ABOUT THE SPEAKER
Elon Musk - Serial entrepreneur
Elon Musk is the CEO and product architect of Tesla Motors and the CEO/CTO of Space Exploration Technologies (SpaceX).

Why you should listen

At SpaceX, Musk oversees the development of rockets and spacecraft for missions to Earth orbit and ultimately to other planets. In 2008, SpaceX’s Falcon 9 rocket and Dragon spacecraft won the NASA contract to provide cargo transport to space. In 2012, SpaceX became the first commercial company to dock with the International Space Station and return cargo to Earth with the Dragon.

At Tesla, Musk has overseen product development and design from the beginning, including the all-electric Tesla Roadster, Model S and Model X, and the rollout of Supercharger stations to keep the cars juiced up. (Some of the charging stations use solar energy systems from SolarCity, of which Musk is the non-executive chair.) Transitioning to a sustainable energy economy, in which electric vehicles play a pivotal role, has been one of his central interests for almost two decades. He co-founded PayPal and served as the company's chair and CEO.

More profile about the speaker
Elon Musk | Speaker | TED.com
TED2017

Elon Musk: The future we're building -- and boring

Elon Musk: Tương lai chúng ta đang xây dựng nhạt nhẽo

Filmed:
16,113,964 views

Elon Musk nói về dự án mới đào các đường hầm bên dưới LA của Ông ấy, thông tin mới nhất về Tesla, SpaceX và động cơ của việc xây dựng một tương lai trên sao Hỏa trong buối đối thoại với người quản lý của TED, Chris Anderson.
- Serial entrepreneur
Elon Musk is the CEO and product architect of Tesla Motors and the CEO/CTO of Space Exploration Technologies (SpaceX). Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
ChrisChris AndersonAnderson:
ElonElon, hey, welcomechào mừng back to TEDTED.
0
520
3016
Chris Anderson:
Elon, xin chào, chào mừng trở lại với TED.
00:15
It's great to have you here.
1
3560
1376
Thật tuyệt ông đã đến đây.
00:16
ElonElon MuskXạ hương: ThanksCảm ơn for havingđang có me.
2
4960
1576
Elon Musk: Xin cám ơn đã mời tôi.
00:18
CACA: So, in the nextkế tiếp halfmột nửa hourgiờ or so,
3
6560
2856
CA: trong khoảng nửa giờ nữa,
00:21
we're going to spendtiêu some time
4
9440
1816
chúng ta sẽ dành thời gian
00:23
exploringkhám phá your visiontầm nhìn for what
an excitingthú vị futureTương lai mightcó thể look like,
5
11280
3896
khám phá tầm nhìn của ông về
một tương lai thú vị sẽ trông như thế nào,
00:27
which I guessphỏng đoán makeslàm cho
the first questioncâu hỏi a little ironicmỉa mai:
6
15200
4096
mà tôi đoán nó làm cho câu hỏi đầu tiên
có chút mỉa mai:
00:31
Why are you boringnhàm chán?
7
19320
1736
Tại sao ông lại thấy nhàm chán?
00:33
EMEM: Yeah.
8
21080
1216
EM: Vâng.
00:34
I askhỏi myselfriêng tôi that frequentlythường xuyên.
9
22320
1550
Tôi thường tự hỏi mình điều đó.
00:39
We're tryingcố gắng to digđào a holelỗ underDưới LALA,
10
27240
4136
Chúng tôi đang cố đào một cái lỗ
bên dưới L.A,
00:43
and this is to createtạo nên the beginningbắt đầu
11
31400
3176
và điều này là để khởi đầu
00:46
of what will hopefullyhy vọng
be a 3D networkmạng of tunnelsđường hầm
12
34600
4120
cho cái mà tôi hy vọng sẽ là một mạng lưới
đường hầm 3 chiều
00:51
to alleviategiảm nhẹ congestiontắc nghẽn.
13
39520
2216
để giảm bớt sự tắc nghẽn.
00:53
So right now, one of the mostphần lớn
soul-destroyingsoul-destroying things is trafficgiao thông.
14
41760
5536
Và giờ đây, một trong những thứ đang
hủy hoại tâm hồn lớn nhất là giao thông.
00:59
It affectsảnh hưởng people
in everymỗi partphần of the worldthế giới.
15
47320
2856
Nó ảnh hưởng đến con người
ở khắp mọi nơi trên thế giới.
01:02
It takes away so much of your life.
16
50200
3816
Nó lấy đi nhiều thứ
trong cuộc sống của chúng ta.
01:06
It's horriblekinh khủng.
17
54040
1976
Thật kinh khủng.
01:08
It's particularlyđặc biệt horriblekinh khủng in LALA.
18
56040
1616
Đặc biệt kinh khủng ở L.A.
01:09
(LaughterTiếng cười)
19
57680
2656
(Cười)
01:12
CACA: I think you've broughtđưa with you
20
60360
1936
CA: Tôi nghĩ là ông có mang theo
01:14
the first visualizationhình dung
that's been shownđược hiển thị of this.
21
62320
2455
hình ảnh trực quan đầu tiên
được trình chiếu của nó.
01:16
Can I showchỉ this?
22
64800
1336
Tôi có thể chiếu nó lên chứ?
01:18
EMEM: Yeah, absolutelychắc chắn rồi.
So this is the first time --
23
66160
2696
EM: Vâng, chắc chắn rồi.
Đây là lần đầu tiên --
01:20
Just to showchỉ what we're talkingđang nói about.
24
68880
1856
trình chiếu cái chúng ta đang nói đến.
01:22
So a couplevợ chồng of keyChìa khóa things
that are importantquan trọng
25
70760
2136
Và có một vài yếu tố then chốt
quan trọng
01:24
in havingđang có a 3D tunnelđường hầm networkmạng.
26
72920
3896
để tạo nên một mạng đường hầm ba chiều.
01:28
First of all, you have to be ablecó thể
27
76840
1616
Trước hết, bạn phải có khả năng
01:30
to integratetích hợp the entrancecổng vào
and exitlối thoát of the tunnelđường hầm
28
78480
2256
tích hợp lối vào cà lối ra của đường hầm
01:32
seamlesslyliên tục into the fabricvải of the citythành phố.
29
80760
2056
thông suốt với kết cấu của thành phố.
01:34
So by havingđang có an elevatorThang máy,
30
82840
3656
Do đó bằng cách bố trí một thang máy,
01:38
sortsắp xếp of a carxe hơi skateskate,
that's on an elevatorThang máy,
31
86520
4776
kiểu như một cái đế trượt băng cho ô tô
trên một cái thang máy,
01:43
you can integratetích hợp the entrancecổng vào
and exitslối ra to the tunnelđường hầm networkmạng
32
91320
3936
bạn có thể tích hợp lối vào và lối ra
của mạng đường hầm
01:47
just by usingsử dụng two parkingbãi đỗ xe spaceskhông gian.
33
95280
2240
bằng cách chỉ sử dụng hai chỗ đỗ xe.
01:50
And then the carxe hơi getsđược on a skateskate.
34
98840
2096
Và rồi đặt chiếc xe lên một cái đế trượt.
01:52
There's no speedtốc độ limitgiới hạn here,
35
100960
1376
Không giới hạn tốc độ ở đây,
01:54
so we're designingthiết kế this to be ablecó thể
to operatevận hành at 200 kilometerskm an hourgiờ.
36
102360
5016
và chúng tôi đang thiết kế để nó có thể
chạy với tốc độ 200km/h.
01:59
CACA: How much?
37
107400
1216
CA: Bao nhiêu?
02:00
EMEM: 200 kilometerskm an hourgiờ,
or about 130 milesdặm permỗi hourgiờ.
38
108640
3320
EM: 200km/h,
hay khoảng 130 dặm/h.
02:04
So you should be ablecó thể
to get from, say, WestwoodWestwood to LAXLAX
39
112800
6216
Như vậy ta có thể đi từ Westwood đến LAX
02:11
in sixsáu minutesphút -- fivesố năm, sixsáu minutesphút.
40
119040
2256
trong sáu phút -- năm, sáu phút.
02:13
(ApplauseVỗ tay)
41
121320
4336
(Vỗ tay)
02:17
CACA: So possiblycó thể, initiallyban đầu donelàm xong,
42
125680
1576
CA: Vậy, phần khởi động đã xong,
02:19
it's like on a sortsắp xếp
of tollsố điện thoại road-typekiểu đường basisnền tảng.
43
127280
2296
nó giống như hệ thống
theo kiểu đường có thu phí.
02:21
EMEM: Yeah.
44
129600
1216
EM: Vâng.
02:22
CACA: Which, I guessphỏng đoán,
alleviateslàm giảm bớt some trafficgiao thông
45
130840
2056
CA: Mà, tôi đoán,
giảm một phần lưu lượng
02:24
from the surfacebề mặt streetsđường phố as well.
46
132920
1696
của các đường phố trên bề mặt.
02:26
EMEM: So, I don't know
if people noticednhận thấy it in the videovideo,
47
134640
2616
EM: Và, tôi không biết
các bạn có nhận ra ở video hay không,
02:29
but there's no realthực limitgiới hạn
to how manynhiều levelscấp of tunnelđường hầm you can have.
48
137280
5136
nhưng không có giới hạn thực sự
về số mức đường hầm mà ta có thể có.
02:34
You can go much furtherthêm nữa deepsâu
than you can go up.
49
142440
2816
Bạn có thể đi sâu xuống nhiều hơn nhiều
so với việc đi lên.
02:37
The deepestsâu nhất minesmìn are much deepersâu sắc hơn
than the tallestcao nhất buildingscác tòa nhà are tallcao,
50
145280
4176
Các khu mỏ sâu nhất có độ sâu còn cao hơn
nhiều so với những tòa nhà cao nhất,
02:41
so you can alleviategiảm nhẹ any arbitrarytùy tiện
levelcấp độ of urbanđô thị congestiontắc nghẽn
51
149480
5256
do đó bạn có thể giải quyết tắc nghẽn
đô thị ở bất kỳ mức độ nào
02:46
with a 3D tunnelđường hầm networkmạng.
52
154760
1296
mạng đường hầm ba chiều.
02:48
This is a very importantquan trọng pointđiểm.
53
156080
1536
Đây điểm mấu chốt quan trọng.
02:49
So a keyChìa khóa rebuttalrebuttal to the tunnelsđường hầm
is that if you addthêm vào one layerlớp of tunnelsđường hầm,
54
157640
6376
Nó bác bỏ luận điểm then chốt về đường hầm
rằng nếu bạn thêm một lớp đường hầm,
02:56
that will simplyđơn giản alleviategiảm nhẹ congestiontắc nghẽn,
it will get used up,
55
164040
2776
nó sẽ đơn giản làm giảm tắc nghẽn,
nó sẽ giảm triệt để,
02:58
and then you'llbạn sẽ be back where you startedbắt đầu,
back with congestiontắc nghẽn.
56
166840
3296
rồi bạn sẽ quay trở lại nơi bạn bắt đầu
,quay lại cùng với tắc nghẽn.
03:02
But you can go to any
arbitrarytùy tiện numbercon số of tunnelsđường hầm,
57
170160
2416
Nhưng bạn có thể xây dựng số lượng
đường hầm tùy ý,
03:04
any numbercon số of levelscấp.
58
172600
1336
với số lượng mức tùy ý.
03:05
CACA: But people -- seenđã xem traditionallytheo truyền thống,
it's incrediblyvô cùng expensiveđắt to digđào,
59
173960
3536
CA: Nhưng mọi người vẫn biết,
chi phí đào hầm quá đắt,
03:09
and that would blockkhối this ideaý kiến.
60
177520
1776
và nó sẽ giết chết ý tưởng này
03:11
EMEM: Yeah.
61
179320
1696
EM: Vâng.
03:13
Well, they're right.
62
181040
1216
Họ đã đúng.
03:14
To give you an examplethí dụ,
the LALA subwayxe điện ngầm extensionsự mở rộng,
63
182280
3776
Để tôi cho bạn một ví dụ,
về kéo dài đường tàu điện ngầm LA,
03:18
which is -- I think it's
a two-and-a-halfhai-và-một-nửa miledặm extensionsự mở rộng
64
186080
3656
mà tôi nghĩ là nó được kéo dài
hai dặm rưỡi
03:21
that was just completedhoàn thành
for two billiontỷ dollarsUSD.
65
189760
2239
vừa mới hoàn thành
tốn hai tỷ USD.
03:24
So it's roughlygần a billiontỷ dollarsUSD a miledặm
to do the subwayxe điện ngầm extensionsự mở rộng in LALA.
66
192023
5393
Tính ra tốn khoảng gần một tỷ USD trên
một dăm kéo dài đường hầm tàu điện ở LA.
03:29
And this is not the highestcao nhất
utilitytiện ích subwayxe điện ngầm in the worldthế giới.
67
197440
3976
Và đây không phải là đường hầm
cao cấp nhất trên thế giới.
03:33
So yeah, it's quitekhá difficultkhó khăn
to digđào tunnelsđường hầm normallybình thường.
68
201440
4496
Vâng do đó, rất khó để đào các đường hầm
một cách bình thường.
03:37
I think we need to have
at leastít nhất a tenfoldtenfold improvementcải tiến
69
205960
3176
Tôi nghĩ chúng ta cần cải thiện
ít nhất gấp 10 lần
03:41
in the costGiá cả permỗi miledặm of tunnelingđường hầm.
70
209160
2320
về chi phí cho mỗi dặm đào hầm.
03:44
CACA: And how could you achieveHoàn thành that?
71
212160
1680
CA: Vậy làm sao
ông có thể đạt được?
03:48
EMEM: ActuallyTrên thực tế, if you just do two things,
72
216240
2056
EM: Thực ra, nếu bạn thực sự làm hai việc,
03:50
you can get to approximatelyxấp xỉ
an ordergọi món of magnitudeđộ lớn improvementcải tiến,
73
218320
3336
bạn có thể đạt đến mức độ cải thiện
xấp xỉ mười lần,
03:53
and I think you can go beyondvượt ra ngoài that.
74
221680
2176
và tôi nghĩ bạn có thể còn làm
tốt hơn nữa.
03:55
So the first thing to do
is to cutcắt tỉa the tunnelđường hầm diameterđường kính
75
223880
4256
Và điều đầu tiên cần làm là
cắt giảm đường kính đường hầm
04:00
by a factorhệ số of two or more.
76
228160
1616
một nửa hoặc hơn.
04:01
So a singleĐộc thân roadđường laneLane tunnelđường hầm
accordingtheo to regulationsquy định
77
229800
3976
Một đường hầm một làn
theo quy định
04:05
has to be 26 feetđôi chân,
maybe 28 feetđôi chân in diameterđường kính
78
233800
2856
phải có đường kính là khoảng
8 cho tới 8.5 mét
04:08
to allowcho phép for crashestai nạn
and emergencytrường hợp khẩn cấp vehiclesxe
79
236680
3176
để cho các xe cấp cứu tai nạn vào được
04:11
and sufficientđầy đủ ventilationthông gió
for combustionđốt engineđộng cơ carsxe hơi.
80
239880
4256
và đủ thoát khí cho các xe
động cơ đốt trong.
04:16
But if you shrinkco lại that diameterđường kính
to what we're attemptingcố gắng,
81
244160
3576
Nhưng nếu bạn thu nhỏ đường kính
về kính thước mà ta đang dự tính,
04:19
which is 12 feetđôi chân, which is plentynhiều
to get an electricđiện skateskate throughxuyên qua,
82
247760
3656
vào khoảng 3,6 mét, quá đủ cho
một cái đế trượt điện chạy qua,
04:23
you droprơi vãi the diameterđường kính by a factorhệ số of two
83
251440
3216
bạn đã bỏ bớt đường kính đi một nửa
04:26
and the cross-sectionalmặt cắt areakhu vực
by a factorhệ số of fourbốn,
84
254680
3896
và diện tích mặt cắt ngang
giảm đi bốn lần,
04:30
and the tunnelingđường hầm costGiá cả scalesquy mô
with the cross-sectionalmặt cắt areakhu vực.
85
258600
2856
và chi phí đào hầm tỷ lệ
với diện tích mặt cắt ngang.
04:33
So that's roughlygần a half-ordermột nửa-trật tự
of magnitudeđộ lớn improvementcải tiến right there.
86
261480
3216
Do đó chi phí giảm xuống ngay năm lần.
04:36
Then tunnelingđường hầm machinesmáy móc currentlyhiện tại tunnelđường hầm
for halfmột nửa the time, then they stop,
87
264720
4896
Các máy đào hầm hiện tại làm việc
một nửa thời gian, rồi nghỉ,
04:41
and then the restnghỉ ngơi of the time
is puttingđặt in reinforcementsquân tiếp viện
88
269640
3176
và thời gian còn lại dùng để để gia cố
04:44
for the tunnelđường hầm wallTường.
89
272840
1296
phần tường của hầm.
04:46
So if you designthiết kế the machinemáy móc insteadthay thế
90
274160
2216
Do vậy thay vào đó
nếu bạn thiết kế cái máy
04:48
to do continuousliên tiếp
tunnelingđường hầm and reinforcingtăng cường,
91
276400
2336
mà đào hầm và gia cố liên tục,
04:50
that will give you
a factorhệ số of two improvementcải tiến.
92
278760
2216
nó sẽ giúp cải thiện gấp hai lần.
04:53
CombineKết hợp that and that's a factorhệ số of eighttám.
93
281000
2216
Kết hợp cả hai sẽ cho kết quả gấp tám lần.
04:55
AlsoCũng these machinesmáy móc are farxa from beingđang
at theirhọ powerquyền lực or thermalnhiệt limitsgiới hạn,
94
283240
4656
Các cỗ máy này cũng vượt xa các giới hạn
về nhiệt lượng và công suất,
04:59
so you can jackjack up the powerquyền lực
to the machinemáy móc substantiallyđáng kể.
95
287920
3056
do đó bạn có thể tăng công suất cho máy
một cách đáng kể.
05:03
I think you can get
at leastít nhất a factorhệ số of two,
96
291000
2136
Tôi nghĩ it nhất
bạn có thể đạt mức gấp đôi,
05:05
maybe a factorhệ số of fourbốn or fivesố năm
improvementcải tiến on tophàng đầu of that.
97
293160
4176
và thậm chí có thể còn đạt đến mức gấp
bốn đến năm lần.
05:09
So I think there's a fairlycông bằng
straightforwardđơn giản seriesloạt of stepscác bước
98
297360
4216
Do vậy tôi nghĩ chuỗi
các bước đi tiếp theo là khá rõ ràng
05:13
to get somewheremột vài nơi in excessdư thừa
of an ordergọi món of magnitudeđộ lớn improvementcải tiến
99
301600
2976
để đạt đến các cải tiến mạnh mẽ
05:16
in the costGiá cả permỗi miledặm,
100
304600
1736
về chi phí trên mỗi dặm,
05:18
and our targetMục tiêu actuallythực ra is --
101
306360
2936
và mục tiêu của chúng tôi thực sự là --
05:21
we'vechúng tôi đã got a petvật nuôi snailốc sên calledgọi là GaryGary,
102
309320
2816
chúng tôi có một con ốc sên nuôi là Gary,
05:24
this is from GaryGary the snailốc sên
from "SouthNam ParkCông viên,"
103
312160
2536
Gary ở đây là con ốc sên trong
"Công viên phía nam,"
05:26
I mean, sorry, "SpongeBobSpongeBob SquarePantsSquarePants."
104
314720
2936
Ý tôi là, xin lỗi,
trong "Bọt biển Quần vuông."
05:29
(LaughterTiếng cười)
105
317680
1576
(Cười)
05:31
So GaryGary is capablecó khả năng of --
106
319280
4416
Và Gary có khả năng --
05:35
currentlyhiện tại he's capablecó khả năng
of going 14 timeslần fasternhanh hơn
107
323720
4096
hiện tại anh ấy có khả năng đi nhanh
hơn mười bốn lần
05:39
than a tunnel-boringkhoan-đường hầm machinemáy móc.
108
327840
1776
so với một cỗ máy đào hầm nhạt nhẽo.
05:41
(LaughterTiếng cười)
109
329640
2776
(Cười)
05:44
CACA: You want to beattiết tấu GaryGary.
110
332440
1776
CA: Ông muốn đánh bại Gary.
05:46
EMEM: We want to beattiết tấu GaryGary.
111
334240
1296
EM: Đúng là như vậy.
05:47
(LaughterTiếng cười)
112
335560
1536
(Cười)
05:49
He's not a patientbệnh nhân little fellowđồng bào,
113
337120
2216
Anh ta không phải là một cậu bé kiên nhẫn,
05:51
and that will be victorychiến thắng.
114
339360
3096
và kết quả sẽ là một chiến thắng.
05:54
VictoryChiến thắng is beatingđánh đập the snailốc sên.
115
342480
1400
Chiến thắng một con ốc sên.
05:57
CACA: But a lot of people imaginingtưởng tượng,
dreamingđang mơ about futureTương lai citiescác thành phố,
116
345280
3056
CA: Nhưng nhiều người đang mơ tưởng
về những thành phố tương lai,
06:00
they imaginetưởng tượng that actuallythực ra
the solutiondung dịch is flyingbay carsxe hơi, dronesmục tiêu giả lập, etcvv.
117
348360
3896
họ tưởng tượng rằng thực sự giải pháp là
các ô tô bay, máy bay không người lái...
06:04
You go abovegroundaboveground.
118
352280
2216
Ông đi trên mặt đất.
06:06
Why isn't that a better solutiondung dịch?
119
354520
1816
Tại sao đó không phải là
giải pháp tốt hơn?
06:08
You savetiết kiệm all that tunnelingđường hầm costGiá cả.
120
356360
1976
Ông tiết kiệm toàn bộ chi phí đào hầm.
06:10
EMEM: Right. I'm in favorủng hộ of flyingbay things.
121
358360
2216
EM: Đúng vậy.
Tôi ủng hộ các giải pháp bay.
06:12
ObviouslyRõ ràng, I do rocketstên lửa,
so I like things that flybay.
122
360600
3856
Rõ ràng là, tôi sản xuất tên lửa,
nghĩa là tôi thích những thứ bay.
06:16
This is not some inherentvốn có biassự thiên vị
againstchống lại flyingbay things,
123
364480
2936
Đây không phải là sự thiên vị chống lại các vật bay,
06:19
but there is a challengethử thách with flyingbay carsxe hơi
124
367440
3056
nhưng là một thách thức với các ô tô bay
06:22
in that they'llhọ sẽ be quitekhá noisyồn ào,
125
370520
3296
ở chỗ chúng sẽ rất ồn,
06:25
the windgió forcelực lượng generatedtạo ra
will be very highcao.
126
373840
2560
sức gió tạo ra sẽ rất mạnh.
06:32
Let's just say that if something'smột số điều
flyingbay over your headcái đầu,
127
380000
2696
Chúng ta có thể nói rằng
nếu thứ gì đó bay trên đầu bạn,
06:34
a wholetoàn thể bunch of flyingbay carsxe hơi
going all over the placeđịa điểm,
128
382720
2560
một đoàn ô tô bay
đi ngang qua cùng một chỗ,
06:38
that is not an anxiety-reducinglàm giảm lo âu situationtình hình.
129
386440
4616
đó không phải là một tình huống
làm giảm sự lo lắng.
06:43
(LaughterTiếng cười)
130
391080
1320
(Cười)
06:45
You don't think to yourselfbản thân bạn,
"Well, I feel better about todayhôm nay."
131
393200
3560
Bạn không nghĩ đến chính mình,
"Vâng, tôi cảm thấy tốt hơn hôm nay."
06:50
You're thinkingSuy nghĩ,
"Did they servicedịch vụ theirhọ hubcapcái móc,
132
398520
2616
Bạn đang nghĩ,
"Có phải họ bảo dưỡng mặt nạ xe,
06:53
or is it going to come off
and guillotineMáy chém me?"
133
401160
2896
hay nó sẽ văng ra
và chém đầu mình?
06:56
Things like that.
134
404080
1680
Đại loại như vậy.
07:00
CACA: So you've got this visiontầm nhìn
135
408320
1576
CA: Vậy tầm nhìn của ông
07:01
of futureTương lai citiescác thành phố with these richgiàu có,
3D networksmạng lưới of tunnelsđường hầm underneathbên dưới.
136
409920
5296
về thành phố tương lai với các mạng lưới
đường hầm 3 chiều dày đặt dưới lòng đất.
07:07
Is there a tie-intie-in here with HyperloopHyperloop?
137
415240
2016
Có mối quan hệ nào ở đây
với Hyperloop?
07:09
Could you applyứng dụng these tunnelsđường hầm
to use for this HyperloopHyperloop ideaý kiến
138
417280
3536
Ông có thể áp dụng các đường hầm này
cho ý tưởng Hyperloop
07:12
you releasedphát hành a fewvài yearsnăm agotrước.
139
420840
1381
Ông đã công bố vài năm trước.
07:14
EMEM: Yeah, so we'vechúng tôi đã been
sortsắp xếp of putteringputtering around
140
422840
3216
EM: Vâng, chúng tôi đang triển khai
có phần chậm rãi
07:18
with the HyperloopHyperloop stuffđồ đạc for a while.
141
426080
2616
với dự án Hyperloop một thời gian.
07:20
We builtđược xây dựng a HyperloopHyperloop testthử nghiệm tracktheo dõi
adjacentliền kề to SpaceXSpaceX,
142
428720
3816
Chúng tôi đã xây dựng một đường
kiểm thử Hyperloop gần với SpaceX,
07:24
just for a studentsinh viên competitioncuộc thi,
143
432560
2136
chỉ dành cho một cuộc thi của sinh viên,
07:26
to encouragekhuyến khích innovativesáng tạo
ideasý tưởng in transportvận chuyển.
144
434720
3016
để khuyến khích các ý tưởng đổi mới
trong vận chuyển.
07:29
And it actuallythực ra endskết thúc up beingđang
the biggestlớn nhất vacuumKhoảng chân không chamberbuồng in the worldthế giới
145
437760
5016
Và nó thực sự trở thành khoang chân không
lớn nhất thế giới
07:34
after the LargeLớn HadronHadron ColliderMáy gia tốc,
146
442800
1920
sau Large Hadron Collider,
07:37
by volumeâm lượng.
147
445800
1200
về dung tích.
07:41
So it was quitekhá funvui vẻ to do that,
but it was kindloại of a hobbysở thích thing,
148
449320
5456
Và làm việc này rất vui,
nhưng cũng phần nào là sở thích,
07:46
and then we think we mightcó thể --
149
454800
3696
và rồi chúng tôi nghĩ là
chúng tôi có thể --
07:50
so we'vechúng tôi đã builtđược xây dựng a little pusherđẩy carxe hơi
to pushđẩy the studentsinh viên podschậu,
150
458520
4360
do đó chúng tôi đã tạo ra một xe đẩy nhỏ
để đẩy các khoang sinh viên,
07:56
but we're going to try seeingthấy
how fastNhanh we can make the pusherđẩy go
151
464440
3936
nhưng chúng tôi đang cố gắng thử xem
chiếc xe đẩy có thể đi nhanh đến đâu
08:00
if it's not pushingđẩy something.
152
468400
1429
nếu nó không đẩy thứ gì.
08:02
So we're cautiouslythận trọng optimisticlạc quan
153
470720
2336
Do vậy chúng tôi lạc quan
một cách thận trọng
08:05
we'lltốt be ablecó thể to be fasternhanh hơn
than the world'scủa thế giới fastestnhanh nhất bulletđạn trainxe lửa
154
473080
5016
chúng tôi sẽ có thể đi nhanh hơn cả
tàu siêu tốc nhanh nhất thế giới
08:10
even in a .8-mile-dặm stretchcăng ra.
155
478120
2256
ngay cả trong một dải dài 8 dặm.
08:12
CACA: WhoaDừng lại. Good brakesphanh.
156
480400
2536
CA: Woa. Thắng tốt.
08:14
EMEM: Yeah, I mean, it's -- yeah.
157
482960
2256
EM: Vâng, Ý tôi, nó là -- vâng.
08:17
It's eitherhoặc going to smashsmash
into tinynhỏ bé piecesmiếng or go quitekhá fastNhanh.
158
485240
4616
hoặc là sẽ đập ra thành những miếng nhỏ
hoặc là sẽ đi rất nhanh.
08:21
CACA: But you can picturehình ảnh,
then, a HyperloopHyperloop in a tunnelđường hầm
159
489880
3576
CA: Nhưng ông có thể hình dung ra
một cái Hyperloop trong một đường hầm
08:25
runningđang chạy quitekhá long distanceskhoảng cách.
160
493480
1816
đang chạy một quãng đường khá xa.
08:27
EMEM: ExactlyChính xác.
161
495320
1696
EM: Chính xác.
08:29
And looking at tunnelingđường hầm technologyCông nghệ,
162
497040
1776
Và nhìn vào công nghệ đào hầm,
08:30
it turnslượt out that
in ordergọi món to make a tunnelđường hầm,
163
498840
2536
Hóa ra
để làm một đường hầm,
08:33
you have to --
164
501400
1200
bạn cần phải biết --
08:36
In ordergọi món to sealniêm phong againstchống lại the waterNước tablebàn,
165
504320
2376
để bịt kín chống lại mực nước ngầm,
08:38
you've got to typicallythường designthiết kế
a tunnelđường hầm wallTường to be good
166
506720
4656
bạn cần thiết kế một bức tường hầm
chất lượng đủ tốt
08:43
to about fivesố năm or sixsáu atmosphereskhí quyển.
167
511400
2320
đến năm hoặc sáu Atmôfe.
08:47
So to go to vacuumKhoảng chân không is only one atmospherekhông khí,
168
515159
3017
Và để đạt đến chân không thì
chỉ là một Atmôfe,
08:50
or near-vacuumgần chân không.
169
518200
1416
hoặc gần chân không.
08:51
So actuallythực ra, it sortsắp xếp of turnslượt out
that automaticallytự động,
170
519640
4416
Nhưng thực ra, nó gần như tự động,
08:56
if you buildxây dựng a tunnelđường hầm that is good enoughđủ
to resistkháng cự the waterNước tablebàn,
171
524080
3976
nếu bạn xây một đường hầm mà đủ tốt
để chống lại mực nước ngầm,
09:00
it is automaticallytự động
capablecó khả năng of holdinggiữ vacuumKhoảng chân không.
172
528080
2416
nó có thể tự động giữ được chân không.
09:02
CACA: Huh.
173
530520
1616
CA: Hử.
09:04
EMEM: So, yeah.
174
532160
1536
EM: Vâng.
09:05
CACA: And so you could actuallythực ra picturehình ảnh,
175
533720
1856
CA: Và Ông thật sự có thể hình dung
09:07
what kindloại of lengthchiều dài tunnelđường hầm
is in Elon'sElon của futureTương lai to runningđang chạy HyperloopHyperloop?
176
535600
5696
đường hầm trong tương lai của Elon sẽ có
chiều dài bao nhiêu để chạy Hyperloop?
09:13
EMEM: I think there's no realthực lengthchiều dài limitgiới hạn.
177
541320
3216
EM: Tôi nghĩ không có giới hạn
về chiều dài thực sự.
09:16
You could digđào as much as you want.
178
544560
3016
Bạn muốn đào bao nhiêu tùy ý.
09:19
I think if you were to do something
179
547600
2216
Tôi nghĩ nếu bạn dự định làm một cái
09:21
like a DC-to-NewDC để mới YorkYork HyperloopHyperloop,
180
549840
5176
như một Hyperloop từ DC đến New York,
09:27
I think you'dbạn muốn probablycó lẽ want
to go undergroundngầm the entiretoàn bộ way
181
555040
2856
Tôi nghĩ bạn sẽ muốn đi ngầm
toàn bộ đoạn đường
09:29
because it's a high-densitymật độ cao areakhu vực.
182
557920
1616
vì đây là khu vực có mật độ cao.
09:31
You're going underDưới
a lot of buildingscác tòa nhà and housesnhà ở,
183
559560
4056
Bạn sẽ đi dưới nhiều tòa nhà,
09:35
and if you go deepsâu enoughđủ,
184
563640
1536
và nếu bạn đi xuống đủ sâu
09:37
you cannotkhông thể detectphát hiện the tunnelđường hầm.
185
565200
2376
bạn sẽ không thể phát hiện ra đường hầm.
09:39
SometimesĐôi khi people think,
well, it's going to be prettyđẹp annoyinglàm phiền
186
567600
2936
Đôi khi người ta nghĩ,
sẽ rất phiền toái
09:42
to have a tunnelđường hầm dugđào underDưới my housenhà ở.
187
570560
1856
nếu có một đường hàm đào dưới nhà mình.
09:44
Like, if that tunnelđường hầm is dugđào
188
572440
1336
Nếu đường hầm đó được đào
09:45
more than about threesố ba or fourbốn
tunnelđường hầm diametersđường kính beneathở trên your housenhà ở,
189
573800
3176
sâu hơn gấp ba hoặc bốn lần đường kính
bên dưới nhà bạn,
09:49
you will not be ablecó thể
to detectphát hiện it beingđang dugđào at all.
190
577000
2880
bạn sẽ không thể phát hiện ra
là nó đang được đào đâu.
09:52
In factthực tế, if you're ablecó thể
to detectphát hiện the tunnelđường hầm beingđang dugđào,
191
580880
6696
Thực ra, nếu bạn có thể phát hiện ra
đường hầm đang được đào,
09:59
whateverbất cứ điều gì devicethiết bị you are usingsử dụng,
192
587600
1616
dù bạn đang sử dụng thiết bị gì,
10:01
you can get a lot of moneytiền bạc
for that devicethiết bị from the IsraeliIsrael militaryquân đội,
193
589240
3266
bạn có thể nhận được khối tiền
từ thiết bị đó từ quân đội Israel,
10:04
who is tryingcố gắng to detectphát hiện
tunnelsđường hầm from HamasHamas,
194
592530
2796
họ đang cố dò tìm ra
các đường hầm của Hamas,
10:07
and from the US CustomsHải quan and BorderBiên giới patroltuần tra
that try and detectphát hiện drugthuốc uống tunnelsđường hầm.
195
595636
4780
và từ Hải quan Mỹ và lính Biên phòng
họ đang cố dò tìm các đường hầm ma túy.
10:12
So the realitythực tế is
196
600440
3216
Do đó thực tế rằng
10:15
that earthtrái đất is incrediblyvô cùng good
at absorbinghấp thụ vibrationsrung động,
197
603680
3856
trái đất làm tốt đến mức khó tin
ở khả năng hấp thu rung động,
10:19
and onceMột lần the tunnelđường hầm depthchiều sâu
is belowphía dưới a certainchắc chắn levelcấp độ,
198
607560
2976
và một khi độ sâu đường hầm
xuống dưới một mức nào đó,
10:22
it is undetectablekhông thể phát hiện.
199
610560
1976
thì không thể phát hiện ra được.
10:24
Maybe if you have a very sensitivenhạy cảm
seismicđộng đất instrumentdụng cụ,
200
612560
2576
Có lẽ nếu bạn có một thiết bị
dò tìm địa chấn rất nhạy,
10:27
you mightcó thể be ablecó thể to detectphát hiện it.
201
615160
1480
bạn có thể sẽ phát hiện ra nó.
10:29
CACA: So you've startedbắt đầu
a newMới companyCông ty to do this
202
617280
2376
CA: Và Ông đã lập một công ty mới
để làm điều này
10:31
calledgọi là The BoringNhàm chán CompanyCông ty.
203
619680
1696
gọi là Công ty Nhạt Nhẽo.
10:33
Very nicetốt đẹp. Very funnybuồn cười.
204
621400
1936
Rất hay. Rất hài hước.
10:35
(LaughterTiếng cười)
205
623360
1376
(Cười)
10:36
EMEM: What's funnybuồn cười about that?
206
624760
1496
EM: Điều đó có gì là hài hước?
10:38
(LaughterTiếng cười)
207
626280
2616
(Cười)
10:40
CACA: How much of your time is this?
208
628920
1920
CA: Ông dành bao nhiêu thời gian cho nó?
10:43
EMEM: It's maybe ...
209
631600
3120
EM: Có lẽ là...
10:47
two or threesố ba percentphần trăm.
210
635680
1200
hai hay ba phần trăm.
10:49
CACA: You've boughtđã mua a hobbysở thích.
211
637440
1296
CA: Ông đã mua
một sở thích.
10:50
This is what an ElonElon MuskXạ hương
hobbysở thích looksnhìn like.
212
638760
2736
Một sở thích của Elon Musk
trông như vậy đấy.
10:53
(LaughterTiếng cười)
213
641520
1016
(Cười)
10:54
EMEM: I mean, it really is, like --
214
642560
2456
EM: Ý tôi, nó thực sự là, giống như --
10:57
This is basicallyvề cơ bản internsthực tập
and people doing it partphần time.
215
645040
4880
Về cơ bản đây là các thực tập sinh
và mọi người làm việc bán thời gian.
11:03
We boughtđã mua some second-handSecond-hand machinerymáy móc.
216
651320
4696
Chúng tôi đã mua máy móc cũ.
11:08
It's kindloại of putteringputtering alongdọc theo,
but it's makingchế tạo good progresstiến độ, so --
217
656040
3120
Có vẻ như việc triển khai chậm rãi,
nhưng tiến độ diễn ra tốt, vậy
11:12
CACA: So an even biggerlớn hơn partphần of your time
218
660000
1896
CA: Như vậy một phần thời gian lớn hơn
11:13
is beingđang spentđã bỏ ra on electrifyingelectrifying
carsxe hơi and transportvận chuyển throughxuyên qua TeslaTesla.
219
661920
4280
Ông dành cho xe điện và vận tải
thông qua công ty Tesla.
11:19
Is one of the motivationsđộng lực
for the tunnelingđường hầm projectdự án
220
667440
2576
Là một trong những động lực của
dự án đào hầm
11:22
the realizationthực hiện that actuallythực ra,
221
670040
2536
việc hiện thực hóa mà thực ra,
11:24
in a worldthế giới where carsxe hơi are electricđiện
and where they're self-drivingtự lái,
222
672600
3416
trong một thế giới mà ô tô chạy điện
và tự lái,
11:28
there mayTháng Năm endkết thúc up beingđang
more carsxe hơi on the roadsđường
223
676040
3536
có thể dẫn đến nhiều ô tô
trên đường hơn
11:31
on any givenđược hourgiờ than there are now?
224
679600
2376
vào mọi thời điểm so với hiện nay?
11:34
EMEM: Yeah, exactlychính xác.
225
682000
1920
EM: Vâng, chính xác.
11:38
A lot of people think
that when you make carsxe hơi autonomoustự trị,
226
686040
4296
Nhiều người nghĩ rằng
khi bạn sản xuất ra xe tự điều khiển,
11:42
they'llhọ sẽ be ablecó thể to go fasternhanh hơn
and that will alleviategiảm nhẹ congestiontắc nghẽn.
227
690360
4616
chúng sẽ có thể đi nhanh hơn
và sẽ làm giảm tắc nghẽn.
11:47
And to some degreetrình độ that will be truethật,
228
695000
1896
Và ở mức độ nào đó điều đó là có thật,
11:48
but onceMột lần you have sharedchia sẻ autonomyquyền tự trị
where it's much cheapergiá rẻ hơn to go by carxe hơi
229
696920
5056
nhưng một khi bạn chia sẻ quyền tự lái
việc di chuyển bằng ô tô sẽ rẻ hơn nhiều
11:54
and you can go pointđiểm to pointđiểm,
230
702000
1440
và bạn có thể đi từ
điểm này đến điểm khác,
11:56
the affordabilitykhả năng chi trả of going in a carxe hơi
will be better than that of a busxe buýt.
231
704960
5136
khả năng chi trả cho đi ô tô
sẽ dễ dàng hơn so với đi xe buýt.
12:02
Like, it will costGiá cả lessít hơn than a busxe buýt ticket.
232
710120
2216
và nó sẽ rẻ hơn một vé xe buýt.
12:04
So the amountsố lượng of drivingđiều khiển that will occurxảy ra
will be much greaterlớn hơn with sharedchia sẻ autonomyquyền tự trị,
233
712360
5056
Do đó khi mức độ lái xe xuất hiện
nhiều hơn mức độ tự lái
12:09
and actuallythực ra trafficgiao thông will get farxa worsetệ hơn.
234
717440
2856
và giao thông sẽ tồi tệ hơn nhiều.
12:12
CACA: You startedbắt đầu TeslaTesla
with the goalmục tiêu of persuadingthuyết phục the worldthế giới
235
720320
4256
CA: Ông đã lập ra Tesla
với mục tiêu thuyết phục thế giới
12:16
that electrificationđiện
was the futureTương lai of carsxe hơi,
236
724600
3136
rằng điện khí hóa
là tương lai của xe hơi,
12:19
and a fewvài yearsnăm agotrước,
people were laughingcười at you.
237
727760
2376
và vài năm trước,
mọi người đã cười Ông.
12:22
Now, not so much.
238
730160
2456
Bây giờ, không còn nhiều.
12:24
EMEM: OK.
239
732640
1216
EM: Đúng vây.
12:25
(LaughterTiếng cười)
240
733880
1936
(Cười)
12:27
I don't know. I don't know.
241
735840
2216
Tôi không biết. Tôi không biết.
12:30
CACA: But isn't it truethật that prettyđẹp much
everymỗi autoTự động manufacturernhà chế tạo
242
738080
3416
CA: Nhưng có đúng là có nhiều
nhà sản xuất ô tô
12:33
has announcedđã thông báo
seriousnghiêm trọng electrificationđiện planscác kế hoạch
243
741520
3016
đã công bố các kế hoạch
điện khí hóa nghiêm túc
12:36
for the short-ngắn to medium-termdự báo thủy văn hạn vừa futureTương lai?
244
744560
2640
trong trung và ngắn hạn?
12:40
EMEM: Yeah. Yeah.
245
748000
1200
EM: Vâng. Vâng.
12:43
I think almosthầu hết everymỗi automakernhà sản xuất ôtô
has some electricđiện vehiclephương tiện programchương trình.
246
751280
4976
Tôi nghĩ hầu như mỗi nhà sản xuất ôtô
đều có chương trình ôtô điện.
12:48
They varythay đổi in seriousnesstính nghiêm trọng.
247
756280
1256
Chúng khác nhau ở sự nghiêm túc.
12:49
Some are very seriousnghiêm trọng
about transitioningchuyển tiếp entirelyhoàn toàn to electricđiện,
248
757560
4296
Một số rất nghiêm túc
để chuyển hoàn toàn sang điện,
12:53
and some are just dabblingthật sự in it.
249
761880
2360
và một số chỉ đang đua đòi thôi.
12:57
And some, amazinglyđáng kinh ngạc,
are still pursuingtheo đuổi fuelnhiên liệu cellstế bào,
250
765280
2416
Ngạc nhiên là, một số
vẫn đeo đuổi pin nhiên liệu,
12:59
but I think that won'tsẽ không last much longerlâu hơn.
251
767720
2136
nhưng tôi nghĩ nó sẽ không
kéo dài lâu nữa.
13:01
CACA: But isn't there a sensegiác quan, thoughTuy nhiên, ElonElon,
252
769880
2056
CA: Nhưng Elon, dù vậy vẫn có ý nghĩa
13:03
where you can now just declaretuyên bố victorychiến thắng
and say, you know, "We did it."
253
771960
3696
khi Ông bây giờ có thể tuyên bố
chiến thắng và nói, "Chúng tôi làm được."
13:07
Let the worldthế giới electrifyelectrify,
and you go on and focustiêu điểm on other stuffđồ đạc?
254
775680
4080
Hãy để thế giới điện khí hóa,
và Ông tập trung vào các việc khác?
13:13
EMEM: Yeah.
255
781520
1200
EM: Vâng.
13:16
I intenddự định to stayở lại with TeslaTesla
as farxa into the futureTương lai as I can imaginetưởng tượng,
256
784320
4576
Tôi dự định gắn bó với Tesla lâu đến mức
mà tôi có thể tưởng tượng được,
13:20
and there are a lot of excitingthú vị
things that we have comingđang đến.
257
788920
4656
và chúng tôi có rất nhiều điều thú vị
đang đến.
13:25
ObviouslyRõ ràng the ModelMô hình 3 is comingđang đến soonSớm.
258
793600
2176
Rõ ràng là Model 3 đang đến sớm.
13:27
We'llChúng tôi sẽ be unveilingKhánh the TeslaTesla SemiBán truckxe tải.
259
795800
3400
Chúng tôi sẽ tiết lộ xe bán tải Tesla.
13:32
CACA: OK, we're going to come to this.
260
800120
1936
CA: Vâng, chúng ta sẽ
nói đến vấn đề này.
13:34
So ModelMô hình 3, it's supposedgiả định
to be comingđang đến in July-ishTháng bảy-ish.
261
802080
4976
Vậy Model 3, được cho là sẽ ra mắt
vào tháng bảy.
13:39
EMEM: Yeah, it's looking quitekhá good
for startingbắt đầu productionsản xuất in JulyTháng bảy.
262
807080
4536
EM: Vâng, tình hình đang tiến triển tốt
để bắt đầu sản xuất trong tháng bảy.
13:43
CACA: WowWow.
263
811640
1376
CA: Ồ.
13:45
One of the things
that people are so excitedbị kích thích about
264
813040
2376
Một trong những thứ mà mọi người
đang háo hức
13:47
is the factthực tế that it's got autopilotAutopilot.
265
815440
3216
là chức năng tự lái của nó.
13:50
And you put out this videovideo a while back
266
818680
2336
Và Ông đã công bố Video này một thời gian
13:53
showinghiển thị what that technologyCông nghệ
would look like.
267
821040
5336
cho thấy công nghệ của nó ra sao.
13:58
EMEM: Yeah.
268
826400
1216
EM: Vâng.
13:59
There's obviouslychắc chắn autopilotAutopilot
in ModelMô hình S right now.
269
827640
2456
Rõ ràng chức năng tự lái
đã có ở Model S lúc này.
14:02
What are we seeingthấy here?
270
830120
1416
Ta đang nhìn thấy cái gì đây?
14:03
EMEM: Yeah, so this is usingsử dụng
only camerasmáy ảnh and GPSGPS.
271
831560
6016
EM: Vâng, nó chỉ sử dụng camera và GPS.
14:09
So there's no LIDARLIDAR
or radarradar beingđang used here.
272
837600
2496
Do vậy LIDAR và radar
không được sử dụng ở đây.
14:12
This is just usingsử dụng passivethụ động opticalquang học,
which is essentiallybản chất what a personngười usessử dụng.
273
840120
4040
Ở đây đang sử dụng thị giác thụ động,
về bản chất là giống như của con người.
14:17
The wholetoàn thể roadđường systemhệ thống
is meantý nghĩa to be navigatedlái
274
845200
2496
Toàn bộ hệ thống đường được tính toán
để vận hành
14:19
with passivethụ động opticalquang học, or camerasmáy ảnh,
275
847720
4056
với thi giác thụ động, tức là các camera,
14:23
and so onceMột lần you solvegiải quyết camerasmáy ảnh
276
851800
3336
do vậy một khi bạn giải quyết được
vấn để camera
14:27
or visiontầm nhìn,
277
855160
1240
hay thị giác,
14:29
then autonomyquyền tự trị is solvedđã được giải quyết.
278
857720
1496
thì chuyện tự lái được xử lý.
14:31
If you don't solvegiải quyết visiontầm nhìn,
it's not solvedđã được giải quyết.
279
859240
2280
Nếu không xử lý thị giác,
thì không xử lý được.
14:34
So that's why our focustiêu điểm is
so heavilynặng nề on havingđang có a visiontầm nhìn neuralthần kinh netmạng lưới
280
862120
6016
Đó là lý do chúng ta tập trung mạnh vào
xây dựng một mạng thần kinh thị giác
14:40
that's very effectivecó hiệu lực for roadđường conditionsđiều kiện.
281
868160
3216
mà thực sự hiệu quả
với các điều kiện đường xá.
14:43
CACA: Right. ManyNhiều other people
are going the LIDARLIDAR routelộ trình.
282
871400
2616
CA: Đúng, nhiều người khác đang
sử dụng đường đi LIDAR.
14:46
You want camerasmáy ảnh plusthêm radarradar is mostphần lớn of it.
283
874040
2856
Ông muốn camera và ra đa
giữ vai trò chính.
14:48
EMEM: You can absolutelychắc chắn rồi
be superhumansiêu nhân with just camerasmáy ảnh.
284
876920
3376
EM: Bạn hoàn toàn có thể là siêu nhân
chỉ với camera.
14:52
Like, you can probablycó lẽ do it
tenmười timeslần better than humanscon người would,
285
880320
3016
bạn có thể thực hiện nó
tốt hơn gấp mười lần con người,
14:55
just camerasmáy ảnh.
286
883360
1256
chỉ với camera.
14:56
CACA: So the newMới carsxe hơi beingđang soldđã bán right now
have eighttám camerasmáy ảnh in them.
287
884640
4456
CA: Như vậy các xe mới đang được bán
có tám camera.
15:01
They can't yetchưa do what that showedcho thấy.
288
889120
4336
Nhưng nó không thể thực hiện được
như nó nhìn thấy.
15:05
When will they be ablecó thể to?
289
893480
1640
Khi nào thì chúng có thể làm được?
15:08
EMEM: I think we're still on tracktheo dõi
for beingđang ablecó thể to go cross-countryxuyên quốc gia
290
896440
5736
EM: Tôi nghĩ chúng tôi vẫn đang đúng hướng
về khả năng đi xuyên đất nước
15:14
from LALA to NewMới YorkYork by the endkết thúc
of the yearnăm, fullyđầy đủ autonomoustự trị.
291
902200
4176
từ LA đến New York vào cuối năm nay,
hoàn toàn tự động.
15:18
CACA: OK, so by the endkết thúc
of the yearnăm, you're sayingnói,
292
906400
3776
CA: OK, vậy đến cuối năm,
theo Ông nói,
15:22
someone'scủa ai đó going to sitngồi in a TeslaTesla
withoutkhông có touchingsờ vào the steeringchỉ đạo wheelbánh xe,
293
910200
3976
một người sẽ ngồi trên một cái Tesla
không cần chạm vào vô lăng,
15:26
tap in "NewMới YorkYork," off it goesđi.
294
914200
2496
chọn vào "New York," nó sẽ tự đi.
15:28
EMEM: Yeah.
295
916720
1216
EM: Vâng.
15:29
CACA: Won'tSẽ không ever have to touchchạm the wheelbánh xe --
by the endkết thúc of 2017.
296
917960
3200
CA: Sẽ không cần phải chạm vào vô lăng
vào cuối năm 2017.
15:34
EMEM: Yeah. EssentiallyVề cơ bản,
NovemberTháng mười một or DecemberTháng mười hai of this yearnăm,
297
922280
4616
EM: Vâng. Về cơ bản,
vào tháng 11 hoăc tháng 12 của năm nay,
15:38
we should be ablecó thể to go all the way
from a parkingbãi đỗ xe lot in CaliforniaCalifornia
298
926920
4416
chúng ta sẽ có thể đi toàn bộ đoạn đường
từ một điểm đỗ xe ở Calìornia
15:43
to a parkingbãi đỗ xe lot in NewMới YorkYork,
299
931360
1656
đến một điểm đỗ xe ở New York,
15:45
no controlskiểm soát touchedchạm vào at any pointđiểm
duringsuốt trong the entiretoàn bộ journeyhành trình.
300
933040
2840
hoàn toàn không cần điều khiển
trong suốt hành trình.
15:48
(ApplauseVỗ tay)
301
936800
2016
(Vỗ tay)
15:50
CACA: AmazingTuyệt vời.
302
938840
1216
CA: Kinh ngạc.
15:52
But partphần of that is possiblekhả thi
303
940080
1416
Nhưng một phần là có thể
15:53
because you've alreadyđã got a fleetHạm đội
of TeslasTesla drivingđiều khiển all these roadsđường.
304
941520
3416
bởi vì Ông đã có sẳn một đội xe Tesa
chạy trên tất cả các con đường này.
15:56
You're accumulatingtích lũy a hugekhổng lồ amountsố lượng
of datadữ liệu of that nationalQuốc gia roadđường systemhệ thống.
305
944960
4800
Ông đang tích lũy một lượng dữ liệu
khổng lồ về hệ thống đường bộ quốc gia.
16:03
EMEM: Yes, but the thing
that will be interestinghấp dẫn
306
951440
2656
EM: Vâng, nhưng có điều thú vị là
16:06
is that I'm actuallythực ra fairlycông bằng confidenttự tin
it will be ablecó thể to do that routelộ trình
307
954120
5080
Tôi thực sự có thể tự tin
là nó có thể chạy trên tuyến đường đó
16:12
even if you changethay đổi the routelộ trình dynamicallytự động.
308
960960
3240
ngay cả khi bạn thay đổi tuyến đường
một cách động.
16:16
So, it's fairlycông bằng easydễ dàng --
309
964840
2400
Do vậy, cũng khá dễ dàng --
16:20
If you say I'm going to be really good
at one specificriêng routelộ trình, that's one thing,
310
968040
3736
Nếu bạn nói Tôi đang đi rất tốt trên một
con đường cụ thể, đó chỉ một phần,
16:23
but it should be ablecó thể to go,
really be very good,
311
971800
5136
nhưng nó sẽ có thể đi,
thực sự rất tốt,
16:28
certainlychắc chắn onceMột lần you enterđi vào a highwayXa lộ,
312
976960
1736
chắc chắn khi bạn vào đường cao tốc,
16:30
to go anywhereở đâu on the highwayXa lộ systemhệ thống
313
978720
2776
đến bất kỳ nơi đâu trên hệ thống cao tốc
16:33
in a givenđược countryQuốc gia.
314
981520
1240
trong một đất nước nào đó.
16:36
So it's not sortsắp xếp of limitedgiới hạn
to LALA to NewMới YorkYork.
315
984040
2296
Do đó nó không bị giới hạn
từ LA đến New York.
16:38
We could changethay đổi it
and make it Seattle-FloridaSeattle-Florida,
316
986360
3456
Chúng ta có thể thay đổi
thành tuyến Seattle-Florida,
16:41
that day, in realthực time.
317
989840
2536
vào ngày đó, tức thì.
16:44
So you were going from LALA to NewMới YorkYork.
318
992400
2136
Vậy bạn đang đi từ LA đến New York.
16:46
Now go from LALA to TorontoToronto.
319
994560
2720
Bây giờ từ LA đến Toronto.
16:50
CACA: So leavingđể lại asidequa một bên
regulationQuy định for a secondthứ hai,
320
998320
2736
CA: Vậy bỏ qua việc quy định
trong chốc lát,
16:53
in termsđiều kiện of the technologyCông nghệ alonemột mình,
321
1001080
2776
về mặt công nghệ nói riêng,
16:55
the time when someonengười nào
will be ablecó thể to buymua one of your carsxe hơi
322
1003880
3816
thời điểm một người có thể mua
một trong các ô tô của Ông
16:59
and literallynghĩa đen just take the handstay
off the wheelbánh xe and go to sleepngủ
323
1007720
3816
và chính xác là chỉ cần bỏ tay ra khỏi
vô lăng và đi ngủ
17:03
and wakeđánh thức up and find that they'vehọ đã arrivedđã đến,
324
1011560
2056
và thức dậy thì thấy mình đã đến nơi,
17:05
how farxa away is that, to do that safelymột cách an toàn?
325
1013640
1936
bao lâu nữa, có thể làm việc đó an toàn?
17:07
EMEM: I think that's about two yearsnăm.
326
1015600
2256
EM: Tôi nghĩ là khoảng hai năm nữa.
17:09
So the realthực tricklừa of it
is not how do you make it work
327
1017880
3376
Và vấn đề thực sự của nó không phải là
làm thế nào để nó thành hiện thực
17:13
say 99.9 percentphần trăm of the time,
328
1021280
2935
chính xác thời gian đến 99.9 phần trăm,
17:16
because, like, if a carxe hơi crashestai nạn
one in a thousandnghìn timeslần,
329
1024240
4096
bởi vì, nếu một ô tô tai nạn
một trong một nghìn lần,
17:20
then you're probablycó lẽ still not going
to be comfortableThoải mái fallingrơi xuống asleepngủ.
330
1028359
3977
thì bạn sẽ không yên tâm ngủ được.
17:27
You shouldn'tkhông nên be, certainlychắc chắn.
331
1035520
1520
Chắc chắn là bạn sẽ không.
17:29
(LaughterTiếng cười)
332
1037080
1460
(Cười)
17:32
It's never going to be perfecthoàn hảo.
333
1040040
2895
Sẽ không bao giờ là hoàn hảo.
17:34
No systemhệ thống is going to be perfecthoàn hảo,
334
1042960
1735
Không có hệ thống nào là hoàn hảo,
17:36
but if you say it's perhapscó lẽ --
335
1044720
1599
nhưng nếu bạn nói có lẽ --
17:40
the carxe hơi is unlikelykhông chắc to crashtai nạn
336
1048520
2416
chiếc xe dường như không gây tai nạn
17:42
in a hundredhàng trăm lifetimeskiếp sống,
or a thousandnghìn lifetimeskiếp sống,
337
1050960
3456
trong một trăm kiếp,
hay một ngàn kiếp,
17:46
then people are like, OK, wowwow,
if I were to livetrực tiếp a thousandnghìn livescuộc sống,
338
1054440
3896
lúc đó mọi người sẽ ồ lên, tốt!
nếu Tôi có thể sống một ngàn kiếp,
17:50
I would still mostphần lớn likelycó khả năng
never experiencekinh nghiệm a crashtai nạn,
339
1058360
2616
Tôi vẫn sẽ không bao giờ gây tai nạn,
17:53
then that's probablycó lẽ OK.
340
1061000
1376
và như vậy là tốt rồi.
17:54
CACA: To sleepngủ.
341
1062400
1216
CA: Để ngủ.
17:55
I guessphỏng đoán the biglớn concernmối quan ngại of yourscủa bạn
is that people mayTháng Năm actuallythực ra
342
1063640
2856
Tôi đoán lo lắng lớn của các Ông là
mọi người có thể thực sự
17:58
get seducedthuyết phục too earlysớm
to think that this is safean toàn,
343
1066520
2296
bị thuyết phục quá sớm
rằng nó là an toàn,
18:00
and that you'llbạn sẽ have some horriblekinh khủng
incidentbiến cố happenxảy ra that putsđặt things back.
344
1068830
4546
và các ông sẽ gặp các việc tồi tệ
mà sẽ có tác động ngược trở lại.
18:05
EMEM: Well, I think that the autonomyquyền tự trị systemhệ thống
is likelycó khả năng to at leastít nhất mitigategiảm thiểu the crashtai nạn,
345
1073400
6016
EM: Vâng, tôi nghĩ hệ thống tự lái
ít ra là sẽ giảm tai nạn,
18:11
exceptngoại trừ in rarehiếm circumstanceshoàn cảnh.
346
1079440
1480
Ngoại trừ trường hợp đặc biệt.
18:14
The thing to appreciateđánh giá
about vehiclephương tiện safetyan toàn
347
1082280
2296
Điều cần đánh giá cao
về sự an toàn của xe cộ
18:16
is this is probabilisticxác suất.
348
1084600
3400
là tính xác suất.
18:20
I mean, there's some chancecơ hội that any time
a humanNhân loại driverngười lái xe getsđược in a carxe hơi,
349
1088920
3456
Ý tôi là, có lúc nào đó
một người vào lái xe
18:24
that they will have an accidentTai nạn
that is theirhọ faultlỗi.
350
1092400
2936
mà họ gặp phải tai nạn
mà đó là do lỗi của họ.
18:27
It's never zerokhông.
351
1095360
1320
Không bao giờ bằng không.
18:29
So really the keyChìa khóa thresholdngưỡng for autonomyquyền tự trị
352
1097440
4376
Vậy thực sự ngưỡng then chốt
cho khả năng tự lái
18:33
is how much better does autonomyquyền tự trị
need to be than a personngười
353
1101840
4416
là khả năng tự lái cần tốt hơn bao nhiêu
so với con người
18:38
before you can relydựa on it?
354
1106280
1376
trước khi có thể dựa vào nó?
18:39
CACA: But onceMột lần you get
literallynghĩa đen safean toàn hands-offmục tiêu drivingđiều khiển,
355
1107680
3416
CA: Nhưng một khi ta lái xe
hoàn toàn không dùng tay,
18:43
the powerquyền lực to disruptlàm gián đoạn
the wholetoàn thể industryngành công nghiệp seemsdường như massiveto lớn,
356
1111120
2816
sức mạnh phá vỡ toàn ngành xe hơi
sẽ rất kinh khủng
18:45
because at that pointđiểm you've spokennói
of people beingđang ablecó thể to buymua a carxe hơi,
357
1113960
4376
bởi vì tại thời điểm đó khi bạn nói với
những người mà có khả năng mua xe
18:50
dropsgiọt you off at work,
and then you let it go
358
1118360
2136
chở họ đến nơi làm việc,
rồi bảo nó quay về
18:52
and providecung cấp a sortsắp xếp of Uber-likeGiống như uber
servicedịch vụ to other people,
359
1120520
3976
và cung cấp một loại dịch vụ
kiểu như Uber đến mọi người,
18:56
earnkiếm được you moneytiền bạc,
360
1124520
1216
tiền chảy vào túi Ông,
18:57
maybe even coverche the costGiá cả
of your leasecho thuê of that carxe hơi,
361
1125760
2456
có thể bao gồm cả chi phí
cho thuê chiếc xe đó,
19:00
so you can kindloại of get a carxe hơi for freemiễn phí.
362
1128240
1856
và kiểu như ta có một cái xe miễn phí.
19:02
Is that really likelycó khả năng?
363
1130120
1256
Tôi nói vậy có đúng không?
19:03
EMEM: Yeah. AbsolutelyHoàn toàn
this is what will happenxảy ra.
364
1131400
2856
EM: Vâng, Chính xác là
nó sẽ xảy ra như vậy.
19:06
So there will be a sharedchia sẻ autonomyquyền tự trị fleetHạm đội
365
1134280
1976
Và sẽ có một đội xe tự lái được chia sẽ
19:08
where you buymua your carxe hơi
366
1136280
1256
khi bạn mua xe
19:09
and you can choosechọn
to use that carxe hơi exclusivelyduy nhất,
367
1137560
3416
và bạn có thể chọn để sử dụng
cho riêng bạn,
19:13
you could choosechọn to have it be used
only by friendsbạn bè and familygia đình,
368
1141000
3696
bạn có thể chọn để sử dụng riêng cho
bạn bè hoặc gia đình bạn,
19:16
only by other driverstrình điều khiển
who are ratedđánh giá fivesố năm starngôi sao,
369
1144720
5056
chỉ được lái bởi những người
được đánh giá mức 5 sao,
19:21
you can choosechọn to sharechia sẻ it sometimesđôi khi
but not other timeslần.
370
1149800
4880
bạn có thể chọn để chia sẻ vào những
thời điểm nào đó tùy ý.
19:28
That's 100 percentphần trăm what will occurxảy ra.
371
1156120
3296
Điều này 100 phần trăm sẽ xảy ra.
19:31
It's just a questioncâu hỏi of when.
372
1159440
1381
Đó chỉ là vấn đề thời gian.
19:33
CACA: WowWow.
373
1161960
1216
CA: Ồ.
19:35
So you mentionedđề cập the SemiBán
374
1163200
2216
Và Ông đã đề cập đến Semi
19:37
and I think you're planninglập kế hoạch
to announcethông báo this in SeptemberTháng chín,
375
1165440
2736
và tôi nghĩ Ông đang lên kế hoạch
công bố vào tháng 9 này,
19:40
but I'm curiousHiếu kỳ whetherliệu there's
anything you could showchỉ us todayhôm nay?
376
1168200
3096
nhưng tôi tò mò muốn biết Ông có thể tiết lộ
điều gì đó hôm nay?
19:43
EMEM: I will showchỉ you
a teasertrí tuệ shotbắn of the truckxe tải.
377
1171320
3856
EM: Tôi sẽ cho Ông xem
một bài trắc nghiệm về xe tải.
19:47
(LaughterTiếng cười)
378
1175200
2496
(Cười)
19:49
It's alivesống sót.
379
1177720
1936
Nó vẫn còn sống.
19:51
CACA: OK.
380
1179680
1216
CA: OK
19:52
EMEM: That's definitelychắc chắn a casetrường hợp
where we want to be cautiousthận trọng
381
1180920
2696
EM: Đó chắc chắn là một trường hợp
mà ta cần cẩn trọng
19:55
about the autonomyquyền tự trị featuresTính năng, đặc điểm.
382
1183640
1334
về đặc tính tự lái.
19:58
Yeah.
383
1186360
1216
Vâng.
19:59
(LaughterTiếng cười)
384
1187600
1616
(Cười)
20:01
CACA: We can't see that much of it,
385
1189240
1616
CA: Ta chưa được xem nhiều về nó,
20:02
but it doesn't look like
just a little friendlythân thiện neighborhoodkhu vực lân cận truckxe tải.
386
1190880
3216
nhưng nó không giống như một cái xe tải
thân thiện của hàng xóm.
20:06
It looksnhìn kindloại of badassBadass.
387
1194120
1256
Nó thuộc loại khó gần.
20:07
What sortsắp xếp of semibán is this?
388
1195400
3160
Đây là loại xe bán tải gì vậy?
20:11
EMEM: So this is a heavynặng dutynhiệm vụ,
long-rangetầm xa semitrucksemitruck.
389
1199160
4576
EM: Đây là xe bán tải đường dài,
tải trọng lớn.
20:15
So it's the highestcao nhất weightcân nặng capabilitykhả năng
390
1203760
4256
Và đó là khả năng tải trọng cao nhất
20:20
and with long rangephạm vi.
391
1208040
3056
ở phạm vị đường dài.
20:23
So essentiallybản chất it's meantý nghĩa to alleviategiảm nhẹ
the heavy-dutyđộ bền cao truckingvận tải đường bộ loadstải.
392
1211120
5440
Và về bản chất nó được tính toán để giảm
tải trọng hạng nặng.
20:29
And this is something which
people do not todayhôm nay think is possiblekhả thi.
393
1217280
5296
Và đó là điểu mà mọi người
hôm nay nghĩ là không thể.
20:34
They think the truckxe tải doesn't have enoughđủ
powerquyền lực or it doesn't have enoughđủ rangephạm vi,
394
1222600
3736
Họ nghĩ xe tải không đủ công suất
hoặc không thể chạy xa,
20:38
and then with the TeslaTesla SemiBán
395
1226360
2536
và với Tesla Semi
20:40
we want to showchỉ that no, an electricđiện truckxe tải
396
1228920
2656
Chúng tôi muốn cho thấy điều ngược lại,
một xe tải điện
20:43
actuallythực ra can out-torquera-mô-men xoắn any dieseldầu diesel semibán.
397
1231600
6016
thực sự có lực xoắn lớn hơn bất kỳ
xe bán tải chạy dầu đi-ê-xen nào.
20:49
And if you had a tug-of-warkéo competitioncuộc thi,
398
1237640
4136
Và nếu có một cuộc thi kéo,
20:53
the TeslaTesla SemiBán
will tugtàu kéo the dieseldầu diesel semibán uphillkhó khăn.
399
1241800
5056
thi Tesla Semi sẽ kéo
xe bán tải đi-ê-xen lên dốc.
20:58
(LaughterTiếng cười)
400
1246880
2256
(Cười)
21:01
(ApplauseVỗ tay)
401
1249160
1856
(Vỗ tay)
21:03
CACA: That's prettyđẹp coolmát mẻ.
And shortngắn termkỳ hạn, these aren'tkhông phải driverlessdriverless.
402
1251040
3016
CA: Thú vị đấy. Và trong ngắn hạn,
chúng không có người lái.
21:06
These are going to be trucksxe tải
that truckxe tải driverstrình điều khiển want to drivelái xe.
403
1254080
3320
Chúng là những chiếc xe tải
mà những tài xế xe tải muốn lái.
21:10
EMEM: Yes. So what will be
really funvui vẻ about this
404
1258480
2616
EM: Vâng, và điều thực sự thú vị cúa nó
21:13
is you have a flatbằng phẳng torqueMô-men xoắn RPMVÒNG/PHÚT curveđường cong
with an electricđiện motorđộng cơ,
405
1261120
5376
là ta có một đường cong RPM xoắn phẳng
với một mô tơ điện,
21:18
whereastrong khi with a dieseldầu diesel motorđộng cơ or any kindloại
of internalbên trong combustionđốt engineđộng cơ carxe hơi,
406
1266520
3496
trong khi với mô tơ đi ê zen hoặc
bất kỳ xe dùng động cơ đốt trong nào,
21:22
you've got a torqueMô-men xoắn RPMVÒNG/PHÚT curveđường cong
that looksnhìn like a hillđồi núi.
407
1270040
2600
thì đường cong RPM xoắn
trông như một ngọn đồi.
21:25
So this will be a very sprylanh lợi truckxe tải.
408
1273840
2936
Do đó đây sẽ là một xe tải rất mạnh mẽ.
21:28
You can drivelái xe this
around like a sportscác môn thể thao carxe hơi.
409
1276800
2856
Bạn có thể lái nó khắp nơi
như một chiếc xe thể thao.
21:31
There's no gearsbánh răng.
It's, like, singleĐộc thân speedtốc độ.
410
1279680
2376
Không số.
Một tốc độ.
21:34
CACA: There's a great moviebộ phim
to be madethực hiện here somewheremột vài nơi.
411
1282080
2456
CA: Có một bộ phim tuyệt vời
được làm ở đây.
21:36
I don't know what it is
and I don't know that it endskết thúc well,
412
1284560
2776
Tôi không biết nó là cái gì
và nó kết thúc ra sao.
21:39
but it's a great moviebộ phim.
413
1287360
1216
nhưng nó là bộ phim hay.
21:40
(LaughterTiếng cười)
414
1288600
1016
(Cười)
21:41
EMEM: It's quitekhá bizarrekỳ lạ test-drivingTest-Driving.
415
1289640
2736
EM: Đó là một thử nghiệm lái xe
khá kỳ lạ.
21:44
When I was drivingđiều khiển the testthử nghiệm prototypenguyên mẫu
for the first truckxe tải.
416
1292400
4016
Khi tôi lái chiếc mẫu thử nghiệm
của xe tải.
21:48
It's really weirdkỳ dị,
because you're drivingđiều khiển around
417
1296440
2256
Nó rất kỳ lạ,
vì bạn đang lái khắp nơi
21:50
and you're just so nimblenhanh nhẹn,
and you're in this giantkhổng lồ truckxe tải.
418
1298720
3096
và bạn thực sự nhanh nhẹn,
khi ở trong chiếc xe tải khổng lồ này.
21:53
CACA: Wait, you've
alreadyđã drivenlái xe a prototypenguyên mẫu?
419
1301840
3496
CA: Khoan, Ông đã lái
một chiếc xe mẫu?
21:57
EMEM: Yeah, I drovelái it
around the parkingbãi đỗ xe lot,
420
1305360
2096
EM: Vâng, Tôi lái nó
quanh chỗ đỗ xe,
21:59
and I was like, this is crazykhùng.
421
1307480
1456
và Tôi thấy thật là điên rồi.
22:00
CACA: WowWow. This is no vaporwarevaporware.
422
1308960
2176
CA: Ồ. Đây không còn là ý tưởng.
22:03
EMEM: It's just like,
drivingđiều khiển this giantkhổng lồ truckxe tải
423
1311160
2096
EM: Nó giống như,
lái cái xe tải khổng lồ này
22:05
and makingchế tạo these madđiên maneuversthao tác.
424
1313280
1976
và tạo ra các động tác điên rồ này.
22:07
CACA: This is coolmát mẻ.
OK, from a really badassBadass picturehình ảnh
425
1315280
2456
CA: Đúng là thú vị.
Vâng, từ một bức tranh khó nhìn
22:09
to a kindloại of lessít hơn badassBadass picturehình ảnh.
426
1317760
2616
đến loại dễ nhìn hơn.
22:12
This is just a cuteDễ thương housenhà ở
from "DesperateTuyệt vọng HousewivesBà nội trợ" or something.
427
1320400
3336
Đây thực sự là căn nhà xinh xắn
từ "Những bà nội trợ tuyệt vọng"
22:15
What on earthtrái đất is going on here?
428
1323760
3056
Điều gì trên Trái đất đang diễn ra ở đây?
22:18
EMEM: Well, this illustratesminh hoạ
the picturehình ảnh of the futureTương lai
429
1326840
2456
EM: Vâng, điều này minh họa
bức tranh của tương lai
22:21
that I think is how things will evolvephát triển.
430
1329320
2976
mà tôi nghĩ là nó sẽ tiến hóa đến.
22:24
You've got an electricđiện carxe hơi
in the drivewayđường lái xe.
431
1332320
2336
Bạn có một xe điện trên đường.
22:26
If you look in betweengiữa
the electricđiện carxe hơi and the housenhà ở,
432
1334680
3736
Nếu bạn nhìn vào giữa chiếc xe
và ngôi nhà,
22:30
there are actuallythực ra threesố ba PowerwallsPowerwalls
stackedXếp chồng lên nhau up againstchống lại the sidebên of the housenhà ở,
433
1338440
3856
Có ba bức tường năng lượng
được xếp chồng lên bề mặt ngôi nhà,
22:34
and then that housenhà ở roofmái nhà is a solarhệ mặt trời roofmái nhà.
434
1342320
2816
và mái ngôi nhà đó là
mái năng lượng mặt trời.
22:37
So that's an actualthực tế solarhệ mặt trời glassly roofmái nhà.
435
1345160
2096
Đó là một mái nhà
gương năng lượng thực sự.
22:39
CACA: OK.
436
1347280
1216
CA: Đồng ý.
22:40
EMEM: That's a picturehình ảnh of a realthực --
well, admittedlythừa nhận, it's a realthực fakegiả mạo housenhà ở.
437
1348520
4256
EM: Đó là bức tranh của một sự thực --
vâng, thừa nhận, đó là một ngôi nhà giả.
22:44
That's a realthực fakegiả mạo housenhà ở.
438
1352800
1656
Đó là một ngôi nhà giả thực sự.
22:46
(LaughterTiếng cười)
439
1354480
3096
(Cười)
22:49
CACA: So these roofmái nhà tilesgạch ngói,
440
1357600
1856
CA: Vậy số ngói này,
22:51
some of them have in them
basicallyvề cơ bản solarhệ mặt trời powerquyền lực, the abilitycó khả năng to --
441
1359480
6136
về cơ bản, một số có năng lượng mặt trời,
khả năng để ---
22:57
EMEM: Yeah. SolarNăng lượng mặt trời glassly tilesgạch ngói
442
1365640
1696
EM: Vâng, ngói gương năng lượng
22:59
where you can adjustđiều chỉnh
the texturekết cấu and the colormàu
443
1367360
5096
mà bạn có thể thay đổi
mẫu mã và màu sắc
23:04
to a very fine-grainedmịn màng levelcấp độ,
444
1372480
1976
đến một mức độ rất tinh tế,
23:06
and then there's
sortsắp xếp of microlouversmicrolouvers in the glassly,
445
1374480
5576
và còn có các lỗ thông hơi siêu nhỏ
trong tấm thủy tinh,
23:12
suchnhư là that when you're looking
at the roofmái nhà from streetđường phố levelcấp độ
446
1380080
3456
khi bạn nhìn mái lợp từ mức độ khu phố
trông như vậy
23:15
or closegần to streetđường phố levelcấp độ,
447
1383560
1696
hoặc gần với mức độ khu phố,
23:17
all the tilesgạch ngói look the sametương tự
448
1385280
2376
toàn bộ ngói lợp trông như nhau
23:19
whetherliệu there is a solarhệ mặt trời celltế bào
behindphía sau it or not.
449
1387680
5080
cho dù có pin năng lượng
đằng sau hay không.
23:26
So you have an even colormàu
450
1394000
3416
Và bạn có một màu đều nhau
23:29
from the groundđất levelcấp độ.
451
1397440
3496
từ dưới đất.
23:32
If you were to look at it
from a helicoptermáy bay trực thăng,
452
1400960
2096
Nếu bạn nhìn từ máy bay trực thăng,
23:35
you would be actuallythực ra ablecó thể
to look throughxuyên qua and see
453
1403080
2376
bạn có thể nhìn xuyên qua và thấy
23:37
that some of the glassly tilesgạch ngói have
a solarhệ mặt trời celltế bào behindphía sau them and some do not.
454
1405480
4016
một số ngói có pin năng lượng
phía sau và một số lại không có.
23:41
You can't tell from streetđường phố levelcấp độ.
455
1409520
1616
Ta không thể biết
ở mức độ khu phố.
23:43
CACA: You put them in the onesnhững người
that are likelycó khả năng to see a lot of sunmặt trời,
456
1411160
3056
CA: Ông đặt chúng vào những tấm
có thể nhận ánh sáng nhiều hơn,
23:46
and that makeslàm cho these roofsmái nhà
supersiêu affordablegiá cả phải chăng, right?
457
1414240
2376
và cách này đã làm cho các tấm lợp
trở nên siêu rẽ?
23:48
They're not that much more expensiveđắt
than just tilingNgói the roofmái nhà.
458
1416640
2976
Chúng không quá đắt so với
lợp ngói thông thường.
23:51
EMEM: Yeah.
459
1419640
1200
EM: Vâng.
23:53
We're very confidenttự tin
that the costGiá cả of the roofmái nhà
460
1421840
2600
Chúng tôi rất tự tin rằng chi phí tấm lợp
23:57
plusthêm the costGiá cả of electricityđiện --
461
1425840
1920
cộng với giá điện --
24:01
A solarhệ mặt trời glassly roofmái nhà will be lessít hơn
than the costGiá cả of a normalbình thường roofmái nhà
462
1429920
2936
Một mái lợp năng lượng sẽ rẻ hơn
mái lợp thông thường
24:04
plusthêm the costGiá cả of electricityđiện.
463
1432880
1416
cộng với giá điện.
24:06
So in other wordstừ ngữ,
464
1434320
1256
Và nói cách khác,
24:07
this will be economicallykinh tế a no-brainerkhông có trí tuệ,
465
1435600
4336
nó sẽ là một giải pháp tiết kiệm
không cần phải đắn đo,
24:11
we think it will look great,
466
1439960
1696
Và nó sẽ trông rất tuyệt,
24:13
and it will last --
467
1441680
2136
và sẽ rất bền --
24:15
We thought about havingđang có
the warrantybảo hành be infinityvô cực,
468
1443840
3056
Chúng tôi đã nghĩ đến việc
bảo hành vô thời hạn,
24:18
but then people thought,
469
1446920
1216
nhưng rồi mọi người nghĩ
24:20
well, that mightcó thể soundâm thanh
like were just talkingđang nói rubbishrác rưởi,
470
1448160
2576
nghe cứ như đang nói chuyện tào lao,
24:22
but actuallythực ra this is toughenedcứng glassly.
471
1450760
5616
nhưng thực sự đây là kính cường lực.
24:28
Well after the housenhà ở has collapsedsụp đổ
472
1456400
2896
Và cho đên khi ngôi nhà sụp đổ
24:31
and there's nothing there,
473
1459320
1896
chẳng còn gì ở đó cả,
24:33
the glassly tilesgạch ngói will still be there.
474
1461240
3536
những tấm ngói thủy tinh
sẽ vẫn còn nguyên.
24:36
(ApplauseVỗ tay)
475
1464800
1576
(Vỗ tay)
24:38
CACA: I mean, this is coolmát mẻ.
476
1466400
1736
CA: Tôi nghĩ, thật thú vị.
24:40
So you're rollinglăn this out
in a couplevợ chồng week'strong tuần time, I think,
477
1468160
2856
Vậy tôi nghĩ Ông sắp tung ra
trong vài tuần đến,
24:43
with fourbốn differentkhác nhau roofingmái nhà typesloại.
478
1471040
2536
với kiểu mái lợp khác nhau.
24:45
EMEM: Yeah, we're startingbắt đầu off
with two, two initiallyban đầu,
479
1473600
2536
EM: Vâng, chúng tôi đang triển khai
02 kiểu đầu tiên,
24:48
and the secondthứ hai two
will be introducedgiới thiệu earlysớm nextkế tiếp yearnăm.
480
1476160
3176
và 02 kiểu còn lại
sẽ được giới thiệu vào đầu năm sau.
24:51
CACA: And what's the scaletỉ lệ of ambitiontham vọng here?
481
1479360
2056
CA: Và quy mô kỳ vọng ở đây là gì?
24:53
How manynhiều housesnhà ở do you believe
could endkết thúc up havingđang có this typekiểu of roofingmái nhà?
482
1481440
5520
Ông tin là có bao nhiêu ngôi nhà
sẽ chuyển sang dùng loại mái lợp này?
24:59
EMEM: I think eventuallycuối cùng
483
1487760
1400
EM: Tôi nghĩ cuối cùng
25:02
almosthầu hết all housesnhà ở will have a solarhệ mặt trời roofmái nhà.
484
1490560
3640
hầu hết mọi ngôi nhà đều có
mái lợp năng lượng.
25:07
The thing is to considerxem xét
the time scaletỉ lệ here
485
1495880
3536
Vấn đề là xem xét về
thước đo thời gian ở đây
25:11
to be probablycó lẽ on the ordergọi món
486
1499440
2456
có thể là trong khoảng
25:13
of 40 or 50 yearsnăm.
487
1501920
3176
từ 40 đến 50 năm nữa.
25:17
So on averageTrung bình cộng, a roofmái nhà
is replacedthay thế everymỗi 20 to 25 yearsnăm.
488
1505120
4880
Và trung bình, một mái nhà được thay thế
cứ mỗi 20 đến 25 năm.
25:23
But you don't startkhởi đầu replacingthay thế
all roofsmái nhà immediatelyngay.
489
1511400
3336
Nhưng ta không thay thế toàn bộ mái nhà
ngay lập tức.
25:26
But eventuallycuối cùng,
if you say were to fast-forwardnhanh về phía trước
490
1514760
3336
Nhưng cuối cùng,
nếu như bạn tua nhanh đến tương lai
25:30
to say 15 yearsnăm from now,
491
1518120
3456
khoảng 15 năm nữa.
25:33
it will be unusualbất thường to have a roofmái nhà
that does not have solarhệ mặt trời.
492
1521600
3600
Lúc đó một mái nhà không dùng tấm lợp
năng lượng sẽ là không bình thường.
25:37
CACA: Is there a mentaltâm thần modelmô hình thing
that people don't get here
493
1525840
2856
CA: Có một vấn đề tâm lý mà mọi người
chưa thông ở đây
25:40
that because of the shiftsự thay đổi in the costGiá cả,
the economicsKinh tế học of solarhệ mặt trời powerquyền lực,
494
1528720
4416
đó là bởi vì sự dịch chuyển về chi phí,
tính kinh tế của năng lượng mặt trời,
25:45
mostphần lớn housesnhà ở actuallythực ra have
enoughđủ sunlightánh sáng mặt trời on theirhọ roofmái nhà
495
1533160
4096
hầu hết mọi ngôi nhà có thực sự đủ
ánh sáng mặt trời trên mái của nó
25:49
prettyđẹp much to powerquyền lực all of theirhọ needsnhu cầu.
496
1537280
2056
đủ cung cấp điện cho toàn bộ
nhu cầu của họ.
25:51
If you could capturenắm bắt the powerquyền lực,
497
1539360
1896
Nếu bạn có thể làm chủ được năng lượng,
25:53
it could prettyđẹp much
powerquyền lực all theirhọ needsnhu cầu.
498
1541280
2056
Đủ để cung cấp toàn bộ nhu cầu trong nhà.
25:55
You could go off-gridoff-lưới điện, kindloại of.
499
1543360
1536
Vậy bạn có thể rời bỏ điện lưới.
25:56
EMEM: It dependsphụ thuộc on where you are
500
1544920
1536
EM: nó phụ thuộc bạn đang ở đâu
25:58
and what the housenhà ở sizekích thước is
relativequan hệ to the roofmái nhà areakhu vực,
501
1546480
3256
và kích thước ngôi nhà
so với diện tích mái,
26:01
but it's a fairhội chợ statementtuyên bố to say
502
1549760
1856
nhưng có thể nói rằng
26:03
that mostphần lớn housesnhà ở in the US
have enoughđủ roofmái nhà areakhu vực
503
1551640
4816
hầu hết mọi ngôi nhà ở Mỹ
đèu có đủ diện tích mái để
26:08
to powerquyền lực all the needsnhu cầu of the housenhà ở.
504
1556480
1960
cung cấp điện đủ cho nhu cầu trong nhà.
26:11
CACA: So the keyChìa khóa to the economicsKinh tế học
505
1559800
3176
CA: Vậy mấu chốt về tính kinh tế
26:15
of the carsxe hơi, the SemiBán, of these housesnhà ở
506
1563000
4016
của ô tô, xe bán tải và của những ngôi nhà
26:19
is the fallingrơi xuống pricegiá bán
of lithium-ionpin lithium-ion batteriespin,
507
1567040
3896
là giá của pin lithium-ion đang giảm,
26:22
which you've madethực hiện a hugekhổng lồ betcá cược on as TeslaTesla.
508
1570960
2496
mà Ông đã đặt cược rất lớn vào Tesla.
26:25
In manynhiều wayscách, that's almosthầu hết
the corecốt lõi competencynăng lực.
509
1573480
2256
Theo nhiều cách, đó hầu như là
năng lực cốt lõi.
26:27
And you've decidedquyết định
510
1575760
2256
Và Ông đã quyết định
26:30
that to really, like, ownsở hữu that competencynăng lực,
511
1578040
5216
rằng để thực sự sở hữu năng lực đó,
26:35
you just have to buildxây dựng
the world'scủa thế giới largestlớn nhất manufacturingchế tạo plantthực vật
512
1583280
3456
Ông phải xây dựng nhà máy sản xuất
lớn nhất thế giới
26:38
to doublegấp đôi the world'scủa thế giới supplycung cấp
of lithium-ionpin lithium-ion batteriespin,
513
1586760
3136
để nhân đôi nguồn cung
pin lithium-ion của thế giới,
26:41
with this guy. What is this?
514
1589920
2296
với nhà máy này. Nó là cái gì vậy?
26:44
EMEM: Yeah, so that's the GigafactoryGigafactory,
515
1592240
3456
EM: Vâng, đó là siêu nhà máy Gigafactory,
26:47
progresstiến độ so farxa on the GigafactoryGigafactory.
516
1595720
2696
tiến độ cho đến nay của Gigafactory.
26:50
EventuallyCuối cùng, you can sortsắp xếp of roughlygần see
517
1598440
1896
Cuối cùng, bạn có thể phần nào thấy
26:52
that there's sortsắp xếp of
a diamondkim cương shapehình dạng overalltổng thể,
518
1600360
2936
về tổng thể nó có phần giống
hình viên kim cương,
26:55
and when it's fullyđầy đủ donelàm xong,
it'llnó sẽ look like a giantkhổng lồ diamondkim cương,
519
1603320
4616
và đến khi nó hoàn thành,
nó sẽ giống viên kim cương khổng lồ,
26:59
or that's the ideaý kiến behindphía sau it,
520
1607960
2216
đó cũng chính là ý tưởng đằng sau nó,
27:02
and it's alignedliên kết on truethật northBắc.
521
1610200
1496
và nó được bố trí về hướng bắc.
27:03
It's a smallnhỏ bé detailchi tiết.
522
1611720
1736
Đó là một chi tiết nhỏ.
27:05
CACA: And capablecó khả năng of producingsản xuất, eventuallycuối cùng,
523
1613480
3896
CA: Và cuối cùng, năng lực sản xuất,
27:09
like a hundredhàng trăm gigawattGigawatt hoursgiờ
of batteriespin a yearnăm.
524
1617400
3176
tương đương một trăm giga watt
giờ pin trên một năm.
27:12
EMEM: A hundredhàng trăm gigawattGigawatt hoursgiờ.
We think probablycó lẽ more, but yeah.
525
1620600
2976
EM: Một trăm giga watt giờ.
Vâng, nhưng tôi nghĩ có thể hơn.
27:15
CACA: And they're actuallythực ra
beingđang producedsản xuất right now.
526
1623600
2376
CA: Và chúng đang sản xuất lúc này.
27:18
EMEM: They're in productionsản xuất alreadyđã.
CACA: You guys put out this videovideo.
527
1626000
3176
EM: Chúng đã đi vào sản xuất rồi.
CA: Các ông đã công bố video này.
27:21
I mean, is that speededtốc up?
528
1629200
1336
Ý tôi,
nó đang được tăng tốc?
27:22
EMEM: That's the slowedchậm lại down versionphiên bản.
529
1630560
1696
EM: Đó là bản đã được làm chậm lại.
27:24
(LaughterTiếng cười)
530
1632280
1776
(Cười)
27:26
CACA: How fastNhanh does it actuallythực ra go?
531
1634080
2336
CA: Thực sự nó đang diễn ra
nhanh đến mức nào?
27:28
EMEM: Well, when it's runningđang chạy at fullđầy speedtốc độ,
532
1636440
2816
EM: À, khi nó chạy ở tốc độ tối đa,
27:31
you can't actuallythực ra see the cellstế bào
withoutkhông có a strobestrobe lightánh sáng.
533
1639280
3936
bạn không thể thực sự nhìn thấy tấm pin
mà không có tia sáng nhấp nháy.
27:35
It's just blurmờ.
534
1643240
1200
Chỉ thấy lờ mờ.
27:36
(LaughterTiếng cười)
535
1644540
3336
(Cười)
27:40
CACA: One of your corecốt lõi ideasý tưởng, ElonElon,
about what makeslàm cho an excitingthú vị futureTương lai
536
1648000
3576
CA: Một trong các ý tưởng cốt lõi của Ông
, mà làm cho tương lai thú vị
27:43
is a futureTương lai where we no longerlâu hơn
feel guiltytội lỗi about energynăng lượng.
537
1651600
2640
đó là tương lai không còn
cảm thấy có lỗi về năng lượng.
27:47
Help us picturehình ảnh this.
538
1655480
1416
Giúp vẽ nên bức tranh này.
27:48
How manynhiều GigafactoriesGigafactories, if you like,
does it take to get us there?
539
1656920
5016
Cần bao nhiêu Gigafactory, nếu Ông thích,
để đạt được điều đó?
27:53
EMEM: It's about a hundredhàng trăm, roughlygần.
540
1661960
1736
EM: Khoảng chừng một trăm.
27:55
It's not 10, it's not a thousandnghìn.
541
1663720
1736
Không phải 10, không phả một ngàn.
27:57
MostHầu hết likelycó khả năng a hundredhàng trăm.
542
1665480
1360
Mà chừng một trăm.
28:00
CACA: See, I find this amazingkinh ngạc.
543
1668040
1656
CA: Vâng, tôi thấy thật kinh ngạc.
28:01
You can picturehình ảnh what it would take
544
1669720
3976
Ông có thể vẽ nên cái mà sẽ
28:05
to movedi chuyển the worldthế giới
off this vastrộng lớn fossilhóa thạch fuelnhiên liệu thing.
545
1673720
3256
đưa thể giới thoát ra khỏi
năng lượng hóa thạch.
28:09
It's like you're buildingTòa nhà one,
546
1677000
2576
Có vẽ như Ông đang xây một cái,
28:11
it costschi phí fivesố năm billiontỷ dollarsUSD,
547
1679600
2856
nó ngốn đến năm tỷ đô la,
28:14
or whateverbất cứ điều gì, fivesố năm to 10 billiontỷ dollarsUSD.
548
1682480
2136
hoặc có thể, từ năm đến mười tỷ đô la.
28:16
Like, it's kindloại of coolmát mẻ
that you can picturehình ảnh that projectdự án.
549
1684640
3616
Khá thú vị khi Ông có thể vẽ nên dự án đó.
28:20
And you're planninglập kế hoạch to do, at TeslaTesla --
announcethông báo anotherkhác two this yearnăm.
550
1688280
4480
Và Ông đang lên kế hoạch triển khai,
ở Tesla công bố hai cái nữa năm nay.
28:25
EMEM: I think we'lltốt announcethông báo locationsvị trí
551
1693480
2856
EM: Tôi nghĩ chúng tôi sẽ công bố địa điểm
28:28
for somewheremột vài nơi betweengiữa two
and fourbốn GigafactoriesGigafactories latermột lát sau this yearnăm.
552
1696360
3736
cho từ hai đến bốn Gigafactory
vào cuối năm nay.
28:32
Yeah, probablycó lẽ fourbốn.
553
1700120
1440
Vâng, có thể là bốn.
28:34
CACA: WhoaDừng lại.
554
1702040
1616
CA: Ồ.
28:35
(ApplauseVỗ tay)
555
1703680
2616
(Vỗ tay)
28:38
No more teasingtrêu chọc from you for here?
556
1706320
4056
Ông không đùa ở đây chứ?
28:42
Like -- where, continentlục địa?
557
1710400
2800
Ở đâu, châu lục nào?
28:47
You can say no.
558
1715480
1200
Ông có thể không trả lời.
28:49
EMEM: We need to addressđịa chỉ nhà a globaltoàn cầu marketthị trường.
559
1717440
3776
EM: Chúng tôi cần đáp ứng
thị trường toàn cầu.
28:53
CACA: OK.
560
1721240
1216
CA: Vâng.
28:54
(LaughterTiếng cười)
561
1722480
1336
(Cười)
28:55
This is coolmát mẻ.
562
1723840
1200
Đúng là thú vị.
28:59
I think we should talk for --
563
1727480
4240
Tôi nghĩ chúng ta nên nói --
29:04
ActuallyTrên thực tế, doublegấp đôi markdấu it.
564
1732560
1616
Thực sự, tạo dấu ấn gấp đôi.
29:06
I'm going to askhỏi you one questioncâu hỏi
about politicschính trị, only one.
565
1734200
4096
Tôi sẽ hỏi Ông một câu về chính trị,
chỉ một câu.
29:10
I'm kindloại of sickđau ốm of politicschính trị,
but I do want to askhỏi you this.
566
1738320
3256
Tôi thuộc loại phát ốm về chính trị,
nhưng tôi muốn hỏi Ông điều này.
29:13
You're on a bodythân hình now
givingtặng advicekhuyên bảo to a guy --
567
1741600
6336
Ông đang tham gia vào một cơ quan
cố vấn cho một người --
29:19
EMEM: Who?
568
1747960
1216
EM: Ai?
29:21
CACA: Who has said he doesn't
really believe in climatekhí hậu changethay đổi,
569
1749200
2896
CA: Người đã nói ông ta không tin vào
biến đổi khí hậu,
29:24
and there's a lot of people out there
who think you shouldn'tkhông nên be doing that.
570
1752120
4336
và nhiều người ngoài kia nghĩ rằng
Ông không nên làm điều đó.
29:28
They'dHọ sẽ like you to walkđi bộ away from that.
571
1756480
1896
Họ muốn Ông bước ra khỏi chổ đó.
29:30
What would you say to them?
572
1758400
1360
Ông sẽ nói điều gì với họ?
29:32
EMEM: Well, I think that first of all,
573
1760720
3616
EM: À, Tôi nghĩ rằng trước hết,
29:36
I'm just on two advisorytham mưu councilsHội đồng
574
1764360
2536
Tôi thực sự đang tham gia
hai hội đồng tư vấn
29:38
where the formatđịnh dạng consistsbao gồm
of going around the roomphòng
575
1766920
2816
nơi mà cách thức làm việc bao gồm việc
đi quanh căn phòng
29:41
and askinghỏi people'sngười opinionquan điểm on things,
576
1769760
2896
và hỏi ý kiến mọi người về các vấn đề,
29:44
and so there's like a meetinggặp gỡ
everymỗi monththáng or two.
577
1772680
3760
và do vậy có các buổi họp hàng tháng
hoặc hai tháng.
29:49
That's the sumtổng hợp totaltoàn bộ of my contributionsự đóng góp.
578
1777560
3216
Đó toàn bộ sự đóng góp của tôi.
29:52
But I think to the degreetrình độ
that there are people in the roomphòng
579
1780800
2776
Nhưng tôi nghĩ ở mức độ đó
có những người trong phòng
29:55
who are arguingtranh luận in favorủng hộ
of doing something about climatekhí hậu changethay đổi,
580
1783600
4736
đang tranh luận ủng hộ làm điều gì đó
về biến đổi khí hậu,
30:00
or socialxã hội issuesvấn đề,
581
1788360
4000
hoặc các vấn đề xã hội,
30:06
I've used the meetingscuộc họp I've had thusdo đó farxa
582
1794520
3216
Tôi đã sử dụng các buổi họp như thế
30:09
to arguetranh luận in favorủng hộ of immigrationxuất nhập cảnh
and in favorủng hộ of climatekhí hậu changethay đổi.
583
1797760
4856
để tranh luận ủng hộ nhập cư
và ủng hộ biến đổi khí hậu.
30:14
(ApplauseVỗ tay)
584
1802640
1936
(Vỗ tay)
30:16
And if I hadn'tđã không donelàm xong that,
585
1804600
2096
Và nếu tôi không làm như vậy,
30:18
that wasn'tkhông phải là on the agendachương trình nghị sự before.
586
1806720
2816
nó đã không nằm trong
chương trình làm việc trước đó.
30:21
So maybe nothing will happenxảy ra,
but at leastít nhất the wordstừ ngữ were said.
587
1809560
4240
Do vậy có thể không có việc gì xãy ra,
nhưng ít nhất ý kiến đã được nêu ra.
30:26
CACA: OK.
588
1814680
1216
CA: Vâng.
30:27
(ApplauseVỗ tay)
589
1815920
2880
(Vỗ tay)
30:31
So let's talk SpaceXSpaceX and MarsSao Hỏa.
590
1819800
3536
Chúng ta hãy nói về SpaceX và sao Hỏa.
30:35
Last time you were here,
591
1823360
1456
Lần trước Ông ở đây,
30:36
you spokenói about what seemeddường như like
a kindloại of incrediblyvô cùng ambitioustham vọng dreammơ tưởng
592
1824840
3696
Ông đã nói về điều mà nghe như
một giấc mơ đầy tham vọng
30:40
to developphát triển, xây dựng rocketstên lửa
that were actuallythực ra reusabletái sử dụng.
593
1828560
4296
đó là phát triển loại tên lửa
mà có thể tái sử dụng.
30:44
And you've only goneKhông còn and donelàm xong it.
594
1832880
2136
Và Ông đã thực hiện được điều đó.
30:47
EMEM: FinallyCuối cùng. It tooklấy a long time.
595
1835040
1616
EM: Vâng, đã tốn nhiều thời gian.
30:48
CACA: Talk us throughxuyên qua this.
What are we looking at here?
596
1836680
2576
CA: Hãy nói với chúng tôi.
Chúng tôi đang xem gì đây?
30:51
EMEM: So this is one of our rockettên lửa boosterstên lửa đẩy
597
1839280
2136
EM: Đây là một trong những
tên lửa đẩy
30:53
comingđang đến back from
very highcao and fastNhanh in spacekhông gian.
598
1841440
4576
đã trở về từ không gian
rất nhanh và rất cao.
30:58
So just deliveredđã giao hàng the upperphía trên stagesân khấu
599
1846040
3256
Và chỉ cần phóng đi tầng phía trên
31:01
at highcao velocityvận tốc.
600
1849320
2096
với tốc độ cao.
31:03
I think this mightcó thể have been
at sortsắp xếp of MachMach 7 or so,
601
1851440
3856
Tôi nghĩ nó có thể tương đương với
tốc độ Mach 7,
31:07
deliverychuyển of the upperphía trên stagesân khấu.
602
1855320
1960
tốc độ phóng tầng trên.
31:10
(ApplauseVỗ tay)
603
1858880
2000
(Vỗ tay)
31:13
CACA: So that was a sped-uptăng tốc-up --
604
1861840
1496
CA: Vậy nó đã được tăng tốc--
31:15
EMEM: That was the slowedchậm lại down versionphiên bản.
605
1863360
1816
EM: Nó là bản đã được làm chậm lại.
31:17
(LaughterTiếng cười)
606
1865200
1336
(Cười)
31:18
CACA: I thought that was
the sped-uptăng tốc-up versionphiên bản.
607
1866560
2496
CA: Tôi đã nghĩ nó là
bản đã được tăng tốc.
31:21
But I mean, that's amazingkinh ngạc,
608
1869080
1336
Nhưng ý tôi, thật kinh ngạc,
31:22
and severalmột số of these failedthất bại
609
1870440
1336
và một số đã thất bại
31:23
before you finallycuối cùng
figuredhình dung out how to do it,
610
1871800
2936
trước khi Ông đã tìm ra được cách
thực hiện nó,
31:26
but now you've donelàm xong this,
what, fivesố năm or sixsáu timeslần?
611
1874760
2896
nhưng giờ Ông đã làm được,
năm hay sáu lần vậy?
31:29
EMEM: We're at eighttám or ninechín.
612
1877680
2296
EM: Chúng tôi đã làm tám hay chín lần.
31:32
CACA: And for the first time,
613
1880000
1616
CA: Và đây là lần đầu tiên,
31:33
you've actuallythực ra reflownreflown
one of the rocketstên lửa that landedhạ cánh.
614
1881640
3136
Ông đã phóng lại một tên lửa
đã hạ cánh.
31:36
EMEM: Yeah, so we landedhạ cánh the rockettên lửa boostertăng cường
615
1884800
2776
EM: Vâng, chúng tôi đã hạ cánh
tên lửa đẩy
31:39
and then preppedprepped it for flightchuyến bay again
and flewbay it again,
616
1887600
2616
và sửa sang để bay lại
và đã bay lại,
31:42
so it's the first reflightreflight
of an orbitalquỹ đạo boostertăng cường
617
1890240
5176
và nó là chuyến bay lại đầu tiên
của một tên lửa đẩy lên quỹ đạo
31:47
where that reflightreflight is relevantliên quan, thích hợp.
618
1895440
1976
Nơi chuyến bay lại là cần thiết.
31:49
So it's importantquan trọng to appreciateđánh giá
that reusabilityreusability is only relevantliên quan, thích hợp
619
1897440
3176
Do đó cần phải đánh giá cao
việc tái sử dụng đó là có ý nghĩa
31:52
if it is rapidnhanh and completehoàn thành.
620
1900640
4080
Nếu nhanh và trọn vẹn.
31:57
So like an aircraftphi cơ or a carxe hơi,
621
1905400
3256
Nó giống như một cái máy bay hay xe hơi,
32:00
the reusabilityreusability is rapidnhanh and completehoàn thành.
622
1908680
2376
tái sử dụng nhanh và trọn vẹn.
32:03
You do not sendgửi your aircraftphi cơ
to BoeingMáy bay Boeing in-betweengiữa flightschuyến bay.
623
1911080
5056
Bạn không gửi máy bay đến Boeing
giữa các chuyến bay.
32:08
CACA: Right. So this is allowingcho phép you
to dreammơ tưởng of this really ambitioustham vọng ideaý kiến
624
1916160
4816
CA: Đúng. Và điều này cho phép Ông mơ
tưởng đến ý tưởng đầy tham vọng
32:13
of sendinggửi manynhiều, manynhiều, manynhiều people to MarsSao Hỏa
625
1921000
3176
là gửi rất, rất nhiều người lên sao Hỏa
32:16
in, what, 10 or 20 yearsnăm time, I guessphỏng đoán.
626
1924200
2416
trong 10 hay 20 năm nữa, tôi đoán vậy.
32:18
EMEM: Yeah.
627
1926640
1376
EM: Vâng.
32:20
CACA: And you've designedthiết kế
this outrageousthái quá rockettên lửa to do it.
628
1928040
3416
CA: Và Ông đã thiết kế chiếc tên lửa
gây sốc này để thực hiện điều đó.
32:23
Help us understandhiểu không
the scaletỉ lệ of this thing.
629
1931480
2416
Hãy giúp chúng tôi hình dung về
quy mô của nó.
32:25
EMEM: Well, visuallytrực quan
you can see that's a personngười.
630
1933920
4880
EM: Vâng, một cách trực quan
bạn có thể thấy đó là một con người.
32:32
Yeah, and that's the vehiclephương tiện.
631
1940680
1816
Vâng, còn đó là tên lửa.
32:34
(LaughterTiếng cười)
632
1942520
1656
(Cười)
32:36
CACA: So if that was a skyscrapernhà chọc trời,
633
1944200
1736
CA: Và nếu đó là một cao ốc,
32:37
that's like, did I readđọc that,
a 40-story-câu chuyện skyscrapernhà chọc trời?
634
1945960
3336
tôi nghĩ nó trông như
một cái cao ốc 40 tầng?
32:41
EMEM: ProbablyCó lẽ a little more, yeah.
635
1949320
1600
EM: Có lẽ hơn một chút, vâng.
32:44
The thrustđẩy levelcấp độ of this is really --
636
1952360
4000
Lực đẩy của nó thực sự --
32:50
This configurationcấu hình is about fourbốn timeslần
the thrustđẩy of the SaturnSao Thổ V moonmặt trăng rockettên lửa.
637
1958360
4920
Cấu hình này bằng khoảng bốn lần lực đẩy
của tên lửa mặt trăng Saturn V.
32:56
CACA: FourBốn timeslần the thrustđẩy of the biggestlớn nhất
rockettên lửa humanitynhân loại ever createdtạo before.
638
1964440
4856
CA: Gấp bốn lần lực đẩy của tên lửa
lớn nhất mà nhân loại đã từng tạo ra.
33:01
EMEM: Yeah. Yeah.
639
1969320
1200
EM: Vâng. Vâng.
33:04
CACA: As one does.
EMEM: Yeah.
640
1972640
1456
CA: Chỉ với mình nó.
EM: Vâng.
33:06
(LaughterTiếng cười)
641
1974120
2976
(Cười)
33:09
In unitscác đơn vị of 747, a 747 is only about
a quarterphần tư of a milliontriệu poundsbảng of thrustđẩy,
642
1977120
5976
Trong các bộ máy của 747, mỗi 747 chỉ
bằng một phần tư lực đẩy một triệu pound.
33:15
so for everymỗi 10 milliontriệu poundsbảng of thrustđẩy,
643
1983120
3096
do đó với mỗi lực đẩy 10 triệu pound,
33:18
there's 40 747s.
644
1986240
1696
tương đương 40 chiếc 747.
33:19
So this would be the thrustđẩy equivalenttương đương
of 120 747s, with all enginesđộng cơ blazinglòng đam mê.
645
1987960
6256
Vậy lực đẩy của nó sẽ tương đương 120
chiếc 747, khi tất cả các máy cùng cháy.
33:26
CACA: And so even with a machinemáy móc
designedthiết kế to escapethoát khỏi Earth'sTrái đất gravitynghiêm trọng,
646
1994240
4216
CA: Và ngay cả với một máy được thiết kế
để thắng được trong lực Trái đất,
33:30
I think you told me last time
647
1998480
1416
Như Ông đã nói lần trước
33:31
this thing could actuallythực ra
take a fullyđầy đủ loadednạp vào 747,
648
1999920
3256
cái máy này có thể chở được một
chiếc 747 đầy tải,
33:35
people, cargohàng hóa, everything,
649
2003200
2336
người, hàng hóa, mọi thứ,
33:37
into orbitquỹ đạo.
650
2005560
1256
vào quỹ đạo.
33:38
EMEM: ExactlyChính xác. This can take
a fullyđầy đủ loadednạp vào 747 with maximumtối đa fuelnhiên liệu,
651
2006840
5136
EM: Chính xác. Nó có thể chở được một
chiếc 747 đầy tải và đầy nhiên liệu,
33:44
maximumtối đa passengershành khách,
maximumtối đa cargohàng hóa on the 747 --
652
2012000
4496
số lượng khách tối đa,
hàng hóa tối đa trên chiếc 747--
33:48
this can take it as cargohàng hóa.
653
2016520
2240
Có thể chở toàn bộ như hàng hóa.
33:52
CACA: So baseddựa trên on this,
654
2020080
1736
CA: Vậy trên cơ sở này,
33:53
you presentedtrình bày recentlygần đây
this InterplanetaryInterplanetary TransportGiao thông vận tải SystemHệ thống
655
2021840
4816
Ông đã trình bày gần đây
Hệ thống Vận tải Liên hành tinh này
33:58
which is visualizedhình dung this way.
656
2026680
3376
được trực quan hóa như thế này.
34:02
This is a scenebối cảnh you picturehình ảnh in, what,
30 yearsnăm time? 20 yearsnăm time?
657
2030080
4080
Đây là một cảnh Ông đã vẽ nên trong
thời gian, 30 năm? 20 năm?
34:06
People walkingđi dạo into this rockettên lửa.
658
2034880
2576
Mọi người bước vào chiếc tên lửa này.
34:09
EMEM: I'm hopefulhy vọng it's sortsắp xếp of
an eight-8- to 10-year-năm time framekhung.
659
2037480
4576
EM: Tôi hy vọng nó nằm trong khoảng
tám đến mười năm nữa.
34:14
AspirationallyAspirationally, that's our targetMục tiêu.
660
2042080
2376
Đầy khát vọng,
đó chính là mục tiêu của chúng tôi.
34:16
Our internalbên trong targetsmục tiêu
are more aggressivexâm lược, but I think --
661
2044480
3016
Mục tiêu nội bộ của chúng tôi còn
hung hăng hơn, nhưng tôi nghĩ
34:19
(LaughterTiếng cười)
662
2047520
2159
(Cười)
34:23
CACA: OK.
663
2051600
1215
CA: Vâng.
34:24
EMEM: While vehiclephương tiện seemsdường như quitekhá largelớn
664
2052840
2136
EM: Trong khi tên lửa này có vẽ rất lớn
34:27
and is largelớn by comparisonso sánh
with other rocketstên lửa,
665
2055000
2176
và lớn so với các tên lửa khác,
34:29
I think the futureTương lai spacecraftphi thuyền
666
2057199
3977
Tôi nghĩ phi thuyền trong tương lai
34:33
will make this look like a rowboatRowboat.
667
2061199
3841
sẽ khiến nó trong như một
chiếc thuyền mái chèo.
34:38
The futureTương lai spaceshipstàu vũ trụ
will be trulythực sự enormousto lớn.
668
2066320
4696
Các phi thuyền tương lai sẽ
thực sự khổng lồ.
34:43
CACA: Why, ElonElon?
669
2071040
2176
CA: Tại sao, Elon?
34:45
Why do we need to buildxây dựng a citythành phố on MarsSao Hỏa
670
2073239
4137
Tại sao chúng ta cần xây
một thành phố trên sao Hỏa
34:49
with a milliontriệu people
on it in your lifetimecả đời,
671
2077400
3056
với một triệu người trên đó
trong cuộc đời Ông,
34:52
which I think is kindloại of
what you've said you'dbạn muốn love to do?
672
2080480
3000
mà tôi nghĩ nó là những thứ
Ông nói là Ông thích làm?
34:56
EMEM: I think it's importantquan trọng to have
673
2084480
2759
EM: Tôi nghĩ quan trọng là có
35:01
a futureTương lai that is inspiringcảm hứng and appealinghấp dẫn.
674
2089120
2736
một tương lai truyền cảm hứng và hấp dẫn.
35:03
I just think there have to be reasonslý do
675
2091880
2776
Tôi thực sự nghĩ cần phải có các lý do
35:06
that you get up in the morningbuổi sáng
and you want to livetrực tiếp.
676
2094679
2937
khiến bạn thức dậy vào buổi sáng
và muốn sống.
35:09
Like, why do you want to livetrực tiếp?
677
2097640
1456
Vậy, tại sao bạn muốn sống?
35:11
What's the pointđiểm? What inspirestruyền cảm hứng you?
678
2099120
1736
Điều gì truyền cảm hứng cho bạn?
35:12
What do you love about the futureTương lai?
679
2100880
1856
Bạn yêu cái gì trong tương lai?
35:14
And if we're not out there,
680
2102760
1496
Và nếu ta không ở ngoài đó,
35:16
if the futureTương lai does not includebao gồm
beingđang out there amongtrong số the starssao
681
2104280
4016
nếu tương lai không chinh phục các vì sao
35:20
and beingđang a multiplanetmultiplanet speciesloài,
682
2108320
1696
và không là một loài
liên hành tinh,
35:22
I find that it's incrediblyvô cùng depressingbuồn
683
2110040
2496
Tôi cảm thấy đó là một
nỗi buồn chán kinh khủng
35:24
if that's not the futureTương lai
that we're going to have.
684
2112560
3336
Nếu nó không phải là tương lai
mà chúng ta sẽ có.
35:27
(ApplauseVỗ tay)
685
2115920
4176
(Vỗ tay)
35:32
CACA: People want to positionChức vụ this
as an eitherhoặc or,
686
2120120
2336
CA: Mọi người muốn đặt nó trong sự
cân nhắc hoặc,
35:34
that there are so manynhiều desperatetuyệt vọng things
happeningxảy ra on the planethành tinh now
687
2122480
3696
có nhiều thứ tuyệt vọng đang xãy ra
trên hành tinh chúng ta bây giờ
35:38
from climatekhí hậu to povertynghèo nàn
to, you know, you pickchọn your issuevấn đề.
688
2126200
3440
từ khí hậu đến nghèo đói đến,
Ông biết đó, Ông chọn một thứ.
35:42
And this feelscảm thấy like a distractionphân tâm.
689
2130480
2536
Và điều này giống như một sự lạc hướng.
35:45
You shouldn'tkhông nên be thinkingSuy nghĩ about this.
690
2133040
1816
Ông không cần nghĩ về nó.
35:46
You should be solvinggiải quyết what's here and now.
691
2134880
2176
Ông nên giải quyết những thứ ở đây
và lúc này.
35:49
And to be fairhội chợ, you've donelàm xong
a fairhội chợ old bitbit to actuallythực ra do that
692
2137080
2936
Và công bằng mà nói, Ông đã làm được
nhiều thứ như vậy
35:52
with your work on sustainablebền vững energynăng lượng.
693
2140040
2816
với công việc của Ông về
năng lượng bền vững.
35:54
But why not just do that?
694
2142880
2040
Nhưng tại sao không làm như vậy?
35:59
EMEM: I think there's --
695
2147360
2080
EM: Tôi nghĩ có --
36:04
I look at the futureTương lai
from the standpointquan điểm of probabilitiesxác suất.
696
2152840
4416
Tôi nhìn vào tương lai từ
quan điểm của xác xuất.
36:09
It's like a branchingphân nhánh
streamsuối of probabilitiesxác suất,
697
2157280
4176
Nó giống như một nhánh của xác suất,
36:13
and there are actionshành động that we can take
that affectcó ảnh hưởng đến those probabilitiesxác suất
698
2161480
5000
và có những hành động mà ta có thể
thực hiện gây ảnh hưởng đến xác xuất đó
36:19
or that accelerateđẩy nhanh one thing
or slowchậm down anotherkhác thing.
699
2167920
3200
hoặc tăng tốc một thứ
hoặc làm giảm tốc thứ khác.
36:24
I mayTháng Năm introducegiới thiệu something newMới
to the probabilityxác suất streamsuối.
700
2172000
4120
Tôi có thể giới thiệu điều gì đó mới mẽ
trong dòng xác xuất.
36:30
SustainableBền vững energynăng lượng
will happenxảy ra no mattervấn đề what.
701
2178840
2176
Dù thế nào, năng lượng bền vững
sẽ xuất hiện.
36:33
If there was no TeslaTesla,
if TeslaTesla never existedtồn tại,
702
2181040
2496
Nếu không có Tesla,
Nếu Tesla không tồn tại,
36:35
it would have to happenxảy ra out of necessitysự cần thiết.
703
2183560
2856
nó cũng cần phải xãy ra vì sự cần thiết.
36:38
It's tautologicaltautological.
704
2186440
1576
Nó là trùng lặp.
36:40
If you don't have sustainablebền vững energynăng lượng,
it meanscó nghĩa you have unsustainablekhông bền vững energynăng lượng.
705
2188040
3656
Nếu bạn không có năng lượng bền vững,
có nghĩa bạn năng lượng không bền vững.
36:43
EventuallyCuối cùng you will runchạy out,
706
2191720
1616
Cuối cùng bạn sẽ hết,
36:45
and the lawspháp luật of economicsKinh tế học
will drivelái xe civilizationnền văn minh
707
2193360
5816
và các quy luật kinh tế
sẽ dẫn dắt nền văn minh
36:51
towardsvề hướng sustainablebền vững energynăng lượng,
708
2199200
1656
hướng đến năng lượng bền vững,
36:52
inevitablychắc chắn.
709
2200880
1216
chắc chắn.
36:54
The fundamentalcăn bản valuegiá trị
of a companyCông ty like TeslaTesla
710
2202120
2976
Giá trị căn bản của một công ty
như Tesla
36:57
is the degreetrình độ to which it acceleratestăng tốc
the adventra đời of sustainablebền vững energynăng lượng,
711
2205120
4416
nằm ở mức độ nó làm tăng tốc sự xuất hiện
năng lượng bền vững,
37:01
fasternhanh hơn than it would otherwisenếu không thì occurxảy ra.
712
2209560
1762
nhanh hơn nếu không có nó.
37:05
So when I think, like,
713
2213120
1216
Do đó khi tôi nghĩ,
37:06
what is the fundamentalcăn bản good
of a companyCông ty like TeslaTesla,
714
2214360
2736
lợi ích căn bản của một công ty như
Tesla là gì,
37:09
I would say, hopefullyhy vọng,
715
2217120
1696
Tôi có thể nói, một cách hy vọng,
37:10
if it acceleratedtăng tốc that by a decadethập kỷ,
potentiallycó khả năng more than a decadethập kỷ,
716
2218840
5616
Nếu nó đã làm tăng tốc được một thập kỷ,
tiềm năng là hơn một thập kỷ,
37:16
that would be quitekhá a good thing to occurxảy ra.
717
2224480
2136
Nó đã sinh ra để làm được điều đó khá tốt.
37:18
That's what I considerxem xét to be
718
2226640
1616
Đó là điều tôi xem xét
37:20
the fundamentalcăn bản
aspirationalaspirational good of TeslaTesla.
719
2228280
4080
về lợi ích khát vọng căn bản của Tesla.
37:25
Then there's becomingtrở thành a multiplanetmultiplanet
speciesloài and space-faringkhông gian-faring. civilizationnền văn minh.
720
2233480
6336
Rồi sẽ trở thành giống loài liên hành tinh
và văn minh không gian.
37:31
This is not inevitablechắc chắn xảy ra.
721
2239840
1936
Điều này không phải là chắc chắn.
37:33
It's very importantquan trọng to appreciateđánh giá
this is not inevitablechắc chắn xảy ra.
722
2241800
2696
Quan trọng là hiểu rõ rằng
nó là không chắc chắn.
37:36
The sustainablebền vững energynăng lượng futureTương lai
I think is largelyphần lớn inevitablechắc chắn xảy ra,
723
2244520
3096
Tương lai của năng lượng bền vững
Tôi nghĩ là không tránh khỏi,
37:39
but beingđang a space-faringkhông gian-faring. civilizationnền văn minh
is definitelychắc chắn not inevitablechắc chắn xảy ra.
724
2247640
4736
nhưng để trở thành nền văn minh không gian
thì rõ ràng là không chắc chắn.
37:44
If you look at the progresstiến độ in spacekhông gian,
725
2252400
4176
Nếu bạn nhìn vào sự tiến triển
vào không gian,
37:48
in 1969 you were ablecó thể
to sendgửi somebodycó ai to the moonmặt trăng.
726
2256600
2600
năm 1969 ta đã có thể
gửi người lên mặt trăng.
37:52
1969.
727
2260040
1200
1969.
37:54
Then we had the SpaceSpace ShuttleĐưa đón sân bay.
728
2262840
2896
Rồi chúng ta đã có tàu Con Thoi.
37:57
The SpaceSpace ShuttleĐưa đón sân bay could only
take people to lowthấp EarthTrái đất orbitquỹ đạo.
729
2265760
3416
Tàu Con Thoi chỉ có thể đưa người
lên quỹ đạo tầm thấp của Trái đất.
38:01
Then the SpaceSpace ShuttleĐưa đón sân bay retirednghỉ hưu,
730
2269200
1536
Rồi tàu Con Thoi đã nghỉ hưu,
38:02
and the UnitedVương StatesTiểu bang
could take no one to orbitquỹ đạo.
731
2270760
2400
Và nước Mỹ không đưa ai lên quỹ đạo.
38:06
So that's the trendkhuynh hướng.
732
2274320
1256
Đó là xu hướng.
38:07
The trendkhuynh hướng is like down to nothing.
733
2275600
2680
Xu hướng như quay trở về số không,
38:11
People are mistakennhầm lẫn when they think
734
2279560
2376
Con người đã mắc lỗi khi nghĩ
38:13
that technologyCông nghệ
just automaticallytự động improvescải thiện.
735
2281960
2096
rằng công nghệ
cải thiện một cách tự động.
38:16
It does not automaticallytự động improvecải tiến.
736
2284080
1896
Nó không cải thiện một cách tự động.
38:18
It only improvescải thiện if a lot of people
work very hardcứng to make it better,
737
2286000
4656
Nó chỉ cải thiện nếu nhiều người
cùng làm việc chăm chỉ để làm nó tốt hơn,
38:22
and actuallythực ra it will, I think,
by itselfchinh no degradelàm suy thoái, actuallythực ra.
738
2290680
5776
và thực sự nó sẽ, tôi nghĩ,
tự nó sẽ đi xuống, thực sự.
38:28
You look at great civilizationsnền văn minh
like AncientCổ đại EgyptAi Cập,
739
2296480
2416
Hãy nhìn các nền văn minh lớn
như Ai Cập cổ đại,
38:30
and they were ablecó thể to make the pyramidskim tự tháp,
740
2298920
1936
họ đã có thể làm kim tự tháp,
38:32
and they forgotquên mất how to do that.
741
2300880
1816
và họ đã quên mất cách làm ra nó.
38:34
And then the RomansNgười La Mã,
they builtđược xây dựng these incredibleđáng kinh ngạc aqueductscống dẫn nước.
742
2302720
2816
Rồi người La Mã,
họ đã xây những hệ thống dẫn nước khó tin.
38:37
They forgotquên mất how to do it.
743
2305560
1200
Họ đã quyên cách xây nó.
38:40
CACA: ElonElon, it almosthầu hết seemsdường như,
listeningnghe to you
744
2308720
2056
CA: Elon, có vữ như,
đang lắng nghe Ông
38:42
and looking at the differentkhác nhau
things you've donelàm xong,
745
2310800
2256
và nhìn vào những cái khác nhau
mà Ông đã làm,
38:45
that you've got this uniqueđộc nhất
doublegấp đôi motivationđộng lực on everything
746
2313080
2776
Ông có động cơ gấp đôi độc đáo này
trên tất cả mọi thứ
38:47
that I find so interestinghấp dẫn.
747
2315880
1320
mà tôi thấy thật thú vị.
38:51
One is this desirekhao khát to work
for humanity'snhân loại long-termdài hạn good.
748
2319720
4576
Một là khát vọng làm việc
cho lợi ích dài hạn của loài người.
38:56
The other is the desirekhao khát
to do something excitingthú vị.
749
2324320
2336
Mặc khác là khát vọng
làm điều gì đó thú vị.
38:58
And oftenthường xuyên it feelscảm thấy like you feel
like you need the one to drivelái xe the other.
750
2326680
4696
Và thường cảm thấy như Ông lấy
cái này để thúc đẩy cái khác.
39:03
With TeslaTesla, you want
to have sustainablebền vững energynăng lượng,
751
2331400
3096
Với Tesla, Ông muốn có
năng lượng bền vững,
39:06
so you madethực hiện these supersiêu sexysexy,
excitingthú vị carsxe hơi to do it.
752
2334520
4536
Và Ông đã làm ra những chiếc xe
thú vị siêu quyến rũ để thực hiện nó.
39:11
SolarNăng lượng mặt trời energynăng lượng, we need to get there,
753
2339080
1696
Năng lượng mặt trời, ta cần đến nó,
39:12
so we need to make these beautifulđẹp roofsmái nhà.
754
2340800
1953
và ta cần làm những mái nhà
xinh đẹp này.
39:14
We haven'tđã không even spokennói
about your newestmới nhất thing,
755
2342777
2199
Chúng ta còn chưa nói đến
cái mới nhất của Ông,
39:17
which we don't have time to do,
756
2345000
1536
Vì không có thời gian,
39:18
but you want to savetiết kiệm humanitynhân loại from badxấu AIAI,
757
2346560
2336
nhưng Ông muốn cứu nhân loại
khỏi các AI ý đồ xấu,
39:20
and so you're going to createtạo nên
this really coolmát mẻ brain-machineBrain-máy interfacegiao diện
758
2348920
3296
và Ông sẽ tạo ra giao máy với bộ nào người
thực sự thú vị này
39:24
to give us all infinitevô hạn memoryký ức
and telepathytelepathy and so forthra.
759
2352240
3856
để cho chúng ta bộ nhớ vô hạn
và thần giao cách cảm và vân vân.
39:28
And on MarsSao Hỏa, it feelscảm thấy
like what you're sayingnói is,
760
2356120
2696
Và trên sao Hỏa, có vẽ như
điều Ông đang nói là,
39:30
yeah, we need to savetiết kiệm humanitynhân loại
761
2358840
3696
vâng, chúng ta cần cứu nhân loại
39:34
and have a backupsao lưu plankế hoạch,
762
2362560
1376
và có một kế hoạch dự phòng,
39:35
but alsocũng thế we need to inspiretruyền cảm hứng humanitynhân loại,
763
2363960
3256
nhưng chúng ta cũng cần
truyền cảm hứng cho nhân loại,
39:39
and this is a way to inspiretruyền cảm hứng.
764
2367240
4520
và đây là cách truyền cảm hứng.
39:45
EMEM: I think the valuegiá trị
of beautysắc đẹp, vẻ đẹp and inspirationcảm hứng
765
2373680
3776
EM: Tôi nghĩ giá trị của
vẽ đẹp và khát vọng
39:49
is very much underratedunderrated,
766
2377480
1976
được đánh giá rất thấp,
39:51
no questioncâu hỏi.
767
2379480
1576
không một câu hỏi.
39:53
But I want to be cleartrong sáng.
768
2381080
1256
Nhưng tôi muốn rõ ràng.
39:54
I'm not tryingcố gắng to be anyone'scủa bất kỳ ai saviorvị cứu tinh.
769
2382360
1816
Tôi không cố gắng là
cứu tinh của ai.
39:56
That is not the --
770
2384200
1200
Đó không phải là --
39:58
I'm just tryingcố gắng to think about the futureTương lai
771
2386240
3776
Tôi chỉ cố gắng để nghĩ về tương lai
40:02
and not be sadbuồn.
772
2390040
1200
và để không buồn.
40:04
(ApplauseVỗ tay)
773
2392400
2096
(Vỗ tay)
40:06
CACA: BeautifulĐẹp statementtuyên bố.
774
2394520
1200
VA: tuyên bố hay.
40:10
I think everyonetất cả mọi người here would agreeđồng ý
775
2398200
1576
Tôi nghĩ mọi người ở đây
sẽ đồng ý
40:11
that it is not --
776
2399800
1200
đó là không--
40:13
NoneKhông có of this is going
to happenxảy ra inevitablychắc chắn.
777
2401800
2056
Không có cái nào sẽ
xãy ra chắc chắn.
40:15
The factthực tế that in your mindlí trí,
you dreammơ tưởng this stuffđồ đạc,
778
2403880
3656
Cái đang trong đầu của Ông,
Ông mơ về nó,
40:19
you dreammơ tưởng stuffđồ đạc that no one elsekhác
would daredám dreammơ tưởng,
779
2407560
2576
Ông mơ những thứ mà
không ai dám mơ,
40:22
or no one elsekhác
would be capablecó khả năng of dreamingđang mơ
780
2410160
2656
hoặc không ai
có khả năng để mơ
40:24
at the levelcấp độ of complexityphức tạp that you do.
781
2412840
3656
ở mức độ phức tạp như của Ông.
40:28
The factthực tế that you do that, ElonElon MuskXạ hương,
is a really remarkableđáng chú ý thing.
782
2416520
3176
Những cái Ông làm, Elon Musk,
là thực sự đáng chú ý.
40:31
Thank you for helpinggiúp us all
to dreammơ tưởng a bitbit biggerlớn hơn.
783
2419720
2696
Cám ơn Ông đã giúp tất cả chúng tôi
mơ lớn hơn một chút.
40:34
EMEM: But you'llbạn sẽ tell me if it ever
startsbắt đầu gettingnhận được genuinelychân thật insaneđiên, right?
784
2422440
3496
EM: Nhưng Ông sẽ nói với tôi rằng
sẽ lại bắt đầu điên rồ nữa, đúng không?
40:37
(LaughterTiếng cười)
785
2425960
2496
(Cười)
40:40
CACA: Thank you, ElonElon MuskXạ hương.
That was really, really fantastictuyệt diệu.
786
2428480
3096
CA: Cám ơn Ông, Elon Musk.
Thật sự, thật sự tuyệt với.
40:43
That was really fantastictuyệt diệu.
787
2431600
1416
Thật sự tuyệt vời.
40:45
(ApplauseVỗ tay)
788
2433040
4080
(Vỗ tay)
Translated by Thuy Nguyen Thanh
Reviewed by Duong Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Elon Musk - Serial entrepreneur
Elon Musk is the CEO and product architect of Tesla Motors and the CEO/CTO of Space Exploration Technologies (SpaceX).

Why you should listen

At SpaceX, Musk oversees the development of rockets and spacecraft for missions to Earth orbit and ultimately to other planets. In 2008, SpaceX’s Falcon 9 rocket and Dragon spacecraft won the NASA contract to provide cargo transport to space. In 2012, SpaceX became the first commercial company to dock with the International Space Station and return cargo to Earth with the Dragon.

At Tesla, Musk has overseen product development and design from the beginning, including the all-electric Tesla Roadster, Model S and Model X, and the rollout of Supercharger stations to keep the cars juiced up. (Some of the charging stations use solar energy systems from SolarCity, of which Musk is the non-executive chair.) Transitioning to a sustainable energy economy, in which electric vehicles play a pivotal role, has been one of his central interests for almost two decades. He co-founded PayPal and served as the company's chair and CEO.

More profile about the speaker
Elon Musk | Speaker | TED.com