ABOUT THE SPEAKER
Brian Dettmer -
Artist Brian Dettmer digs into a good book (literally, with a knife) to create beautifully intricate forms that reflect how we see old information in a modern world.

Why you should listen
New York–based artist Brian Dettmer carves intricate sculptures from outdated materials like encyclopedias, textbooks, maps and cassette tapes. To create his works Dettmer seals the object with varnish, then swiftly and deftly moves through it with an X-Acto knife until he comes out the other side, cutting away material to form something new. His beautiful carvings reflect how, in a digital information landscape, even the oldest forms of knowledge can be repurposed.
More profile about the speaker
Brian Dettmer | Speaker | TED.com
TEDYouth 2014

Brian Dettmer: Old books reborn as art

Brian Dettmer: Nghệ thuật trừu tượng từ những quyển sách cũ

Filmed:
1,270,401 views

Trong thời đại thông tin, bạn sẽ làm gì với bộ bách khoa toàn thư cũ kỹ? Với chiếc dao X-Acto and con mắt pha trộn tài hoa, nghệ sĩ Brian Dettmer đã làm ra những bức điêu khắc đẹp đáng kinh ngạc, thổi sức sống mới vào những quyển sách cũ.
-
Artist Brian Dettmer digs into a good book (literally, with a knife) to create beautifully intricate forms that reflect how we see old information in a modern world. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Tôi là một nghệ sĩ
và tôi cắt sách.
00:12
I'm an artisthọa sĩ and I cutcắt tỉa bookssách.
0
601
2009
00:14
This is one of my first booksách workscông trinh.
1
2610
1706
Một trong những tác phẩm
đầu tiên của tôi
00:16
It's calledgọi là "AlternateThay thế
RouteTuyến đường to KnowledgeKiến thức."
2
4316
2024
"Hành trình mới đến với tri thức".
00:18
I wanted to createtạo nên a stackcây rơm of bookssách so
that somebodycó ai could come into the gallerybộ sưu tập
3
6340
3792
Tôi muốn tạo ra một chồng sách
mà người đến xem triển lãm
00:22
and think they're just looking
at a regularđều đặn stackcây rơm of bookssách,
4
10132
2820
sẽ nghĩ rằng chúng là
những quyển sách bình thường
00:24
but then as they got closergần hơn they would
see this roughthô holelỗ carvedchạm khắc into it,
5
12952
3489
cho đến khi lại gần, họ nhìn thấy
một lỗ trống gồ ghề bên trong,
00:28
and wonderngạc nhiên what was happeningxảy ra,
wonderngạc nhiên why,
6
16441
1976
tự hỏi điều gì đã xảy ra, tại sao,
00:30
and think about the materialvật chất of the booksách.
7
18417
2036
và suy nghĩ về vật liệu
làm nên cuốn sách.
00:32
So I'm interestedquan tâm in the texturekết cấu,
8
20453
2090
Vâng, tôi yêu thích kết cấu
00:34
but I'm more interestedquan tâm in the textbản văn
and the imageshình ảnh that we find withinbên trong bookssách.
9
22543
4120
nhưng càng yêu thích hơn nội dung
và hình ảnh trong sách.
Trong hầu hết tác phẩm của mình,
tôi dán cạnh sách bằng lớp sơn dày
00:39
In mostphần lớn of my work, what I do is I sealniêm phong
the edgescạnh of a booksách with a thickdày varnishVéc ni
10
27623
3901
00:43
so it's creatingtạo sortsắp xếp of a skinda
on the outsideở ngoài of the booksách
11
31524
2810
để tạo nên một lớp da
ngoài cho quyển sách,
00:46
so it becomestrở thành a solidchất rắn materialvật chất,
but then the pagestrang insidephía trong are still looselỏng lẻo,
12
34334
3868
nó trở nên cứng
trong khi trang giấy bên trong vẫn mềm,
00:50
and then I carvekhắc chạm
into the surfacebề mặt of the booksách,
13
38202
2150
lúc đó, tôi khắc vào
bề mặt quyển sách,
00:52
and I'm not movingdi chuyển or addingthêm anything.
14
40352
2531
và sẽ không di chuyển
hay thêm thắt một thứ gì.
00:54
I'm just carvingchạm khắc around
whateverbất cứ điều gì I find interestinghấp dẫn.
15
42883
2879
Tôi chỉ đục xung quanh
những gì mà tôi hứng thú.
00:57
So everything you see
withinbên trong the finishedđã kết thúc piececái
16
45762
2461
Vì thế, mọi thứ bạn thấy
trong tác phẩm hoàn thiện
01:00
is exactlychính xác where it was
in the booksách before I beganbắt đầu.
17
48223
2773
là chính quyển sách ban đầu.
Tôi nghĩ công việc của mình
giống như hoà âm,
01:04
I think of my work as sortsắp xếp of
a remixremix, in a way,
18
52666
2348
01:07
because I'm workingđang làm việc with
somebodycó ai else'scủa người khác materialvật chất
19
55014
2331
bởi tôi làm trên nguyên liệu
của người khác
01:09
in the sametương tự way that a D.J. mightcó thể be
workingđang làm việc with somebodycó ai else'scủa người khác musicÂm nhạc.
20
57345
3628
giống cách DJ làm việc trên
các bản nhạc của người khác.
01:12
This was a booksách of RaphaelRaphael paintingsnhững bức tranh,
the RenaissancePhục hưng artisthọa sĩ,
21
60973
3945
Đây là sách về các bức họa
của Raphael, nghệ sĩ thời Phục hưng,
01:16
and by takinglấy his work
and remixingphối lại it, carvingchạm khắc into it,
22
64918
4435
dùng tác phẩm của ông,
trộn lẫn, khắc vào đó,
01:21
I'm sortsắp xếp of makingchế tạo it into something
that's more newMới and more contemporaryđồng thời.
23
69353
3692
tôi làm nên thứ mới mẻ
và hiện đại hơn.
Tôi cũng nghĩ về
cách phá vỡ khuôn khổ cuốn sách
01:25
I'm thinkingSuy nghĩ alsocũng thế about breakingphá vỡ out
of the boxcái hộp of the traditionaltruyên thông booksách
24
73915
3866
01:29
and pushingđẩy that lineartuyến tính formatđịnh dạng,
25
77781
2136
và đẩy mạnh
định dạng tuyến tính,
01:31
and try to pushđẩy the structurekết cấu
of the booksách itselfchinh no
26
79917
3983
tận dụng cấu trúc
cuốn sách
01:35
so that the booksách can becometrở nên
fullyđầy đủ sculpturalđiêu khắc.
27
83900
2523
để nó trở thành
bức điêu khắc thực thụ.
Tôi sử dụng kẹp, dây thừng
và các loại vật liệu, vật nặng,
01:41
I'm usingsử dụng clampskẹp and ropesdây thừng
and all sortsloại of materialsnguyên vật liệu, weightstrọng lượng,
28
89303
3765
01:45
in ordergọi món to holdgiữ things
in placeđịa điểm before I varnishVéc ni
29
93068
2972
để giữ mọi thứ cố định
trước khi sơn phết,
01:48
so that I can pushđẩy the formhình thức
before I beginbắt đầu,
30
96040
2560
để nó có thể giữ được
hình dạng ban đầu
01:50
so that something like this
can becometrở nên a piececái like this,
31
98600
4642
để thứ như thế này
có thể trở thành tác phẩm này đây,
01:55
which is just madethực hiện
from a singleĐộc thân dictionarytừ điển.
32
103242
2888
chỉ từ một quyển từ điển.
01:58
Or something like this
can becometrở nên a piececái like this.
33
106130
6238
Hoặc vật như thế này
có thể thành tác phẩm như này.
Hay vật này,
02:06
Or something like this,
34
114768
1476
ai biết được nó sẽ trở thành cái gì
hay tại sao nó lại ở trong xưởng của tôi,
02:08
which who knowsbiết what that's going to be
or why that's in my studiostudio,
35
116244
4011
02:12
will becometrở nên a piececái like this.
36
120255
4019
sẽ trở thành tác phẩm
như thế này.
02:16
So I think one of the reasonslý do
people are disturbedquấy rầy by destroyingphá hủy bookssách,
37
124997
3688
Một trong những lý do
khiến người ta lo lắng khi phá hủy sách
02:20
people don't want to ripYên nghỉ bookssách
38
128685
1543
là họ không muốn xé nó,
02:22
and nobodykhông ai really wants
to throwném away a booksách,
39
130228
2131
không ai thực sự muốn
vứt sách đi,
02:24
is that we think about bookssách
as livingsống things,
40
132359
2193
bởi ta cho rằng
chúng giống như vật sống,
02:26
we think about them as a bodythân hình,
41
134552
1671
như một cơ thể
02:28
and they're createdtạo
to relateliên hệ to our bodythân hình, as farxa as scaletỉ lệ,
42
136223
3090
rõ ràng là chúng được tạo ra dựa trên
tỉ lệ cơ thể người
02:31
but they alsocũng thế have the potentialtiềm năng
to continuetiếp tục to growlớn lên
43
139313
2428
nhưng chúng cũng có khả năng
tiếp tục lớn lên, trở thành vật mới.
02:33
and to continuetiếp tục to becometrở nên newMới things.
44
141741
1990
02:35
So bookssách really are alivesống sót.
45
143731
2727
Thế nên, sách có sự sống.
02:38
So I think of the booksách as a bodythân hình,
46
146458
2530
Với tôi, sách là một cơ thể,
02:40
and I think of the booksách as a technologyCông nghệ.
47
148988
2704
sách là công nghệ,
02:43
I think of the booksách as a tooldụng cụ.
48
151692
2389
sách là một công cụ.
Và tôi cũng nghĩ sách
như là một bộ máy,
02:48
And I alsocũng thế think of the booksách as a machinemáy móc.
49
156111
4324
02:52
I alsocũng thế think of the booksách as a landscapephong cảnh.
50
160435
2374
một bức tranh phong cảnh vậy.
02:54
This is a fullđầy setbộ of encyclopediasBách khoa toàn thư
that's been connectedkết nối and sandedđá mài cát togethercùng với nhau,
51
162809
4272
Đây là bộ bách khoa toàn thư đầy đủ
được đánh bóng và kết nối với nhau,
02:59
and as I carvekhắc chạm throughxuyên qua it,
52
167081
2253
và khi khắc qua nó,
03:01
I'm decidingquyết định what I want to choosechọn.
53
169334
1941
tôi quyết định thứ tôi muốn.
03:03
So with encyclopediasBách khoa toàn thư,
I could have chosenđã chọn anything,
54
171275
2588
Với bách khoa toàn thư,
tuy có thể chọn nhiều thứ,
03:05
but I specificallyđặc biệt choseđã chọn
imageshình ảnh of landscapesphong cảnh.
55
173863
2667
tôi lại đặc biệt chọn
hình ảnh phong cảnh.
Và với vật liệu sẵn có,
tôi sử dụng giấy nhám,
03:10
And with the materialvật chất itselfchinh no,
I'm usingsử dụng sandpapergiấy nhám
56
178030
2936
03:12
and sandingchà nhám the edgescạnh
so not only the imageshình ảnh suggestđề nghị landscapephong cảnh,
57
180966
3692
làm mượt các cạnh
để các hình ảnh bổ trợ
03:16
but the materialvật chất itselfchinh no
suggestsgợi ý a landscapephong cảnh as well.
58
184658
2708
và vật liệu sách
cũng tôn lên phong cảnh.
Một trong những thứ tôi làm
khi chạm trổ sách
03:21
So one of the things I do
is when I'm carvingchạm khắc throughxuyên qua the booksách,
59
189456
3433
03:24
I'm thinkingSuy nghĩ about imageshình ảnh,
but I'm alsocũng thế thinkingSuy nghĩ about textbản văn,
60
192889
3681
là nghĩ về hình ảnh
cũng như nội dung,
03:28
and I think about them
in a very similargiống way,
61
196570
2205
cả 2 đều rất quan trọng,
03:30
because what's interestinghấp dẫn
is that when we're readingđọc hiểu textbản văn,
62
198775
2872
vì sẽ thú vị biết bao
khi đọc sách, đọc nội dung sách,
03:33
when we're readingđọc hiểu a booksách,
63
201647
1499
hình ảnh hiện lên trong đầu ta,
lấp đầy sự tưởng tượng.
03:35
it putsđặt imageshình ảnh in our headcái đầu,
64
203146
1469
03:36
so we're sortsắp xếp of fillingđổ đầy that piececái.
65
204615
2023
Khi xem nội dung,
chúng ta tạo ra hình ảnh,
03:38
We're sortsắp xếp of creatingtạo imageshình ảnh
when we're readingđọc hiểu textbản văn,
66
206638
3401
03:42
and when we're looking at an imagehình ảnh,
we actuallythực ra use languagengôn ngữ
67
210039
2877
và khi nhìn vào hình ảnh,
chúng ta dùng ngôn ngữ
03:44
in ordergọi món to understandhiểu không
what we're looking at.
68
212916
2716
để hiểu những gì đang thấy.
03:47
So there's sortsắp xếp of
a yin-yangâm-dương that happensxảy ra,
69
215632
2229
Giống như 2 cực âm dương vậy.
03:49
sortsắp xếp of a fliplật flopflop.
70
217861
1277
Vậy nên, tôi tạo nên một mảnh ghép
để người xem tự mình hoàn thiện nó.
03:51
So I'm creatingtạo a piececái
that the viewerngười xem is completinghoàn thành themselvesbản thân họ.
71
219138
5539
Và tôi cho rằng công việc của mình
gần giống với khảo cổ học.
03:57
And I think of my work
as almosthầu hết an archaeologykhảo cổ học.
72
225477
3483
04:00
I'm excavatingđào and I'm tryingcố gắng
to maximizetối đa hóa the potentialtiềm năng
73
228960
3019
Đào bới, cố phát huy
tối đa tiềm năng,
04:03
and discoverkhám phá as much as I possiblycó thể can
74
231979
2089
khám phá
càng nhiều càng tốt
04:06
and exposinglộ it withinbên trong my ownsở hữu work.
75
234068
2641
và phơi bày thành quả của mình.
Cùng lúc đó,
04:10
But at the sametương tự time,
76
238219
1677
04:11
I'm thinkingSuy nghĩ about this ideaý kiến of erasureErasure,
77
239896
1974
tôi cũng nghĩ về
ý tưởng tẩy xóa,
04:13
and what's happeningxảy ra now that mostphần lớn
of our informationthông tin is intangiblevô hình,
78
241870
4481
điều đang xảy ra hiện nay là
thông tin trở nên vô hình,
04:18
and this ideaý kiến of lossmất mát,
79
246351
3042
ý tưởng về lược bỏ
04:21
and this ideaý kiến that not only is the formatđịnh dạng
constantlyliên tục shiftingchuyển withinbên trong computersmáy vi tính,
80
249393
4318
không chỉ là định dạng
thay đổi liên tục trong máy tính,
04:25
but the informationthông tin itselfchinh no,
81
253711
2322
mà cả chính bản thân thông tin,
04:28
now that we don't have a physicalvật lý backupsao lưu,
82
256033
2229
giờ, chúng ta không có
bản sao lưu cứng
04:30
has to be constantlyliên tục updatedcập nhật
in ordergọi món to not losethua it.
83
258262
5581
mà phải liên tục cập nhật
để tránh mất dữ liệu.
04:35
And I have severalmột số dictionariestừ điển
in my ownsở hữu studiostudio,
84
263843
2780
Tôi có một vài quyển từ điển
trong xưởng,
04:38
and I do use a computermáy vi tính everymỗi day,
85
266623
2517
và hàng ngày
tôi dùng máy tính,
04:41
and if I need to look up a wordtừ,
I'll go on the computermáy vi tính,
86
269140
2793
nếu cần tra từ,
tôi sẽ dùng máy tính,
04:43
because I can go directlytrực tiếp
and instantlyngay lập tức to what I'm looking up.
87
271933
3326
để có thể tìm trực tiếp
và liên tục.
04:47
I think that the booksách was never really
88
275259
1950
Tôi cho rằng sách không bao giờ
04:49
the right formatđịnh dạng
for nonlinearphi tuyến informationthông tin,
89
277209
2995
là định dạng chuẩn
cho thông tin phi tuyến tính
04:52
which is why we're seeingthấy referencetài liệu tham khảo bookssách
90
280204
2074
đó là lý do tại sao
sách tham khảo
04:54
becomingtrở thành the first to be
endangerednguy cơ tuyệt chủng or extincttuyệt chủng.
91
282278
3875
trở thành đối tượng đầu tiên
có nguy cơ biến mất.
Dẫu vậy, tôi không nghĩ rằng
sách sẽ biến mất.
05:01
So I don't think that the booksách
will ever really diechết.
92
289743
2767
05:04
People think that now that we have
digitalkỹ thuật số technologyCông nghệ,
93
292510
4296
Người ta cho rằng
giờ đã có công nghệ số,
05:08
the booksách is going to diechết,
94
296806
1372
sách sẽ dần biến mất,
05:10
and we are seeingthấy things shiftingchuyển
and things evolvingphát triển.
95
298178
3203
ta đang chứng kiến
nhiều điều thay đổi, tiến hoá.
05:13
I think that the booksách will evolvephát triển,
96
301381
2124
Theo tôi, sách cũng phát triển,
05:15
and just like people said
paintingbức vẽ would diechết
97
303505
3262
giống như người ta nói
tranh vẽ sẽ biến mất
05:18
when photographynhiếp ảnh and printmakingin Ấn
becameđã trở thành everydaymỗi ngày materialsnguyên vật liệu,
98
306767
4400
khi ảnh chụp và tranh in
trở nên phổ biến,
05:23
but what it really allowedđược cho phép paintingbức vẽ to do
99
311167
1987
nhưng điều đó
giúp giải phóng hội hoạ
05:25
was it allowedđược cho phép paintingbức vẽ
to quitthoái lui its day jobviệc làm.
100
313154
2552
khỏi những vướng bận thường ngày.
05:27
It allowedđược cho phép paintingbức vẽ to not have to have
that everydaymỗi ngày chorecông việc nhà of tellingnói the storycâu chuyện,
101
315706
6315
Hội họa không còn phải
tìm kiếm chuyện thường ngày,
05:34
and paintingbức vẽ becameđã trở thành freemiễn phí
and was allowedđược cho phép to tell its ownsở hữu storycâu chuyện,
102
322022
3413
mà thoải mái kể lại
câu chuyện riêng của nó,
05:37
and that's when we saw ModernismChủ nghĩa hiện đại emergehiện ra,
103
325435
2077
đó là lúc
Chủ nghĩa hiện địa xuất hiện,
05:39
and we saw paintingbức vẽ
go into differentkhác nhau brancheschi nhánh.
104
327512
2242
hội họa hình thành
các nhánh khác nhau.
05:41
And I think that's what's
happeningxảy ra with bookssách now,
105
329754
2484
Tôi nghĩ sách cũng sẽ
đi theo con đường như vậy,
05:44
now that mostphần lớn of our technologyCông nghệ,
mostphần lớn of our informationthông tin,
106
332238
2695
hiện nay, hầu hết công nghệ,
thông tin,
05:46
mostphần lớn of our personalcá nhân and culturalvăn hoá
recordsHồ sơ are in digitalkỹ thuật số formhình thức,
107
334933
4194
hầu hết các bản ghi chép
về văn hóa, con người được số hóa,
05:51
I think it's really allowingcho phép the booksách
to becometrở nên something newMới.
108
339127
2952
theo tôi, số hóa khiến sách
trở thành một thứ mới mẻ.
05:54
So I think it's a very excitingthú vị time
for an artisthọa sĩ like me,
109
342079
2790
Một bước chuyển tuyệt vời
đối với một nghệ sĩ như tôi,
05:56
and it's very excitingthú vị to see what
will happenxảy ra with the booksách in the futureTương lai.
110
344869
3570
theo dõi hình trình của sách
trong tương lai thật thú vị biết bao.
06:00
Thank you.
111
348439
1329
Xin cảm ơn.
06:01
(ApplauseVỗ tay)
112
349768
3808
(Vỗ tay)
Translated by Nguyen Trang (Rin)
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Brian Dettmer -
Artist Brian Dettmer digs into a good book (literally, with a knife) to create beautifully intricate forms that reflect how we see old information in a modern world.

Why you should listen
New York–based artist Brian Dettmer carves intricate sculptures from outdated materials like encyclopedias, textbooks, maps and cassette tapes. To create his works Dettmer seals the object with varnish, then swiftly and deftly moves through it with an X-Acto knife until he comes out the other side, cutting away material to form something new. His beautiful carvings reflect how, in a digital information landscape, even the oldest forms of knowledge can be repurposed.
More profile about the speaker
Brian Dettmer | Speaker | TED.com