ABOUT THE SPEAKER
Joe Gebbia - Designer, co-founder of Airbnb
As a designer, entrepreneur and the co-founder and Chief Product Officer of Airbnb, Joe Gebbia helped redesign the way the world travels and people connect.

Why you should listen
When Joe Gebbia first envisioned Airbnb in his living room in 2007, his motivation was simple -- to pay his rent. Starting as a simple room-sharing service, Joe and co-founders Brian Chesky and Nathan Blecharczyk turned Airbnb into a major disruptive force for the hospitality industry, creating a new economy for millions of people in 190 countries around the world.

Gebbia serves as a part-time design partner at Y Combinator, the prestigious startup incubator that helped launch Airbnb. He earned dual degrees in Graphic Design and Industrial Design at the Rhode Island School of Design (RISD), where he now serves on the institution's Board of Trustees. He plays a leading role in shaping Airbnb’s future innovation, distinctive culture, and design aesthetic, and through his work, seeks to expand the richness of human connection in the world.
More profile about the speaker
Joe Gebbia | Speaker | TED.com
TED2016

Joe Gebbia: How Airbnb designs for trust

Joe Gebbia: Làm thế nào Airbnb thiết kế niềm tin

Filmed:
2,523,121 views

Joe Gebbia, đồng sáng lập của Airbnb, đặt cược toàn công ty vào niềm tin mà mọi người có thể tin tưởng lẫn nhau đủ để họ có thể ở trong nhà 1 người lạ. Làm sao anh ta có thể vượt qua được định kiến người lạ là nguy hiểm? Với thiết kế tốt. Đến nay 123 triệu đêm (vẫn đang trên đà tăng cao) sau đó, Gebbia đề ra ước mơ của mình với nền văn hóa sẻ chia trong đó thiết kế giúp nuôi dưỡng tính cộng đồng, tính liên kết thay cho sự tách biệt và cô lập.
- Designer, co-founder of Airbnb
As a designer, entrepreneur and the co-founder and Chief Product Officer of Airbnb, Joe Gebbia helped redesign the way the world travels and people connect. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I want to tell you the storycâu chuyện
0
781
1556
Tôi muốn kể cho các bạn
00:14
about the time I almosthầu hết got kidnappedbắt cóc
1
2362
3757
về một lần tôi suýt bị bắt cóc
00:18
in the trunkThân cây of a redđỏ MazdaMazda MiataMiata.
2
6214
2905
trên chiếc xe Mazda Miata màu đỏ
00:22
It's the day after graduatingtốt nghiệp
from designthiết kế schooltrường học
3
10157
2948
Đó ngày tôi vừa tốt nghiệp
trường thiết kế
00:25
and I'm havingđang có a yardxưởng salebán.
4
13129
1485
và tôi đang rao bán đồ
trên sân,
00:26
And this guy pullskéo up in this redđỏ MazdaMazda
5
14638
2693
Có một anh chàng
lái chiếc Mazda đỏ tấp vào
00:29
and he startsbắt đầu looking throughxuyên qua my stuffđồ đạc.
6
17356
2112
và xem qua mấy món đồ của tôi
00:31
And he buysmua a piececái of artnghệ thuật that I madethực hiện.
7
19491
2427
và mua một món do tôi tự làm.
00:34
And it turnslượt out he's alonemột mình
in townthị trấn for the night,
8
22466
3619
Và hóa ra anh ta chẳng quen ai ở đây cả
00:38
drivingđiều khiển cross-countryxuyên quốc gia on a roadđường tripchuyến đi
9
26109
2553
lái xe thăm thú cả nước
thì ghé qua thành phố
00:40
before he goesđi into the PeaceHòa bình CorpsQuân đoàn.
10
28686
1783
trước khi đi tiếp đến Peace Corps
00:42
So I invitemời gọi him out for a beerbia
11
30822
1674
Thế là tôi mời anh ta uống bia,
00:45
and he tellsnói me all about his passionniềm đam mê
12
33202
2421
nghe anh ta kể về đam mê của mình
00:47
for makingchế tạo a differenceSự khác biệt in the worldthế giới.
13
35647
2048
đó là muốn tạo sự khác biệt cho thế giới.
00:50
Now it's startingbắt đầu to get latemuộn,
14
38647
1439
Trò chuyện đến đêm muộn
00:52
and I'm gettingnhận được prettyđẹp tiredmệt mỏi.
15
40110
1957
và tôi cảm thấy khá mệt.
00:54
As I motionchuyển động for the tabchuyển hướng,
16
42757
1647
Khi chuẩn bị tính tiền
00:56
I make the mistakesai lầm of askinghỏi him,
17
44428
2147
Tôi phạm một sai lầm khi hỏi anh ta
00:59
"So where are you stayingở lại tonighttối nay?"
18
47493
1788
"Vậy tối nay cậu ở đâu?"
01:01
And he makeslàm cho it worsetệ hơn by sayingnói,
19
49838
2276
Câu trả lời của anh ta
khiến tôi thấy tệ hơn
01:04
"ActuallyTrên thực tế, I don't have a placeđịa điểm."
20
52138
2580
"Thật ra tôi cũng chưa biết ở đâu"
01:07
And I'm thinkingSuy nghĩ, "Oh, man!"
21
55575
2407
"Ôi trời!" - tôi kêu thầm trong bụng
01:10
What do you do?
22
58662
1550
Nếu là bạn thì bạn làm gì?
01:12
We'veChúng tôi đã all been there, right?
23
60751
1533
Bạn hiểu hoàn cảnh đó chứ?
Tôi có nên mời anh ta về nhà?
01:15
Do I offerphục vụ to hostchủ nhà this guy?
24
63212
1636
Ý tôi là tôi chỉ vừa mới gặp anh ta
01:17
But, I just metgặp him -- I mean,
25
65370
2113
01:19
he saysnói he's going to the PeaceHòa bình CorpsQuân đoàn,
26
67507
1826
Anh ta nói là sắp đến Peace Corps,
01:21
but I don't really know if he's going
to the PeaceHòa bình CorpsQuân đoàn
27
69357
2635
nhưng tôi đâu có chắc chuyện đó
01:24
and I don't want to endkết thúc up kidnappedbắt cóc
in the trunkThân cây of a MiataMiata.
28
72016
2880
Tôi không muốn bị nhốt
trong cốp của một chiếc Miata
01:26
That's a smallnhỏ bé trunkThân cây!
29
74920
1174
Nó rất chật!
01:30
So then I hearNghe myselfriêng tôi sayingnói,
30
78062
2093
Và rồi khi tôi nghe chính mình nói
01:32
"Hey, I have an airbedtrẻ you can stayở lại on
in my livingsống roomphòng."
31
80179
3024
"Này, hay là cậu ngủ trên nệm
trong phòng khách cũng được."
01:36
And the voicetiếng nói in my headcái đầu goesđi,
32
84060
1487
Nhưng tim thì phập phồng
01:37
"Wait, what?"
33
85571
1318
"Đợi đã!Cái gì?"
01:40
That night, I'm layinglắp đặt in bedGiường,
34
88634
1881
Tối đó, tôi nằm trên giường
01:42
I'm staringnhìn chằm chằm at the ceilingTrần nhà and thinkingSuy nghĩ,
35
90539
2207
mắt thao láo nhìn lên trần nhà
và nghĩ thầm
01:45
"Oh my god, what have I donelàm xong?
36
93211
3266
"Ôi trời ơi, mình đã làm gì thế này?
01:48
There's a completehoàn thành strangerlạ
sleepingngủ in my livingsống roomphòng.
37
96501
3155
Một người hoàn toàn xa lạ
đang ngủ ngoài phòng khách
01:52
What if he's psychotictâm thần?"
38
100702
1613
Lỡ anh ta tâm thần thì sao?"
01:55
My anxietylo âu growsmọc so much,
39
103029
1300
Nỗi lo sợ ngày càng lớn,
01:56
I leapnhảy vọt out of bedGiường,
40
104353
1860
Tôi nhảy ra khỏi giường
01:58
I sneaksneak on my tiptoesTiptoes to the doorcửa,
41
106237
2693
rón rén bước lại gần cửa
02:00
and I lockKhóa the bedroomphòng ngủ doorcửa.
42
108954
1825
và khóa cửa phòng ngủ lại.
02:04
It turnslượt out he was not psychotictâm thần.
43
112274
1894
Thật may, hóa ra anh ta
không tâm thần
02:06
We'veChúng tôi đã keptgiữ in touchchạm ever sincekể từ.
44
114898
1525
Nay chúng tôi
vẫn giữ liên lạc
02:08
And the piececái of artnghệ thuật
he boughtđã mua at the yardxưởng salebán
45
116447
2290
Và món đồ mà anh ta mua
ở sân nhà tôi
02:10
is hangingtreo in his classroomlớp học;
he's a teachergiáo viên now.
46
118761
2489
đang được treo ở lớp học anh ta đang dạy
02:15
This was my first hostinglưu trữ experiencekinh nghiệm,
47
123025
1787
Đây là kinh nghiệm
đón khách đầu tiên,
02:16
and it completelyhoàn toàn changedđã thay đổi my perspectivequan điểm.
48
124836
2884
và đã hoàn toàn thay đổi
quan điểm của tôi.
02:21
Maybe the people that my childhoodthời thơ ấu
taughtđã dạy me to labelnhãn as strangersngười lạ
49
129198
4762
Có lẽ, những người lạ mà từ bé
tôi được dạy là phải cẩn thận
02:25
were actuallythực ra friendsbạn bè waitingđang chờ đợi
to be discoveredphát hiện ra.
50
133984
2456
thật ra là những người bạn
đang chờ được khám phá
02:29
The ideaý kiến of hostinglưu trữ people on airbedsairbeds
graduallydần dần becameđã trở thành naturaltự nhiên to me
51
137606
3881
Tôi nảy ra ý tưởng mời người khác
đến ngủ một cách rất tự nhiên
02:33
and when I moveddi chuyển to SanSan FranciscoFrancisco,
52
141511
1659
và khi chuyển đến San Francisco
02:35
I broughtđưa the airbedtrẻ with me.
53
143194
1595
tôi mang theo cái nệm cũ.
02:37
So now it's two yearsnăm latermột lát sau.
54
145185
1557
Hai năm trước,
02:39
I'm unemployedthất nghiệp, I'm almosthầu hết brokeđã phá vỡ,
55
147172
2879
tôi thất nghiệp, và gần như cạn túi
02:42
my roommatebạn cùng phòng movesdi chuyển out,
and then the rentthuê goesđi up.
56
150075
3274
Bạn cùng phòng chuyển ra ngoài,
và tiền thuê nhà thì tăng
02:46
And then I learnhọc hỏi there's a designthiết kế
conferencehội nghị comingđang đến to townthị trấn,
57
154248
2803
Tôi nghe tin một hội thảo
về thiết kế sắp diễn ra
02:49
and all the hotelskhách sạn are soldđã bán out.
58
157075
1791
và các khách sạn thì đã hết chỗ.
02:50
And I've always believedtin
that turningquay fearnỗi sợ into funvui vẻ
59
158890
3480
Tôi luôn tin rằng việc biến nỗi sợ
thành niềm vui
02:54
is the giftquà tặng of creativitysáng tạo.
60
162394
1508
là món quà của sự sáng tạo.
02:56
So here'sđây là what I pitchsân cỏ my besttốt friendngười bạn
and my newMới roommatebạn cùng phòng BrianBrian CheskyChesky:
61
164749
5311
Và đây là email tôi gửi cậu bạn thân
và là bạn cùng phòng mới, Brian Chesky:
03:02
"BrianBrian, thought of a way
to make a fewvài bucksBucks --
62
170084
2300
"Brian, tớ nghĩ ra cách
để kiếm thêm vài đồng-
03:04
turningquay our placeđịa điểm into 'designers' nhà thiết kế
bedGiường and breakfastbữa ăn sáng,'
63
172408
2483
-biến phòng mình thành chỗ nghỉ
kèm bữa sáng"
03:06
offeringchào bán youngtrẻ designersnhà thiết kế who come
to townthị trấn a placeđịa điểm to crashtai nạn,
64
174915
2779
cho những nhà thiết kế trẻ
đến thành phố có chỗ nghỉ,
03:09
completehoàn thành with wirelesskhông dây InternetInternet,
a smallnhỏ bé deskbàn spacekhông gian,
65
177718
2447
kèm theo internet không dây,
bàn làm việc,
03:12
sleepingngủ matchiếu, and breakfastbữa ăn sáng eachmỗi morningbuổi sáng.
66
180189
2016
nệm và bữa sáng.
03:14
HaHa!"
67
182229
1171
Thấy sao hả!"
03:16
We builtđược xây dựng a basiccăn bản websitetrang mạng
and AirbedTrẻ and BreakfastBữa sáng was bornsinh ra.
68
184566
3508
Chúng tôi làm một website đơn giản
và "Airbed and Breakfast" ra đời
03:20
ThreeBa luckymay mắn guestskhách got to stayở lại
69
188780
2165
Ba vị khách may mắn đã đến
03:22
on a 20-dollar-dollar airbedtrẻ
on the hardwoodgỗ cứng floorsàn nhà.
70
190969
2571
và trả 20 đô la để ngủ trên sàn gỗ
03:26
But they lovedyêu it, and so did we.
71
194052
2472
Nhưng họ rất thích,
và chúng tôi cũng vậy.
03:29
I swearxin thề, the hamgiăm bông
and SwissThụy sĩ cheesephô mai omeletsomelets we madethực hiện
72
197024
2382
Tôi thề là giăm bông
và ốp la phô mai Thụy Sĩ
03:31
tastednếm thử totallyhoàn toàn differentkhác nhau
because we madethực hiện them for our guestskhách.
73
199430
3007
có vị rất đặc trưng, vì chúng tôi làm
cho những vị khách
03:35
We tooklấy them on adventurescuộc phiêu lưu
around the citythành phố,
74
203618
2182
Chúng tôi đưa họ đi tham quan
quanh thành phố
03:37
and when we said goodbyeTạm biệt
to the last guestđánh,
75
205824
2612
Và khi chúng tôi tạm biệt
vị khách cuối cùng,
03:40
the doorcửa latchchốt clickednhấp vào,
76
208460
1483
cánh cửa đóng lại,
03:42
BrianBrian and I just starednhìn chằm chằm at eachmỗi other.
77
210927
2000
Brian và tôi nhìn nhau.
03:45
Did we just discoverkhám phá
it was possiblekhả thi to make friendsbạn bè
78
213811
3459
Hình như mình vừa khám phá ra một cách
vừa có bạn mới,
03:49
while alsocũng thế makingchế tạo rentthuê?
79
217294
1578
mà vừa có thể cho thuê nhà?
03:52
The wheelsbánh xe had startedbắt đầu to turnxoay.
80
220080
1919
Mọi chuyện bắt đầu từ đó.
03:54
My old roommatebạn cùng phòng, NateNate BlecharczykBlecharczyk,
81
222023
1651
Bạn cùng phòng cũ
là Nate Blecharczyk,
03:55
joinedgia nhập as engineeringkỹ thuật co-founderđồng sáng lập.
82
223698
2317
tham gia dự án với vai trò
kỹ sư đồng sáng lập.
03:58
And we buckledbuckled down to see
83
226930
1689
Chúng tôi cố gắng theo đuổi dự án
04:00
if we could turnxoay this into a businesskinh doanh.
84
228643
1903
để biến nó thành việc kinh doanh.
04:03
Here'sĐây là what we pitchedpitched investorsnhà đầu tư:
85
231956
1730
Đây là cách thuyết phục nhà đầu tư
04:08
"We want to buildxây dựng a websitetrang mạng
86
236507
1307
"Chúng tôi xây dựng website
04:09
where people publiclycông khai postbài đăng picturesnhững bức ảnh
of theirhọ mostphần lớn intimatethân mật spaceskhông gian,
87
237838
3542
để mọi người đăng công khai
ảnh nơi riêng tư nhất của họ
04:13
theirhọ bedroomsPhòng ngủ, the bathroomsphòng tắm --
88
241404
1857
như: phòng ngủ, phòng tắm
04:15
the kindscác loại of roomsphòng you usuallythông thường keep closedđóng
when people come over.
89
243285
3426
những nơi mà bạn
không cho phép ai đến gần
04:18
And then, over the InternetInternet,
90
246735
1671
Và sau đó, qua internet
04:20
they're going to invitemời gọi completehoàn thành strangersngười lạ
to come sleepngủ in theirhọ homesnhà.
91
248430
3433
họ sẽ mời những người hoàn toàn xa lạ
đến ngủ nhà họ.
04:23
It's going to be hugekhổng lồ!"
92
251887
1405
Điều này sẽ là một cú hích!"
04:25
(LaughterTiếng cười)
93
253316
2166
(Cười)
04:27
We satngồi back, and we waitedchờ đợi
for the rockettên lửa shiptàu to blastvụ nổ off.
94
255506
3257
Chúng tôi ngồi xuống
và chờ quả tên lửa bùng nổ
04:31
It did not.
95
259240
1858
Nhưng không.
04:34
No one in theirhọ right mindstâm trí
would investđầu tư in a servicedịch vụ
96
262994
2512
Theo lẽ thường,
chẳng ai muốn đầu tư vào dịch vụ
04:37
that allowscho phép strangersngười lạ
to sleepngủ in people'sngười homesnhà.
97
265530
2572
cho phép người lạ
đến ngủ trong nhà mình.
04:40
Why?
98
268126
1152
Tại sao?
04:41
Because we'vechúng tôi đã all been taughtđã dạy
as kidstrẻ em, strangersngười lạ equalcông bằng dangernguy hiểm.
99
269629
3591
Vì từ thuở bé, ta đã được dạy rằng,
người lạ là nguy hiểm
04:46
Now, when you're facedphải đối mặt with a problemvấn đề,
you fallngã back on what you know,
100
274038
3547
Khi đối diện với khó khăn,
bạn cần quay lại với những gì mình biết.
04:49
and all we really knewbiết was designthiết kế.
101
277609
1770
Và điều chúng tôi biết,
là Thiết kế
04:52
In artnghệ thuật schooltrường học, you learnhọc hỏi
that designthiết kế is much more
102
280751
2461
Ở trường Thiết kế, bạn học được
thiết kế mang đến
04:55
than the look and feel of something --
it's the wholetoàn thể experiencekinh nghiệm.
103
283236
3213
nhiều hơn bề ngoài và cảm giác -
Đó là toàn bộ trải nghiệm.
04:58
We learnedđã học to do that for objectscác đối tượng,
104
286881
1651
Chúng tôi áp dụng nó
cho các đối tượng,
05:00
but here, we were aimingvới mục tiêu
to buildxây dựng OlympicThế vận hội trustLòng tin
105
288556
4284
Ở đây, chúng tôi đang xây dựng
một niềm tin mãnh liệt
05:04
betweengiữa people who had never metgặp.
106
292864
1810
giữa những người
chưa bao giờ gặp.
05:08
Could designthiết kế make that happenxảy ra?
107
296504
1738
Liệu thiết kế có thể làm điều đó?
05:11
Is it possiblekhả thi to designthiết kế for trustLòng tin?
108
299350
2347
Liệu có thể thiết kế "niềm tin"?
05:15
I want to give you a sensegiác quan
of the flavorhương vị of trustLòng tin
109
303801
3001
Tôi muốn cho các bạn thử
cảm giác về niềm tin
05:18
that we were aimingvới mục tiêu to achieveHoàn thành.
110
306826
1856
mà chúng tôi muốn tạo ra.
05:21
I've got a 30-second experimentthí nghiệm
111
309412
1710
Tôi sẽ cho bạn
trải nghiệm 30 giây
05:23
that will pushđẩy you pastquá khứ your comfortthoải mái zonevùng.
112
311146
2448
về việc thúc đẩy bạn vượt ra
vùng an toàn.
05:25
If you're up for it, give me a thumbs-upthumbs-up.
113
313618
2261
Nếu bạn thích,
hãy giơ ngón tay cái lên.
05:30
OK, I need you to take out your phonesđiện thoại.
114
318429
3225
Tôi muốn bạn lấy điện thoại của mình ra.
05:38
Now that you have your phoneđiện thoại out,
115
326773
1593
Rồi, bạn đã lấy điện thoại ra.
05:40
I'd like you to unlockmở khóa your phoneđiện thoại.
116
328390
1729
Tôi muốn bạn mở khóa.
05:45
Now handtay your unlockedmở khóa phoneđiện thoại
to the personngười on your left.
117
333807
3817
Giờ thì bạn đưa cái điện thoại đó
cho người ngồi bên trái
05:49
(LaughterTiếng cười)
118
337648
3705
(Cười)
06:01
That tinynhỏ bé sensegiác quan of panichoảng loạn
you're feelingcảm giác right now --
119
349734
2813
Bạn sẽ thấy hơi hốt hoảng
06:04
(LaughterTiếng cười)
120
352571
1675
(Cười)
06:06
is exactlychính xác how hostsmáy chủ feel the first time
they openmở theirhọ home.
121
354270
3330
Đó chính là cảm giác
lần đầu tiên mời người lạ ngủ lại.
06:10
Because the only thing
more personalcá nhân than your phoneđiện thoại
122
358581
2757
Vì thứ duy nhất riêng tư
hơn điện thoại
06:13
is your home.
123
361362
1199
chính là nhà bạn
06:15
People don't just see your messagestin nhắn,
124
363171
1719
Người ta không chỉ thấy
tin nhắn
06:16
they see your bedroomphòng ngủ,
125
364914
1259
họ còn thấy phòng ngủ
06:18
your kitchenphòng bếp, your toiletphòng vệ sinh.
126
366197
1590
nhà bếp, nhà vệ sinh của bạn.
06:21
Now, how does it feel holdinggiữ
someone'scủa ai đó unlockedmở khóa phoneđiện thoại?
127
369401
4080
Bạn cảm thấy thế nào khi cầm điện thoại
của người khác?
06:26
MostHầu hết of us feel really responsiblechịu trách nhiệm.
128
374185
1748
Hầu hết chúng ta
cảm thấy có trách nhiệm.
06:29
That's how mostphần lớn guestskhách feel
when they stayở lại in a home.
129
377017
3801
Đó là cảm giác của khách
khi đến ở nhà người khác
06:32
And it's because of this
that our companyCông ty can even existhiện hữu.
130
380842
2943
Và chính vì điều này
mà công ty chúng tôi tồn tại.
06:36
By the way, who'sai holdinggiữ AlAl Gore'sGore's phoneđiện thoại?
131
384619
2475
À, nhân tiện,
ai đang cầm điện thoại của Al Gore?
06:39
(LaughterTiếng cười)
132
387118
3458
(Cười)
06:42
Would you tell TwitterTwitter
he's runningđang chạy for PresidentTổng thống?
133
390600
2597
Bạn có thể đăng Twitter
là ông ra tranh cử Tổng thống?
06:45
(LaughterTiếng cười)
134
393221
2001
(Cười)
06:47
(ApplauseVỗ tay)
135
395246
2538
(Vỗ tay)
06:55
OK, you can handtay your phonesđiện thoại back now.
136
403719
2258
Rồi, bây giờ bạn có thể
trả lại điện thoại.
07:03
So now that you've experiencedcó kinh nghiệm
the kindloại of trustLòng tin challengethử thách
137
411589
3251
Vậy là bạn vừa trải nghiệm
thử thách về niềm tin.
07:06
we were facingđối diện,
138
414864
1240
mà chúng tôi đang gặp phải
07:08
I'd love to sharechia sẻ a fewvài discoverieskhám phá
we'vechúng tôi đã madethực hiện alongdọc theo the way.
139
416128
3129
Tôi xin chia sẻ vài khám phá
trong quá trình giải quyết.
07:12
What if we changedđã thay đổi one smallnhỏ bé thing
140
420011
2259
Nếu chúng tôi
thay đổi 1 chi tiết nhỏ
07:14
about the designthiết kế of that experimentthí nghiệm?
141
422294
2044
trong việc thiết kế trải nghiệm đó?
07:16
What if your neighborhàng xóm had introducedgiới thiệu
themselvesbản thân họ first, with theirhọ nameTên,
142
424362
3783
Sẽ thế nào nếu người hàng xóm
của bạn tự giới thiệu trước
07:20
where they're from, the nameTên
of theirhọ kidstrẻ em or theirhọ dogchó?
143
428169
2865
họ tên, đến từ đâu,
tên con cái, chó của họ
07:23
ImagineHãy tưởng tượng that they had 150 reviewsđánh giá
of people sayingnói,
144
431685
3532
Thử tưởng tượng, họ có đến
150 ý kiến đánh giá
07:27
"They're great at holdinggiữ
unlockedmở khóa phonesđiện thoại!"
145
435241
2405
nói rằng "Họ là người giữ điện
thoại tuyệt vời!"
07:29
(LaughterTiếng cười)
146
437670
1857
(Cười)
07:34
Now how would you feel
about handinggiao your phoneđiện thoại over?
147
442709
3197
Bạn cảm thấy thế nào
khi đưa điện thoại cho người khác?
07:39
It turnslượt out,
148
447784
1152
Hóa ra
07:40
a well-designedđược thiết kế tốt reputationuy tín systemhệ thống
is keyChìa khóa for buildingTòa nhà trustLòng tin.
149
448960
3452
hệ thống danh tiếng thiết kế tốt
là chìa khóa để tạo dựng niềm tin
07:44
And we didn't actuallythực ra
get it right the first time.
150
452951
3010
Thật ra, chúng tôi không thành công
ngay từ đầu
07:47
It's hardcứng for people to leaverời khỏi badxấu reviewsđánh giá.
151
455985
2745
Rất khó để mọi người đưa ra đánh giá xấu
07:51
EventuallyCuối cùng, we learnedđã học to wait
untilcho đến bothcả hai guestskhách and hostsmáy chủ
152
459447
4386
Sau cùng, chúng tôi nhận ra cần phải
chờ đến khi cả chủ lẫn khách
07:55
left the reviewôn tập before we revealtiết lộ them.
153
463857
2104
đều đánh giá
thì mới hiển thị công khai
07:59
Now, here'sđây là a discoverykhám phá
we madethực hiện just last weektuần.
154
467107
3092
Còn đây là điều
chúng tôi vừa mới tìm ra tuần trước
Chúng tôi có chung
nghiên cứu với Stanford
08:02
We did a jointchung studyhọc with StanfordStanford,
155
470984
1904
Nơi chúng tôi xem xét khả năng
sẵn sàng tin tưởng người khác
08:04
where we lookednhìn at people'sngười
willingnesssẵn sàng to trustLòng tin someonengười nào
156
472912
2994
08:07
baseddựa trên on how similargiống they are in agetuổi tác,
locationvị trí and geographyđịa lý.
157
475930
4466
dựa trên sự tương đồng
về độ tuổi, nơi ở và địa lý
08:13
The researchnghiên cứu showedcho thấy, not surprisinglythật ngạc nhiên,
158
481467
2960
Chẳng ngạc nhiên,
kết quả nghiên cứu cho thấy
08:16
we preferthích hơn people who are like us.
159
484451
1944
chúng ta thích những người giống mình
08:20
The more differentkhác nhau somebodycó ai is,
160
488094
2835
Những người càng khác nhau
08:22
the lessít hơn we trustLòng tin them.
161
490953
1327
thì càng ít tin nhau
08:25
Now, that's a naturaltự nhiên socialxã hội biassự thiên vị.
162
493130
2023
Đó là định kiến tự nhiên trong xã hội
08:28
But what's interestinghấp dẫn is what happensxảy ra
163
496532
2354
Nhưng điều thú vị đã xảy ra
08:30
when you addthêm vào reputationuy tín into the mixpha trộn,
164
498910
1958
khi bạn đưa vào uy tín của mỗi người
08:32
in this casetrường hợp, with reviewsđánh giá.
165
500892
1840
trong trường hợp này - những đánh giá
08:35
Now, if you've got
lessít hơn than threesố ba reviewsđánh giá,
166
503398
2017
Nếu bạn nhận được dưới 3 đánh giá
08:37
nothing changesthay đổi.
167
505439
1380
thì không có gì thay đổi
08:39
But if you've got more than 10,
168
507541
2105
Nhưng nếu bạn nhận hơn 10 đánh giá
08:42
everything changesthay đổi.
169
510527
1916
mọi thứ thay đổi
08:44
HighCao reputationuy tín beatsnhịp đập highcao similaritytương tự.
170
512467
4228
Uy tín cao sẽ lấn át sự tương đồng
Thiết kế hợp lý
có thể giúp chúng tôi vượt qua
08:50
The right designthiết kế can actuallythực ra
help us overcomevượt qua
171
518299
2730
08:53
one of our mostphần lớn deeplysâu sắc rootedbắt nguồn biasessự thiên vị.
172
521053
2182
một trong những định kiến sâu xa nhất
08:57
Now we alsocũng thế learnedđã học that buildingTòa nhà
the right amountsố lượng of trustLòng tin
173
525247
3108
Chúng tôi cũng nhận ra rằng
để tạo ra "lượng" niềm tin phù hợp
09:00
takes the right amountsố lượng of disclosuretiết lộ.
174
528379
2253
thì cần có lượng thông tin đúng đắn
09:03
This is what happensxảy ra when a guestđánh
first messagestin nhắn a hostchủ nhà.
175
531275
3262
Đây là điều xảy ra khi một vị khách
gửi tin nhắn đầu tiên cho chủ nhà
09:07
If you sharechia sẻ too little, like, "YoYo,"
176
535862
3890
Nếu bạn viết quá ngắn,
kiểu như, "Này,"
09:12
acceptancechấp nhận ratesgiá go down.
177
540886
1597
khả năng được chấp nhận rất thấp
09:14
And if you sharechia sẻ too much, like,
178
542507
2117
Nếu bạn nói quá nhiều, kiểu như
09:16
"I'm havingđang có issuesvấn đề with my mothermẹ,"
179
544648
1693
"Tớ đang cãi nhau với bà già"
09:18
(LaughterTiếng cười)
180
546365
1150
(Cười)
09:19
acceptancechấp nhận ratesgiá alsocũng thế go down.
181
547539
1992
tỉ lệ chấp nhận cũng rất thấp
09:22
But there's a zonevùng that's just right,
182
550372
1945
Nhưng nếu thông tin chỉ vừa đủ
09:24
like, "Love the artworktác phẩm nghệ thuật in your placeđịa điểm.
ComingSắp tới for vacationkỳ nghỉ with my familygia đình."
183
552341
4298
như "Thích bức tranh ở nhà bạn
Sẽ đến nghỉ cùng với gia đình"
09:28
So how do we designthiết kế for just
the right amountsố lượng of disclosuretiết lộ?
184
556663
3309
Vậy làm sao chúng tôi thiết kế
chỉ với lượng thông tin vừa đủ?
09:33
We use the sizekích thước of the boxcái hộp
to suggestđề nghị the right lengthchiều dài,
185
561170
2945
Dùng kích thước của hộp thoại
để giới hạn độ dài thông tin phù hợp
09:36
and we guidehướng dẫn them with promptslời nhắc
to encouragekhuyến khích sharingchia sẻ.
186
564639
2738
và chúng tôi hướng dẫn họ
bằng lời khuyến khích chia sẻ
09:41
We betcá cược our wholetoàn thể companyCông ty
187
569200
2056
Chúng tôi đặt cược toàn bộ công ty
09:44
on the hopemong that,
188
572145
1644
và hi vọng rằng
09:45
with the right designthiết kế,
189
573813
1883
với thiết kế phù hợp
09:47
people would be willingsẵn lòng to overcomevượt qua
the stranger-dangerngười lạ-nguy hiểm biassự thiên vị.
190
575720
3269
mọi người sẽ vượt qua định kiến
rằng người lạ là nguy hiểm
09:51
What we didn't realizenhận ra
191
579918
1382
Điều chúng tôi
không nhận ra
09:53
is just how manynhiều people
192
581324
2434
là có bao nhiêu người
09:55
were readysẳn sàng and waitingđang chờ đợi
to put the biassự thiên vị asidequa một bên.
193
583782
2375
đang chờ đợi và sẵn sàng
gạt định kiến này đi
09:59
This is a graphbiểu đồ that showstrình diễn
our ratetỷ lệ of adoptionnhận con nuôi.
194
587823
2751
Đây là biểu đồ tỉ lệ chấp nhận đề nghị
10:03
There's threesố ba things happeningxảy ra here.
195
591630
1825
Có 3 điều xảy ra
10:06
The first, an unbelievableKhông thể tin được amountsố lượng of luckmay mắn.
196
594081
3715
Đầu tiên, sự may mắn
không thể tin được
10:10
The secondthứ hai is the effortsnỗ lực of our teamđội.
197
598841
2120
Thứ hai, sự cố gắng của chúng tôi
10:13
And thirdthứ ba is the existencesự tồn tại
of a previouslytrước đây unsatisfiedkhông hài lòng need.
198
601969
3613
Và thứ ba, sự tồn tại
của một nhu cầu chưa được thỏa mãn
10:19
Now, things have been going prettyđẹp well.
199
607099
2377
Giờ thì mọi chuyện đều tốt cả
10:21
ObviouslyRõ ràng, there are timeslần
when things don't work out.
200
609500
2792
Tất nhiên, có đôi lúc,
mọi việc không thuận lợi lắm
10:25
GuestsKhách have thrownném unauthorizedtrái phép partiescác bên
201
613647
1964
Các vị khách tự tiện tổ chức tiệc tùng
10:27
and trashedvào thùng rác homesnhà.
202
615635
1269
và xả rác đầy nhà
10:29
HostsMáy chủ have left guestskhách
strandedbị mắc kẹt in the rainmưa.
203
617984
2800
Chủ nhà để khách mắc kẹt dưới mưa
10:34
In the earlysớm daysngày, I was customerkhách hàng servicedịch vụ,
204
622355
3270
Ban đầu, tôi phụ trách
dịch vụ khách hàng
10:38
and those callscuộc gọi cameđã đến
right to my celltế bào phoneđiện thoại.
205
626213
2293
và khách hàng
gọi trực tiếp cho tôi
10:41
I was at the fronttrước mặt linesđường dây
of trustLòng tin breakingphá vỡ.
206
629071
3321
Tôi là người chịu trách nhiệm trước
khi sự tin tưởng bị phá vỡ
10:45
And there's nothing worsetệ hơn
than those callscuộc gọi,
207
633496
2548
Những cuộc gọi đó thật kinh khủng
10:48
it hurtsđau to even think about them.
208
636068
2229
Giờ nhớ lại, tôi vẫn cảm thấy buồn
10:51
And the disappointmentthất vọng
in the soundâm thanh of someone'scủa ai đó voicetiếng nói
209
639113
2693
Sự thất vọng
trong giọng nói của khách hàng
10:53
was and, I would say, still is
210
641830
2739
như tôi vẫn nói
10:56
our singleĐộc thân greatestvĩ đại nhất motivatorđộng lực
to keep improvingnâng cao.
211
644593
2440
là động lực duy nhất và lớn nhất
thúc đẩy cải thiện
11:00
ThankfullyRất may, out of the 123 milliontriệu nightsđêm
we'vechúng tôi đã ever hostedtổ chức,
212
648073
5112
Rất may là trong số 123 triệu đêm nghỉ
từ hệ thống của chúng tôi
11:05
lessít hơn than a fractionphân số of a percentphần trăm
have been problematiccó vấn đề.
213
653932
3340
chỉ có chưa đến 1% là gặp trục trặc.
11:10
TurnsBiến out, people
are justifiedhợp lý in theirhọ trustLòng tin.
214
658447
2329
Hóa ra, mọi người tự tìm lý do
để tin tưởng nhau
11:13
And when trustLòng tin workscông trinh out right,
215
661705
2222
Và khi niềm tin đã được tạo dựng
11:15
it can be absolutelychắc chắn rồi magicalhuyền diệu.
216
663951
2300
đó thật sự là một phép màu.
11:19
We had a guestđánh stayở lại
with a hostchủ nhà in UruguayUruguay,
217
667417
2670
Chúng tôi có một vị khách đến nghỉ
với chủ nhà ở Uruguay
11:22
and he sufferedchịu đựng a hearttim attacktấn công.
218
670111
1608
và anh ấy bị một cơn đau tim
11:24
The hostchủ nhà rushedvội vàng him to the hospitalbệnh viện.
219
672274
1993
Chủ nhà đưa anh ấy tới bệnh viện.
11:27
They donatedquyên góp theirhọ ownsở hữu bloodmáu
for his operationhoạt động.
220
675354
2934
Họ hiến máu cho cuộc phẫu thuật
của vị khách
11:31
Let me readđọc you his reviewôn tập.
221
679342
2550
Để tôi đọc phần đánh giá của vị khách nhé.
11:33
(LaughterTiếng cười)
222
681916
2336
(Cười)
11:41
"ExcellentTuyệt vời housenhà ở for sedentaryđịnh canh định cư travelerskhách du lịch
223
689053
2279
"Ngôi nhà tuyệt vời
cho du khách ít vận động
11:43
pronedễ bị to myocardialcơ tim infarctionsinfarctions.
224
691356
2243
dễ bị nhồi máu cơ tim.
11:45
(LaughterTiếng cười)
225
693623
2245
(Cười)
11:48
The areakhu vực is beautifulđẹp and has
directthẳng thắn accesstruy cập to the besttốt hospitalsbệnh viện.
226
696557
3947
Cảnh đẹp và có đường đi thẳng
đến bệnh viện tốt nhất
11:52
(LaughterTiếng cười)
227
700528
1484
(Cười)
11:54
JavierJavier and AlejandraAlejandra instantlyngay lập tức
becometrở nên guardiangiám hộ angelsThiên thần
228
702036
3529
Javier và Alejandra lập tức trở thành
những thiên thần hộ mệnh
11:57
who will savetiết kiệm your life
withoutkhông có even knowingbiết you.
229
705589
2706
và cứu mạng bạn
ngay cả khi chẳng biết bạn là ai
12:01
They will rushvội vã you to the hospitalbệnh viện
in theirhọ ownsở hữu carxe hơi while you're dyingchết
230
709470
3612
Họ sẽ đưa bạn thẳng đến bệnh viện
bằng xe của mình khi bạn đang hấp hối
12:05
and stayở lại in the waitingđang chờ đợi roomphòng
while the doctorsbác sĩ give you a bypassbỏ qua.
231
713106
3307
và ngồi đợi ở phòng chờ
trong lúc bác sĩ cấp cứu cho bạn.
12:09
They don't want you to feel lonelycô đơn,
they bringmang đến you bookssách to readđọc.
232
717268
3286
Họ không muốn bạn cảm thấy cô đơn,
họ mang cả sách cho bạn đọc
12:12
And they let you stayở lại at theirhọ housenhà ở
extrathêm nightsđêm withoutkhông có chargingsạc you.
233
720578
4027
Và họ mời bạn ở lại thêm vài ngày
mà không tính phí.
12:16
HighlyĐánh giá cao recommendedkhuyến cáo!"
234
724629
1230
Rất đáng để thử!"
12:17
(ApplauseVỗ tay)
235
725883
2453
(Vỗ tay)
12:26
Of coursekhóa học, not everymỗi stayở lại is like that.
236
734342
2249
Tất nhiên, không phải mọi lần đều như vậy
12:29
But this connectionkết nối beyondvượt ra ngoài the transactiongiao dịch
237
737089
2698
Nhưng mối liên kết đằng sau giao dịch
12:31
is exactlychính xác what the sharingchia sẻ
economynên kinh tê is aimingvới mục tiêu for.
238
739811
2761
chính là điều mà
nền kinh tế chia sẻ nhắm đến
12:35
Now, when I heardnghe that termkỳ hạn,
239
743740
2069
Khi tôi nghe đến khái niệm này
12:37
I have to admitthừa nhận, it trippedbị vấp ngã me up.
240
745833
2926
phải thừa nhận rằng,
nó tác động mạnh đến tôi.
12:40
How do sharingchia sẻ
and transactionsgiao dịch go togethercùng với nhau?
241
748783
2523
Làm sao để chia sẻ và giao dịch
đồng hành được với nhau?
12:44
So let's be cleartrong sáng; it is about commercethương mại.
242
752059
2901
Rõ ràng, đây là việc kinh doanh
12:47
But if you just calledgọi là it
the rentalcho thuê economynên kinh tê,
243
755832
2324
Nhưng nếu bạn coi đây là
lĩnh vực cho thuê nhà
12:50
it would be incompletechưa hoàn thiện.
244
758180
1597
thì hoàn toàn không đúng
12:52
The sharingchia sẻ economynên kinh tê is commercethương mại
with the promiselời hứa of humanNhân loại connectionkết nối.
245
760576
4329
Nền kinh tế chia sẻ là kinh doanh dựa trên
lời hứa về mối liên kết giữa con người
12:57
People sharechia sẻ a partphần of themselvesbản thân họ,
246
765612
1861
Mọi người chia sẻ một phần của chính họ
13:00
and that changesthay đổi everything.
247
768513
1645
và điều đó thay đổi mọi thứ.
13:03
You know how mostphần lớn traveldu lịch todayhôm nay is, like,
248
771428
2425
Bạn đều biết rằng
hầu hết chuyến du lịch ngày này
13:05
I think of it like fastNhanh foodmón ăn --
249
773877
1731
giống như thức ăn nhanh vậy.
13:07
it's efficienthiệu quả and consistentthích hợp,
250
775632
2011
Mang tính hiệu quả và thống nhất
13:10
at the costGiá cả of localđịa phương and authenticxác thực.
251
778833
2790
theo chi phí tại địa phương
và chân chính.
13:14
What if traveldu lịch were like
a magnificenttráng lệ buffetbuffet
252
782932
2808
Sẽ thế nào nếu du lịch trở thành
bữa ăn buffet tuyệt vời
13:17
of localđịa phương experienceskinh nghiệm?
253
785764
1649
với trải nghiệm tại địa phương?
13:19
What if anywhereở đâu you visitedthăm viếng,
254
787437
2296
Sẽ thế nào nếu bất kỳ nơi nào bạn đến
13:22
there was a centralTrung tâm marketplacethương trường of localsngười địa phương
255
790392
2245
đều có một khu chợ trung tâm
của dân địa phương
13:24
offeringchào bán to get you thoroughlytriệt để drunksay
256
792661
2642
để bạn có thể say túy lúy
13:27
on a pubquán rượu crawlthu thập thông tin in neighborhoodskhu phố
you didn't even know existedtồn tại.
257
795327
3925
trong một quán rượu với những hàng xóm
mà bạn thậm chí chưa từng biết nó tồn tại
13:32
Or learninghọc tập to cooknấu ăn from the chefđầu bếp
of a five-starnăm sao restaurantnhà hàng?
258
800416
3587
Hoặc bạn có thể học nấu ăn
từ đầu bếp của nhà hàng năm sao?
13:37
TodayHôm nay, homesnhà are designedthiết kế around
the ideaý kiến of privacysự riêng tư and separationtách biệt.
259
805082
4664
Ngày nay, nhà cửa được thiết kế phục vụ
sự riêng tư và tách biệt
13:42
What if homesnhà were designedthiết kế
to be sharedchia sẻ from the groundđất up?
260
810246
3457
Sẽ thế nào nếu ngay từ đầu,
ngôi nhà được thiết kế để chia sẻ?
13:46
What would that look like?
261
814433
1354
Nó sẽ trông như thế nào?
13:49
What if citiescác thành phố embracedchấp nhận
a culturenền văn hóa of sharingchia sẻ?
262
817673
2728
Sẽ thế nào nếu các thành phố
ủng hộ nền văn hóa chia sẻ?
Tôi thấy tương lai
các thành phố chia sẻ
13:53
I see a futureTương lai of sharedchia sẻ citiescác thành phố
that bringmang đến us communitycộng đồng and connectionkết nối
263
821736
4774
sẽ cho chúng ta
cộng đồng và liên kết
13:58
insteadthay thế of isolationcô lập and separationtách biệt.
264
826534
2211
thay vì cô lập và tách biệt
Ở Hàn Quốc, thành phố Seoul
14:01
In SouthNam KoreaHàn Quốc, in the citythành phố of SeoulSeoul,
265
829878
1981
người ta thậm chí
đã bắt đầu điều này
14:03
they'vehọ đã actuallythực ra even startedbắt đầu this.
266
831883
1683
14:05
They'veHọ đã repurposedthêm thắt hundredshàng trăm
of governmentchính quyền parkingbãi đỗ xe spotsđiểm
267
833590
2876
Họ chuyển đổi hàng trăm chỗ đậu xe
của chính phủ
14:08
to be sharedchia sẻ by residentscư dân.
268
836490
1444
để chia sẻ với người dân
14:10
They're connectingkết nối studentssinh viên
who need a placeđịa điểm to livetrực tiếp
269
838866
2597
Họ kết nối những sinh viên cần chỗ ở
14:13
with empty-nesterssản phẩm nào nesters who have extrathêm roomsphòng.
270
841487
2368
với những người
có phòng trống trong nhà
14:16
And they'vehọ đã startedbắt đầu an incubatorvườn ươm
to help fundquỹ the nextkế tiếp generationthế hệ
271
844918
3664
Họ đã lập một vườn ươm
gây quỹ cho thế hệ tương lai
14:20
of sharingchia sẻ economynên kinh tê start-upsbắt đầu-up.
272
848606
1691
khởi nghiệp
trong nền kinh tế chia sẻ
14:24
TonightĐêm nay, just on our servicedịch vụ,
273
852960
3216
Tối nay, qua hệ thống của chúng tôi
14:29
785,000 people
274
857460
3084
785.000 người
14:33
in 191 countriesquốc gia
275
861803
2780
ở 191 quốc gia
14:38
will eitherhoặc stayở lại in a stranger'scủa người lạ home
276
866976
2281
đang hoặc là làm khách trong nhà người lạ
14:42
or welcomechào mừng one into theirshọ.
277
870154
2074
hoặc là chủ nhà mời ai đó đến ngủ
14:46
ClearlyRõ ràng, it's not as crazykhùng
as we were taughtđã dạy.
278
874014
2899
Rõ ràng, mọi chuyện không điên rồ
như chúng ta từng được dạy
14:51
We didn't inventphát minh anything newMới.
279
879169
1614
Chúng tôi không sáng chế
điều gì mới
14:53
HospitalityKhách sạn has been around forevermãi mãi.
280
881568
2285
Lòng hiếu khách đã và sẽ tồn tại mãi mãi
14:58
There's been manynhiều other
websitestrang web like ourscủa chúng tôi.
281
886568
3130
Có rất nhiều website giống như chúng tôi
15:02
So, why did ourscủa chúng tôi eventuallycuối cùng take off?
282
890180
3147
Tại sao chúng tôi phát triển?
15:08
LuckMay mắn and timingthời gian asidequa một bên,
283
896513
1806
Bỏ qua vận may và thời điểm
15:11
I've learnedđã học that you can take
the componentscác thành phần of trustLòng tin,
284
899311
2622
Tôi nhận ra rằng
có thể chia niềm tin thành nhiều phần
15:13
and you can designthiết kế for that.
285
901957
1565
và bạn có thể thiết kế chúng
15:19
DesignThiết kế can overcomevượt qua our mostphần lớn deeplysâu sắc rootedbắt nguồn
286
907390
2981
Thiết kế giúp vượt qua
định kiến sâu xa nhất
15:22
stranger-dangerngười lạ-nguy hiểm biassự thiên vị.
287
910395
1579
rằng người lạ là người nguy hiểm
15:23
And that's amazingkinh ngạc to me.
288
911998
1761
Với tôi, điều đó thật tuyệt.
15:26
It blowsthổi my mindlí trí.
289
914304
1501
Nó thổi tung suy nghĩ của tôi
15:29
I think about this everymỗi time
I see a redđỏ MiataMiata go by.
290
917184
2578
Mỗi lần thấy chiếc Miata đỏ,
tôi lại nghĩ về điều này
15:33
Now, we know designthiết kế won'tsẽ không solvegiải quyết
all the world'scủa thế giới problemscác vấn đề.
291
921990
3698
Chúng tôi biết rằng
thiết kế sẽ không giải quyết
mọi vấn đề của thế giới.
15:40
But if it can help out with this one,
292
928511
1783
Nhưng nếu nó có thể
hữu ích ở lĩnh vực này
15:42
if it can make a dentDent in this,
293
930318
1589
Nếu nó có thể tạo ra
điểm nhấn trong việc này
15:44
it makeslàm cho me wonderngạc nhiên,
what elsekhác can we designthiết kế for nextkế tiếp?
294
932709
5036
Nó khiến tôi tự hỏi, tiếp theo,
chúng ta sẽ thiết kế được những gì?
15:52
Thank you.
295
940341
1151
Cảm ơn các bạn
15:53
(ApplauseVỗ tay)
296
941516
5626
(Khán giả vỗ tay)
Translated by Tran Quoc Khanh
Reviewed by Vi Phan Thi

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Joe Gebbia - Designer, co-founder of Airbnb
As a designer, entrepreneur and the co-founder and Chief Product Officer of Airbnb, Joe Gebbia helped redesign the way the world travels and people connect.

Why you should listen
When Joe Gebbia first envisioned Airbnb in his living room in 2007, his motivation was simple -- to pay his rent. Starting as a simple room-sharing service, Joe and co-founders Brian Chesky and Nathan Blecharczyk turned Airbnb into a major disruptive force for the hospitality industry, creating a new economy for millions of people in 190 countries around the world.

Gebbia serves as a part-time design partner at Y Combinator, the prestigious startup incubator that helped launch Airbnb. He earned dual degrees in Graphic Design and Industrial Design at the Rhode Island School of Design (RISD), where he now serves on the institution's Board of Trustees. He plays a leading role in shaping Airbnb’s future innovation, distinctive culture, and design aesthetic, and through his work, seeks to expand the richness of human connection in the world.
More profile about the speaker
Joe Gebbia | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee