ABOUT THE SPEAKER
Sandrine Thuret - Neural stem cell researcher
Sandrine Thuret studies the way adult brains create new nerve cells in the hippocampus -- a brain area involved in memory and mood.

Why you should listen

In her lab at King's College London, Sandrine Thuret studies adult neurogenesis -- the process by which adult brains create new nerve cells. (Until the 1990s, we didn't even know they did this!)

Thuret's work focuses on the hippocampus, the area of the brain that is related to memory, and her work asks two big questions: How can we help our healthy brains create new nerve cells throughout our lives, through diet and behavior changes? And how can we study the effects of diseases such as depression and Alzheimer's on our brains' ability to grow?

More profile about the speaker
Sandrine Thuret | Speaker | TED.com
TED@BCG London

Sandrine Thuret: You can grow new brain cells. Here's how

Filmed:
7,962,651 views

Can we, as adults, grow new neurons? Neuroscientist Sandrine Thuret says that we can, and she offers research and practical advice on how we can help our brains better perform neurogenesis—improving mood, increasing memory formation and preventing the decline associated with aging along the way.
- Neural stem cell researcher
Sandrine Thuret studies the way adult brains create new nerve cells in the hippocampus -- a brain area involved in memory and mood. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
Can we, as adultsngười trưởng thành, growlớn lên newMới nervedây thần kinh cellstế bào?
0
1936
4381
Liệu chúng ta, những
người trưởng thành, so thể sinh ra tế bào thần kinh mới?
00:19
There's still some confusionsự nhầm lẫn
about that questioncâu hỏi,
1
7150
3087
Vẫn còn vài điều thắc mắc về câu hỏi đó,
00:22
as this is a fairlycông bằng newMới fieldcánh đồng of researchnghiên cứu.
2
10261
2610
do đây là một lĩnh vực nghiên cứu
còn khá mới mẻ.
00:25
For examplethí dụ, I was talkingđang nói
to one of my colleaguesđồng nghiệp, RobertRobert,
3
13569
3359
Ví dụ, khi tôi nói chuyện
với đồng nghiệp của tôi, Robert,
00:28
who is an oncologistoncologist,
4
16952
1308
một bác sĩ chuyên
về ung bướu,
00:30
and he was tellingnói me,
5
18284
1301
và anh ấy nói với tôi,
00:32
"SandrineSandrine, this is puzzlingkhó hiểu.
6
20014
1755
"Sandrine, thật là rắc rối!
00:33
Some of my patientsbệnh nhân that have been told
they are curedchữa khỏi of theirhọ cancerung thư
7
21793
4314
Vài người trong số những bệnh nhân được
báo bệnh ung thư của họ đã được chữa khỏi
00:38
still developphát triển, xây dựng symptomstriệu chứng of depressionPhiền muộn."
8
26131
2397
vẫn có những triệu chứng
của bệnh trầm cảm."
00:41
And I respondedtrả lời to him,
9
29520
1295
Và tôi nói với anh ấy rằng,
00:42
"Well, from my pointđiểm of viewlượt xem
that makeslàm cho sensegiác quan.
10
30839
2340
"Ồ, theo tôi thì điều đó cũng có lí mà.
00:45
The drugthuốc uống you give to your patientsbệnh nhân
that stopsdừng lại the cancerung thư cellstế bào multiplyingnhân
11
33203
4538
Loại thuốc anh kê cho bệnh nhân để
ngăn tế bào ung thư phân chia
00:49
alsocũng thế stopsdừng lại the newborntrẻ sơ sinh neuronstế bào thần kinh
beingđang generatedtạo ra in theirhọ brainóc."
12
37765
5103
cũng đã ngăn không cho
các tế bào nơ ron mới được sinh ra."
00:55
And then RobertRobert lookednhìn at me
like I was crazykhùng and said,
13
43820
2786
Sau đó Robert nhìn tôi như thể
tôi bị điên và nói,
00:58
"But SandrineSandrine, these are adultngười lớn patientsbệnh nhân --
14
46630
2182
"Nhưng họ là bệnh nhân đã trưởng thành -
01:00
adultsngười trưởng thành do not growlớn lên newMới nervedây thần kinh cellstế bào."
15
48836
2572
người trưởng thành không sinh ra
tế bào thần kinh nữa."
01:04
And much to his surprisesự ngạc nhiên, I said,
"Well actuallythực ra, we do."
16
52543
3666
Và trước sự ngạc nhiên của anh ấy, tôi nói
"Thật ra là có đấy."
01:09
And this is a phenomenonhiện tượng
that we call neurogenesisneurogenesis.
17
57098
4826
Và đây là một hiện tượng
mà chúng ta gọi là sự phát sinh thần kinh.
01:13
[NeurogenesisNeurogenesis]
18
61948
1190
[Sự phát sinh thần kinh]
01:15
Now RobertRobert is not a neuroscientistnhà thần kinh học,
19
63162
3770
Robert không phải là một
chuyên gia về thần kinh,
01:18
and when he wentđã đi to medicalY khoa schooltrường học
he was not taughtđã dạy what we know now --
20
66956
4625
và lúc ở trường Y anh ấy không được học
những kiến thức mới chúng ta biết bây giờ
01:23
that the adultngười lớn brainóc
can generatetạo ra newMới nervedây thần kinh cellstế bào.
21
71605
3739
rằng não người trưởng thành
có thể sinh ra tế bào thần kinh mới.
01:29
So RobertRobert, you know,
beingđang the good doctorBác sĩ that he is,
22
77217
4370
Vậy nên Robert, một bác sĩ lành nghề,
01:33
wanted to come to my labphòng thí nghiệm
23
81611
1699
muốn đến phòng thí nghiệm của tôi
01:35
to understandhiểu không the topicđề tài
a little bitbit better.
24
83334
2824
để hiểu thêm về chủ đề này hơn nữa.
01:38
And I tooklấy him for a tourchuyến du lịch
25
86881
2255
Và tôi đã dẫn anh ấy đi tham quan
01:41
of one of the mostphần lớn excitingthú vị
partscác bộ phận of the brainóc
26
89160
2913
một trong những phần thú vị nhất
của não bộ
01:44
when it comesđến to neurogenesisneurogenesis --
27
92097
2173
khi nói đến chủ đề phát sinh thần kinh --
01:46
and this is the hippocampushippocampus.
28
94294
2088
và đây là thuỳ hải mã.
01:49
So this is this graymàu xám structurekết cấu
in the centerTrung tâm of the brainóc.
29
97080
3852
Đây là cấu trúc màu xám
ở trung tâm bộ não.
01:53
And what we'vechúng tôi đã knownnổi tiếng alreadyđã
for very long,
30
101613
2422
Và chúng ta đã biết từ rất lâu,
01:56
is that this is importantquan trọng for learninghọc tập,
memoryký ức, moodkhí sắc and emotioncảm xúc.
31
104059
4765
rằng phần này quan trọng cho việc học,
ghi nhớ, cảm xúc và tâm trạng.
02:01
HoweverTuy nhiên, what we
have learnedđã học more recentlygần đây
32
109343
3047
Tuy nhiên, điều mà chúng tôi tìm ra được
mới đây
02:04
is that this is one of the uniqueđộc nhất
structurescấu trúc of the adultngười lớn brainóc
33
112414
4658
rằng đây là một trong những cấu trúc
riêng biệt của não người trưởng thành
02:09
where newMới neuronstế bào thần kinh can be generatedtạo ra.
34
117096
2650
nơi mà nơ-ron mới được sinh ra.
02:12
And if we sliceSlice throughxuyên qua the hippocampushippocampus
35
120405
2311
Và nếu chúng ta cắt dọc thuỳ hải mã
02:14
and zoomthu phóng in,
36
122740
1268
và nhìn gần hơn,
02:16
what you actuallythực ra see here in bluemàu xanh da trời
37
124032
2801
phần màu xanh mà các bạn có thể nhìn thấy
ở đây
02:18
is a newborntrẻ sơ sinh neuronneuron
in an adultngười lớn mousechuột brainóc.
38
126857
4573
là một nơ ron mới sinh
trong não của một chú chuột trưởng thành.
02:24
So when it comesđến to the humanNhân loại brainóc --
39
132769
3055
Vậy đối với não người --
02:27
my colleagueđồng nghiệp JonasJonas FrisLacquanén
from the KarolinskaKarolinska InstitutetKarolinska,
40
135848
3532
đồng nghiệp của tôi Jonas Frisén
ở Viện Karolinska,
02:31
has estimatedước tính that we producesản xuất
700 newMới neuronstế bào thần kinh permỗi day
41
139404
5740
đã ước tính rằng chúng ta sản xuất ra
700 nơ ron mới mỗi ngày
02:37
in the hippocampushippocampus.
42
145168
1198
ở thuỳ hải mã.
02:39
You mightcó thể think this is not much,
43
147183
1675
Có thể bạn cho là hơi ít,
02:40
comparedso to the billionshàng tỷ
of neuronstế bào thần kinh we have.
44
148882
2389
so với hàng tỉ nơ ron
chúng ta sở hữu.
02:43
But by the time we turnxoay 50,
45
151644
3071
Nhưng khi chúng ta đến tuổi 50,
02:46
we will have all exchangedtrao đổi the neuronstế bào thần kinh
we were bornsinh ra with in that structurekết cấu
46
154739
4676
chúng ta sẽ đổi hết những nơ ron
có từ lúc được sinh ra trong cấu trúc đó
02:51
with adult-bornngười lớn-sinh. neuronstế bào thần kinh.
47
159439
2215
với những nơ ron
được sinh ra lúc ta đã trưởng thành.
02:55
So why are these newMới neuronstế bào thần kinh importantquan trọng
and what are theirhọ functionschức năng?
48
163248
5036
Tại sao những nơ ron mới này quan trọng
và chức năng của chúng là gì?
03:01
First, we know that they're importantquan trọng
for learninghọc tập and memoryký ức.
49
169324
3698
Một, chúng ta biết rằng chúng cần thiết
cho việc học và ghi nhớ.
03:05
And in the labphòng thí nghiệm we have shownđược hiển thị
50
173046
1517
Và chúng tôi
đã chứng minh được
03:06
that if we blockkhối the abilitycó khả năng
of the adultngười lớn brainóc
51
174587
3236
rằng nếu chúng tôi chặn khả năng
sản sinh ra nơ ron mới
03:09
to producesản xuất newMới neuronstế bào thần kinh in the hippocampushippocampus,
52
177847
2560
ở thuỳ hải mã của bộ não trưởng thành,
03:12
then we blockkhối certainchắc chắn memoryký ức abilitieskhả năng.
53
180431
2516
thì một số khả năng ghi nhớ nhất định
cũng bị chặn.
03:15
And this is especiallyđặc biệt newMới and truethật
for spatialkhông gian recognitionsự công nhận --
54
183721
6912
Và điều này đặc biết mới và đúng
cho khả năng nhận biết không gian --
03:22
so like, how you navigateđiều hướng
your way in the citythành phố.
55
190657
2798
như là cách mà bạn định hướng đường đi
trong thành phố.
03:26
We are still learninghọc tập a lot,
56
194181
1478
Chúng ta vẫn đang học nhiều,
03:27
and neuronstế bào thần kinh are not only importantquan trọng
for memoryký ức capacitysức chứa,
57
195683
3063
và nơ ron không chỉ cần thiết cho
dung lượng kí ức,
03:30
but alsocũng thế for the qualityphẩm chất of the memoryký ức.
58
198770
2903
mà còn cho chất lượng của kí ức.
03:33
And they will have been helpfulHữu ích
to addthêm vào time to our memoryký ức
59
201697
4045
Và chúng sẽ hữu ích cho việc thêm
yếu tố thời gian vào kí ức của chúng ta
03:37
and they will help differentiatephân biệt
very similargiống memorieskỷ niệm, like:
60
205766
4682
và chúng sẽ giúp phân biệt những
kí ức tương tự, ví dụ như:
03:42
how do you find your bikexe đạp
61
210472
2080
Cách bạn tìm chiếc xe đạp
03:44
that you parkcông viên at the stationga tàu
everymỗi day in the sametương tự areakhu vực,
62
212576
3516
bạn gửi ở trạm xe
mỗi ngày trong cùng một khu vực
03:48
but in a slightlykhinh bỉ differentkhác nhau positionChức vụ?
63
216116
2142
nhưng ở những vị trí khác nhau?
03:52
And more interestinghấp dẫn
to my colleagueđồng nghiệp RobertRobert
64
220068
2484
Điều thú vị hơn nữa cho
đồng nghiệp của tôi, Robert
03:54
is the researchnghiên cứu we have been doing
on neurogenesisneurogenesis and depressionPhiền muộn.
65
222576
4862
là nghiên cứu của chúng tôi về
sự phát sinh thần kinh và sự trầm cảm.
04:00
So in an animalthú vật modelmô hình of depressionPhiền muộn,
66
228010
1938
Trong một mẫu động vật bị trầm cảm,
04:01
we have seenđã xem that we have
a lowerthấp hơn levelcấp độ of neurogenesisneurogenesis.
67
229972
4004
chúng tôi thấy rằng chúng có
mức độ phát sinh thần kinh thấp hơn.
04:06
And if we give antidepressantsthuốc chống trầm cảm,
68
234500
2243
Và nếu chúng tôi dùng
thuốc chống trầm cảm,
04:08
then we increasetăng the productionsản xuất
of these newborntrẻ sơ sinh neuronstế bào thần kinh,
69
236767
3454
thì mức độ sản sinh ra những nơ ron mới
tăng lên,
04:12
and we decreasegiảm bớt
the symptomstriệu chứng of depressionPhiền muộn,
70
240245
3143
và giảm đi các triệu chứng trầm cảm,
04:15
establishingthiết lập a cleartrong sáng linkliên kết
betweengiữa neurogenesisneurogenesis and depressionPhiền muộn.
71
243412
5460
củng cố một mối liên kết rõ ràng giữa
sự phát sinh thần kinh và bệnh trầm cảm.
04:21
But moreoverhơn thế nữa, if you
just blockkhối neurogenesisneurogenesis,
72
249191
4309
Nhưng hơn nữa, nếu bạn chỉ
khoá sự phát sinh thần kinh,
04:25
then you blockkhối the efficacyhiệu quả
of the antidepressantthuốc chống trầm cảm.
73
253524
2833
thì bạn cũng khoá tác dụng
của thuốc chống trầm cảm.
04:29
So by then, RobertRobert had understoodhiểu
74
257714
1763
Và kể từ đó, Robert đã hiểu
04:31
that very likelycó khả năng his patientsbệnh nhân
were sufferingđau khổ from depressionPhiền muộn
75
259501
3698
rằng rất có khả năng
bệnh nhân của anh ấy bị trầm cảm
04:35
even after beingđang curedchữa khỏi of theirhọ cancerung thư,
76
263223
2595
ngay cả khi đã được chữa khỏi ung thư,
04:37
because the cancerung thư drugthuốc uống had stoppeddừng lại
newborntrẻ sơ sinh neuronstế bào thần kinh from beingđang generatedtạo ra.
77
265842
4381
là bởi vì thuốc ung thư đã ngăn
các nơ ron mới sinh ra.
04:42
And it will take time
to generatetạo ra newMới neuronstế bào thần kinh
78
270247
3628
Và sẽ tốn thời gian để
sinh ra những nơ ron mới
04:45
that reachchạm tới normalbình thường functionschức năng.
79
273899
2206
mà chúng có thể hoạt động bình thường.
04:49
So, collectivelychung, now we think
we have enoughđủ evidencechứng cớ
80
277780
4409
Tóm lại, chúng tôi nghĩ là bây giờ
chúng tôi đã có đủ bằng chứng
04:54
to say that neurogenesisneurogenesis
is a targetMục tiêu of choicelựa chọn
81
282213
3715
để nói rằng sự phát sinh thần kinh
là một sự lựa chọn
04:57
if we want to improvecải tiến
memoryký ức formationsự hình thành or moodkhí sắc,
82
285952
3614
nếu chúng ta muốn nâng cao
sự hình thành trí nhớ hoặc cảm xúc,
05:01
or even preventngăn chặn the declinetừ chối
associatedliên kết with aginglão hóa,
83
289590
3563
hoặc thậm chí ngăn ngừa
sự giảm sút trí nhớ do tuổi tác
05:05
or associatedliên kết with stressnhấn mạnh.
84
293177
2134
hoặc do căng thẳng thần kinh.
05:08
So the nextkế tiếp questioncâu hỏi is:
85
296288
1731
Vậy nên câu hỏi kế đến là:
05:10
can we controlđiều khiển neurogenesisneurogenesis?
86
298043
2174
Sự phát sinh thần kinh
có thể được kiểm soát?
05:13
The answercâu trả lời is yes.
87
301066
1191
Câu trả lời là có.
05:14
And we are now going to do a little quizđố.
88
302860
2563
Và bây giờ chúng ta sẽ làm
một trắc nghiệm nhỏ.
05:18
I'm going to give you a setbộ
of behaviorshành vi and activitieshoạt động,
89
306201
3181
Tôi sẽ đưa ra một số
những biểu hiện và hoạt động
05:21
and you tell me if you think
they will increasetăng neurogenesisneurogenesis
90
309406
4684
và bạn nói cho tôi biết bạn nghĩ
chúng sẽ tăng sự phát sinh thần kinh
05:26
or if they will decreasegiảm bớt neurogenesisneurogenesis.
91
314114
2166
hay chúng sẽ giảm sự phát sinh thần kinh.
05:28
Are we readysẳn sàng?
92
316804
1159
Các bạn đã sẵn sàng chưa?
05:30
OK, let's go.
93
318550
1159
Ok, bắt đầu thôi.
05:32
So what about learninghọc tập?
94
320034
1587
Vậy, học tập?
05:34
IncreasingNgày càng tăng?
95
322521
1180
Tăng?
05:35
Yes.
96
323725
1159
Đúng vậy.
05:36
LearningHọc tập will increasetăng the productionsản xuất
of these newMới neuronstế bào thần kinh.
97
324908
3786
Học tập sẽ làm tăng sự sản xuất
nơ ron mới.
05:40
How about stressnhấn mạnh?
98
328718
1316
Căng thẳng thì sao?
05:43
Yes, stressnhấn mạnh will decreasegiảm bớt the productionsản xuất
of newMới neuronstế bào thần kinh in the hippocampushippocampus.
99
331431
4737
Đúng vậy, căng thẳng sẽ làm giảm
sự sản sinh nơ ron mới ở thuỳ hải mã.
05:48
How about sleepngủ deprivationthiếu thốn?
100
336192
1612
Thiếu ngủ thì sao?
05:51
IndeedThực sự, it will decreasegiảm bớt neurogenesisneurogenesis.
101
339375
2699
Chắc chắn rồi, nó sẽ làm giảm
sự phát sinh thần kinh.
05:54
How about sextình dục?
102
342098
1221
Còn tình dục?
05:56
Oh, wowwow!
103
344414
1152
Ồ, wow!
05:57
(LaughterTiếng cười)
104
345590
1267
(Cười)
05:58
Yes, you are right, it will increasetăng
the productionsản xuất of newMới neuronstế bào thần kinh.
105
346881
3753
Vâng, các bạn đúng, nó sẽ làm tăng
sự sản sinh ra nơ ron mới.
06:02
HoweverTuy nhiên, it's all about balancecân đối here.
106
350658
2152
Tuy nhiên, sự cân bằng là điều chủ chốt.
06:04
We don't want to fallngã in a situationtình hình --
107
352834
2213
Chúng ta không muốn rơi vào trường hợp --
06:07
(LaughterTiếng cười)
108
355071
1928
(Cười)
06:09
about too much sextình dục
leadingdẫn đầu to sleepngủ deprivationthiếu thốn.
109
357023
2834
quá nhiều tình dục
dẫn đến thiếu ngủ.
06:11
(LaughterTiếng cười)
110
359881
2229
(Cười)
06:14
How about gettingnhận được olderlớn hơn?
111
362753
2191
Tuổi tác thì sao?
06:19
So the neurogenesisneurogenesis ratetỷ lệ
will decreasegiảm bớt as we get olderlớn hơn,
112
367645
3683
Tốc độ phát sinh thần kinh
sẽ giảm khi chúng ta già đi,
06:23
but it is still occurringxảy ra.
113
371352
1746
nhưng nó vẫn diễn ra.
06:26
And then finallycuối cùng, how about runningđang chạy?
114
374042
2191
Và cuối cùng, chạy bộ thì sao?
06:29
I will let you judgethẩm phán that one by yourselfbản thân bạn.
115
377912
2809
Tôi sẽ để bạn tự nhận định
về hoạt động đó.
06:33
So this is one of the first studieshọc
116
381563
1796
Đây, một trong các
nghiên cứu đầu tiên
06:35
that was carriedmang out by one of my mentorscố vấn,
RustyGỉ GageGage from the SalkSalk InstituteHọc viện,
117
383383
4403
được thực hiện bởi một trong những
cố vấn của tôi, Rusty Gage thuộc Viện Salk
06:39
showinghiển thị that the environmentmôi trường
can have an impactva chạm
118
387810
2274
chỉ ra rằng môi trường
có thể có tác động
06:42
on the productionsản xuất of newMới neuronstế bào thần kinh.
119
390108
1889
tới sự sản sinh nơ ron mới.
06:44
And here you see a sectionphần
of the hippocampushippocampus of a mousechuột
120
392021
4254
Ở đây các bạn thấy một phần
thuỳ hải mã của một con chuột
06:48
that had no runningđang chạy wheelbánh xe in its cagelồng.
121
396299
2245
không có bánh xe chạy bộ
trong lồng của nó.
06:50
And the little blackđen dotsdấu chấm you see
are actuallythực ra newborntrẻ sơ sinh neurons-to-betế bào thần kinh để.
122
398568
4035
Và cái chấm đen bạn thấy thực chất là
những nơ ron sắp được sinh ra.
06:55
And now, you see a sectionphần
of the hippocampushippocampus of a mousechuột
123
403246
5138
Và đây, một phần của thuỳ hãi mã
của con chuột
07:00
that had a runningđang chạy wheelbánh xe in its cagelồng.
124
408408
2596
có bánh xe chạy bộ trong lồng của nó.
07:03
So you see the massiveto lớn increasetăng
125
411028
1523
Bạn có thể thấy được
sự tăng trưởng kinh khủng
07:04
of the blackđen dotsdấu chấm representingđại diện
the newMới neurons-to-betế bào thần kinh để.
126
412575
2813
của những chấm đen đại diện
cho nơ ron mới sắp sinh ra.
07:08
So activityHoạt động impactstác động neurogenesisneurogenesis,
but that's not all.
127
416819
3793
Vậy hoạt động tác động tới sự phát sinh
thần kinh, nhưng đó không phải là tất cả
07:13
What you eatăn will have an effecthiệu ứng
128
421639
2647
Những thứ bạn ăn cũng sẽ có ảnh hưởng
07:16
on the productionsản xuất of newMới neuronstế bào thần kinh
in the hippocampushippocampus.
129
424310
2914
tới sự sản sinh nơ ron mới
ở thuỳ hải mã.
07:19
So here we have a samplemẫu vật of dietchế độ ăn --
130
427248
2960
Ở đây tôi có một mẫu chế độ ăn uống --
07:22
of nutrientschất dinh dưỡng that have been shownđược hiển thị
to have efficacyhiệu quả.
131
430232
3277
chứa các dưỡng chất đã được chứng minh
là có tác dụng.
07:25
And I'm just going
to pointđiểm a fewvài out to you:
132
433973
2595
Và tôi sẽ chỉ ra một số cho bạn:
07:28
CalorieCalo restrictionsự hạn chế of 20 to 30 percentphần trăm
will increasetăng neurogenesisneurogenesis.
133
436592
5094
Giới hạn calo từ 20 đến 30 phần trăm
sẽ tăng sự phát sinh thần kinh.
07:34
IntermittentĐầm fastingăn chay --
spacingkhoảng cách the time betweengiữa your mealsBữa ăn --
134
442128
3482
Nhịn ăn gián đoạn
-- phân chia thời gian giữa các bữa ăn --
07:37
will increasetăng neurogenesisneurogenesis.
135
445634
2139
sẽ làm tăng sự phát sinh thần kinh.
07:39
IntakeLượng of flavonoidsflavonoid,
136
447797
1323
Hấp thu các chất flavonoid
07:41
which are containedcó chứa
in darktối chocolatesô cô la or blueberriesquả Việt quất,
137
449144
3003
có trong socola đen hay việt quất,
07:44
will increasetăng neurogenesisneurogenesis.
138
452171
1823
sẽ làm tăng sự phát sinh thần kinh.
07:46
Omega-Omega-3 fattybéo acidsaxit,
139
454355
1506
Axit béo omega-3,
07:47
presenthiện tại in fattybéo fish, like salmoncá hồi,
140
455885
2211
có trong những loại cá nhiều mỡ,
như cá hồi
07:50
will increasetăng the productionsản xuất
of these newMới neuronstế bào thần kinh.
141
458120
2438
sẽ làm tăng sự sản sinh
các nơ ron mới
07:53
ConverselyNgược lại, a dietchế độ ăn richgiàu có
in highcao saturatedbảo hòa fatmập
142
461502
4101
Ngược lại, một chế độ ăn uống nhiều
chất béo bão hoà cao
07:57
will have a negativetiêu cực impactva chạm
on neurogenesisneurogenesis.
143
465627
2740
sẽ có ảnh hưởng xấu đến
sự phát sinh thần kinh.
08:01
EthanolEthanol -- intakelượng of alcoholrượu --
will decreasegiảm bớt neurogenesisneurogenesis.
144
469232
4182
Ethanol -- uống rượu bia --
sẽ làm giảm sự phát sinh thần kinh.
08:05
HoweverTuy nhiên, not everything is lostmất đi;
145
473981
2722
Tuy nhiên, không gì là tuyệt đối,
08:08
resveratrolResveratrol, which is
containedcó chứa in redđỏ winerượu nho,
146
476727
3052
resveratrol, chất có trong rượu vang đỏ,
08:11
has been shownđược hiển thị to promoteQuảng bá
the survivalSự sống còn of these newMới neuronstế bào thần kinh.
147
479803
3491
đã được chứng minh là có chức năng hỗ trợ
sự tồn tại của các nơ ron mới.
08:15
So nextkế tiếp time you are at a dinnerbữa tối partybuổi tiệc,
148
483708
1866
Vậy nên lần tới khi bạn dự tiệc tối,
08:17
you mightcó thể want to reachchạm tới for this possiblycó thể
"neurogenesis-neutralneurogenesis-trung lập" drinkuống.
149
485598
4004
có thể bạn sẽ muốn chọn loại thức uống
"vô hại cho sự phát sinh thần kinh" này.
08:21
(LaughterTiếng cười)
150
489909
2133
(Cười)
08:24
And then finallycuối cùng,
let me pointđiểm out the last one --
151
492066
2501
Và ý cuối cùng tôi muốn nói,
08:26
a quirkykỳ quặc one.
152
494591
1158
một ý độc đáo.
08:27
So JapaneseNhật bản groupscác nhóm are fascinatedquyến rũ
with foodmón ăn textureskết cấu,
153
495773
3895
Những nhóm người Nhật rất hứng thú
với kết cấu của thức ăn,
08:31
and they have shownđược hiển thị that actuallythực ra
softmềm mại dietchế độ ăn impairslàm suy yếu neurogenesisneurogenesis,
154
499692
5303
và họ đã chứng minh rằng thức ăn mềm
làm suy yếu sự phát sinh thần kinh,
08:37
as opposedphản đối to foodmón ăn that requiresđòi hỏi
masticationnhai -- chewingnhai -- or crunchygiòn foodmón ăn.
155
505019
4721
đối lập với các loại thức ăn cần nghiền
(nhai) hoặc thức ăn giòn.
08:42
So all of this datadữ liệu,
156
510827
1793
Vậy nên tất cả những dữ liệu này
08:44
where we need to look
at the cellulardi động levelcấp độ,
157
512644
2581
nơi chúng ta cần nhìn ở
cấp độ tế bào,
08:47
has been generatedtạo ra usingsử dụng animalthú vật modelsmô hình.
158
515249
2507
đã được xây dựng nhờ sử dụng các động vật mẫu.
08:50
But this dietchế độ ăn has alsocũng thế been givenđược
to humanNhân loại participantsngười tham gia,
159
518470
4381
Nhưng chế độ ăn uống này cũng đã được
áp dụng cho người,
08:54
and what we could see is that
the dietchế độ ăn modulatesmodulates memoryký ức and moodkhí sắc
160
522875
6158
cái chúng tôi thấy được là chế độ ăn uống
làm thay đổi kí ức và tâm trạng
09:01
in the sametương tự directionphương hướng
as it modulatesmodulates neurogenesisneurogenesis,
161
529057
3484
trong cùng một hướng với sự thay đổi
của sự phát sinh thần kinh,
09:04
suchnhư là as: caloriecalorie restrictionsự hạn chế
will improvecải tiến memoryký ức capacitysức chứa,
162
532565
4757
ví dụ như: giới hạn calo
sẽ làm tăng trí nhớ,
09:09
whereastrong khi a high-fatchất béo cao dietchế độ ăn will exacerbatelàm trầm trọng thêm
symptomstriệu chứng of depressionPhiền muộn --
163
537346
5099
trong khi một chế độ ăn uống nhiều dầu mỡ
làm các triệu chứng trầm cảm trầm trọng hơn
ngược lại với axit béo omega-3,
chất làm tăng sự phát sinh thần kinh,
09:14
as opposedphản đối to omega-Omega-3 fattybéo acidsaxit,
which increasetăng neurogenesisneurogenesis,
164
542469
3864
09:18
and alsocũng thế help to decreasegiảm bớt
the symptomstriệu chứng of depressionPhiền muộn.
165
546357
4183
và cũng giúp làm giảm
các triệu chứng trầm cảm.
09:23
So we think that the effecthiệu ứng of dietchế độ ăn
166
551643
4817
Vì vậy chúng tôi nghĩ rằng
tác động của ăn uống
09:28
on mentaltâm thần healthSức khỏe, on memoryký ức and moodkhí sắc,
167
556484
3595
đối với sức khoẻ tinh thần,
trí nhớ và tâm trạng,
09:32
is actuallythực ra mediatedTrung gian by the productionsản xuất
of the newMới neuronstế bào thần kinh in the hippocampushippocampus.
168
560103
4472
thực chất là tác động trung gian của
sự phát sinh nơ ron mới ở thuỳ hải mã.
09:36
And it's not only what you eatăn,
169
564994
1920
Và không chỉ những thứ bạn ăn,
09:38
but it's alsocũng thế the texturekết cấu
of the foodmón ăn, when you eatăn it
170
566938
3065
mà còn kết cấu của thức ăn,
khi bạn ăn chúng
09:42
and how much of it you eatăn.
171
570027
1824
và số lượng thức ăn bạn dùng.
09:45
On our sidebên -- neuroscientistsneuroscientists
interestedquan tâm in neurogenesisneurogenesis --
172
573841
4033
Về phía chúng tôi,
các chuyên gia về thần kinh,
09:49
we need to understandhiểu không better
the functionchức năng of these newMới neuronstế bào thần kinh,
173
577898
3665
chúng tôi cần hiểu rõ hơn chức năng của
các nơ ron mới này,
09:53
and how we can controlđiều khiển theirhọ survivalSự sống còn
and theirhọ productionsản xuất.
174
581587
3984
và cách chúng tôi có thể kiểm soát
khả năng sinh tồn và sản sinh của chúng.
09:57
We alsocũng thế need to find a way to protectbảo vệ
the neurogenesisneurogenesis of Robert'sRobert's patientsbệnh nhân.
175
585896
4539
Chúng tôi cũng cần tìm ra cách bảo vệ sự phát sinh
thần kinh ở các bệnh nhân của Robert.
10:03
And on your sidebên --
176
591271
1377
Và về phía các bạn,
10:04
I leaverời khỏi you in chargesạc điện
of your neurogenesisneurogenesis.
177
592672
2430
Hãy bảo vệ các tế bào thần kinh của mình.
10:07
Thank you.
178
595691
1158
Cám ơn rất nhiều.
10:08
(ApplauseVỗ tay)
179
596873
5959
(Vỗ tay)
Margaret Heffernan:
Một nghiên cứu tuyệt vời, Sandrine
10:14
MargaretMargaret HeffernanHeffernan:
FantasticTuyệt vời researchnghiên cứu, SandrineSandrine.
180
602856
2332
10:17
Now, I told you you changedđã thay đổi my life --
181
605212
2245
Nói cho cô biết,
cô đã thay đổi cuộc đời tôi
10:19
I now eatăn a lot of blueberriesquả Việt quất.
182
607481
1778
Bây giờ tôi ăn rất nhiều việt quất.
10:21
SandrineSandrine ThuretThuret: Very good.
183
609283
1547
Sandrine Thuret: Vậy là tốt đó.
10:23
MHMH: I'm really interestedquan tâm
in the runningđang chạy thing.
184
611528
2444
MH: Tôi rất hứng thú với việc chạy bộ.
10:26
Do I have to runchạy?
185
614869
1651
Tôi có cần chạy không?
10:29
Or is it really just
about aerobicAerobic exercisetập thể dục,
186
617368
2642
Hay chỉ cần tập aerobic,
10:32
gettingnhận được oxygenôxy to the brainóc?
187
620034
1605
cung cấp thêm oxi cho não?
10:33
Could it be any kindloại of vigorousmạnh mẽ exercisetập thể dục?
188
621663
2135
Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được?
10:36
STST: So for the momentchốc lát,
189
624101
1737
ST: Trước mắt,
10:37
we can't really say
if it's just the runningđang chạy itselfchinh no,
190
625862
3240
chúng tôi không thể nói rằng
chỉ có mỗi chạy bộ,
10:41
but we think that anything that indeedthật
will increasetăng the productionsản xuất --
191
629126
5037
nhưng chúng tôi nghĩ rằng bất cứ cái gì
làm tăng sự sản sinh --
10:46
or movingdi chuyển the bloodmáu flowlưu lượng to the brainóc,
192
634187
3080
hoặc tăng sự tuần hoàn máu lên não,
10:49
should be beneficialmang lại lợi ích.
193
637291
1602
đều có lợi.
MH: Vậy là không cần
để máy chạy bộ ở văn phòng đâu nhỉ?
10:51
MHMH: So I don't have to get
a runningđang chạy wheelbánh xe in my officevăn phòng?
194
639353
2627
ST: Không, không cần đâu
10:54
STST: No, you don't!
195
642004
1163
MH: Oh, thật là nhẹ nhõm!
10:55
MHMH: Oh, what a reliefcứu trợ! That's wonderfulTuyệt vời.
196
643191
2093
Ok, thật là tuyệt, Sandrine Thuret,
cám ơn cô nhiều lắm.
10:57
SandrineSandrine ThuretThuret, thank you so much.
197
645308
1753
ST: Cám ơn cô, Margaret.
10:59
STST: Thank you, MargaretMargaret.
198
647085
1199
(Vỗ tay)
11:00
(ApplauseVỗ tay)
199
648308
2668
Translated by Quang-Tung Huynh
Reviewed by Long Le Ngoc

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Sandrine Thuret - Neural stem cell researcher
Sandrine Thuret studies the way adult brains create new nerve cells in the hippocampus -- a brain area involved in memory and mood.

Why you should listen

In her lab at King's College London, Sandrine Thuret studies adult neurogenesis -- the process by which adult brains create new nerve cells. (Until the 1990s, we didn't even know they did this!)

Thuret's work focuses on the hippocampus, the area of the brain that is related to memory, and her work asks two big questions: How can we help our healthy brains create new nerve cells throughout our lives, through diet and behavior changes? And how can we study the effects of diseases such as depression and Alzheimer's on our brains' ability to grow?

More profile about the speaker
Sandrine Thuret | Speaker | TED.com