ABOUT THE SPEAKER
Lýdia Machová - Language mentor
Lýdia Machová teaches people how they can learn any language by themselves.

Why you should listen

Lýdia Machová has learned nine languages without ever living abroad or in a multilingual environment. She maintains seven of them at a fluent level, and she usually learns a new one every two years. After meeting dozens of polyglots, or people who speak a lot of languages, she now shares the principles of language learning with the world as a language mentor.

Machová was the main organizer of the world's biggest polyglot event, the Polyglot Gathering in Bratislava, Slovakia, in 2017 and 2018. She holds a PhD in translation studies and previously worked as a professional conference interpreter. She is based in Slovakia but travels often on her mission to help people learn languages in their own ideal way.

More profile about the speaker
Lýdia Machová | Speaker | TED.com
TED Salon Brightline Initiative

Lýdia Machová: The secrets of learning a new language

Lýdia Machová: Bí quyết để học một ngôn ngữ mới

Filmed:
7,231,347 views

Muốn học một ngôn ngữ mới nhưng bạn cảm thấy nản chí hoặc không biết bắt đầu từ đâu? Lýdia Machová nói: bạn không cần tài năng đặc biết hay có "gien ngôn ngữ" . Trong một cuộc nói chuyện đầy cảm hứng, cô đã tiết lộ bí quyết của những người đa ngôn ngữ (người có thể nói nhiều thứ tiếng) và chia sẻ bốn quy tăc để mở khoá tài năng ngôn ngữ ẩn sâu trong bạn _và vui vẻ khi học.
- Language mentor
Lýdia Machová teaches people how they can learn any language by themselves. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
I love learninghọc tập foreignngoại quốc languagesngôn ngữ.
0
1760
2896
Tôi thích học ngoại ngữ.
00:16
In factthực tế, I love it so much that I like
to learnhọc hỏi a newMới languagengôn ngữ everymỗi two yearsnăm,
1
4680
4056
Thật sự, tôi thích nó đến nỗi cứ mỗi
hai năm là tôi học thêm một ngôn ngữ mới.
00:20
currentlyhiện tại workingđang làm việc on my eighththứ tám one.
2
8760
2096
Hiện tại tôi đang học ngôn ngữ thứ tám.
00:22
When people find that out about me,
they always askhỏi me,
3
10880
2616
Khi người ta khám phá ra điều đó,
Họ luôn hỏi tôi,
00:25
"How do you do that? What's your secretbí mật?"
4
13520
2096
Bạn làm điều đó thế nào?
Đâu là bí quyết?
00:27
And to be honestthật thà, for manynhiều yearsnăm,
my answercâu trả lời would be,
5
15640
3016
Và thực ra, trong nhiều năm,
câu trả lời của tôi là,
00:30
"I don't know. I simplyđơn giản
love learninghọc tập languagesngôn ngữ."
6
18680
2320
Tôi không biết. Đơn giản
tôi thích học ngôn ngữ
00:33
But people were never
happyvui mừng with that answercâu trả lời.
7
21720
2256
Nhưng người ta không
thoả mãn với câu trả lời.
00:36
They wanted to know why they are spendingchi tiêu
yearsnăm tryingcố gắng to learnhọc hỏi even one languagengôn ngữ,
8
24000
3976
Họ muốn biết tại sao họ mất nhiều năm
chỉ học một ngôn ngữ
00:40
never achievingđể đạt được fluencylưu loát,
9
28000
1536
mà chẳng bao giờ thành thạo
00:41
and here I come, learninghọc tập
one languagengôn ngữ after anotherkhác.
10
29560
3056
Và bạn
hết ngôn ngữ này đến ngôn ngữ khác,
00:44
They wanted to know
the secretbí mật of polyglotsngữ,
11
32640
2216
Họ muốn biết bí quyết
của người đa ngôn ngữ,
00:46
people who speaknói a lot of languagesngôn ngữ.
12
34880
1720
những người nói nhiều thứ tiếng.
00:49
And that madethực hiện me wonderngạc nhiên, too,
13
37400
1416
Và tôi cũng tự hỏi
00:50
how do actuallythực ra other polyglotsngữ do it?
14
38840
2296
Những người đa ngôn ngữ khác
thực sự làm thế nào?
00:53
What do we have in commonchung?
15
41160
1496
Điểm chung của chúng tôi là gì?
00:54
And what is it that enablescho phép us
16
42680
1936
Và điều gì làm chúng tôi có thể
00:56
to learnhọc hỏi languagesngôn ngữ
so much fasternhanh hơn than other people?
17
44640
2440
học các ngôn ngữ
Nhanh hơn nhiều người khác?
00:59
I decidedquyết định to meetgặp other people
like me and find that out.
18
47880
2840
Tôi quyết định gặp những người giống tôi
để tìm ra đáp án.
01:03
The besttốt placeđịa điểm to meetgặp a lot of polyglotsngữ
19
51760
2056
Nơi tốt nhất để gặp
nhiều người đa ngôn ngữ
01:05
is an eventbiến cố where hundredshàng trăm
of languagengôn ngữ loversnhững người yêu thích
20
53840
2296
Là ở sự kiện
có hàng trăm người yêu ngôn ngữ

01:08
meetgặp in one placeđịa điểm
to practicethực hành theirhọ languagesngôn ngữ.
21
56160
2856
gặp gỡ nhau
để luyện tập ngôn ngữ
01:11
There are severalmột số suchnhư là polyglotpolyglot eventssự kiện
organizedtổ chức all around the worldthế giới,
22
59040
3296
Có một vài sự kiện đa ngôn ngữ như thế
được tổ chức trên toàn thế giới
01:14
and so I decidedquyết định to go there
23
62360
1376
và tôi quyết định đến đó
01:15
and askhỏi polyglotsngữ
about the methodsphương pháp that they use.
24
63760
2440
và hỏi người đa ngôn ngữ
các phương pháp họ dùng
01:19
And so I metgặp BennyBenny from IrelandAi Len,
25
67200
1936
và vì thế tôi gặp Benny đến từ Ireland,
01:21
who told me that his methodphương pháp
is to startkhởi đầu speakingnói from day one.
26
69160
4160
anh đã nói với tôi phương pháp của anh ta
là bắt đầu nói từ ngày thứ nhất
01:26
He learnshọc a fewvài phrasescụm từ
from a traveldu lịch phrasebooke Phrasebook
27
74240
2896
Anh ta học một số cụm từ
từ một cuốn sách từ ngữ du lịch
01:29
and goesđi to meetgặp nativetự nhiên speakersdiễn giả
28
77160
1576
và đi gặp những người bản xứ
01:30
and startsbắt đầu havingđang có conversationscuộc trò chuyện
with them right away.
29
78760
2816
và lập tức bắt đầu những cuộc đối thoại
01:33
He doesn't mindlí trí makingchế tạo
even 200 mistakessai lầm a day,
30
81600
2776
Anh ta không ngại sai 200 lỗi một ngày,
01:36
because that's how he learnshọc,
baseddựa trên on the feedbackPhản hồi.
31
84400
2440
vì đó là cách anh ta học,
dựa trên sự phản hồi.
01:39
And the besttốt thing is, he doesn't
even need to traveldu lịch a lot todayhôm nay,
32
87480
3136
Và quan trọng là,
anh ta không cần đi du lịch nhiều hôm nay,
01:42
because you can easilydễ dàng have
conversationscuộc trò chuyện with nativetự nhiên speakersdiễn giả
33
90640
2936
vì bạn dễ dàng
có những cuộc đối thoại với người bản xứ
01:45
from the comfortthoải mái of
your livingsống roomphòng, usingsử dụng websitestrang web.
34
93600
2696
từ sự thoải mái của căn phòng bạn,
dùng các trang mạng.
01:48
I alsocũng thế metgặp LucasLucas from BrazilBra-xin
35
96320
1776
Tôi cũng đã gặp Lucas đến từ Ba Tây
01:50
who had a really interestinghấp dẫn
methodphương pháp to learnhọc hỏi RussianNga.
36
98120
2480
anh ta có 1 phương pháp khá thú vị
để học tiếng Nga.
01:53
He simplyđơn giản addedthêm a hundredhàng trăm randomngẫu nhiên
RussianNga speakersdiễn giả on SkypeSkype as friendsbạn bè,
37
101200
5656
anh ta chỉ đơn giản kết bạn
với 100 người Nga ngẫu nhiên trên Skype
01:58
and then he openedmở ra
a chattrò chuyện windowcửa sổ with one of them
38
106880
3896
và sau đó, anh ta mở một cửa sổ
trò chuyện với một trong số họ
02:02
and wroteđã viết "HiChào bạn" in RussianNga.
39
110800
1440
và viết "xin chào" tiếng Nga.
02:05
And the personngười repliedtrả lời, "HiChào bạn, how are you?"
40
113000
2576
và người đó phản hồi,
"xin chào, bạn khoẻ không?"
02:07
LucasLucas copiedsao chép this and put it
into a textbản văn windowcửa sổ with anotherkhác personngười,
41
115600
4456
Lucas sao chép nó và dán nó vào
một cửa sổ trò chuyện với người khác,
02:12
and the personngười repliedtrả lời,
"I'm fine, thank you, and how are you?"
42
120080
3576
và người đó trả lời,
"tôi khoẻ, cám ơn, còn bạn thì sao?"
02:15
LucasLucas copiedsao chép this
back to the first personngười,
43
123680
2976
Lucas sao chép nó ngược trở lại
cho người đầu tiên
02:18
and in this way, he had two strangersngười lạ
have a conversationcuộc hội thoại with eachmỗi other
44
126680
3456
và với cách này, anh ta đã có
một bài đối thoại với 2 người lạ.
02:22
withoutkhông có knowingbiết about it.
45
130160
1416
mà không biết gì về nó
02:23
(LaughterTiếng cười)
46
131600
1256
(cười)
02:24
And soonSớm he would startkhởi đầu typingđánh máy himselfbản thân anh ấy,
47
132880
1896
và anh ta sớm bắt đầu tự mình gõ
02:26
because he had so manynhiều
of these conversationscuộc trò chuyện
48
134800
2136
vì anh ta có quá nhiều
bài đối thoại thế này
02:28
that he figuredhình dung out how
the RussianNga conversationcuộc hội thoại usuallythông thường startsbắt đầu.
49
136960
3016
đến nỗi anh ta biết cuộc đối thoại
tiếng Nga thường mở đầu ra sao
02:32
What an ingeniouskhéo léo methodphương pháp, right?
50
140000
2336
Thật là một phương pháp khôn ngoan
phải không ?
02:34
And then I metgặp polyglotsngữ who always startkhởi đầu
by imitatingbắt chước soundsâm thanh of the languagengôn ngữ,
51
142360
4496
Và sau đó tôi gặp những người đa ngôn ngữ
luôn bắt chước âm thanh ngôn ngữ
02:38
and othersKhác who always learnhọc hỏi the 500
mostphần lớn frequentthường xuyên wordstừ ngữ of the languagengôn ngữ,
52
146880
4416
và những người khác thì luôn học
500 từ quen thuộc nhất của ngôn ngữ đó
02:43
and yetchưa othersKhác who always startkhởi đầu
by readingđọc hiểu about the grammarngữ pháp.
53
151320
3400
và những người khác luôn bắt đầu
bằng cách đọc ngữ pháp
02:47
If I askedyêu cầu a hundredhàng trăm differentkhác nhau polyglotsngữ,
54
155600
2296
Nếu tôi hỏi 100 người đa ngôn ngữ
khác nhau
02:49
I heardnghe a hundredhàng trăm differentkhác nhau
approachescách tiếp cận to learninghọc tập languagesngôn ngữ.
55
157920
3616
Tôi nghe 100 lối tiếp cận
để học các ngôn ngữ
02:53
EverybodyTất cả mọi người seemsdường như to have a uniqueđộc nhất way
they learnhọc hỏi a languagengôn ngữ,
56
161560
3616
Mỗi người dường như có một cách thức
đặc biệt để học một ngôn ngữ
02:57
and yetchưa we all come to the sametương tự resultkết quả
of speakingnói severalmột số languagesngôn ngữ fluentlylưu loát.
57
165200
3880
và chúng ta có kết luận chung về
những người nói thành thạo vài ngôn ngữ
03:02
And as I was listeningnghe to these polyglotsngữ
tellingnói me about theirhọ methodsphương pháp,
58
170120
4296
và khi tôi nghe người đa ngôn ngữ
nói về phương pháp của họ
03:06
it suddenlyđột ngột dawnedảm đạm on me:
59
174440
2296
tôi chợt nhận ra:
03:08
the one thing we all have in commonchung
60
176760
3136
chúng tôi luôn có một điểm chung
03:11
is that we simplyđơn giản foundtìm wayscách to enjoythưởng thức
the language-learninghọc ngôn ngữ processquá trình.
61
179920
5536
là chúng tôi chỉ đơn giản tìm cách
tận hưởng quá trình học ngôn ngữ
03:17
All of these polyglotsngữ
were talkingđang nói about languagengôn ngữ learninghọc tập
62
185480
2776
Tất cả những người đa ngôn ngữ này
nói về việc học ngôn ngữ
03:20
as if it was great funvui vẻ.
63
188280
1256
Như thể nó là niềm vui lớn
03:21
You should have seenđã xem theirhọ faceskhuôn mặt
64
189560
1576
Bạn đáng lẽ nên thấy mặt họ
03:23
when they were showinghiển thị me
theirhọ colorfulĐầy màu sắc grammarngữ pháp chartsbiểu đồ
65
191160
2616
khi họ cho tôi xem
biểu đồ ngữ pháp đầy màu sắc của họ
03:25
and theirhọ carefullycẩn thận handmadelàm bằng tay flashđèn flash cardsthẻ,
66
193800
2496
và các tấm thẻ họ làm cách cẩn thận
03:28
and theirhọ statisticssố liệu thống kê
about learninghọc tập vocabularytừ vựng usingsử dụng appsứng dụng,
67
196320
3016
và thống kê về học từ vựng của họ
qua việc dùng các ứng dụng
03:31
or even how they love to cooknấu ăn
baseddựa trên on recipescông thức nấu ăn in a foreignngoại quốc languagengôn ngữ.
68
199360
4200
hay thậm chí họ thích nấu ăn theo
công thức nấu ăn bằng tiếng nước ngoài
03:36
All of them use differentkhác nhau methodsphương pháp,
69
204680
1736
Họ dùng các phương pháp khác nhau,
03:38
but they always make sure
it's something that they personallycá nhân enjoythưởng thức.
70
206440
3776
Nhưng họ luôn đảm bảo đó là
thứ mà cá nhân họ thích.
03:42
I realizedthực hiện that this is actuallythực ra
how I learnhọc hỏi languagesngôn ngữ myselfriêng tôi.
71
210240
3896
Tôi nhận ra đây thực sự là cách
tôi học các ngôn ngữ
03:46
When I was learninghọc tập SpanishTiếng Tây Ban Nha,
I was boredchán with the textbản văn in the textbooksách giáo khoa.
72
214160
3576
Khi tôi học tiếng Tây Ban Nha,
Tôi chán các văn bản trong sách giáo khoa.
03:49
I mean, who wants to readđọc about JoseJose
73
217760
1736
Ý tôi là, người muốn đọc về Jose
03:51
askinghỏi about the directionshướng
to the trainxe lửa stationga tàu. Right?
74
219520
3136
hỏi đường đến trạm xe lửa, phải vậy không?
03:54
I wanted to readđọc "HarryHarry PotterPotter" insteadthay thế,
75
222680
2336
thay vào đó, tôi muốn đọc "Harry Potter",
03:57
because that was
my favoriteyêu thích booksách as a childđứa trẻ,
76
225040
2136
vì đó là sách tôi yêu thích từ nhỏ
03:59
and I have readđọc it manynhiều timeslần.
77
227200
1656
Và tôi đã đọc nó nhiều lần
04:00
So I got the SpanishTiếng Tây Ban Nha translationdịch
of "HarryHarry PotterPotter" and startedbắt đầu readingđọc hiểu,
78
228880
3616
Vì thế tôi lấy bản dịch "Harry Potter"
tiếng Tây Ban Nha và bắt đầu đọc,
04:04
and sure enoughđủ, I didn't understandhiểu không
almosthầu hết anything at the beginningbắt đầu,
79
232520
3336
Và chắc chắn rằng tôi đã không hiểu
mọi thứ từ lúc đầu
04:07
but I keptgiữ on readingđọc hiểu
because I lovedyêu the booksách,
80
235880
2216
Nhưng tôi tiếp tục đọc
Vì tôi thích sách đó,
04:10
and by the endkết thúc of the booksách, I was ablecó thể
to followtheo it almosthầu hết withoutkhông có any problemscác vấn đề.
81
238120
4136
Và đến cuối cuốn sách, tôi có thể
theo dõi nó hầu như không có vấn đề gì.
04:14
And the sametương tự thing happenedđã xảy ra
when I was learninghọc tập GermanĐức.
82
242280
2616
Và điều tương tự xảy ra
khi tôi học tiếng Đức
04:16
I decidedquyết định to watch "FriendsBạn bè,"
my favoriteyêu thích sitcomphim sitcom, in GermanĐức,
83
244920
3296
Tôi quyết định xem "những người bạn",
phim hài tôi thích bằng tiếng Đức
04:20
and again, at the beginningbắt đầu
it was all just gibberishtiếng vô nghia.
84
248240
3096
Và một lần nữa, lúc đầu
tất cả chỉ là vô nghĩa
04:23
I didn't know where one wordtừ finishedđã kết thúc
and anotherkhác one startedbắt đầu,
85
251360
3176
Tôi không biết khi nào một từ kết thúc
và khi nào một từ bắt đầu
04:26
but I keptgiữ on watchingxem everymỗi day
because it's "FriendsBạn bè."
86
254560
2656
nhưng tôi cứ xem mỗi ngày
vì nó là "những người bạn"
04:29
I can watch it in any languagengôn ngữ.
I love it so much.
87
257240
2376
Tôi có thể xem nó bất cứ
ngôn ngữ nào vì tôi rất thích nó.
04:31
And after the secondthứ hai or thirdthứ ba seasonMùa,
88
259640
2016
Và sau mùa thứ hai và thứ ba
04:33
seriouslynghiêm túc, the dialogueđối thoại
startedbắt đầu to make sensegiác quan.
89
261680
2360
Nói nghiêm túc, cuộc đối thoại
bắt đầu có ý nghĩa.
04:37
I only realizedthực hiện this
after meetinggặp gỡ other polyglotsngữ.
90
265080
3056
Tôi chỉ nhận ra nó sau khi
gặp gỡ những người đa ngôn ngữ khác.
04:40
We are no geniusesthiên tài
91
268160
1576
Chúng tôi không phải thiên tài
04:41
and we have no shortcutđường tắt
to learninghọc tập languagesngôn ngữ.
92
269760
2416
và chúng tôi không có lối tắt
để học ngôn ngữ.
04:44
We simplyđơn giản foundtìm wayscách
how to enjoythưởng thức the processquá trình,
93
272200
3816
chúng tôi chỉ đơn giản tìm cách
để yêu thích việc học,
04:48
how to turnxoay languagengôn ngữ learninghọc tập
from a boringnhàm chán schooltrường học subjectmôn học
94
276040
3376
Cách để biến việc học ngôn ngữ
từ một môn học nhàm chán
04:51
into a pleasantdễ chịu activityHoạt động
which you don't mindlí trí doing everymỗi day.
95
279440
3200
thành một hoạt động thú vị
mà bạn không ngại làm hằng ngày.
04:55
If you don't like writingviết
wordstừ ngữ down on papergiấy,
96
283520
2176
Nếu bạn không thích viết
từ vựng lên giấy
04:57
you can always typekiểu them in an appứng dụng.
97
285720
1696
bạn có thể gõ chúng vào một ứng dụng
04:59
If you don't like listeningnghe
to boringnhàm chán textbooksách giáo khoa materialvật chất,
98
287440
2816
Nếu bạn không thích nghe
tài liệu giáo khoa nhàm chán
05:02
find interestinghấp dẫn contentNội dung on YouTubeYouTube
or in podcastsPodcast for any languagengôn ngữ.
99
290280
4296
thì tìm nội dung thú vị trên YouTube hay chương trình phát thanh cho ngôn ngữ đó
05:06
If you're a more introvertedhướng nội personngười
100
294600
1696
Nếu bạn là người sống nội tâm hơn
05:08
and you can't imaginetưởng tượng speakingnói
to nativetự nhiên speakersdiễn giả right away,
101
296320
3016
và bạn không thể hình dung việc
nói chuyện với người bản xứ ngay
05:11
you can applyứng dụng the methodphương pháp of self-talktự nói chuyện.
102
299360
2336
bạn có thể áp dụng phương pháp tự nói
05:13
You can talk to yourselfbản thân bạn
in the comfortthoải mái of your roomphòng,
103
301720
2576
bạn có thê nói với chính bạn
thoải mái trong phòng
05:16
describingmiêu tả your planscác kế hoạch for the weekendngày cuối tuần,
how your day has been,
104
304320
2896
mô tả kế hoạch cho cuối tuần,
ngày hôm nay bạn thế nào
05:19
or even take a randomngẫu nhiên
picturehình ảnh from your phoneđiện thoại
105
307240
2136
Hay lấy ngẫu nhiên
một tấm hình từ điện thoại
05:21
and describemiêu tả the picturehình ảnh
to your imaginarytưởng tượng friendngười bạn.
106
309400
3736
và mô tả bức tranh ấy
cho người bạn tưởng tượng
05:25
This is how polyglotsngữ learnhọc hỏi languagesngôn ngữ,
107
313160
2496
Đây là cách người đa ngôn ngữ học ngôn ngữ
05:27
and the besttốt newsTin tức is,
it's availablecó sẵn to anyonebất kỳ ai
108
315680
2856
và tin tốt nhất là,
Nó có sẵn cho bẩ cứ ai
05:30
who is willingsẵn lòng to take the learninghọc tập
into theirhọ ownsở hữu handstay.
109
318560
2680
sẵn sàng nắm lấy cơ hội học hành
05:34
So meetinggặp gỡ other polyglotsngữ
helpedđã giúp me realizenhận ra
110
322520
2096
Vì thế gặp các người đa ngôn ngữ khác giúp tôi nhận ra
05:36
that it is really crucialquan trọng
to find enjoymentsự hưởng thụ
111
324640
3016
rằng thật sự cận thiết
để tìm thấy niềm vui
05:39
in the processquá trình of learninghọc tập languagesngôn ngữ,
112
327680
2096
trong quá trình học ngôn ngữ
05:41
but alsocũng thế that joyvui sướng in itselfchinh no is not enoughđủ.
113
329800
3040
nhưng niềm vui đó cũng không đủ
05:45
If you want to achieveHoàn thành fluencylưu loát
in a foreignngoại quốc languagengôn ngữ,
114
333680
2736
Nếu bạn muốn thành thạo một ngoại ngữ,
05:48
you'llbạn sẽ alsocũng thế need to applyứng dụng
threesố ba more principlesnguyên lý.
115
336440
2480
bạn cũng sẽ cần áp dụng
thêm ba nguyên tắc
05:51
First of all, you'llbạn sẽ need
effectivecó hiệu lực methodsphương pháp.
116
339760
2600
Trước hết, bạn cần
nhưng phương pháp hữu hiệu
05:55
If you try to memorizeghi nhớ a listdanh sách of wordstừ ngữ
for a testthử nghiệm tomorrowNgày mai,
117
343160
3416
Nếu bạn cố gắng ghi nhớ một dãy
từ vựng cho kỳ kiểm tra ngày mai,
05:58
the wordstừ ngữ will be storedlưu trữ
in your short-termthời gian ngắn memoryký ức
118
346600
2376
những từ đó sẽ được lưu trữ
trong trí nhớ ngắn hạn
06:01
and you'llbạn sẽ forgetquên them after a fewvài daysngày.
119
349000
1905
và bạn sẽ quên chúng sau vài ngày
06:03
If you, howeverTuy nhiên,
want to keep wordstừ ngữ long termkỳ hạn,
120
351400
2936
tuy nhiên, nếu bạn ghi nhớ chúng lâu dài,
06:06
you need to reviseSửa đổi them
in the coursekhóa học of a fewvài daysngày repeatedlynhiều lần
121
354360
2936
bạn cần ôn lại chúng vài ngày
liên tục
06:09
usingsử dụng the so-calledcái gọi là spacekhông gian repetitionsự lặp đi lặp lại.
122
357320
2216
sử dụng cái gọi là sự lặp lại không gian
06:11
You can use appsứng dụng which are baseddựa trên
on this systemhệ thống suchnhư là as AnkiAnki or MemriseMemrise,
123
359560
4256
bạn có thể dùng các ứng dụng
hệ thống này như Anki hay Memrise,
06:15
or you can writeviết listsdanh sách of wordtừ
in a notebookmáy tính xách tay usingsử dụng the GoldlistDanh sách vàng methodphương pháp,
124
363840
3336
hay bạn có thể viết từ vào cuốn vở
dùng phương pháp danh sách vàng.
06:19
which is alsocũng thế very popularphổ biến
with manynhiều polyglotsngữ.
125
367200
2696
mà rất phổ biến
với nhiều người đa ngôn ngữ
06:21
If you're not sure which methodsphương pháp are
effectivecó hiệu lực and what is availablecó sẵn out there,
126
369920
3736
Nếu bạn không chắc phương pháp nào
hiệu quả và cái nào có sẵn
06:25
just checkkiểm tra out polyglots'ngữ
YouTubeYouTube channelskênh truyền hình and websitestrang web
127
373680
3016
chỉ cần kiểm tra các kênh Youtube và
trang mạng của người đa ngôn ngữ
06:28
and get inspirationcảm hứng from them.
128
376720
1776
và lấy cảm hứng từ họ
06:30
If it workscông trinh for them,
it will mostphần lớn probablycó lẽ work for you too.
129
378520
2920
Nếu nó hiệu quả với họ
Nó cũng sẽ hiệu quả với bạn
06:34
The thirdthứ ba principlenguyên tắc to followtheo
130
382840
1976
Nguyên tắc thứ ba cần tuân thủ
06:36
is to createtạo nên a systemhệ thống in your learninghọc tập.
131
384840
2160
là tạo ra một hệ thống trong việc học
06:39
We're all very busybận and no one
really has time to learnhọc hỏi a languagengôn ngữ todayhôm nay.
132
387720
4216
Chúng ta đều bận rộn và không ai
thực sự có thời gian để học ngôn ngữ
06:43
But we can createtạo nên that time
if we just plankế hoạch a bitbit aheadphía trước.
133
391960
3776
Nhưng chúng ta có thể tạo thời gian
nếu chúng ta có kế hoạch trước.
06:47
Can you wakeđánh thức up 15 minutesphút earliersớm hơn
than you normallybình thường do?
134
395760
3416
Bạn có thể dậy sớm hơn bình thường
15 phút mỗi ngày không?
06:51
That would be the perfecthoàn hảo time
to reviseSửa đổi some vocabularytừ vựng.
135
399200
3296
Đó là thời gian hoàn hảo
để ôn từ vựng.
06:54
Can you listen to a podcastPodcast
on your way to work while drivingđiều khiển?
136
402520
3736
Bạn có thể nghe chương trình phát
thanh trên đường đi làm khi lái xe không?
06:58
Well, that would be great
to get some listeningnghe experiencekinh nghiệm.
137
406280
3456
Vâng, đó sẽ là tuyệt vời
để có kinh nghiệm nghe
07:01
There are so manynhiều things we can do
withoutkhông có even planninglập kế hoạch that extrathêm time,
138
409760
3456
Có quá nhiều thứ bạn có thể làm
mà không cần có thêm thời gian,
07:05
suchnhư là as listeningnghe to podcastsPodcast
on our way to work
139
413240
2656
như việc nghe chương trình phát thanh
trên đường đi làm
07:07
or doing our householdhộ gia đình choresviệc vặt.
140
415920
1656
hay đang làm công việc nhà
07:09
The importantquan trọng thing is
to createtạo nên a plankế hoạch in the learninghọc tập.
141
417600
3296
Điều quan trọng là
tạo ra kế hoạch trong việc học
07:12
"I will practicethực hành speakingnói
everymỗi TuesdayThứ ba and ThursdayThứ năm
142
420920
2496
"Tôi sẽ luyện nói thứ ba và thứ năm
07:15
with a friendngười bạn for 20 minutesphút.
143
423440
2056
với một người bạn khoảng 20 phút.
07:17
I will listen to a YouTubeYouTube videovideo
while havingđang có breakfastbữa ăn sáng."
144
425520
4416
tôi sẽ lắng nghe một phim
trên Youtube khi đang ăn sáng."
07:21
If you createtạo nên a systemhệ thống in your learninghọc tập,
145
429960
2136
Nếu bạn lập một hệ thống trong việc học,
07:24
you don't need to find that extrathêm time,
146
432120
1896
bạn không cần phải tìm thêm thời gian
07:26
because it will becometrở nên
a partphần of your everydaymỗi ngày life.
147
434040
2440
vì nó sẽ nên một phần trong cuộc sống bạn.
07:29
And finallycuối cùng, if you want to learnhọc hỏi
a languagengôn ngữ fluentlylưu loát,
148
437880
3216
Và cuối cùng, nếu bạn muốn học
thành thạo một ngôn ngữ,
07:33
you need alsocũng thế a bitbit of patiencekiên nhẫn.
149
441120
2720
bạn cũng cần một ít kiên nhẫn
07:36
It's not possiblekhả thi to learnhọc hỏi
a languagengôn ngữ withinbên trong two monthstháng,
150
444600
2736
không thể học một ngôn ngữ trong 2 tháng
07:39
but it's definitelychắc chắn possiblekhả thi to make
a visiblecó thể nhìn thấy improvementcải tiến in two monthstháng,
151
447360
3896
nhưng chắc chắn có thể cải thiện
rõ rệt trong vòng 2 tháng,
07:43
if you learnhọc hỏi in smallnhỏ bé chunksmiếng, mảnh nhỏ everymỗi day
in a way that you enjoythưởng thức.
152
451280
3736
nếu bạn học mỗi ngày một ít
theo cách bạn thích
07:47
And there is nothing
that motivatesthúc đẩy us more
153
455040
2136
và không có gì thúc đẩy chúng ta hơn
07:49
than our ownsở hữu successsự thành công.
154
457200
1240
là thành công của mình.
07:51
I vividlysống động remembernhớ lại the momentchốc lát
155
459120
1896
Tôi nhớ rất rõ khoảnh khắc
07:53
when I understoodhiểu the first jokeđùa
in GermanĐức when watchingxem "FriendsBạn bè."
156
461040
3680
tôi hiểu câu nói đùa tiếng Đức
khi tôi xem "những người bạn."
07:57
I was so happyvui mừng and motivatedđộng cơ
157
465280
1856
Tôi hạnh phúc và có động lực
07:59
that I just keptgiữ on watchingxem that day
two more episodestập phim,
158
467160
3016
đến nỗi tôi xem tiếp hai tập phim
08:02
and as I keptgiữ watchingxem,
159
470200
1736
và khi tôi tiếp tục xem
08:03
I had more and more of those momentskhoảnh khắc
of understandinghiểu biết, these little victorieschiến thắng,
160
471960
4216
tôi càng lúc càng hiểu thêm,
những thăng hoa nhỏ này
08:08
and stepbậc thang by stepbậc thang, I got to a levelcấp độ
where I could use the languagengôn ngữ
161
476200
3456
và dần dẫn, tôi đạt đến cấp độ
mà tôi có thể sử dụng ngôn ngữ
08:11
freelytự do and fluentlylưu loát to expressbày tỏ anything.
162
479680
2856
để diễn đạt bất cứ điều gì
một cách tự do và trôi chảy.
08:14
This is a wonderfulTuyệt vời feelingcảm giác.
163
482560
1520
Đây là một cảm giác tuyệt vời.
08:16
I can't get enoughđủ of that feelingcảm giác,
164
484800
1696
Tôi không thể có đủ cảm giác đó
08:18
and that's why I learnhọc hỏi
a languagengôn ngữ everymỗi two yearsnăm.
165
486520
2816
và đó là lý do tôi học
hai năm một ngôn ngữ
08:21
So this is the wholetoàn thể polyglotpolyglot secretbí mật.
166
489360
2056
Vì thế đây là toàn bộ bí mật đa ngôn ngữ.
08:23
Find effectivecó hiệu lực methodsphương pháp
which you can use systematicallycó hệ thống
167
491440
2856
Hãy tìm phương pháp bạn có thể
sử dụng một cách hệ thống
08:26
over the periodgiai đoạn of some time
in a way which you enjoythưởng thức,
168
494320
3296
Trong khoảng thời gian nào đó,
theo cách bạn thích
08:29
and this is how polyglotsngữ learnhọc hỏi
languagesngôn ngữ withinbên trong monthstháng, not yearsnăm.
169
497640
3880
và đây là cách người đa ngôn ngữ học
trong nhiều tháng, không phải nhiều năm.
08:35
Now, some of you mayTháng Năm be thinkingSuy nghĩ,
170
503160
1616
Bây giờ một số bạn
có thể đang nghĩ
08:36
"That's all very nicetốt đẹp
to enjoythưởng thức languagengôn ngữ learninghọc tập,
171
504800
2336
"Thật tuyệt khi thích học ngôn ngữ
08:39
but isn't the realthực secretbí mật
that you polyglotsngữ
172
507160
2536
nhưng không là bí mật thật sự
rằng người đa ngôn ngữ
08:41
are just supersiêu talentedcó tài
and mostphần lớn of us aren'tkhông phải?"
173
509720
2600
là siêu tài năng
và hầu hết chúng ta thì không?"
08:45
Well, there's one thing
I haven'tđã không told you about BennyBenny and LucasLucas.
174
513320
3080
Vâng, một điều tôi chưa nói
với bạn về Benny và Lucas
08:49
BennyBenny had 11 yearsnăm of IrishAi-Len GaelicGaelic
and fivesố năm yearsnăm of GermanĐức at schooltrường học.
175
517159
5817
Benny học 11 năm tiếng Ái Nhĩ Lan
và 5 năm tiếng Đức ở trường.
08:55
He couldn'tkhông thể speaknói them
at all when graduatingtốt nghiệp.
176
523000
3216
Anh ta không thể nói chúng khi tốt nghiệp
08:58
Up to the agetuổi tác of 21, he thought
he didn't have the languagengôn ngữ genegen
177
526240
4176
cho tới 21 tuổi, anh ta nghĩ mình
không có gien ngôn ngữ
09:02
and he could not speaknói anotherkhác languagengôn ngữ.
178
530440
2416
anh ấy không thể nói một ngôn ngữ khác.
09:04
Then he startedbắt đầu to look
for his way of learninghọc tập languagesngôn ngữ,
179
532880
2936
Sau đó anh ta tìm cách học nhiều ngôn ngữ
09:07
which was speakingnói to nativetự nhiên speakersdiễn giả
and gettingnhận được feedbackPhản hồi from them,
180
535840
3856
đó là nói chuyện với người bản xứ
và nhận phản hồi từ họ,
09:11
and todayhôm nay BennyBenny can easilydễ dàng
have a conversationcuộc hội thoại in 10 languagesngôn ngữ.
181
539720
3960
và hôm nay Benny dễ dàng
có cuộc trò chuyện bằng 10 ngôn ngữ.
09:17
LucasLucas triedđã thử to learnhọc hỏi EnglishTiếng Anh
at schooltrường học for 10 yearsnăm.
182
545120
3296
Lucas nỗ lực học tiếng anh
10 năm ở trường
09:20
He was one of the worsttệ nhất studentssinh viên in classlớp học.
183
548440
2616
Anh ta là một trong số
học sinh yếu nhất trong lớp
09:23
His friendsbạn bè even madethực hiện funvui vẻ of him
184
551080
1616
Ban bè cười nhạo anh ta
09:24
and gaveđưa ra him a RussianNga textbooksách giáo khoa as a jokeđùa
185
552720
2616
và đưa cho anh cuốn sách tiếng Nga
như một trò đùa
09:27
because they thought he would never
learnhọc hỏi that languagengôn ngữ, or any languagengôn ngữ.
186
555360
3736
Vì họ nghĩ anh ta chẳng bao giờ học
được ngôn ngữ đó hay bất cứ ngôn ngữ nào.
09:31
And then LucasLucas startedbắt đầu
to experimentthí nghiệm with methodsphương pháp,
187
559120
2376
Và Lucas bắt đầu thử nghiệm
với nhiều phương pháp,
09:33
looking for his ownsở hữu way to learnhọc hỏi,
188
561520
1800
tìm ra cách riêng để học
09:36
for examplethí dụ, by havingđang có SkypeSkype chattrò chuyện
conversationscuộc trò chuyện with strangersngười lạ.
189
564520
4176
như nói chuyện với người lạ qua Skype
09:40
And after just 10 yearsnăm,
190
568720
1816
và chỉ 10 năm sau,
09:42
LucasLucas is ablecó thể to speaknói
11 languagesngôn ngữ fluentlylưu loát.
191
570560
3320
Lucas có thể nói trôi chảy 11 ngôn ngữ.
09:47
Does that soundâm thanh like a miraclephép màu?
192
575000
1560
Nghe có vẻ là một phép lạ không?
09:49
Well, I see suchnhư là miraclesphép lạ
everymỗi singleĐộc thân day.
193
577440
2600
Vâng, tôi thấy những phép lạ
như thế mỗi ngày
09:52
As a languagengôn ngữ mentorngười cố vấn,
194
580760
1336
Như một cố vấn ngôn ngữ,
09:54
I help people learnhọc hỏi
languagesngôn ngữ by themselvesbản thân họ,
195
582120
2416
tôi giúp mọi người tự học ngôn ngữ,
09:56
and I see this everymỗi day.
196
584560
1296
và tôi thấy điều này mỗi ngày
09:57
People struggleđấu tranh with languagengôn ngữ learninghọc tập
for fivesố năm, 10, even 20 yearsnăm,
197
585880
4176
Người ta chiến đấu học ngôn ngữ
trong 5, 10 và 20 năm,
10:02
and then they suddenlyđột ngột take
theirhọ learninghọc tập into theirhọ ownsở hữu handstay,
198
590080
3856
và sau đó đột nhiên họ điều khiển
được việc học của mình
10:05
startkhởi đầu usingsử dụng materialsnguyên vật liệu which they enjoythưởng thức,
more effectivecó hiệu lực methodsphương pháp,
199
593960
3296
và bắt đầu dùng tại liệu họ thích,
những phương pháp hiệu quả hơn,
10:09
or they startkhởi đầu trackingtheo dõi theirhọ learninghọc tập
200
597280
1816
hay họ bắt đầu theo dõi việc học
10:11
so that they can appreciateđánh giá
theirhọ ownsở hữu progresstiến độ,
201
599120
2936
để có thể đánh giá cao
sự tiến bộ của mình,
10:14
and that's when suddenlyđột ngột
202
602080
1936
và đó là khi họ đột nhiên
10:16
they magicallyđiêu kỳ diệu find the languagengôn ngữ talentnăng lực
that they were missingmất tích all theirhọ livescuộc sống.
203
604040
4200
tìm thấy một cách kỳ diệu
tài năng ngôn ngữ họ đã bỏ lỡ.
10:21
So if you've alsocũng thế triedđã thử
to learnhọc hỏi a languagengôn ngữ
204
609480
2176
Vì thế, nếu bạn cố gắng
để học ngôn ngữ
10:23
and you gaveđưa ra up,
thinkingSuy nghĩ it's too difficultkhó khăn
205
611680
2416
và bạn đã bỏ cuộc,
nghĩ rằng nó quá khó
10:26
or you don't have the languagengôn ngữ talentnăng lực,
206
614120
2256
hay bạn không có tài năng học ngôn ngữ,
10:28
give it anotherkhác try.
207
616400
1536
Hãy thử một lần nữa.
10:29
Maybe you're alsocũng thế
just one enjoyablethú vị methodphương pháp away
208
617960
2856
Có thể bạn chỉ thiếu
một phương pháp thú vị
10:32
from learninghọc tập that languagengôn ngữ fluentlylưu loát.
209
620840
1762
để học thành thạo ngôn ngữ đó
10:34
Maybe you're just one methodphương pháp away
from becomingtrở thành a polyglotpolyglot.
210
622960
3936
Có lẽ bạn chỉ thiếu một phương pháp
để trở thành một nhà đa ngôn ngữ.
10:38
Thank you.
211
626920
1216
Xin cám ơn.
10:40
(ApplauseVỗ tay)
212
628160
4200
(Vỗ tay)
Translated by Dung Nguyen
Reviewed by Tri Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Lýdia Machová - Language mentor
Lýdia Machová teaches people how they can learn any language by themselves.

Why you should listen

Lýdia Machová has learned nine languages without ever living abroad or in a multilingual environment. She maintains seven of them at a fluent level, and she usually learns a new one every two years. After meeting dozens of polyglots, or people who speak a lot of languages, she now shares the principles of language learning with the world as a language mentor.

Machová was the main organizer of the world's biggest polyglot event, the Polyglot Gathering in Bratislava, Slovakia, in 2017 and 2018. She holds a PhD in translation studies and previously worked as a professional conference interpreter. She is based in Slovakia but travels often on her mission to help people learn languages in their own ideal way.

More profile about the speaker
Lýdia Machová | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee