ABOUT THE SPEAKER
Barbara Natterson-Horowitz - Cardiologist
Barbara Natterson-Horowitz, Professor of Medicine in the Division of Cardiology at UCLA Medical School, provides a unique perspective on how human well-being, including mental health, can be improved by insights into animal health.

Why you should listen
Barbara Natterson-Horowitz is a cardiologist whose patients include gorillas, lions, wallabies and humans. Her medical rounds sometimes take place at the Los Angeles Zoo, or might include veterinarians in a discussion of human health at the Ronald Reagan UCLA Medical Center, but always channel the perspective of Charles Darwin. A professor in UCLA’s Division of Cardiology and in the Department of Ecology and Evolutionary Biology, Natterson-Horowitz's medical specialty is cardiac imaging -- but her academic passion is the evolutionary connection between human and animal bodies and minds. In 2012, she co-authored the book Zoobiquity: The Astonishing Connection Between Human and Animal Health, advocating a “One Health” approach to medicine. She founded the Zoobiquity Conferences to bring veterinarians and physicians together for “species-spanning” debates and collaborations.
More profile about the speaker
Barbara Natterson-Horowitz | Speaker | TED.com
TEDMED 2014

Barbara Natterson-Horowitz: What veterinarians know that physicians don't

Barbara Natterson-Horowitz: Điều các bác sĩ thú y biết mà bác sĩ lại không

Filmed:
1,611,219 views

Bạn gọi một bác sĩ thú y chỉ có thể chữa bệnh cho một loài duy nhất là gì nhỉ? Một bác sĩ. Trong một bài nói thú vị, Barbara Natterson-Horowitz chia sẻ làm thế nào một cách tiếp cận đa loài trong lĩnh vực sức khỏe có thể cải thiện chất lượng chữa trị cho con người - cụ thể là đối với sức khỏe tâm lí.
- Cardiologist
Barbara Natterson-Horowitz, Professor of Medicine in the Division of Cardiology at UCLA Medical School, provides a unique perspective on how human well-being, including mental health, can be improved by insights into animal health. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
TenMười yearsnăm agotrước,
0
1619
1470
10 năm trước,
00:15
I got a phoneđiện thoại call that
changedđã thay đổi my life.
1
3089
3808
tôi đã nhận được một cuộc điện thoại
làm thay đổi cuộc đời tôi.
00:18
At the time, I was
cardiologistbác sĩ tim mạch at UCLAUCLA,
2
6897
3952
Lúc đó, tôi là bác sĩ tim mạch
tại UCLA,
00:22
specializingchuyên ngành in cardiactim mạch
imaginghình ảnh techniqueskỹ thuật.
3
10849
3437
chuyên ngành kỹ thuật hình ảnh tim.
00:26
The call cameđã đến from a veterinarianbác sĩ thú y
at the LosLos AngelesAngeles ZooSở thú.
4
14286
5529
Cuộc gọi đến từ một bác sĩ thú y
ở Sở Thú Los Angeles.
00:31
An elderlyngười lớn tuổi femalegiống cái chimpanzeetinh tinh
5
19815
2654
Một con đười ươi cái già
00:34
had wokenđánh thức up with a facialda mặt droopsụp xuống
6
22469
2823
đã thức dậy với gương mặt ủ rũ
00:37
and the veterinariansbác sĩ thú y were worriedlo lắng
that she'dcô ấy had a strokeCú đánh.
7
25292
3336
và các bác sĩ thú y lo rằng
nó bị đột quỵ.
00:40
They askedyêu cầu if I'd
come to the zoosở thú
8
28628
3025
Họ muốn tôi đến sở thú
00:43
and imagehình ảnh the animal'scủa động vật hearttim
9
31653
1948
và chụp hình tim của nó
00:45
to look for a possiblekhả thi
cardiactim mạch causenguyên nhân.
10
33601
3690
để tìm ra nguyên nhân
có thể đã gây ra điều đó.
00:49
Now, to be cleartrong sáng, NorthBắc AmericanNgười Mỹ
zoosvườn thú are staffednhân viên
11
37291
3638
Để làm rõ, các sở thú ở Bắc Mĩ
được cung cấp
00:52
by highlycao qualifiedđủ điều kiện,
board-certifiedBV veterinariansbác sĩ thú y
12
40929
4129
các bác sĩ thú y với bằng cấp cao
00:57
who take outstandingxuất sắc
carequan tâm of theirhọ animalthú vật patientsbệnh nhân.
13
45058
4669
và chăm sóc các bệnh nhân thú vật
một các xuất sắc.
01:01
But occasionallythỉnh thoảng, they do reachchạm tới into
the humanNhân loại medicalY khoa communitycộng đồng,
14
49727
4086
Nhưng đôi khi, họ cũng liên lạc với
cộng đồng bác sĩ con người,
01:05
particularlyđặc biệt for some
specialityđặc sản consultationtư vấn,
15
53813
4601
đặc biệt là để tham khảo
kiến thức chuyên ngành,
01:10
and I was one of the luckymay mắn physiciansbác sĩ
who was invitedđược mời in to help.
16
58414
5819
và tôi là một trong các y sĩ may mắn
được mời đến để giúp.
01:16
I had a chancecơ hội to rulequi định out
a strokeCú đánh in this chimpanzeetinh tinh
17
64233
6503
Tôi đã có cơ hội
loại bỏ khả năng đột quỵ ở con đười ươi
01:22
and make sure that this gorillaGorilla
didn't have a tornbị rách nát aortađộng mạch chủ,
18
70736
6064
và bảo đảm rằng con tinh tinh
không bị rách động mạch chủ,
01:28
evaluateđánh giá this macawmacaw
for a hearttim murmurmurmur,
19
76800
4787
chẩn đoán tâm thu / tâm trương
cho con vẹt,
01:33
make sure that this CaliforniaCalifornia seabiển lion'scủa sư tử
paricardiumparicardium wasn'tkhông phải là inflamedviêm,
20
81587
7469
bảo đảm rằng màng ngoài tim
của con sư tử biển không bị viêm,
01:41
and in this picturehình ảnh, I'm listeningnghe
to the hearttim of a lionsư tử
21
89056
4258
và trong bức ảnh này, tôi đang nghe
nhịp tim của một con sư tử
01:45
after a lifesavingcứu hộ,
collaborativehợp tác procedurethủ tục
22
93314
3617
sau một quy trình cứu mạng được hợp tác
01:48
with veterinariansbác sĩ thú y and physiciansbác sĩ
23
96931
2917
cùng các bác sĩ thú y và y sĩ
01:51
where we drainedđể ráo nước 700 cc'sCC of
fluidchất lỏng from the sacsac
24
99848
4317
khi chúng tôi rút 700cc chất lỏng
khỏi một bao
01:56
in which this lion'scủa sư tử
hearttim was containedcó chứa.
25
104165
4404
chứa quả tim của con sư tử đó.
02:00
And this procedurethủ tục, which I have
donelàm xong on manynhiều humanNhân loại patientsbệnh nhân,
26
108569
4813
Và quy trình này, mà tôi đã làm
trên nhiều bệnh nhân,
02:05
was identicalgiống nhau, with the exceptionngoại lệ
of that pawpaw and that tailđuôi.
27
113382
9351
là đồng nhất, chỉ có điểm khác biệt
là bộ vuốt và cái đuôi.
02:14
Now mostphần lớn of the time, I was workingđang làm việc
at UCLAUCLA MedicalY tế CenterTrung tâm with physiciansbác sĩ,
28
122733
6391
Phần lớn thời gian, tôi làm việc ở
Trung Tâm Y Học UCLA với các y sĩ,
02:21
discussingthảo luận symptomstriệu chứng
and diagnoseschẩn đoán and treatmentsđiều trị
29
129124
5034
thảo luận các triệu chứng
và chẩn đoán và chữa trị
02:26
for my humanNhân loại patientsbệnh nhân,
30
134158
3441
cho các bệnh nhân của tôi,
02:29
but some of the time,
I was workingđang làm việc at the LosLos AngelesAngeles ZooSở thú
31
137599
3078
nhưng đôi khi, tôi làm việc
ở Sở Thú Los Angeles
02:32
with veterinariansbác sĩ thú y, discussingthảo luận
symptomstriệu chứng and diagnoseschẩn đoán and treatmentsđiều trị
32
140677
5445
với các bác sĩ thú y, thảo luận
các triệu chứng và chẩn đoán và chữa trị
02:38
for theirhọ animalthú vật patientsbệnh nhân.
33
146122
2626
cho các thú vật bị bệnh của họ.
02:40
And occasionallythỉnh thoảng, on
the very sametương tự day,
34
148748
5093
Và thỉnh thoảng, trong cùng một ngày,
02:45
I wentđã đi on roundsviên đạn at
UCLAUCLA MedicalY tế CenterTrung tâm
35
153841
3779
tôi làm việc ở cả
Trung Tâm Y Học UCLA
02:49
and at the LosLos AngelesAngeles ZooSở thú.
36
157620
2903
và ở Sở Thú Los Angeles.
02:52
And here'sđây là what startedbắt đầu comingđang đến
into very cleartrong sáng focustiêu điểm for me.
37
160523
6338
Và đây là điều đã trở nên
rất rõ ràng với tôi.
02:58
PhysiciansBác sĩ and veterinariansbác sĩ thú y
were essentiallybản chất takinglấy carequan tâm
38
166861
4306
Các y sĩ và bác sĩ thú y
về cơ bản chăm sóc
03:03
of the sametương tự disordersrối loạn in theirhọ
animalthú vật and humanNhân loại patientsbệnh nhân:
39
171167
5170
cùng các căn bệnh ở cả các
bệnh nhân và thú vật:
03:08
congestivetắc nghẽn hearttim failurethất bại, brainóc tumorskhối u,
40
176337
4513
sung huyết, u não,
03:12
leukemiabệnh bạch cầu, diabetesBệnh tiểu đường,
arthritisviêm khớp, ALSALS, breastnhũ hoa cancerung thư,
41
180850
8251
bệnh bạch cầu, tiểu đường, viêm khớp,
ALS, ung thư vú,
03:21
even psychiatrictâm thần syndromesHội chứng
like depressionPhiền muộn, anxietylo âu,
42
189101
5140
và cả những hội chứng tâm thần
như trầm cảm, lo lắng,
03:26
compulsionscompulsions, eatingĂn disordersrối loạn
and self-injurytự chấn thương.
43
194241
6547
cưỡng bách, rối loạn ăn uống,
và tự gây thương tích.
03:32
Now, I've got a confessionlời thú tội to make.
44
200788
2878
Bây giờ, tôi phải thú nhận một việc.
03:35
Even thoughTuy nhiên I studiedđã học comparativeso sánh
physiologysinh lý học and evolutionarytiến hóa biologysinh học
45
203666
6849
Mặc dù tôi học sinh lý học đối chiếu
và sinh học tiến hóa
03:42
as an undergradundergrad --
46
210515
2083
bậc cử nhân
03:44
I had even writtenbằng văn bản my seniorcao cấp
thesisluận án on DarwinianHọc thuyết Darwin theorylý thuyết --
47
212598
4538
Tôi thậm chí đã viết bài luận văn
tốt nghiệp về thuyết của Darwin
03:49
learninghọc tập about the
significantcó ý nghĩa overlaptrùng lặp
48
217136
2720
tìm hiểu về sự trùng lặp rõ rệt
03:51
betweengiữa the disordersrối loạn of
animalsđộng vật and humanscon người,
49
219856
2736
giữa sự mất trật tự của động vật
và con người,
03:54
it cameđã đến as a much neededcần
wake-upthức dậy-up call for me.
50
222592
5719
nó giống như một hồi chuông
thức tỉnh cho tôi vậy.
04:00
So I startedbắt đầu wonderingtự hỏi,
with all of these overlapstrùng lặp,
51
228311
4488
Vì thế tôi bắt đầu tự hỏi,
với những sự tương đồng kia,
04:04
how was it that I had never
thought to askhỏi a veterinarianbác sĩ thú y,
52
232799
5518
tại sao chưa bao giờ tôi nghĩ
đến việc làm bác sĩ thú y
04:10
or consulttham khảo ý kiến the veterinarythuốc thú y literaturevăn chương,
53
238317
2527
hoặc tư vấn chuyên môn thú y,
04:12
for insightshiểu biết sâu sắc into one
of my humanNhân loại patientsbệnh nhân?
54
240844
4329
nhờ vào kiến thức về người?
04:17
Why had I never, norcũng không had any of my
physicianbác sĩ friendsbạn bè and colleaguesđồng nghiệp
55
245173
6151
Tại sao tôi, cũng như tất cả đồng nghiệp
và bạn bè trong ngành y tôi từng hỏi,
04:23
whomai I askedyêu cầu, ever attendedtham dự
a veterinarythuốc thú y conferencehội nghị?
56
251324
5343
chưa bao giờ tham dự một buổi
hội thảo thú y nào?
04:30
For that mattervấn đề, why was
any of this a surprisesự ngạc nhiên?
57
258327
6116
Tại sao những thứ này lại
đáng ngạc nhiên thế?
04:36
I mean, look, everymỗi singleĐộc thân physicianbác sĩ
acceptschấp nhận some biologicalsinh học connectionkết nối
58
264443
6145
Ý tôi là, nhìn đi, mỗi một bác sĩ
đều chấp nhận sự liên hệ về mặt sinh học
04:42
betweengiữa animalsđộng vật and humanscon người.
59
270588
2900
giữa động vật và con người.
04:45
EveryMỗi medicationthuốc men that we prescribequy định
or that we'vechúng tôi đã takenLấy ourselveschúng ta
60
273488
4769
Mỗi một thứ thuốc chúng tôi kê hoặc
bản thân từng dùng
04:50
or we'vechúng tôi đã givenđược to our familiescác gia đình
61
278257
2634
hoặc tự kê cho gia đình mình
04:52
has first been testedthử nghiệm on an animalthú vật.
62
280891
3580
đều đã từng được thử nghiệm trên động vật.
04:56
But there's something very differentkhác nhau
63
284471
1756
Nhưng có thứ gì đó rất khác
04:58
about givingtặng an animalthú vật a
medicationthuốc men or a humanNhân loại diseasedịch bệnh
64
286227
6605
trong việc chữa bệnh cho động vật
hoặc một chứng bệnh trên người
05:04
and the animalthú vật developingphát triển
congestivetắc nghẽn hearttim failurethất bại
65
292832
3945
và chứng tắc nghẽn tim của động vật
05:08
or diabetesBệnh tiểu đường or breastnhũ hoa cancerung thư
on theirhọ ownsở hữu.
66
296777
6547
hoặc là bệnh tiểu đường và ung thư vú.
05:15
Now, maybe some of the surprisesự ngạc nhiên
67
303324
2631
Có lẽ một vài sự bất ngờ
05:17
comesđến from the increasingtăng
separationtách biệt in our worldthế giới
68
305955
3584
đến từ việc thế giới ngày càng bị chia cắt
05:21
betweengiữa the urbanđô thị and the nonurbannonurban.
69
309539
3884
giữa thành thị và nông thôn.
05:25
You know, we hearNghe about these citythành phố kidstrẻ em
70
313423
2698
Bạn biết đấy, chúng ta nghe về
những đứa trẻ thành thị;
05:28
who think that woollen growsmọc on treescây
71
316121
4071
chúng nghĩ rằng len mọc trên cây
05:32
or that cheesephô mai comesđến from a plantthực vật.
72
320192
4064
hoặc phô mai thì được trồng.
05:36
Well, today'sngày nay humanNhân loại hospitalsbệnh viện,
73
324256
2733
Bệnh viện cho người bây giờ,
05:38
increasinglyngày càng, are turningquay into these
gleaminglấp lánh cathedralsNhà thờ of technologyCông nghệ.
74
326989
6811
ngày càng được biến tấu
thành thánh đường hào nhoáng của kĩ thuật.
05:45
And this createstạo ra a psychologicaltâm lý
distancekhoảng cách betweengiữa the humanNhân loại patientsbệnh nhân
75
333810
4907
Và việc này tạo ra một khoảng cách tâm lí
giữa các bệnh nhân con người,
05:50
who are beingđang treatedđã xử lý there
76
338717
2720
những người được chữa trị ở đó
05:53
and animalthú vật patientsbệnh nhân who
are livingsống in oceansđại dương
77
341437
4497
và bệnh nhân động vật mắc bệnh đang sống
ở các đại dương
05:57
and farmstrang trại and junglesrừng rậm.
78
345934
3518
và nông trại hoặc rừng.
06:01
But I think there's an
even deepersâu sắc hơn reasonlý do.
79
349452
5109
Nhưng tôi nghĩ có một lý do
tiềm ẩn hơn.
06:06
PhysiciansBác sĩ and scientistscác nhà khoa học, we acceptChấp nhận
intellectuallytrí tuệ that our speciesloài,
80
354561
6733
Bác sĩ và các nhà khoa học, chúng ta
chấp nhận rằng giống nòi chúng ta,
06:13
HomoHomo sapienssapiens, is merelyđơn thuần
one speciesloài,
81
361294
3741
Homo sapiens, chỉ là một loài,
06:17
no more uniqueđộc nhất or
specialđặc biệt than any other.
82
365035
5471
chẳng khác biệt gì hơn
những loài khác.
06:22
But in our heartstrái tim, we don't
completelyhoàn toàn believe that.
83
370506
5016
Nhưng từ tận đáy lòng, chúng ta
lại không tin vào điều đó.
06:28
I feel it myselfriêng tôi when I'm
listeningnghe to MozartMozart
84
376572
4294
Tôi cảm nhận được điều này khi nghe
nhạc Mozart
06:32
or looking at picturesnhững bức ảnh of the
MarsSao Hỏa RoverRover on my MacBookMacBook.
85
380866
5400
hoặc ngắm nhìn các bức ảnh của người máy
thăm dò sao Hỏa trên MacBook.
06:38
I feel that tugtàu kéo of
humanNhân loại exceptionalismthông,
86
386266
5546
Tôi cảm nhận được một chút
sự lỗi lạc của nhân loại,
06:43
even as I recognizenhìn nhận the
scientificallykhoa học isolatingcô lập costGiá cả
87
391812
4558
mặc dù tôi nhận thấy sự tách biệt
mang tính khoa học như cái giá
06:48
of seeingthấy ourselveschúng ta as a
superiorcấp trên speciesloài, apartxa nhau.
88
396370
6376
cho việc tự cho bản thân mình
là giống loài kiệt xuất.
06:54
Well, I'm tryingcố gắng these daysngày.
89
402746
3233
À, dạo này tôi đang cố gắng.
06:57
When I see a humanNhân loại patientbệnh nhân
now, I always askhỏi,
90
405979
4462
Dạo này, khi tôi thấy một bệnh nhân
tôi luôn hỏi
07:02
what do the animalthú vật doctorsbác sĩ know
about this problemvấn đề that I don't know?
91
410441
4842
các bác sĩ thú y biết cái gì về vấn đề này
mà tôi không biết?
07:07
And, mightcó thể I be takinglấy better
carequan tâm of my humanNhân loại patientbệnh nhân
92
415283
5462
Và, có chăng tôi sẽ chăm sóc bệnh nhân
của tôi tốt hơn
07:12
if I saw them as a humanNhân loại
animalthú vật patientbệnh nhân?
93
420745
5173
nếu tôi coi họ như động vật bị ốm?
07:19
Here are a fewvài examplesví dụ of the
kindloại of excitingthú vị connectionskết nối
94
427858
4237
Sau đây là một vài ví dụ
cho thứ liên hệ hay ho
07:24
that this kindloại of
thinkingSuy nghĩ has led me to.
95
432095
3962
mà kiểu tư duy này đã dẫn dắt tôi đến.
07:28
Fear-inducedGây ra nỗi sợ hãi hearttim failurethất bại.
96
436057
2837
Sự trụy tim do sợ hãi.
07:30
Around the yearnăm 2000,
97
438894
2504
Vào khoảng năm 2000,
07:33
humanNhân loại cardiologiststim mạch "discoveredphát hiện ra"
emotionallytình cảm inducedgây ra hearttim failurethất bại.
98
441398
7500
các bác sĩ tim mạch "phát hiện" ra
sự trụy tim do kích động.
07:40
It was describedmô tả in a gamblingtrò chơi có thưởng fathercha
who had lostmất đi his life'scuộc đời savingstiết kiệm
99
448898
5102
Nó được mô tả trong trường hợp của một
ông bố đánh bài thua sạch tiền túi
07:46
with a rollcuộn of the dicedice,
100
454000
3152
chỉ với một lần đổ xúc xắc,
07:49
in a bridecô dâu who'dai muốn
been left at the alterthay đổi.
101
457152
4671
trong trường hợp của một cô dâu
bị bỏ rơi ở thánh đường.
07:53
But it turnslượt out, this
"newMới" humanNhân loại diagnosischẩn đoán
102
461823
4641
Nhưng thì ra là, sự chẩn đoán
cho người kiểu "mới" này
07:58
was neithercũng không newMới, norcũng không
was it uniquelyđộc nhất humanNhân loại.
103
466464
4475
không mới cũng chẳng hoàn toàn "người".
08:02
VeterinariansBác sĩ thú y had been diagnosingchẩn đoán,
treatingđiều trị and even preventingngăn ngừa
104
470939
5928
Các bác sĩ thú y đã chẩn đoán,
chữa trị và thậm chí phòng ngừa
08:08
emotionallytình cảm inducedgây ra
symptomstriệu chứng in animalsđộng vật
105
476867
3879
triệu chứng do kích động trên động vật,
08:12
rangingkhác nhau from monkeyskhỉ to flamingoschim hồng hạc,
from to deerhươu to rabbitsthỏ,
106
480746
5904
từ khỉ đến hồng hạc, từ nai đến thỏ,
08:18
sincekể từ the 1970s.
107
486650
3058
từ những năm 1970 rồi.
08:22
How manynhiều humanNhân loại livescuộc sống
mightcó thể have been savedđã lưu
108
490968
3366
Có bao nhiêu mạng sống con người
có thể được cứu sống
08:26
if this veterinarythuốc thú y knowledgehiểu biết
had been put into the handstay
109
494334
3605
nếu kiến thức thú y này được
vận dụng bởi
08:29
of E.R. docstài liệu and cardiologiststim mạch?
110
497939
3906
các bác sĩ cấp cứu và tim mạch?
08:35
Self-injuryTự chấn thương.
111
503055
2462
Chấn thương tự gây ra.
08:37
Some humanNhân loại patientsbệnh nhân
harmlàm hại themselvesbản thân họ.
112
505517
4135
Một vài bệnh nhân tự làm mình bị thương.
08:41
Some plucknhổ lông out patchesbản vá lỗi of hairtóc,
113
509652
3700
Một vài người nhổ cả mảng tóc,
08:45
othersKhác actuallythực ra cutcắt tỉa themselvesbản thân họ.
114
513352
3100
số khác lại tự cứa vào người.
08:50
Some animalthú vật patientsbệnh nhân
alsocũng thế harmlàm hại themselvesbản thân họ.
115
518242
3822
Vài động vật cũng tự làm tổn thương mình.
08:54
There are birdschim that
plucknhổ lông out featherslông vũ.
116
522064
3480
Có những con chim tự nhổ lông mình.
08:57
There are stallionsstallions that repetitivelyrepetitively
bitecắn theirhọ flankshai bên sườn untilcho đến they bleedchảy máu.
117
525544
7769
Có cả những con ngựa liên tục cắn vào
lườn của mình đến khi chảy máu mới thôi.
09:05
But veterinariansbác sĩ thú y have very specificriêng
and very effectivecó hiệu lực wayscách
118
533313
5172
Nhưng các bác sĩ thú y có những cách
rất cụ thể và hữu hiệu
09:10
of treatingđiều trị and even
preventingngăn ngừa self-injurytự chấn thương
119
538485
4419
để điều trị và thậm chí phòng ngừa
chấn thương tự gây ra
09:14
in theirhọ self-injuringtự làm thương nhất animalsđộng vật.
120
542904
3782
cho các động vật.
09:18
Shouldn'tKhông nên this veterinarythuốc thú y knowledgehiểu biết
be put into the handstay
121
546686
3047
Chẳng phải những kiến thức về thú y này
nên được áp dụng
09:21
of psychotherapiststâm lý and
parentscha mẹ and patientsbệnh nhân
122
549733
3726
bởi các nhà trị liệu tâm thần
và phụ huynh hoặc bệnh nhân
09:25
strugglingđấu tranh with self-injurytự chấn thương?
123
553459
2978
đang chiến đấu với chứng
tự làm hại bản thân hay sao?
09:29
PostpartumSau khi sinh depressionPhiền muộn and
postpartumsau khi sinh psychosisrối loạn tâm thần.
124
557497
4835
Chứng trầm cảm và rối loạn tâm lý sau sinh
09:34
SometimesĐôi khi, soonSớm after givingtặng birthSinh,
125
562332
3135
Đôi khi, ngay sau khi sinh con,
09:37
some womenđàn bà becometrở nên depressedsuy sụp,
126
565467
2424
một số chị em phụ nữ bị trầm cảm,
09:39
and sometimesđôi khi they becometrở nên seriouslynghiêm túc
depressedsuy sụp and even psychotictâm thần.
127
567891
4306
và đôi khi họ trở nên cực kì trầm cảm
và thậm chí là rối loạn tâm thần.
09:44
They mayTháng Năm neglectbỏ mặc theirhọ newborntrẻ sơ sinh,
128
572197
2564
Họ có thể sao nhãng đứa bé mới sinh,
09:46
and in some extremecực casescác trường hợp,
129
574761
2176
và trong một vài trường hợp nghiêm trọng,
09:48
even harmlàm hại the childđứa trẻ.
130
576937
3149
thậm chí còn làm hại đứa trẻ.
09:52
EquineNgựa veterinariansbác sĩ thú y alsocũng thế
know that occasionallythỉnh thoảng,
131
580086
4226
Các mã y còn biết rằng thỉnh thoảng,
09:56
a mareMare, soonSớm after givingtặng birthSinh,
132
584312
3121
một con ngựa cái, sau khi sinh,
09:59
will neglectbỏ mặc the foalcon voi con,
refusingtừ chối to nursey tá,
133
587433
3213
sẽ lờ ngựa con, từ chối chăm sóc nó
10:02
and in some instancestrường hợp,
kickđá the foalcon voi con, even to deathtử vong.
134
590646
5072
và trong một số trường hợp,
đá con ngựa con tới chết.
10:09
But veterinariansbác sĩ thú y have devisednghĩ ra
135
597018
2805
Nhưng các bác sĩ thú y đã thiết lập
10:11
an interventioncan thiệp to dealthỏa thuận with
this foalcon voi con rejectiontừ chối syndromehội chứng
136
599823
5473
một sự phòng ngừa để xử lí
hội chứng chối bỏ con này,
10:17
that involvesliên quan increasingtăng
oxytocinoxytocin in the mareMare.
137
605296
4265
bằng việc tăng oxytocin của ngựa cái.
10:21
OxytocinOxytocin is the bondingliên kết hormonehoocmon,
138
609561
3385
Oxytocin chính là thứ hormone kết nối,
10:24
and this leadsdẫn to renewedgia hạn interestquan tâm,
139
612946
2689
và điều này khơi gợi lại niềm hứng thú
10:27
on the partphần of the mareMare, in her foalcon voi con.
140
615635
3430
đối với con ngựa cái, đối với ngựa non.
10:31
Shouldn'tKhông nên this informationthông tin
141
619065
2056
Chẳng phải thứ thông tin này
10:33
be put into the handstay of obob/gyn'sGYN của
142
621121
3340
nên được cung cấp cho các bác sĩ sản phụ
10:36
and familygia đình doctorsbác sĩ and patientsbệnh nhân
143
624461
3333
bác sĩ gia đình và bệnh nhân,
10:39
who are strugglingđấu tranh with postpartumsau khi sinh
depressionPhiền muộn and psychosisrối loạn tâm thần?
144
627794
5362
những người đang chống chọi với
chứng trầm cảm và rối loạn tâm lí sau sinh?
10:47
Well, despitemặc dù all of this promiselời hứa,
145
635306
2347
À, mặc cho tất cả những lời hứa hẹn này,
10:49
unfortunatelykhông may the gulfVịnh betweengiữa
our fieldslĩnh vực remainsvẫn còn largelớn.
146
637653
7808
không may là khoảng cách giữa
các lĩnh vực này vẫn còn lớn.
10:57
To explaingiải thích it, I'm afraidsợ I'm going
to have to airkhông khí some dirtydơ bẩn laundryGiặt ủi.
147
645461
5529
Nói rõ hơn, tôi e là tôi sẽ phải hong khô
mấy bộ đồ dơ.
11:02
Some physiciansbác sĩ can be realthực snobssnobs
148
650990
4105
Một vài bác sĩ có thể là những kẻ hợm mình
11:07
about doctorsbác sĩ who are not M.D.'s'S.
149
655095
2554
đối với các bác sĩ không phải là thạc sĩ y
11:09
I'm talkingđang nói about dentistsbác sĩ nha khoa and
optometristsOptometrists and psychologistsnhà tâm lý học,
150
657649
6326
Tôi đang nói về nhà sĩ, bác sĩ nhãn khoa
và bác sĩ tâm lý,
11:15
but maybe especiallyđặc biệt animalthú vật doctorsbác sĩ.
151
663975
4227
nhưng có lẽ đặc biệt là bác sĩ thú y.
11:20
Of coursekhóa học, mostphần lớn physiciansbác sĩ
don't realizenhận ra that it is harderkhó hơn
152
668202
3873
Dĩ nhiên, hầu hết người hành nghề y
không nhận thấy rằng sẽ khó
11:24
to get into vetbác sĩ thú y schooltrường học these
daysngày than medicalY khoa schooltrường học,
153
672075
4383
đầu vào trường thú y hơn là
trường y bây giờ,
11:28
and that when we go
to medicalY khoa schooltrường học,
154
676458
2284
và khi chúng ta đi hoc trường y,
11:30
we learnhọc hỏi everything
there is to know
155
678742
2613
ta học mọi thứ
11:33
about one speciesloài, HomoHomo sapienssapiens,
156
681355
3123
về 1 loài duy nhất, Homo sapiens,
11:36
but veterinariansbác sĩ thú y need to learnhọc hỏi
about healthSức khỏe and diseasedịch bệnh
157
684478
4307
nhưng các bác sĩ thú y cần phải học
về sức khỏe và bệnh lí
11:40
in mammalsđộng vật có vú, amphibiansđộng vật lưỡng cư,
reptilesbò sát, fish and birdschim.
158
688785
4978
của cả động vật có vú, lưỡng cư,
bò sát, cá và chim.
11:45
So I don't blamekhiển trách the vetscán bộ thú y
for feelingcảm giác annoyedkhó chịu
159
693763
4684
Vì vậy tôi không bắt lỗi các bác sĩ thú y
khi họ bực bội
11:50
by my profession'scủa nghề nghiệp
condescensionvới and ignorancevô minh.
160
698447
5965
về sự hợm hĩnh và hời hợt
từ chuyên môn của tôi.
11:56
But here'sđây là one from the vetscán bộ thú y:
161
704412
2740
Nhưng cái này là của các bác sĩ thú y:
11:59
What do you call a veterinarianbác sĩ thú y
162
707152
3407
Bạn gọi một bác sĩ thú y
12:02
who can only take
carequan tâm of one speciesloài?
163
710559
5857
chỉ biết chữa trị cho một loài thôi là gì?
12:08
A physicianbác sĩ. (LaughterTiếng cười)
164
716416
3321
Một bác sĩ. (Tiếng cười)
12:11
ClosingĐóng cửa the gaplỗ hổng has becometrở nên
a passionniềm đam mê for me,
165
719737
6209
Xóa bỏ khoảng cách giờ trở thành
niềm đam mê của tôi,
12:17
and I'm doing this
throughxuyên qua programschương trình
166
725946
2601
và tôi đang thực hiện nó
thông qua các chương trình
12:20
like DarwinDarwin on RoundsViên đạn at UCLAUCLA,
167
728547
3142
như Darwin on Rounds ở UCLA,
12:23
where we're bringingđưa animalthú vật expertsCác chuyên gia
and evolutionarytiến hóa biologistsnhà sinh vật học
168
731689
5547
nơi chúng tôi mang những chuyên gia thú y
và các nhà sinh học tiến hóa
12:29
and embeddingnhúng them
on our medicalY khoa teamsđội
169
737236
4152
và cho họ theo đội y khoa của chúng tôi
12:33
with our internsthực tập and our residentscư dân.
170
741388
3938
với những thực tập sinh và bác sĩ nội trú.
12:37
And throughxuyên qua ZoobiquityZoobiquity conferenceshội nghị,
171
745326
3707
và thông qua hội thảo Zoobiquity,
12:41
where we bringmang đến medicalY khoa schoolstrường học
togethercùng với nhau with veterinarythuốc thú y schoolstrường học
172
749033
4219
nơi chúng tôi mang các trường y
và trường thú y đến với nhau
12:45
for collabortivecollabortive discussionsthảo luận
173
753252
2140
cho các thảo luận mang tính hợp tác
12:47
of the sharedchia sẻ diseasesbệnh tật and disordersrối loạn
174
755392
2801
của các căn bệnh và rối loạn chung
12:50
of animalthú vật and humanNhân loại patientsbệnh nhân.
175
758193
4126
của cả người và thú bị bệnh.
12:54
At ZoobiquityZoobiquity conferenceshội nghị,
176
762319
2843
Ở các hội thảo của Zoobiquity,
12:57
participantsngười tham gia learnhọc hỏi how treatingđiều trị
breastnhũ hoa cancerung thư in a tigercon hổ
177
765162
5420
người tham gia học làm thế nào
chữa ung thư vú trên loài hổ
13:02
can help us better treatđãi breastnhũ hoa cancerung thư
178
770582
2953
có thể giúp chúng ta chữa ung thư vú
hiệu quả hơn
13:05
in a kindergartenmẫu giáo teachergiáo viên;
179
773535
3311
trên người giáo viên mầm non;
13:08
how understandinghiểu biết polycysticđa nang
overiesoveries in a HolsteinHolstein cow
180
776846
4863
làm thế nào hiểu rõ chứng
buồng trứng đa nang ở giống bò Holstein
13:13
can help us better take carequan tâm
181
781709
2234
có thể giúp chúng ta chăm sóc tốt hơn
13:15
of a dancenhảy instructorgiảng viên
with painfulđau đớn periodskinh nguyệt;
182
783943
4560
một giáo viên múa thường xuyên
bị hành kinh trong đau đớn,
13:20
and how better understandinghiểu biết the
treatmentđiều trị of separationtách biệt anxietylo âu
183
788503
4649
và làm thế nào việc hiểu rõ hơn cách trị
chứng sợ cách li
13:25
in a high-strunghigh-strung SheltieSheltie
184
793152
2409
của một con chó Sheltie căng thẳng
13:27
can help an anxiouslo lắng youngtrẻ childđứa trẻ
strugglingđấu tranh with his first daysngày of schooltrường học.
185
795561
7401
có thể giúp một đứa trẻ hay lo sợ
chống chọi trong ngày đầu đến trường.
13:34
In the UnitedVương StatesTiểu bang and now
internationallyquốc tế, at ZoobiquityZoobiquity conferenceshội nghị
186
802962
5245
Ở Mỹ, và giờ là toàn cầu, ở các hội thảo
của Zoobiquity
13:40
physiciansbác sĩ and veterinariansbác sĩ thú y checkkiểm tra
theirhọ attitudesthái độ and theirhọ preconceptionsđịnh kiến
187
808207
6869
bác sĩ và bác sĩ thú y kiểm tra thái độ
và định kiến của họ
13:47
at the doorcửa and come
togethercùng với nhau as colleaguesđồng nghiệp,
188
815076
6024
ngay từ đầu và đến với nhau như
đồng nghiệp,
13:53
as peersđồng nghiệp, as doctorsbác sĩ.
189
821100
5865
bạn cùng lứa, và như những bác sĩ.
13:58
After all, we humanscon người
are animalsđộng vật, too,
190
826965
5420
Dù sao thì con người chúng ta cũng
là động vật thôi,
14:04
and it's time for us physiciansbác sĩ to embraceôm hôn
191
832385
3460
và đã đến lúc những bác sĩ như chúng tôi
14:07
our patients'bệnh nhân and our ownsở hữu animalthú vật naturestính chất
192
835845
4547
chăm sóc các bệnh nhân của mình và
bản năng động vật của chúng ta
14:12
and jointham gia veterinariansbác sĩ thú y
193
840392
2138
và cùng với các bác sĩ thú y
14:14
in a species-spanningloài bao trùm approachtiếp cận to healthSức khỏe.
194
842530
4988
trong một sự tiếp cận đa loài
đến sức khỏe.
14:19
Because it turnslượt out,
195
847518
2213
Vì thật ra,
14:21
some of the besttốt and
mostphần lớn humanisticnhân văn medicinedược phẩm
196
849731
5198
một số phương thuốc tốt đẹp
và nhân đạo nhất
14:26
is beingđang practicedthực hành by doctorsbác sĩ
whose patientsbệnh nhân aren'tkhông phải humanNhân loại.
197
854929
5540
là được chữa trị bởi các bác sĩ
mà bệnh nhân không phải là con người.
14:32
And one of the besttốt wayscách
we can take carequan tâm
198
860469
3382
Và một trong những cách tốt nhất
chúng ta có thể chăm sóc
14:35
of the humanNhân loại patientbệnh nhân is by
payingtrả tiền closegần attentionchú ý
199
863851
5101
cho bệnh nhân là bằng việc
chú ý thật kĩ
14:40
to how all the other
patientsbệnh nhân on the planethành tinh
200
868952
3703
đến việc làm thế nào tất cả bệnh nhân khác
trên hành tinh này
14:44
livetrực tiếp, growlớn lên, get sickđau ốm and healchữa lành.
201
872655
6657
sống, phát triển, ốm đau và khỏi bệnh.
14:51
Thank you.
202
879312
2585
Xin cám ơn.
14:53
(ApplauseVỗ tay).
203
881897
2480
(Vỗ tay)
Translated by Bảo Nguyễn
Reviewed by Ngoc Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Barbara Natterson-Horowitz - Cardiologist
Barbara Natterson-Horowitz, Professor of Medicine in the Division of Cardiology at UCLA Medical School, provides a unique perspective on how human well-being, including mental health, can be improved by insights into animal health.

Why you should listen
Barbara Natterson-Horowitz is a cardiologist whose patients include gorillas, lions, wallabies and humans. Her medical rounds sometimes take place at the Los Angeles Zoo, or might include veterinarians in a discussion of human health at the Ronald Reagan UCLA Medical Center, but always channel the perspective of Charles Darwin. A professor in UCLA’s Division of Cardiology and in the Department of Ecology and Evolutionary Biology, Natterson-Horowitz's medical specialty is cardiac imaging -- but her academic passion is the evolutionary connection between human and animal bodies and minds. In 2012, she co-authored the book Zoobiquity: The Astonishing Connection Between Human and Animal Health, advocating a “One Health” approach to medicine. She founded the Zoobiquity Conferences to bring veterinarians and physicians together for “species-spanning” debates and collaborations.
More profile about the speaker
Barbara Natterson-Horowitz | Speaker | TED.com