Kimmel is a pre-eminent scholar of men and masculinity. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I'm here to recruittuyển dụng menđàn ông
to supportủng hộ gendergiới tính equalitybình đẳng.
0
880
3576
Tôi có mặt tại đây để chiêu mộ
đàn ông ủng hộ bình đẳng giới
00:16
(CheersChúc vui vẻ)
1
4480
3136
( vỗ tay )
00:19
Wait, wait. What?
2
7640
1640
Khoan, đợi đã.
00:22
What do menđàn ông have to do
with gendergiới tính equalitybình đẳng?
3
10680
2816
Đàn ông liên quan gì đến bình đẳng giới?
00:25
GenderGiới tính equalitybình đẳng is about womenđàn bà, right?
4
13520
1976
Bình đẳng giới là của phụ nữ, đúng chứ ?
00:27
I mean, the wordtừ gendergiới tính is about womenđàn bà.
5
15520
3520
Ý tôi là, từ "gender" nói về phụ nữ.
00:32
ActuallyTrên thực tế, I'm even here speakingnói
as a middleở giữa classlớp học whitetrắng man.
6
20200
4296
Tôi nói như thế với tư cách
là người đàn ông da trắng trung lưu.
00:36
Now, I wasn'tkhông phải là always
a middleở giữa classlớp học whitetrắng man.
7
24520
2896
Giờ tôi không phải
là người da trắng trung lưu nữa.
00:39
It all happenedđã xảy ra for me about 30 yearsnăm agotrước
when I was in graduatetốt nghiệp schooltrường học,
8
27440
4400
Chuyện này xảy ra vào 30 năm trước
khi tôi học trung học,
00:44
and a bunch of us graduatetốt nghiệp studentssinh viên
got togethercùng với nhau one day,
9
32640
3416
nhóm sinh viên chúng tôi
tụ tập vào một ngày,
00:48
and we said, you know,
there's an explosionปัก แทน เลือก ปัก
10
36080
2656
và chúng tôi nói chuyện,
bạn biết đó, mâu thuẫn xảy ra
00:50
of writingviết and thinkingSuy nghĩ
in feministnữ quyền sĩ theorylý thuyết,
11
38760
3736
trong cách viết và suy nghĩ
về thuyết bình quyền,
00:54
but there's no coursescác khóa học yetchưa.
12
42520
1896
nhưng lại chưa có khóa học nào hết.
00:56
So we did what graduatetốt nghiệp studentssinh viên
typicallythường do in a situationtình hình like that.
13
44440
3334
Vì vậy chúng tôi làm điều mà sinh viên
thường làm trong tình huống này.
00:59
We said, OK, let's have a studyhọc groupnhóm.
14
47798
2658
Chúng tôi nói, OK,
hãy lập nhóm nghiên cứu đi.
01:02
We'llChúng tôi sẽ readđọc a textbản văn, we'lltốt talk about it,
15
50480
2576
Rồi chúng ta đọc tài liệu, thảo luận,
01:05
we'lltốt have a potluckpotluck dinnerbữa tối.
16
53080
1576
chúng ta sẽ có bữa tiệc potluck.
01:06
(LaughterTiếng cười)
17
54680
1496
(Cười)
01:08
So everymỗi weektuần,
11 womenđàn bà and me got togethercùng với nhau.
18
56200
3496
Hàng tuần, tôi và 11 cô gái tụ tập lại.
01:11
(LaughterTiếng cười)
19
59720
2776
(Cười)
01:14
We would readđọc some textbản văn in feministnữ quyền sĩ theorylý thuyết
and have a conversationcuộc hội thoại about it.
20
62520
3936
Chúng tôi đọc tài liệu và thảo luận
về thuyết bình quyền.
01:18
And duringsuốt trong one of our conversationscuộc trò chuyện,
21
66480
2216
Và trong một cuộc hội thoại của chúng tôi,
01:20
I witnessedchứng kiến an interactionsự tương tác
that changedđã thay đổi my life forevermãi mãi.
22
68720
4120
Tôi đã chứng kiến cuộc hội thoại
làm thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi.
01:25
It was a conversationcuộc hội thoại betweengiữa two womenđàn bà.
23
73640
2080
Đó là cuộc hội thoại giữa 2 cô gái.
01:28
One of the womenđàn bà was whitetrắng,
and one was blackđen.
24
76640
4256
Một cô da trắng, và một cô da đen,
01:32
And the whitetrắng womanđàn bà said --
25
80920
1336
Và cô da trắng nói
01:34
this is going to soundâm thanh
very anachronisticlỗi now --
26
82280
2336
hiện tại thì điều này
có vẻ lỗi thời rồi
01:36
the whitetrắng womanđàn bà said, "All womenđàn bà
faceđối mặt the sametương tự oppressionáp bức as womenđàn bà.
27
84640
5696
cô da trắng nói,"Tất cả phụ nữ
đều gặp phải áp bức như nhau.
01:42
All womenđàn bà are similarlytương tự
situatednằm in patriarchypatriarchy,
28
90360
2816
Tất cả phụ nữ đều bị
đặt vào chế độ phụ hệ,
01:45
and thereforevì thế all womenđàn bà have a kindloại
of intuitivetrực quan solidaritytinh thần đoàn kết or sisterhoodem đở đầu."
29
93200
5616
và do đó, tất cả phụ nữ đều có
mối liên kết hay tình chị em."
01:50
And the blackđen womanđàn bà said,
"I'm not so sure.
30
98840
2640
Cô gái da đen nói,
"Tôi không chắc.
01:54
Let me askhỏi you a questioncâu hỏi."
31
102400
1896
Tôi hỏi bạn câu này nhé."
01:56
So the blackđen womanđàn bà
saysnói to the whitetrắng womanđàn bà,
32
104320
2736
Rồi cô da đen nói với cô da trắng,
01:59
"When you wakeđánh thức up in the morningbuổi sáng
and you look in the mirrorgương,
33
107080
2856
"Khi thức dậy vào buổi sáng
bạn nhìn vào gương,
02:01
what do you see?"
34
109960
1216
bạn thấy cái gì?"
02:03
And the whitetrắng womanđàn bà said, "I see a womanđàn bà."
35
111200
2000
Và cô da trắng đáp, "Tôi thấy một phụ nữ."
02:05
And the blackđen womanđàn bà said,
"You see, that's the problemvấn đề for me.
36
113840
3176
Và cô da đen nói,
"Cậu thấy đó, đây là vấn đề đối với tôi.
02:09
Because when I wakeđánh thức up in the morningbuổi sáng
and I look in the mirrorgương," she said,
37
117040
3496
Bởi vì khi tôi thức dậy vào buổi sáng
và nhìn vào gương", cô ấy nói,
02:12
"I see a blackđen womanđàn bà.
38
120560
1376
"Tôi thấy một phụ nữ da đen.
02:13
To me, racecuộc đua is visiblecó thể nhìn thấy. But to you,
racecuộc đua is invisiblevô hình. You don't see it."
39
121960
5080
Với tôi, chủng tộc hữu hình. Nhưng
với cậu thì không. Cậu không thấy nó."
02:19
And then she said
something really startlingstartling.
40
127760
2695
Và sau đó cô ấy nói
điều thật đáng ngạc nhiên.
02:22
She said, "That's how privilegeđặc quyền workscông trinh.
41
130479
1841
Cô nói, "Đó là cách làm của sự đặc ân.
02:25
PrivilegeĐặc quyền is invisiblevô hình
to those who have it."
42
133160
2760
Sự đặc ân vô hình với
những người thụ hưởng."
02:28
It is a luxurysang trọng, I will say
to the whitetrắng people sittingngồi in this roomphòng,
43
136680
3256
Nó là thứ xa xỉ, tôi sẻ nói với
những người da trắng trong phòng này,
02:31
not to have to think about racecuộc đua
everymỗi splitphân chia secondthứ hai of our livescuộc sống.
44
139960
3736
không phải suy nghĩ về chủng tộc
trong mỗi giây phút cuộc đời.
02:35
PrivilegeĐặc quyền is invisiblevô hình
to those who have it.
45
143720
2840
Sự đặc ân là vô hình
đối với những người có nó.
02:39
Now remembernhớ lại, I was
the only man in this groupnhóm,
46
147480
2191
Giờ nhớ lại, tôi là con trai
duy nhất trong nhóm đó,
02:41
so when I witnessedchứng kiến this, I wentđã đi, "Oh no."
47
149880
2896
bởi vậy khi thấy cảnh đó,
tôi thôt lên, "Ôi không."
02:44
(LaughterTiếng cười)
48
152800
1736
(tiếng cười)
02:46
And somebodycó ai said,
"Well what was that reactionphản ứng?"
49
154560
2336
Và có người nói,
"Hành động vừa nãy là sao?"
02:48
And I said, "Well, when I wakeđánh thức up
in the morningbuổi sáng and I look in the mirrorgương,
50
156920
3656
Tôi nói,"À thì, khi tôi thức dậy
vào buổi sáng và nhìn vào gương,
02:52
I see a humanNhân loại beingđang.
51
160600
1896
Tôi thấy một người.
02:54
I'm kindloại of the genericchung personngười.
52
162520
2456
Tôi thuộc kiểu người chung chung.
02:57
You know, I'm a middleở giữa classlớp học whitetrắng man.
I have no racecuộc đua, no classlớp học, no gendergiới tính.
53
165000
4016
Cậu thấy đó,
tôi là người đàn ông da trắng trung lưu.
Tôi không có chủng tộc, không đẳng cấp,
không giới tính.
03:01
I'm universallyphổ quát generalizablegeneralizable."
54
169040
2016
Tôi là kiểu người sao cũng được."
03:03
(LaughterTiếng cười)
55
171080
1816
(tiếng cười)
03:04
So I like to think that was the momentchốc lát
I becameđã trở thành a middleở giữa classlớp học whitetrắng man,
56
172920
3736
Tôi cho rằng đó chính là thời điểm
tôi trở thành đàn ông da trắng trung lưu,
03:08
that classlớp học and racecuộc đua and gendergiới tính
were not about other people,
57
176680
3936
nghĩa là giai cấp và chủng tộc
và giới tính không phải là về người khác
03:12
they were about me.
58
180640
1536
mà nói về chính tôi.
03:14
I had to startkhởi đầu thinkingSuy nghĩ about them,
59
182200
2176
Tôi đã phải bắt đầu
nghĩ về những điều này,
03:16
and it had been privilegeđặc quyền that had
keptgiữ it invisiblevô hình to me for so long.
60
184400
4000
và nó trở nên đặc biệt vì
nó bị giữ như vô hình với tôi quá lâu.
03:21
Now, I wishmuốn I could tell you
this storycâu chuyện endskết thúc 30 yearsnăm agotrước
61
189200
2667
Bây giờ, tôi ước là có thể nói
câu chuyện kết thúc 30 năm trước
03:23
in that little discussionthảo luận groupnhóm,
62
191891
1565
trong buổi thảo luận nhóm đó.
03:25
but I was remindednhắc nhở of it quitekhá recentlygần đây
at my universitytrường đại học where I teachdạy.
63
193480
3776
nhưng tôi lại bị nhắc về nó gần đây
tại trường đại học tôi dạy
03:29
I have a colleagueđồng nghiệp, and she and I
bothcả hai teachdạy the sociologyxã hội học of gendergiới tính coursekhóa học
64
197280
3936
Tôi có 1 đồng nghiệp, tôi và cô ấy đều dạy
môn "Xã hội học của giới tính"
03:33
on alternatethay thế semestershọc kỳ.
65
201240
1856
vào các học kì luân phiên nhau.
03:35
So she givesđưa ra a guestđánh lecturebài học
for me when I teachdạy.
66
203120
2376
Tôi đã có một bài giảng dành cho cô ấy
khi cô ấy giảng dạy.
03:37
I give a guestđánh lecturebài học
for her when she teachesdạy học.
67
205520
2376
Tôi bước vào lớp của cô ấy
để giảng bài,
03:39
So I walkđi bộ into her classlớp học
to give a guestđánh lecturebài học,
68
207920
3336
khoảng 200 sinh viên trong phòng,
03:43
about 300 studentssinh viên in the roomphòng,
69
211280
2176
và ngay khi tôi bước vào, mộ trong số những sinh viên
ngước lên và nói rằng,
03:45
and as I walkđi bộ in, one of the studentssinh viên
looksnhìn up and saysnói,
70
213480
3336
"Ồ, cuối cùng, một ý kiến khách quan."
03:48
"Oh, finallycuối cùng, an objectivemục tiêu opinionquan điểm."
71
216840
2360
Nguyên học kỳ đó, bất cứ khi nào
đồng nghiệp của tôi mở miệng,
03:52
All that semesterhọc kỳ, wheneverbất cứ khi nào
my colleagueđồng nghiệp openedmở ra her mouthmiệng,
72
220840
3136
điều mà những sinh viên của tôi nhìn thấy
là một người phụ nữ.
03:56
what my studentssinh viên saw was a womanđàn bà.
73
224000
2376
Ý tôi là, nếu bạn định nói với sinh viên của tôi rằng,
03:58
I mean, if you were to say to my studentssinh viên,
74
226400
2096
"Có một cấu trúc bất bình đẳng
dựa trên giới tính ở Mỹ,"
04:00
"There is structuralcấu trúc inequalitybất bình đẳng
baseddựa trên on gendergiới tính in the UnitedVương StatesTiểu bang,"
75
228520
3456
chúng sẽ nói rằng, " Vâng, tất nhiên cô sẽ nói thế rồi.
04:04
they'dhọ muốn say, "Well of coursekhóa học
you'dbạn muốn say that.
76
232000
2016
Cô là phụ nữ mà. Cô được thiên vị."
04:06
You're a womanđàn bà. You're biasedcó thành kiến."
77
234040
1477
Khi tôi nói vậy, chúng sẽ phản ứng,
"Wow, thú vị thật.
04:07
When I say it, they go,
"WowWow, is that interestinghấp dẫn.
78
235541
2875
Câu đó sẽ có trong bài thi không?
Từ "cấu trúc" đánh vần như thế nào vậy ạ?"
04:10
Is that going to be on the testthử nghiệm?
How do you spellchính tả 'structural''cấu trúc'?"
79
238440
3000
( Cười )
04:13
(LaughterTiếng cười)
80
241464
1832
Vì thế, tôi hy vọng rằng
tất cả mọi người có thể thấy rằng,
04:15
So I hopemong you all can see,
81
243320
2256
sự khách quan là như thế nào.
04:17
this is what objectivitykhách quan looksnhìn like.
82
245600
2856
( Cười ) ( Vỗ tay )
04:20
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
83
248480
3736
Sự hợp lý quái gở của phương Tây.
04:24
DisembodiedCon WesternTây rationalitytính hợp lý.
84
252240
3256
( Cười )
04:27
(LaughterTiếng cười)
85
255520
2735
Và đây, nhân tiện, là điều tôi nghĩ
tại sao đàn ông hay đeo cà vạt.
04:30
And that, by the way, is why I think
menđàn ông so oftenthường xuyên wearmặc tiesquan hệ.
86
258279
3481
( Cười )
04:34
(LaughterTiếng cười)
87
262360
1696
Bời vì nếu bạn đang thể hiện tính hợp lý
của phương Tây kỳ lạ,
04:36
Because if you are going to embodythể hiện
disembodiedtháo gỡ WesternTây rationalitytính hợp lý,
88
264080
4576
bạn cần một dấu hiệu
04:40
you need a signifiersignifier,
89
268680
1496
và điều gì có thể là một dấu hiệu tốt hơn về tính duy lý phương Tây quái gở
04:42
and what could be a better signifiersignifier
of disembodiedtháo gỡ WesternTây rationalitytính hợp lý
90
270200
4216
hơn một bộ y phục mà ở một đầu là một cái thòng lọng và các điểm đầu còn lại chỉ về các bộ phận sinh dục ?
04:46
than a garmentmay mặc that at one endkết thúc is a noosehôn nhân quan hệ
and the other endkết thúc pointsđiểm to the genitalsbộ phận sinh dục?
91
274440
4416
( Cười ) ( Vỗ tay)
04:50
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
92
278880
4760
Đó chính là sự song hành của ý chí - cơ thể.
04:57
That is mind-bodycái tâm-cơ thể dualismthuyết nhị nguyên right there.
93
285640
3880
Vì vậy, khiến đàn ông nhìn ra giới tính
05:04
So makingchế tạo gendergiới tính visiblecó thể nhìn thấy to menđàn ông
94
292040
4136
là bước đầu tiên để khiến họ
ủng hộ sự bình đẳng giới.
05:08
is the first stepbậc thang to engaginghấp dẫn menđàn ông
to supportủng hộ gendergiới tính equalitybình đẳng.
95
296200
4816
Ngày nay, khi đàn ông nghe về
bình đẳng giới,
05:13
Now, when menđàn ông first hearNghe
about gendergiới tính equalitybình đẳng,
96
301040
2336
khi họ bắt đầu suy nghĩ về nó,
05:15
when they first startkhởi đầu thinkingSuy nghĩ about it,
97
303400
1905
họ thường nghĩ, rất nhiều người đàn ông nghĩ rằng,
05:17
they oftenthường xuyên think, manynhiều menđàn ông think,
98
305329
2487
điều đó đúng, điều đó công bằng, điều đó bình đẳng,
05:19
well, that's right,
that's fairhội chợ, that's just,
99
307840
4256
đó là mệnh lệnh đạo đức.
05:24
that's the ethicalđạo đức imperativebắt buộc.
100
312120
2000
Nhưng không phải tất cả đàn ông.
05:27
But not all menđàn ông.
101
315120
1576
Vài người đàn ông nghĩ --
các tia sét tắt đi,
05:28
Some menđàn ông think --
the lightningsét đánh boltchớp goesđi off,
102
316720
2696
và họ nói: "Ôi chúa tôi,
vâng, bình đẳng giới,"
05:31
and they go, "Oh my God,
yes, gendergiới tính equalitybình đẳng,"
103
319440
2816
và họ sẽ bắt đầu lên đời với bạn
về sự lạm quyền của bạn.
05:34
and they will immediatelyngay beginbắt đầu
to mansplainmansplain to you your oppressionáp bức.
104
322280
3720
Họ nhìn việc ủng hộ bình đẳng giới
đồng nghĩa với thứ gì đó giống như kỵ binh,
05:39
They see supportinghỗ trợ gendergiới tính equalitybình đẳng
something akingiống như to the cavalrykỵ binh,
105
327960
4616
như thể "Cám ơn đã làm chúng tôi chú ý
đến điều đó, các quý cô,
05:44
like, "ThanksCảm ơn very much for bringingđưa this
to our attentionchú ý, ladiesquý cô,
106
332600
3143
từ giờ chúng tôi sẽ tự lo liệu."
05:47
we'lltốt take it from here."
107
335767
1200
Điều này dẫn tới kết quả của một hội chứng
gọi là "tự chúc mừng sớm."
05:49
This resultscác kết quả in a syndromehội chứng that I like
to call 'premature' sớm self-congratulationtự chúc mừng.'
108
337320
4416
( Cười ) ( Vỗ tay )
05:53
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
109
341760
4296
Có một nhóm khác mà tích cực chống lại
sự bình đẳng giới,
05:58
There's anotherkhác groupnhóm, thoughTuy nhiên,
that activelytích cực resistschống lại gendergiới tính equalitybình đẳng,
110
346080
4096
họ nhìn sự bình đẳng giới
như một thứ gì đó có hại đối với đàn ông.
06:02
that seesnhìn gendergiới tính equalitybình đẳng
as something that is detrimentalbất lợi to menđàn ông.
111
350200
5696
Tôi đã xuất hiện trên 1 chương trình truyền hình
chống lại 4 người đàn ông da trắng.
06:07
I was on a TVTRUYỀN HÌNH talk showchỉ
oppositeđối diện fourbốn whitetrắng menđàn ông.
112
355920
3816
Đây là sự khởi đầu của cuốn sách
tôi đã viết, "Người đàn ông da trắng giận dữ."
06:11
This is the beginningbắt đầu of the booksách
I wroteđã viết, 'Angry' Tức giận WhiteWhite MenNgười đàn ông.'
113
359760
3176
Đó là 4 người đàn ông da trắng tức giận
06:14
These were fourbốn angrybực bội whitetrắng menđàn ông
114
362960
1696
những người tin rằng,
đàn ông da trắng ở Mỹ,
06:16
who believedtin that they,
whitetrắng menđàn ông in AmericaAmerica,
115
364680
3856
là những nạn nhân của sự
phân biệt đối xử ngược tại nơi làm việc.
06:20
were the victimsnạn nhân of reverseđảo ngược discriminationphân biệt đối xử
in the workplacenơi làm việc.
116
368560
4480
Và họ kể những câu chuyện
về họ đủ tiêu chuẩn cho công việc như thế nào,
06:25
And they all told storiesnhững câu chuyện
about how they were qualifiedđủ điều kiện for jobscông việc,
117
373840
3056
đủ tiêu chuẩn để được thăng tiến,
06:28
qualifiedđủ điều kiện for promotionschương trình khuyến mãi,
118
376920
1216
họ không dành được những điều đó,
họ đã thực sự tức giận.
06:30
they didn't get them,
they were really angrybực bội.
119
378160
2256
Và lý do tôi nói cho bạn điều này
là vì tôi muốn bạn nghe tiêu đề
06:32
And the reasonlý do I'm tellingnói you this
is I want you to hearNghe the titlechức vụ
120
380440
3176
của chương trinh cụ thể này.
06:35
of this particularcụ thể showchỉ.
121
383640
1656
Nó được trích dẫn từ một trong những người đàn ông,
06:37
It was a quoteTrích dẫn from one of the menđàn ông,
122
385320
2136
và câu trích dẫn là,
06:39
and the quoteTrích dẫn was,
123
387480
1416
"Một người phụ nữ da đen
đã cướp công việc của tôi."
06:40
"A BlackMàu đen WomanNgười phụ nữ StoleLấy trộm My JobCông việc."
124
388920
2200
Và tất cả bọn họ kể những câu chuyện của mình,
06:44
And they all told theirhọ storiesnhững câu chuyện,
125
392360
1576
đủ điều kiện cho công việc,
đủ điều kiện để thăng chức,
06:45
qualifiedđủ điều kiện for jobscông việc,
qualifiedđủ điều kiện for promotionschương trình khuyến mãi,
126
393960
2136
không được những điều đó, thật sự giận dữ.
06:48
didn't get it, really angrybực bội.
127
396120
1336
Và sau đó là đến lượt tôi nói,
06:49
And then it was my turnxoay to speaknói,
128
397480
1776
và tôi đã nói rằng, "Tôi chỉ có
một câu hỏi dành cho các anh,
06:51
and I said, "I have
just one questioncâu hỏi for you guys,
129
399280
2576
và đó là về tiêu đề của chương trình này,
06:53
and it's about the titlechức vụ of the showchỉ,
130
401880
2616
"Một người phụ nữ da đen
đã cướp công việc của tôi."
06:56
'A BlackMàu đen WomanNgười phụ nữ StoleLấy trộm My JobCông việc.'
131
404520
1856
Thật ra, đó là về một từ trong tiêu đề,
06:58
ActuallyTrên thực tế, it's about
one wordtừ in the titlechức vụ.
132
406400
2896
tôi muốn biết về từ "của tôi".
07:01
I want to know about the wordtừ 'my' của tôi.'
133
409320
2536
Các anh lấy ý tưởng rằng đó là công việc của mình
từ đâu thế?
07:03
Where did you get the ideaý kiến
it was your jobviệc làm?
134
411880
2680
Tại sao tên chương trình không phải là
"Một người phụ nữ da đen có được công việc?"
07:07
Why isn't the titlechức vụ of the showchỉ,
'A' A BlackMàu đen WomanNgười phụ nữ Got the JobCông việc?'
135
415280
3296
hoặc là "Một người phụ nữ da đen
có được một công việc?".
07:10
or 'A' A BlackMàu đen WomanNgười phụ nữ Got A JobCông việc?'"
136
418600
2456
Bời vì không cần chất vấn
quan điểm của đàn ông vế quyền lợi,
07:13
Because withoutkhông có confrontingđối đầu
men'sđàn ông sensegiác quan of entitlementquyền lợi,
137
421080
3136
tôi không nghĩ rắng chúng sẽ hiểu
tại sao đàn ông lại khước từ bình đẳng giới.
07:16
I don't think we'lltốt ever understandhiểu không
why so manynhiều menđàn ông resistkháng cự gendergiới tính equalitybình đẳng.
138
424240
4296
( Vỗ tay )
07:20
(ApplauseVỗ tay)
139
428560
6416
Nhìn đây, chúng ta nghĩ rằng
đây là một sân chơi bình đẳng,
07:27
Look, we think this
is a levelcấp độ playingđang chơi fieldcánh đồng,
140
435000
3336
nên bất kỳ một chính sách nào làm nghiêng nó
dù chỉ một chút,
07:30
so any policychính sách that tiltsnghiêng it
even a little bitbit,
141
438360
2176
chúng ta nghĩ rằng, "Ôi lạy Chúa,
nước đang chảy ngược.
07:32
we think, "Oh my God,
water'snước rushingchạy nhanh uphillkhó khăn.
142
440560
2136
Đó là phân biệt đối xử ngược đối với chúng tôi."
07:34
It's reverseđảo ngược discriminationphân biệt đối xử againstchống lại us."
143
442720
1905
( Cười )
07:36
(LaughterTiếng cười)
144
444649
1207
Vậy, hãy để tôi rõ ràng nhé:
07:37
So let me be very cleartrong sáng:
145
445880
1400
đàn ông da trắng ở Châu Âu và Mỹ
07:39
whitetrắng menđàn ông in EuropeEurope and the UnitedVương StatesTiểu bang
146
447880
3016
là những người hưởng lợi từ các chương trình hành động khẳng định lớn nhất duy nhất
07:42
are the beneficiariesngười hưởng lợi of the singleĐộc thân
greatestvĩ đại nhất affirmativekhẳng định actionhoạt động programchương trình
147
450920
4016
trong lịch sử thế giới.
07:46
in the historylịch sử of the worldthế giới.
148
454960
1536
Nó được gọi là "lịch sử của thế giới."
07:48
It is calledgọi là "the historylịch sử of the worldthế giới."
149
456520
2056
( Cười ) ( Vỗ tay )
07:50
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
150
458600
4680
Bây giờ, tôi đã thu thập một số chướng ngại vật
07:56
So, now I've establishedthành lập
some of the obstacleschướng ngại vật to engaginghấp dẫn menđàn ông,
151
464760
4216
nhưng tại sao chúng ta nên
ủng hộ bình đẳng giới?
08:01
but why should we supportủng hộ gendergiới tính equalitybình đẳng?
152
469000
2616
Tất nhiên, điều đó đúng, điều đó công bằng,
điều đó bình đẳng.
08:03
Of coursekhóa học, it's fairhội chợ,
it's right and it's just.
153
471640
3456
Nhưng hơn thế nữa,
08:07
But more than that,
154
475120
1456
bình đẳng giới cũng là mối quan tâm
như những người đàn ông.
08:08
gendergiới tính equalitybình đẳng is alsocũng thế
in our interestquan tâm as menđàn ông.
155
476600
4080
Nếu bạn lắng nghe những gì đàn ông nói
về điều họ muốn trong cuộc đời học,
08:13
If you listen to what menđàn ông say
about what they want in theirhọ livescuộc sống,
156
481520
4856
binh đẳng giới chính là cách
để chúng ta có được cuộc sống mình muốn.
08:18
gendergiới tính equalitybình đẳng is actuallythực ra a way
for us to get the livescuộc sống we want to livetrực tiếp.
157
486400
5536
Bình đẳng giới là điều tốt
cho các quốc gia.
08:23
GenderGiới tính equalitybình đẳng is good for countriesquốc gia.
158
491960
3536
Hóa ra là, dựa vào phần lớn các nghiên cứu,
08:27
It turnslượt out, accordingtheo to mostphần lớn studieshọc,
159
495520
4056
những đất nước mà
giới tính công bằng nhất
08:31
that those countriesquốc gia
that are the mostphần lớn gendergiới tính equalcông bằng
160
499600
2976
cũng là những nước có chỉ số hạnh phúc cao nhất.
08:34
are alsocũng thế the countriesquốc gia that scoreghi bàn highestcao nhất
on the happinesshạnh phúc scaletỉ lệ.
161
502600
4536
Và đó không chỉ vì
họ đều ở châu Âu đâu.
08:39
And that's not just because
they're all in EuropeEurope.
162
507160
2376
( Cười )
08:41
(LaughterTiếng cười)
163
509560
1216
Thậm chí trong châu Âu, những đất nước
mà giới tính được bình đẳng hơn
08:42
Even withinbên trong EuropeEurope, those countriesquốc gia
that are more gendergiới tính equalcông bằng
164
510800
3735
cũng có chỉ số hạnh phúc cao nhất.
08:46
alsocũng thế have the highestcao nhất levelscấp of happinesshạnh phúc.
165
514559
2600
Điều này còn tốt cho cac công ty nữa.
08:50
It is alsocũng thế good for companiescác công ty.
166
518320
1680
Bài nghiên cứu bởi Catalyst và những nơi khác
cho thấy một cách tổng quát
08:52
ResearchNghiên cứu by CatalystChất xúc tác and othersKhác
has shownđược hiển thị conclusivelyconclusively
167
520880
3576
rằng các công ty càng có sự công bắng giới tính,
08:56
that the more gender-equalbình đẳng giới companiescác công ty are,
168
524480
3616
thì càng tốt cho những người lao động,
09:00
the better it is for workerscông nhân,
169
528120
4216
và sức lao động càng hạnh phúc.
09:04
the happierhạnh phúc hơn theirhọ laborlao động forcelực lượng is.
170
532360
1816
Họ có doanh thu công việc thấp hơn.
Họ có mức độ cọ sát thấ[ hơn.
09:06
They have lowerthấp hơn jobviệc làm turnoverdoanh thu.
They have lowerthấp hơn levelscấp of attritiontiêu hao.
171
534200
3856
Họ có thời gian tuyển dụng dễ dàng hơn.
09:10
They have an easierdễ dàng hơn time recruitingtuyển dụng.
172
538080
2336
Họ có tỉ lệ duy trì, hài lòng công việc cao hơn,
09:12
They have highercao hơn ratesgiá of retentionlưu giữ,
highercao hơn jobviệc làm satisfactionsự thỏa mãn,
173
540440
2936
mức độ sáng tạo cao hơn.
09:15
highercao hơn ratesgiá of productivitynăng suất.
174
543400
2216
Vì vậy những câu hỏi tôi thường được hỏi
trong các công ty là,
09:17
So the questioncâu hỏi I'm oftenthường xuyên askedyêu cầu
in companiescác công ty is,
175
545640
2856
"Chàng trai, thứ bình đẳng giới này,
sẽ rất đắt đỏ phải không?"
09:20
"BoyCậu bé, this gendergiới tính equalitybình đẳng thing,
that's really going to be expensiveđắt, huh?"
176
548520
3572
Và tôi nói, "Không đâu, thực ra,
nhưng gì mà anh bắt đầu tính toán
09:24
And I say, "Oh no, in factthực tế,
what you have to startkhởi đầu calculatingtính toán
177
552116
4220
chính là thứ mà sự bất bình đẳng giới tính
chiếm của anh đấy.
09:28
is how much gendergiới tính inequalitybất bình đẳng
is alreadyđã costingchi phí you.
178
556360
3976
Nó thật sự rất đắt."
09:32
It is extremelyvô cùng expensiveđắt."
179
560360
1920
Bởi thế, điều đó tốt cho kinh doanh lắm.
09:34
So it is good for businesskinh doanh.
180
562880
1720
Và điều khác là, điều đó tốt cho đàn ông.
09:37
And the other thing is, it's good for menđàn ông.
181
565640
2640
Tốt cho kiểu cuộc sống mà chúng ta mong muốn,
09:41
It is good for the kindloại of livescuộc sống
we want to livetrực tiếp,
182
569040
2976
bởi vì những người đàn ông trẻ
đặc biệt rất hay thay đổi,
09:44
because youngtrẻ menđàn ông especiallyđặc biệt
have changedđã thay đổi enormouslyto lớn,
183
572040
3936
và họ muốn có cuộc sống luôn chuyển động
09:48
and they want to have livescuộc sống
that are animatedhoạt hình
184
576000
3176
bởi những mối quan hệ tuyệt vời
cùng với những đứa con.
09:51
by terrificTuyệt vời relationshipscác mối quan hệ
with theirhọ childrenbọn trẻ.
185
579200
2736
Họ mong chờ những người bạn đời,
người vợ,
09:53
They expectchờ đợi theirhọ partnersđối tác,
theirhọ spousesvợ chồng, theirhọ wivesvợ,
186
581960
3736
làm việc bên ngoài
09:57
to work outsideở ngoài the home
187
585720
1176
và cam kết với sự nghiệp của mình
như chính họ vậy.
09:58
and be just as committedcam kết
to theirhọ careersnghề nghiệp as they are.
188
586920
3496
Tôi đang nói, để cho bạn một sự hình dung
của sự thay đổi này --
10:02
I was talkingđang nói, to give you
an illustrationhình minh họa of this changethay đổi --
189
590440
3816
Một số người trong các bạn
có thể nhớ điều này.
10:06
Some of you mayTháng Năm remembernhớ lại this.
190
594280
1776
Khi tôi còn trẻ,
10:08
When I was a lot youngertrẻ hơn,
there was a riddlecâu đố that was posedĐặt ra to us.
191
596080
5096
Một số bạn có thể nhăn mặt nhớ câu đố này .
10:13
Some of you mayTháng Năm wincenhăn
to remembernhớ lại this riddlecâu đố.
192
601200
2416
Câu đố như thế này.
10:15
This riddlecâu đố wentđã đi something like this.
193
603640
2576
Môt người đàn ông và con trai
đang lái xe trên đường cao tốc,
10:18
A man and his sonCon trai
are drivingđiều khiển on the freewayđường cao tốc,
194
606240
3336
và họ gặp một tai nạn tồi tệ.
10:21
and they're in a terriblekhủng khiếp accidentTai nạn,
195
609600
1976
và người cha qua đời,
10:23
and the fathercha is killedbị giết,
196
611600
2256
và đứa con trai được đưa vào phòng cấp cứu,
10:25
and the sonCon trai is broughtđưa
to the hospitalbệnh viện emergencytrường hợp khẩn cấp roomphòng,
197
613880
3056
và khi họ chuyển đứa trẻ vào phòng cấp cứu,
10:28
and as they're bringingđưa the sonCon trai
into the hospitalbệnh viện emergencytrường hợp khẩn cấp roomphòng,
198
616960
3056
các bác sĩ tại phòng cấp cứu thấy cậu bé và nói:
10:32
the emergencytrường hợp khẩn cấp roomphòng attendingtham dự physicianbác sĩ
seesnhìn the boycon trai and saysnói,
199
620040
3616
"Ôi, tôi không thể chữa trị cho đứa bé này được,
đây là con trai tôi."
10:35
"Oh, I can't treatđãi him, that's my sonCon trai."
200
623680
2336
Điều này có thể sao?
10:38
How is this possiblekhả thi?
201
626040
1360
Chúng tôi đã vô cùng bối rối.
10:40
We were flummoxedflummoxed by this.
202
628160
2296
Chúng tôi không thể hình dung được.
10:42
We could not figurenhân vật this out.
203
630480
2176
( Cười )
10:44
(LaughterTiếng cười)
204
632680
1936
Tôi đã quyết định thử nghiệm một chút
với đứa con trai 16 tuổi của mình.
10:46
Well, I decidedquyết định to do a little experimentthí nghiệm
with my 16-year-năm old sonCon trai.
205
634640
3136
Thằng bé đang chơi bời với
một đám bạn tại nhà
10:49
He had a bunch of his friendsbạn bè
hangingtreo out at the housenhà ở
206
637800
3456
xem một trận đấu trên TV gần đây.
10:53
watchingxem a gametrò chơi on TVTRUYỀN HÌNH recentlygần đây.
207
641280
2296
Vì thế tôi quyết định sẽ thử câu đố này
với chúng,
10:55
So I decidedquyết định I would poseđặt ra
this riddlecâu đố to them,
208
643600
2216
chỉ để xem thử, để đánh giá mức độ
của sự thay đổi.
10:57
just to see, to gaugekhổ the levelcấp độ of changethay đổi.
209
645840
2976
Những chàng trai 16 tuổi,
11:00
Well, 16-year-old-tuổi boyscon trai,
210
648840
2056
ngay lập tức quay lại tôi và nói,
"Đó là mẹ của nó." Đúng không?
11:02
they immediatelyngay turnedquay to me
and said, "It's his mommẹ." Right?
211
650920
4016
Không vấn đề gì. Chỉ có vậy.
11:06
No problemvấn đề. Just like that.
212
654960
1776
Ngoại trừ đứa con tôi, người đã nói
"Trừ phi thằng nhóc đó có 2 người cha."
11:08
ExceptNgoại trừ for my sonCon trai, who said,
"Well, he could have two dadsdads."
213
656760
2856
( Cười ) ( Vỗ tay )
11:11
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
214
659640
5496
Đó là dấu hiệu cho thấy mọi thứ đã thay đổi.
11:17
That's an indexmục lục, an indicatorchỉ thị
of how things have changedđã thay đổi.
215
665160
3816
Những người đàn ông trẻ hơn mong chờ
có thể dung hòa công việc và gia đình.
11:21
YoungerTrẻ menđàn ông todayhôm nay expectchờ đợi
to be ablecó thể to balancecân đối work and familygia đình.
216
669000
5816
Họ muốn là cặp đôi có cả sự nghiệp và sự quan tâm.
11:26
They want to be dual-careerDual-sự nghiệp,
dual-carerChăm sóc đôi couplesCặp đôi.
217
674840
5296
Họ muốn cân bằng được công việc và gia đình
cùng với người bạn đời của họ.
11:32
They want to be ablecó thể to balancecân đối
work and familygia đình with theirhọ partnersđối tác.
218
680160
3696
Họ muốn là những người cha
có quan tâm.
11:35
They want to be involvedcó tính liên quan fatherscha.
219
683880
1896
Bây giờ đây, hóa ra là
11:37
Now, it turnslượt out
220
685800
2136
Mối quan hệ càng bình đẳng,
11:39
that the more egalitarianegalitarian
our relationshipscác mối quan hệ,
221
687960
3376
thì cả hai người bạn đời càng hạnh phúc.
11:43
the happierhạnh phúc hơn bothcả hai partnersđối tác are.
222
691360
2800
Dữ liệu từ các nhà tâm lý và xã hội học
khá là thuyết phục.
11:46
DataDữ liệu from psychologistsnhà tâm lý học and sociologistsnhà xã hội học
are quitekhá persuasivethuyết phục here.
223
694960
3936
Tôi nghĩ chúng ta có những con số thuyết phục,
dữ liệu, để chứng minh với đàn ông
11:50
I think we have the persuasivethuyết phục numberssố,
the datadữ liệu, to provechứng minh to menđàn ông
224
698920
5656
rằng bình đẳng giới không phải là trò chơi
mà là cả hai cùng thắng.
11:56
that gendergiới tính equalitybình đẳng
is not a zero-sumtổng bằng không gametrò chơi, but a win-winthắng-thắng.
225
704600
4176
Đây là những gì mà dữ liệu cho thấy.
12:00
Here'sĐây là what the datadữ liệu showchỉ.
226
708800
1776
Ngày nay, khi đàn ông bắt đầu
quá trình
12:02
Now, when menđàn ông beginbắt đầu
the processquá trình of engaginghấp dẫn
227
710600
5536
cân bằng công việc và gia đình,
12:08
with balancingcân bằng work and familygia đình,
228
716160
1776
chúng ta thường có 2 cụm từ
dùng để diễn ta việc chúng ta làm.
12:09
we oftenthường xuyên have two phrasescụm từ
that we use to describemiêu tả what we do.
229
717960
3176
Chúng tôi hổ trợ và giúp đỡ.
12:13
We pitchsân cỏ in and we help out.
230
721160
2536
( Cười )
12:15
(LaughterTiếng cười)
231
723720
1216
Và tôi sẽ đề xuất một thứ gì đó
triệt để hơn một chút,
12:16
And I'm going to proposecầu hôn
something a little bitbit more radicalcăn bản,
232
724960
2896
một từ: "chia sẻ".
12:19
one wordtừ: "sharechia sẻ."
233
727880
1216
( Cười )
12:21
(LaughterTiếng cười)
234
729120
1736
Bởi vỉ đây là những gì mà dữ liệu cho thấy:
12:22
Because here'sđây là what the datadữ liệu showchỉ:
235
730880
1656
khi đàn ông chia sẻ việc nhà và
chăm sóc con trẻ,
12:24
when menđàn ông sharechia sẻ houseworkviệc nhà and childcareChăm sóc trẻ em,
236
732560
2296
những đứa trẻ của học học tập
tốt hơn ở trường.
12:26
theirhọ childrenbọn trẻ do better in schooltrường học.
237
734880
2080
Con cái họ sẽ ít văng mặt hơn,
12:29
TheirCủa họ childrenbọn trẻ have lowerthấp hơn ratesgiá
of absenteeismvắng mặt,
238
737600
2616
thành tích cao hơn.
12:32
highercao hơn ratesgiá of achievementthành tích.
239
740240
1536
Chúng sẽ ít có khả năng bị chẩn đoán bị ADHD.
12:33
They are lessít hơn likelycó khả năng
to be diagnosedchẩn đoán with ADHDADHD.
240
741800
2736
Chúng sẽ đỡ phải đi gặp
bác sĩ tâm lý cho trẻ em.
12:36
They are lessít hơn likelycó khả năng
to see a childđứa trẻ psychiatristbác sĩ tâm thần.
241
744560
2856
Chúng sẽ ít có khả năng phải
tham gia các lớp thiền.
12:39
They are lessít hơn likelycó khả năng
to be put on medicationthuốc men.
242
747440
2120
Vì thế, khi đàn ông chia sẽ việc nhà và
chăm sóc con trẻ,
12:42
So when menđàn ông sharechia sẻ houseworkviệc nhà and childcareChăm sóc trẻ em,
243
750080
2840
những đứa con hạnh phúc và khỏe mạnh hơn,
12:45
theirhọ childrenbọn trẻ are happierhạnh phúc hơn and healthierkhỏe mạnh hơn,
244
753920
2776
và đàn ông muốn điều này.
12:48
and menđàn ông want this.
245
756720
1680
Khi đàn ông chia sẻ việc nhà và chăm sóc con cái,
12:51
When menđàn ông sharechia sẻ houseworkviệc nhà and childcareChăm sóc trẻ em,
246
759520
2416
những người vợ của họ hạnh phúc hơn.
12:53
theirhọ wivesvợ are happierhạnh phúc hơn. DuhDuh.
247
761960
2640
Không chỉ thế, vợ của họ còn khỏe hơn.
12:57
Not only that, theirhọ wivesvợ are healthierkhỏe mạnh hơn.
248
765720
2456
Vợ của họ sẽ ít có khả năng phải đi gặp bác sĩ điều trị,
13:00
TheirCủa họ wivesvợ are lessít hơn likelycó khả năng
to see a therapistbác sĩ chuyên khoa,
249
768200
2191
sẽ ít có khả năng bị chẩn đoán là
trầm cảm,
13:02
lessít hơn likelycó khả năng to be diagnosedchẩn đoán
with depressionPhiền muộn,
250
770415
2048
ít khả năng phải thiền,
và nhiều khả năng họ sẽ đi gym,
13:04
lessít hơn likelycó khả năng to be put on medicationthuốc men,
more likelycó khả năng to go to the gymPhòng tập thể dục,
251
772487
3769
báo cáo cho thấy sự hài lòng hôn nhân cao hơn.
13:08
reportbài báo cáo highercao hơn levelscấp
of maritalhôn nhân satisfactionsự thỏa mãn.
252
776280
3056
Vì thế khi đàn ông chia sẻ việc nhà và chăm sóc con cái,
13:11
So when menđàn ông sharechia sẻ houseworkviệc nhà and childcareChăm sóc trẻ em,
253
779360
2016
vợ của họ hạnh phúc hơn
và khỏe mạnh hơn,
13:13
theirhọ wivesvợ are happierhạnh phúc hơn and healthierkhỏe mạnh hơn,
254
781400
1856
và đàn ông chắc chắn cũng muốn điều này.
13:15
and menđàn ông certainlychắc chắn want this as well.
255
783280
1920
Khi đàn ông chia sẻ việc nhà và chăm sóc con cái,
13:18
When menđàn ông sharechia sẻ houseworkviệc nhà and childcareChăm sóc trẻ em,
256
786760
2176
người đàn ông khỏe mạnh hơn.
13:20
the menđàn ông are healthierkhỏe mạnh hơn.
257
788960
1736
Họ hút thuốc ít đi, uống ít đi,
13:22
They smokehút thuốc lá lessít hơn, drinkuống lessít hơn,
take recreationalgiải trí drugsma túy lessít hơn oftenthường xuyên.
258
790720
3816
Khả năng họ phải vào phòng cấp cứu
ít đi
13:26
They are lessít hơn likelycó khả năng to go to the ERER
259
794560
2696
và họ sẽ thường đến bác sĩ hơn
để khám tổng quát.
13:29
but more like to go to a doctorBác sĩ
for routinecông Việt Hằng ngày screeningstrình chiếu.
260
797280
3176
Khả năng họ phải gặp bác sĩ điều trị ít đi,
13:32
They are lessít hơn likelycó khả năng to see a therapistbác sĩ chuyên khoa,
261
800480
1936
và họ sẽ ít có khả năng
bị trầm cảm,
13:34
lessít hơn likelycó khả năng to be diagnosedchẩn đoán
with depressionPhiền muộn,
262
802440
2096
cũng như phải uống thuốc theo toa.
13:36
lessít hơn likelycó khả năng to be takinglấy
prescriptionđơn thuốc medicationthuốc men.
263
804560
2496
Vì vậy, khi đàn ông chia sẻ việc nhà
và chăm sóc con,
13:39
So when menđàn ông sharechia sẻ houseworkviệc nhà and childcareChăm sóc trẻ em,
264
807080
2016
đàn ông hạnh phúc và khỏe mạnh hơn.
13:41
the menđàn ông are happierhạnh phúc hơn and healthierkhỏe mạnh hơn.
265
809120
3176
Và ai mà không muốn điều đó chứ?
13:44
And who wouldn'tsẽ không want that?
266
812320
1360
Và cuối cùng,
13:46
And finallycuối cùng,
267
814640
1256
khi đàn ông chia sẻ việc nhà và
chăm sóc trẻ con,
13:47
when menđàn ông sharechia sẻ houseworkviệc nhà and childcareChăm sóc trẻ em,
268
815920
1936
họ quan hệ tình dục nhiều hơn.
13:49
they have more sextình dục.
269
817880
1216
( Cười )
13:51
(LaughterTiếng cười)
270
819120
1416
Trong 4 phát hiện tuyệt vời này,
13:52
Now, of these fourbốn fascinatinghấp dẫn findingskết quả,
271
820560
2416
bạn nghĩ cái nào mà tạp chí Men's Health
sẽ đặt lên trang bìa?
13:55
which one do you think
Men'sNam giới HealthSức khỏe magazinetạp chí put on its coverche?
272
823000
2936
( Cười )
13:57
(LaughterTiếng cười)
273
825960
2616
"Việc nhà khiến cô ấy có hứng.
14:00
"HouseworkViệc nhà MakesLàm cho Her HornySừng.
274
828600
2000
( Không phải khi có ấy làm )."
14:03
(Not When She Does It.)"
275
831800
1216
( Cười )
14:05
(LaughterTiếng cười)
276
833040
1656
Bây giờ, tôi sẽ nói,
14:06
Now, I will say,
277
834720
2256
chỉ để nhắc các anh đàn ông
trong số các khán giả,
14:09
just to remindnhắc lại the menđàn ông in the audiencethính giả,
278
837000
2976
những số liệu này được thu thập
qua một khoảng thời gian dài,
14:12
these datadữ liệu were collectedthu thập
over a really long periodgiai đoạn of time,
279
840000
3816
vì thế tôi không muốn những người nghe
nói rằng,
14:15
so I don't want listenersthính giả to say,
280
843840
2816
"Tối nay mình nghĩ mình sẽ nấu ăn vậy".
14:18
"HmmHmm, OK, I think
I'll do the disheschén đĩa tonighttối nay."
281
846680
3016
Những số liệu này được thu thập
qua một khoảng thời gian dài,
14:21
These datadữ liệu were collectedthu thập
over a really long periodgiai đoạn of time.
282
849720
3976
Nhưng tôi nghĩ nó cho thấy
thứ gì đó quan trọng,
14:25
But I think it showstrình diễn something importantquan trọng,
283
853720
2400
đó là khi tạp chí Men's Health đặt nó
lên trang bìa,
14:29
that when Men'sNam giới HealthSức khỏe magazinetạp chí
put it on theirhọ coverche,
284
857400
2536
chúng còn được gọi là,
bạn sẽ thích nó thôi, "Choreplay".
14:31
they alsocũng thế calledgọi là,
you'llbạn sẽ love this, "ChoreplayChoreplay."
285
859960
2239
Điều chúng ta tìm thấy
là thứ gì đó rất quan trọng,
14:35
So, what we foundtìm
is something really importantquan trọng,
286
863440
4776
rằng bình đẳng giới
14:40
that gendergiới tính equalitybình đẳng
287
868240
2096
nằm trong lãi của nhiều quốc gia,
14:42
is in the interestquan tâm of countriesquốc gia,
288
870360
3056
của các công ty, và những người đàn ông,
14:45
of companiescác công ty, and of menđàn ông,
289
873440
3136
con của họ và người bạn đời của họ,
14:48
and theirhọ childrenbọn trẻ and theirhọ partnersđối tác,
290
876600
2536
sự bình đẳng giới đó
không phải là trò chơi được - mất.
14:51
that gendergiới tính equalitybình đẳng
is not a zero-sumtổng bằng không gametrò chơi.
291
879160
2456
Nó không phải là trò thắng - thua.
14:53
It's not a win-losethắng thua.
292
881640
1256
Nó là trò mà cả 2 cùng thắng.
14:54
It is a win-winthắng-thắng for everyonetất cả mọi người.
293
882920
3216
Và điều chúng ta cũng biết
14:58
And what we alsocũng thế know
294
886160
2256
rằng chúng ta không thể trao quyền
cho phụ nữ và con gái
15:00
is we cannotkhông thể fullyđầy đủ empowertrao quyền womenđàn bà and girlscô gái
295
888440
3576
trừ khi chúng ta liên hệ với cả đàn ông và con trai.
15:04
unlesstrừ khi we engagethuê boyscon trai and menđàn ông.
296
892040
2656
Chúng ta biết điều này.
15:06
We know this.
297
894720
1200
Và thái độ của tôi là
15:09
And my positionChức vụ is
298
897320
1456
đàn ông cần tất cả những thứ
mà phụ nữ đã xác định
15:10
that menđàn ông need the very things
that womenđàn bà have identifiedxác định
299
898800
4216
rằng họ cần phải sống cuộc sống
mà họ nói rằng họ muốn
15:15
that they need to livetrực tiếp the livescuộc sống
they say they want to livetrực tiếp
300
903040
3056
để sống cuộc sống mà chúng ta nói rằng
chúng ta muốn.
15:18
in ordergọi món to livetrực tiếp the livescuộc sống
that we say we want to livetrực tiếp.
301
906120
3160
Vào năm 1915, vào đêm trước của một trong các cuộc biểu tình phổ thông đầu phiếu lớn
15:22
In 1915, on the eveđêm trước of one
of the great suffragequyền bầu cử demonstrationscuộc biểu tình
302
910600
5216
trên Fifth Avenue tại thành phố New York,
15:27
down FifthThứ năm AvenueAvenue in NewMới YorkYork CityThành phố,
303
915840
1976
một nhà văn ở New York
đã viết một bài báo trên tạp chí
15:29
a writernhà văn in NewMới YorkYork
wroteđã viết an articlebài báo in a magazinetạp chí,
304
917840
3656
và tiêu đề của bài viết là,
15:33
and the titlechức vụ of the articlebài báo was,
305
921520
3016
"Chủ nghĩa nữ quyền cho đàn ông."
15:36
"FeminismNữ quyền for MenNgười đàn ông."
306
924560
1800
Và đây là dòng đầu tiên của bài viết đó:
15:39
And this was the first linehàng
of that articlebài báo:
307
927280
2856
"Chủ nghĩa nữ quyền sẽ khiến lần đầu tiên việc đàn ông
được tự do trở nên khả thi."
15:42
"FeminismNữ quyền will make it possiblekhả thi
for the first time for menđàn ông to be freemiễn phí."
308
930160
4976
Cảm ơn.
15:47
Thank you.
309
935160
1216
( Vỗ tay)
15:48
(ApplauseVỗ tay)
310
936400
7720
Translated by Hằng Phạm
Reviewed by Đặng Phong

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Michael Kimmel - Sociologist
The author of "Angry White Men," Michael Kimmel is a pre-eminent scholar of men and masculinity.

Why you should listen

Sociologist Michael Kimmel is among the leading researchers and writers on men and masculinity in the world. He's the executive director of the Center for the Study of Men and Masculinities at Stony Brook University, where he is also Distinguished University Professor of Sociology and Gender Studies.

He is the author of many books, including Manhood in AmericaAngry White Men, and the best seller Guyland: The Perilous World Where Boys Become Men. An activist for gender equality for more than 30 years, he was recently called "the world's preeminent male feminist" by the Guardian.

More profile about the speaker
Michael Kimmel | Speaker | TED.com