ABOUT THE SPEAKER
Nikolai Begg - Mechanical engineer
Nikolai Begg is a PhD candidate in mechanical engineering whose passion is rethinking medical devices.

Why you should listen
Since Nikolai Begg first saw robotic surgery performed as a thirteen-year-old, he has been in love with building things to help others. Now as a PhD Candidate in mechanical engineering at MIT, Begg works on designs to improve any number of things in people's lives -- from salt and pepper shakers that always stay in the same position relative to one another to a non-invasive female urinary catheter. He's especially passionate about how he can apply physics and mechanical principles to medical devices. In 2013 he won the annual Lemelson-MIT Student Prize for Invention, for a product that makes more precise incisions during surgery.
More profile about the speaker
Nikolai Begg | Speaker | TED.com
TEDxBeaconStreet

Nikolai Begg: A tool to fix one of the most dangerous moments in surgery

Nikolai Begg: Dụng cụ để khắc phục một trong những thời khắc nguy hiểm nhất ở phẫu thuật

Filmed:
1,373,990 views

Các bác sĩ ngày nay được khuyên nên kiểm tra da của bệnh nhân trước khi tiến hành phẫu thuật - với những vấn đề khó lường trước. Trong buổi thuyết trình này, mời mọi người cùng tìm hiểu xem làm thế nào để kĩ sư Nikolai Begg sử dụng vật lí để nâng cấp một dụng cụ y tế quan trọng, gọi là Trocar (dụng cụ dùng trong phẫu thuật) và khắc phục được nỗi lo của đa số bác sĩ khi tiến hành phẫu thuật.
- Mechanical engineer
Nikolai Begg is a PhD candidate in mechanical engineering whose passion is rethinking medical devices. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
The first time I stoodđứng
in the operatingđiều hành roomphòng
0
879
1976
Lần đầu tiên tôi đứng trước phòng mổ
00:14
and watchedđã xem a realthực surgeryphẫu thuật,
1
2855
1872
và chứng kiến một ca phẫu thuật,
00:16
I had no ideaý kiến what to expectchờ đợi.
2
4727
2575
Tôi không biết nên mong đợi điều gì.
00:19
I was a collegetrường đại học studentsinh viên in engineeringkỹ thuật.
3
7302
1975
Tôi từng là sinh viên kỹ thuật
00:21
I thought it was going to be like on TVTRUYỀN HÌNH.
4
9277
2200
Tôi cứ nghĩ mọi thứ sẽ giống như trên Tivi
00:23
OminousĐáng ngại musicÂm nhạc playingđang chơi in the backgroundlý lịch,
5
11477
1905
Những tiếng máy móc đằng sau lưng
00:25
beadsHạt xâu of sweatmồ hôi pouringđổ down the surgeon'scủa bác sĩ phẫu thuật faceđối mặt.
6
13382
2999
Mồ hôi nhễ nhại trên gương mặt
của các bác sĩ phẫu thuật
00:28
But it wasn'tkhông phải là like that at all.
7
16381
2160
Nhưng sự thật không như vậy chút nào.
00:30
There was musicÂm nhạc playingđang chơi on this day,
8
18541
1599
Nhạc thì được bật lên,
00:32
I think it was Madonna'sCủa Madonna greatestvĩ đại nhất hitslượt truy cập. (LaughterTiếng cười)
9
20140
2722
tôi nghĩ đó là bản hit hay nhất
của Madonna. (tiếng cười)
00:34
And there was plentynhiều of conversationcuộc hội thoại,
10
22862
2127
Và có rất nhiều cuộc đối thoại,
không chỉ riêng về
vấn đề nhịp tim bệnh nhân
00:36
not just about the patient'sbệnh nhân hearttim ratetỷ lệ,
11
24989
2000
00:38
but about sportscác môn thể thao and weekendngày cuối tuần planscác kế hoạch.
12
26989
2773
mà còn về thể thao
và kế hoạch cuối tuần.
Và từ đó, tôi chứng kiến
càng nhiều ca mổ,
00:41
And sincekể từ then, the more surgeriesca phẫu thuật I watchedđã xem,
13
29762
1936
00:43
the more I realizedthực hiện this is how it is.
14
31698
1827
tôi càng nhận ra nó chính là như vậy.
00:45
In some weirdkỳ dị way, it's just
anotherkhác day at the officevăn phòng.
15
33525
2753
Nói một cách khác, nó như là
một ngày bình thường ở công sở.
00:48
But everymỗi so oftenthường xuyên
16
36278
1905
Nhưng mọi thứ vẫn như thế đều đặn
00:50
the musicÂm nhạc getsđược turnedquay down,
17
38183
2098
và khi nhạc tắt dần
00:52
everyonetất cả mọi người stopsdừng lại talkingđang nói,
18
40281
1430
mọi người đều im lặng,
00:53
and staresnhìn at exactlychính xác the sametương tự thing.
19
41711
2984
và đều chăm chú nhìn vào cùng một thứ.
00:56
And that's when you know
that something absolutelychắc chắn rồi criticalchỉ trích
20
44695
2160
Và khi bạn biết khi có gì đó rất hệ trọng
00:58
and dangerousnguy hiểm is happeningxảy ra.
21
46855
2440
và nguy hiểm đang xảy ra.
Lần đầu tôi chứng kiến nó
01:01
The first time I saw that
22
49295
1016
01:02
I was watchingxem a typekiểu of surgeryphẫu thuật
23
50311
1232
tôi được xem kiểu phẫu thuật
01:03
calledgọi là laparoscopicnội soi surgeryphẫu thuật
24
51543
2289
gọi là phẫu thuật nội soi ổ bụng
01:05
And for those of you who are unfamiliarkhông quen,
25
53832
2558
Và cho những ai chưa biết đây là gì
01:08
laparoscopicnội soi surgeryphẫu thuật, insteadthay thế of the largelớn
26
56390
2393
phẫu thuật nội soi ổ bụng,
thay vì một vết rạch lớn
01:10
openmở incisionvết mổ you mightcó thể
be used to with surgeryphẫu thuật,
27
58783
2494
mà bạn phải chịu đựng
sau khi thực hiện ca mổ
01:13
a laparoscopicnội soi surgeryphẫu thuật
is where the surgeonbác sĩ phẫu thuật createstạo ra
28
61277
2208
việc nội soi ổ bụng là
những bác sĩ sẽ tạo ra
01:15
these threesố ba or more smallnhỏ bé
incisionsvết mổ in the patientbệnh nhân.
29
63485
3017
ba hay nhiều vết rạch nhỏ
trên người bệnh nhân
01:18
And then insertsphụ trang these long, thingầy instrumentsdụng cụ
30
66502
2866
sau đó sẽ chèn vào một số dụng cụ y khoa
01:21
and a cameraMáy ảnh,
31
69368
1114
và một cái máy quay
01:22
and actuallythực ra does the procedurethủ tục insidephía trong the patientbệnh nhân.
32
70482
3851
mọi thứ sẽ được tiến hành
trong cơ thể bệnh nhân.
01:26
This is great because there's
much lessít hơn riskrủi ro of infectionnhiễm trùng,
33
74333
2592
Điều này rất tuyệt vì nó hạn chế
nhiễm trùng sau mổ,
01:28
much lessít hơn painđau đớn, shorterngắn hơn recoveryphục hồi time.
34
76925
3160
ít đau hơn, thời gian hồi phục ngắn hơn.
01:32
But there is a trade-offthương mại-off,
35
80085
2592
Nhưng có một nhược điểm,
01:34
because these incisionsvết mổ are createdtạo
36
82677
1784
bởi vì những vết rạch được tạo ra
01:36
with a long, pointednhọn devicethiết bị
37
84461
2498
từ một thiết bị dài và nhỏ
01:38
calledgọi là a trocartrocar.
38
86959
1464
gọi là Trocar (dùi chọc).
01:40
And the way the surgeonbác sĩ phẫu thuật usessử dụng this devicethiết bị
39
88423
2194
Cách mà bác sĩ mổ sử dụng thiết bị này
01:42
is that he takes it
40
90617
1416
là anh ta lấy nó
01:44
and he pressesMáy ép it into the abdomenbụng
41
92033
1967
và đưa vào ổ bụng người bệnh
01:46
untilcho đến it punctureslỗ thủng throughxuyên qua.
42
94000
3255
đến khi tìm được vị trí chính xác.
01:49
And now the reasonlý do why
everyonetất cả mọi người in the operatingđiều hành roomphòng
43
97255
3072
Lý do tại sao mọi người trong phòng mổ
01:52
was staringnhìn chằm chằm at that devicethiết bị on that day
44
100327
2647
đều chăm chú nhìn thiết bị đó
01:54
was because he had to be absolutelychắc chắn rồi carefulcẩn thận
45
102974
3231
vì người bác sĩ đó phải rất cẩn trọng
01:58
not to plungelao it throughxuyên qua
46
106205
1467
không thể hấp tấp
01:59
and punctuređâm thủng it into the organsbộ phận cơ thể
and bloodmáu vesselstàu belowphía dưới.
47
107672
3941
và phải thật chính xác khi đưa vào
trong cơ quan nội tạng, và mạch máu.
02:03
But this problemvấn đề should seemhình như
prettyđẹp familiarquen to all of you
48
111613
1839
Vấn đề này khá quen thuộc
đối với các bạn
02:05
because I'm prettyđẹp sure
you've seenđã xem it somewheremột vài nơi elsekhác.
49
113452
2921
vì tôi biết chắc rằng mọi người
đã từng gặp ở đâu đó.
02:08
(LaughterTiếng cười)
50
116373
1792
(tiếng cười)
02:10
RememberHãy nhớ this?
51
118165
1656
Nhớ cái này không?
02:11
(ApplauseVỗ tay)
52
119821
4116
(Vỗ tay)
Các bạn biết rằng cứ mỗi giây
02:15
You knewbiết that at any secondthứ hai
53
123937
1876
cái ống hút này sẽ xuyên qua
02:17
that strawRơm rạ was going to plungelao throughxuyên qua,
54
125813
1880
và bạn không biết
liệu nó có lệch sang chỗ khác
02:19
and you didn't know if it was
going to go out the other sidebên
55
127693
1585
02:21
and straightthẳng into your handtay,
56
129278
1303
và xuyên thẳng đến tay bạn,
02:22
or if you were going to
get juiceNước ép everywheremọi nơi,
57
130581
1696
hoặc liệu bạn có bị dính nước trái cây
mọi chỗ không,
02:24
but you were terrifiedsợ. Right?
58
132277
3303
nhưng bạn cảm thấy rất sợ hãi, phải không?
02:27
EveryMỗi singleĐộc thân time you did this,
59
135580
1976
Mỗi lần bạn làm như thế
02:29
you experiencedcó kinh nghiệm the sametương tự
fundamentalcăn bản physicsvật lý
60
137556
2556
bạn sẽ trải qua những xúc cảm
vật lí tương tự
02:32
that I was watchingxem in the operatingđiều hành roomphòng that day.
61
140112
3080
mà tôi đã chứng kiến trong ca mổ đó.
02:35
And it turnslượt out it really is a problemvấn đề.
62
143192
2546
Và nó thực sự là một vấn đề.
02:37
In 2003, the FDAFDA actuallythực ra cameđã đến out and said
63
145738
2792
Năm 2003, hiệp hội FDA từng tuyên bố rằng
02:40
that trocartrocar incisionsvết mổ mightcó thể
be the mostphần lớn dangerousnguy hiểm stepbậc thang
64
148530
3377
đường mổ nội soi có thể là
một trong những bước nguy hiểm nhất
02:43
in minimallytối thiểu invasivexâm hại surgeryphẫu thuật.
65
151907
2016
trong phẫu thuật xâm lấn tối thiểu.
02:45
Again in 2009, we see a papergiấy that saysnói
66
153923
2440
Một lần nữa vào năm 2009,
có một tờ báo nói rằng
02:48
that trocarstrocars accounttài khoản for over halfmột nửa
67
156363
2184
dùi chọc chiếm hơn nửa
02:50
of all majorchính complicationsbiến chứng in laparoscopicnội soi surgeryphẫu thuật.
68
158547
3687
của những biến chứng chủ yếu
trong phẫu thuật nội soi.
02:54
And, oh by the way,
69
162234
1142
Và, nhân tiện
02:55
this hasn'tđã không changedđã thay đổi for 25 yearsnăm.
70
163376
3594
điều này vẫn chưa thay đổi sau 25 năm.
02:58
So when I got to graduatetốt nghiệp schooltrường học,
71
166970
1530
Khi tôi tốt nghiệp đại học,
03:00
this is what I wanted to work on.
72
168500
1868
đây là thứ mà tôi từng mơ ước được làm.
03:02
I was tryingcố gắng to explaingiải thích to a friendngười bạn of minetôi
73
170368
1808
Tôi cố gắng giải thích cho bạn của tôi
03:04
what exactlychính xác I was spendingchi tiêu my time doing,
74
172176
2115
chính xác thì tôi đang dành
thời gian để làm gì,
03:06
and I said,
75
174291
1816
và tôi nói,
03:08
"It's like when you're drillingkhoan throughxuyên qua a wallTường
76
176107
2176
"Nó giống như khi bạn đục tường
03:10
to hangtreo something in your apartmentcăn hộ, chung cư.
77
178283
3200
để treo vật gì lên trong căn hộ của bạn.
03:13
There's that momentchốc lát when the drillmáy khoan
first punctureslỗ thủng throughxuyên qua the wallTường
78
181483
3912
Giống như cái mũi khoan
lần đầu khoan vào tường
03:17
and there's this plungelao. Right?
79
185395
3652
và gây ra một lỗ hổng lớn. Phải không?"
03:23
And he lookednhìn at me and he said,
80
191389
2041
Và anh ta nhìn tôi, nói rằng,
03:25
"You mean like when they drillmáy khoan
into people'sngười brainsnão?"
81
193430
3471
"Ý cậu là nó giống như việc khoan vào
não bộ con người phải không?"
03:28
And I said, "ExcuseLý do gì me?" (LaughterTiếng cười)
82
196901
2332
Và tôi nói, "Gì chứ?"
(tiếng cười)
03:31
And then I lookednhìn it up and they
do drillmáy khoan into people'sngười brainsnão.
83
199233
3048
Và tôi tra cứu điều đó và họ thực sự
khoan vào não bộ người
03:34
A lot of neurosurgicalneurosurgical proceduresthủ tục
84
202281
2064
Rất nhiều thủ thuật phẫu thuật thần kinh
03:36
actuallythực ra startkhởi đầu with a drillmáy khoan
incisionvết mổ throughxuyên qua the skullsọ.
85
204345
3782
bắt đầu bằng mũi khoan xuyên sọ.
03:40
And if the surgeonbác sĩ phẫu thuật isn't carefulcẩn thận,
86
208127
1785
Và nếu bác sĩ mổ không cẩn thận,
03:41
he can plungelao directlytrực tiếp into the brainóc.
87
209912
3584
anh ta có thể đâm thẳng vào não.
03:45
So this is the momentchốc lát when I startedbắt đầu thinkingSuy nghĩ,
88
213496
2166
Và từ đó tôi bắt đầu suy nghĩ,
03:47
okay, cranialsọ drillingkhoan, laparoscopicnội soi surgeryphẫu thuật,
89
215662
3308
Được rồi, khoan sọ, mổ nội soi,
tại sao không phải
những lĩnh vực y tế khác?
03:50
why not other areaskhu vực of medicinedược phẩm?
90
218970
1664
03:52
Because think about it, when was
the last time you wentđã đi to the doctorBác sĩ
91
220634
1944
Bởi vì nghĩ xem, lần cuối
bạn gặp bác sĩ
03:54
and you didn't get stuckbị mắc kẹt with something? Right?
92
222578
2747
và bạn không gặp vấn đề gì là khi nào?
Đúng không?
03:57
So the truthsự thật is
93
225325
1317
Vậy thì sự thật là
03:58
in medicinedược phẩm punctuređâm thủng is everywheremọi nơi.
94
226642
2552
lỗ châm có ở mọi lĩnh vực y tế.
04:01
And here are just a couplevợ chồng
of the proceduresthủ tục that I've foundtìm
95
229194
2792
Và đây chỉ là vài trong số những quy trình
mà tôi tìm được
04:03
that involveliên quan some tissue punctuređâm thủng stepbậc thang.
96
231986
3209
có sự liên quan của bước chích mô.
04:07
And if we take just threesố ba of them —
97
235195
2079
Và nếu chúng ta chỉ lấy 3 trong số đó --
04:09
laparoscopicnội soi surgeryphẫu thuật,
epiduralsepidurals, and cranialsọ drillingkhoan
98
237274
4096
phẫu thuật nội soi,
gây tê ngoài màng cứng và khoan sọ --
04:13
these proceduresthủ tục accounttài khoản
for over 30,000 complicationsbiến chứng
99
241370
3979
mỗi phương pháp này
gây ra hơn 30000 biến chứng
04:17
everymỗi yearnăm in this countryQuốc gia alonemột mình.
100
245349
2851
mỗi năm trên đất nước này nói riêng.
04:20
I call that a problemvấn đề worthgiá trị solvinggiải quyết.
101
248200
2715
Tôi thấy nó là một vấn đề
đáng được giải quyết.
04:22
So let's take a look at some of the devicesthiết bị
102
250915
2325
Hãy nhìn những thiết bị này một chút
04:25
that are used in these typesloại of proceduresthủ tục.
103
253240
2504
chúng được sử dụng
cho những loại phẫu thuật này.
04:27
I mentionedđề cập epiduralsepidurals. This is an epiduralepidural needlecây kim.
104
255744
3225
Tôi đã đề cập đến gây mê.
Đây chính là kim gây mê.
04:30
It's used to punctuređâm thủng throughxuyên qua
the ligamentsdây chằng in the spinexương sống
105
258969
2317
Nó được dùng để đâm xuyên qua
các dây chằng cột sống
04:33
and delivergiao hàng anesthesiagây tê duringsuốt trong childbirthkhi sinh con.
106
261286
2439
và vận chuyển chất gây mê trong khi sinh.
04:35
Here'sĐây là a setbộ of bonekhúc xương marrowtủy biopsysinh thiết toolscông cụ.
107
263725
2553
Đây là một tập hợp các công cụ
sinh thiết tủy xương.
04:38
These are actuallythực ra used
to burrowđào hang into the bonekhúc xương
108
266278
1936
chúng được sử dụng để
đưa sâu vào trong xương
04:40
and collectsưu tầm bonekhúc xương marrowtủy
or samplemẫu vật bonekhúc xương lesionstổn thương.
109
268214
3500
và thu thập tủy xương
hoặc các mẫu xương bị tổn thương.
04:43
Here'sĐây là a bayonettebayonette from the CivilDân sự WarChiến tranh.
110
271714
1910
Còn đây là một cái lưỡi lê
từ cuộc nội chiến.
04:45
(LaughterTiếng cười)
111
273624
3016
( Cười)
04:48
If I had told you it was a
medicalY khoa punctuređâm thủng devicethiết bị
112
276640
2593
Nếu tôi đã nói với bạn nó là một
thiết bị y tế dùng để đâm xuyên
04:51
you probablycó lẽ would have believedtin me.
113
279233
2216
bạn phải tin tôi thôi.
04:53
Because what's the differenceSự khác biệt?
114
281449
2193
Bởi vì điểm khác biệt ở đâu?
04:55
So, the more I did this researchnghiên cứu
115
283642
1935
Càng nghiên cứu sâu về nó
04:57
the more I thought there has to be
116
285577
1584
tôi càng suy nghĩ rằng phải có
04:59
a better way to do this.
117
287161
2029
một cách tốt hơn để làm điều này.
05:01
And for me the keyChìa khóa to this problemvấn đề
118
289190
2419
Và chìa khóa với tôi trong vấn đề này
05:03
is that all these differentkhác nhau punctuređâm thủng devicesthiết bị
119
291609
2411
là tất cả những dụng cụ khác biệt này
05:06
sharechia sẻ a commonchung setbộ of fundamentalcăn bản physicsvật lý.
120
294020
3802
có chung những đặc điểm về vật lí cơ bản.
05:09
So what are those physicsvật lý?
121
297822
1552
Vậy chúng là gì?
Hãy quay lại việc khoan xuyên tường.
05:11
Let's go back to drillingkhoan throughxuyên qua a wallTường.
122
299374
1592
05:12
So you're applyingáp dụng a forcelực lượng
on a drillmáy khoan towardsvề hướng the wallTường.
123
300966
3632
Vậy bạn đang tác dụng
một lực khi khoan tới bức tường.
05:16
And NewtonNewton saysnói the wallTường
is going to applyứng dụng forcelực lượng back,
124
304598
3344
Và theo Newton thì bức tường cũng sẽ
tác dụng trở lại một lực,
cùng độ lớn và ngược chiều.
05:19
equalcông bằng and oppositeđối diện.
125
307942
1265
05:21
So, as you drillmáy khoan throughxuyên qua the wallTường,
126
309207
1963
Vậy là, khi bạn khoan xuyên bức tường,
05:23
those forceslực lượng balancecân đối.
127
311170
1930
những lực đó sẽ cân bằng.
05:25
But then there's that momentchốc lát
128
313100
1541
Nhưng sau đó sẽ có lúc
khi mũi khoan vừa xuyên qua
mặt bên kia tường,
05:26
when the drillmáy khoan first punctureslỗ thủng
throughxuyên qua the other sidebên of the wallTường,
129
314641
2136
và ngay khoảnh khắc đó bức tường
không thể tác động trở lại nữa.
05:28
and right at that momentchốc lát
the wallTường can't pushđẩy back anymorenữa không.
130
316777
2856
05:31
But your brainóc hasn'tđã không reactedphản ứng
to that changethay đổi in forcelực lượng.
131
319633
3467
Nhưng não của bạn vẫn chưa
phản ứng trở lại với sự thay đổi đó.
05:35
So for that millisecondmillisecond,
132
323100
1061
Chính giây phút đó,
05:36
or howeverTuy nhiên long it takes you
to reactphản ứng, you're still pushingđẩy,
133
324161
2632
trong lúc bạn chưa phản ứng,
bạn vẫn tiếp tục ấn,
05:38
and that unbalancedkhông cân bằng forcelực lượng
causesnguyên nhân an accelerationsự tăng tốc,
134
326793
2544
và việc mất cân bằng lực này
tạo ra gia tốc,
05:41
and that is the plungelao.
135
329337
3112
gây ra việc đâm quá sâu.
05:44
But what if right at the momentchốc lát of punctuređâm thủng
136
332449
3904
Nhưng nếu ngay tại giây phút đó,
05:48
you could pullkéo that tiptiền boa back,
137
336353
1624
bạn có thể kéo mũi khoan về,
05:49
actuallythực ra opposephản đối the forwardphía trước accelerationsự tăng tốc?
138
337977
3013
chống lại sự gia tốc
về phía trước thì sao?
05:52
That's what I setbộ out to do.
139
340990
2137
Đó là điều tôi dự định làm.
Hãy tưởng tượng bạn có một dụng cụ
05:55
So imaginetưởng tượng you have a devicethiết bị
140
343127
1320
05:56
and it's got some kindloại of sharpnhọn tiptiền boa
to cutcắt tỉa throughxuyên qua tissue.
141
344447
3200
có đầu nhọn để cắt xuyên qua các mô mỏng
05:59
What's the simplestđơn giản nhất way
you could pullkéo that tiptiền boa back?
142
347647
3213
Đâu là cách đơn giản nhất
để bạn kéo đầu nhọn đó về?
06:02
I choseđã chọn a springmùa xuân.
143
350860
1811
Tôi đã chọn một cái lò xo.
06:04
So when you extendmở rộng that springmùa xuân,
you extendmở rộng that tiptiền boa out
144
352671
2584
Khi bạn kéo dãn cái lò xo,
bạn kéo được đầu nhọn đó ra
06:07
so it's readysẳn sàng to punctuređâm thủng tissue,
145
355255
2215
để nó sẵn sàng đâm qua các mô,
cái lò xo sẽ kéo đầu nhọn đó về.
06:09
the springmùa xuân wants to pullkéo the tiptiền boa back.
146
357470
1440
06:10
How do you keep the tiptiền boa in placeđịa điểm
147
358910
1753
Làm sao bạn có thể giữ
đầu nhọn đó ở đúng vị trí
06:12
untilcho đến the momentchốc lát of punctuređâm thủng?
148
360663
2464
đến lúc đâm qua?
06:15
I used this mechanismcơ chế.
149
363127
2423
Tôi đã dùng cơ chế này.
06:17
When the tiptiền boa of the devicethiết bị
is pressedép againstchống lại tissue,
150
365550
2561
Khi đầu nhọn của dụng cụ
được ấn vào các mô,
06:20
the mechanismcơ chế expandsmở rộng outwardsoutwards
and wedgeswedges in placeđịa điểm againstchống lại the wallTường.
151
368111
3840
cơ chế mở rộng ra phía ngoài
và chêm vào vị trí đối diện bức tường.
06:23
And the frictionma sát that's generatedtạo ra
152
371951
1704
Và ma sát mà nó tạo ra
06:25
lockskhóa it in placeđịa điểm and preventsngăn ngừa
the springmùa xuân from retractingcàng đáp xếp the tiptiền boa.
153
373655
3192
khóa nó lại đúng nơi và không cho lò xo
thu đầu nhọn về.
06:28
But right at the momentchốc lát of punctuređâm thủng,
154
376847
1887
Nhưng ngay ở thời điểm đâm xuyên qua,
các mô không thể tác động trở lại
đầu nhọn được nữa.
06:30
the tissue can't pushđẩy back
on the tiptiền boa anymorenữa không.
155
378734
2064
06:32
So the mechanismcơ chế unlocksmở ra
and the springmùa xuân retractsthụt the tiptiền boa.
156
380798
3182
hệ thống được mở khóa
và lò xo thu đầu nhọn về.
Để tôi cho các bạn xem
quay chậm điều đã diễn ra.
06:35
Let me showchỉ you that
happeningxảy ra in slowchậm motionchuyển động.
157
383980
1650
06:37
This is about 2,000 frameskhung a secondthứ hai,
158
385630
1648
Đây là khoảng 2000 khung hình/giây
06:39
and I'd like you to noticeđể ý the tiptiền boa
159
387278
1872
và tôi muốn các bạn để ý đầu nhọn này
06:41
that's right there on the bottomđáy,
about to punctuređâm thủng throughxuyên qua tissue.
160
389150
2628
ở ngay phía dưới,
gần xuyên thủng qua các mô
06:43
And you'llbạn sẽ see that
right at the momentchốc lát of punctuređâm thủng,
161
391778
3061
và bạn sẽ thấy
ngay ở khoảnh khắc xuyên qua,
06:48
right there, the mechanismcơ chế unlocksmở ra
and retractsthụt that tiptiền boa back.
162
396590
3302
ngay đó, hệ thống được mở khóa và
thu đầu nhọn về.
06:51
I want to showchỉ it to you again, a little closergần hơn up.
163
399892
2344
Tôi muốn cho các bạn xem lại,
gần hơn một chút
06:54
You're going to see the sharpnhọn bladedquạt tiptiền boa,
164
402236
2192
Bạn sẽ thấy đầu lưỡi sắc bén,
06:56
and right when it punctureslỗ thủng
that rubbercao su membranemàng
165
404428
1992
và ngay khi nó xuyên qua màng cao su
06:58
it's going to disappearbiến mất
into this whitetrắng bluntthẳng thừng sheathvỏ bọc.
166
406420
4152
nó sẽ biến mất
vào lớp vỏ cùn màu trắng này.
07:02
Right there.
167
410572
1865
Ngay đó.
07:04
That happensxảy ra withinbên trong fourbốn 100thsThS
of a secondthứ hai after punctuređâm thủng.
168
412437
4664
Điều đó xảy ra trong vòng 4/100
trên một giây sau khi đâm.
07:09
And because this devicethiết bị is designedthiết kế
to addressđịa chỉ nhà the physicsvật lý of punctuređâm thủng
169
417101
3800
Và bởi vì dụng cụ này được thiết kế để
giải quyết các vết đâm vật lí
07:12
and not the specificschi tiết cụ thể of cranialsọ drillingkhoan
170
420901
1832
và không chỉ cụ thể cho việc khoan sọ
07:14
or laparoscopicnội soi surgeryphẫu thuật,
or anotherkhác procedurethủ tục,
171
422733
2207
hay phẫu thuật nội soi,
hoặc các qui trình khác,
07:16
it's applicableáp dụng acrossbăng qua these
differentkhác nhau medicalY khoa disciplinesCác môn học
172
424940
2657
Nó được áp dụng trên các
lĩnh vực y tế khác
07:19
and acrossbăng qua differentkhác nhau lengthchiều dài scalesquy mô.
173
427597
3031
và các mức chiều dài khác nhau.
07:22
But it didn't always look like this.
174
430628
2113
Nhưng không phải lúc nào
nó cũng trông thế này
07:24
This was my first prototypenguyên mẫu.
175
432741
2185
Đây là mẫu thử nghiệm đầu tiên của tôi.
07:26
Yes, those are popsiclepopsicle sticksgậy,
176
434926
2642
Vâng, những cái que gậy đó,
07:29
and there's a rubbercao su bandban nhạc at the tophàng đầu.
177
437568
1902
và có một miếng cao su ở đầu.
07:31
It tooklấy about 30 minutesphút to do this, but it workedđã làm việc.
178
439470
3400
mất khoảng 30 phút để làm,
nhưng nó hiệu quả.
Và nó cho tôi thấy ý tưởng
của mình hiệu quả
07:34
And it provedchứng tỏ to me that my ideaý kiến workedđã làm việc
179
442870
1696
07:36
and it justifiedhợp lý the nextkế tiếp couplevợ chồng
yearsnăm of work on this projectdự án.
180
444566
3392
và nó chứng minh công việc của dự án này
cần thêm vài năm nữa.
07:39
I workedđã làm việc on this because
181
447958
1808
Tôi làm việc này vì
07:41
this problemvấn đề really fascinatedquyến rũ me.
182
449766
1663
vấn đề này thực sự thu hút tôi.
07:43
It keptgiữ me up at night.
183
451429
2129
Nó khiến tôi phải thức đến khuya.
07:45
But I think it should fascinatemê hoặc you too,
184
453558
2982
Nhưng tôi nghĩ nó cũng nên
thu hút các bạn,
07:48
because I said punctuređâm thủng is everywheremọi nơi.
185
456540
1902
vì vấn đề này nó ở khắp nơi.
07:50
That meanscó nghĩa at some pointđiểm
it's going to be your problemvấn đề too.
186
458442
4264
Điều đó có nghĩa tại một số thời điểm
nó cũng sẽ là vấn đề của bạn.
Ngày đầu tiên vào phòng phẫu thuật
07:54
That first day in the operatingđiều hành roomphòng
187
462706
1560
07:56
I never expectedkỳ vọng to find myselfriêng tôi
on the other endkết thúc of a trocartrocar.
188
464266
2984
Tôi không bao giờ mong
mình sẽ ở bên kia cái dùi chọc
07:59
But last yearnăm, I got appendicitisviêm ruột thừa
when I was visitingthăm viếng GreeceHy Lạp.
189
467250
3890
Nhưng năm ngoái, tôi có viêm ruột thừa
khi tôi đến thăm Hy Lạp.
08:03
So I was in the hospitalbệnh viện in AthensAthena,
190
471140
1830
Tôi đã ở bệnh viện ở Athens,
08:04
and the surgeonbác sĩ phẫu thuật was tellingnói me
191
472970
1488
và bác sĩ mổ đã nói với tôi
08:06
he was going to performbiểu diễn
a laparoscopicnội soi surgeryphẫu thuật.
192
474458
2136
ông ấy sẽ thực hiện phẫu thuật nội soi.
Ông ấy sẽ loại bỏ ruột thừa của tôi
qua những vết rạch nhỏ,
08:08
He was going to removetẩy my appendixphụ lục
throughxuyên qua these tinynhỏ bé incisionsvết mổ,
193
476594
2752
08:11
and he was talkingđang nói about what
I could expectchờ đợi for the recoveryphục hồi,
194
479346
2694
và ông đã nói về những gì
tôi có thể mong chờ về sự phục hồi,
08:14
and what was going to happenxảy ra.
195
482040
1442
và điều gì có thể xảy ra.
08:15
He said, "Do you have any questionscâu hỏi?"
And I said, "Just one, docdoc.
196
483482
2418
Ông ấy nói:"anh có câu hỏi nào không?"
và tôi trả lời:"Chỉ một thôi, bác sĩ.
08:17
What kindloại of trocartrocar do you use?"
197
485900
3474
Ông sẽ dùng loại dùi chọc nào?"
08:21
So my favoriteyêu thích quoteTrích dẫn
about laparoscopicnội soi surgeryphẫu thuật
198
489374
3505
Vì vậy, trích dẫn yêu thích của tôi
về phẫu thuật nội soi
08:24
comesđến from a DoctorBác sĩ H. C. JacobaeusJacobaeus:
199
492879
2646
từ bác sĩ H. C. Jacobaeus:
08:27
"It is punctuređâm thủng itselfchinh no that causesnguyên nhân riskrủi ro."
200
495525
3664
" Việc tự đâm thủng gây ra rủi ro"
08:31
That's my favoriteyêu thích quoteTrích dẫn
because H.C. JacobaeusJacobaeus
201
499189
3136
đó là trích dẫn ưa thích
của tôi vì H.C. Jacobaeus
08:34
was the first personngười to ever performbiểu diễn
laparoscopicnội soi surgeryphẫu thuật on humanscon người,
202
502325
4040
là người đầu tiên thực hiện
phẫu thuật nội soi trên cơ thể người,
08:38
and he wroteđã viết that in 1912.
203
506365
3432
và ông ấy viết nó năm 1912.
08:41
This is a problemvấn đề that's been injuringthương and
even killinggiết chết people for over 100 yearsnăm.
204
509797
5784
Đây là một vấn đề đó làm bị thương và
thậm chí giết người trong hơn 100 năm.
08:47
So it's easydễ dàng to think that for
everymỗi majorchính problemvấn đề out there
205
515581
2234
Thật dễ để nghĩ khi mọi vấn đề lớn tồn tại
08:49
there's some teamđội of expertsCác chuyên gia
workingđang làm việc around the clockđồng hồ to solvegiải quyết it.
206
517815
3936
có vài nhóm chuyên gia
làm việc không ngừng để giải quyết chúng.
08:53
The truthsự thật is that's not always the casetrường hợp.
207
521751
3349
Sự thật không phải luôn như vậy.
08:57
We have to be better at findingPhát hiện those problemscác vấn đề
208
525100
2445
Chúng ta nên tìm kiếm những vấn đề đó
08:59
and findingPhát hiện wayscách to solvegiải quyết them.
209
527545
2768
và tìm cách để giải quyết chúng.
09:02
So if you come acrossbăng qua a problemvấn đề that grabsgrabs you,
210
530313
3256
Nếu bạn có thể vượt qua một vấn đề
đang bám lấy mình,
09:05
let it keep you up at night.
211
533569
1881
hãy để nó khiến bạn mất ngủ.
09:07
AllowCho phép yourselfbản thân bạn to be fascinatedquyến rũ,
212
535450
2143
Để bản thân bạn trở nên say mê,
09:09
because there are so manynhiều livescuộc sống to savetiết kiệm.
213
537593
2912
vì có rất nhiều mạng sống cần được cứu.
09:12
(ApplauseVỗ tay)
214
540505
3399
( vỗ tay)
Translated by Duy Le
Reviewed by Bao Tram Tran

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Nikolai Begg - Mechanical engineer
Nikolai Begg is a PhD candidate in mechanical engineering whose passion is rethinking medical devices.

Why you should listen
Since Nikolai Begg first saw robotic surgery performed as a thirteen-year-old, he has been in love with building things to help others. Now as a PhD Candidate in mechanical engineering at MIT, Begg works on designs to improve any number of things in people's lives -- from salt and pepper shakers that always stay in the same position relative to one another to a non-invasive female urinary catheter. He's especially passionate about how he can apply physics and mechanical principles to medical devices. In 2013 he won the annual Lemelson-MIT Student Prize for Invention, for a product that makes more precise incisions during surgery.
More profile about the speaker
Nikolai Begg | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee