ABOUT THE SPEAKER
Ann Morgan - Writer, blogger, author
Ann Morgan challenged herself to read a book from every country in the world.

Why you should listen

One day British writer Ann Morgan realized that most books in her bookshelves were by British or American authors. She undertook to read, over the course of a year, at least one book from each of the world's 196 countries -- texts often suggested by bibliophiles from all over the world.

Her experience inspired her book Reading the World (US title: The World Between Two Covers). She blogs about international literature, and her first novel, a psychological literary thriller called Beside Myself, will be published in January 2016.

More profile about the speaker
Ann Morgan | Speaker | TED.com
TEDGlobal>London

Ann Morgan: My year reading a book from every country in the world

Ann Morgan: Một năm đọc sách từ mọi quốc gia trên thế giới

Filmed:
1,694,699 views

Ann Morgan cho rằng cô là người đọc sách nhiều, cho tới khi cô phát hiện một "điểm mù văn hóa lớn" trong tủ sách của mình. Trong số sách lớn của các tác giả Anh và Mỹ, chỉ có một số ít tác phẩm của các nhà văn không sử dụng tiếng Anh. Vậy nên, cô đã đặt mục tiêu tham vọng cho bản thân: đọc một cuốn sách từ mọi đất nước trên thế giới trong vòng một năm. Hiện tại, cô đang thúc giục những người thích tiếng Anh đọc thêm các tác phẩm dịch để các nhà xuất bản sẽ cố gắng hơn trong việc đưa những viên đá quý của nền văn học nước ngoài đến cho độc giả trong nước. Hãy khám phá bản đồ tương tác về quá trình đọc sách của cô tại: go.ted.com/readtheworld
- Writer, blogger, author
Ann Morgan challenged herself to read a book from every country in the world. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
It's oftenthường xuyên said that you can tell
a lot about a personngười
0
1000
2903
Người ta thường nói bạn có thể biết được
nhiều thứ về một người
00:15
by looking at what's on theirhọ bookshelveskệ sách.
1
3927
2495
bằng cách nhìn vào tủ sách của họ.
00:19
What do my bookshelveskệ sách say about me?
2
7679
1987
Vậy tủ sách của tôi cho thấy tôi là
người như thế nào?
00:22
Well, when I askedyêu cầu myselfriêng tôi
this questioncâu hỏi a fewvài yearsnăm agotrước,
3
10402
3684
Vài năm trước, khi tôi tự hỏi mình câu này
00:26
I madethực hiện an alarmingđáng báo động discoverykhám phá.
4
14110
2301
tôi đã phát hiện ra một điều đáng báo động
00:29
I'd always thought of myselfriêng tôi
as a fairlycông bằng culturednuôi cấy,
5
17131
3004
Tôi luôn tự cho mình là người có học thức
00:32
cosmopolitanQuốc tế sortsắp xếp of personngười.
6
20159
2425
và hiểu biết về toàn thế giới.
00:34
But my bookshelveskệ sách told
a ratherhơn differentkhác nhau storycâu chuyện.
7
22608
3096
Nhưng tủ sách của tôi lại thể hiện
một điều khác.
00:38
PrettyXinh đẹp much all the titlestiêu đề on them
8
26439
1652
Hầu hết các cuốn sách tôi có
00:40
were by BritishNgười Anh or NorthBắc AmericanNgười Mỹ authorstác giả,
9
28115
2859
đều là của tác giả người Anh hoặc Bắc Mỹ
00:42
and there was almosthầu hết
nothing in translationdịch.
10
30998
2536
và gần như không có một cuốn sách dịch nào
00:46
DiscoveringKhám phá this massiveto lớn,
culturalvăn hoá blindmù quáng spotnơi in my readingđọc hiểu
11
34327
3850
Phát hiện ra lỗ hổng văn hóa lớn như vậy
trong việc đọc sách
00:50
cameđã đến as quitekhá a shocksốc.
12
38201
1801
khiến tôi khá sốc.
00:52
And when I thought about it,
it seemeddường như like a realthực shamexấu hổ.
13
40026
3493
Nghĩ lại thì, chuyện này khá là đáng tiếc.
00:55
I knewbiết there had to be lots
of amazingkinh ngạc storiesnhững câu chuyện out there
14
43543
3372
Tôi biết rằng có rất nhiều câu chuyện
đáng ngạc nhiên ở ngoài kia
00:58
by writersnhà văn workingđang làm việc in languagesngôn ngữ
other than EnglishTiếng Anh.
15
46939
3377
của các tác giả không sử dụng tiếng Anh.
01:02
And it seemeddường như really sadbuồn to think
that my readingđọc hiểu habitsthói quen meantý nghĩa
16
50340
3302
Và tôi thấy buồn vì thói quen đọc của mình
01:05
I would probablycó lẽ never encountergặp gỡ them.
17
53666
2357
mà tôi sẽ không bao giờ đọc được chúng.
01:08
So, I decidedquyết định to prescribequy định myselfriêng tôi
18
56435
2866
Vậy nên, tôi quyết định bắt bản thân
01:11
an intensivethâm canh coursekhóa học of globaltoàn cầu readingđọc hiểu.
19
59325
2618
thực hiện một
khóa đọc sách toàn cầu cấp tốc.
01:14
2012 was setbộ to be a very
internationalquốc tế yearnăm for the UKVƯƠNG QUỐC ANH;
20
62602
3738
2012 được coi là
năm quốc tế tại Vương quốc Anh,
01:18
it was the yearnăm of the LondonLondon OlympicsThế vận hội.
21
66364
2072
năm tổ chức Olympic London.
01:20
And so I decidedquyết định to use it
as my time framekhung
22
68460
3522
Và tôi quyết định dùng nó như một
khung thời gian
01:24
to try to readđọc a novelcuốn tiểu thuyết,
shortngắn storycâu chuyện collectionbộ sưu tập
23
72006
3207
để đọc một tiếu thuyết, tuyển tập
truyện ngắn
01:27
or memoirhồi ký from everymỗi countryQuốc gia in the worldthế giới.
24
75237
4317
hoặc một hồi ký từ mọi quốc gia
trên thế giới.
01:32
And so I did.
25
80771
1333
Và tôi đã làm được điều đó.
01:34
And it was very excitingthú vị
26
82128
1627
Điều này rất thú vị
01:35
and I learnedđã học some remarkableđáng chú ý things
27
83779
1896
và tôi đã học được nhiều điều đáng nhớ
01:37
and madethực hiện some wonderfulTuyệt vời connectionskết nối
28
85699
2115
và có những mối liên hệ tuyệt vời
01:39
that I want to sharechia sẻ with you todayhôm nay.
29
87838
1869
mà tôi muốn chia sẻ với các bạn
ngày hôm nay.
01:42
But it startedbắt đầu with some
practicalthiết thực problemscác vấn đề.
30
90088
3198
Nhưng nó bắt đầu với một vài vấn đề
thực tế.
01:45
After I'd workedđã làm việc out which of the manynhiều
differentkhác nhau listsdanh sách of countriesquốc gia in the worldthế giới
31
93849
4667
Sau đó tôi chọn ra các quốc gia
trên thế giới từ nhiều danh sách
01:50
to use for my projectdự án,
32
98540
2206
để phục vụ cho dự án của mình,
01:52
I endedđã kết thúc up going with the listdanh sách
of UN-recognizedLiên Hiệp Quốc được công nhận nationsquốc gia,
33
100770
3150
tôi quyết định dùng danh sách các nước
được Liên Hợp Quốc công nhận
01:55
to which I addedthêm TaiwanĐài Loan,
34
103944
1223
bổ sung thêm Đài Loan,
01:57
which gaveđưa ra me a totaltoàn bộ of 196 countriesquốc gia.
35
105191
3356
vậy là có tổng cộng 196 nước.
02:01
And after I'd workedđã làm việc out
how to fitPhù hợp readingđọc hiểu and bloggingviết blog
36
109143
2855
Sau đó, tôi lập kế hoạch để đọc và
viết blog
02:04
about, roughlygần, fourbốn bookssách a weektuần
37
112022
2310
về khoảng 4 cuốn sách mỗi tuần
02:06
around workingđang làm việc fivesố năm daysngày a weektuần,
38
114356
3111
cho 5 ngày một tuần.
02:09
I then had to faceđối mặt up to the factthực tế
that I mightcó thể even not be ablecó thể
39
117491
3704
Rồi tôi phải đối mặt với vấn đề
rằng có thể mình sẽ không
02:13
to get bookssách in EnglishTiếng Anh
from everymỗi countryQuốc gia.
40
121219
2728
lấy được sách bằng tiếng Anh từ mọi
quốc gia.
02:16
Only around 4.5 percentphần trăm
of the literaryvăn học workscông trinh publishedđược phát hành
41
124546
3745
Ở Anh, mỗi năm chỉ có khoảng 4,5%
02:20
eachmỗi yearnăm in the UKVƯƠNG QUỐC ANH are translationsbản dịch,
42
128315
2651
sách được xuất bản là sách dịch,
02:22
and the figuressố liệu are similargiống for much
of the English-speakingNói tiếng Anh worldthế giới.
43
130990
3626
và con số này cũng tương đương ở các nước
nói tiếng Anh khác.
02:26
AlthoughMặc dù, the proportiontỉ lệ
of translateddịch bookssách publishedđược phát hành
44
134640
2953
Du vậy, lượng sách dịch được xuất bản
02:29
in manynhiều other countriesquốc gia is a lot highercao hơn.
45
137617
2792
ở các nước khác cao hơn rất nhiều.
02:33
4.5 percentphần trăm is tinynhỏ bé enoughđủ to startkhởi đầu with,
46
141101
3308
4,5% là con số nhỏ,
02:36
but what that figurenhân vật doesn't tell you
47
144433
1835
nhưng nó không cho bạn biết rằng
02:38
is that manynhiều of those bookssách
will come from countriesquốc gia
48
146292
2673
rất nhiều trong số những cuốn sách đó
đến từ các quốc gia
02:40
with strongmạnh publishingxuất bản networksmạng lưới
49
148989
2174
có mạng lưới xuất bản vững mạnh
02:43
and lots of industryngành công nghiệp professionalschuyên gia
primedsơn lót to go out and sellbán those titlestiêu đề
50
151187
4167
và rất nhiều chuyên gia trong ngành
khuyến khích việc bán các tựa sách
02:47
to English-languageNgôn ngữ Anh publishersnhà xuất bản.
51
155378
1960
cho các nhà xuất bản tiếng Anh.
02:49
So, for examplethí dụ, althoughmặc dù well over 100
bookssách are translateddịch from FrenchTiếng Pháp
52
157711
4572
Ví dụ, dù mỗi năm có hơn 100 cuốn sách
được dịch từ tiếng Pháp
02:54
and publishedđược phát hành in the UKVƯƠNG QUỐC ANH eachmỗi yearnăm,
53
162307
1903
và xuất bản ở Anh,
02:56
mostphần lớn of them will come from countriesquốc gia
like FrancePháp or SwitzerlandThuỵ Sỹ.
54
164234
4413
phần lớn trong số đó đến từ các quốc gia
như Pháp và Thụy Sĩ.
03:01
French-speakingNói Pháp AfricaAfrica, on the other handtay,
55
169107
2738
Mặt khác, người ta sẽ ít để ý tới
03:03
will rarelyhiếm khi ever get a look-inLook-in.
56
171869
1642
các nước châu Phi nói tiếng Pháp.
03:06
The upshotupshot is that there are
actuallythực ra quitekhá a lot of nationsquốc gia
57
174284
3323
Kết cục là có rất nhiều quốc gia
03:09
that mayTháng Năm have little or even no
commerciallythương mại availablecó sẵn literaturevăn chương
58
177631
3631
có ít hoặc không hề có tác phẩm văn học
bằng tiếng Anh
03:13
in EnglishTiếng Anh.
59
181286
1153
được bán trên thị trường.
03:15
TheirCủa họ bookssách remainvẫn còn invisiblevô hình to readersđộc giả
60
183074
3066
Những tác phẩm của họ sẽ không được
03:18
of the world'scủa thế giới mostphần lớn publishedđược phát hành languagengôn ngữ.
61
186164
2838
độc giả của các nước nói tiếng Anh
biết tới.
03:22
But when it cameđã đến to readingđọc hiểu the worldthế giới,
62
190002
1818
Về việc đọc sách trên toàn thế giới,
03:23
the biggestlớn nhất challengethử thách of all for me
63
191844
1770
thách thức lớn nhất đối với tôi
03:25
was that factthực tế that I didn't
know where to startkhởi đầu.
64
193638
3134
chính là không biết nên bắt đầu từ đâu.
03:29
Having spentđã bỏ ra my life readingđọc hiểu
almosthầu hết exclusivelyduy nhất BritishNgười Anh
65
197201
3358
Cả cuộc đời hầu như
tôi chỉ đọc sách từ nước Anh
03:32
and NorthBắc AmericanNgười Mỹ bookssách,
66
200583
1649
hoặc của Bắc Mỹ,
03:34
I had no ideaý kiến how to go about
sourcingtìm nguồn cung ứng and findingPhát hiện storiesnhững câu chuyện
67
202256
3589
tôi không biết làm thế nào để tìm kiếm
các câu chuyện
03:37
and choosinglựa chọn them from much
of the restnghỉ ngơi of the worldthế giới.
68
205869
2711
và chọn lựa chúng trong số vô vàn những
câu chuyện khác.
03:40
I couldn'tkhông thể tell you how to sourcenguồn
a storycâu chuyện from SwazilandSwaziland.
69
208604
3385
Tôi không thể nói cho các bạn biết cách
tìm một câu chuyện từ Swaziland
03:44
I wouldn'tsẽ không know a good novelcuốn tiểu thuyết from NamibiaNamibia.
70
212013
2635
cũng không biết có tiểu thuyết nào hay
từ Namibia.
03:47
There was no hidingẩn it --
71
215125
1593
Chẳng có gì để giấu cả,
03:48
I was a cluelesstránh khỏi thất bại literaryvăn học xenophobexenophobe.
72
216742
3323
lúc đó tôi là một kẻ bài ngoại văn
chẳng hiểu biết gì.
03:52
So how on earthtrái đất was I
going to readđọc the worldthế giới?
73
220541
2454
Vậy thì làm cách nào tôi có thể đọc sách
trên toàn thế giới?
03:55
I was going to have to askhỏi for help.
74
223777
1857
Tôi đã tìm kiếm sự giúp đỡ.
03:57
So in OctoberTháng mười 2011, I registeredđăng ký my blogBlog,
75
225658
3499
Tháng 10 năm 2011, tôi đăng ký lập blog
04:01
ayearofreadingtheworldayearofreadingtheworld.comcom,
76
229181
1771
ayearofreadingtheworld.com,
04:02
and I postedđã đăng a shortngắn appealkháng cáo onlineTrực tuyến.
77
230976
2485
và đăng một yêu cầu trên đó.
04:05
I explainedgiải thích who I was,
78
233863
1229
Tôi giải thích mình là ai,
04:07
how narrowhẹp my readingđọc hiểu had been,
79
235116
2008
việc đọc sách của tôi hạn hẹp thế nào,
04:09
and I askedyêu cầu anyonebất kỳ ai who caredchăm sóc to
80
237148
1857
và nhờ những ai quan tâm
04:11
to leaverời khỏi a messagethông điệp suggestinggợi ý
what I mightcó thể readđọc
81
239029
2565
để lại một tin nhắn gợi ý tôi nên đọc
tác phẩm nào
04:13
from other partscác bộ phận of the planethành tinh.
82
241618
1684
từ những nơi khác trên thế giới.
04:15
Now, I had no ideaý kiến whetherliệu
anyonebất kỳ ai would be interestedquan tâm,
83
243913
4073
Khi đó tôi không biết liệu có ai
quan tâm hay không
04:20
but withinbên trong a fewvài hoursgiờ
of me postingđăng that appealkháng cáo onlineTrực tuyến,
84
248010
3114
nhưng chỉ vài tiếng sau khi tôi đăng
yêu cầu đó,
04:23
people startedbắt đầu to get in touchchạm.
85
251148
2436
mọi người bắt đầu liên lạc.
04:25
At first, it was friendsbạn bè and colleaguesđồng nghiệp.
86
253608
2498
Lúc đầu, chỉ là bạn bè và đồng nghiệp
của tôi.
04:28
Then it was friendsbạn bè of friendsbạn bè.
87
256466
1551
Sau đó đến bạn của bạn.
04:30
And prettyđẹp soonSớm, it was strangersngười lạ.
88
258383
2277
Và không lâu sau là cả những người lạ.
04:33
FourBốn daysngày after I put that appealkháng cáo onlineTrực tuyến,
89
261399
2802
Bốn ngày sau khi tôi đăng yêu cầu đó,
04:36
I got a messagethông điệp from a womanđàn bà
calledgọi là RafidahRafidah in KualaKuala LumpurLumpur.
90
264225
3731
tôi nhận được một tin nhắn từ một người
phụ nữ tên Rafidah đến từ Kuala Lumpur.
04:40
She said she lovedyêu
the soundâm thanh of my projectdự án,
91
268292
2675
Cô ấy nói rất thích ý tưởng dự án của tôi,
04:42
could she go to her localđịa phương
English-languageNgôn ngữ Anh bookshopnhà sách
92
270991
2899
và hỏi liệu cô ấy có thể đến hiệu sách
ngoại văn ở địa phương
04:45
and choosechọn my MalaysianMalaysia booksách
and postbài đăng it to me?
93
273914
3290
và chọn một cuốn sách
Malaysia rồi gửi cho tôi hay không?
04:49
I acceptedchấp nhận enthusiasticallynhiệt tình,
94
277912
1753
Tôi đã nhiệt tình đồng ý,
04:51
and a fewvài weekstuần latermột lát sau,
95
279689
1502
và khoảng vài tuần sau,
04:53
a packagegói arrivedđã đến containingcó chứa
not one, but two bookssách --
96
281215
4548
tôi nhận được một bưu kiện có không chỉ
một, mà là hai cuốn sách
04:59
Rafidah'sCủa Rafidah choicelựa chọn from MalaysiaMalaysia,
97
287263
2418
một cuốn từ Malaysia
05:02
and a booksách from SingaporeSingapore
that she had alsocũng thế pickedđã chọn out for me.
98
290908
3883
và một cuốn từ Singapore do Rafidah chọn.
05:08
Now, at the time, I was amazedkinh ngạc
99
296428
2437
Lúc đó, tôi thực sự rất ngạc nhiên
05:10
that a strangerlạ more than 6,000 milesdặm away
100
298889
3576
rằng một người lạ mặt sống cách tôi hơn
6000 dặm
05:14
would go to suchnhư là lengthsđộ dài to help someonengười nào
101
302489
1925
lại nỗ lực như vậy để giúp một người
05:16
she would probablycó lẽ never meetgặp.
102
304438
2059
mà có thể cô ấy sẽ không bao giờ gặp.
05:19
But Rafidah'sCủa Rafidah kindnesslòng tốt provedchứng tỏ
to be the patternmẫu for that yearnăm.
103
307100
3651
Lòng tốt như của Rafidah đã trở thành
một kiểu mẫu của năm đó.
05:23
Time and again, people wentđã đi
out of theirhọ way to help me.
104
311240
3290
Hết lần này đến lần khác, mọi người đã
hết sức giúp đỡ tôi.
05:27
Some tooklấy on researchnghiên cứu on my behalfthay mặt,
105
315226
2609
Một vài người nghiên cứu thay tôi,
05:29
and othersKhác madethực hiện detoursdetours
on holidaysNgày Lễ and businesskinh doanh tripschuyến đi
106
317859
3023
và những người khác đến hiệu sách để
tìm sách cho tôi
05:32
to go to bookshopshiệu sách for me.
107
320906
1936
ngay cả trong kỳ nghỉ và chuyến đi
công tác.
05:35
It turnslượt out, if you want
to readđọc the worldthế giới,
108
323526
3236
Thành ra, nếu bạn muốn đọc sách trên
toàn thế giới,
05:38
if you want to encountergặp gỡ it
with an openmở mindlí trí,
109
326786
3401
nếu bạn muốn đón nhận điều đó với
tâm trí cởi mở
05:42
the worldthế giới will help you.
110
330211
1930
thì cả thế giới sẽ giúp bạn.
05:45
When it cameđã đến to countriesquốc gia
111
333118
1215
Đối với các quốc gia
05:46
with little or no commerciallythương mại
availablecó sẵn literaturevăn chương in EnglishTiếng Anh,
112
334357
3506
có ít hoặc không có tác phẩm nào được dịch
ra tiếng Anh trên thị trường,
05:49
people wentđã đi furtherthêm nữa still.
113
337887
1813
mọi người còn nỗ lực tìm kiếm hơn nữa.
05:52
BooksSách oftenthường xuyên cameđã đến from surprisingthật ngạc nhiên sourcesnguồn.
114
340689
3212
Các cuốn sách thường đến từ các nguồn
rất đáng ngạc nhiên.
05:56
My PanamanianPanama readđọc, for examplethí dụ,
cameđã đến throughxuyên qua a conversationcuộc hội thoại
115
344536
3039
Ví dụ, cuốn sách của Panama mà tôi đọc,
bắt nguồn từ
cuộc trò chuyện của tôi với Kênh đào
Panama trên Twitter.
05:59
I had with the PanamaPanama CanalKênh đào on TwitterTwitter.
116
347599
3019
06:03
Yes, the PanamaPanama CanalKênh đào
has a TwitterTwitter accounttài khoản.
117
351497
3510
Vâng, Kênh đào Panama có tài khoản Twitter
riêng đấy.
06:07
And when I tweetedtweeted at it about my projectdự án,
118
355731
2374
Khi tôi đăng tweet về dự án của mình,
06:10
it suggestedgợi ý that I mightcó thể like to try
and get holdgiữ of the work
119
358129
3379
tài khoản đó gợi ý rằng tôi nên thử
tìm tác phẩm
06:13
of the PanamanianPanama authortác giả
JuanJuan DavidDavid MorganMorgan.
120
361532
2579
của nhà văn người Panama,
Juan David Morgan.
06:16
I foundtìm Morgan'sMorgan websitetrang mạng
and I sentgởi him a messagethông điệp,
121
364898
2570
Tôi tìm thấy trang web của Morgan
và gửi cho ông ta một tin nhắn
06:19
askinghỏi if any of his
Spanish-languageNgôn ngữ tiếng Tây Ban Nha novelstiểu thuyết
122
367492
2432
hỏi rằng ông có tác phẩm nào viết bằng
tiếng Tây Ban Nha
06:21
had been translateddịch into EnglishTiếng Anh.
123
369948
1990
đã được dịch sang tiếng Anh chưa.
06:24
And he said that nothing
had been publishedđược phát hành,
124
372432
2431
Ông ấy nói chưa có tác phẩm nào được
xuất bản cả
06:26
but he did have an unpublishedChưa được công bố translationdịch
125
374887
2430
nhưng ông có một bản dịch chưa được
xuất bản
06:29
of his novelcuốn tiểu thuyết "The GoldenVàng HorseCon ngựa."
126
377341
1984
của cuốn "Con ngựa bằng vàng".
06:31
He emailedgửi qua email this to me,
127
379887
1338
Ông gửi email cho tôi
06:33
allowingcho phép me to becometrở nên
one of the first people ever
128
381249
3134
biến tôi thành một trong những người
đầu tiên
06:36
to readđọc that booksách in EnglishTiếng Anh.
129
384407
1844
được đọc tác phẩm đó bằng tiếng Anh.
06:38
MorganMorgan was by no meanscó nghĩa the only wordsmithwordsmith
130
386929
2650
Morgan không phải là nhà văn duy nhất
06:41
to sharechia sẻ his work with me in this way.
131
389603
1990
chia sẻ tác phẩm của mình với tôi
bằng cách này.
06:44
From SwedenThuỵ Điển to PalauPalau,
132
392015
1762
Từ Thụy Điển đến Palau,
06:45
writersnhà văn and translatorsPhiên dịch
sentgởi me self-publishedtự xuất bản bookssách
133
393801
3991
các tác giả và dịch giả gửi đến cho tôi
những tác phẩm họ tự xuất bản
06:49
and unpublishedChưa được công bố manuscriptsbản thảo of bookssách
134
397816
1730
và cả những bản thảo
chưa từng được phát hành
06:51
that hadn'tđã không been pickedđã chọn
up by AnglophoneNói tiếng Anh publishersnhà xuất bản
135
399570
2880
mà các nhà xuất bản nói tiếng Anh
chưa lựa chọn
06:54
or that were no longerlâu hơn availablecó sẵn,
136
402474
2022
hoặc không còn được phát hành nữa
06:56
givingtặng me privilegedcó đặc quyền glimpsesglimpses
of some remarkableđáng chú ý imaginarytưởng tượng worldsthế giới.
137
404520
4708
cho tôi vinh dự được nhìn ngắm
những thế giới tưởng tượng tuyệt diệu đó.
07:02
I readđọc, for examplethí dụ,
138
410008
1151
Ví dụ, tôi đã đọc về
07:03
about the SouthernMiền Nam AfricanChâu Phi kingnhà vua
NgungunhaneNgungunhane, who led the resistancesức đề kháng
139
411183
4590
vị vua vùng Nam Phi, Ngungunhane, người đã
lãnh đạo cuộc kháng chiến
07:07
againstchống lại the PortugueseTiếng Bồ Đào Nha
in the 19ththứ centurythế kỷ;
140
415797
2662
chống thực dân Bồ Đào Nha và thế kỷ 19,
07:11
and about marriagekết hôn ritualsnghi lễ
in a remotexa villagelàng
141
419113
2771
và về nghi thức
cưới xin ở một làng quê hẻo lánh
07:13
on the shoresbờ biển of the CaspianBiển Caspi seabiển
in TurkmenistanTurkmenistan.
142
421908
2998
bên bờ biển Caspi ở Turkmenistan.
07:18
I metgặp Kuwait'sCủa Cô-oét answercâu trả lời to BridgetBridget JonesJones.
143
426524
3609
Tôi cũng đã gặp được câu trả lời của
Kuwait cho tiểu thư Bridget Jones.
07:22
(LaughterTiếng cười)
144
430450
2000
(Tiếng cười)
07:25
And I readđọc about an orgyorgy
in a treecây in AngolaAngola.
145
433301
3566
Tôi cũng đã đọc về cuộc
trác táng trong một cái cây ở Angola.
07:32
But perhapscó lẽ the mostphần lớn amazingkinh ngạc examplethí dụ
146
440870
2152
Nhưng có lẽ ví dụ tuyệt vời nhất
07:35
of the lengthsđộ dài that people
were preparedchuẩn bị to go to
147
443046
2404
về việc mọi người có thể đi xa tới mức nào
để giúp tôi
07:37
to help me readđọc the worldthế giới,
148
445474
1627
đọc sách trên toàn thế giới,
07:39
cameđã đến towardsvề hướng the endkết thúc of my questnhiệm vụ,
149
447125
2449
lúc gần cuối cuộc hành trình,
07:41
when I triedđã thử to get holdgiữ of a booksách
from the tinynhỏ bé, Portuguese-speakingTiếng Bồ Đào Nha nói chuyện
150
449598
3834
khi tôi cố tìm một cuốn sách từ
São Tomé and Príncipe,
07:45
AfricanChâu Phi islandĐảo nationquốc gia
of São TomTomé and PrQuan hệ công chúngíncipencipe.
151
453456
3267
một quốc đảo nhỏ ở châu Phi
nói tiếng Bồ Đào Nha.
07:49
Now, havingđang có spentđã bỏ ra severalmột số monthstháng
tryingcố gắng everything I could think of to find
152
457364
3649
Sau khi dành nhiều tháng trời thử
mọi cách tôi có thể nghĩ ra
07:53
a booksách that had been translateddịch
into EnglishTiếng Anh from the nationquốc gia,
153
461037
3339
để tìm một cuốn sách từ đất nước này
đã được dịch sang tiếng Anh,
07:56
it seemeddường như as thoughTuy nhiên
the only optionTùy chọn left to me
154
464400
2242
dường như phương án còn lại duy nhất
mà tôi có
07:58
was to see if I could get something
translateddịch for me from scratchvết trầy.
155
466666
3207
là tìm một tác phẩm nào đó được dịch
từ đầu đến cuối
08:02
Now, I was really dubiousđáng ngờ
156
470404
1501
Lúc đó tôi rất hoài nghi
08:03
whetherliệu anyonebất kỳ ai was going
to want to help with this,
157
471929
2396
liệu có ai sẽ giúp tôi không,
08:06
and give up theirhọ time
for something like that.
158
474349
2499
có ai muốn bỏ thời gian của mình
cho một dự án như thế không
08:09
But, withinbên trong a weektuần of me puttingđặt
a call out on TwitterTwitter and FacebookFacebook
159
477525
4263
Nhưng, trong khoảng một tuần kể từ khi
tôi kêu gọi
những người nói tiếng Bồ Đào Nha
trên Twitter và Facebook.
08:13
for PortugueseTiếng Bồ Đào Nha speakersdiễn giả,
160
481812
1954
08:15
I had more people than I could
involveliên quan in the projectdự án,
161
483790
3571
Có nhiều người muốn tham gia hơn số lượng
tôi cần cho dự án,
08:19
includingkể cả MargaretMargaret JullJull CostaCosta,
a leaderlãnh đạo in her fieldcánh đồng,
162
487385
4358
bao gồm Margaret Jull Costa,
một chuyên gia đầu ngành,
08:23
who has translateddịch the work
of NobelGiải Nobel PrizeGiải thưởng winnerngười chiến thắng JosJosé SaramagoSaramago.
163
491767
5301
người đã dịch tác phẩm đạt giải Nobel
của José Saramago.
08:30
With my ninechín volunteerstình nguyện viên in placeđịa điểm,
164
498443
1935
Cùng với 9 tình nguyện viên,
08:32
I managedquản lý to find a booksách
by a São TomToméan authortác giả
165
500402
2588
tôi đã tìm được một cuốn sách của tác giả
người São Tomé
08:35
that I could buymua enoughđủ copiesbản sao of onlineTrực tuyến.
166
503014
2510
mà tôi có thể mua đủ số bản sao
ở trên mạng.
08:37
Here'sĐây là one of them.
167
505548
1154
Ở đây tôi có một bản.
08:39
And I sentgởi a copysao chép out
to eachmỗi of my volunteerstình nguyện viên.
168
507268
3564
Và tôi gửi cho mỗi tình nguyện viên
một bản.
08:42
They all tooklấy on a couplevợ chồng
of shortngắn storiesnhững câu chuyện from this collectionbộ sưu tập,
169
510856
3174
Họ nhận một vài truyện ngắn trong
tuyển tập này
08:46
stuckbị mắc kẹt to theirhọ wordtừ, sentgởi
theirhọ translationsbản dịch back to me,
170
514054
3627
giữ đúng lời hứa và
gửi bản dịch lại cho tôi,
08:49
and withinbên trong sixsáu weekstuần,
I had the entiretoàn bộ booksách to readđọc.
171
517705
3789
và trong vòng 6 tuần, tôi đã có
cả một cuốn sách để đọc.
08:54
In that casetrường hợp, as I foundtìm so oftenthường xuyên
duringsuốt trong my yearnăm of readingđọc hiểu the worldthế giới,
172
522422
4462
Trong trường hợp này, cũng như trong những
tình huống khác của dự án đọc sách này,
08:58
my not knowingbiết and beingđang openmở
about my limitationshạn chế
173
526908
4085
sự thiếu hiểu biết và cởi mở về độ hạn chế
của bản thân
09:03
had becometrở nên a biglớn opportunitycơ hội.
174
531017
2141
đã tạo ra cơ hội lớn cho tôi.
09:05
When it cameđã đến to São TomTomé and PrQuan hệ công chúngíncipencipe,
175
533935
2187
Về São Tomé and Príncipe,
09:08
it was a chancecơ hội not only
to learnhọc hỏi something newMới
176
536146
3346
đó không chỉ là cơ hội để học thêm
nhiều thứ mới mẻ
09:11
and discoverkhám phá a newMới collectionbộ sưu tập of storiesnhững câu chuyện,
177
539516
2675
và khám phá những câu chuyện mới,
09:14
but alsocũng thế to bringmang đến togethercùng với nhau
a groupnhóm of people
178
542215
2946
mà đó còn là cơ hội đưa một nhóm người
đến gần nhau
09:17
and facilitatetạo điều kiện a jointchung creativesáng tạo endeavornỗ lực.
179
545185
3229
và tạo điều kiện cho
một nỗ lực sáng tạo chung.
09:20
My weaknessđiểm yếu had becometrở nên
the project'sdự án strengthsức mạnh.
180
548901
3900
Điểm yếu của tôi lại trở thành thế mạnh
cho dự án này.
09:25
The bookssách I readđọc that yearnăm
openedmở ra my eyesmắt to manynhiều things.
181
553929
3556
Những cuốn sách mà tôi đọc trong năm đó
mở mang đầu óc tôi về nhiều vấn đề.
09:29
As those who enjoythưởng thức readingđọc hiểu will know,
182
557509
2187
Những người thích đọc sách sẽ hiểu được
09:31
bookssách have an extraordinarybất thường powerquyền lực
to take you out of yourselfbản thân bạn
183
559720
3780
rằng sách có sức mạnh phi thường
có thể đưa người đọc
09:35
and into someonengười nào else'scủa người khác mindsettư duy,
184
563524
2144
vào tư duy của một người khác,
09:37
so that, for a while at leastít nhất,
185
565692
1842
và dù chỉ trong một lúc thôi,
09:39
you look at the worldthế giới
throughxuyên qua differentkhác nhau eyesmắt.
186
567558
2225
bạn sẽ nhìn thế giới với một đôi mắt khác.
09:42
That can be an uncomfortablekhó chịu experiencekinh nghiệm,
187
570390
2463
Nó có thể là một trải nghiệm
không mấy dễ chịu,
09:44
particularlyđặc biệt if you're readingđọc hiểu a booksách
188
572877
1772
đặc biệt là khi bạn đọc một cuốn sách
09:46
from a culturenền văn hóa that mayTháng Năm have quitekhá
differentkhác nhau valuesgiá trị to your ownsở hữu.
189
574673
3424
từ một nền văn hóa với những giá trị
khác với văn hóa của bạn.
09:50
But it can alsocũng thế be really enlighteninglàm sáng tỏ.
190
578601
2149
Nhưng nó cũng sẽ khai sáng đầu óc bạn.
09:53
WrestlingĐấu vật with unfamiliarkhông quen ideasý tưởng
can help clarifylàm rõ your ownsở hữu thinkingSuy nghĩ.
191
581402
3914
Vật lộn với những ý tưởng khác lạ sẽ giúp
làm rõ những suy nghĩ của chính mình.
09:57
And it can alsocũng thế showchỉ up blindmù quáng spotsđiểm
192
585742
2167
Và nó cũng cho thấy những điểm mù
09:59
in the way you mightcó thể have
been looking at the worldthế giới.
193
587933
2642
trong cách mà bạn vẫn luôn nhìn thế giới.
10:03
When I lookednhìn back at much
of the English-languageNgôn ngữ Anh literaturevăn chương
194
591072
2882
Khi tôi nhìn lại những tác phẩm văn học
bằng tiếng Anh
10:05
I'd grownmới lớn up with, for examplethí dụ,
195
593978
1686
mà tôi đọc trong lúc lớn lên
10:07
I beganbắt đầu to see how narrowhẹp a lot of it was,
196
595688
3037
tôi bắt đầu nhận ra một tác phẩm
hạn hẹp thế nào
10:10
comparedso to the richnesssự giàu có
that the worldthế giới has to offerphục vụ.
197
598749
2812
khi so với sự trù phú của thế giới.
10:14
And as the pagestrang turnedquay,
198
602886
2162
Mỗi khi bạn lật trang sách,
10:17
something elsekhác startedbắt đầu to happenxảy ra, too.
199
605072
2466
điều gì đó cũng xảy ra.
10:20
Little by little,
200
608150
1151
Dần dần từng chút một,
10:21
that long listdanh sách of countriesquốc gia that
I'd startedbắt đầu the yearnăm with, changedđã thay đổi
201
609325
4285
danh sách dài các quốc gia khi tôi mới
bắt đầu đã thay đổi,
10:25
from a ratherhơn drykhô, academichọc tập
registerghi danh of placeđịa điểm namestên
202
613634
4359
từ một bản lưu trữ mang tính học thuật
khô khan về các địa danh
10:30
into livingsống, breathingthở entitiescác thực thể.
203
618017
2681
trở thành những thực thể sống.
10:33
Now, I don't want to suggestđề nghị
that it's at all possiblekhả thi
204
621475
2723
Tôi không muốn nói rằng bạn có thể
10:36
to get a roundedlàm tròn picturehình ảnh of a countryQuốc gia
simplyđơn giản by readingđọc hiểu one booksách.
205
624222
4206
nắm được bức tranh toàn vẹn về
một đất nước chỉ với một cuốn sách
10:41
But cumulativelycumulatively, the storiesnhững câu chuyện
I readđọc that yearnăm
206
629010
3589
nhưng cứ tích tụ dần lại, những câu chuyện
mà tôi đọc trong năm đó
10:44
madethực hiện me more alivesống sót than ever before
207
632623
3060
khiến tôi thấy tràn đầy sức sống hơn
bao giờ hết,
10:47
to the richnesssự giàu có, diversitysự đa dạng and complexityphức tạp
of our remarkableđáng chú ý planethành tinh.
208
635707
6074
khi cảm nhận sự dồi dào, phong phú
và phức tạp của hành tinh chúng ta.
10:54
It was as thoughTuy nhiên the world'scủa thế giới storiesnhững câu chuyện
209
642654
1993
Như là các câu chuyện của thế giới
10:56
and the people who'dai muốn goneKhông còn
to suchnhư là lengthsđộ dài to help me readđọc them
210
644671
3900
và những con người đã nỗ lực
giúp tôi đọc được chúng
11:00
had madethực hiện it realthực to me.
211
648595
1905
khiến chúng trở nên thật hơn với tôi.
11:04
These daysngày, when I look at my bookshelveskệ sách
212
652086
2535
Dạo này khi nhìn vào
tủ sách của mình,
11:06
or considerxem xét the workscông trinh on my e-readere-reader,
213
654645
3125
hay nhìn những tác phẩm trên thiết bị
đọc sách,
11:09
they tell a ratherhơn differentkhác nhau storycâu chuyện.
214
657794
2115
chúng đã nói lên một câu chuyện khác.
11:12
It's the storycâu chuyện of the powerquyền lực
bookssách have to connectkết nối us
215
660649
3346
Chính câu chuyện của những cuốn sách
đầy sức mạnh kết nối chúng ta
11:16
acrossbăng qua politicalchính trị, geographicalđịa lý,
culturalvăn hoá, socialxã hội, religiousTôn giáo dividesphân chia.
216
664019
4745
dù ta khác nhau về chính trị, địa lý,
văn hóa, xã hội và tín ngưỡng.
11:21
It's the talecâu chuyện of the potentialtiềm năng
humanNhân loại beingschúng sanh have to work togethercùng với nhau.
217
669422
4142
Chính là những mẩu chuyện về tiềm năng
mà con người có để kết nối với nhau.
11:26
And, it's testamentdi chúc
218
674320
1342
Và nó chính là bằng chứng
11:27
to the extraordinarybất thường timeslần we livetrực tiếp
in, where, thankscảm ơn to the InternetInternet,
219
675686
4623
cho thời đại kỳ diệu mà chúng ta
đang sống,
nhờ có internet mà mọi thứ dễ dàng hơn
11:32
it's easierdễ dàng hơn than ever before
220
680333
1917
11:34
for a strangerlạ to sharechia sẻ a storycâu chuyện,
a worldviewthế giới quan, a booksách
221
682274
4429
cho một người lạ mặt muốn chia sẻ một câu
chuyện, một thế giới quan, một cuốn sách
11:38
with someonengười nào she mayTháng Năm never meetgặp,
on the other sidebên of the planethành tinh.
222
686727
3793
với một người mà họ chưa từng gặp mặt
ở phía bên kia địa cầu.
11:43
I hopemong it's a storycâu chuyện I'm readingđọc hiểu
for manynhiều yearsnăm to come.
223
691595
3098
Tôi mong rằng đây sẽ là câu chuyện cho
nhiều năm nữa
11:47
And I hopemong manynhiều more people will jointham gia me.
224
695074
2849
và mong rằng thêm nhiều người sẽ tham gia
cùng với tôi.
11:49
If we all readđọc more widelyrộng rãi,
there'dmàu đỏ be more incentivekhuyến khích
225
697947
2614
Nếu chúng ta cùng đọc sách
rộng rãi hơn nữa, đó sẽ là một sự khích lệ
11:52
for publishersnhà xuất bản to translatedịch more bookssách,
226
700585
2547
các nhà xuất bản dịch thêm nhiều đầu sách
11:55
and we would all be richerphong phú hơn for that.
227
703156
1939
và hiểu biết của chúng ta sẽ
ngày một phong phú hơn.
11:57
Thank you.
228
705713
1157
Xin cảm ơn.
11:58
(ApplauseVỗ tay)
229
706894
3734
(Tiếng vỗ tay)
Translated by Linh Tran
Reviewed by Khanh Do-Bao

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Ann Morgan - Writer, blogger, author
Ann Morgan challenged herself to read a book from every country in the world.

Why you should listen

One day British writer Ann Morgan realized that most books in her bookshelves were by British or American authors. She undertook to read, over the course of a year, at least one book from each of the world's 196 countries -- texts often suggested by bibliophiles from all over the world.

Her experience inspired her book Reading the World (US title: The World Between Two Covers). She blogs about international literature, and her first novel, a psychological literary thriller called Beside Myself, will be published in January 2016.

More profile about the speaker
Ann Morgan | Speaker | TED.com